Nguyn Hng Nam, 2007
26
Biến dng do
S đồng hướng (coaxiality):
Các trc chính cu độ tăng ng sut
độ tăng biến dng chính cùng
phương
Hàm thế năng do g(Plastic
potential function) S tăng biến dng
do độc lp vi tshoc độ ln ca
độ tăng ng sut, nhưng phthuc
trng thái ng sut
Vectơ độ tăng biến dng dovuông
góc mt cong g
ij
p
ij
g
d
σ
λε
=
&
g(σij)=const
ij
p
ε
&
33,
ε
σ
&
&
11,
ε
σ
&
&
Nguyn Hng Nam, 2007
27
Hàm chy (Yield function)
•Biến dng do chxy ra khi mt hàm ng
sut fduy trì ln nht và độ tăng df >0
Min đàn hi
Min do
df > 0 : cht ti
df < 0: dti
df = 0: không b/đ ti
Mt chy
Chú ý: f, g hàm độc lp
hto độÆtham s các
ng sut chính
Nguyn Hng Nam, 2007
28
Lý thuyết do
Để mô phng các đặc tính biến dng do, mt trong hai githiết sau
được sdng:
f=g: lut dòng kết hp (lý thuyết do c đin)
fg: lut dòng không kết hp (ng xthc ca đất)
Ngoài ra, phi có quy lut vs thay đổi hàm chy (Yield function)
Isotropic
hardening
Kinematic
hardening
σj
σi
tăng εp
σi
σj tăng εpi
Nguyn Hng Nam, 2007
29
Mô hình đàn hi tuyến tính tương đương
ng xthc ca đất không
phi đàn hi, tuyến tính
•Mô đun cát tuyến E50 thường
được sdng trong thiết kế sơ
b
•E
50 thường được thc hin t
thí nghim nén nhông
(unconfined compression test)ε1
q=σ1-σ3
E50
σ3=0
qf
q50
Cách xác định E50 tthí
nghim nén nhông
Nguyn Hng Nam, 2007
30
Mô hình Mohr-Coulomb
σy
σx
σz
σx= σz