
Chương 7: Phương pháp và k thuỹ ật th m đẩ ịnh d án đ uự ầ
ư
N IỘ DUNG
7.1. PH NG PHÁP TƯƠ H M ẨĐ NH ỊD ÁN ỰĐ UẦ TƯ
7.1.1 Phương pháp so sánh các chỉ tiêu:
Đây là ph ngươ pháp ph bổi nế và đ nơ gi n, cácả chỉ tiêu kinh tế - k ỹthuật chủ y uế
c aủ d án đự ược so sánh v i các ớd án đãự và đang xây d ng ho cự ặ đang ho tạ đ ng. S d ngộ ử ụ
phưng ơpháp này giúp cho vi c đánhệ giá tính h pợ lý và chính xác các chỉ tiêu của dự án. Từ
đó có th rútể ra các k tế lu nậ đúng đ nắ về dự án để đ aư ra quy tế định đ uầ tư được
chính xác. Phương pháp so sánh được ti n hành theo ếm t s ch tiêu sau:ộ ố ỉ
- Tiêu chuẩn thi tế k ,ế xây d ng,ự tiêu chu nẩ về c pấ công trình Nhà nước quy định
hoặc
đi u kềi n tài chính ệmà d án có th ự ể ch p nh n đấ ậ ược.
- Tiêu chu nẩ về công ngh ,ệ thi tế bị trong quan hệ chi nế lược đ uầ tư công nghệ qu cố
gia, qu c t .ố ế
- Tiêu chu nẩ đ i v iố ớ lo iạ s n ph mả ẩ của d án ựmà thị trường đòi h i.ỏ
- Các ch tiỉêu t ng h pổ ợ nh c c u ư ơ ấ v n đ u ố ầ t , su t đ u ư ấ ầ t .ư
- Các định m cứ về s nả xu t,ấ tiêu hao năng lượng, nguyên li u,ệ nhân công, ti nề
l ng, chi phí qu n lý... c a ngành theo các đươ ả ủ ịnh m cứ kinh tế - k thu t chính th c ho cỹ ậ ứ ặ
các chỉ tiêu k ho ch và tế ạ h c t .ự ế
- Các ch tiỉêu v hềi u qệu đ u ả ầ t (ư ở m c trung bình tiên tứi n).ế
- Các tỷ lệ tài chính doanh nghi pệ theo thông lệ phù h pợ v iớ hướng dẫn, chỉ đ oạ
c aủ
Nhà nước, c a ngành đ i v i doanh nghi p cùng lủ ố ớ ệ o i.ạ
- Các ch tiêu trong tỉr ng h p có ườ ợ d án và ch a có d án.ự ư ự
Trong vi c sệ ử d ngụ phương pháp so sánh c nầ l uư ý, các chỉ tiêu dùng để ti nế hành so
sánh phải được v nậ dụng phù h pợ v iớ đi uề ki nệ và đ cặ đi mể cụ thể c aủ dự án và
doanh nghi p, tránh khuynh hệ ướng so sánh máy móc cứng nh c.ắ

Chương 7: Phương pháp và k thuỹ ật th m đẩ ịnh d án đ uự ầ
ư
7.1.2 Phương pháp thẩm định theo trình t :ự
Vi cệ th m ẩđịnh dự án được ti nế hành theo m tộ trình tự bi n ch ngệ ứ từ t ngổ quát đ nế
chi tiết, t k từ ế lu n trậ ước làm ti n đề ề cho k t ếlu nậ sau:
1. Th mẩ đ nhị t ngổ quát: Là vi cệ xem xét t ngổ quát các n iộ dung c nầ th m đẩ ịnh c aủ
d án,ự qua đó phát hi nệ các v nấ đề h pợ lý hay ch aư h pợ lý c nầ ph iả đi sâu xem xét. Th mẩ
định t ngổ quát cho phép hình dung khái quát dự án, hi uể rõ quy mô, t m quanầ tr ngọ c aủ dự
án. Vì xem xét t ngổ quát các n iộ dung c aủ dự án, do đó ở giai đo nạ này khó phát hi nệ được
các v n đấ ề c n pầh i bác b , hoả ỏ ặc các sai sót c aủ d án c n b sung ho cự ầ ổ ặ s aử đ i. Chổ ỉ khi
ti n ếhành th mẩ định chi ti t, nh ng v n đ sai sót c a d án ế ữ ấ ề ủ ự m i đớ ược phát hi n.ệ
2. Th mẩ định chi ti t:ế Được ti nế hành sau th mẩ định t ngổ quát. Vi cệ th m đẩ ịnh này
được ti nế hành v iớ t ngừ n iộ dung c aủ dự án từ vi cệ th m đẩ ịnh các đi uề ki nệ pháp lý đ nế
phân tích hi uệ quả tài chính và kinh tế - xã h iộ c aủ dự án. M iỗ n iộ dung xem xét đ uề đ aư
ra nh ng ý kữi n đánh giá đ ng ý hay ế ồ c n ph i s a đ i thêm ho c không th ch p nh nầ ả ử ổ ặ ể ấ ậ
được. Tuy nhiên m cứ độ t pậ trung cho nh ngữ n iộ dung cơ b n cóả thể khác nhau tuỳ theo
đ cặ đi m vàể tình hình c th c a ụ ể ủ d án.ự
Trong bước th m đẩ ịnh chi tiết, k tế lu nậ rút ra n iộ dung tr cướ có thể là đi uề ki nệ để
ti p ết cụ nghiên c u.ứ N uế một số n iộ dung cơ b nả của dự án bị bác bỏ thì có thể bác bỏ dự
án mà không c n điầ vào th m ẩđịnh toàn b cácộ chỉ tiêu ti p sau. Ch ng h n, th m đế ẳ ạ ẩ ịnh m cụ
tiêu c a d ánủ ự không h p lý,ợ n iộ dung phân tích k thu t và tài chính không kỹ ậ hả thi thì dự
án sẽ không th th c hể ự iện được.
7.1.3 Phương pháp thẩm định d án d a trên vự ự i c phân tích đ nh y c a d án đ uệ ộ ạ ủ ự ầ
tư
Cơ sở c aủ phương pháp này là d kựi n ếm tộ s tình hu ng b tố ố ấ tr c có tắhể x y raả
trong tương lai đối v iớ dự án, như vượt chi phí đ uầ t ,ư s nả lượng đ tạ th p,ấ giá trị chi
phí đ uầ vào tăng và giá tiêu thụ s nả ph mẩ giảm, có thay đ iổ về chính sách theo hướng
b tấ l i...ợ Kh oả sát tác đ ng c a nh ng y u ộ ủ ữ ế t đó đ n hố ế iệu qu đ u ả ầ tư và kh năng hoàả
v n c aố ủ d án.ự
M cứ đ saiộ l chệ so với dự ki nế c aủ các b t ấtrắc thường được ch nọ từ 10% đ nế 20%
và nên ch nọ các y uế tố tiêu bi uể dễ x yả ra gây tác đ ngộ x uấ đ nế hi uệ quả c aủ dự án để
xem xét. N u d ế ự án v n ẫt raỏ có hi u quệ ả kể cả trong tr ng h pườ ợ có nhi u b tề ấ tr c phátắ
sinh đ ngồ th i thìờ đó là nh ngữ dự án v ngữ ch cắ có độ an toàn cao. Trong trường h pợ
ngược l iạ , c nầ ph i xemả l iạ khả năng phát sinh b tấ tr cắ để đề xu tấ ki nế nghị các bi nệ
pháp h uữ hi uệ kh cắ ph c hayụ h nạ chế. Nói chung bi nệ pháp này nên được áp d ngụ đ iố
v iớ các dự án có hi uệ quả cao h n ơm c bình thứ ường nh ng có nhưiều y u ết thốay đ i doổ
khách quan.
7.2 K THỸU TẬ THẨM Đ NH ỊD ÁNỰ Đ UẦ TƯ
7.2.1 Th m đẩ ịnh các văn b n pháp lý:ả
Trước h tế c nầ xem hồ sơ trình duyệt đã đủ hay ch a,ư có h pợ lệ hay không? Ti pế
đ n c n xemế ầ xét t cách phápư nhân và năng l c c a cự ủ h đ u ủ ầ t .ư

Chương 7: Phương pháp và k thuỹ ật th m đẩ ịnh d án đ uự ầ
ư
- V i doanh nghi p Nhà nớ ệ ước: Quy tế định thành l p hay thành l p ậ ậ lại; c quan raơ
quy t đế ịnh thành l pậ ho cặ thành l p ậl i; cạ ơ quan c pấ trên tr c thu c;ự ộ người đại di nệ chính
thức, ch c v ngứ ụ ười đ i di nạ ệ chính th c và đứ ịa chỉ, đi nệ thoại.
- V i các tớhành ph nầ kinh tế khác: Gi yấ phép ho tạ đ ng;ộ cơ quan c p gấi y ấphép ho tạ
đ ng;ộ người đ iạ di nệ chính th c,ứ ch cứ vụ người đại di nệ chính thức; v nố pháp định;
gi y ch ng nh n v kh năng tài chính do ngân hàng ấ ứ ậ ề ả m tài kho n c p và đở ả ấ ịa chỉ, đi nệ
tho i.ạ
- V iớ công ty nước ngoài: Gi yấ phép ho tạ động; cơ quan c pấ gi yấ phép ho tạ
động; người đ iạ di nệ chính th c,ứ ch cứ vụ người đ iạ di nệ chính th c;ứ v nố pháp định;
giấy ch ng nh n v khứ ậ ề ả năng tài chính do ngân hàng m tài kho n c p; ở ả ấ s tởrường kinh
doanh…
Ngoài ra cũng c nầ th m đẩ ịnh các văn b nả pháp lý khác nh cácư văn b n liênả quan đến
địa điểm; liên quan đ nế ph nầ góp v nố c aủ các bên và các văn b nả nêu ý ki nế c aủ các
cấp chính quy n, ngành ch qu n đ i v iề ủ ả ố ớ d án đ u ự ầ t .ư
7.2.2 Th m đẩ ịnh m c tiêu c a d án đ u ụ ủ ự ầ t :ư
- M cụ tiêu c aủ dự án có phù h pợ v iớ chương trình, kế hoạch phát tri nể kinh tế
chung hay t ng vùng khôngừ ?
- Có thu c ộnh ng ngành ngh Nhà nữ ề ước không cho phép hay không ?
- Có thu c ộdi n u tiên hay khôngệ ư ?
- Đ iố v iớ các s nả ph mẩ thông thường thứ tự uư tiên: s nả phẩm xu tấ kh u,ẩ s nả ph mẩ
thay th nh p khế ậ ẩu, s n ph mả ẩ đ tiêu dùng trong nể ước.
- Đ iố v iớ các dự án khác: uư tiên dự án xây dựng công trình hạ t ng,ầ các dự án
phát tri n kinh ểtế mi n núi, các vùng kinh ềt tr ng đế ọ iểm.
7.2.3 Th m đẩ ịnh v th trề ị ường:
- Ki mể tra các tính toán về nhu c uầ thị trường hi nệ t i,ạ tương lai, khả năng chi mế
lĩnh thị trường, c nh tranh. ạChú ý giá c dùng trong tính toán.ả
- Xem xét vùng thị tr ng.ườ N uừ c nầ thì quy định vùng thị trường cho dự án để đ mả
bảo cân đ i vố ới các doanh nghi p khác.ệ
7.2.4 Th m đẩ ịnh v ềk thỹu t công ngậh :ệ
- Ki mể tra các phép tính toán
- Xem xét kỹ nh ngữ phần liên quan đ nế nh pậ kh uẩ như công nghệ thiết bị v tậ t ,ư kể
c nhân ảl c. Nh ng y u ự ữ ế t nh p kh u do ố ậ ẩ lượng thông tin không đ y đ ầ ủ ho cặ thi u kinhế
nghi m các nhà so nệ ạ th o thả ường d bễ ị s h , ơ ở nh t là ấgiá c , do đó c nả ầ ki mể tra k .ỹ
- Tỷ lệ v tậ li uệ trong nước càng cao càng t t.ố Không được nh pậ 100%. N uế c nầ thì
tổ
ch c s n xu t, gia công trong nứ ả ấ ước.
- Th mẩ tra địa đi mể từ các văn b nả pháp lý đ nế địa đi mể cụ th .ể đ cặ biệt quan tâm
đến
nh hả ưởng đ i v i ố ớ môi trường và trước h t không đế ược mâu thu n v i quy hẫ ớ o ch.ạ
- Tính phù h pợ c aủ công ngh ,ệ thiết bị đối v iớ dự án, đ iố v iớ đi uề ki nệ nước ta,
khả

Chương 7: Phương pháp và k thuỹ ật th m đẩ ịnh d án đ uự ầ
ư
năng phát tri n trong ểtương lai, t ỷlệ ph tùng thay th , đụ ế i u ềki n v n hành, b o tệ ậ ả rì.

Chương 7: Phương pháp và k thuỹ ật th m đẩ ịnh d án đ uự ầ
ư
- Vi cệ th m đẩ ịnh kỹ thu tậ công nghệ ph iả có ý ki nế c aủ chuyên ngành kỹ thu tậ trên
nh ngữ v nấ đề ph cứ t pạ từ nh ngữ v nấ đề về kỹ thu tậ như quy trình quy ph mạ đ nế các
v nấ đ kề ỹ thu tậ cụ th ,ể kể cả th mẩ định các kho nả chi phí, dự toán, đ iố chiếu v iớ
các công trình tương t .ự
N uế có chuy nể giao công nghệ thì ph iả đ iố chi uế v iớ Pháp l nhệ chuy nể giao công
nghệ
và các văn b n liên quan.ả
7.2.5 Th m đẩ ịnh v tài chính:ề
- Ki mể tra các phép tính toán
- Ki mể tra t ng v n, cổ ố ơ c u các lo iấ ạ v nố
- Ki mể tra độ an toàn về tài chính. Dự án đ uầ tư được xem là an toàn về m tặ tài
chính n u tho ế ả mãn các đi uề ki n:ệ
+ Tỷ lệ v nố riêng/v nố đầu tư > 0,5, t cứ là tỷ lệ v nố riêng/vốn vay dài hạn >50/50.
M t sộ ố nước, v iớ nh ngữ chủ đ uầ tư đã có uy tín tỷ lệ này có thể th pấ h n,ơ b ngằ 33/67
ho cặ th m chíậ 25/75. Đ iố v iớ nước ta hi nệ nay, để th nậ trọng về m tặ tài chính, tỷ lệ này
l yấ không nh thua 50/50.ỏ
+ Khả năng trả nợ vay dài h nạ không được th pấ h nơ 1,4 – 3. Thông thường, khả
năng trả nợ ngày càng tăng vì trong nhi u dề ự án thu nh pậ ngày càng tăng, trong khi đó hàng
năm đ u có hoàn tr làmề ả cho nghĩa v hoàn tr ngày càng gụ ả iảm.
+ Đi mể hoà v n tr n <ố ả ợ 60-70%
- Ki mể tra các ch tiêu ỉhi u qu :ệ ả
+ Th iờ gian hoàn v nố T: đ iố v iớ các dự án d chị v ,ụ đ uầ tư theo chiều sâu l yấ T
≤ 5 năm ; v i các công trình ớh ạt ng T ≤ 10 – 15 ầnăm, cá biệt có th ểl n h n.ớ ơ
+ Tỷ su tấ lợi nhu nậ không được th pấ h nơ lãi su tấ vay. Thông thường không nhỏ
thua
15% và tất nhiên càng lớn càng t t.ố
+ Vòng quay v nố l uư động không được th pấ h nơ 2-3 l nầ trong m tộ năm, bình thường
4-
5 l n và có ầd án lên đ n 10 ự ế l n.ầ
+ M c ho tứ ạ đ ng hoà v n vào kho ng 40-50% là h p lý, không nên l n ộ ố ả ợ ớ h n co s đơ ố ó.
+ Giá trị hiện t iạ ròng (NPV) càng l nớ càng t t, nh ngố ư nh tấ thi tế phải l n h nớ ơ 0. chỉ
tiêu
NPV thưnờg được dùng đ lo i bể ạ ỏ vong m t.ộ
+ Su tấ thu h iồ n iộ bộ (IRR) ph iả lớn h nơ lãi su tấ vay và càng l n càng ớt t.ố ch tiêuỉ
này thường dùng đ lo i b vòng hai. Tể ạ ỏ hường IRR ph i l n ả ớ h nơ 15%
+ T ỷl ệlợi ích trên chi phí (B/C) phải l n h n 1 và càng l nớ ơ ớ càng t t.ố
7.2.6 Th m đẩ ịnh v kiềnh t - xã h iế ộ
Ngoài vi cệ xác định tính phù h p c aợ ủ m c tiêu d án đ u ụ ự ầ tư đ i v i phố ớ ương hướng
phát tri nể kinh tế qu cố dân, thứ tự uư tiên, tác d ngụ c aủ dự án đ iố v iớ phát tri nể các
ngành khác, còn ph i ảthẩm tra, đ i cốhi u các chế ỉ tiêu kinh t xã h i. Nh ng chế ộ ữ ỉ tiêu này
gồm:

