1
ộ ế ị ệ ấ ướ ự ủ ớ ụ ạ ộ M Đ UỞ Ầ lu n ánậ ề ọ đ tài ự 1. Lý do l a ch n ố ớ ự ố quy t đ nh đ i v i s thành công Cán b QLGD là nhân t ể ự ạ ấ ạ ủ hay th t b i c a vi c nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, phát tri n ả ủ ươ ệ ng c a Đ ng và Nhà nhân tài cho đ t n c, th c hi n ch tr ệ ổ ằ ướ c nh m t o thành khâu đ t phá trong đ i m i giáo d c hi n n nay. ả ồ ưỡ năng l cự và qu n lý ho t đ ng b i d ở ườ ầ ấ các tr ồ ưỡ ạ ộ ng TCTT là yêu c u c p thi ừ ổ ớ ị ể ủ ế ố ả ộ ố ả ị ầ ớ ồ ưỡ Ư ứ ế ự ạ ổ ạ ể ế ắ B i d ng ng năng ế ự ấ l c cho CBQLGD t xu t ệ ụ vai trò c a CBQLGD trong b i c nh đ i m i giáo d c hi n phát t ộ nay. Ngh quy t s 29/NQT đã xác đ nh: “Phát tri n đ i ngũ nhà ụ giáo và cán b qu n lý, đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c và đào ộ ạ ạ t o; Xây d ng quy ho ch, k ho ch đào t o, b i d ng đ i ngũ ộ ầ ớ xã h i” [30, nhà giáo và CBQL g n v i nhu c u phát tri n kinh t tr.128]. ớ ệ
ả ự ậ ướ ng quan đi m khác nhau v b i d ạ ộ ề ự ườ ể ồ ưỡ ng năng l c cho CBQLGD ả ự ề ệ ủ ồ ưỡ ộ ụ ổ ng di n lý lu n quá trình đ i m i giáo d c đang làm ề ồ ưỡ ng ở ng TCTT Đi u đó đòi h i c n ph i làm rõ khái ni m v năng ng và ồ i; n i dung b i ả ồ ưỡ ng, ph ạ ạ ng v.v… ng th c qu n lý ho t đ ng b i d ạ ộ ả ề ấ ậ ộ ế ủ ụ
ồ ưỡ ế ừ ữ Xu t phát t ồ ưỡ ụ ở ả ự l a ch n v n đ : “ ộ ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ứ ổ ớ ả ầ ả ụ ậ
ươ ề V ph ữ ả n y sinh nh ng khuynh h năng l c và qu n lý ho t đ ng b i d ỏ ầ các tr ả ủ ự l c và năng l c qu n lý c a CBQL; làm rõ vai trò c a b i d ạ ớ ệ ữ ồ ưỡ ố ng v i đào t o và đào t o l m i quan h gi a b i d ạ ộ ứ ươ ưỡ d ở ự ạ Th c tr ng BDNL và qu n lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ư ố ườ ị ng TCTT trên đ a bàn thành ph Hà N i còn nhi u b t c p ch a các tr ạ ộ ự ễ ấ ứ ầ ổ ớ đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c và c p thi t c a th c ti n ho t đ ng ươ ứ ổ ứ ồ ồ ưỡ ộ ệ b i d ch c b i ng pháp và hình th c t . N i dung, ph ng hi n nay ờ ạ ư ả ạ ộ ưỡ ắ ng ch a cao. d ng còn ch p vá, r i r c. K t qu ho t đ ng b i d ọ ấ ề Qu nả ấ nh ng lý do trên, tác gi ự ạ ộ các lý ho t đ ng b i d ụ ” ố ộ ườ tr ng TCTT, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ề ế ể đ làm đ tài lu n án ti n sĩ chuyên ngành qu n lý giáo d c là có ý ự ễ . ậ nghĩa lý lu n và th c ti n ụ ụ ứ ụ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u ứ M c đích nghiên c u
2
ẩ ấ ượ ng ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ự ầ ụ ệ ệ ớ ở ạ ộ ằ Nh m nâng cao ch t l ụ ườ ng TCTT, góp ph n th c hi n m c tiêu chu n hóa CBQLGD các tr ứ đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay. ệ ứ ầ ổ ụ ứ ả ạ ộ ả ở Nhi m v nghiên c u ậ ề ạ ộ ữ Nghiên c u lu n gi i làm rõ nh ng v n đ lý lu n v ho t đ ng ườ ng các tr ấ ề ộ cán b QLGD ậ BDNL và qu n lý ho t đ ng BDNL cho TCTT. ự ả ạ ộ ự Kh o sát, đánh giá th c tr ng ườ ở ả ạ ạ ho t đ ng BDNL và th c tr ng ộ , ng TCTT các tr cán b QLGD
ệ ạ ộ ộ ứ ở ố ả Đ xu t nh ng bi n pháp qu n lý ho t đ ng BDNL cho cán ầ ng TCTT, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u
ạ ộ qu n lý ho t đ ng BDNL cho ộ ố thành ph Hà N i. ữ ấ ề ườ ộ các tr b QLGD ụ ổ đ i m i giáo d c. ệ ả ử ứ ệ ệ ớ ể Kh o nghi m, th nghi m ki m ch ng các bi n pháp đã đ ề xu t.ấ ứ ạ ng, ph m vi nghiên c u
ồ ưỡ ả ụ ả ộ ể ố ượ 3. Khách th , đ i t ứ ể Khách th nghiên c u Qu n lý b i d ng cán b qu n lý giáo d c các tr ườ ng TCTT. ứ ố ượ ng nghiên c u ở ạ ộ ườ ng ớ ầ ộ ổ Đ i t ả các tr Qu n lý ho t đ ng BDNL cho cán b QLGD ụ ứ TCTT, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c; ộ ứ ạ ạ ứ ề CBQLGD ả i góc đ ườ ng TCTT d ề ụ ả ề ướ ỉ ậ ả ứ ề ộ ứ ả ườ ng. Đ tài không đi sâu nghiên c u v
ố Ph m vi nghiên c u ậ ộ Ph m vi n i dung: Đ tài t p trung nghiên c u v qu n lý ộ ở ho t ạ đ ng BDNL cho ộ các tr ạ ọ ủ c a khoa h c qu n lý giáo d c. Ph m vi đ tài này, ch t p trung ạ nghiên c u sâu v qu n lý ho t đ ng BDNLqu n lý cho ề ề CBQLGD trong nhà tr năng l c.ự ạ ườ ả Ph m vi kh o sát: CBQL nhà tr ộ ủ ng, cán b c a Phòng T ộ ạ ộ ộ ổ giáo ố ị ứ ch c cán b , Phòng Đào t o; cán b các Khoa, B môn; đ i ngũ ộ . ng TCTT trên đ a bàn thành ph Hà N i viên ả ố ệ ủ ề ề ọ ọ ờ ế năm h c 2014 2015 đ n năm h c 2018 2019 ượ đ c gi . ộ ườ ở 10 tr ạ Ph m vi th i gian: Các s li u đi u tra, kh o sát c a đ tài ớ ạ ừ i h n t ả ế ọ thuy t khoa h c 4. Gi
3
ự
ơ ở
ậ
ế ự ọ ự ạ
ự ả ợ ớ ự ễ ố
ị
ệ ấ ượ ướ
các tr
ứ
ự ế ế ậ N u d a trên lý thuy t ti p c n năng l c và các thành t u ụ ể ủ ả c a khoa h c qu n lý giáo d c đ xây d ng c s lý lu n, đánh ạ ộ ệ ề ấ giá th c tr ng, đ xu t các bi n pháp qu n lý tác đ ng vào ho t ạ ở ộ đ ng BDNL cho CBQLGD phù h p v i th c ti n đào t o các ộ hì hi u qu qu n lý ả ả ườ tr ng TCTT trên đ a bàn thành ph Hà N i; t ạ ộ ự ộ ẽ ng ho t đ ng s có tác đ ng tích c c góp ph n nâng cao ch t l ẩ BDNL cho CBQLGD ng chu n hóa, ng TCTT theo h đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay.
ứ ậ
ệ ươ ng pháp nghiên c u
ầ ườ ở ầ ổ ớ ụ ươ ng pháp lu n và ph ậ ng pháp lu n ượ
ậ ơ ở ứ ươ 5. Ph ươ Ph ề Đ tài lu n án đ ậ ọ ự c nghiên c u d a trên c s ph ệ ủ ủ ồ ủ ệ ả ả ộ ng pháp ư ề
ươ ế ậ ứ ậ lu n khoa h c duy v t bi n ch ng c a Ch nghĩa Mác Lênin, t ể ưở t Nam v t ng H Chí Minh, quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi ụ ả giáo d c và qu n lý giáo d c. Lu n án đ ể ạ ộ ả ở các tr ụ ủ ượ ử ụ ậ ng pháp ti p c n PDCA c a c s d ng ph ự ị ế ậ Edward Deming. D a theo ti p c n PDCA đ xác đ nh quy trình và ườ ộ ng ho t đ ng BDNL cho CBQLGD n i dung qu n lý TCTT. ấ ậ Lu n án ử ể ự ễ ể ườ ủ ở ủ ế ậ ệ ố ượ ử ụ c s d ng quan đi m ti p c n h th ng c u trúc; đ ấ ấ ể ị l ch s lôgic; quan đi m th c ti n đ phân tích c u trúc vĩ mô và c u ạ ộ các tr trúc vi mô c a ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ng TCTT, tìm ố ệ ra các m i quan h có tính h th ng c a các thành t này. ệ ố ứ ng pháp nghiên c u ứ ươ ườ ố ươ Ph Các ph ử ụ S d ng th ươ h ệ ồ ẩ ủ ả c v GDĐT ộ ọ ậ ủ ấ ề ơ ở ự ế ng pháp nghiên c u lý thuy t ợ ổ ng pháp phân tích, t ng h p, ng xuyên các p ứ ồ ệ ố ụ ụ h th ng, khái quát hoá các ngu n tài li u ph c v nghiên c u g m: ợ các tác ph m kinh đi n c a ch nghĩa Mác ể ổ ủ Phân tích, t ng h p ệ ả ệ ủ ồ ư ưở ng H Chí Minh; Văn ki n c a Đ ng C ng s n Vi t t Lênin và t ướ ề ủ và các công trình khoa h c có liên quan Nam, c a Nhà n ọ ế ả ể đ xây d ng gi thuy t khoa h c và c s lý lu n c a v n đ nghiên c uứ . ứ ng pháp nghiên c u th c ti n Các ph ươ Ph ự ễ ươ ng pháp quan sát: Quan sát ho t đ ng BDNL và ạ ộ ộ ườ ả ở ạ các tr ng TCTT. qu n lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD
4
ả ng pháp đi u tra: ti n hành đi u tra, kh o sát m t s ả ủ ề ụ Ph ộ ộ ộ ở ng binh và Xã h i. CBQL ề ộ các Phòng, Khoa, B ườ ổ ệ ế Ph ổ ế ấ ợ ng pháp t ng k t kinh nghi m QLGD: t ng h p ủ nghiên c u các văn b n pháp lý; các báo cáo t ng k t GDĐT c a các tr ế ả ị ườ Ph ng pháp chuyên gia: tác gi ươ ộ ố ế ả ở cán b qu n lý giáo d c, giáo viên, cán b qu n lý c a S Lao ộ ươ đ ng Th ng. môn, CBQL nhà tr ổ ươ ả ứ ng trung c p. ươ ủ ứ xin ý ki n góp ý, đ nh ng c a các nhà khoa h c, các chuyên gia nghiên c u trên các ể ướ h lĩnh v c có liên quan v h ng tri n khai đ tài. ệ ươ ử
ả ườ ề ứ ệ dùng để ki m ch ng ể ng pháp kh o nghi m, th nghi m: ạ ộ ả ủ ồ ưỡ ả ng NLQL ấ . cán b QLGD ng trung c p ươ ụ ề ệ ệ ả ả ầ ớ và các ph m m m chuyên d ng v i ể ử ậ ố ệ đ x lý các s li u thu th p thử ả ế đi u tra, kh o sát và tính toán k t qu kh o nghi m, c t ọ ự ề ướ ả Ph ệ tính hi u qu c a các gi i pháp qu n lý ho t đ ng b i d ộ ở các tr ộ cho đ i ngũ ổ ợ ng pháp b tr : Các ph ử ụ ố S d ng toán th ng kê ự ỗ ợ ủ s h tr c a công ngh thông tin ượ ừ ề đ nghi mệ . ậ ữ ậ ả ỏ ề ệ ớ ủ 6. Nh ng đóng góp m i c a lu n án ứ ủ ế K t qu nghiên c u c a lu n án đã làm sáng t ự ủ ơ ả ệ ở các khái ả ni m c b n v năng l c c a CBQLGD, khái ni m BDNL và qu n lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD các tr ạ ả ạ ả ở ố ộ ị ườ ạ ộ ng TCTT. ộ ạ ự ậ hân tích th c tr ng ho t đ ng Lu n án đã kh o sát, p ộ ạ ộ ho t đ ng BDNL cho cán b ệ ng TCTT, trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n ự các tr BDNL và th c tr ng qu n lý ườ QLGD nay. ề ấ ự ượ ầ ộ ớ ườ ụ ứ ụ ể ậ ệ c đ xu t trong lu n án có th áp d ng Các bi n pháp đ ấ ượ ễ ng đ i ngũ CBGLGD trong th c ti n góp ph n nâng cao ch t l ệ ổ ầ ủ c a các nhà tr ng này đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay. ậ ự ễ ủ ậ ậ ầ ổ ậ ề ồ ưỡ ể ạ ộ ự ả ả . 7. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a lu n án V m t lý lu n ạ ộ Lu n án góp ph n b sung, phát tri n lý lu n v ho t đ ng ng NLQL ề ặ ậ ng năng l c qu n lý, qu n lý ho t đ ng b i d ồ ưỡ b i d
5
ở ườ ứ ầ ổ các tr ớ ng TCTT đáp ng yêu c u đ i m i ộ cho cán b QLGD giáo d c.ụ
ậ ạ ộ ạ
ề ặ ự ễ V m t th c ti n ự ậ Lu n án t p trung đánh giá th c tr ng ho t đ ng b i d ạ ộ ự ứ ườ ụ ớ ở ồ ưỡ ng ồ ưỡ ả ng NLQL cho cán năng l c qu n lý và qu n lý ho t đ ng b i d ổ ầ ộ b QLGD
ng TCTT đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. ứ ủ ậ ế ị ả các tr ế ả ơ ở ư ủ ể ả ả ả ệ ầ ổ ớ ụ ẽ K t qu nghiên c u c a lu n án s giúp cho các ch th qu n lý các ạ ằ ấ c p có c s đ a ra quy t đ nh nh m nâng cao hi u qu qu n lý ho t ứ ộ ng NLQL cho CBQLGD đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. đ ng b i d
ế ấ ủ ượ ậ ế ầ ở ầ ồ ưỡ 8. K t c u c a lu n án ấ Lu n án đ ị ụ ậ ế ươ c k t c u: ph n m đ u, 5 ch ọ ậ ả ụ ệ , danh m c tài li u tham kh o và ph ụ l c.ụ ng 1 Ch Ổ Ứ Ế Ề ế ng, k t ủ lu n, ki n ngh , danh m c các công trình khoa h c c a tác ả gi ươ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI ế ề ứ ậ 1.1. Các công trình nghiên c u có liên quan đ n đ tài lu n án ứ ề ồ ưỡ ự ng năng l c
ử ủ ụ ọ ứ ở ướ ậ ộ ng d ữ i nh ng góc đ ti p c n khác nhau v ế ị ầ ườ ữ ư ả
1.1.1. Các công trình nghiên c u v b i d ụ ộ ả cho cán b qu n lý giáo d c ề ể ị Trong l ch s phát tri n c a khoa h c giáo d c đã có nhi u ề ề các nhà công trình nghiên c u v v BDNL cho CBQLGD ộ ế ề n i dung và có tr ứ nh ng giá tr c n kh o c u, ti p thu, nh J.A Kômenxki; Delors, Jacques; Eleonora Villegas Reimers; P.Jackson; Raja Roy Singh; Ann Grosso de Leon; Anne Reynolds; Robert Glaser; Jegede Margaret Taplin… ồ ề ứ ng NLQL, đã đ ọ ề ưỡ Nghiên c u v NLQL và b i d ứ ư ả ỉ ụ ữ
ả ồ ưỡ ổ ớ ạ ch c đào t o, b i d ư ng trình, ph ả ổ ượ c ễ nhi u nhà khoa h c quan tâm nghiên c u nh tác gi Nguy n ầ ễ Đình Ch nh; Lê Minh V ; Nguy n H u Châu; Tr n Bá Hoành; ặ ỵ ườ ễ ng; Phan Văn T . Trong lĩnh Đ ng Bá Lãm; Nguy n Xuân Tr ự ộ ọ ứ ng và h t đ ng đã nghiên c u b i d v c GDĐT các tác gi ồ ư ộ ớ b i duwngx nh : L u Xuân M i (2002), “Đ i m i n i dung ồ ưỡ ứ ổ ươ ươ ng cán ch ng pháp và t ằ ọ ạ ươ ớ ụ ộ ng pháp d y h c nh m b qu n lý giáo d c” và “Đ i m i ph
6
ộ ạ ả ệ ấ ượ ồ ưỡ ễ ụ ồ ự ề ứ ạ ề ầ ư ưỡ ễ ả ng cán b qu n ng, hi u qu đào t o, b i d nâng cao ch t l ộ ố ệ ư lý giáo d c”. Nguy n Duy H ng (2009), “M t s bi n pháp ưỡ ơ ở ng CBQLGD”. nâng cao năng l c các c s đào t o, b i d ề ồ ả , nhi u bài nghiên c u v b i Ngoài ra còn có nhi u tác gi ồ ưỡ ạ ộ ễ ứ d ng nh : Tr n Khánh Đ c; Nguy n ng và ho t đ ng b i d ị ầ Minh Đ ng; Tr n Th Thu Hà; Nguy n Văn Giao… ề ứ ườ ư ậ ề ề ậ ộ ộ ở ừ ạ ừ t ng lo i hình và t ng đi u ki n c th ứ ứ ể
ụ ể ấ ộ ở ữ ụ ế ế ưỡ ư ể ơ ở ứ ả ự ở ề ng năng l c cho cán b qu n lý các tr ầ ườ ổ ậ ả ứ ớ ố ộ ậ Nh v y, các đ tài, công trình nghiên c u, lu n án đã ồ ưỡ ề ng NLQL đ c p nhi u góc đ khác nhau v NLQL và b i d ệ ề ụ ể cho đ i ngũ CBQL ề ở ạ ầ d ng khác nhau. Tuy nhiên, các nghiên c u đó đa ph n đ u ổ ư nghiên c u vĩ mô, khái quát, mang tính t ng th ch a đi sâu ế ầ ạ ả ả ể ề i quy t các yêu c u c th , c p thi t v qu n lý ho t đ gi ự ồ ả ườ ộ đ ng b i d ng các tr ng năng l c cho cán b qu n lý ậ ấ ưở ậ ng th c. Do v y, lu n án ti p thu nh ng ý t trung c p t ộ ọ ạ khoa h c đ nghiên c u c s lý lu n v qu n lý ho t đ ng ộ ưỡ ồ b i d ng trung ấ ư ụ th c, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo c p t d c.ụ ứ ế 1.1.2. Các công trình nghiên c u có liên quan đ n qu n lý ồ ưỡ ộ ả ạ ộ ự ả ụ ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ho t đ ng b i d
ả ạ ụ ạ ộ ấ ả ỹ ộ ấ ượ ầ ườ ủ ụ ầ ễ ằ ả : Tr n Đình Hoàng; Phan Văn Kha; Nguy n Th M ề ậ ặ ng; ạ ộ ộ ưỡ ả ứ ệ ề ộ ả i nh ng v n đ lý lu n v ả ậ . đã lu n gi ả ng và qu n lý ch t l Trevor Corner, Education in Europe. DE Mulcahy, DG ả Mulcahy, Roger Saul, Education in North America. Các nhà c i cách ồ ạ giáo d c M nh n m nh: C n qu n lý ho t đ ng đào t o, b i ưỡ ng nh m nâng cao ch t l d ng, tiêu ng cán b qu n lý nhà tr ả ể ế ọ ớ ẩ chu n. V i góc nhìn c a khoa h c qu n lý giáo d c, ph i k đ n ị ỹ ả các tác gi ề ề ồ ố ượ ấ ả ầ Đ ng Qu c B o, đ c p v n đ v b i L c; Tr n Hùng L ề ồ ưỡ ng trong nhi u công trình ng và qu n lý ho t đ ng b i d d ề M t sộ ố ả t Phú, nghiên c u, nhi u bài báo, trong đó tác gi Bùi Vi Qu n lýả ư ấ ể ễ góc nhìn v ph t tri n và QLGD. Nguy n Duy H ng, ứ ồ ưỡ ầ ụ ấ ượ ng cán b qu n lý giáo d c đáp ng yêu c u ng b i d ch t l ề ậ ề ấ ữ ệ ụ ớ ổ đ i m i giáo d c hi n nay ưỡ ồ ấ ượ ưỡ ồ ấ ượ ch t l ng b i d ng b i d ng CBQLGD.
7
ọ ậ ế ứ ề ậ ọ ấ nh n th y trong b i c nh hi n nay, khi ch tr ệ ả ả ệ ạ ố ả ụ ủ ươ ề ở ỏ ọ ả ứ ế ứ ố ớ ộ ấ ạ ồ ưỡ ng, trau d i ph m ch t đ o đ c, ki n th c, k ứ ụ ằ ữ ệ ạ ấ ư ụ ầ ả ồ ầ ườ ườ ụ ự ề Qua nghiên c u phân tích các đ tài khoa h c, lu n án ti n sĩ, bài báo khoa h c bàn v NLQL, HĐBD và BDNL cho CBQLGD, ớ ổ ng đ i m i tác gi ơ ộ căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o cũng m ra nhi u c h i và ừ thách th c đ i v i đ i ngũ CBQLGD, đòi h i h ph i không ng ng ỹ ứ ẩ ọ ậ h c t p, b i d ướ năng nh m đáp ng yêu c u giáo d c, đào t o hi n nay. Tr c ể ệ ổ th c c n th hi n vai ng trung c p t nh ng thay đ i trên, các tr ạ ộ ơ ữ ệ ng h n n a công tác qu n lý ho t đ ng trò, trách nhi m và tăng c ố ả ả ộ ồ ưỡ b i d ng năng l c cho cán b qu n lý giao d c trong b i c nh ệ hi n nay. ứ ả
1.2. Khái quát k t qu các công trình nghiên c u và ế ụ ấ ề ặ ữ ả ế ậ nh ng v n đ đ t ra lu n án ti p t c gi ế i quy t ế ướ ả ứ ề ứ ế ậ ứ 1.2.1. Khái quát k t qu các công trình nghiên c u Các công trình nghiên c u theo h ấ ộ ả ứ ủ ệ t Nam đã làm rõ đ ủ ị i ề ấ ề ồ ưỡ ự ứ ồ ưỡ ướ ứ ấ ề ng th nh t v BDNL cho ế ể ự cán b , đã ti p c n v n đ nghiên c u theo quan đi m ti p năng l c ướ trong giáo d cụ . Các công trình nghiên c u c a các tác gi ngoài n c ọ ầ ượ ở c v trí, vai trò, t m quan tr ng cũng và Vi ượ ộ ộ ườ CBQL M t n i dung đ ề ư ấ c các nh c u trúc v NLQL c a ng ữ ả quan tâm nhi u trong các công trình nghiên c u trong nh ng tác gi ầ ng và b i d năm g n đây là v n đ b i d Các công trình nghiên c u theo h
ạ
ạ ộ ấ ấ ề ặ ữ ả
ủ ứ ự ự ề ườ ể ậ ả ồ ờ ứ ng năng l c. ạ ề ả ứ ng th hai v qu n lý ho t ứ ủ đ ng ộ BDNL cho CBQLGD. Các công trình nghiên c u c a các tác ạ ả ạ ộ ả ề ấ ề QLGD đ u nh n m nh v qu n lý ho t đ ng BDNL cho CB gi ứ ệ ự ế ươ ộ ả ng pháp, cách th c ti n hành; th c hi n xây qu n lý n i dung, ph ế ạ ộ ổ ứ ồ ưỡ ự ể ch c tri n khai ho t đ ng d ng k ho ch b i d ng NLQL và t ủ cán bộ theo t ngừ ệ ự ồ ưỡ ỉ ạ ồ ưỡ ng, ch đ o vi c t b i d b i d ng NLQL c a ụ ể ủ ừ ươ ườ ị ng c th . vùng, tính ch t ho t đ ng c a t ng tr ng, đ a ph ế ế ụ ậ i quy t 1.2.2. Nh ng v n đ đ t ra lu n án ti p t c gi ạ ả ề ơ ở ộ ấ ậ M t là, nghiên c u c s lý lu n c a v n đ qu n lý ho t ườ ở ng TCTT, xây d ng các khái ở ủ ặ i làm rõ đ c đi m c a ộ các tr đ ng BDNL cho CBQLGD ả ệ ni m v năng l c, BDNL và qu n lý HĐBDNL cho CBQLGD các tr ng TCTT. Đ ng th i lu n gi
8
ườ ộ ị các tr ả ạ ở ở ứ ng TCTT; xác đ nh quy trình, n i dung, các ươ ườ CBQLGD ph tr ộ ng th c qu n lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ng TCTT. ậ ề ự ự ở ườ ả ố ạ ả Hai là, T p trung đi u tra, kh o sát, đánh giá đúng th c tr ng ạ BDNL cho CBQLGD và th c tr ng qu n lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ấ ề ạ ộ các tr ậ ạ ộ ộ ả ố ự ườ ng TCTT, thành ph Hà N i. ồ ệ Ba là, lu n án đ xu t các bi n pháp qu n lý ho t đ ng b i ng TCTT, thành ph Hà các tr ộ ầ ổ ớ ả ệ ề ấ ứ ố B n là, ế ng 1 ướ ưỡ ở ng năng l c cho cán b QLGD d ụ ộ N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. ệ kh o nghi m và th nghi m các bi n pháp đã đ xu t. ươ ệ ử ậ ặ ế ỷ ữ ệ K t lu n ch B c sang th k 21, đ c bi ề ả ứ ủ ự ướ ề ự
ượ ọ ề ậ ề ư ề ự ự ạ
ườ ả ừ ố ượ ầ t trong nh ng năm g n đây, trong và ngày càng có nhi u công trình nghiên c u c a các tác gi ấ ự ồ ưỡ ế ng năng l c và c liên quan đ n v n đ năng l c, b i d ngoài n ọ ồ ưỡ ụ ạ ộ ả ng năng l c trong khoa h c giáo d c. qu n lý ho t đ ng b i d ạ ạ ố ứ c công b khá đa d ng v lo i Các công trình nghiên c u đ ế ớ ượ ạ hình. Nhi u ph m trù khoa h c m i đ c đ c p đ n nh khái ự ẩ ấ ệ ni m năng l c, phân lo i năng l c, c u trúc năng l c, chu n năng ạ ườ ả ộ ự ủ l c c a cán b qu n lý nhà tr ng, ng; các lo i hình, các con đ ự ồ ưỡ ệ ạ ố ượ ng năng l c cho t ng lo i đ i t bi n pháp b i d ng và qu n lý ự ồ ưỡ ạ ộ ng năng l c cho các đ i t ho t đ ng b i d ng khác nhau.
9
Ch Ậ Ơ Ở Ạ Ộ Ủ ươ Ồ C S LÝ LU N C A QU N LÝ HO T Đ NG B I
Ụ Ở Ự ƯỜ Ứ ng 2 Ả NG Ả CÁC Ầ Ụ NG TRUNG C P T TH C ĐÁP NG YÊU C U ƯỠ D Ộ NĂNG L C CHO CÁN B QU N LÝ GIÁO D C Ấ Ư TR Đ I M I GIÁO D C ữ ộ ậ ề ồ ưỡ ườ ng trung c p t ự ng năng l c cho cán ứ ấ ư ụ th c đáp ng
ấ ư ụ th c ng trung c p t ườ ườ ụ ở ng TCTT là nh ng ng ệ ệ ụ ề ượ ạ ộ ấ ộ ả Ụ Ổ Ớ ấ ề 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v b i d ụ ở ả các tr b qu n lý giáo d c ụ ầ ổ ớ yêu c u đ i m i giáo d c ộ ả các tr 2.1.1. Cán b qu n lý giáo d c ữ ở ườ tr CBQLGD ề ụ nghi p v v giáo d c ngh nghi p và đ ạ ở ụ ho t đ ng giáo d c, đào t o 2.1.2. Năng l c c a c i có chuyên môn, ả c phân công qu n lý các ườ ng. các c p khác nhau trong nhà tr ở ườ ng tr ụ ự ủ án b qu n lý giáo d c trung c p t ấ ư ụ th c
ệ ự ệ ế đi n ti ng Vi ộ ừ ể ệ ặ ề ự ạ ộ ở ự 2.1.2.1. Khái ni m năng l c ủ ể ả t, “Năng l c là kh năng đ đ làm Theo t ườ ạ ộ ả ố t m t công vi c, là kh năng cho phép m t ng t i đ t thành công ệ trong ho t đ ng th l c, trí l c ho c ngh nghi p". ụ ự ủ cán b qu n lý giáo d c ộ ả các ườ tr ườ ng TCTT các tr ấ ữ ệ ả ọ ng, đ m b o cho h có th ụ ụ ệ ườ ệ ệ ọ ể ự ệ 2.1.2.2. Khái ni m năng l c c a ấ ư ụ ng trung c p t th c ự ố ở ủ ự là s th ng Năng l c c a CBQLGD ấ ủ ả ẩ ứ nh t bi n ch ng gi a các ph m ch t tâm lý và kh năng c a ể ườ ả ườ ộ ả i cán b qu n lý nhà tr ng ả ấ ố ự t nh t các nhi m v qu n lý giáo d c theo yêu th c hi n t ố ụ ủ ầ c u nhi m v c a nhà tr ng TCTT trong m i tình hu ng khác nhau. ụ ự ủ cán b qu n lý giáo d c ộ ả ở 2.1.2.3. Tiêu chí đánh giá năng l c c a ấ ư ụ th c ng trung c p t các tr ườ ự ị ườ ệ ề ượ ẩ ng tr ườ ổ c ban hành theo Thông t ụ ộ ủ ứ ậ ạ ờ ồ ạ ủ D a theo cách phân lo i NLQL c a CBQLGD, tham ưở ả ơ ở ọ kh o Quy đ nh chu n hi u tr ng trung h c c s , ̀ ọ ườ ấ ổ ng trung h c ph thông va tr tr ng ph thông có nhi u c p ư ố ọ s 29/2009/TTBGDĐT, h c đ ộ ưở ủ ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a B tr ng B Giáo d c và ề ề Đào t o, đ ng th i căn c Đi u 14, Đi u 15 c a Lu t Giáo
10
ề ứ ụ ị ấ ệ ư ề ườ tr ề ng trung c p, s ệ Quy đ nh Đi u l
ở ự ủ
ẩ ể ể ế các tr ể ộ ạ ẩ ạ ế ấ ắ ổ ấ ắ ạ
ự ộ ả ụ ở ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c các tr ấ ư ụ th c
ở ng năng l c cho CBQLGD ự ễ ữ ề ề d c ngh nghi p và căn c Đi u 15, Đi u 19, Đi u 21, Đi u ố ề 23 Thông t ể 1310/VBHNBLĐTBXH, ngày 05 tháng 4 năm 2019 có th xây ườ ự ng d ng tiêu chí đánh giá năng l c c a CBQLGD ồ ỗ ẩ TCTT g m các tiêu chu n và tiêu chí. Cách cho đi m: M i ể ừ 0 đ n 10 đi m. Đi m tiêu chu n là t ng c ng đi m tiêu chí t ứ ủ c a các tiêu chí. X p lo i theo 4 m c: Xu t s c, khá, trung ạ bình, kém. Lo i xu t s c, khá, trung bình là đ t chu n, lo i kém ẩ ạ không đ t chu n. ồ ưỡ 2.1.3. B i d ườ ng trung c p t 2.1.3.1. Khái ni mệ ự ồ ưỡ B i d ạ ạ ứ ổ ứ ch c đào t o l ủ ự ả ấ ượ ộ
ự ng năng l c ng th c ộ ươ ng trung c p t ổ ộ ườ ng TCTT là m t các tr ể ổ ằ hình th c t i trong th c ti n nh m b sung, phát tri n ả ự ườ ẩ i CBQLGD theo chu n năng l c quy nh ng kh năng đã có c a ng ệ ủ ể ạ ơ ở ị t c a đ nh, t o c s cho s phát tri n hoàn toàn các kh năng riêng bi ứ ầ cá nhân, góp ph n nâng cao ch t l ng đ i ngũ CBQLGD đáp ng ớ ụ ủ ườ ầ ệ ng TCTT trong tình hình m i. yêu c u nhi m v c a tr ồ ưỡ ộ ứ b i d ụ 2.1.3.2. M c tiêu, n i dung, ph ấ ư ụ ườ ụ các tr th c ể ằ ng ả cho cán b qu n lý giáo d c M c tiêu c a b i d ườ ự ủ ồ ưỡ nh m b sung, phát tri n nh ng kh ẩ ả ủ ự ấ ượ ầ ộ ả ữ ạ ị i CBQLGD theo chu n năng l c quy đ nh, t o ệ ủ ể t c a cá ứ ng đ i ngũ CBQLGD đáp ng ụ ủ ườ ụ năng đã có c a ng ơ ở c s cho s phát tri n hoàn toàn các kh năng riêng bi nhân, góp ph n nâng cao ch t l ệ yêu c u nhi m v c a tr ng TCTT trong tình hình m i. ự cho cán bộ ả ồ ưỡ trung c p t cán b qu n lý giáo d c
ướ ở ầ 2.1.3.3. Quy trình các b ụ các tr ộ ố Đây là quy trình b n b các tr ớ c ướ b i d ng năng l c ấ ư ụ ườ th c ng ướ ơ ả c PDCA c b n trong t ườ ng TCTT. Các b
ồ ưỡ ầ
ấ ư ụ ườ ứ ổ ch c ế BDNL cho CBQLGD c này liên k t ộ ạ ớ ủ ồ ưỡ v i nhau t o thành m t chu trình khép kín c a quá trình b i d ng. ở ự ng năng l c cho CBQLGD các ụ ầ ổ ớ ứ th c đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c 2.1.4. Yêu c u b i d ng trung c p t tr
11
ở ườ ng ự ộ ậ ầ ợ ự ở các tr ố ế . các tr Hai là, b i d ạ ả ợ ộ ườ ng ệ ầ ầ cu c cách m ng công nghi p l n ưỡ ồ ộ M t là, b i d ng năng l c cho CBQLGD ớ ợ ả h p v i yêu c u h i nh p, h p tác qu c t TCTT ph i phù ưỡ ồ ng năng l c cho CBQLGD ớ TCTT ph i phù h p v i yêu c u th Tứ ư. ồ ưỡ ở ự các tr ng TCTT ả ệ ng năng l c cho CBQLGD ệ ạ ố ồ ưỡ c. các tr Ba là, b i d ứ ph i đáp ng yêu c u B n là, ả ự ủ ế ầ ườ ấ ướ ầ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ở ng năng l c cho CBQLGD ị ườ ề th tr ườ ng ị ng đ nh ướ TCTT ph i đáp ng yêu c u c a n n kinh t h ng xã h i ch nghĩa. ự ở các tr ng năng l c cho CBQLGD ự ệ b i d ứ ủ ồ ưỡ ườ ng ầ ng vào th c hi n mô hình năng l c theo yêu c u
ự ộ Năm là, b i d ả ướ ự TCTT ph i h ệ ụ ớ ổ đ i m i giáo d c hi n nay. ưỡ Sáu là, b i d ả ng năng l c cho CBQLGD ự ủ ở ệ các tr ượ ồ ứ ườ ng ả c đ m ầ TCTT ph i đáp ng yêu c u năng l c c a công vi c đ nhi m.ệ ữ
ậ ề ả ụ ở các tr năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ạ ộ ấ ề ộ ả ệ ạ ộ ng ồ ưỡ ồ ưỡ ng ườ trung c p t th c ấ ư ụ ự ng năng l c ộ ả 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý ho t đ ng b i d ự ả 2.2.1. Khái ni m qu n lý ho t đ ng b i d ụ cho cán b qu n lý giáo d c ế ả ệ ác gi ướ ả ả ễ ộ ể ạ ượ ụ ứ ổ ả ể ề ổ ứ ch c, đi u khi n t "Qu n lý là t ễ ố Nguy n Qu c Chí, Nguy n ị ng, có ộ ổ ủ c m c đích c a ch c v n hành và đ t đ
ổ ứ ủ ộ ự tác đ ng có m c đích, có t ạ Qu n lý ho t đ ng b i d ườ ả ưỡ ạ ớ ồ ả ạ ừ ể Theo Đ i T đi n Ti ng Vi ấ ị ữ ầ theo nh ng yêu c u nh t đ nh". T ị ệ ả ỹ ộ Th M L c quan ni m: “Qu n lý là tác đ ng có đ nh h ủ ế ủ ể ủ ch đích c a ch th qu n lý đ n khách th qu n lý trong m t t ứ ậ ằ ch c, nh m làm cho t ổ ứ ch c”. t ả ng TCTT là ấ các tr ườ ụ ị c m c tiêu b i d ả ồ ưỡ ng đã xác đ nh, ự ủ ở ở ồ ưỡ ng năng l c cho CBQLGD ủ ụ ộ ch c c a các ch ự ộ ng năng l c cho i ho t đ ng b i d ồ ạ ộ ng TCTT, đ m b o cho các ho t đ ng b i ủ ầ góp ph n c ng ườ ng các tr các tr ể th qu n lý c p trên t ở CBQLGD ạ ượ ưỡ ng đ t đ d ể ệ ố c , hoàn thi n và phát tri n năng l c c a CBQLGD
12
ụ ứ ề ạ ầ ổ ệ ớ TCTT đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c, đào t o ngh hi n nay. ự ạ ộ ồ ưỡ ng năng l c cho
ả ụ cán b qu n lý giáo d c ị ượ ướ ng đã đ c xác đ nh ầ ủ 2.2.2. Mô hình qu n lý ho t đ ng b i d ộ ả ự D a theo quy trình 4 b ậ ả ươ ng TCTT theo ph ậ ộ ế ừ ụ PDCA là vi ả ở đ xu t ng đ c ự ể ứ ổ ế ộ ệ ng th c ể ị ể ế ẩ ả ả là mô hình qu n lý tinh g n ầ i. PDCA ượ c g i ồ ở ế ậ g m 4 b các tr ồ ưỡ ở c b i d ạ ọ ự ph n trên c a lu n án này, NCS l a ch n mô hình qu n lý ho t ở ườ ng pháp đ ng BDNL cho CBQLGD tr ế ắ ủ Edward Deming. C m tr t ti p c n PDCA c a t t ấ c a:ủ Plan Do Check Act. Đây là mô hình qu n lý ch t ấ b i Walter Shewhart và ượ nghiên c u và ượ ề l ở Edward ễ ộ c ượ phát tri n ph bi n r ng rãi trong th c ti n b i đ ứ ti pế ươ Deming. PDCA là m t quy trình th hi n ph ụ ả ụ c nậ tu n hoàn đ liên t c c i ti n d ch v , s n ph m và con ọ (Lean Management), ườ ng ọ là vòng tròn Deming. N i dung ti p c n PDCA ộ còn đ ướ ườ c ng TCTT trong BDNL cho CBQLGD ư nh sau: ạ ộ ồ ưỡ
ng các tr ườ trung c p t ự ng năng l c ấ ư ụ th c ự ồ ưỡ trung c p t ộ ả 2.2.3. N i dung qu n lý ho t đ ng b i d ụ ộ ả cho cán b qu n lý giáo d c ế nhà tr ạ ở ạ ự 2.2.3.1. Xây d ng k ho ch b i d ườ ả ụ ở ộ b qu n lý giáo d c ng ồ ưỡ ế Xây d ng k ho ch b i d ủ ự ầ ả
ứ ủ ế ủ ự ổ ứ ộ ả ổ ứ ự ượ
ng năng l c cho CBQLGD là ộ ạ ộ ng. N i dung ồ ưỡ ị ng bao g m: Xác đ nh quy ự ệ ch c th c hi n quy trình đó. ự ồ ưỡ ng năng l c cho cán b ng b i d ấ ư ụ th c trung c p t ự ạ ộ ệ ồ ưỡ ể ng b i d ng năng l c cho cho cán ấ ư ụ th c ự ồ ưỡ ch c năng đ u tiên c a qu n lý ho t đ ng b i d ồ ế ự ch y u c a xây d ng k hoach b i d ế ạ trình xây d ng k ho ch và t ổ ứ ự ượ 2.2.3.2. T ch c l c l ườ ụ ở qu n lý giáo d c ng nhà tr ồ ưỡ ộ ng năng l c cho CBQLGD là m t ng b i d T ch c l c l ổ ả ứ ồ ưỡ ủ ứ ng. T ch c ch c năng quan trong c a qu n lý ho t đ ng b i d ự ượ ồ ạ ế ượ l c l c th hi n ngay trong k ho ch b i ng đ ưỡ ng. d ỉ ạ ớ ộ ng trình b i d ổ 2.2.3.3. Ch đ o đ i m i n i dung, ch ộ ả ự ụ ở ườ ươ nhà tr ồ ưỡ ng trung c p tấ ư ng năng l c cho cho cán b qu n lý giáo d c th cụ
13
ồ ưỡ ươ ự ng trình b i d ng năng l c cho CBQLGD là ồ ự ồ ưỡ ng năng l c, là ngu n ộ N i dung, ch ọ ố quan tr ng trong quá trình b i d thành t ể ạ ệ nguyên li u đ t o thành năng l c c a CBQLGD. ự ủ ươ 2.2.3.4. Ch đ o đ i m i ph ộ ả ụ ở ự ỉ ạ ổ ớ ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ứ ổ ứ ồ ng pháp và hình th c t ch c b i ườ trung c p tấ ư ng nhà tr ưỡ d th cụ ươ ồ ưỡ ứ ổ Ph ng pháp và hình th c t ứ ủ ch c b i d c u trúc c a quá trình b i d ủ ể ồ ưỡ ố ấ ủ ng th c ho t đ ng c a ch th b i d ự ng năng l c cho ng, quy ố ượ ng ồ ưỡ ng và đ i t CBQLGD là nh ng thành t ươ ạ ộ ị đ nh ph ượ ồ ưỡ c b i d đ ữ ứ ng. ổ ứ
ự ồ ưỡ b i d ứ ồ ưỡ ọ ồ ả ủ ố ng t ạ ộ ế ng là m t ph ể c ch t l ộ ng c a cán b ằ ấ t nh t nh m ồ ưỡ ng ng, hi u qu cao khi bi n b i quá trình ể ạ ượ ng thành quá trình t ạ ộ 2.2.3.5. T ch c các ho t đ ng t ự ồ ưỡ ươ T b i d ệ ự th c hi n quan đi m h c t p su t đ i. M i ho t đ ng b i d ỉ ch có th đ đ ưỡ d ạ ấ ả ơ ở ậ ng th c b i d ố ờ ệ ng. ả ng, t o c s v t ch t đ m b o
ả ư ườ ơ ở ậ ộ ọ ậ ấ ượ ự ồ ưỡ b i d ườ 2.2.3.6. Xây d ng môi tr ạ ộ cho ho t đ ng b i d Môi tr ồ ưỡ ọ ng ạ ữ ng là nh ng thành t ạ ộ ấ ả ấ ự ả ủ ư ự ẽ ạ ộ ng và t ọ ồ ưỡ ng hăng hái tham gia các ho t đ ng b i d ả ằ ệ ỉ ớ ự ồ ưỡ ạ ng s ph m và c s v t ch t đ m b o cho ho t có vai trò r t quan tr ng, chi ng năng l c cho CBQLGD. ng s ph m tích c c s thôi thúc m i thành viên trong nhà ự ồ ưỡ ng ươ ng ệ ấ ượ ế 2.2.3.7. Ki m tra, đánh giá ch t l ạ ộ ả ng và k t qu ho t đ ng ố ộ đ ng b i d ố ế ồ ưỡ ph i k t qu c a ho t đ ng b i d ạ ườ Môi tr ườ b i d tr ệ không ch v i trách nhi m pháp lý mà c b ng trách nhi m l ề tâm ngh nghi p. ể ự ụ ồ ưỡ b i d ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c. ể ộ ả ấ ượ ế ạ Ki m tra, đánh giá ch t l ả ng và k t qu ho t đ ng ứ ộ
ể ng. Thông qua ki m tra, đánh giá đ ạ ộ ng và k t qu c a các ho t đ ng b i d
ồ ưỡ c t ả ả ủ ế ề ế ị ấ ộ b iồ ủ ng năng l c cho CBQLGD là m t ch c năng quan trong c a ể ị ng, k p ể ướ ổ ứ ch c ị ng nh m đ xu t các quy t đ nh qu n lý k p ự ễ ợ ự ưỡ d ạ ộ ồ ưỡ ả qu n lý ho t đ ng b i d ế ấ ượ ắ ắ n m b t ch t l ờ ạ ệ ư th i phát hi n u đi m, h n ch trong các khâu, các b ằ ồ ưỡ ạ ộ ho t đ ng b i d ớ ờ th i phù h p v i th c ti n.
14
ế ộ ế ố ả ưỡ ụ ở ồ ả tác đ ng đ n qu n lý ho t đ ng b i ườ ng ạ ộ các tr ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ữ 2.3. Nh ng y u t ự ấ ư ụ d trung c p t ộ ố th c, thành ph Hà N i hi n nay ợ 2.3.1. Xu th toàn c u hóa, h i nh p h p tác qu c t và ế ể ướ ệ ề ố ế c ộ ặ Toàn c u hóa và h i nh p qu c t ữ ụ ề ng chính tr t ề ậ ợ ộ ệ ộ ậ ầ ị ế , chính tr , xã h i trong n đi u ki n phát tri n kinh t ẩ ữ ố ế ậ ầ đang đ t ra nh ng mâu thu n ị ư ướ ẩ ủ ộ ng c a các n n giáo d c khác nhau trong quá trình h i nh p, h p tác ố ế . ộ ệ ớ t Nam. Mâu thu n gi a xu h m i cho n n giáo d c Vi ụ ưở t qu c t ạ ệ ụ ổ ớ ả ệ ự ạ ỏ ớ ơ ả ườ ệ ơ ở ấ ấ ở ể ở ể ả 2.3.2. Quá trình đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o ổ Th c hi n các quan đi m đ i m i căn b n, toàn di n giáo ế ị c h t ườ ả ng ụ các c s giáo d c ườ ng các tr
ể ệ ớ ầ ụ ế ố ướ d c và đào t o theo tinh th n Ngh quy t s 29/NQTW, tr ế ả ổ đòi h i các nhà tr ng ph i đ i m i c ch qu n lý, tăng c ủ phân c p, trách nhi m c a các c p qu n lý và ườ ng nói chung và phát tri n trong phát tri n nhà tr ả ệ ạ trung c p nói riêng đ t hi u qu . ẩ ả ấ ộ ị ấ Th nh t, chu n hóa đ i ngũ cán b qu n lý theo quy đ nh ụ ề ẩ ộ chu n v chuyên môn, nghi p v c a giáo d c ngh nghi p. ệ ứ ề ứ ệ ể ả ụ ệ ụ ủ ế ạ ự ấ ắ ự ụ ố ứ ng, ph c p và các ch ự th c hi n k ho ch hóa quá trình phát tri n CBQL, Th hai, ạ ằ ồ ưỡ ọ ng năng l c qu n lý nh m kh c ph c tình tr ng chú tr ng b i d ẫ ụ m t cân đ i, h ng h t gi a cung và c u v nhân l c giáo d c. ử ổ ể ạ ụ ấ ộ ự ế ầ ề ữ ề ề ươ Th ba, s a đ i chính sách v ti n l ộ ệ ứ ể ự h c, t ế ộ ư đ u đãi khác đ t o đ ng l c làm vi c cho cán b , khuy n khích ệ ệ ự ọ ự nghiên c u đ nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p vi c t v .ụ ọ ộ ự ạ ọ ự ệ ộ ạ ề ệ ầ ặ ơ ộ ữ ặ ủ ướ ạ ủ ườ ầ ng trung ấ ư ụ c p t ể ủ ợ ớ ố ớ ệ ể ủ 2.3.3. Thành t u phát tri n c a khoa h c và công ngh ứ ư ọ Cu c cách m ng khoa h c và công ngh l n th t đã tác ủ ạ ộ ế ộ t, trong lĩnh đ ng đ n m i lĩnh v c ho t đ ng c a xã h i. Đ c bi ứ ướ ứ ự v c đào t o ngh đang đ ng tr c nh ng c h i và thách th c ờ ạ c ngo t c a th i đ i. mang thính b ụ ệ 2.3.4. Yêu c u, nhi m v đào t o c a các tr ệ ố ả th c trong b i c nh hi n nay ố ế ự ộ ế ị ườ ậ H i nh p, h p tác qu c t , s phát tri n c a kinh t th tr ườ ầ ơ ộ ừ ặ c h i, v a đ t ra yêu c u m i đ i v i các nhà tr ừ ng v a ng TCTT. ạ t o ra
15
ạ ệ ấ ướ ề ng lao đ ng, m r ng v ấ ở ộ ộ ị ườ ồ ơ ấ ạ ặ ệ c đã làm xu t hi n ề ộ ề ự ng ngu n nhân l c lao đ ng. Đi u ườ ng ệ ệ Quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ộ ề ớ nhi u ngành ngh m i tác đ ng vào th tr ấ ượ ố ượ ng, ch t l quy mô, c c u, s l ườ ề đó đã đ t ra cho các nhà tr ng đào t o ngh nói chung, các tr ầ TCTT nói riêng nh ng yêu c u, nhi m v m i. ộ ả ụ ớ ự ủ
ụ ở d c ữ ơ ế ả ườ ng trung c p t ộ ự ễ ủ ệ ộ ự ề ẫ ạ ạ ộ ườ ự ề ạ ở các nhà ế ầ ả ả ộ i quy t. ng đào t o ngh đang là m t mâu thu n c n ph i gi ồ ưỡ ả ế ng và qu n lý ở ng TCTT ng năng l c cho CBQLGD các tr 2.3.5. C ch qu n lý và năng l c c a cán b qu n lý giáo ấ ư ụ nhà tr th c ự ậ ể S v n đ ng, phát tri n nhanh trong th c ti n đào t o ngh ộ và trình đ năng l c hi n có c a đ i ngũ CBQLGD ườ tr ộ ề ự ế Đi u đó đã tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng b i d ạ ộ ồ ưỡ ho t đ ng b i d ệ hi n nay. ả ệ ườ ề ng s ph m và các đi u ki n đ m b o cho ạ ộ các tr ị ng trung c p t ữ ả ấ ư ụ th c ữ ề ậ ộ ậ ể ạ ồ ặ ể ệ ả ộ ồ ạ ồ ự ưỡ ườ ủ ề ậ ệ ệ ấ ề ậ ự ự ự ồ
ư ạ 2.3.6. Môi tr ồ ưỡ ự ở ườ ng năng l c ho t đ ng b i d ạ ư ườ ổ Môi tr ng s ph m là t ng hoà nh ng giá tr , nh ng thói ộ ạ ử ứ ố quen ng x và ho t đ ng theo đúng pháp lu t, truy n th ng ộ ễ ượ ộ ủ ứ đ o đ c c a dân t c đ c di n ra trong m t t p th , c ng ộ đ ng ho c toàn th xã h i. ề ả Các đi u ki n đ m b o cho ho t đ ng b i d ng năng ườ ự ở ng TCTT là các ngu n l c c a nhà tr các tr ng. Bao l c ề ề ồ ầ g m các đi u ki n v v t ch t và các đi u ki n v tinh th n, ự ụ ể ượ c c th thành các ngu n nhân l c, v t l c, tài l c, tin l c đ và pháp l c. ự ế ươ K t lu n ch ng 2 ở ườ ậ ạ ộ BDNL cho CBQLGD các tr Qu n lý ho t đ ng ở ươ ả ứ ụ ộ ệ ạ ữ ở ư
ườ ở ả , ng TCTT ồ ấ ề ư ụ ượ ng pháp b i các v n đ nh m c tiêu, n i dung; ph đ c xem xét ườ ả ự ưỡ ng. d ng; kh năng ng d ng thành t u hi n đ i và qu n lý nhà tr ể ạ BDNL ả ộ ừ ủ Các n i dung trên v a có nh ng đi m chung c a qu n lý ho t ể ườ ặ ữ ừ , v a có nh ng đi m riêng do đ c ng TCTT các tr cho CBQLGD ụ ể ủ ừ ươ ị ở ừ ườ ng c th . Quá trình t ng đ a ph ng tr ng c a t ng nhà tr ộ ạ ả ả ế ứ BDNL cho nghiên c u, đánh giá k t qu qu n lý ho t đ ng ụ ớ ổ ầ ứ đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ng TCTT CBQLGD các tr
16
ệ hi n nay.
17
ươ
Ễ
ng 3 Ả C S TH C TI N C A QU N LÝ HO T Đ NG NG NĂNG L C CHO CÁN B QU N LÝ B I D Ch Ủ Ự ƯỜ Ụ Ở Ạ Ộ Ộ Ả Ụ Ấ Ư NG TRUNG C P T TH C, Ơ Ở Ự Ồ ƯỠ GIÁO D C CÁC TR Ộ Ố THÀNH PH HÀ N I ườ ố ấ 3.1. Khái quát các tr ị ng trung c p trên đ a bàn thành ph Hà N iộ ể ủ ự ườ 3.1.1. Quá trình xây d ng và phát tri n c a các tr ng trung c pấ ầ ề ị
ớ ạ ể ắ ở ư i các c s ệ ủ ậ ố ượ ơ ở ố ấ ạ
ơ ấ ổ ứ ườ ệ ề ậ ấ ư ụ th c ụ ề ườ ch c biên ch c a các tr ề ơ ả ệ ộ c t ch c biên ch ượ ượ ổ ứ ệ ố ể ủ ề ẫ ệ ố ạ ệ ố ấ H th ng đào t o ngh là c u ph n trong khung h th ng ố ị ệ ụ Giáo d c qu c dân Vi t Nam (Ngh đ nh 90 CP ngày 29/11/1993 ụ ậ ủ ủ c a Chính ph và Lu t Giáo d c năm 2005). Qua quá trình hình ơ ở đào t oạ ế ổ thành, thay đ i và phát tri n, đ n nay m ng l ể ộ ề các qu n, huy n c a thành ph Hà ngh phát tri n r ng kh p ụ ề ộ N i. S l ng các c s đào t o ngh liên t c tăng lên, nh t là ườ ấ ẳ ng trung c p, cao đ ng ngoài công l p. các tr 3.1.2. C c u t ng trung c p t ch c tr ậ Theo Kho n 1 Đi u 10 Lu t Giáo d c ngh nghi p năm ị ấ ế ủ ng trung c p trên đ a ế c khái ơ ồ ậ ả ơ ấ ổ ứ 2014 thì c c u t bàn thành ph Hà N i hi n nay v c b n đ ụ ậ theo m u bi u c a Lu t Giáo d c ngh nghi p 2014 và đ quát qua s đ 3.1 trong lu n án. ạ ộ ụ ng trung c p t ườ ầ ủ ộ ộ ạ ườ 3.1.3. Ho t đ ng đào t o tr ủ ạ M c tiêu đào t o c a các tr ộ ứ ng lao đ ng đáp ng nhu c u c a th tr ơ ấ ấ ượ ng, ch t l ộ ộ ự ệ ị ữ ắ ả ộ ấ ư ụ th c ạ ự TCTT là đào t o l c ng ượ ả ề ố ị ườ l ng lao đ ng c v s ượ ạ ề l ng, c c u ngành ngh và trình đ đào t o; hình ấ ượ ầ ề ch t l thành đ i ngũ lao đ ng lành ngh , ng cao, góp ph n nâng ơ ạ ể ự ố cao năng l c c nh tranh qu c gia, th c hi n chuy n d ch c ấ ả ậ ộ c u lao đ ng, nâng cao thu nh p, gi m nghèo v ng ch c, đ m ả b o an sinh xã h i. ả ự ạ
ờ ự ạ ả ng, đ a bàn và th i gian kh o sát th c tr ng ả ề ổ ứ 3.2. Khái quát v t ch c kh o sát th c tr ng ụ ả 3.2.1. M c đích kh o sát ả ộ 3.2.2. N i dung kh o sát ị ố ượ 3.2.3. Đ i t ươ 3.2.4. Ph ng pháp kh o sát và cách tính toán
18
ự ự ng năng l c cho cán b ạ ộ ườ ạ ụ ở ấ ư ụ ố 3.3. Th c tr ng ho t đ ng b i d các tr ồ ưỡ ng trung c p t ộ th c, thành ph Hà ả qu n lý giáo d c N iộ ự ậ 3.3.1. Th c tr ng nh n th c v ho t đ ng b i d ự ứ ề ụ ở ạ ộ ả ạ ộ ườ ồ ưỡ ng ấ ư ng trung c p t các tr năng l c cho cán b qu n lý giáo d c th cụ ợ ế ủ t). ộ ể ở (m c t giá tr đi m trung bình chung 3,70 đ n 3,79 đi m ộ ươ ứ ố ng pháp, hình th c t ổ T ng h p chung ý ki n đánh giá c a cán b và giáo viên có ị ể ế 3.3.2. Th c tr ng n i dung, ph ự ộ ả ứ ổ ứ ch c ụ ở các ạ ộ ườ ho t đ ng b i d tr ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ấ ư ụ th c ế ươ ộ các tr ạ ộ ộ ứ ộ ự ạ ộ ế ứ ố ự ng năng l c ể ở ứ ể ế 3.3.3. Th c tr ng k t qu ho t đ ng b i d ụ ở ộ ả ự ạ ồ ưỡ ng trung c p t ạ ự ả ề ng pháp và HTTC K t qu đi u tra th c tr ng n i dung, ph ườ ở ng TCTT, trong 6 n i dung ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ừ m c trung bình t 3,02 “m c khá” đ n 3,19; thì 3 n i dung có đi m ế ừ 3,50 đ n 3,73 (m c t t). còn các n i dung khác có đi m trung bình t ạ ộ ồ ưỡ ườ trung c p t cho cán b qu n lý giáo d c ấ ư ụ th c ng ế ở ả các tr ả ạ ộ Đi u tra th c tr ng k t qu ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ườ ả ề ng TCTT ấ ở ứ ủ các ế ố . T l ph n trăm trong b ng 3.3 cho th y, đa s các ý ki n ả m c khá trong kho ng ự ạ ỷ ệ ầ tr ề ậ ộ đánh giá c a cán b và giáo viên đ u t p trung cao ở ứ ế m c y u 2,75 đ n 2,90 không có ý ki n đánh giá ự ạ ạ ộ ự ườ ế ế ả 3.4. Th c tr ng qu n lý ho t đ ng b i d ụ ở ộ ả các tr ồ ưỡ ấ ư ụ ng trung c p t th c, thành ph ng năng l c cho ố cán b qu n lý giáo d c Hà N iộ ự ạ ế ạ ườ ộ ả ự ng năng l c th c cho cán b qu n lý giáo d c ả ề ồ ưỡ ng trung c p t ế ự ấ ư ụ ạ ế ự 3.4.1. Th c tr ng xây d ng k ho ch b i d ụ ở các tr ạ ự ộ ứ ừ ả ộ K t qu đi u tra th c tr ng xây d ng k ho ch BDNL cho ề ở 3,01 (m c khá) dao đ ng t CBQL, khi đánh giá c 4 n i dung đ u ế đ n 3,36. ự ạ ng b i d ườ ự ả ổ ả ề ườ ả ở ổ ứ ự ượ ồ ưỡ 3.4.2. Th c tr ng t ch c l c l ụ ở ộ ả cho cán b qu n lý giáo d c các tr ng trung c p t ế ợ T ng h p b ng 3.5. k t qu đi u tra th c tr ng t ộ các tr ng BDNL cho CBQL ự ng năng l c ấ ư ụ th c ổ ứ ự ạ ch c l c ề ng TCTT c 5 n i dung đ u ứ ượ l đánh giá (m c khá).
19
ạ ỉ ạ ồ ưỡ ớ ộ ả ụ ở ộ ươ ng các ườ trình b i d tr ố ượ ế ng và t ỷ ệ l ỉ ậ ế ở ứ ế t và m c (trung bình), không có ý ki n đánh giá ầ ph n trăm cho m c khá, ti p theo là ở ứ m c ộ ổ ự 3.4.3. Th c tr ng ch đ o đ i m i n i dung, ch ự ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ấ ư ụ ng trung c p t th c ả ố K t qu th ng kê ch ra s l ế ấ th y, các ý ki n đánh giá t p trung cao ứ ứ ố m c t ế y u, dao đ ng t ừ ự ạ ế 2,86 đ n 3.31. ỉ ạ ổ ớ 3.4.4. Th c tr ng ch đ o đ i m i ph ự ươ ộ ả ụ ở ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ứ ng pháp và hình th c các ng ổ ứ ồ ưỡ t ch c b i d ườ trung c p t tr ả ề ấ ư ụ th c ự ươ ạ K t qu đi u tra th c tr ng ch đ o đ i ph ứ ng TCTT ề ở ng pháp và hình cho th y,ấ ứ (m c ổ ỉ ạ ế ườ ở ứ ổ các tr ch c BDNL cho CBQLGD th c t ế ừ ể ộ ả 2,85 đ n 3,06 đ u c 6 n i dung có đi m trung bình t khá). ạ ổ ứ ụ ở ch c các ho t đ ng t ườ ạ ộ ng trung c p t ế ế các tr ả ộ ể ả ả ự ồ ưỡ ng b i d ấ ư ụ th c các ý ki n đánh giá (m c khá) c 5 n i dung kh o sát, đi m trung
ự ả ấ ả ườ ộ ả ự 3.4.5. Th c tr ng t ộ ả ủ c a cán b qu n lý giáo d c ả ề ợ ổ T ng h p k t qu đi u tra b ng 3.8, ậ t p trung cao ừ bình t ạ 3.4.6. Th c tr ng xây d ng c s v t ch t đ m b o cho ho t ấ ư ồ ưỡ ở ứ ế 2,92 đ n 3,06 ơ ở ậ ự ạ ụ ở ng cán b qu n lý giáo d c ng trung c p t các tr ộ đ ng b i d th cụ ớ ổ ề ế ự ứ ự ả ng và CSVC đ m b o cho ho t đ ng BDNL c a CBQLGD ườ ở ứ ế ậ ng TCTT, ạ ả h c tr ng t V i k t qu đi u tra t ủ ạ ộ ả các ý ki n đánh giá t p trung cao ứ ộ ộ ỉ ch c xây d ng môi ở m c trung ạ ở i ứ ừ ộ ả ạ ộ ườ tr các tr bình trong 6 n i dung ch có n i dung 2 là (m c khá), còn l (m c trung bình) dao đ ng t ể ộ ả ự ạ ự ườ ế 2,27 đ n 2,36. ồ ế 3.4.7. Th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu ho t đ ng b i ấ ụ ở ng trung c p ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c các tr ưỡ d ư ụ th c t ế ủ ủ ế ộ ấ ả ể ộ đánh giá c a cán b và ý ki n đánh giá c a giáo ượ c kh o sát cho th y c 6 n i dung đi m trung ả ề K t qu đi u tra, ộ ừ viên trên t ng n i dung đ ế ừ ộ 2,8 đ n 3,06 bình giao đ ng t ả ở ứ (m c khá).
20
ứ ộ ả ế ố ưở ủ 3.5. Th c tr ng m c đ nh h ộ ạ ộ ự ả ụ ở ồ ưỡ ườ trung c p t th c tác ng c a các y u t ộ ự ng năng l c cho cán b ấ ư ụ , thành ph Hàố các tr ng ạ ế đ ng đ n qu n lý ho t đ ng b i d ả qu n lý giáo d c N iộ ự ấ ả ả D a vào k t qu kh o sát, tác gi ề ế ả ậ nh n th y các y u t ấ ớ ườ ạ ộ ộ ở các tr ế ố ế ả ủ khách quan và ch quan đ u có tác đ ng r t l n đ n công tác qu n ả lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ng TCTT, theo b ng 3.11. ầ ộ ừ ự ạ ị ế ể ộ tác qu c t ế ủ ậ ợ toàn c u hóa, h i nh p h p ướ , chính tr , xã h i trong n c ộ ế ở ả ể ổ ừ b ng 3.11 c a cán b và giáo ứ ậ viên có giá tr đi m trung bình chung là 3,11 đi m, x p th b c chung 5/6. ả ớ quá trình đ i m i căn b n, ụ ộ 3.5.1. Th c tr ng tác đ ng t ố ế và phát tri n kinh t ợ ổ T ng h p ý ki n đánh giá chung ị ể ộ ự toàn di n giáo d c và đào t o ộ ủ ạ ế ế ạ 3.5.2. Th c tr ng tác đ ng t ệ ớ ộ V i n i dung này ý ki n đánh giá chung c a cán b và giáo viên ị ể ứ ậ ự có giá tr đi m trung bình chung là 3,13 đi m, x p th b c chung 4/6. ộ ự ể ể ủ ừ thành t u phát tri n c a
ế ộ ầ ủ ấ ớ ế ư ấ ủ ứ ị ể ộ ự ứ ậ ứ ể ế ừ ạ ạ ệ yêu c u, nhi m v đào t o ệ ộ đ ng t th c ủ c a các tr ạ 3.5.3. Th c tr ng tác đ ng t ọ ệ khoa h c và công ngh ủ ế Y ki n đánh giá c a cán b và ý ki n đánh giá c a giáo viên ề ề ỷ ệ ố ph n trăm nh ng th ng nh t v i nhau v có s khác nhau v t l ở ộ ậ th b c và m c đ t p trung cao nh t c a các ý ki n đánh giá ấ ạ m c tác đ ng r t m nh, có giá tr đi m trung bình chung là 2,96 ứ ậ đi m, x p th b c chung 6/6. ự 3.5.4. Th c tr ng tác ườ trung c p t ng ợ ầ ụ ấ ư ụ trong b i c nh hi n nay ố ả ủ ế giá tr đi m trung bình chung là 3,32 đi m, x p th b c chung 2/6. ổ T ng h p ý ki n đánh giá chung c a cán b và giáo viên có ị ể ạ 3.5.5. Th c tr ng tác đ ng t ộ ứ ậ ể ự ả c ch qu n lý và năng l c ự ộ ả ủ c a cán b qu n lý giáo d c ế ừ ơ ế ng nhà tr ấ ư ụ th c ộ ụ ở ế V i n i dung này, ý ki n đánh giá chung c a cán b và giáo viên ườ trung c p t ộ ủ ứ ậ ớ ộ ị ể có giá tr đi m trung bình chung là 3,38 đi m, x p th b c chung 1/6. ự ừ ộ ạ 3.5.6. Th c tr ng tác đ ng t ạ ộ ế ườ ồ ưỡ ệ ả ự ở ư ạ ng s ph m và các các ng năng l c ề ườ ể môi tr đi u ki n đ m b o cho ho t đ ng b i d tr ả ng trung c p t ấ ư ụ th c
21
ế ủ ị ể Ý ki n đánh giá chung c a cán b và giáo viên có giá tr đi m
ế ể ế ể trung bình chung là 3,29 đi m, x p th b c chung 3/6. ư ạ ộ ả ụ ở ườ ủ 3.6. Đánh giá chung u đi m, h n ch và nguyên nhân c a ộ ố ự ng năng l c cho cán b ấ ư ụ th c, thành ph các tr ộ ứ ậ ạ ự ạ qu n lý ho t đ ng b i d ồ ưỡ th c tr ng ả qu n lý giáo d c ng trung c p t Hà N iộ ể ủ ư Ư ể
ậ Ư ể ứ ư ầ ồ ưỡ ườ duy và nhu c u b i d các nhà tr ả ề ự ủ ng nâng cao năng l c c a ế ể ự ng TCTT đang có s chuy n bi n ồ ưỡ ng ng và qu n lý ho t đ ng b i d ộ ồ ươ 3.6.1. u đi m và nguyên nhân c a u đi m 3.6.1.1. u đi m Nh n th c, t ộ ộ đ i ngũ cán b , giáo viên tích c c. ự Ho t đ ng b i d ạ ộ ừ t ng b c đi vào n n n p theo ch ủ ư ạ ộ ạ ế ng trình, k ho ch đ ng b . ể ế ở ồ ưỡ ướ ế 3.6.1.2. Nguyên nhân c a u đi m ộ ộ M t là, ầ nhu c u th tr ạ ộ ồ ưỡ ị ườ ơ ộ ớ ể ủ ng lao đ ng và xu th phát tri n c a ng cán ườ ộ ở các ngành ngh t o ra c h i m i cho ho t đ ng b i d b ể ủ ồ ưỡ ạ ộ ườ ề ở ụ ễ ng TCTT. ự các tr ậ ng ề ạ ng TCTT. ế ạ t o ti n đ cho các ho t đ ng b i d ơ ế ả các tr Hai là, xu th phát tri n c a lý lu n và th c ti n giáo d c đã ề Ba là, c ch qu n lý m i t o hành lang pháp lý cho qu n lý các ự ồ ưỡ ạ ộ ộ ở ườ ớ ạ ng nâng cao năng l c cán b ả ng TCTT ệ ầ các tr ủ ệ ở B n là, ườ có tinh th n, trách nhi m cao c a Ban Giám hi u ng TCTT. ho t đ ng b i d ố các nhà tr ủ ọ ủ ộ ự ầ ộ Năm là, có tinh th n, thái đ tích c c, ch đ ng c a h c viên ớ ng. các l p b i d ế ủ ạ
ị ạ ộ ưỡ ả ộ ườ d các tr ồ ưỡ ế ạ 3.6.2. H n ch và nguyên nhân c a h n ch 3.6.2.1. H n chạ ế ộ M t là, ng cán b ế ng TCTT ch a đ ng b . ồ các quy ch , quy đ nh trong qu n lý ho t đ ng b i ư ồ ộ ở ể ạ ồ ưỡ ng ọ ề phát tri n s d ng ươ ch c b i d ồ ưỡ ng ườ ứ ng TCTT còn chung. ạ ộ ồ ưỡ ả ủ ệ ng trong ự ễ ạ Hai là, công tác quy ho ch, tuy n ch n, đào t o, b i d ể ử ụ cán bộ ch a tr thành n n n p. ư ế ở ứ ổ ộ Ba là, n i dung, ph ng pháp, hình th c t ở ự các tr nâng cao năng l c cho CBQLGD B n làố ả , tính hi u qu c a qu n lý ho t đ ng b i d ư th c ti n ch a cao. ủ ạ ế 3.6.2.2. Nguyên nhân c a h n ch
22
ộ ậ ộ ứ ủ ồ ưỡ ụ ở ư ầ M t là, nh n th c c a m t b ph n cán b , giáo viên ch a đ y ườ ng ộ ộ ậ ả ộ ng cán b qu n lý giáo d c các tr ạ ộ ủ ề đ v ho t đ ng b i d TCTT. ế Hai là, xây d ng k ho ch b i d ồ ưỡ ể ộ ườ ự ớ ừ ư ươ ạ ạ ng thích v i quy ho ch phát tri n nhà tr ụ ả ng cán b qu n lý giáo d c ng trong t ng giai ch a t đo nạ . ỉ ạ ứ ổ ph ổ Ba là, ch đ o đ i m i n i dung, ự ườ ươ ụ ở ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ậ ầ ậ ng th c t các tr ự ễ
ạ ộ ả ộ ự ồ ưỡ b i d ư ồ ứ ớ ộ ch c b i ưỡ ả ộ ng TCTT d ư ậ ụ ể ủ ch a c p nh t yêu c u phát tri n c a lý lu n và th c ti n giáo d c ệ ạ . hi n đ i ố giáo d c ặ ả B n là, t ụ ở các tr Năm là, t ng cán b qu n lý giáo d c ồ ưỡ b i d các tr ổ ứ ng cho cán b qu n lý ch c ho t đ ng t ườ ể ng TCTT ch a phân hóa theo đ c đi m cá nhân . ạ ộ ồ ự ả ổ ứ ch c khai thác các ngu n l c đ m b o cho ho t đ ng ộ ườ ộ ả ng TCTT ch a đ ng b . ạ ộ ụ ở ổ ứ ki m tra, giám sát ho t đ ng b i d ồ ưỡ ố ườ ng TCTT, thành ph Hà N i hi u qu ư ồ ự ng năng l c cho ả ộ ệ các tr ư ể Sáu là, t ch c ụ ở ộ ả cán b qu n lý giáo d c ch a cao. ế ươ K t lu n ch ớ ng 3 ạ ữ ữ ể ủ ệ ớ ổ ề ườ ể ớ ố ớ ầ ậ ợ ừ ặ ạ ộ ả ở Quá trình đ i m i giáo d c và đào t o trong nh ng năm qua ườ ự ng ừ ng TCTT nói riêng. Quá trình phát tri n đó v a ạ ộ i, v a đ t ra yêu c u m i đ i v i các ho t đ ng ườ ng các tr ậ ụ đã t o ạ ra nh ng đi u ki n m i cho s phát tri n c a các nhà tr nói chung và các tr ơ ộ ạ t o ra c h i thu n l ồ ưỡ b i d ng và qu n lý ho t đ ng BDNL cho CBQLGD TCTT. ng 4 Ệ ươ Ch Ả BI N PHÁP QU N LÝ HO T Đ NG Ạ Ộ Ộ Ả Ụ Ự Ồ ƯỠ ƯỜ B I D Ở Ố Ứ Ụ ứ ụ ậ ườ ụ ở ng trung c p t ộ NG NĂNG L C CHO CÁN B QU N LÝ GIÁO D C Ấ Ư Ụ NG TRUNG C P T TH C, THÀNH PH CÁC TR Ầ Ổ Ớ Ộ HÀ N I ĐÁP NG YÊU C U Đ I M I GIÁO D C ổ ứ ệ 4.1. T ch c giáo d c nâng cao nh n th c và trách nhi m ấ ư ụ ả ộ cho cán b qu n lý giáo d c th c, các tr ố thành ph Hà N i ệ ạ ổ ằ ơ ị ể ổ ộ ứ ề ụ ợ ủ ệ ố ứ Bi n pháp này nh m phát huy s c m nh t ng h p c a h th ng ả Đ ng, đoàn th , các đ n v phòng, ban ch c năng, các khoa giáo viên và ệ ầ ủ ừ t đ y đ , t ng t b môn trong giáo d c, tuyên truy n thông tin quán tri
23
ả ề ạ ộ ụ ộ ệ chính xác v nhi m v , n i dung ho t đ ng BDNL qu n lý cho CBQLGD trong b i c nh hi n nay. ự 4.2. Quy ho ch, xây d ng k ho ch b i d
ộ
ồ ưỡ ườ
ầ
ả ố
ng năng ấ ng trung c p ệ th c, thành ph Hà N i phù h p v i yêu c u, nhi m
ệ ự ả ố ng, đ m b o cho các ho t đ ng này đ ạ ượ ằ ự ạ ộ ế c k t qu t ự ượ ạ ạ xây d ng k ho ch hóa các ho t ượ ệ c th c hi n ờ ồ ấ t nh t. Đ ng th i, ạ ộ ng trong ho t đ ng BDNL
ệ ố ả ế ạ ạ ụ ở ự các tr l c cho cán b qu n lý giáo d c ư ụ ớ ợ ộ t ạ ụ ủ ừ ườ ng trong t ng giai đo n v c a nhà tr ế ủ ụ M c tiêu c a bi n pháp ộ ả ả ồ ưỡ đ ng b i d ụ ổ ứ có m c đích, có t ch c và đ t đ ủ ộ nh m tăng tính ch đ ng cho các l c l ườ các tr cho CBQLGD ổ 4.3. Ch đ o đ i m i n i dung, ph ộ ng TCTT. ớ ộ ự ụ ở ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ố ứ ứ ươ ng pháp, hình th c ả các ầ ộ th c, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u ng trung c p t
ề ằ ớ ộ ể ớ ổ ộ ươ ả ộ ộ ậ ườ ọ
ụ ở các tr th c ở ỉ ạ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d t ấ ư ụ ườ tr ụ ổ ớ đ i m i giáo d c ạ ỉ ạ ổ ứ ệ ch c, ch đ o và đi u khi n các ho t Bi n pháp này nh m t ươ ứ ớ ổ ổ ộ ng pháp và đ i m i hình th c đ ng đ i m i n i dung, đ i m i ph ễ ườ ở ổ ứ các tr ch c BDNL cho CBQLGD ng TCTT di n ra m t cách t ả ộ ạ ả ệ ồ ng pháp và đ ng b đ t hi u qu cao. Đ m b o cho n i dung, ph ừ ậ ứ ổ ứ ồ ưỡ ể ủ ng v a c p nh t trình đ phát tri n c a ch c b i d hình th c t ự ớ ế ừ ạ ệ ọ i h c. t th c v i ng khoa h c hi n đ i, v a thi ộ ự ủ ự ồ ưỡ ạ ộ ỉ ạ 4.4. Ch đ o ho t đ ng t ng năng l c c a cán b b i d ấ ư ụ , thành ph Hàố ườ trung c p t ả qu n lý giáo d c ng N i ộ
ế t xây d ng k ạ ộ ớ ụ ự ồ ưỡ b i d ộ ự ế ổ ứ ch c, ch đ o các ho t đ ng t V i m c tiêu giúp cho đ i ngũ CBQLGD bi t t
ườ ỉ ạ ơ ở nhà tr ạ ho ch t ưỡ d ả qu n lý các ho t đ ng t ế ự ồ b i ự ng theo năng l c cá nhân. Trên c s đó, nâng cao năng l c ng ng TCTT.
ả
ự ồ ưỡ b i d ự ồ ưỡ
ở ồ ự ả ử ụ 4.5. Ch đ o xây d ng và s d ng các ngu n l c b o ả ộ ng năng l c cán b qu n lý ấ ư ụ thành ph Hàố
ự th c,
trung c p t
ng
ộ
ủ ộ ng và bi ự ạ ộ ỉ ạ ạ ộ đ m cho ho t đ ng b i d ườ ụ ở các tr giáo d c ụ ầ ổ ớ ứ N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ổ ứ ệ N i dung c a bi n pháp này nh m t ằ ợ ệ ạ ộ ự ả ườ ạ ỉ ạ ch c, ch đ o các ho t ồ ả ử ụ ộ đ ng xây d ng và khai thác, s d ng h p lý, có hi u qu các ngu n ộ ủ ồ ưỡ ự ả ng cán b c a nhà tr l c đ m b o cho ho t đ ng b i d ng
24
ể ự ộ ả ế ụ ở ợ ng năng l c cho cán b qu n lý giáo d c ố th c ạ ộ ồ ả 4.6. Ki m tra, giám sát, đánh giá k t qu ho t đ ng b i ườ trung ưỡ ng d các tr ủ ể ặ ộ ấ ư ụ , thành ph Hà N i phù h p đ c đi m c a nhà c p t ườ tr ệ ủ ắ ạ ệ ự ệ ố ự ng Bi n pháp ki m tra, giám sát, đánh giá c a bi n pháp này ở ạ ộ ế ng trình, k ho ch và ả ắ t ch c năng qu n lý, n m ủ ể ị ấ ượ c ch t l ố ệ ố
ặ ươ ng di n t ể ệ ắ ả ả ằ nh m đ m b o ch c ch n các ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ươ ệ ự ượ ườ c th c hi n đúng ch các tr ng TCTT đ ứ các quy đ nh hi n hành, th c hi n t ộ ủ ồ ưỡ ượ ng b i d ng năng l c cán b c a các ch th . đ ệ ủ M i quan h c a các bi n pháp Các bi n pháp trình bày ạ ả ự ề ọ ể ổ ứ ệ ế ự ạ
ế ồ ưỡ ự ở ộ ệ ng năng l c cho cán b QLGD các tr ố ổ
ộ ộ ậ ươ ầ ố ng đ i trong t ứ ở ng năng l c cho cán b QLGD ể
ườ ề ộ ự ọ ừ ự ế ủ c a nhà tr ng phù h p v i đi u ki n th c t ạ ệ ẽ ớ ở ệ trên, có m i quan h ch t ch v i ệ ừ ệ ố nhau, t o thành h th ng qu n lý toàn di n v m i ph ch c th c hi n đ n ki m tra đánh giá trong xây d ng k ho ch, t ườ ng quá trình b i d ứ ụ ớ ỗ TCTT, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. M i ạ ệ ự ổ ệ i có tính đ c l p t ch c th c hi n bi n pháp l ự ườ ồ ưỡ ạ ộ ng các tr ho t đ ng b i d ủ ộ ườ ồ ộ ng có th ch đ ng l a ch n t ng n i dung b i TCTT, các tr ợ ộ ệ ớ ưỡ d ng trong m t ấ ị giai đo n nh t đ nh. ươ K t lu n ch ả
ộ ữ ế ậ ồ ưỡ ệ
ườ
ự ả ấ ng 4 ự ng năng l c cho cán b qu n lý ệ ộ ng TCTT hi n nay là m t trong nh ng nhi m ẩ ầ ứ ng, tr c ti p đáp ng yêu c u chu n ườ ộ ng trung c p theo các tr
ệ
ả ố , thành ph Hà N i ặ
ự ắ
ự
ấ ư ụ ụ ở ườ ấ ộ ị ả ạ ộ Qu n lý ho t đ ng b i d ườ ụ ở giáo d c các tr ế ế ượ ủ ụ c c a nhà tr v chi n l ở ấ ượ ộ hoá ch t l ng đ i ngũ cán b qu n lý ệ ụ ề ị ẩ quy đ nh v chu n chuyên môn, nghi p v . ẳ ạ ộ ị ể Có th kh ng đ nh, các bi n pháp qu n lý ho t đ ng BDNL ộ đáp ng yêu ứ ở ườ ng TCTT các tr cho CBQLGD ầ ệ ệ ọ ụ ớ ổ ầ c u đ i m i giáo d c hi n nay có t m quan tr ng đ c bi t, góp ụ ợ ồ ấ ượ ả ệ ầ ng ngu n nhân i m c tiêu qu n lý ch t l ph n th c hi n th ng l ộ ườ ự ủ th c và nâng cao năng l c cho đ i l c c a các tr ng trung c p t ả ng trung c p trên đ a bàn các tr ngũ cán b qu n lý giáo d c
25
ệ ả ớ ổ
ố ả ề ố ạ ả ộ Thành ph Hà N i trong b i c nh đ i m i căn b n, toàn di n giáo ụ d c, đào t o mà Đ ng ta đã đ ra.
ươ
Ả Ệ ng 5 Ệ ủ ả ả Ệ ệ Ch Ử ầ KH O NGHI M, TH NGHI M CÁC BI N PHÁP ệ ế 5.1. Kh o nghi m tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp ệ ả ổ ứ kh o nghi m ệ
ế ủ ệ 5.1.1. T ch c ả ụ M c đích kh o nghi m ả nghi mệ ố ượ Đ i t ng kh o ộ N i dung đánh giá Cách cho đi mể Thang đánh giá ế 5.1.2. K t qu kh o 5.1.2.1. M cứ c n thi Các ý ki n đ ở ả ố ủ ư ậ ầ ủ ừ ề ạ ừ ể ể ả ả ả nghi mệ ầ t c a các bi n pháp ạ ế ượ ỏ ề ệ ằ c h i đ u cho r ng, các bi n pháp qu n lý ho t ộ ộ ộ ườ ng TCTT, thành ph Hà N i các tr đ ng BDNL cho cán b QLGD ả ể ế mà lu n án đ a ra là có tính c n thi t, đi m trung bình chung c a các gi i ế ể pháp là 2,64 đi m, đi m c a t ng gi i pháp đ u đ t t 2,60 đi m đ n 2,69 đi m. ể ả ứ ế ả ả ủ ệ ủ ủ ừ ệ ể ệ 5.1.2.2. M c kh thi c a các bi n pháp ệ ả ề ứ K t qu kh o nghi m v m c kh thi c a các bi n pháp ế ừ 2,59 đ n 2,67 có ĐTB là 2.62, đi m c a t ng bi n pháp t đi m. ể ứ ầ ươ ữ ế ứ ả ủ t và m c kh thi c a 5.1.2.3. T ệ ng quan gi a m c c n thi ề ấ các bi n pháp đã đ xu t
26
ế ể ươ Đ xem xét t ấ ệ ứ ầ ế ượ s d ng công th c tính h s ả ế ủ ứ ậ ậ ươ ầ ng quan gi a tính c n thi ả ử ụ ề ng quan th b c Spearman, k t qu thu đ ệ ồ ả t và tính kh thi ệ ố ơ c: R = 0,77 g n h n ng quan c a quan h đ ng bi n này khá cao và
ệ ử ệ ả ụ ở ưỡ ạ ộ các tr d trung c p t ữ ủ c a các bi n pháp đã đ xu t, tác gi ươ t ị giá tr 1, vì v y t ặ ẽ ấ r t ch t ch . ồ 5.2. Th nghi m các bi n pháp qu n lý ho t đ ng b i ườ ả ự ng năng l c cho cán b ng th c ụ ộ qu n lý giáo d c ố ệ ấ ư ụ , thành ph Hà N i ộ ử ả ị 5.2.1. M c đích th nghi m Nh m kh ng đ nh tính đúng đ n c a gi ằ ờ ắ ủ ừ ự ế th c t ả ọ ế thuy t khoa h c ệ , qua đó hoàn thi n các ườ ở ng các tr BDNL cho CBQLGD ụ ầ ớ ổ ẳ ồ ệ ế đ ng th i tìm ki m kinh nghi m t ả i pháp qu n lý ho t đ ng gi ứ TCTT thành ph ố Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. ả ệ ạ ộ ộ ế ử ả ể thuy t th nghi m ệ ố
ớ ụ ệ ườ ng TCTT các tr ộ ụ
ờ
ệ ộ ươ ổ ớ ứ ử ự ượ ệ ng và th i gian th nghi m ỉ ạ ự 3 “Ch đ o Lu n án đã l a ch n bi n pháp ứ ổ ứ BDNL cho CBQLGD ở ụ , ầ đ i m i giáo d c” ng TCTT
5.2.2. Gi ở ạ ộ Có th nâng cao hi u qu ho t đ ng BDNL cho CBQLGD ộ ườ ế ng TCTT, thành ph Hà N i, n u áp d ng các bi n pháp các tr ở ạ ộ BDNL cho CBQLGD ả thành qu n lý ho t đ ng ph ố Hà N i đăp ng yêu c u đ i m i giáo d c m t cách phù h p ợ ổ ứ ộ ự ễ ủ ớ v i th c ti n c a các nhà tr ng. ộ ng, l c l 5.2.3. N i dung, đ i t ậ ử N i dung th nghi m: ổ ớ ộ đ i m i n i dung, ph ườ các tr đ ể thử nghi mệ v ho t đ ng BDNL qu n lý cho cán b QLGD. ử ế ở ệ C s th nghi m: Th nghi m đ ả ệ ổ 02 tr ơ ơ ườ ườ ấ ấ ộ ộ ầ ườ ố ượ ệ ọ ng pháp, hình th c t ch c ộ thành ph ố Hà N i đáp ng yêu c u ộ ề ạ ộ ườ ượ ng c ti n hành ị ử ợ ng Trung c p T ng h p Hà N i (đ n v th ị ố ệ ng Trung c p Bách ngh Hà N i (đ n v đ i
ả ậ ử nghi mệ : Tác gi ộ lu n án; các c ng tác viên t ệ ả ơ ở ử ấ trung c p là Tr ệ nghi m) và Tr ch ng)ứ . ự ượ L c l ng th ngườ thử nghi m; ệ ự ộ ổ các tr ưỡ d ườ Tr ườ Tr ượ ử ờ ạ i ồ ự ộ tham gia th c hi n b i cán b , giáo viên cán b , ộ giáo viên ộ ồ cán b g m: 32 ng năng l c qu n lý cho ợ ấ ộ ng Trung c p T ng h p Hà N i và 32 cán b , giáo viên ộ ệ ấ ng Trung c p Bách ngh Hà N i. Th i gian th nghi m: ạ ệ Đ c chia làm 2 giai đo n
27
ự ự ế ế tháng 11 đ n tháng 12 năm 2018. tháng 3 đ n tháng 4 năm 2019. ệ ươ ả ươ ứ ố ế
ượ ự ẩ c th c hi n theo quy trình 3 b ử ệ ử ử ệ ị ử ệ ừ ạ Giai đo n 1: th c hi n t ệ ừ ạ Giai đo n 2: th c hi n t ử ng pháp th nghi m 5.2.4. Ph ệ ử ọ đã ch n ph Tác gi ng pháp th nghi m có đ i ch ng. ử ả ệ ổ ứ 5.2.5. T ch c th nghi m và phân tích k t qu ệ ử ổ ứ 5.2.5.1. T ch c th nghi m ệ ướ ệ c: chu n b Th nghi m đ ế ộ ế th nghi m; ti n hành các tác đ ng th nghi m và k t thúc th nghi m.ệ
ế ả ử ả ử ề ặ ị ng ế ử ả th nghi m ị ệ ế 5.2.5.2. Phân tích k t qu th nghi m ượ ệ K t qu th nghi m v m t đ nh l ế Chúng tôi đã ti n hành phân tích k t qu ử ả ớ th nghi m ượ ng theo 2 tiêu chí đã xác đ nh c l p ệ v m t ề ặ ố ớ ệ và l p đ i ị đ nh l ch ng.ứ
ố ượ ộ ề ứ ứ ủ ớ l p ả ề ế ử ở ớ th nghi m ể ệ ở ồ ể ệ c trình bày khái quát trong ph
ộ ề ặ ị ở ườ Tr ữ ể ế ồ ưỡ ồ ưỡ ậ ng K t qu v nh n th c c a cán b v NLQL và b i d ệ và l p đ i ch ng đ các c th hi n NLQL ả b ng 5.7; 5.8; 5.9; 5.10; 5.11; 5.12; 5.13; 5.14 và bi u đ 5.4, 5.5 ả ử ộ ế ụ ượ (Toàn b k t qu th nghi m đ ủ ậ ụ l c 4 c a lu n án ) ệ ả ử ế K t qu th nghi m v m t đ nh tính ồ ử ấ ệ Sau khi th nghi m ệ đã có nh ng chuy n bi n tích c c, t ự ươ ế ớ ướ ng NLQL so v i tr ườ ứ ộ ng Trung c p C ng đ ng Hà N i có ố ữ ng đ i v ng c khi ti n hành các tác ệ ớ ớ ố ệ và so v i l p đ i ch ng Tr ấ ng Trung c p Bách ngh tác đ ng ộ th nghi m ử ắ ề ạ ộ ch c v ho t đ ng b i d đ ng ộ th nghi m ử Hà N i. ộ ế ượ
ẽ ầ ạ ớ ộ ẹ ở
ặ c ti n hành phân tích ch t ể c ti n hành trong ườ ạ ng ể ế ộ giáo viên phù h p, có th k t ế thuy t khoa ợ ả ứ ệ đã ch ng minh gi ậ ọ ủ
ươ ế ậ ả ủ th nghi m ế ệ đ ử Các k t qu c a ị ượ ủ ả ề ặ ị ng và đ nh tính; qua đây có th ch , đ y đ c v m t đ nh l ệ đ ượ ế Th nghi m ế ử ầ ậ đ t t i đ tin c y c n thi t. ở ế ả ạ ph m vi h p ( 01 gi i pháp) và ti n hành ph m vi 02 tr ớ ố ượ ấ ng cán b , trung c p v i s l ớ ế ử ả th nghi m lu n: v i k t qu ắ ư ậ h c c a lu n án đ a ra là đúng đ n. K t lu n ch ng 5
28
ả ế ệ ế
ả ả i pháp qu n lý ho t đ ng BDNL cho cán b QLGD ứ ớ
ầ ổ ỉ ạ ạ ộ ộ i pháp 3 ố ệ gi
kh o nghi m và xin ý ki n c a chuyên ở ng TCTT, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo ử ổ ứ th nghi m “Ch đ o đ i m i n i dung, ch c ườ ng ả ch c ứ ổ ủ ộ ổ ớ ộ ở các tr ụ ”. ớ ầ đ i m i giáo d c Quá trình ti n hành ề gia v các gi ườ các tr ụ d c và t ươ ph TCTT thành ph ố Hà N i đáp ng yêu c u Ế ứ ổ ứ BDNL cho CBQLGD ng pháp, hình th c t ộ Ế Ậ Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ở ả ườ
ớ ế 1. K t lu n ạ ộ BDNL cho CBQLGD Qu n lý ho t đ ng ứ ộ
ậ ệ các tr ụ ự
ẽ
ề ườ
ộ ứ
ổ
ở ng TCTT, thành phố Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c là v n đ có ổ ề ấ ầ ệ ố ấ ấ ễ ế ự t v n t hi n nay. Th c hi n t ý nghĩa lý lu n và th c ti n c p thi ở ộ ấ ượ ượ các ng đ i ngũ CBQLGD c ch t l đ này s nâng cao đ ạ ấ ượ ầ ộ ướ ng ng TCTT, t o ra b tr c đ t phá góp ph n nâng cao ch t l ầ thành phố Hà N i đáp ng yêu c u ườ ạ ở ng TCTT, các tr đào t o ệ ụ ớ đ i m i giáo d c hi n nay. Lý lu n qậ BDNL cho CBQLGD ậ ế
ườ ả ng TCTT, thành ph ấ ượ
ả ế ượ ở đ ụ
ạ ả u n lý ho t đ ng ố Hà N i đ ụ ườ các tr ả ế ừ ờ ậ ấ ượ ả ớ ộ các ể ộ ượ tr c ti p c n theo quan đi m ạ ộ ộ qu n lý ch t l ho t đ ng ng giáo d c. Các n i dung qu n lý ứ ợ ậ c ti p c n ph c h p BDNL cho CBQLGD ng TCTT ồ ừ v a theo ch c năng qu n lý, v a theo quá trình giáo d c, đ ng th i c p nh t các lý thuy t qu n lý ch t l ứ ậ ơ ở ứ ạ ậ
ự ả
ng TCTT, thành ph các tr ệ ố ở ớ ườ ụ ồ ổ
ạ ộ ọ
ự ộ
ộ ở các tr ớ ầ ố ổ
ệ ng m i. ậ ự Trên c s nghiên c u lý lu n và đánh giá th c tr ng, lu n ạ ộ ệ BDNL án xây d ng h th ng các bi n pháp qu n lý ho t đ ng ố Hà N i đáp ng ứ ộ cho CBQLGD ộ ộ ộ ầ yêu c u đ i m i giáo d c mang tính đ ng b , đ t phá vào m t ố ộ ả ủ s n i dung quan tr ng c a qu n lý ho t đ ng BDNL cho cán ườ ộ ng b . Qua đó, nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b ụ ứ ộ TCTT, thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay.
ị ế 2. Ki n ngh ố ớ ộ Đ i v i B LĐ TB&XH
29
ớ ầ ệ ị ồ ưỡ ả C n s m ban hành các văn b n, tài li u quy đ nh c th ộ ng trình, n i dung b i d ng th ồ ưỡ ả ụ ể ằ ị ng xuyên, đ nh k nh m các ỳ ườ ộ ở ng NLQL cho cán b ạ ộ t cho ho t đ ng b i d ấ ươ ch ả b o đ m t ườ tr ố
ố ng trung c p. ố ớ ở ỉ ạ ủ ơ ố ở ớ ậ ộ ẹ
ọ ộ Đ i v i S LĐ TB&XH Thành ph Hà N i ườ ứ ng TCTT Ch đ o các c quan ch c năng c a S và các tr ả ấ ị ch c các l p t p hu n, h i th o trên đ a bàn thành ph Hà N i t ứ ọ ề CBQLGD v i các hình th c g n nh , đúng v nâng cao NLQL cho ứ ễ ự ầ ọ tr ng tâm đã xác đ nh, phù h p v i yêu c u th c ti n, đáp ng ượ đ ộ ổ ứ ớ ớ ợ ủ cán bộ. c yêu c u, nguy n v ng c a ấ ư ụ ị ệ ườ ố ị ầ ố ớ Đ i v i các tr th c trên đ a bàn thành ph Hà ng trung c p t
N iộ ệ ạ ộ ề ạ
ề ộ ớ ậ
ệ ố ườ ấ ệ ố ả ể ầ ứ ạ ớ ổ
ồ ỉ ạ ự ế ế Quan tâm tr c ti p đ n vi c ch đ o đi u hành các ho t đ ng b i ộ, t o đi u ki n t t nh t cho ấ ộ ả ự ưỡ đ i ngũ cán b ng năng l c qu n lý cho d ự Đ ngộ ả ồ ưỡ ạ ộ ng năng l c qu n lý cho cán b nhà tr ng. ho t đ ng b i d ự ồ ự cán bộ tích c c tham gia các l p t p hu n, t ộ b i viên đ i ngũ ả ụ ộ ọ ậ ưỡ ng, h c t p đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v qu n d ệ ụ lý, đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c đào t o trong b i c nh hi n nay.