BAI 2̀

Ỏ Ự

PHÒNG CH NG Ố Đ CH TI N CÔNG H A L C B NG VŨ KHÍ CÔNG NGH CAO Ằ

I. MUC ĐICH - YÊU CÂU

ứ

ơ

̣ ́ ̀

̣ ́ ̉ ̀

́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉

 Trang bi cho SV-HS nh ng kiên th c c ban vê ữ khai niêm, đăc điêm, thu đoan đanh pha va kha năng s dung vu khi công nghê cao cua đich ử trong chiên tranh t

ng lai (nêu xay ra);

ươ

̣ ̃ ́ ̣ ̉ ̣

 Năm đ

ữ

ượ

ứ

ơ

́ ́ ̉

ứ

́ ́ ̉ ̀ ̃ ́

c nh ng kiên th c c ban vê vu khi công nghê cao. Tiêp tuc nghiên c u, nâng cao nhân th c trong phong tranh vu khi CNC.

ứ

̣ ́ ̣

̣ ̀ ́ ̃ ́

PHÒNG CH NG Đ CH Ố TI N CÔNG H A L C Ỏ Ự Ế B NG VŨ KHÍ CNC Ằ

Ể Ạ

2. BI N PHÁP PHÒNG CH NG Đ CH Ố Ị TI N CÔNG Ế H A L C Ỏ Ự VKCNC

1. KHÁI NI M, Ệ Đ C ĐI M, TH ĐO N ĐÁNH PHÁ VÀ KH NĂNG VKCNC C A Ủ Đ CH TRONG CHI N TRANH

1.1. Khái ni mệ

ượ

ế ạ ộ

ấ ượ

ọ ọ

ỗ ộ

Vũ khí công ngh cao là vũ khí đ c ệ nghiên c u, thi t k , ch t o d a trên ế ế nh ng thành t u c a cu c cách m ng ủ ự khoa h c và công ngh hi n đ i, có s ự ạ ệ ng và tính năng kĩ nh y v t v ch t l thu t, chi n thu t. ế

ậ V tinh Tàu đ b

ả ậ

1.2. Đ c đi m ặ

ổ ậ

 VKCNC có nh ng đ c đi m n i b c: hàm l ng ặ ượ đ ng hoá cao, t m b n xa, ắ ầ ự ộ ng l n; tính ớ ươ c nâng c p liên t c, giá ụ

ượ

trí th c, kh năng t đ chính xác cao, uy l c sát th ộ c nh tranh cao, đ ấ ạ thành gi m;ả

 Vu khi CNC con đ

c goi la vu khi

ượ

ư

̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̃

̣ ớ

̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̃ ́

(hat nhân, hoa hoc, sinh hoc…), ự

̉ ̣ ́ ̣ ̣

́ “thông minh”, bao gôm nhiêu chung loai khac nhau nh : Vu khi huy diêt l n vu ̃ khi chê tao d a trên nh ng nguyên ly ky thuât ữ m i nh : vu khi chum tia, vu khi laze…

ư

ớ

́ ́ ̣ ́ ̃ ̣

̃ ́ ̀ ̃ ́

VŨ KHÍ CHÍNH XÁC CAO

 Là l ai VKCNC có kh năng tiêu di

ệ ớ

 Th

t m c tiêu b ng phát b n (phóng) đ u tiên v i xác xu t ắ trúng r t cao; ấ ng là lo i vũ khí đ ạ

ườ

ế

c d n chính xác, d a ượ theo nguyên lý: laze, h ng ngo i, vô tuy n… ồ th đ ng và ch đ ng;

ụ ộ ồ

ủ ộ ử

ư ệ

 G m: các lo i tên l a, bom, đ n, ng lôi… ;  Có đ c tính: đ chính xác cao, hi u qu tiêu t m c tiêu l n h n hàng ch c đ n hàng ơ

ộ ớ

ế

di trăm l n so v i vũ khí thông th

ụ ng.

ườ

VŨ KHÍ TINH KHÔN

 Là VKCNC có kh năng nh n bi

t, tìm ki m, t

ế

ự t m c tiêu không c n s ự

ế ầ

i; ườ

t b d n, đo, dò, x lý tín t và ế u tiên, ch n đúng m c tiêu ứ ự ư

xe tăng

đ ng ch n và tiêu di can thi p tr c ti p c a con ng ủ ự ế  Đ c trang b các thi ử ế ị ẫ ị ượ đ ng ti n hành phân tích, phân bi hi u, t ự ộ ệ s p x p th t ụ ế ắ đánh phá trong khu v c tìm ki m;

ọ ế i máy quân d ng, xe tăng tinh khôn,

 G m: ng ồ

ườ bom đ n tinh khôn…

ụ robot .

VŨ KHÍ H T NHÂN Ạ

 Là VK tiêu di

ệ ớ ụ ự

ử ụ ượ

ệ ả ứ ợ

 Các nhân t

t m c tiêu d a trên t l n mà vi c tiêu di ệ i phóng trong các vi c s d ng năng l c gi ả ph n ng phân chia h t nhân và ph n ng t ng h p ổ ả ứ h t nhân không đi u ki n; ệ ng đ ượ ạ ệ ạ

 G m: theo d ng đ n d

ề sát th ươ ạ ứ ủ ế ấ ứ ệ ạ

ng ch y u: sóng xung kích, b c x quang, b c x xuyên, ch t phóng x và xung đi n ạ ;ừ t ồ ạ ạ

ượ ng l ạ ươ

c h t nhân (bom, mìn, tên ng n ổ ể ượ , n trôn…); giai đo n ph n ng (m t pha, 2 ng TNT; ki u l ả ứ ạ ượ ộ ử ơ

l a, th y lôi..); đ ủ ử (nguyên t pha, nhi u pha). ề

VŨ KHÍ SINH H CỌ

ặ ặ ệ ề

ơ ắ ẩ

t h i (ho c gây b nh) hàng lo t ế ng ộ ố ệ do m t s vi trùng ti ạ ở ườ

 Là VKHDL d a vào đ c tính gây (ho c truy n) b nh ự c a vi sinh v t (vi trùng, vi khu n, vi rút, n m đ n ậ ủ t ra đ gây bào…) ho c đ c t ể ộ ố ặ d ch gi i, đ ng ế ạ ộ ặ ị v t, th c v t; ậ ự ậ ầ ấ ỏ

ồ ọ

 Thành ph n chính g m: đ n d ượ ậ ớ

ứ ệ ặ

ứ ể ệ ậ ặ

i m c tiêu là: tên l a, pháo, ấ  Ph ử ụ

ệ khí c bay, tàu chi n… c sinh h c (nh i b t ồ ộ ạ ho c ch t l ng ch a vi sinh v t gây b nh, khi n t o ổ ạ ra đám mây khí, gây nhi m l p không khí g n m t ặ ể đ t) ho c thùng ch a nh ng con v t đã nhi m b nh; ữ ng ti n đ a chúng t ớ ư ươ ụ ế

VŨ KHÍ CHÙM TIA (LADE)

 Là VK năng l

ượ

ng đ nh h ị

ử ụ ể

ươ

ướ ạ ỹ ề

ng s d ng năng l t ng c a chùm tia b c x Lade đ tiêu di ượ ứ ng ti n k thu t (khí c bay, sinh l c và ph ậ ệ ự h th ng trinh sát và đi u khi n b ng đi n ể ố ệ t …); ử

ng

ườ

 Tác đ ng: làm b ng da, h ng m t ắ ở ỏ ố

i; đ i ố ng ti n k thu t gây b c cháy, ch y, ả

ộ v i ph ươ ớ hóa b i…ụ

1.3. Th đo n đánh phá và kh năng s ử d ng VKCNC c a đ ch trong chi n tranh ị

ế

• Chi n tranh t

ươ

ế

ng lai ẽ ử ụ

(n u x y ra) ả ươ

đ i v i đ t ố ớ ng th c ti n công ế ứ

ế c ta, đ ch s s d ng ph n ướ h a l c b ng VKCNC la chu yêu; ỏ ự

ị ằ

ng, phá ho i ti m l c kinh t ạ ề

ườ ạ

ự ượ

ổ ộ ườ

̀ ̉ ́

• M c đích giành quy n làm ch trên không, trên ụ ủ , qu c chi n tr ế ự ế ng ti n công phòng, t o đi u ki n cho các l c l ế ề trên b , trên bi n, đ b đ ng không và các ể ho t đ ng bao loan lât đô…, bu c ta ph i ch p nh n cac đi u ki n do chung đ t ra. ệ

ộ ạ ộ ậ

̣ ̣ ̣ ̉

́ ́

Khao sat 1 sô cuôc chiên tranh gân đây ̉ vung Vinh c s dung nhiêu. Cu thê:

ượ

ử

̉ ́ ́ ̣ ́ ̀

VKCNC đ lân th nhât: 10%; lân hai: 50%; Nam T : 90%.

ứ

ư

̣ ̀ ̣ ̀ ̣

̀ ́ ̀

* Đi m m nh

 Độ  chính  xác  cao,  uy  lực  sát  thương  lớn,  tầm  hoạt

động xa;

 Có  thể  hoạt  động  trong  những  vùng  nhiễu,  thời  tiết  phức tạp, ngày, đêm, đạt hiệu quả cao hơn hàng chục  đến hàng trăm lần so với vũ khí thông thường;

 VKCNC được gọi là vũ khí “thông minh” có khả năng  nhận biết địa hình và đặc điểm mục tiêu, tự động tìm  diệt mục tiêu... .

* Đi m y u

ế

ng án ờ ể ậ ố ệ ươ

đánh ph c t p, n u m c tiêu ế

“thay đ i”ổ d m t th i c ; ờ ơ ng ti n kĩ thu t nên d b đ i ễ ị ố ệ ễ ấ ậ ươ

• Th i gian trinh sát, x lí s li u đ l p trình ph ử ụ ứ ạ • D a hoàn toàn vào ph ng đánh l a; ử ấ ố

• M t s lo i tên l a hành trình có t m bay th p, t c đ ộ ầ ng bay theo qui lu t...d b vũ khí thông ễ ị ậ

ự ph ươ ộ ố ạ bay ch m, h ậ th ướ ng b n h ; ạ ắ ườ

ể ố ̣

• Tác chi n công nghê cao không th kéo dài vì quá t n ng t p kích vào các v trí tri n khai ươ ể ậ ị

t, khí h u d n đ n ỡ ị ế ậ ẫ

• D b tác đ ng b i đ a hình th i ti khác v i lí thuy t. hi u qu th c t ờ ế ế ớ ế kém. D b đ i ph ễ ị ố c a VKCNC; ủ ộ ễ ị ả ự ế ệ

ậ ề ắ

ệ ố ế ề ẫ

i, cũng không nên xem th ườ

Vì v y, chúng ta nên hi u đúng đ n v VKCNC, ể không quá đ cao, tuy t đ i hoá VKCNC d n đ n tâm lí hoang mang. Ng ng d n đ n ch quan m t c nh giác. c l ượ ạ ấ ả ủ ế ẫ

2.1. Bi n pháp th đ ng

ụ ộ

ị ố

 Phòng ch ng đ ch trinh sát ạ ư ấ

ủ ụ

t vi c nghi binh đánh l a

ế ặ ụ

đ ch. ị

+ Làm h n ch đ c tr ng c a m c tiêu; + Che gi u m c tiêu; + Ng y trang m c tiêu; ụ + T ch c t ệ ứ ố ụ ổ

ự ượ ả

ế ố

ế ẳ

 T ch c b trí l c l ng phân tán, có kh năng tác ứ ố ổ ộ ậ B trí phân tán, tác chi n du kích xen k chi n đ c l p: ẻ ế , đa năng, s n sàng t p trung khi c n thi nh l t... nh m ậ ỏ ẻ làm gi m t n th t cho ta, gi m hi u qu tác chi n c a ả ả đ ch. ị

ằ ủ ầ ả ệ ế ấ ổ

ế ự ị ớ ự

ầ ể

ợ ầ ư ả ầ

 K t h p xây d ng c s h t ng, đô th v i xây d ng ơ ở ạ ầ ủ Xây d ng khu h m ng m đ tăng kh năng phòng th : ự ả đ kháng, có t ng h m chung c , nhà cao t ng ph i có ầ ổ ề ầ làm kho ho c n i n n p; xây d ng đ ng giao thông ặ ự ơ ẩ ấ ng cao t c ph i có ng vòng tránh, ng m, đ ph i có đ ố ườ

ườ

ườ ả ả ầ

nh ng đo n máy bay có th c t h cánh.... ể ấ ạ ữ ạ

2.2. Bi n pháp ch đ ng

ủ ộ

 Gây nhi u các trang thi

t b trinh sát c a đ ch làm gi m ế ị ủ ả ị

ễ hi u qu trinh sát: ả ệ

ủ ị

ạ ợ + Tích c c phá ho i các h th ng trinh sát c a đ ch; ệ ố + S d ng t ng h p nhi u th đo n th c hi n gây ủ ề ự ệ ạ

ng b c x t … ự ử ụ ế ạ ạ ừ ứ

ổ ; i đ ch nhi u ch áp l ạ ị + H n ch năng l ế ượ + Dùng h a l c, xung l c đánh vào nh ng ch hi m ỏ ự ổ ể ự ữ

 N m ch c th i c , ch đ ng đánh đ ch t

y u phá huy đài phát, ngu n gây nhi u c a đ ch. ế ủ ễ ồ ị ̉

ủ ộ ị ừ xa, phá th ế

ờ ơ ắ ắ ti n công c a đ ch. ị ế ủ

ợ ụ ể ặ ồ

 L i d ng đ c đi m đ ng b c a h th ng VKCNC, đánh ộ ủ vào m t xích then ch t: gây ra s h n lo n, làm m t kh năng tác chi n c a đ ch.

ệ ố ự ỗ ạ ắ ấ ố

 C đ ng phòng tránh nhanh, đánh tr k p th i chính xác.

ủ ế ả ị

ơ ộ ả ị ờ

Ệ CHÀO T M BI T Ạ

H N G P L I Ạ Ặ