
Văn Công Vũ
Ti u lu n Ph ng pháp nghiên c u chuyên ngành KTCTể ậ ươ ứ
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ Ụ .................................................................................................................... 1
[1] X.A.Xê-rai-ép, V tác ph m “Bàn v ch đ h p tác xã” c a V.I.Lênin,ề ẩ ề ế ộ ợ ủ
Nxb. Ti n b , Mát-xc -va, 1986;ế ộ ơ ............................................................................ 36
[2] V.I.Lênin: Toàn t p, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2005, T p 45, trangậ ị ố ộ ậ
421 – 429. ................................................................................................................... 36
[3] PGS, TSKH Tr n Nguy n Tuyên, Chính sách kinh t m i c a V.L.Lênin vàầ ễ ế ớ ủ
ý nghĩa th i đi, t p chí Lý lu n chính tr , 25/09/2017ờ ạ ạ ậ ị ......................................... 36
[4] Vi n Kinh t chính tr h c, Giáo trình h c ph n kh i ki n th c c s b tệ ế ị ọ ọ ầ ố ế ứ ơ ở ắ
bu c, Đ án 1677, Hà N i, 2014ộ ề ộ .............................................................................. 36
L I M ĐUỜ Ở Ầ
Kinh t chính tr h c theo nghĩa r ng là m t môn khoa h c xã h i nghiênế ị ọ ộ ộ ọ ộ
c u nh ng quy lu t chi ph i vi c s n xu t, phân ph i, trao đi và tiêu dùngứ ữ ậ ố ệ ả ấ ố ổ
c a c i v t ch t trong các xã h i khác nhau c a loài ng i. Và theo nghĩaủ ả ậ ấ ộ ủ ườ
h p, Kinh t chính tr là m t môn khoa h c xã h i nghiên c u ẹ ế ị ộ ọ ộ ứ “nh ng quyữ
lu t đc thù c a t ng giai đo n phát tri n c a s n xu t và c a trao đi” ậ ặ ủ ừ ạ ể ủ ả ấ ủ ổ chi
ph i s phát sinh, phát tri n c a m t ph ng th c s n xu t nh t đnh.ố ự ể ủ ộ ươ ứ ả ấ ấ ị
Cũng nh các ngành khoa h c khác, Kinh t chính tr có đi t ng nghiênư ọ ế ị ố ượ
c u riêng, đi t ng nghiên c u c a Kinh t chính tr là quan h xã h i gi aứ ố ượ ứ ủ ế ị ệ ộ ữ
ng i v i ng i trong quá trình s n xu t, phân ph i, trao đi và tiêu dùng.ườ ớ ườ ả ấ ố ổ
Kinh t chính tr nghiên c u quan h s n xu t trong m i quan h bi n ch ngế ị ứ ệ ả ấ ố ệ ệ ứ
v i l c l ng s n xu t, trong s tác đng qua l i v i ki n trúc th ngớ ự ượ ả ấ ự ộ ạ ớ ế ượ
t ng…ầ
Nh v y, là m t ngành khoa h c mang tính đc thù v i đi t ng nghiênư ậ ộ ọ ặ ớ ố ượ
c u riêng, khi nghiên c u Kinh t chính tr ta s có nh ng ph ng phápứ ứ ế ị ẽ ữ ươ
nghiên c u t ng ng v i đi t ng mà Kinh t chính tr đã xác đnh. Nóiứ ươ ứ ớ ố ượ ế ị ị
m t cách khái quát, ph ng pháp nghiên c u Kinh t chính tr là s v n d ngộ ươ ứ ế ị ự ậ ụ

Văn Công Vũ
Ti u lu n Ph ng pháp nghiên c u chuyên ngành KTCTể ậ ươ ứ
ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s vào vi c nghiênủ ậ ệ ứ ủ ậ ị ử ệ
c u khoa h c Kinh t chính tr , nh m m c tiêu tìm ra quy lu t v n đng kinhứ ọ ế ị ằ ụ ậ ậ ộ
t c a xã h i. ế ủ ộ
Trên c s đó, đ nh n th c sâu h n v các ph ng pháp nghiên c uơ ở ể ậ ứ ơ ề ươ ứ
c a chuyên ngành Kinh t chính tr , trong ph m vi ti u lu n h c ph nủ ế ị ạ ể ậ ọ ầ
Ph ng pháp nghiên c u chuyên ngành Kinh t chính trươ ứ ế ị, h c viên th cọ ự
hi n ti u lu n v i ch đ: ệ ể ậ ớ ủ ề “Nh ng ph ng pháp nghiên c u c a kinh tữ ươ ứ ủ ế
chính tr h c đc áp d ng trong tác ph m c a V.I.Lênin: “Bàn v chị ọ ượ ụ ẩ ủ ề ế
đ h p tác xã”. Ý nghĩa”. ộ ợ
PH N N I DUNGẦ Ộ
I. M T S PH NG PHÁP NGHIÊN C U CHUYÊN NGÀNHỘ Ố ƯƠ Ứ
KINH T CHÍNH TRẾ Ị
1. Ph ng pháp tr u t ng hóa khoa h cươ ừ ượ ọ
Khác v i các môn khoa h c t nhiên,ớ ọ ự kinh t chính trế ị không th ti nể ế
hành các ph ng pháp th c nghi m trong phòng thí nghi m mà ch có th thươ ự ệ ệ ỉ ể ử
nghi m trong đi s ng hi n th c, trong các quan h xã h i hi n th c. Các thệ ờ ố ệ ự ệ ộ ệ ự ử
nghi m v kinh t đng ch m đn l i ích c a con ng i, vì v y ki m traệ ề ế ụ ạ ế ợ ủ ườ ậ ể
nh ng gi i pháp, th nghi m c th ch đc ti n hành trong nh ng ph m viữ ả ử ệ ụ ể ỉ ượ ế ữ ạ
r t h n ch . Do v y,ấ ạ ế ậ ph ng pháp quan tr ng c a kinh t chính tr là tr uươ ọ ủ ế ị ừ
t ng hoá khoa h c.ượ ọ
Ph ng pháp tr u t ngươ ừ ượ hoá khoa h c ọđòi h i g t b nh ng y u tỏ ạ ỏ ữ ế ố
ng u nhiên x y ra trong nh ng quá trình và nh ng hi n t ng đc nghiênẫ ả ữ ữ ệ ượ ượ

Văn Công Vũ
Ti u lu n Ph ng pháp nghiên c u chuyên ngành KTCTể ậ ươ ứ
c u, tách ra nh ng cái đi n hình, b n v ng, n đnh trong nh ng hi n t ngứ ữ ể ề ữ ổ ị ữ ệ ượ
và quá trình đó, trên c s y n m đc b n ch t c a các hi n t ng, t b nơ ở ấ ắ ượ ả ấ ủ ệ ượ ừ ả
ch t c p m t ti n đn b n ch t trình đ sâu h n, hình thành nh ng ph mấ ấ ộ ế ế ả ấ ở ộ ơ ữ ạ
trù và nh ng quy lu t ph n ánh nh ng b n ch t đó. V n đ quan tr ng hàngữ ậ ả ữ ả ấ ấ ề ọ
đu trong ph ng pháp này là gi i h n c a s tr u t ng hoá. Vi c lo i bầ ươ ớ ạ ủ ự ừ ượ ệ ạ ỏ
nh ng cái c th n m trên b m t c a cu c s ng ph i b o đm tìm ra đcữ ụ ể ằ ề ặ ủ ộ ố ả ả ả ượ
m i quan h b n ch t gi a các hi n t ng d i d ng thu n tuý nh t c a nó;ố ệ ả ấ ữ ệ ượ ướ ạ ầ ấ ủ
đng th i ph i b o đm không làm m t n i dung hi n th c c a các quan hồ ờ ả ả ả ấ ộ ệ ự ủ ệ
đc nghiên c u; không đc tu ti n, lo i b cái không đc phép lo iượ ứ ượ ỳ ệ ạ ỏ ượ ạ
b ,ỏ ho c ng c l i, gi l i cái đáng lo i b . Gi i h n tr u t ng hoá c nặ ượ ạ ữ ạ ạ ỏ ớ ạ ừ ượ ầ
thi t và đy đ nàyế ầ ủ đc quy đnh b i chínhượ ị ở đi t ng nghiên c u. ố ượ ứ
Thí d , đ v ch ra b n ch t c a ch nghĩa t b n hoàn toàn có th vàụ ể ạ ả ấ ủ ủ ư ả ể
c n ph i tr u t ng hoá s n xu t hàng hoá nh , m c dù nó th c s t n t iầ ả ừ ượ ả ấ ỏ ặ ự ự ồ ạ
v i m c đ ít ho c nhi u t t c các n c t b n ch nghĩa, nh ng khôngớ ứ ộ ặ ề ở ấ ả ướ ư ả ủ ư
đc tr u t ng hoá b n thân quan h hàng hoá - ti n t , b i vì t b n l yượ ừ ượ ả ệ ề ệ ở ư ả ấ
quan h hàng hoá - ti n t làm hình thái t n t i c a mình; h n n a, càngệ ề ệ ồ ạ ủ ơ ữ
không đc tr u t ng hoá vi c chuy n hoá s c lao đng thành hàng hoá, b iượ ừ ượ ệ ể ứ ộ ở
vì không có hàng hoá - s c lao đng thì ch nghĩa t b n không còn là chứ ộ ủ ư ả ủ
nghĩa t b n n a.ư ả ữ
Tr u t ng hoá khoa h c g n li n v iừ ượ ọ ắ ề ớ quá trình nghiên c uứ đi t c thừ ụ ể
đn tr u t ng, nh đó nêu lên nh ng khái ni m, ph m trù và v ch ra nh ngế ừ ượ ờ ữ ệ ạ ạ ữ
m i quan h gi a chúng, ph i đc b sung b ng m t quá trình ng c l i -ố ệ ữ ả ượ ổ ằ ộ ượ ạ
đi t tr u t ng đn c th . Cái c th này không còn là nh ng hi n t ngừ ừ ượ ế ụ ể ụ ể ữ ệ ượ
h n đn, ng u nhiên mà là b c tranh có tính quy lu t c a đi s ng xã h i. (víỗ ộ ẫ ứ ậ ủ ờ ố ộ
d : C. Mac ch ng minh h c thuy t giá tr tụ ứ ở ọ ế ị h ng dặ ư : Ti n tr thành t b nề ở ư ả
nh hàng hóa s c lao đng, t o ra giá tr th ng d ; Thì h c thuy t tích lũy,ờ ứ ộ ạ ị ặ ư ở ọ ế
C. Mac l i ch ng minh giá tr tạ ứ ị h ng dặ ư tr thành t b n, làm cho dòng sông tở ư ả ư
b n ngày càng l n). T phân tích chi phí tả ớ ừ b nư ả ch nghĩa, C. Mac ch ngủ ứ
minh nó làm n y sinh khái ni m l i nhu n, mà theo nhà t b n - nó là con đả ệ ợ ậ ư ả ẻ

Văn Công Vũ
Ti u lu n Ph ng pháp nghiên c u chuyên ngành KTCTể ậ ươ ứ
c a toàn b tủ ộ b nư ả ng tr c. (m c dù b n ch t c a nó là t giá tr tứ ướ ặ ả ấ ủ ừ ị h ng dặ ư,
do giá tr tịh ng dặ ư chuy n hóa mà thành. M c dù v y, các hình thái chuy nể ặ ậ ể
hóa c a nó thành l i nhu n, l i nhu n th ng nghi p, l i t c, đa tô trên bìnhủ ợ ậ ợ ậ ươ ệ ợ ứ ị
di n xã h i đc ng i ta th a nh n nh m t th c t , mà t nhà t b n đnệ ộ ượ ườ ừ ậ ư ộ ự ế ừ ư ả ế
ng i làm thuê đu th y ườ ề ấ “có lý”
Ph ng phápươ tr u t ng hoá khoa h cừ ượ ọ cũng đòi h i g n li n v iỏ ắ ề ớ
ph ng pháp k t h p lôgíc v i l ch s . B i l , l ch s b t đu t đâu thì quáươ ế ợ ớ ị ử ở ẽ ị ử ắ ầ ừ
trình t duy lôgíc cũng ph i b t đu t đó. Theo cách nói c a Ph. Ăngghen, sư ả ắ ầ ừ ủ ự
v n đng ti p t c c a nó ch ng qua là s ph n ánh quá trình l ch s d i m tậ ộ ế ụ ủ ẳ ự ả ị ử ướ ộ
hình thái tr u t ng và nh t quán v lý lu n. Nó là s ph n ánh đã đc u nừ ượ ấ ề ậ ự ả ượ ố
n n, nh ng u n n n theo nh ng quy lu t mà b n thân quá trình l ch s hi nắ ư ố ắ ữ ậ ả ị ử ệ
th c đã cung c p.ự ấ
- Khái ni m:ệ Tr u t ng hoá khoa h c là t m th i g t b kh i điừ ượ ọ ạ ờ ạ ỏ ỏ ố
t ng nghiên c u nh ng hi n t ng ng u nhiên, cá bi t, th y u, gi l i đượ ứ ữ ệ ượ ẫ ệ ứ ế ữ ạ ể
nghiên c u nh ng hi n t ng ph bi n, đi n hình ph n ánh b n ch t c a điứ ữ ệ ượ ổ ế ể ả ả ấ ủ ố
t ng nghiên c u, nh đó mà quá trình nghiên c u tr nên đn gi n, đ hi uượ ứ ờ ứ ở ơ ả ễ ể
và tìm ra đc quy lu t v n đng c a nó. ượ ậ ậ ộ ủ
Vì sao ph i dùng ph ng pháp này? ả ươ
- Ph i dùng ph ng pháp tr u t ng hóa duy v t bi n ch ng nh v y,ả ươ ừ ượ ậ ệ ứ ư ậ
b i vì hình thái kinh t - xã h i là vô cùng ph c t p, v i vô vàn hi n t ngở ế ộ ứ ạ ớ ệ ượ
muôn hình muôn v , liên h ch ng ch t v i nhau, và ch u s tác đng c aẻ ệ ằ ị ớ ị ự ộ ủ
nhi u nhân t khác nhau. Không th nghiên c u đng th i cùng m t lúc t t cề ố ể ứ ồ ờ ộ ấ ả
các hi n t ng, ho c cùng m t hi n t ng v i t t c nh ng nhân t ch y uệ ượ ặ ộ ệ ượ ớ ấ ả ữ ố ủ ế
và th y u, ng u nhiên và t t y u, bên trong và bên ngoài, b n ch t và khôngứ ế ẫ ấ ế ả ấ
b n ch t.ả ấ
Thí d : ụ
+ Khi nghiên c u ph ng th c s n xu t TBCN, ph i bi t tr u t ng hóaứ ươ ứ ả ấ ả ế ừ ượ
g t ra m t bên s n xu t cá th nh là nh ng s n xu t tuy còn t n t i trong xãạ ộ ả ấ ể ỏ ữ ả ấ ồ ạ

Văn Công Vũ
Ti u lu n Ph ng pháp nghiên c u chuyên ngành KTCTể ậ ươ ứ
h i t b n, nh ng chi m đa v th y u, đ nghiên c u ph ng th c s n xu tộ ư ả ư ế ị ị ứ ế ể ứ ươ ứ ả ấ
này m t cách thu n túy v i hai giai c p c b n là giai c p t s n và vô s n.ộ ầ ớ ấ ơ ả ấ ư ả ả
+ Hay nh đ nghiên c u b n ch t c a s n xu t TBCN, ph i tách tư ể ứ ả ấ ủ ả ấ ả ư
b n công nghi p kh i các hình thái t b n khác nh t b n th ng nghi p, tả ệ ỏ ư ả ư ư ả ươ ệ ư
b n ngân hàng…; t m th i tr u tả ạ ờ ừ ượng hóa các hình thái t b n này. Coi tư ả ư
b n công nghi p nh là m t th th ng nh t c a t b n nói chung, đi di nả ệ ư ộ ể ố ấ ủ ư ả ạ ệ
cho t t c các hình thái t b n, đ v ch ra b n ch t c a t b n nói chung.ấ ả ư ả ể ạ ả ấ ủ ư ả
Sau đó m i phân tích đn các hình thái t b n khác và do đó mà v ch rõ đyớ ế ư ả ạ ầ
đ đc b n ch t c a quan h s n xu t TBCN trong t t c các lĩnh v c s nủ ượ ả ấ ủ ệ ả ấ ấ ả ự ả
xu t, l u thông và phân ph i c a đi s ng xã h i TBCN.ấ ư ố ủ ờ ố ộ
* L U Ý: Ư
- Nh ng s tr u t ng hoá v i nghĩa trên đây ch là gi đnh trên lý lu nư ự ừ ượ ớ ỉ ả ị ậ
đ cho quá trình phân tích đc đn gi n mà v n không làm xuyên t c b nể ượ ơ ả ẫ ạ ả
ch t c a đi t ng nghiên c u, khi gi đnh thay đi thì k t lu n cũng ph iấ ủ ố ượ ứ ả ị ổ ế ậ ả
thay đi theo.ổ
+ Khi gi đnh ti n là vàng và giá tr c a vàng là m t đi l ng nh t đnhả ị ề ị ủ ộ ạ ượ ấ ị
thì kh i l ng ti n c n thi t trong l u thông b ng t ng giá c hàng hóa đaố ượ ề ầ ế ư ằ ổ ả ư
vào l u thông chia cho s vòng quay c a nh ng đng ti n cùng tên g i.ư ố ủ ữ ồ ề ọ
+ Nh ng khi thay đi gi đnh: Gi đnh t ng giá c c a hàng hóa đaư ổ ả ị ả ị ổ ả ủ ư
vào l u thông và vòng quay c a ti n đã xác đnh, thì ư ủ ề ị "s l ng ti n hay v tố ượ ề ậ
li u ti n đang l u thông s ph thu c vào b n thân giá tr c a v t li u này".ệ ề ư ẽ ụ ộ ả ị ủ ậ ệ
- M t s v n đ c b n và gi i h n c a tr u t ng hóa khoa h c:ộ ố ấ ề ơ ả ớ ạ ủ ừ ượ ọ
+ Cái gì có th và nên tr u t ng hóa còn cái gì không th tr u t ngể ừ ượ ể ừ ượ
hóa đc.ượ Tr u t ng hóa c a Mác ph n ánh nh ng cái có th c trong l ch s .ừ ượ ủ ả ữ ự ị ử
Vì v y, nh ng s tr u t ng hóa đó có tính ch t v t ch t; ậ ữ ự ừ ượ ấ ậ ấ
+ Nh ng s tr u t ng c a Mác đu mang tính ch t c th ; c th theoữ ự ừ ượ ủ ề ấ ụ ể ụ ể
nghĩa là nh ng s tr u t ng hóa y có quan h v i m t hình thái kinh t doữ ự ừ ượ ấ ệ ớ ộ ế
l ch s quy đnh;ị ử ị