1
Ở Ầ M Đ U
ọ ề
ị ộ ấ
ỉ ữ ụ ả ị ầ ộ ng Đ ng khóa XI ch ra m t trong nh ng nhi m v , gi
ệ
ả ọ ệ ệ ổ ổ ụ ế ớ ớ ụ ạ ạ
ướ ươ ệ ạ ọ ể ự ụ ng pháp d y và h c theo h
ạ ứ ủ ế ạ
ụ ố ỹ ề ề ặ ớ
1. Lý do ch n đ tài ứ ế Ngh quy t H i ngh l n th Tám Ban Ch p hành Trung ươ i pháp ả quan tr ng đ th c hi n thành công m c tiêu đ i m i văn b n và ẽ toàn di n giáo d c, đào t o là: “Ti p t c đ i m i m nh m ng hi n đ i; phát huy tính tích ph ườ ậ ụ ủ ộ ự c c, ch đ ng, sáng t o và v n d ng ki n th c, k năng c a ng i ộ ụ ắ ọ h c; kh c ph c l i truy n th áp đ t m t chi u, ghi nh máy móc”.
ị ọ ữ Ở ấ
ổ ụ
ữ ụ
ạ
ế
ả ứ ữ
ợ ậ ụ ọ ậ ớ ổ đ i m i PPDH ệ ạ
ự
ụ ả qua, qu n lý Nh ng năm
ngươ ọ Ch c p THCS, Ng văn là môn h c có v trí quan tr ng. ươ ỉ ữ ng trình trình giáo d c ph thông môn Ng văn 2018 ch rõ: “Ch ướ ươ ậ ị ụ ng môn Ng văn v n d ng các ph ng pháp giáo d c theo đ nh h ủ ọ ự chung là d y h c tích h p và phân hóa;… phát huy tính tích c c, ch ủ ọ ỹ ạ ộ đ ng, sáng t o trong h c t p và v n d ng ki n th c, k năng c a h c ế ậ môn Ng văn có vai trò h t sinh”. Vì v y, qu n lý ấ ượ ữ ọ ọ ứ s c quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ng d y h c môn Ng ổ ụ ệ văn nói riêng, th c hi n m c tiêu giáo d c ph thông nói chung. ớ ổ đ i m i PPDH ộ ườ ị trên đ a bàn T c m t s
ự ạ
ế ấ ậ ớ ổ ỉ ạ ươ ế ổ môn Ng Vữ ăn hành ph ố Hà N i đã đ t đ ạ ượ ả ch c, ch đ o đ i m i ph
ứ ả
ề ứ ọ ậ ề ả ọ ổ
ữ cácở ộ ố ng THCS tr ậ ư thành t u nh ng cùng còn nhi u h n ch , b t c p c trong nh n ệ th c, trách nhi m đ n t ng pháp ươ ạ gi ng d y và ph ệ ự ườ ộ ở ng pháp h c t p;… Vì v y, vi c l a ch n đ tài “ ị ng ậ các tr
ể
ự ọ ậ ủ ậ ự ễ ề ớ Qu n lý đ i m i PPDH môn ố ữ THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i theo Ng văn ọ ứ ướ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh h ” đ nghiên c u ự ế ấ t th c là v n đ có ý nghĩa lý lu n và th c ti n thi
ụ ụ ứ ệ 2. M c đích, nhi m v nghiên c u
ụ ứ M c đích nghiên c u
2
ậ ơ ở ự ễ ề ả
ở ườ các tr
ướ ấ ệ ề
ườ ữ ở ị
ọ ở ng d y h c môn Ng văn
các tr ụ ầ ổ ớ ườ ệ ạ ứ ớ ổ ự đ i m i PPDH Xây d ng c s lý lu n và th c ti n v qu n lý ự ọ ữ ng phát huy tính tích c c h c ng THCS theo h môn Ng văn ơ ở ớ ổ ả ậ ủ ọ đ i m i t p c a h c sinh, trên c s đó đ xu t bi n pháp qu n lý ộ ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i PPDH môn Ng văn các tr ầ ằ ự ọ ậ ủ ọ ướ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh nh m góp ph n theo h ủ ữ nâng cao ch t l ng THCS c a ố thành ph Hà N i đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay.
ệ ứ ấ ượ ộ ụ
ổ ế ậ ọ
ơ ở ậ
ự ườ ề ướ Nhi m v nghiên c u T ng quan các công trình khoa h c có liên quan đ n lu n án. ả Xây d ng c s lý lu n v qu n lý các tr môn Ngữ ớ ổ đ i m i PPDH ự ọ ậ ng phát huy tính tích c c h c t p ng THCS theo h
ở văn ủ ọ c a h c sinh.
ả ư ạ ỉ
ữ ổ ở ự ớ đ i m i PPDH các tr
ể Kh o sát, đánh giá th c tr ng và ch rõ nguyên nhân u đi m, ế qu n lý ườ ả ng ị ố ạ h n ch THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i.
môn Ng văn ộ ệ ả ầ ị ấ ề Xác đ nh yêu c u, đ xu t bi n pháp qu n lý
ị ở ườ ớ ổ đ i m i PPDH ộ ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i các tr
ữ môn Ng văn ướ theo h
ử ệ ệ ấ ự ọ ậ ủ ọ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh. ề ệ ả Kh o nghi m, th nghi m bi n pháp đã đ xu t.
ứ ạ ể ố ượ ng, ph m vi nghiên c u
3. Khách th , đ i t ể ứ
ả ở ườ Khách th nghiên c u ọ ạ Qu n lý d y h c môn Ng văn ng THCS theo
ữ ự ọ ậ ủ ọ ướ h
các tr ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh. ứ ố ượ
ở ườ môn Ng văn các tr
Đ i t ả Qu n lý ị ng nghiên c u ớ ổ đ i m i PPDH ộ ố ữ ướ ng THCS ự ng phát huy tính tích c c
trên đ a bàn thành ph Hà N i theo h ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh. ạ ứ Ph m vi nghiên c u
3
ộ ạ ậ ả
ườ ữ ớ
ọ ậ ủ ọ ợ ớ ứ ướ ươ Ph m vi n i dung: Lu n án đi sâu nghiên c u qu n lý ở ng THCS theo h các tr môn Ng văn m i PPDH ự tính tích c c h c t p c a h c sinh phù h p v i Ch
ủ ể ữ ổ ụ d c ph thông môn Ng văn 2018
ườ
ậ ổ ủ ể đ iổ ng phát huy ng trình giáo . Ch th qu n lý là Phòng ả ng chuyên môn; trong ộ xã h i (lu n án ng t ng, t ng và t
ố ệ ệ ổ ưở tr
GD&ĐT, Ban Giám hi u nhà tr ưở đó ch th chính là Hi u tr ấ ọ th ng nh t g i là t ả ạ ụ ở
Ph m vi kh o sát: ậ ở ệ ộ ơ ị Phòng GD&ĐT
ổ ưở ổ ưở tr
ng, t ườ ố ị ệ ng, hi u phó, t ở ữ ổ ưở tr ổ ưở tr ng chuyên môn). CBQL giáo d c là chuyên viên S GD&ĐT, ệ 4 qu n n i thành, th xã S n Tây và 5 huy n; hi u ả phó chuyên môn và giáo viên gi ng ộ ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i, các tr
ố ệ ử ụ ề ố tr ạ d y môn Ng văn i.ườ ố 480 ng ổ t ng s ờ ạ Ph m vi th i gian: Các s li u th ng kê s d ng trong đ tài
ậ ế lu n án gi ớ ạ ừ i h n t năm 2016 đ n nay.
ả ế 4. Gi ọ thuy t khoa h c
ữ ở ườ Ch t l ng
ọ môn Ng văn ấ ượ d y và h c ạ ọ ậ ự ủ các tr ọ ng THCS theo ộ ụ ướ h
ế ố ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ph thu c vào ề ấ ả ổ
ủ ể ả ự ồ ợ ộ nhi u y u t tr ng. ọ
ạ ộ ỉ ạ ứ ậ ộ ớ , trong đó qu n lý đ i m i PPDH có vai trò r t quan N uế các ch th qu n lý th c hi n t ng h p, đ ng b các bi n ệ ệ ổ ủ ổ ế ạ pháp tác đ ng vào nh n th c, k ho ch hóa, ch đ o ho t đ ng c a t
ả ươ ng ph ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d
ọ ậ ủ ọ chuyên môn; t ươ ươ ụ và ph ng pháp h c t p c a h c sinh theo Ch
ng trình giáo d c ph ậ ợ ườ ự ữ thông môn Ng văn 2018; xây d ng môi tr
i, th ặ ể
xuyên ki m tra, đánh giá, rút kinh nghi m ớ ả ổ ệ ầ
ụ ứ ạ ầ ọ ọ ổ ớ ạ ng pháp gi ng d y cho giáo viên ổ ườ ng ng thu n l ệ thì s qu n lý ch t ch và ẽ ả ẽ ấ ữ có hi u qu đ i m i PPDH môn Ng văn, góp ph n nâng cao ch t ượ l ng d y h c môn h c, đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c THCS
ệ hi n nay.
ươ ậ ươ ứ 5. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
4
ươ ứ ậ ng pháp lu n nghiên c u
Ph ề ứ ượ ơ ở ươ
Đ tài đ ệ ậ ự c nghiên c u d a trên c s ph ứ ủ
ủ duy v t bi n ch ng c a ch nghĩa Mác Lênin, quán tri ệ ụ ủ ể ề ả ả ộ đi m c a Đ ng C ng s n Vi
ử ế ấ ậ ng pháp lu n ệ t quan ử ụ t Nam v giáo d c, QLGD. S d ng th cự
ệ ố h th ng c u trúc, ả ứ ả ị ậ ch s lôgic, ổ các ch c năng qu n lý ể các quan đi m ti p c n: L ự ti n, ễ qu n lý s thay đ i,
ươ ứ
ng pháp nghiên c u ươ ứ
ậ ng pháp nghiên c u lý lu n ự ễ ứ ươ Ph Các ph Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ỗ ợ ng pháp h tr
Các ph ữ ớ ủ ậ 6. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
ự ậ ổ ớ Lu n án xây d ng khung lý thuy t v ế ề đ i m i PPDH
ữ ả ữ ở Ng Văn, qu n lý ớ ổ đ i m i PPDH môn Ng Văn các tr môn ườ ng
ướ ự ọ ậ ủ ọ THCS theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh.
ề ấ ả ữ ệ Đ xu t các bi n pháp qu n lý ớ ổ đ i m i PPDH môn Ng Văn
ở ườ ố ộ ị ướ các tr ng THCS trên đ a thành ph Hà N i theo h ng phát huy
ự ủ ọ ấ ọ ậ tính tích c c h c t p c a h c sinh giúp CBQL các c p, giáo viên
ụ ườ ự ễ ệ ả ạ các nhà tr
ự ữ ề ề ổ trong đ i m i
ụ ổ ổ ươ i hi u qu cao ng vqanj d ng vào th c ti n mang l ệ ạ ớ PPDH môn Ng Văn, t o ti n đ cho th c hi n ể ng trình giáo d c ph thông t ng th . ch
ự ễ ủ ề ủ ậ 7. Ý nghĩa c a lý lu n và th c ti n c a đ tài
ứ ậ ầ ể ậ Lu n án nghiên c u thành công góp ph n phát tri n lý lu n v
ữ ữ ả ớ ổ đ i m i PPDH môn Ng văn, qu n lý ớ ổ đ i m i PPDH
ườ ướ ề ở môn Ng văn ự ọ ậ ủ ọ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c các tr ng THCS theo h
sinh.
ứ ủ ề ấ ượ ế ề ả K t qu nghiên c u c a đ tài, đ xu t đ ệ c các bi n pháp
ữ ệ ổ ả qu n lý ớ ổ đ i m i PPDH ể môn Ng văn đ Ban Giám hi u, t
ườ ứ ả ủ môn c a các tr chuyên ạ ng THCS tham kh o, nghiên c u trong lãnh đ o,
5
ỉ ạ ữ ổ ớ ứ ch đ o và t ổ ứ đ i m i PPDH môn Ng văn ch c ầ đáp ng yêu c u
ụ ặ ớ ổ đ i m i giáo d c đ t ra.
ề ể ử ụ ứ ệ ả
ả ở ườ ạ Đ tài có th s d ng làm tài li u nghiên c u gi ng d y, ố ị ng THCS trên đ a bàn thành ph các tr
ườ ả ướ ứ ư ng THCS trong c n c nghiên c u tham
giúp cho các nhà qu n Hà N i ộ cũng nh các tr kh oả .
ậ 8. K t c u ủ ế ấ c a lu n án
ở ầ ậ ồ ươ ế ế ầ Lu n án g m ph n m đ u, 5 ch ng (16 ti ậ t), k t lu n,
ữ ụ ế ệ ả ị khuy n ngh , danh m c tài li u tham kh o, nh ng công trình công
ụ ụ ế ề ậ ố b liên quan đ n đ tài lu n án và ph l c.
6
ươ Ch ng 1 Ổ Ứ
Ậ Ề T NG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U Ế CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
ứ ổ ế ả 1.1. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan đ n qu n
ươ ạ ọ ữ ở ườ ổ ớ lý đ i m i ph các tr ng trung
ng pháp d y h c môn Ng văn ướ ọ ơ ở ự ọ ậ ủ ọ h c c s theo h
ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ứ ữ ế ạ 1.1.1. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan đ n d y
ọ ữ
ươ ả
(2004) gi ủ ả “Ph “Lý lu n văn h c”
ng pháp d y Văn” ậ ấ ệ ệ ọ
ọ ả ọ ữ ế
ướ ự ả ủ (2012) c a tác gi
ạ ọ (2016) c a tác gi ụ ọ ễ ạ ọ ị ạ ộ
ọ ậ ủ ả h c môn Ng văn ọ ố Phan Tr ng Cu n sách Lu n; ậ cu n sách ố Hà Minh ề Đ c; ứ Đ tài khoa h c c p Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Nam ủ ậ “Đánh giá k t qu h c t p môn Ng văn c a h c sinh theo ị ồ h ng hình thành năng l c” Nguy n Th H ng Vân; bài báo “Ho t đ ng h c t p môn Ng văn trong d y h c đ nh ướ h ự (2016) c a tác gi
ữ ễ ứ ọ Nguy n Tr ng Hoàn;… ế ng năng l c” ữ
ướ ươ ọ ạ ổ 1.1.2. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan đ n đ i ự ng phát huy tính tích c c ng pháp d y h c theo h ớ m i ph
ọ ậ ủ ọ
ố ề ụ ữ h c t p c a h c sinh Cu n sách “
ế ỷ ả
ế ể ọ Ấ ụ
ấ
ể ổ ị
t cu n sách “ ươ ậ ế ự ọ ặ ễ
ố ượ ạ ở các m c đ , ph m vi, đ i t
ủ N n giáo d c cho th k 21, nh ng tri n v ng c a ộ tác châu Á Thái Bình D ngươ ”,[59], tác gi Raija Roysingh ( n Đ ); ộ ố giả T. Makiguchi (1871 1944) vi Giáo d c vì cu c ụ ộ“Ti p c n ch ề ạ ”;… Đ tài c p b ố ng trình giáo d c s ng sáng t o (2004) c aủ ướ ng phát tri n năng l c h c sinh” ph thông theo đ nh h ả ế ủ ữ : Đ ng Bá Lãm, Bùi Minh t c a các tác gi Nguy n H u Chí; bài vi ứ ị ị ồ ễ ề Hi n, Phan Th H ng Vinh, Nguy n Th Tình,… đã đi sâu nghiên c u ứ ộ ớ ổ ề v PPDH, đ i m i PPDH ng khác nhau.
ế ả ữ ứ
ươ ướ 1.1.3. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan đ n qu n lý ự ng phát huy tính tích c c ạ ọ ng pháp d y h c theo h ổ ớ đ i m i ph
7
ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh
i t
ề ệ ả ặ t Nam h ố ụ ” c a tác gi
ủ ổ Công trình nghiên c u “ứ Giáo d c Vi ấ ư ớ
ắ ữ ướ
ễ
ế ự ng đánh giá năng l c”( ươ “Qu n lý ch ự ể ổ ả ng phát tri n năng l c ng
ớ ươ ướ ng ng t ễ ả ả i pháp lai v n đ và gi Đ ng Qu c B o, Nguy n ả ọ ậ Bài báo “Đ i m i đánh giá k t qu h c t p môn Đ c H ng (2004). ả ị ủ Ng văn theo đ nh h 2012) c a tác gi ụ ị ồ ng trình giáo d c Nguy n Th H ng Vân; bài báo ị ườ ọ (2016) ph thông theo đ nh h i h c” ễ ả ủ c a tác gi .
ướ ị ỹ ộ Nguy n Th M L c;.. ả ế ứ ủ
ề ặ ữ ố ầ ậ 1.2. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình ả ấ ọ i
khoa h c đã công b và nh ng v n đ đ t ra lu n án c n gi quy tế
ả ế ứ ủ
ố 1.2.1. Khái quát k t qu nghiên c u c a các công trình ọ
ứ ẳ ị
ề ở ữ
khoa h c đã công b ộ M t là, ớ PPDH nói chung PPDH h c môn Ng văn ạ các công trình công trình nghiên c u đ u kh ng đ nh THCS có vai ế t trong
ớ ạ ọ THCS, có ý nghĩa thi ng THCS hi n nay.
ổ ọ đ i m i ọ ấ ọ ở trò r t quan tr ng trong d y h c ở ườ ọ ổ tr đ i m i d y h c môn h c này ộ ố ệ ậ ứ
ế
ệ ề ấ Hai là, m t s công trình nghiên c u, sách, lu n văn, bài báo đã ự ạ ; ti n hành, đánh giá th c tr ng ng THCS các môn h c ớ ổ ậ đ i m i PPDH ớ ổ đ i m i PPDH ọ ở ườ tr
ữ ứ ơ ở nghiên c u c s lý lu n và đ xu t các bi n pháp trong đó có môn Ng Văn.
ứ ề ả Ba là, các công trình nghiên c u v qu n lý
ườ ướ ở ữ ng THCS theo h ớ ổ đ i m i PPDH ng phát huy tính tích các tr
ư ề ấ ượ
ố ả ứ ữ ở các công trình nghiên c u ch a đ xu t đ ườ ớ ổ đ i m i PPDH ệ c các bi n ng THCS theo
môn Ng Văn ự ọ ậ ủ ọ môn Ng Văn ự ọ ậ ủ ọ c c h c t p c a h c sinh. B n là, pháp qu n lý ướ h
các tr ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh. ầ ề ặ ữ ấ ậ ế ụ 1.2.2. Nh ng v n đ đ t ra lu n án c n ti p t c gi ả i
quy tế
8
ọ ầ ạ
ụ ộ M t là, ữ ấ ượ yêu c u nâng cao ch t l ỏ
ậ ụ ậ ả ầ
ậ ề ổ ủ ả ớ ổ
ự ng THCS theo h
ữ ọ ậ ầ ể ả ữ ẫ
ế ươ ữ ổ ng theo Ch
ườ ữ ễ các tr
ạ ng d y h c nói chung, d y ổ ọ h c môn Ng văn nói riêng là đòi h i khách quan, là m c tiêu đ i ữ ệ ớ i nh ng m i giáo d c ph thông hi n nay. Lu n án c n lu n gi ấ ở các v n đ lý lu n c a qu n lý đ i m i PPDH môn Ng văn ọ ủ ướ ườ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c tr ề ấ ữ i quy t nh ng mâu thu n gi a yêu c u cao v ch t sinh đ gi ượ ự ớ ng trình ph thông môn Ng văn 2018 v i th c l ệ ở ạ ng THCS hi n tr ng PPDH môn Ng văn đang di n ra nay.
ậ ầ ả ộ Hai là, lu n án c n làm rõ n i dung qu n lý và các y u t
ở ổ ả
ọ ấ ữ ệ các tr ả
ị ở ữ các tr ế ố ả nh ng THCS ớ ổ đ i m i ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà
ộ ườ ưở ớ ế h ng đ n qu n lý đ i m i PPDH môn Ng văn ệ ề ơ ở làm c s khoa h c cho vi c đ xu t các bi n pháp qu n lý ườ PPDH môn Ng văn ướ N i theo h
ễ ủ ấ
ả ầ ị ự ạ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh. ể ả Ba là, đ b o đ m tính kh thi, giá tr th c ti n c a v n đ ậ ớ ổ
ả ạ ự ự ớ ữ
ỉ ị
ộ ể ấ ố ạ ủ
ế
ứ ề ả
ệ ườ các tr
ọ ườ ạ
các tr ể ữ ờ ế ồ ộ
ủ ử ộ
ệ ọ ả ị ệ ợ ệ ẳ ả ớ ự ọ ậ ủ ọ ề ả ứ nghiên c u, lu n án c n đi sâu đánh giá th c tr ng đ i m i PPDH ổ ữ môn Ng văn và th c tr ng qu n lý Đ i m i PPDH môn Ng văn ể ư ở ườ các tr ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i; ch ra u đi m, ế ấ ậ ữ ượ ự ạ h n ch b t c p, nguyên nhân c a th c tr ng đ th y đ c nh ng ề ầ ả ấ i quy t. v n đ c n gi ấ ậ ố B n là, lu n án nghiên c u đ xu t các bi n pháp qu n lý ở ữ ớ ổ ả ng THCS theo qu n lý đ i m i PPDH môn Ng văn ầ ự ọ ậ ủ ướ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh góp ph n nâng h ọ ị ở ấ ượ ng d y h c Ng văn ng THCS trên đ a bàn cao ch t l ầ ứ ậ ố t và thành ph Hà N i. Đ ng th i, lu n án ki m ch ng tính c n thi ệ ể tính kh thi c a các bi n pháp và th nghi m m t bi n pháp đ ự ễ kh ng đ nh tính khoa h c, hi u qu và phù h p v i th c ti n.
ế ậ ươ K t lu n ch ng 1
9
ứ
ạ ế ấ ậ
ổ ệ ữ
ườ ọ
ệ ươ ớ các tr ạ ớ
ậ
ơ ở ự ậ
ớ ệ ấ ượ c nhi u bi n pháp qu n lý d y h c hi u qu và thi ố ượ ng khác nhau v i các đ i t các vùng, đ a ph ứ ọ ễ ủ ề ọ ạ ự ả ớ ổ
ạ ộ ị ườ
ướ ớ ộ ng t
ố ả ệ ở ườ ự ng giáo d c toàn di n
ụ ậ ượ c Các công trình nghiên c u có liên quan đã nêu b t đ ạ ả ổ ữ nh ng h n ch và b t c p trong đ i m i PPDH và qu n lý ho t ở ộ ng THCS hi n nay, đ ng đ i m i PPDH môn Ng Văn ế ề ả ả ề đ xu t đ t ọ ị ự ở ng h c sinh th c ọ ở các b c h c khác nhau. Đây chính là các căn c khoa h c cho và ấ ượ ả c các tác gi xây d ng c s lý lu n và th c ti n c a đ xu t đ ữ ệ bi n pháp qu n lý ho t đ ng đ i m i PPDH d y h c môn Ng văn ở ướ ố ng phát ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i theo h các tr ủ ấ ọ ọ ậ i nâng cao ch t huy tính tích c c h c t p c a h c sinh, h ượ ổ ụ l ng THCS trong b i c nh đ i các tr ớ m i giáo d c.
10
Ch ươ ng 2 Ổ Ớ ƯƠ
Ơ Ở
Ạ Ọ
Ậ
Ả
C S LÝ LU N QU N LÝ Đ I M I PH NG PHÁP D Y H C ƯỜ
Ở
Ữ
Ọ Ơ Ở NG TRUNG H C C S
MÔN NG VĂN
CÁC TR
ƯỚ
Ự Ọ Ậ Ủ Ọ
ậ ề ổ ề 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v đ i m i ph ươ ớ ọ ơ ở ữ ữ ọ
THEO H NG PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C H C T P C A H C SINH ạ ng pháp d y ướ ng
các tr
ấ ườ ở ự ọ ậ ủ ọ ở ạ ọ ữ ng trung h c c s theo h h c môn Ng văn phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ườ các tr 2.1.1. D y h c môn Ng văn ng trung h c c ọ ơ
sở
ọ ộ ữ
ụ ượ ự ổ ươ ự c th c hi n t
ể ọ
Ở ấ ấ ượ ổ ọ ọ ữ Ng văn là môn h c thu c lĩnh v c Giáo d c ngôn ng và ệ ừ ụ ọ ng trình giáo d c ph thông đ ế ọ c p ti u h c, môn h c này có tên là Ti ng ữ ệ ở ấ THCS và c p trung h c ph thông đ c g i là Ng t;
văn h c. Trong ch ế ớ ớ l p 1 đ n l p 12. Vi c p văn.
ữ ủ ọ ự ọ ậ 2.1.2. Phát huy tính tích c c h c t p môn Ng văn c a h c
sinh
ữ ướ ng ủ ọ Phát huy tính tích c c h c t p môn Ng văn c a h c sinh ọ ườ ng d n h c sinh ch
THCS là ho t đ ng t ạ ứ ch c, h ứ ẫ ệ ả ở ủ ế i quy t
ọ ậ ổ ế ọ ậ ữ ề
ự ạ ộ các tr ộ ộ đ ng, sáng t o trong lĩnh h i ki n th c, phát hi n và gi ấ v n đ giáo viên nêu ra trong h c t p môn Ng văn. ươ ổ ớ ạ ọ ữ ở ng pháp d y h c môn Ng văn
2.1.3. Đ i m i ph ọ ơ ở ướ ườ ng trung h c c s theo h các ự ọ ng phát huy tính tích c c h c
tr sinh
ữ ườ ợ
ở ố ợ ấ
PPDH môn Ng văn ứ ằ ụ ọ
ữ ụ ạ ọ ượ ử ụ ệ ươ ạ ọ c s d ng trong d y h c
ở ổ ng THCS là t ng h p các các tr ố ọ cách th c, bi n pháp ph i h p, th ng nh t gi a giáo viên và h c ệ sinh nh m th c hi n m c đích, nhi m v d y h c môn h c. ự ng pháp tích c c đ ồ ng THCS g m: các tr
ườ ả ậ
ệ ự ộ ố M t s ph ữ ươ ươ môn Ng văn Ph Ph ng pháp th o lu n nhóm, ng pháp đóng vai,
11
ả ề
ế ấ i quy t v n đ , ư duy,
ữ ả ờ ơ
ươ ng pháp gi Ph ươ ng pháp kích thích t Ph ỹ ậ ỏ K thu t h i và tr l i, ồ L ng ghép trò ch i trong d y h c Ng văn,… ườ ổ Đ i m i ự ở ủ ạ ữ ọ ậ ả ạ ươ ọ ớ PPDH môn Ng văn ự ủ ạ ố ề ộ ự ệ ố ớ ặ ữ ệ các tr ng THCS theo ướ ổ ọ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh là s thay đ i h ọ ậ ươ ng pháp h c t p ng pháp gi ng d y c a giáo viên và ph ph ọ ọ ơ ở ế ừ ọ ủ c a h c sinh trên c s k th a sáng t o, có ch n l c các PPDH ủ ế ợ ử ụ PPDH phát huy n i l c c a truy n th ng, k t h p s d ng các ụ ự ể ợ ọ h c sinh, phù h p v i đ c đi m môn h c nh m th c hi n t t m c ụ ạ ọ tiêu, nhi m v d y h c môn Ng văn ế ậ ơ ả ằ ọ ườ ở các tr ớ ng THCS. ữ ở ổ Các ti p c n c b n trong đ i m i PPDH môn Ng văn ự ọ ậ ủ ọ ướ ườ các ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh: tr ụ ọ ọ ọ ể ệ ở ổ ườ ng ữ ự ọ ậ ủ ọ ng THCS theo h ể ế ậ Ti p c n theo quan đi m Tâm lý h c Giáo d c h c. ề ể ế ậ Ti p c n theo quan đi m đi u khi n h c. ạ ọ ể ế ậ Ti p c n theo quan đi m công ngh hoá quá trình d y h c. ớ ị ng đ i m i PPDH môn Ng văn Đ nh h các tr ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh: THCS theo h ở ữ ổ Đ i m i PPDH môn Ng văn các tr ả ườ ữ ướ ướ ớ ổ ng THCS không ự tích c c ề ế ố ạ ệ ph i là thay đ i PPDH đã có, mà là phát huy nh ng y u t ủ c a PPDH truy n th ng, áp d ng nh ng PPDH hi n đ i. ụ ữ ườ ổ ữ ố ở Đ i m i PPDH môn Ng văn ộ ứ các tr ự ớ ệ ứ ậ
ế ừ ng THCS là k th a ứ ủ ọ cách th c, bi n pháp có ch c năng tr i tích c c hóa nh n th c c a h c sinh. ổ ở ớ ữ các tr ườ ng ớ ủ ự ng THCS là tăng c ệ ậ ụ v n d ng thành t u m i c a khoa h c giáo d c, công ngh thông tin. ổ ớ ữ ườ ụ ườ ầ ả ng THCS ph i góp ph n ươ ự ữ ng trình giáo d c ph thông môn Ng văn 2018. ắ các tr Đ i m i PPDH môn Ng văn ọ ở các tr Đ i m i PPDH môn Ng văn ổ ệ ố th c hi n t t Ch ở ớ ổ Đ i m i PPDH môn Ng văn ớ ồ ọ ọ ộ ớ ổ v i đ i m i đ ng b các y u t ụ ữ ề ườ ng THCS g n li n ạ ế ố ủ c a quá trình d y h c môn h c.
12
ổ ề ấ ữ ở ề ậ ớ 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý đ i m i ph ọ ơ ở ườ ạ ọ các tr ươ ả ng ng trung h c c s theo ướ ữ pháp d y h c môn Ng văn h ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ổ 2.2.1. Khái ni m qu n lý đ i m i ph ườ ữ ự ọ ậ ủ ọ ả ươ ớ ọ ơ ở ng trung h c c s theo h ạ ọ ng pháp d y h c ướ ng phát ở ự ọ ậ ủ ọ ệ môn Ng văn các tr huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ổ ở ườ các tr ọ ớ PPDH môn Ng văn ủ ươ Qu n lý đ i m i ướ ủ ữ ạ ộ ả ề ướ ặ ằ ọ ụ ở ứ ầ ổ ớ ạ các tr
ữ ả ng THCS ự ọ ậ ự ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh là s tác theo h ọ ạ ớ ph ổ ế đ i m i ủ ể ộ ng pháp d y và h c đ ng c a ch th qu n lý đ n ự ứ ậ ng tích c c hóa ho t đ ng nh n th c môn Ng văn theo chi u h ọ ấ ượ ẽ ả ủ ng d y và h c c a h c sinh nh m qu n lý ch t ch , có ch t l ữ ườ ng môn Ng văn, đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c ệ THCS hi n nay. ộ ạ ổ
ả 2.2.2. N i dung qu n lý đ i m i ph ườ ớ ươ ọ ơ ở ữ ở ng trung h c c s theo h ọ ng pháp d y h c ướ ng phát
ự ọ ậ ủ ọ môn Ng Văn các tr huy tính tích c c h c t p c a h c sinh
ụ ế ạ ả ổ
ướ ữ ạ ươ ớ 2.2.2.1. Qu n lý m c tiêu, xây d ng k ho ch đ i m i ọ ng phát huy tính tích ng pháp d y h c môn Ng văn ự theo h
ỉ ạ ươ ả ạ
2.2.2.2. Ch đ o đ i m i ph ủ ng pháp gi ng d y môn Ng ự ọ ậ ph ự ọ ậ ủ ọ c c h c t p c a h c sinh ổ ướ theo h ữ ớ ủ ng phát huy tính tích c c h c t p c a
văn c a giáo viên ọ h c sinh
ớ ổ ươ ̣ ậ ng pháp hoc t p môn Ng văn
ủ ọ c a h c sinh
ỉ ạ 2.2.2.3. Ch đ o đ i m i ph ướ ả ng phát huy tính tích c c c a ng ệ ữ ườ ọ i h c ươ
theo h ả ữ ở ớ ơ ở theo h ng pháp ngướ
ạ d y h c môn Ng văn phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh
ự ủ ổ ề 2.2.2.4. B o đ m các đi u ki n cho đ i m i ph ọ ườ ọ ng trung h c c s các tr ự ọ ậ ủ ọ ế ươ
ể ữ ườ ở ả ổ 2.2.2.5. Ki m tra, đánh giá k t qu đ i m i ph ọ ọ ng trung h c c s ớ ơ ở theo h ng pháp ngướ
các tr ự ọ ậ ủ ọ ạ d y h c môn Ng văn phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh
13
ế ố ộ ổ ớ ế
2.3. Các y u t ạ ọ ả tác đ ng đ n qu n lý đ i m i ph ọ ơ ở ữ ườ ở ươ ng ng trung h c c s theo các tr ướ ự ọ ậ ủ ọ pháp d y h c môn Ng Văn h
ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ch tr
ượ l ầ ụ ở ướ n
ừ ổ ớ ng giáo d c và đ i m i qu n lý giáo d c ừ các tr
ủ ươ ả ầ ổ ớ ạ ọ ở ụ yêu c u đ i m i d y h c ươ ổ ấ ng, yêu c u nâng cao ch t ệ c ta hi n nay ườ ng ữ ng trình giáo d c ph thông môn Ng
2.3.1. Tác đ ngộ t ụ 2.3.2. Tác đ ngộ t ọ ơ ở trung h c s s theo Ch văn 2018
ấ
2.3.3. Tác đ ngộ t ộ ả ữ ở ạ ủ ự ừ ẩ ph m ch t, năng l c chuyên môn c a ụ các
ọ ơ ở ườ cán b qu n lý giáo d c, giáo viên d y môn Ng văn tr ừ ặ ộ ể ẩ ấ ủ ọ đ c đi m, trình đ , ph m ch t c a h c
ở ọ ơ ở ng trung h c s s 2.3.4. Tác đ ngộ t ườ các tr sinh ng trung h c c s
ộ ừ ề ơ ở ậ ấ ỹ
2.3.5. Tác đ ng t ả ổ ớ ệ đi u ki n c s ạ ọ ươ ậ v t ch t, k thu t ữ ả đ m b o cho đ i m i ph ng pháp d y h c môn Ng văn
ế ậ ươ K t lu n ch ng 2
ậ ữ ươ ấ ề Ch
ở ổ ả ữ ữ
ườ ng THCS theo h
ơ ả
ữ ướ ệ ớ ổ đ i m i PPDH
ộ ị
ả ổ ộ
ướ ở các tr
ớ ậ ề ổ ng 2 lu n án đã làm rõ nh ng v n đ lý lu n v đ i m i ớ các PPDH môn Ng Văn và qu n lý đ i m i PPDH môn Ng Văn ự ọ ậ ủ ọ ng phát huy tính c c h c t p c a h c sinh; đã tr ớ ổ ữ ư đ i m i PPDH môn Ng văn, phân tích các khái ni m c b n nh : ướ ườ ở ả ng qu n lý ng THCS theo h các tr môn Ng Văn ự ọ ậ ủ ọ ổ phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh... xác đ nh n i dung đ i ớ ớ ữ m i PPDH môn Ng văn và n i dung qu n lý đ i m i PPDH môn ự ủ ườ ữ Ng Văn ng phát huy tính tích c c c a ng THCS theo h ọ h c sinh.
ươ Ch ng 3
14
Ơ Ở Ự Ổ Ớ Ả Ế Ề C S TH C TI N V QU N LÝ Đ I M I PH ƯƠ NG
Ọ Ữ Ạ Ở ƯỜ PHÁP D Y H C MÔN NG VĂN CÁC TR NG TRUNG
Ọ Ơ Ở Ố Ị Ộ H C C S TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I
ề ế 3.1. Khái quát tình hình v kinh t ụ , văn hóa, giáo d c
ọ ơ ở ố ộ ị trung h c c s trên đ a bàn thành ph Hà N i
ế ộ ủ ố 3.1.1. Tình hình kinh t ộ , văn hóa xã h i c a thành ph Hà N i
ọ ơ ở ụ ị 3.1.2. Tình hình giáo d c trung h c c s trên đ a bàn thành
ố ộ ph Hà N i
ổ ứ ự ạ ả 3.2. T ch c kh o sát th c tr ng
ề ề ữ ề ấ ả ự 3.2.1. Nh ng v n đ chung v đi u tra, kh o sát th c
tr ngạ
ả ả
ề ng pháp đi u tra, kh o sát
ụ ộ ươ ố ượ ờ ị ề ả ề * M c đích đi u tra, kh o sát ề * N i dung đi u tra, kh o sát ả * Ph * Đ i t ng, đ a bàn, th i gian đi u tra, kh o sát
ươ ứ ử ố ệ 3.2.2. Ph ng th c x lý s li u
ự ớ ổ ạ ươ 3.3. Th c tr ng đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c môn Ng ữ
ở ườ ọ ơ ở ố ị văn các tr ng trung h c c s trên đ a bàn thành ph Hà
N iộ
ữ ự ọ ạ ở ̣ 3.3.1. Khái quát th c trang d y h c môn Ng văn các
ườ ọ ơ ở ố tr ộ ị ng trung h c c s trên đ a bàn thành ph Hà N i
ự ươ ữ ọ ộ ạ Th c tr ng ch ạ ng trình, n i dung, d y h c môn Ng văn
ử ụ ự ạ ươ ữ ả Th c tr ng s d ng ph ạ ng pháp gi ng d y môn Ng văn
ở ườ ọ ơ ở ủ c a giáo viên các tr ng trung h c c s
ự ạ ộ ơ ộ ươ Th c tr ng đ ng c , thái đ , ph ọ ậ ng pháp h c t p môn Ng ữ
ủ ọ văn c a h c sinh
ữ ề ệ ả ả ạ ọ Các đi u ki n b o đ m d y h c môn Ng văn
15
ả ạ ế ữ n ọ K t qu d y h c môn Ng vă
ổ ớ ự ươ ̣ 3.2.2. Th c trang đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c môn Ng ữ
ở ườ ọ ơ ở ố ị văn các tr ng trung h c c s trên đ a bàn thành ph Hà
N iộ
ự ổ ớ ươ ạ ̣ 3.2.2.1. Th c trang đ i m i ph ả ng pháp gi ng d y môn
ữ ở ườ ọ ơ ở ủ Ng văn c a giáo viên các tr ng trung h c c s
ự ớ ổ ươ ̣ 3.2.2.2. Th c trang đ i m i ph ọ ậ ng pháp h c t p môn Ng ữ
ở ườ ọ ơ ở ủ ọ văn c a h c sinh các tr ng trung h c c s
ổ ớ ự ả ươ ạ ọ ̣ 3.4. Th c trang qu n lý đ i m i ph ng pháp d y h c môn
ở ườ ọ ơ ở ố ị ữ Ng văn các tr ng trung h c c s trên đ a bàn thành ph Hà
N iộ
ự ổ ớ ế ạ ạ ự 3.4.1. Th c tr ng xây d ng k ho ch đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ữ ở ườ ọ ơ ở pháp d y h c môn Ng văn các tr ng trung h c c s
ỉ ạ ự ớ ổ ạ ươ 3.4.2. Th c tr ng ch đ o đ i m i ph ả ng pháp gi ng
ủ ữ ạ d y môn Ng văn c a giáo viên ở ườ tr ọ ơ ở ng trung h c c s
ỉ ạ ổ ự ớ ạ ươ 3.4.3. Th c tr ng ch đ o đ i m i ph ̣ ậ ng pháp hoc t p
̉ ọ ữ ở ườ ọ ơ ở môn Ng văn cua h c sinh các tr ng trung h c c s
ự ổ ề ệ ả ả ạ ớ 3.3.4. Th c tr ng b o đ m các đi u ki n cho đ i m i
ươ ạ ọ ữ ở ườ ph ng pháp d y h c môn Ng văn các tr ng trung h c c ọ ơ
sở
ả ổ ự ế ể ạ ớ 3.4.5. Th c tr ng ki m tra, đánh giá k t qu đ i m i
ươ ạ ọ ữ ở ườ ph ng pháp d y h c môn Ng văn các tr ng trung h c c ọ ơ
sở
ạ ứ ộ ả ế ố ưở
ế ộ 3.5. Th c tr ng m c đ nh h ổ ủ ạ ọ ng c a các y u t ng pháp d y h c môn Ng ớ ươ ọ ơ ở ự ả ườ ố ở ị tác ữ ng trung h c c s trên đ a bàn thành ph Hà các tr
đ ng đ n qu n lý đ i m i ph văn N iộ
16
ổ ề
ả ườ ạ ở ữ ạ ớ ự 3.6. Đánh giá chung v th c tr ng qu n lý đ i m i ọ ọ ng pháp d y h c môn Ng văn ng trung h c các tr ộ ị ươ ph ơ ở c s trên đ a bàn thành ph Hà N i và nguyên nhân ố ề ự ạ
ể ữ ư ọ ậ
c nâng cao ề ị ượ quan tr ng c a đ i m i PPDH môn Ng văn ngày càng đ ố ng THCS trên đ a bàn Thành ph đã ữ ươ xây d ngự ụ ng trình giáo d c ứ ộ ế k ho ch đ i m i PPDH môn Ng văn theo ch ổ ph thông 2018 ệ các m c đ khác nhau. ươ ổ ồ ưỡ ủ ứ ệ ồ ưỡ ứ ồ ỹ ng k năng s ữ ệ ạ 3.6.1. Đánh giá chung v th c tr ng 3.6.1.1. Nh ng u đi m ầ ứ ủ Nh n th c c a CBQL, giáo viên và h c sinh v v trí, vai trò, t m ữ ủ ổ ớ ọ . ị ườ ố Đa s các tr ớ ổ ạ ở Ban Giám hi u các tr ậ ụ giáo d c, b i d ờ ổ ớ ổ trong đ i m i PPDH, đ ng th i t ụ d ng PPDH hi n đ i cho giáo viên gi ng d y môn Ng văn.
ứ ng quan tâm t ch c các hình th c ứ ng nâng cao nh n th c, trách nhi m c a giáo viên ử ch c b i d ả ạ ủ ổ Ch đ o phát huy vai trò c a t c quan tâm làm cho ượ ớ ổ chuyên môn trong đ i m i ấ ượ ng chuyên ch t l ớ ổ ầ c yêu c u đ i m i PPDH ữ ậ ọ ổ
ỉ ạ ữ PPDH môn Ng văn đ ự ư môn và năng l c s ph m đáp ng đ ở các tr môn Ng văn ả ọ ậ ượ ạ ứ ườ ng THCS. ỉ ạ ữ ộ ọ ạ ủ ớ Công tác qu n lý, ch đ o ho t đ ng h c t p, đ i m i ượ c ng pháp h c t p môn Ng văn c a h c sinh ngày càng đ
ươ ph coi tr ngọ .
ự ả ươ ệ Trách nhi m trong t qu n lý đ i m i ph
ổ ớ ươ
ổ ớ ườ ng pháp h c t p đ ng THCS đã phát huy đ
ả ườ ạ ủ ả ng pháp gi ng d y c a ọ ậ ượ c nâng cao. ượ c vai trò ể ng trong qu n lý, ki m tra,
ỉ ạ ọ giáo viên và ch đ o h c sinh đ i m i ph ệ Ban Giám hi u các tr chuyên môn, CBQL nhà tr ủ ế
ả ổ ữ ể ủ ậ ỹ
ệ ữ ọ ộ
ọ ộ đ ng đ n d y h c các môn khoa h c xã h i, trong đó có môn Ng văn. ư ộ ố ườ ị ủ ổ c a t ớ đánh giá k t qu đ i m i PPDH c a giáo viên. ế ấ ậ ạ 3.6.1.2. Nh ng h n ch , b t c p ự S phát tri n c a các ngành khoa h c, k thu t, công ngh ,… tác ế ạ ọ M t s tr ng THCS ch a có quy đ nh c th v ụ ể ề đ iổ nh ng ữ
ớ m i PPDH môn Ng vănữ .
17
ả ạ M t s
ự ổ ữ ớ ươ ấ
ự ư ạ ướ ự ộ ố CBQL, giáo viên gi ng d y môn Ng văn năng l c ng pháp ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh còn
ả qu n lý và năng l c s ph m, nh t là năng l c đ i m i ph ự ọ ậ ủ ọ ạ ả gi ng d y theo h ế ạ h n ch .
ướ ỉ ạ ươ ổ ng d n đ i m i ph
ẫ ư ớ ọ h c sinh
Trong ch đ o, h ộ ố ọ ủ ộ ư ọ
ọ ậ ủ ng pháp h c t p c a ạ ủ ể ủ ọ là ch th c a ho t h c sinh, m t s giáo viên ch a xem ọ ộ đ ng h c Văn h c, ch a trao cho các em tính ch đ ng trong h c t p. ậ
ậ ư ộ ộ ự ề ỉ đi u ch nh cách
ế ọ ợ
ớ Vi c t
M t b ph n h c sinh ch a có thói quen t ệ ể ế ộ ọ h c, cách giao ti p, h p tác và rèn luy n đ ti n b . ả ổ ệ ứ ể ế ch c ki m tra đánh giá k t qu đ i m i PPDH môn ư ng THCS còn có bi u hi n hình th c, ch a
ể ệ ổ ứ ở ộ ố ườ m t s tr ớ ự ổ ữ Ng văn ự ự th c s tích c c đ i m i.
ủ ự ạ
ủ ế ể ớ ệ
ị ộ ạ 3.6.2. Nguyên nhân c a th c tr ng ữ ư 3.6.2.1. Nguyên nhân c a nh ng u đi m ổ ạ M t là, vi c xây d ng k ho ch đ i m i PPDH đã đ trên đ a bàn Thành ph ng THCS ượ c đa ố quan
ự ườ ố s lãnh đ o, CBQL các tr tâm
ổ ụ ng, CBQL giáo d c đã quan tâm đ i Hai là, đa s các tr
ớ ườ ự ớ ố ấ ượ m i, nâng cao ch t l ng th c ch t đ i m i PPDH môn Ng văn
ấ ổ ự ươ ươ ữ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng ữ ạ ả ng pháp gi ng d y môn Ng ấ ộ ng trình, n i dung, ph
ặ ữ ả
ả ổ ộ ng trình, n i i cho
ạ ề ế
ữ
ủ ự ự ứ ế ệ
ứ ế ữ ạ ổ Ba là, CBQL các c p đã có s quan tâm t ớ ổ đ i m i ch văn cho giáo viên ệ ố ế ợ ươ B n là, vi c k t h p ch t gi a qu n lý ch ở ậ ợ ườ ớ ng thu n l dung v i qu n lý đ i m i PPDH và t o môi tr ể ự ữ ớ ổ đ i m i PPDH mon NG văn đã có nhi u chuy n bi n tích c c ạ ế ấ ậ 3.6.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch , b t c p ạ ệ ch c th c hi n k ho ch, Th nh t, ở ộ m t
ấ nh t là k ho ch dài h n cho đ i m i PPDH môn Ng văn ố ườ s tr ấ vi c xây d ng và t ổ ạ ớ ư ụ ể ng ch a c th .
18
ệ ứ Th hai,
vi c phát huy vai trò, trách nhi m c a t ớ ỉ ạ ệ ư ổ ủ ổ ưở tr ng ượ c phát huy
ườ chuyên môn trong ch đ o đ i m i PPDH ch a đ th
ộ ố ườ ờ ậ ư ị ng xuyên ứ Th ba, m t s tr ng ch a k p th i c p nh t, t ậ ổ ứ ồ ch c b i
ưỡ ứ ự ế ổ ớ ươ d ng ki n th c chuyên môn, năng l c đ i m i ph ng pháp
ữ ả ạ ươ ụ ổ gi ng d y môn Ng văn theo Ch ng trình giáo d c ph thông
2018
ứ ư ỉ ạ ệ ớ ổ ươ ọ ậ ủ Th t , vi c ch đ o đ i m i ph ọ ng pháp h c t p c a h c
ậ ự ượ ư sinh ch a th t s đ c quan tâm
ộ ố ườ ứ ự ượ Th năm, m t s tr ư ng THCS ch a xây d ng đ
ườ ậ ợ ữ ạ ọ ư tr ng d y, h c môn Ng văn thu n l i, ch a quan tâm đ u t c môi ầ ư ơ c
ữ ề ệ ấ ả ạ ọ ả ở ậ s v t ch t, đi u ki n b o đ m cho d y, h c môn Ng văn
ứ ổ ứ ế ể ả Th sáu, t ch c ki m tra đánh giá k t qu và rút kinh
ữ ệ ớ ổ ớ ở ườ nghi m đ i m i m i PPDH môn Ng văn các tr
ướ ự ọ ậ ủ ọ ư ượ h ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ch a đ ng THCS theo ự c th c
ườ ệ hi n th ng xuyên
ế ậ ươ K t lu n ch ng 3
ứ ự ạ ấ
ư ạ ượ ồ ạ ữ ự ạ
c, v n đang t n t ữ ả ớ ổ ở ữ ạ Thông qua nghiên c u th c tr ng cho th y, bên c nh nh ng ế ẫ ể i nh ng h n ch , ườ ng u đi m, thành t u đã đ t đ ấ ậ b t c p trong qu n lý đ i m i PPDH môn Ng văn các tr
ộ ố ườ ư ộ ố ị ng ch a quan tâm xây
ữ ự ệ ạ ổ ớ ộ THCS trên đ a bàn ph Hà N i. M t s tr ế ự d ng và th c hi n k ho ch đ i m i PPDH môn Ng văn m t cách
ợ ớ ổ ả ươ
ỉ ạ phù h p; ch đ o đ i m i ph ớ ỉ ạ ươ ọ ậ ủ ế ọ ổ ch đ o đ i m i ph
ệ ế ụ ữ ư ắ ở ờ ị bi n pháp kiên quy t, ch a k p th i kh c ph c nh ng tr
ớ ổ ạ ủ ng pháp gi ng d y c a giáo viên và ữ ng pháp h c t p c a h c sinh thi u nh ng ạ ng i ả ứ ữ ệ ể trong quá trình đ i m i. Nh ng bi u hi n hình th c trong qu n lý
19
ữ ở ườ ư ượ ớ ổ đ i m i PPDH môn Ng văn các tr ng THCS ch a đ ắ c kh c
ụ ph c tri ệ ể t đ .
20
ươ
ng 4 Ả
Ổ Ớ
Ệ
Ầ Ạ
ƯỜ
Ở
Ọ
PHÁP D Y H C MÔN NG VĂN
CÁC TR
ƯƠ NG NG TRUNG
Ch YÊU C U VÀ BI N PHÁP QU N LÝ Đ I M I PH Ữ H CỌ
Ơ Ở
Ộ
Ố
Ị
C S TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I THEO H
ƯỚ NG
Ọ Ậ Ủ
Ọ
Ự
PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C H C T P C A H C SINH
ầ ớ ổ ươ ạ ọ
ả 4.1. Yêu c u qu n lý đ i m i ph ọ ơ ở ườ ở ị ữ Ng văn ng trung h c c s trên đ a bàn thành ph
các tr ướ ự ọ ậ ủ ọ ộ Hà N i theo h
ạ ọ ươ ổ ớ ng pháp d y h c môn Ng văn
4.1.1. Đ i m i ph ọ ơ ở
ướ ươ ụ ổ ọ ng pháp d y h c môn ố ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ở ữ các ự ọ ậ ng phát tính tích c c h c t p ng trình giáo d c ph thông
ườ ng trung h c c s theo h tr ả ủ c a h c sinh ph i bám sát Ch 2018
ả ươ ọ ớ ổ ạ
ố ở 4.1.2. Qu n lý đ i m i ph các tr ng pháp d y h c môn Ng ng trung h c c s ph i đ t trong m i quan h ữ ệ
văn ớ v i thành t
ả ặ ọ ơ ở ọ ạ ọ c a quá trình d y h c môn h c ớ ươ ổ ạ ng pháp d y h c môn Ng
ườ ữ ng trung
ườ ố ủ ả 4.1.3. Qu n lý đ i m i ph ợ ớ ả ị ọ ơ ở
ọ ề ki n c th c a các tr ệ ụ ể ủ văn ph i phù h p v i đi u ố ộ h c c s trên đ a bàn thành ph Hà N i ổ ớ ệ ươ ạ
ả 4.2. Bi n pháp qu n lý đ i m i ph ườ ọ ơ ở ữ ở ị môn Ng văn
các tr ướ ộ ố ọ ng pháp d y h c ng trung h c c s trên đ a bàn thành ự ọ ậ ủ ọ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c ph Hà N i theo h
sinh
ươ ạ ọ ế ổ ng pháp d y h c môn
ạ ườ ữ Ng văn các tr ở ớ K ho ch hóa đ i m i PPDH môn Ng văn các tr ng ớ 4.2.1. K ho ch hóa đ i m i ph ọ ơ ở ng trung h c c s ổ ệ ở ế ạ ả ơ ả ế ự ữ ọ ệ ố
ườ THCS ệ thi t th c, kh thi là bi n pháp c b n, quan tr ng trong h th ng các bi n pháp.
21
ạ ự
ế ướ ườ ườ
ọ Ban Giám hi u các tr các tr ọ ng xây d ng k ho ch ng THCS theo h ụ ợ
ươ ữ ụ ổ
ổ ớ
ậ ộ ỉ ạ ổ ướ ữ
ớ ổ ệ đ i m i ở PPDH môn Ng vănữ ng phát huy tính ụ ệ ủ ự tích c c h c t p c a h c sinh phù h p m c đích, nhi m v , ng trình, n i dung giáo d c ph thông môn Ng văn 2018. ch ạ ọ ươ ng pháp d y h c chuyên môn đ i m i ph 4.2.2. Ch đ o t ự ọ ậ ủ ọ môn Ng văn theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh ệ ẽ ệ ẩ ả ị
ế
ổ ị ế ạ ẩ ươ ự
ằ ặ Đây là bi n pháp nh m qu n lý ch t ch vi c chu n b và ủ ổ ớ ệ ự chuyên môn và giáo th c hi n k ho ch đ i m i PPDH c a t ả ớ ổ ừ viên, t ng pháp gi ng khâu chu n b đ n th c hành đ i m i ph ạ d y trên. ỉ ạ ổ ườ ệ chuyên môn xây
Ban Giám hi u các tr ổ ế ạ ng THCS ữ ớ ướ ch đ o t ự d ng k ho ch đ i m i PPDH môn Ng văn theo h
ự ự ọ ậ ủ ọ ẽ ệ ể ặ ng phát huy tính ệ ế
tích c c h c t p c a h c sinh và ki m tra ch t ch vi c th c hi n k ho chạ .
ứ ồ ưỡ ổ ươ ạ 4.2.3. T ch c b i d ng ph ả ng pháp gi ng d y cho
ươ ữ ụ giáo viên theo Ch ổ ng trình giáo d c ph thông môn Ng văn
ổ ứ ồ ưỡ ử ụ ổ ỹ ớ ng cho giáo viên k năng s d ng và đ i m i
T ch c b i d ợ ớ ươ ổ ụ ữ
ưở ỉ ạ ổ ộ ố ữ ng ch đ o t
PPDH phù h p v i Ch ệ Hi u tr ướ ẫ ớ ổ ố m u theo h ượ ồ ưỡ c b i d
ỉ ạ ổ ạ ế ạ ẩ ng trình giáo d c ph thông môn Ng văn 2018. ả ự Ng văn xây d ng m t s bài gi ng ấ ề ng, th ng nh t v ệ ử d y th nghi m,
ng đ i m i PPDH đã đ ơ ở t d y. Trên c s đó ch đ o t ả ế ổ ị ể ờ , ki m tra đánh giá, xác đ nh k t qu , trao đ i rút kinh
chu n đánh giá ti ự d gi ệ ạ ể ở ộ nghi m đ m r ng đ i trà.
ỉ ạ ổ ớ ươ 4.2.4. Ch đ o đ i m i ph ọ ậ ng pháp h c t p môn Ng ữ
ướ ủ ộ văn theo h ng phát huy tính ch đ ng, sáng t o
ườ ỉ ạ ủ ọ ạ c a h c sinh ệ ủ ộ ả ng ch đ o giáo viên ch nhi m và giáo
ụ ộ ộ ơ Cán b qu n lý nhà tr ả ữ ạ
ọ ậ ế ổ ớ ọ viên gi ng d y môn Ng văn quan tâm giáo d c đ ng c , thái đ đúng ươ ắ đ n và quy t tâm trong đ i m i ph ng pháp h c t p cho h c sinh.
22
ệ ườ ỉ ạ ổ ưở Ban Giám hi u nhà tr
ng ch đ o t ữ tr ự ổ ứ ả ạ ng chuyên môn và ồ ưỡ ng ch c b i d giáo viên gi ng d y môn Ng văn tích c c t
ươ ọ ậ ự ọ ph ng pháp h c t p tích c c cho h c sinh.
ự ườ ệ ề ả ả 4.2.5. Xây d ng môi tr ng, b o đ m các đi u ki n cho
ươ ạ ọ ữ ướ ớ ổ đ i m i ph ng pháp d y h c môn Ng văn theo h ng phát
ự ọ ậ ủ ọ huy tính tích c c h c t p c a h c sinh
ự ệ ố ệ ằ ạ ườ
ệ ổ t bi n pháp này nh m t o ra môi tr ớ ự ế ầ Th c hi n t ấ ậ ề ng, các đi u ươ ộ ki n v t ch t, tinh th n tác đ ng tích c c đ n đ i m i ph
ạ ủ ả ổ ớ ươ gi ng d y c a giáo viên và đ i m i ph ng pháp h c t p c a ng pháp ọ ậ ủ h cọ
sinh.
ườ ợ ố ủ ấ ủ ệ
Tăng c ớ ươ ề ể ị ườ ng v i chính quy n, đoàn th , nhân dân đ a ph tr
ậ ợ ệ ả ổ ườ ng ph i h p c a c p y, Ban Giám hi u nhà ự ng xây d ng ớ ổ đ i m i ớ i cho vi c đ i m i PPDH, qu n lý môi tr
ng thu n l ườ ở các tr ng THCS. PPDH
ứ ổ ệ ể ổ 4.2.6. T ch c ki m tra, đánh giá, rút kinh nghi m đ i
ươ ạ ườ ữ ở ớ m i ph ọ ng pháp d y h c môn Ng văn các tr
ướ ọ ơ ở ng trung ự ọ ậ ủ ọ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c h c c s theo h
sinh
ụ ủ ệ M c đích, ý nghĩa c a bi n pháp
ổ ể ữ ớ ả đ i m i PPDH môn Ng văn
ụ ứ ế k t qu ọ Ki m tra, đánh giá ệ ả
ữ ữ ự ế ạ ắ ố
ề ỉ ị
là ằ , ch c năng, nhi m v quan tr ng trong quá trình qu n lý nh m ế ụ khuy n khích nh ng nhân t tích c c, kh c ph c nh ng h n ch , ờ . ế ị ư ấ ậ b t c p và đ a ra quy t đ nh đi u ch nh k p th i ẽ ế ổ ưở ả ự ể ặ ệ ng chuyên môn ki m tra ch t ch k t qu th c hi n
ớ ổ ưở ủ ổ T tr ạ
ệ . Hi u tr ả ự ườ ể ộ ng xây ế ệ
ế k ho ch đ i m i PPDH c a giáo viên trong t ấ ế ự ng xuyên, đ t xu t k t qu th c hi n k d ng và ki m tra th ủ ườ ạ ổ ớ ng.
ho ch đ i m i PPDH c a giáo viên nhà tr ệ ữ ố ệ M i quan h gi a các bi n pháp
23
ệ ố ệ ượ ệ ề ấ H th ng bi n pháp đ ữ c đ xu t là nh ng bi n pháp c
ố ớ ự ễ ả ợ ọ
ớ ả b n, quan tr ng và phù h p v i th c ti n đ i v i qu n lý ườ ữ ở ị ơ ớ ổ đ i m i ố PPDH môn Ng văn ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà các tr
ộ ướ ự ọ ậ ủ ọ N i theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh. Trong
ễ ự ể ấ ượ ọ ạ ữ ở các
th c ti n, đ nâng cao ch t l ồ ầ ườ ng d y h c môn Ng văn ấ ề ụ ệ tr ộ ng THCS c n áp d ng đ ng b các bi n pháp đã đ xu t trên
đây.
ậ ế ươ
K t lu n ch ứ ậ ng 4 ự ơ ở ễ ề ậ Trên c s nghiên c u lý lu n vá th c ti n, lu n án đ xác
ề ệ ầ ả ấ ổ ớ ị đ nh yêu c u và đ xu t 6 bi n pháp qu n lý đ i m i PPDH môn
ở ườ ố ộ ị các tr
ữ Ng văn ướ ệ ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i theo ệ ự ọ ậ ủ ọ ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh. H th ng bi n h
ổ ơ ả ữ ớ
ườ ả pháp mang tính c b n, trong qu n lý đ i m i PPDH môn Ng văn ở ộ ậ ể ế ặ ờ
các tr ệ ng THCS không th ti n hành đ c l p ho c tách r i các ờ ự ệ ầ ả ị
ng 5 ồ bi n pháp, mà ph i th c hi n đ ng th i các yêu c u đã xác đ nh. ươ Ch Ệ Ử Ả Ệ
ệ ả KH O NGHI M, TH NGHI M ế ệ ầ ả 5.1. Kh o nghi m tính c n thi t và tính kh thi các bi n pháp đã đ ề
xu tấ ệ ữ ấ ề
ộ ề ả ệ
ủ ệ
ả ườ ở các tr
5.1.1. Nh ng v n đ chung v kh o nghi m ả M c đích, n i dung kh o nghi m ế ầ Nh m đánh giá tính c n thi ữ môn Ng văn ướ ự ố t và tính kh thi c a 6 bi n pháp ị ng THCS trên đ a ọ ậ ng phát huy tính tích c c h c t p
ộ ượ ề ả ng pháp kh o nghi m ế ố ớ ư ế ầ
ổ ưở ệ ủ ườ ể ụ ằ ớ ổ ả qu n lý đ i m i PPDH bàn thành ph Hà N i theo h ấ ủ ọ c đ xu t. c a h c sinh đã đ ệ ươ Ph ế ằ Ti n hành tr ng c u ý ki n b ng phi u đ i v i 250 khách ổ ồ th bao g m: Ban Giám hi u c a các tr ng THCS, T tr ng, T
24
ộ ố
ườ ừ ậ ở
ệ ế ế ế ầ phó chuyên môn; m t s chuyên viên Phòng GD&ĐT; các giáo viên ạ ữ d y môn Ng văn các tr các qu n Nam T Liêm; ng THCS ậ qu n Hà Đông và huy n Ba Vì. ấ ầ ầ t: R t c n thi t (3đ); c n thi t (2đ); không
Tính c n thi ế t (1đ) ầ c n thi
ả ả ả
ậ ế ả ả
ả ể
ế ủ ấ ế ố ệ
ậ ậ ể ứ ậ
ể ả ế ệ
ầ ề
ả ể ả ả ệ t c a các bi n pháp ệ
ượ ế ủ ệ
ệ ấ
ể ớ
ừ
t c a các bi n pháp qu n lý đi m trung bình ớ ấ c đánh giá cao nh t (BP1) v i ượ ấ c đánh giá th p nh t (BP ệ ể ạ ạ i đ t đi m ư ậ ớ ạ i h n cho phép. Nh v y ầ ề ấ ề ế t.
c đ xu t đ u có tính c n thi ệ
ể ệ ả
ủ ệ ấ
ể
ấ ạ ạ ớ
ể ừ 2.24 đ n 2.38, đ u trong gi i h n cho phép. Nh
ế ượ ề ậ
c đ xu t đ u có tính kh thi. ế ữ ủ ả Tính kh thi: R t kh thi (3đ); kh thi (2đ); không kh thi (1đ) ử ượ c, ti n hành phân tích, x lý Sau khi nh n k t qu thu đ ổ ố ệ s li u trên b ng th ng kê, tính t ng đi m (∑) và đi m trung ượ bình ( X ) c a các bi n pháp đã đ c kh o sát, sau đó x p theo th b c đ nh n xét, đánh giá và rút ra k t lu n. ế 5.1.2. Phân tích k t qu kh o nghi m ế ủ V tính c n thi ầ Tính c n thi ợ ạ đ t 2.44 là phù h p. Bi n pháp đ ạ ể đi m trung bình đ t 2.53. Bi n pháp đ ạ 6) v i đi m trung bình đ t 2.33. Các bi n pháp còn l ế trung bình t 2.37 đ n 2.47, đ u trong gi ệ ượ ề các bi n pháp đ ủ ả ề V tính kh thi c a các bi n pháp ạ ả Tính kh thi c a các bi n pháp qu n lý đi m trung bình đ t ớ ượ ợ c đánh giá cao nh t (BP2) v i 2.30 là phù h p. Bi n pháp đ ấ ượ ệ ạ c đánh giá th p nh t đi m trung bình đ t 2.44. Bi n pháp đ ệ ể (BP6) v i đi m trung bình đ t 2.18. Các bi n pháp khác đ t đi m ư ớ ạ ề trung bình t ấ ề ả ệ v y các bi n pháp đ ầ ố ươ M i t ệ ng quan gi a tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n
ươ ế ệ
pháp ả B ng 5.3. T ệ Bi n pháp t và tính kh thi các bi n pháp D2 (mini) ứ ậ Th b c ầ ng quan tính c n thi ế ầ Tính c n thi t ứ ậ Th b c X ả Tính kh thiả X
25
(mi) 1 3 2 4 5 6 2.38 2.44 2.33 2.28 2.24 2.18 (ni) 2 1 3 4 5 6 2.53 2.47 2.50 2.44 2.37 2.33 1 4 1 0 0 0 ệ ệ ệ ệ ệ ệ ể 2.30 2.44 Bi n pháp 1 Bi n pháp 2 Bi n pháp 3 Bi n pháp 4 Bi n pháp 5 Bi n pháp 6 Đi m trung bình chung
ể ề ố ươ ữ
2
Đ làm rõ thêm v m i t ả ệ ế ầ ề ứ ậ ng quan v th b c gi a tính c n ứ ử ụ d ng công th c
ủ t và tính kh thi c a các bi n pháp, s ệ ố ươ thi ể Spearman đ tính h s t (cid:0)
D
(cid:0) (cid:0)
R
(cid:0)
)1
ứ ệ ố ế ệ ầ
ứ ậ ng quan th b c: 6 1 2 nn ( ố ệ ệ ố ươ ng quan; n là s bi n Trong công th c trên: R là h s t ữ ứ ậ ủ ấ D là h s chênh l ch gi a th b c c a tính c n thi t và tính ề pháp đ xu t; kh thiả .
ứ Thay s vào công th c trên, có: R = 0,828
ệ ề ử
ử
ả ệ ủ
ề ả ộ ẳ
ụ ằ ấ ả ệ ự ủ ườ ở ổ các tr
ứ ơ ở ớ đ i m i PPDH môn Ng văn ộ ố ữ ướ
ố ệ ử 5.2. Th nghi m ấ ề ữ 5.2.1. Nh ng v n đ chung v th nghi m ệ M c đích th nghi m ể Nh m ki m ch ng hi u qu , tính kh thi c a các bi n pháp ệ ị đã đ xu t. Trên c s đó kh ng đ nh tác đ ng tích c c c a bi n ng THCS pháp qu n lý ự ị ng phát huy tính tích c c trên đ a bàn thành ph Hà N i theo h h c t p c a h c sinh.
ệ ứ ề ề ờ
ỉ ự ỉ ạ ử ệ ệ ớ ổ ọ ậ ủ ọ ử ệ ế ả thuy t th nghi m Gi ử ộ N i dung th nghi m ệ ậ Do đi u ki n v tính pháp lý và th i gian nghiên c u, lu n án ươ ng ệ ch th c hi n th nghi m bi n pháp 4 “Ch đ o đ i m i ph
26
ở ườ ủ ữ ọ ậ ọ các tr ng THCS theo
pháp h c t p môn Ng văn c a h c sinh ướ ườ ọ ộ ự
h ố ượ Đ i t ử ng và đ a bàn th nghi m ệ i h c”. ệ ố ượ ọ ng phát huy n i l c ng ị ử ế Th nghi m ti n hành trên đ i t
ườ ơ ở ừ ừ tr
ng là giáo viên và h c sinh t ậ ng THCS Nam T Liêm, qu n Nam T Liêm (c s th ễ ệ ườ ậ ng THCS Nguy n Trãi, qu n Hà Đông (c s th ạ i ử ơ ở ử nghi m 1) và tr
ố ệ ộ
ử ệ ờ ế 08/5/2020 đ n 25/8/2020.
nghi m 2), thành ph Hà N i. ừ Th i gian th nghi m: t ử L c l
ự ượ ộ ổ ưở ổ Cán b QLGD, Ban Giám hi u, T tr
ữ ạ ườ giáo viên d y môn Ng văn ệ ng tham gia th nghi m ệ ở tr
ễ ậ ừ ườ ng, T phó chuyên môn, ậ ừ ng THCS Nam T Liêm, qu n ng THCS Nguy n Trãi, qu n Hà Đông, thành
Nam T Liêm và tr ộ ố
ệ Ph
ph Hà N i. ươ ử ử ng pháp th nghi m ượ ế ệ ươ c ti n hành theo ph ệ ử ng pháp th nghi m
Th nghi m đ ứ ố hình thành có đ i ch ng.
ổ ứ ệ
ử ch c th nghi m ả
ậ ự ử ệ ế ạ
ộ ệ B B B c 1: Thu th p, kh o sát và phân tích thông tin c 2: Xây d ng k ho ch th nghi m ẫ ạ c 3: Biên so n tài li u, h ng d n c ng tác viên và
ẩ ề ướ ấ chu n b các đi u ki n v c s v t ch t
ệ ề ơ ở ậ ệ ử
5.2.2. Quy trình t ướ ướ ướ ị ướ ướ ế ế ử ế ả B B
c 4: Ti n hành th nghi m ệ c 5: K t thúc th nghi m và đánh giá k t qu ấ ử ệ ỏ ờ
ự ủ ổ ề ự ế ệ ắ ử ụ ế Sau th i gian th nghi m, ti n hành ph ng v n và s d ng ọ phi u tr c nghi m đánh giá s thay đ i v tính tích c c c a h c
ự ỉ ị ế ả ượ sinh d a trên các tiêu chí và ch báo đã xác đ nh. K t qu đ
ể ị ượ c phân ế ng đ rút ra các k t ả ề ặ ị tích, đánh giá c v m t đ nh tính và đ nh l
ử ế ệ ậ ạ lu n theo k ho ch th nghi m.
ử ử ệ ả ế X lý và phân tích k t qu sau th nghi m
27
ố ệ ử ụ ề ầ ả ể ử S d ng ph n m m SPSS đ x lý s li u sau khi đã kh o
ự ế ữ ứ ử ệ ố ớ sát th c t gi a 2 l p th nghi m có đ i ch ng so sánh.
ứ ượ ử ụ ố Các công th c đ ầ c s d ng trong ph n th ng kê đó là:
ố ặ ư ộ ị Giá tr trung bình (Mean): đây là m t tham s đ c tr ng cho
ủ ố ệ ể ể ẫ
ủ ọ ố ế ủ ể ả ớ ự ậ s t p trung c a s li u trong m u đo, dùng đ tính đi m trung ử
bình c a các đi m s , k t qu trung bình c a h c sinh hai l p th nghi m.ệ
ứ ộ ộ ệ ẩ Đ l ch chu n (Std. Deviation): Đo m c đ phân tán c a s ủ ố
ệ ộ ị li u xung quanh giá tr trung bình c ng.
ể ể ứ ủ ấ ị
ả ủ ử ệ ệ ế ố ể Giá tr xác xu t p c a phép ki m ch ng TTest: Đ ki m tra ứ ự s chênh l ch k t qu c a nhóm th nghi m và nhóm đ i ch ng
ướ ử ệ ẫ ả ộ tr
ử ụ ể ả ế ả c và sau th nghi m có x y ra m t cách ng u nhiên không, ườ ng chúng tôi s d ng TTest. K t qu có th x y ra trong các tr
ư ợ h p nh sau:
ả ủ ử ự ế ệ ệ ế N u p > 0,05 thì s chênh l ch k t qu c a nhóm th nghi m và
ứ ả ẫ ộ ố đ i ch ng x y ra hoàn toàn ng u nhiên, nghĩa là không có tác đ ng chênh
ẫ ả ệ l ch v n x y ra.
(cid:0) ệ ệ ẫ ế N u p
ử ụ ượ ử ể ế ộ c s d ng đ tác đ ng đ n nhóm ạ ệ có t o ra s th nghi m đ
ứ ế ả ớ ổ ố ả 0,05 chênh l ch v n x y ra, nghĩa là bi n pháp ự ố thay đ i so v i nhóm đ i ch ng. K t qu đó có ý nghĩa th ng
ề ặ ọ kê v m t khoa h c.
ệ ố ươ ươ H s t ể ng quan Person: Đ phân tích so sánh t
ữ ứ ủ ậ ộ ọ ượ gi a nh n th c, thái đ và hành vi c a h c sinh thu đ ng quan ử c sau th
(cid:0) ệ ệ ị nghi m. Khi p
ế ố ươ ừ ộ ị 2 bi n s . Khi đó t ữ 0,05 thì giá tr r có ý nghĩa cho vi c phân tích gi a ế 1 đ n ng quan Person r có giá tr dao đ ng t
1:
ế ạ
ế ế ề ươ ế N u r càng ti n v 1, 1: t ề ế ẽ; N u r càng ti n v 0: t ng quan tuy n tính càng m nh, càng ế ế ươ ng quan tuy n tính càng y u; ch t chặ
28
ế ế ươ ệ ố ng quan tuy n tính tuy t đ i; n u r = 0: không có
ế
ế N u r = 1: t ố ươ m i t ng quan tuy n tính. ế ả ử ệ
5.2.3. K t qu th nghi m ế ầ ủ ả ể ộ 5.2.3.1. Phân tích k t qu ki m tra trình đ ban đ u c a các
ử ứ ố
ế ử ủ ệ ộ 5.2.3.2. Phân tích k t qu sau tác đ ng th nghi m c a các
ứ ố ệ nhóm th nghi m và đ i ch ng ả ệ nhóm th nghi m và đ i ch ng.
ử ử ượ ng
ả ử ệ ế ả ử
ẫ ế ớ ệ ố ệ
X lý và phân tích k t qu th nghi m v m t đ nh l Thông qua k t qu th nghi m, k ộ ậ ố ả ọ ậ
ề ặ ị ị ấ ủ ủ ề ế ứ ọ ử ệ ệ ộ ố ớ
ệ ể i m đ nh TTest so sánh 2 ự t có m u đ c l p v i h s p = 0,00 < 0,05 cho th y có s khác bi ữ ớ ý nghĩa th ng kê ĐTB v k t qu h c t p c a h c sinh gi a l p ự ử th nghi m và l p đ i ch ng, s tác đ ng c a th nghi m là có ý nghĩa.
ề ặ ị ọ ế ự ủ ở ệ ả ử X lý và phân tích k t qu th nghi m v m t đ nh tính Đ i v i tính tích c c trong h c t p ọ ậ c a h c sinh
ử ượ ổ ớ các l p ắ
ữ ớ ủ ọ ọ ậ c a h c sinh
ử ố ớ ệ th nghi m đ ố ớ ự c nâng lên rõ r t và có tính n đ nh, v ng ch c. ấ ượ Đ i v i ch t l ộ ệ ng h c t p ử ế ộ ệ
ị ệ ử ở các l p th nghi m ệ ề ọ sau khi có s tác đ ng th nghi m đã ti n b rõ nét, toàn di n v m i m t. ặ
ậ ệ ế
ử ế ơ ở ạ
ậ K t lu n sau th nghi m ệ Sau quá trình ti n hành th nghi m t ả ọ ậ ể ầ
ươ ươ ử ớ
ệ là t ử ng đ ệ ế
2 ử ứ ể ể ọ
ế ơ ớ ệ ố ủ ớ ứ ử ử ề ơ ố ử i 2 c s , có th rút ra ế ư ộ ố ế m t s k t lu n nh sau: K t qu h c t p theo đánh giá đ u vào ơ ở ử ệ ở c s th nghi m ủ ng nhau. c a 2 l p th nghi m ả ệ Sau quá trình ti n hành th nghi m, nhóm th nghi m có k t qu ỏ ạ ỷ ệ đi m cao h n l p đ i ch ng. T l i % h c sinh đ t đi m khá, gi ệ qua th nghi m c a l p th nghi m đ u cao h n nhóm đ i ch ng.
ậ ế ươ ng 5
ế ế ả K t lu n ch ệ
ầ ệ ậ ệ ử ề ệ ấ ả Lu n án ti n hành kh o nghi m tính c n thi ủ c a 6 bi n pháp đ xu t và th nghi m bi n pháp 4 “ t và tính kh thi ổ ỉ ạ Ch đ o đ i
29
ươ ọ ậ
ủ ọ i h c
ể
ướ c đã đ ả
ị
ọ
ứ ế ử ữ ớ ườ ở m i ph các tr ng ng pháp h c t p môn Ng văn c a h c sinh ộ ự ữ ế ớ ườ ọ ”. V i nh ng k t ng phát huy n i l c ng THCS theo h ở ươ ả ạ ượ ượ ẳ ị c phân tích ch qu đ t đ ng 5, có th kh ng đ nh các ườ ớ ổ ệ ữ ở môn Ng văn đ i m i PPDH bi n pháp qu n lý ng các tr ướ ộ ố THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i theo h ng phát huy tính tích ự ả ọ ậ ự ễ ế ủ ự t th c, có tính kh thi, th c ti n c c h c t p c a h c sinh là thi ượ ự ề ế ả ắ ủ c s đúng đ n c a gi cao. Đi u này cũng ch ng minh đ thuy t ậ ọ ủ ề ả ệ thuy t khoa h c c a đ tài lu n án. th nghi m và gi
Ế Ậ Ế Ị
K T LU N VÀ KHUY N NGH ậ
ớ ụ ự ướ
ữ ổ ổ
ệ c yêu c u đ i m i giáo d c nói chung, th c hi n ; đ iổ ự ọ ậ ng phát huy tính tích c c h c t p
ươ Ch ớ m i PPDH môn Ng văn theo h ủ ọ c a h c sinh là đòi h i t
ổ ộ ả ế 1. K t lu n Tr ng trình giáo d c ph thông môn Ng văn 2018 nói riêng ướ t y u khách quan. ả
ở ườ ng THCS theo h
ộ ự ị ự ầ ụ ữ ỏ ấ ế ọ D i góc đ khoa h c qu n lý giáo d c, ướ các tr ủ ọ ữ ớ ụ qu n lý đ i m i ng phát huy tính ế ố
ự ả Th c tr ng qu n lý
ườ ị
ướ ữ PPDH môn Ng văn ọ ậ ủ tích c c h c t p c a h c sinh ch u s tác đ ng c a nh ng y u t ủ khách quan, ch quan khác nhau. ữ ớ ổ ạ đ i m i PPDH ạ ượ ố ng THCS trên đ a bàn thành ph Hà N i đã đ t đ ế ấ ậ ầ môn Ng văn ộ ạ ự ề ọ
ụ ữ
ở các ữ c nh ng tr thành t u quan tr ng; tuy nhiên, còn nhi u h n ch , b t c p c n có nh ng bi n pháp kh c ph c. ậ ắ ứ ự
ườ ữ ậ ạ môn Ng văn
ề các tr ự ướ
ệ ả
ọ ậ ỏ ứ K t qu kh o nghi m và th nghi m đã ch ng t ủ ử ọ ễ ị
ấ ệ ừ ả pháp qu n lý ố thành ph Hà N i theo h ế ọ h c sinh. ế ầ c n thi pháp đã đ
ệ ấ T nghiên c u lý lu n, th c tr ng, lu n án đ xu t 6 bi n ở ổ ớ ng THCS đ i m i PPDH ủ ộ ng phát huy tính tích c c h c t p c a ệ ả tính ệ ự ả t, tính kh thi và giá tr khoa h c, th c ti n c a các bi n ượ ề c đ xu t. ị ế 2. Khuy n ngh
30
ố ớ ộ ụ ạ Đ i v i B Giáo d c và Đào t o
ố ớ ụ ệ ậ ạ Đ i v i Phòng Giáo d c và Đào t o các qu n, huy n
ố ớ ọ ơ ở Đ i v i các tr ườ trung h c c s ng