Giáo trình THAM KHO môn HOÁ HC 2015
Hãy C GNG thp lên mt ngn nến CÒN HƠN c ngi nguyn ra bóng ti!
(Trích t trang “hoahocngaynay.com”)
I. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
- Để giải đúng nhanh các bài toán hóa hc ta cn biết cân bng
nhanh các phn ứng có trong bài đó. Có rt nhiều phương pháp để cân bng,
dưới đây xin giới thiu mt s phương pháp đó.
1. Phương pháp nguyên t nguyên t
- Đây một phương pháp khá đơn giản. Khi cân bằng ta cố ý viết các
đơn chất khí (H2, O2, N2…) dưới dạng nguyên tử riêng biệt rồi lập luận qua
một số bước.
Ví dụ: Cân bằng phản ứng hóa học sau:
2 2 5
P + O P O
+ Ta viết:
25
P + [O] P O
+ Để tạo thành 1 phân tử P2O5 cần 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O:
25
2P + 5O P O
+ Nhưng phân tử oxi bao giờ cũng gồm hai nguyên tử, như vậy nếu lấy 5
phân tử oxi tức số nguyên tử oxi tăng lên gấp 2 thì số nguyên tử P số
phân tử P2O5 cũng tăng lên gấp 2, tức 4 ngun tử P 2 phân tử P2O5. Do
đó:
2 2 5
4P + 5O 2P O
2. Phương pháp hóa trị tác dng
- Hóa tr tác dng hóa tr ca nhóm nguyên t hay nguyên t ca các
nguyên t trong cht tham gia và to thành trong phn ng hóa hc.
- Áp dụng phương pháp này cn tiến hành các bước.
Ví d: Cân bng phn ng hóa hc sau:
2 2 4 3 4 3
BaCl + Fe (SO ) BaSO + FeCl
+ c 1: Xác định hóa tr tác dng:
II I III II II II III I
4 3 4
2 2 3
Ba Cl + Fe ( SO ) Ba SO + Fe Cl
Hóa tr tác dng lần lượt t trái qua phi là:
II I III II II II III I
Tìm bi s chung nh nht ca các hóa tr tác dng:
BSCNN (1, 2, 3) = 6
Giáo trình THAM KHO môn HOÁ HC 2015
Hãy C GNG thp lên mt ngn nến CÒN HƠN c ngi nguyn ra bóng ti!
+ c 2: Ly BSCNN chia cho các hóa tr ta được các h s:
6 = 3
II
6 = 2
III
6 = 6
I
Thay vào phn ng:
2 2 4 3 4 3
3BaCl + Fe (SO ) 3BaSO + 2FeCl
- Dùng phương pháp y s cng c được khái nim hóa tr, cách tính hóa
tr, nh hóa tr ca các nguyên t thường gp.
3. Phương pháp dụng h s phân s:
- Đặt các h s vào các công thc ca các cht tham gia phn ng, không
phân bit 2 s nguyên hay phân s sao cho s nguyên t ca mi nguyên t
hai vế bằng nhau. Sau đó khử mu s chung ca tt c các h s.
Ví d: Cân bng phn ng hóa hc sau:
2 2 5
P + O P O
+ Đặt h s để cân bng:
2 2 5
5
2P + O P O
2
+ Nhân các h s vi mu s chung nh nhất để kh các phân s. đây
nhân 2:
2 2 5
5
2.2P + 2. O 2P O
2
hay
2 2 5
4P + 5O 2P O
4. Phương pháp "chẵn l"
- Mt phn ứng sau khi đã cân bằng thì s nguyên t ca mt nguyên t
vế trái bng s nguyên t nguyên t đó vế phi. vy nếu s nguyên t
ca mt nguyên t mt vế s chn thì s ngun t nguyên t đó vế
kia phi chn. Nếu mt công thc nào đó số nguyên t nguyên t đó còn
l thì phải nhân đôi.
Ví d: Cân bng phn ng hóa hc sau:
2 2 2 3 2
FeS + O Fe O + SO
- Nhn xét
+ vế trái s nguyên t O2 là chn vi bt k h s nào.
+ vế phi, trong SO2 oxi chẵn nhưng trong Fe2O3 oxi l nên phi
nhân đôi.
+ T đó cân bằng tiếp các h s còn li.
2 3 2 2 2
2Fe O 4FeS 8SO 11O
Giáo trình THAM KHO môn HOÁ HC 2015
Hãy C GNG thp lên mt ngn nến CÒN HƠN c ngi nguyn ra bóng ti!
Đó là thứ t suy ra các h s ca các cht.
Thay vào phương trình phản ng ta được:
2 2 2 3 2
4FeS + 11O 2Fe O + 8SO
5. Phương pháp xuất phát t nguyên t chung nht
- Chn nguyên t có mt nhiu hp cht nht trong phn ứng để bắt đầu
cân bng h s các phân t.
Ví d: Cân bng phn ng hóa hc sau:
3 3 2 2
Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O
- Cách cân bng:
+ Nguyên t có mt nhiu nht là nguyên t O
tr¸i : 8 nguyªn
ph¶i 3 nguyªn tö
+ Bi s chung nh nht ca 8 3
24
vy h s ca HNO3
24 8
3
. Ta có:
Ngun N vÕ tr¸i ch½n
3 2 3 2
8HNO 4H O 2NO 3Cu(NO ) 3Cu 
+ Vy phn ng cân bng là:
3 3 2 2
3Cu + 8HNO 3Cu(NO ) 2NO 4H O
6. Phương pháp cân bằng theo "nguyên t tiêu biu":
- Nguyên t tiêu biu là nguyên t có đặc điểm sau:
+ Có mt ít nht trong các cht phn ứng đó.
+ Liên quan gián tiếp nhất đến nhiu cht trong phn ng.
+ Chưa thăng bằng v nguyên t hai vế.
+ Phương pháp cân bằng này tiến hành qua ba bước:
c 1: Chn ngun t tiêu biu.
c 2: Cân bng nguyên t tiêu biu.
c 3: Cân bng các nguyên t khác theo nguyên t này.
Ví d: Cân bng phn ng hóa hc sau:
4 2 2 2
KMnO + HCl KCl + MnCl + Cl + H O
42
2
22
Bíc 1: Nguyªn tè tiªu biÓu lµ O
Bíc 2: C©n b»ng nguyªn tè tiªu biÓu:
Bíc 3: C©n b
KMnO 4H O
4H O 8HCl
5
8HCl KCl + MnCl + Cl
2
»ng nguyªn tè kh¸c:
C©n b»ng H:
C©ng b»ng Cl:



Giáo trình THAM KHO môn HOÁ HC 2015
Hãy C GNG thp lên mt ngn nến CÒN HƠN c ngi nguyn ra bóng ti!
- Ta được:
4 2 2 2
5
KMnO + 8HCl KCl + MnCl + Cl + 4H O
2

- Sau cùng nhân tt c h s vi mu s chung ta có:
4 2 2 2
2KMnO + 16HCl 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O
7. Phương pháp cân bằng theo trình t kim loi phi kim:
- Theo phương pháp này đu tiên cân bng s nguyên t kim loại, sau đến
phi kim cuối cùng H, sau cùng đưa các h s đã biết để cân bng
nguyên t O.
Ví d 1: Cân bng phn ng hóa hc sau:
3 2 2
NH + O NO + H O
+ Phn ng này không có kim loi, nguyên t phi kim N đã cân bằng. Vy
ta cân bng luôn H:
32
2NH 3H O
(Tính BSCNN, sau đó lấy BSCNN chia cho các ch s để được các h s)
3
3 2 2
22
2NH 2NO 5
2NH + O 2NO + 3H O
52
O
C©n b»ng N:
C©n b»ng O: 2NO 3H O
2



+ Cui cùng nhân các h s vi mu s chung nh nht:
3 2 2
4NH + 5O 4NO + 6H O
Ví d 2: Cân bng phn ng hóa hc sau:
2 2 2 3 2
CuFeS + O CuO + Fe O + SO
- Hoàn toàn tương tự như trên. Do nguyên t Cu đã cân bằng, đầu tiên ta
cân bng Fe, tiếp theo cân bng theo th t
Cu S O
rồi nhân đôi
các h s:
2 2 2 3 2
4CuFeS + 13O 4CuO + 2Fe O + 8SO
8. Phương pháp cân bằng phn ng cháy ca cht hữu cơ
a. Phn ng cháy ca hidrocacbon:
- Nên cân bng theo trình t sau:
+ Cân bng s nguyên t C
+ Cân bng s nguyên t H
+ Cân bng s nguyên t O.
Giáo trình THAM KHO môn HOÁ HC 2015
Hãy C GNG thp lên mt ngn nến CÒN HƠN c ngi nguyn ra bóng ti!
- Cân bng s ngun t O bng cách tính tng s nguyên t O vế phi
sau đó chia cho 2 được h s O vế phi, nếu chia l thì ta nhân tt c các
cht 2 vế vi 2.
Ví d : Cân bng phn ng hóa hc sau:
2 6 2 2 2
C H + O CO + H O
2 6 2
26
2
2
22
C©n b»ng C :
C©n b»ng H:
7
C©n b»ng O: O 2CO 3H O
2
C H 2CO
C H 3H O
(Sè nguyª n O n ph¶i 2.2 + 3 = 7 Chia 2 ra cña O)



- Cui cùng ta cân bằng được phn ng:
2 6 2 2 2
2C H + 7O 4CO + 6H O
b. Phn ng cháy ca hp cht cha O.
- Cân bng theo trình t sau:
+ Cân bng s nguyên t C.
+ Cân bng s nguyên t H.
+ Cân bng s nguyên t O bng cách tính s nguyên t O vế phi ri
tr đi số nguyên t O trong hp cht. Kết qu thu được đem chia đôi sẽ
ra h s ca phân t O2. Nếu h s đó lẻ thì nhân đôi cả 2 vế của phương
trình để kh mu s.
9. Phương pháp xuất phát t bn cht hóa hc ca phn ng
- Phương pháp này lập lun da vào bn cht ca phn ứng để cân bng.
Ví d: Cân bng phn ng hóa hc sau:
2 3 2
Fe O + CO Fe + CO
+ Theo phn ng trên, khi CO b oxi hóa thành CO2 s kết hp thêm
oxi. Trong phân t Fe2O3 3 nguyên t oxi, như vậy đủ để biến 3 phân t
CO thành 3 phân t CO2. Do đó ta cần đt h s 3 trước công thc CO và
CO2 sau đó đặt h s 2 trước Fe:
2 3 2
Fe O + 3CO 2Fe + 3CO
10. Phương pháp đại s
- Nguyên tc: s nguyên t ca mi nguyên t hai vế phi bng nhau.
- Các bước cân bng:
+ Đặt n s là các h s hp thc.
+ Dùng định lut bo toàn khối lượng để cân bng nguyên t lp
phương trình đại s.