S d ng m t s ph ng pháp d y h c tích c c ươ , b n đ t duy ư tích h p giáo d c
KNS trong d y h c c m bài ca dao ch ng trình Ng Văn 7 k I ươ
PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài:
Trong nh ng giai đo n phát tri n c a con ng i, l a tu i thi u niên có m t ườ ế
v trí và ý nghĩa vô cùng quan tr ng. Đây là th i k phát tri n ph c t p nh t, và cũng
là th i k chu n b quan tr ng nh t cho nh ng b c tr ng thành sau này. Th i k ướ ưở
thi u niên quan tr ng ch : trong th i k này nh ng c s , ph ng h ng chungế ơ ươ ướ
c a s hình thành quan đi m xã h i và đo đc c a nhân cách đc hình thành, ượ
chúng s đc ti p t c phát tri n trong tu i thanh niên. ượ ế
- tu i thi u niên, tính phê phán c a t duy cũng đc phát tri n, các em ế ư ượ
bi t l p lu n gi i quy t v n đ m t cách có căn c . ế ế
Trong nh ng năm qua B giáo d c đã có nhi u n l c đ đi m i ph ng ươ
pháp d y h c nh m tích c c hóa ho t đng c a h c sinh, g n giáo d c v i th c
ti n cu c s ng và tâm lí l a tu i. L ng ghép kĩ năng s ng vào các môn h c cũng
không ngoài m c tiêu đi m i trên.
Xu t phát t nh ng lí do trên, là m t giáo viên d y văn, tôi luôn luôn có tâm
nguy n mong mu n giúp h c sinh c a mình có kh năng thích ng v i cu c s ng
m i, bi t t ch , s ng có b n lĩnh có nhân cách. N ế ăm 2016-2017, 2017-2018 cho hs
kh i l p 7 đ hoàn thi n công tác th c hi n đ tài S d ng m t s ph ng ươ
pháp d y h c tích c c , b n đ t ư tích h p giáo d c KNS trong d y h c c m bài
ca dao ch ng trình Ng Văn 7 k I ươ tr ng Trung h c c s Nguy n Trãi. ườ ơ
(L y h c sinh năm 2016-2017 làm k t qu th c hi n) ế
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài:
- Khái quát v ca dao và đ tài n i dung ca dao l p 7
- S d ng m t s kĩ thu t d y h c, ph ng pháp d y h c tích c c trong gi ng d y ươ
Ng văn.
- T o h ng thú cho h c sinh khi h c các bài ca dao này . Ca dao có gì hay? Ý nghĩa
v l ch s , xã h i, tính nhân văn ?
- Tích h p giáo d c kĩ năng s ng trong các bài đc l a ch n đ phân tích trên l p ượ
- Góp ph n đi m i ph ng pháp d y h c văn b n trong tình hình m i ươ
3. Đi t ng nghiên c u: ượ
- C m bài ca dao l p 7
- Ph n ca dao trong ch ng trình Ng Văn 7-H c kì I (ti t ppct , s l ng, ươ ế ượ
th i l ng c th trong ph n giáo án minh ch ng.) ượ
- H c sinh kh i 7 năm h c: 2017-2018
4. Gi i h n ph m vi đ tài:
- Đi t ng: h c sinh tr ng Trung h c c s Nguy n Trãi nói chung và kh i l p 7 ư ườ ơ
(năm h c 2016-2017, 2017-2018 nói riêng).
5. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
- Ph ng pháp chung: ươ
Ph ng pháp lu n khoa h c g n lý lu n và th c ti n (khái ni n và pp ti n hành: ươ ế
ng n g n)
- Ph ng pháp c th : ươ
So sánh đi chi u k t qu th c hi n đê đi u ch nh k p th i. ế ế
Th ng kê s li u đ theo dõi s ti n b c a h c sinh. ế
GV th c hi n đ tài: Lê Quang Th Đn v công tác: THCS Nguy n Trãi
1
S d ng m t s ph ng pháp d y h c tích c c ươ , b n đ t duy ư tích h p giáo d c
KNS trong d y h c c m bài ca dao ch ng trình Ng Văn 7 k I ươ
Phân tích s li u đánh giá tính kh thi c a đ tài.
T ng h p, đánh giá k t qu th c nghi m. ế
***
PH N N I DUNG
1. C s lí lu n:ơ
1.1. Kĩ năng s ng
1.1.1. Quan ni m v kĩ năng s ng:
K năng s ng là năng l c cá nhân đ th c hi n đy đ các ch c năng và
tham gia vào cu c s ng h ng ngày ( T ch c UNESCO). Trong giáo d c, k năng
s ng là nh ng kh năng đc rèn luy n và đáp ng các nhu c u c th c a cu c ượ
s ng hi n đi hóa (WHO).
Cũng theo WHO, k năng s ng đc chia thành hai lo i: k năng tâm lý xã ượ
h i và k năng cá nhân lĩnh h i và t duy, v i m i y u t nh : t nh n th c, t ư ườ ế ư ư
duy sáng t o, gi i quy t v n đ, k năng giao ti p ng x v i ng i khác, ng phó ế ế ườ
v i các tình hu ng căng th ng và c m xúc, bi t c m thông, t duy bình lu n và phê ế ư
phán, cách gi i quy t, giao ti p hi u qu và cách th ng thuy t. ế ế ươ ế
Rèn k năng s ng cho h c sinh không ngoài m c đích đáp ng m c tiêu giáo
d c toàn di n; phù h p v i b n tr c t c a giáo d c theo quan ni m c a UNESCO:
h c đ bi t, h c đ làm, h c đ t n t i và h c đ chung s ng. Giúp h c sinh thích ế
ng đc v i cu c s ng đy nh ng bi n đng khôn l ng (nh ng tác đng c a t ượ ế ườ
nhiên và xã h i hi n đi). Thúc đy nh ng ho t đng mang tính xã h i, phát huy các nhân
t tích c c, h n ch nhân t tiêu c c, xây d ng môi tr ng tr ng h c thân thi n, h c sinh ế ườ ườ
tích c c. Góp ph n tích c c cho vi c đi m i ph ng pháp h c t p c a h c sinh. ươ
Phát tri n lòng t tr ng và tôn tr ng đi v i ng i khác, ch p nh n đc tính ườ
riêng c a m i cá th (cu c s ng là ch p nh n chuy n thành đ s ng và đ làm
vi c: bi t nh n và bi t cho). ế ế H c sinh rèn cách c x phù h p, có hi u qu . Phân ư
tích đc nh ng nh h ng c a gia đình, xã h i, kinh t và chính tr lên cách c xượ ưở ế ư
c a con ng i v i con ng i. Phát tri n lòng thông c m, nhân ái gi a con ng i ườ ườ ườ
v i con ng i. ườ Rèn luy n cách t ki m ch b n thân và năng l c ng phó v i tr ng ế
thái căng th ng (Stress).
1.1.2.T m quan tr ng c a công tác giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trong
trưng Trung h c c s : ơ
Th c t cho th y, có kho ng cách gi a nh n th c và hành vi c a con ng ế i, có
nh n th c đúng ch a ch c đã có hành vi đúng. Ví d : ngư i làm công an có hi uườ
bi t v pháp lu t nhế ưng v n vi ph m pháp lu t...Đó chính là h thi u kĩ năng s ng. ế
Có th nói kĩ năng s ng chính là nh ng nh p c u giúp con ng ư i bi n ki n th c ế ế
thành thái đ, hành vi và thói quen tích c c, lành m nh. Ng ư i có kĩ năng s ng phù
h p s luôn v ng vàng tr c nh ng khó khăn, thách th c; bi t cách ng x gi iướ ế
quy t v n đ m t cách tích c c và phù h p; h thế ng thành công h n trong cu cườ ơ
s ng, luôn yêu đi và làm ch cu c s ng c a chính mình. Ng c l i, ngượ i thi u kĩườ ế
năng s ng d b th t b i trong cu c s ng. Không nh ng thúc đy s phát tri n cá
nhân, kĩ năng s ng còn góp ph n thúc đy s phát tri n c a xã h i, giúp ngăn ng a
các v n đ xã h i và b o v quy n con ng i. Vi c thi u kĩ năng s ng c a cá nhânườ ế
là m t nguyên nhân làm n y sinh nhi u v n đ xã h i nh ư: ma túy, m i dâm...Vi c
GV th c hi n đ tài: Lê Quang Th Đn v công tác: THCS Nguy n Trãi
2
S d ng m t s ph ng pháp d y h c tích c c ươ , b n đ t duy ư tích h p giáo d c
KNS trong d y h c c m bài ca dao ch ng trình Ng Văn 7 k I ươ
giáo d c kĩ năng s ng s thúc đy nh ng hành vi mang tính xã h i tích c c, giúp
nâng cao ch t lng cu c s ng xã h i và gi m các v n đ xã h i. Giáo d c kĩ năngượ
s ng còn gi i quy t m t cách tích c c nhu c u và quy n con ng ế i, quy n côngườ
dân.
Giáo d c kĩ năng s ng là yêu c u c p thi t đi v i th h tr b i vì: Các em ế ế
chính là nh ng ch nhân t ng lai c a đt nươ ư c, là nh ng ng i quy t đnh s phátườ ế
tri n c a đt n ư c trong nhi u năm t i. N u không có kĩ năng s ng, các em không ế
th th c hi n t t trách nhi m đi v i b n thân, gia đình, c ng đng và đt n c.ướ
L a tu i h c sinh là l a tu i đang hình thành nh ng giá tr nhân cách, giàu ư c m , ơ
ham hi u bi t, thích tìm tòi, khám phá song còn thi u hi u bi t sâu s c v xã h i, ế ế ế
còn thi u kinh nghi m s ng, d b lôi kéo, kích đng...Đc bi t là trong b i c nhế
hi n nay, th h tr th ế ng xuyên ch u tác đng đan xen c a nh ng y u t tích c cườ ế
và tiêu c c luôn đc đt vào hoàn c nh ph i l a ch n nh ng giá tr , ph i đượ ngươ
đu v i nh ng khó khăn, thách th c, nh ng áp l c tiêu c c. N u không đ ế c giáoượ
d c kĩ năng s ng, n u thi u kĩ năng s ng, các em d b lôi kéo vào các hành vi tiêu ế ế
c c, b o l c vào l i s ng ích k , th c d ng d b phát tri n l ch l c v nhân cách.
M t trong các nguyên nhân d n đn các hi n t ế ng tiêu c c c a m t b ph n h cượ
sinh ph thông th i gian qua: B o l c h c đ ng, đua xe máy...chính là do các emườ
thi u nh ng kĩ năng s ng c n thi t nhế ế : kĩ năng xác đnh giá tr , kĩ năng t ch i, kĩư
năng kiên đnh, kĩ năng gi i quy t mâu thu n, kĩ năng th ng l ế ươ ng, kĩ năng giaoượ
ti p,...Vì v y giáo d c kĩ năng s ng cho th h tr là r t c n thi t, giúp các em rènế ế ế
luy n hành vi có trách nhi m v i b n thân, gia đình, c ng đng và T qu c; giúp
các em có kh năng ng phó tích c c tr c các tình hu ng c a cu c s ng, xây d ngướ
m i quan h t t đp v i gia đình, b n bè và m i ng ư i, s ng tích c c, ch đng, an
toàn, hài hòa và lành m nh.
Giáo d c kĩ năng s ng nh m th c hi n yêu c u đi m i giáo d c ph thông.
Đng ta đã xác đnh con ng i v a là m c tiêu, v a là đng l c c a s phát tri n xãườ
h i. Đ th c hi n thành công s nghi p công nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c, ướ
c n ph i có nh ng ng i lao đng m i phát tri n toàn di n. Do v y, c n đi m i
giáo d c nói chung và đi m i giáo d c ph thông nói riêng. Giáo d c kĩ năng s ng
cho h c sinh v i b n ch t là hình thành và phát tri n cho các em kh năng làm ch
b n thân, kh năng ng x phù h p v i nh ng ng ư i khác và v i xã h i, kh năng
ng phó tích c c tr ư c các tình hu ng c a cu c s ng rõ ràng là phù h p v i m c
tiêu giáo d c ph thông, nh m th c hi n m c tiêu giáo d c. Ph ng pháp giáo d cươ
kĩ năng s ng, v i các ph ng pháp và kĩ thu t tích c c nhươ : ho t đng nhóm, gi iư
quy t v n đ, nghiên c u trế ng h p đi n hình, đóng vai, trò ch i...cũng là phù h pườ ơ
v i đnh h ng v đi m i phướ ng pháp d y h c ph thông. Tóm l i, vi c giáoươ
d c kĩ năng s ng cho h c sinh trong nhà tr ư ng ph thông là r t c n thi t đáp ng ế
yêu c u đi m i giáo d c ph thông.
Giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh trong các nhà tr ư ng ph thông là xu th ế
chung c a nhi u n c trên th gi i. Hi n nay trên th gi i đã quan tâm đn vi cướ ế ế ế
đa kĩ năng s ng vào nhà trư ư ng và vào chng trình chính khóa. Hình th c xâyươ
d ng“Tr ư ng h c thân thi n” nh m thúc đy vi c giáo d c kĩ năng s ng cho h c
sinh trong nhà tr ng.ườ
GV th c hi n đ tài: Lê Quang Th Đn v công tác: THCS Nguy n Trãi
3
S d ng m t s ph ng pháp d y h c tích c c ươ , b n đ t duy ư tích h p giáo d c
KNS trong d y h c c m bài ca dao ch ng trình Ng Văn 7 k I ươ
1.1.3. L i ích c a giáo d c k năng s ng :
Giáo d c kĩ năng s ng cho thanh thi u niên nói chung và h c sinh các ế
tr ng THCS nói riêng s mang l i cho các em nh ng l i ích sau đây:ườ
Giáo d c kĩ năng s ng góp ph n xây d ng hành vi s c kh e lành m nh cho
cá nhân và c ng đng.
Giáo d c kĩ năng s ng s giúp các em gi i quy t đc nh ng nhu c u đ ế ượ
chúng phát tri n.
Giáo d c kĩ năng s ng t o kh năng cho m i cá nhân có th t b o v s c
kh e cho mình và cho m i ng i trong c ng đng. ườ
Giáo d c kĩ năng s ng góp ph n xây d ng môi tr ng s ng lành m nh, đm ườ
b o cho các em phát tr n t t v th ch t và tinh th n.
+ Giáo d c kĩ năng s ng s có nh ng tác đng tích c c đi v i:
Quan h gi a th y và trò, b n và b n.
H ng thú trong h c t p.
Đ hoàn thành công vi c c a m i cá nhân m t cách sáng t o và có hi u qu .
+ Giáo d c kĩ năng s ng thúc đy nh ng hành vi mang tính xã h i tích c c,
góp ph n xây d ng môi tr ng xã h i lành m nh. Giáo d c kĩ năng s ng có giá tr ườ
đc bi t đi v i thanh thi u niên l n lên trong m t xã h i đa d ng văn hóa, n n ế
kinh t phát tri n và th gi i là m t mái nhà chung.ế ế
+ Giáo d c kĩ năng s ng nh m hình thành nh ng ph m ch t mà các nhà kinh
t và chính tr trong t ng lai c n có.ế ươ
Giáo d c kĩ năng s ng gi i quy t m t cách tích c c nhu c u và quy n tr ế
em, giúp các em quy t đnh đc nghĩa v c a mình đi v i b n thân gia đình và xãế ượ
h i, góp ph n c ng c s n đnh chính tr c a m i qu c gia.
1.2. B n đ t duy (s đ t duy) ư ơ ư
Ph ng pháp m i này giúp giáo viên đi m i ph ng pháp gi ng d y, cóươ ươ
nhi u ý t ng sáng t o h n trong vi c thi t k bài gi ng, đng th i giúp h c sinh ưở ơ ế ế
d hi u, d nh và phát huy t i đa kh năng sáng t o trong quá trình h c. SĐTD là
công c h u ích trong gi ng d y và h c t p các tr ng THCS và b c h c cao h n ườ ơ
vì chúng giúp giáo viên và h c sinh trình bày các ý t ng, tóm t t, h th ng hóa ki n ưở ế
th c c a m t bài h c, m t ch đ, m t ch ng hay m t cu n sách m t cách rõ ươ
ràng, m ch l c, lôgíc và đc bi t là d dàng phát tri n thêm các ý t ng m i vào bài ưở
gi ng cũng nh bài h c. ư
V i đi u ki n hi n t i, các giáo viên có th d dàng s d ng máy vi tính đ
thi t k SĐTD thông qua ph n m m iMindMap , Power point. Sau khi thi t kế ế ế ế
xong, SĐTD có th hi n th nh ph n m m Power Point đ các nhánh xu t hi n
theo th t mà ng i thi t k đnh s n. N i dung chính c a bài h c đc th hi n ườ ế ế ượ
b ng SĐTD, thi t k qua ph n m m iMindMap và ph n m m trình di n Power ế ế
Point có tác d ng t o s h p d n và lôi cu n cao đ đi v i ng i h c. SĐTD s ườ
GV th c hi n đ tài: Lê Quang Th Đn v công tác: THCS Nguy n Trãi
4
S d ng m t s ph ng pháp d y h c tích c c ươ , b n đ t duy ư tích h p giáo d c
KNS trong d y h c c m bài ca dao ch ng trình Ng Văn 7 k I ươ
d ng đng th i hình nh, đng nét, màu s c, ch vi t v i s t duy tích c c. Đc ườ ế ư
bi t đây là m t s đ m , không yêu c u t l , chi ti t kh t khe và đnh khuôn s n ơ ế
nh các lo i b n đ thông d ng khác (ví nh b n đ đa lý). Nh v y cùng m t chư ư ư
đ, bài h c nh ng m i ng i có th v theo m t cách khác nhau và hoàn toàn có ư ườ
th thêm ho c b t các nhánh d dàng. N u mu n ghi chép b ng SĐTD cũng có ế
nhi u u đi m h n nh : Lôgíc, m ch l c; tr c quan, sinh đng, d nhìn, d hi u; ư ơ ư
v a nhìn đc t ng th , v a bi t đc chi ti t; giúp h th ng hóa ki n th c d ượ ế ượ ế ế
dàng; và giúp vi c ôn t p khoa h c, nh ki n th c lâu h n... ế ơ
Ngoài h c trên l p, SĐTD r t phù h p v i vi c h c nhóm c a h c sinh vì nó
giúp các em phát huy t t h n kh năng sáng t o và kh năng h p tác trong quá trình ơ
ti p thu ki n th c trên gi ng đng. Có th v n d ng SĐTD vào vi c h tr d yế ế ườ
h c ki n th c m i, c ng c ki n th c cũ, ôn t p h th ng hóa ki n th c, phát tri n ế ế ế
m t ý t ng... ưở
1.3. Ph ng pháp- kĩ thu t d y h c tích c cươ
Ph ng pháp d y h c (PPDH) là lĩnh v c r t ph c t p và đa d ng. Có nhi uươ
quan ni m, quan đi m khác nhau v PPDH. Trong tài li u này, PPDH đc hi u làượ
cách th c, là con đng ho t đng chung gi a GV và HS, trong nh ng đi u ki n ườ
d y h c xác đnh, nh m đt t i m c đích d y h c.
PPDH có ba bình di n:
- Bình di n vĩ mô
- Bình di n trung gian
- Bình di n vi mô
M t s l u ý: ư
- M i quan đi m d y h c có nh ng PPDH c th phù h p v i nó; m i PPDH
c th có các KTDH đc thù. Tuy nhiên, có nh ng PPDH c th phù h p v i nhi u
quan đi m d y h c, cũng nh có nh ng KTDH đc s d ng trong nhi u PPDH ư ượ
khác nhau (Ví d : kĩ thu t đt câu h i đc dùng cho c ph ng pháp đàm tho i và ượ ươ
ph ng pháp th o lu n). ươ
- Vi c phân bi t gi a PPDH và KTDH ch mang tính t ng đi, ươ nhi u khi
không rõ ràng. Ví d , đng não ( Brainstorming) có tr ng h p đc coi là ph ngườ ượ ươ
pháp, có tr ng h p l i đc coi là m t KTDH.ườ ượ
- Có nh ng PPDH chung cho nhi u môn h c, nh ng có nh ng PPDH đc thù ư
c a t ng môn h c ho c nhóm môn h c.
- Có th có nhi u tên g i khác nhau cho m t PPDH ho c KTDH. Ví d :
Brainstorming có ng i g i là ườ đng não, có ng i g i là ườ công não ho c t n công
não,...
Đi v i h c sinh Trung h c c s , đây là l a tu i có nhi u thay đi v m t ơ
tâm sinh lý, thích tìm tòi h c h i cái m i, đi u l . Có em ch a phân bi t đc rõ ư ượ
ràng, ràng r t đi u t t v i đi u x u; đi u gì nên làm và đi u gì không nên làm nên
đôi khi còn l n l n, d b lôi kéo. Do đó, giáo viên ph i d n d t các em v t qua ượ
nh ng khó khăn, th thách đ giúp các em nh n th c sâu s c v nh ng vi c c n
thi t ph i làm đi v i cu c s ng c a b n thân và m i ng i l a tu i h c sinh.ế ườ
Giáo d c các em t phân tích, t ng h p và gi i quy t tình hu ng nào đó c th . ế
GV th c hi n đ tài: Lê Quang Th Đn v công tác: THCS Nguy n Trãi
5