1
M Đ UỞ Ầ ự ầ ậ ọ ề 1. Lý do l a ch n đ tài lu n án ậ Giáo d c pháp lu t cho h c sinh THPT là yêu c u c p thi ề ự ụ ệ ọ ỉ ạ ữ ủ ằ ề ọ i dân. ọ ọ ậ ườ các tr ệ ấ ế t ự ể ướ nh m th c hi n quan đi m ch đ o v xây d ng nhà n c pháp ả ộ ướ quy n xã h i ch nghĩa. Nh ng năm qua, Đ ng và Nhà n c đã ườ Đây là c sơ ở ề ả ề ban hành nhi u văn b n v GDPL cho m i ng ứ ụ ạ ộ pháp lý quan tr ng cho các ho t đ ng giáo d c nâng cao ý th c ở pháp lu t cho nhân dân nói chung, cho h c sinh ng THPT ệ ề nói riêng trong đi u ki n hi n nay. ọ Giáo d c pháp lu t cho h c sinh THPT là nhu c u t ổ ộ ưở ọ ở ấ ụ ầ ủ
ầ ấ ế ậ ụ t y u ọ ả ủ ng thành. c a chính b n thân h c sinh đang trong đ tu i tr ủ GDPL, h c sinh THPT là m t trong nh ng ữ ộ ố ượ ng c a Trong các đ i t ộ ổ ầ ọ ọ ố ượ ng quan tr ng nh t. B i vì, h c sinh THPT là đ tu i đ u đ i t ườ ưở ờ ủ ề ợ đ i c a ng i tr i và nghĩa v đ y đ trong ng thành, có quy n l ậ ự th c hi n pháp lu t công dân. ụ ộ ộ ậ ệ Giáo d c pháp lu t là m t n i dung trong ch ươ ậ ụ ọ ằ ng trình giáo ọ . Giáo d c pháp lu t cho h c sinh ng trình ng THPT là m t n i dung n m trong ch ộ ộ ủ ị ụ ở ổ ớ ệ ụ d c toàn di n cho h c sinh THPT ở ườ các nhà tr ụ giáo d c công dân theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o. Quá trình đ i m i GDPL cho h c sinh ụ ươ các tr ỏ ổ ả ổ ọ ở ng th c qu n lý. ng THPT theo ch ươ ộ ạ ườ ọ ng THPT ả ổ ớ ớ ng trình giáo d c ph thông m i đòi h i ph i đ i m i ớ ứ các Quá trình đ i m i GDPL cho h c sinh ổ ụ ỏ ươ ng trình giáo d c ph thông m i đòi h i ả ụ ứ ươ ớ ớ ườ ng. theo ch ươ ph ườ tr ả ổ ph i đ i m i ph ễ ả ả ự ọ ữ ấ ươ ả ả ả ị ự ọ ự ủ ể ổ ặ ư ợ ng th c qu n lý giáo d c qu nhà tr Th c ti n GDPL và qu n lý GDPL cho h c sinh THPT trên ề ấ ị ố ồ đ a bàn Thành ph H Chí Minh đang n y sinh nh ng v n đ b t ứ ầ ậ ế . Ph c p c n gi i quy t ng th c qu n lý GDPL cho h c sinh ễ ớ ậ THPT ch m đ i m i, không theo k p s phát tri n c a th c ti n, ể ch a phù h p đ c đi m h c sinh THPT ữ ứ ọ ư ề ườ ở ọ các tr ệ ọ ố ồ ụ ị ậ án “Qu n lý giáo d c pháp lu t cho h c sinh ọ h c ph thông trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay” ụ ụ ứ
ụ ậ ớ V i nh ng lý do nh trên, nghiên c u sinh ch n đ tài lu n ả ng trung ổ . ệ 2 M c đích và nhi m v nghiên c u ứ M c đích nghiên c u
2
ự ứ ở ả ươ ấ ệ ụ ậ ơ ở ự ng THPT theo ch ề đ xu t các bi n pháp q ọ ợ ơ ở các tr ơ ở ị ườ ng THPT trên đ a bàn Thành ph ể ậ ươ ể ứ ữ ử ứ ọ ậ ể ụ ủ ễ Nghiên c u xây d ng c s lý lu n và c s th c ti n c a ọ ườ ng trình qu n lý GDPL cho h c sinh u nả ớ ổ giáo d c ph thông m i; trên c s đó, ố ở các tr lý GDPL cho h c sinh ế ớ ặ ồ , văn hóa, xã H Chí Minh phù h p v i đ c đi m phát tri n kinh t ấ ứ ằ ộ ủ ị ng, nh m nâng cao nh n th c và ý th c ch p hành h i c a đ a ph ậ pháp pháp lu t, hình thành nh ng thói quen hành vi ng x theo ứ ệ ầ lu t, góp ph n phát tri n toàn di n nhân cách cho h c sinh đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. ổ ệ ả ứ ề ở ụ ổ ớ ụ ứ các tr ự ậ ề qu n lý GDPL cho lý lu n v ươ ng trình giáo d c ph thông ề ứ ự ạ ả ở ườ ơ ở ự ứ ườ các tr ệ ủ ạ ư ế ứ ủ ậ ề ấ ở Đ xu t các bi n pháp q ọ cho h c sinh ứ ị ụ ớ ợ ầ Nhi m v nghiên c u ậ Nghiên c u lu n v GDPL và ọ theo ch ng THPT h c sinh ậ ủ ấ m iớ , xây d ng c s lý lu n c a v n đ nghiên c u. ạ Nghiên c u th c tr ng GDPL và th c tr ng qu n lý GDPL ố ồ ị ọ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí cho h c sinh ế ố ưở ộ ả tác ng c a các y u t Minh hi n nay, đánh giá m c đ nh h ự ể ữ ộ đ ng, rút ra nguyên nhân c a nh ng u đi m, h n ch , xây d ng ơ ở ự ễ ủ ề c s th c ti n c a đ tài lu n án. ả ệ u n lý GDPL các ố ồ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh đáp ng yêu ớ ặ ổ ng trình giáo d c ph thông m i, phù h p v i đ c
ệ ệ ẳ ị ề ệ ấ ấ c p thi ườ tr ầ ủ c u c a ch ể đi m riêng c a đ a ph ả t, tính kh thi c a các bi n pháp đã đ xu t. ứ ạ ng, ph m vi nghiên c u ụ ả ệ ứ Qu n lý quá trình giáo d c toàn di n ườ ng THPT. ở ố ượ ở các ươ ủ ị ươ ng. ệ ử Kh o nghi m, th nghi m các bi n pháp, kh ng đ nh tính ủ ả ế ể ố ượ 3. Khách th , đ i t ể Khách th nghiên c u: ọ các tr cho h c sinh ng nghiên c u: Đ i t ả ố ồ ọ ệ ườ ị ứ Qu n lý GDPL cho h c sinh ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay.s tr ứ ứ ề ậ ườ ướ ớ ổ Ph m vi nghiên c u ấ V n i dung: Lu n án nghiên c u v n đ qu n lý GDPL cho ị ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh ộ i góc đ ụ ề ườ ạ ả ề ộ ố ồ ở ọ h c sinh các tr ươ ng trình giáo d c ph thông m i, năm 2018, d theo ch ụ ả ủ c a qu n lý nhà tr ng v giáo d c.
3
ề ả ả ọ ở V không gian: Kh o sát qu n lý GDPL cho h c sinh các ậ ườ ố ồ tr ượ c thu ọ ậ ừ th p t ả ế ả ệ ướ ệ ạ ộ ự ế ợ ứ ườ ạ ộ ủ ự ế ợ ứ ấ ườ ộ ể ớ ợ ộ ế ứ ợ ẽ ươ ổ ượ ớ ủ ộ ữ ự ượ ng gi a nhà tr ệ ặ ng, thì s chuy n đ i đ ầ ườ ố ồ ị ươ các tr ụ ệ ọ ụ ệ ứ ậ ng pháp nghiên c u
ơ ở ươ ậ ự c nghiên c u d a trên c s ph ị ng THPT công l p trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh. ố ệ ậ ề ờ V th i gian: các s li u trình bày trong lu n án đ ọ ế năm h c 20162017 đ n năm h c 20192020 ọ thuy t khoa h c 4. Gi ườ ế ng THPT th c hi n các bi n pháp qu n lý N u các nhà tr ọ ng k t h p các ho t đ ng GDPL trong GDPL cho h c sinh theo h ự ọ ớ ổ ch c cho h c sinh tham gia các ho t đ ng th c ng v i t nhà tr ớ ả ạ ộ ề ễ ti n tuyên truy n, GDPL c a xã h i; k t h p xây d ng v i c i t o ố ậ ủ ọ ậ nh n th c, thái đ , hành vi ch p hành pháp lu t c a h c sinh; ph i ợ ng v i gia đình và xã h i ti n hành h p các l c l ớ ặ ổ ọ ồ đ ng b các bi n pháp GDPL phù h p v i đ c đi m l a tu i h c ộ ủ ị ế ể ể sinh, phù h p đ c đi m phát tri n kinh t , văn hóa, xã h i c a đ a ể ọ c quá trình GDPL cho h c sinh theo ph ấ ầ yêu c u c a Ch ng trình GDPT m i, góp ph n nâng cao ch t ở ượ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí ng GDPL l ệ ứ ể ự Minh, th c hi n m c tiêu phát tri n toàn di n cho h c sinh đáp ng ớ ầ ổ yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay. ươ ươ ng pháp lu n và ph 5. Ph ứ ậ ươ ng pháp lu n nghiên c u Ph ứ ượ ề Đ tài lu n án đ ậ ủ ậ ọ ể ụ ả ượ ươ ư ự ủ ồ ả ụ ế ậ ng pháp ti p c n nh sau: ậ ị ử ậ ấ ự ả ế ậ i p c n năng l c. ươ ệ ứ ng pháp nghiên c u ứ ậ ự ễ ứ ng pháp nghiên c u th c ti n:
ề ề ọ ươ ươ ươ ế ng pháp ệ ứ lu n khoa h c duy v t bi n ch ng c a Ch nghĩa Mác Lênin, ụ ể ủ ư ưở ệ t và c th hoá t ng H Chí Minh, quan đi m c a t quán tri ệ ộ ậ ề ả Đ ng C ng s n Vi t Nam v giáo d c và qu n lý giáo d c. Lu n ệ ự c th c hi n d a trên các ph án đ ệ ố ế ế ế Ti p c n h th ng – c u trúc. Ti p c n l ch s logic. Ti p ạ ộ ự ễ ậ c n th c ti n ho t đ ng tr i nghi m. T Các ph ươ Nhóm ph Nhóm các ph Ph Ph Ph ng pháp nghiên c u lý lu n: ươ ng pháp quan sát. ng pháp đi u tra: Đi u tra 360 CBGV và 200 h c sinh ng pháp xin ý ki n chuyên gia
4
ươ ệ ấ ỏ Ph ng pháp ph ng v n sâu: Ph ng v n Hi u tr ưở ng ỏ ộ ở ộ ườ ấ ng THPT, cán b S GD&ĐT, cán b Công an tr ứ ồ ơ ụ ả ử ệ ả ẩ ng pháp nghiên c u h s và s n ph m giáo d c: ệ ng pháp kh o nghi m và th nghi m: ươ ử ậ ự ỗ ợ Thu th p và x lý s li u th c ạ ng pháp h tr . ươ ệ ằ ố tr ng và th c nghi m b ng ph ươ Ph ươ Ph Nhóm ph ự ữ ố ệ ọ ng pháp th ng kê toán h c. ậ
6. Nh ng đóng góp m i c a đ tài lu n án Lu n án đã khái quát nh ng v n đ lý v ở ọ ổ ữ ườ ả ệ ệ các tr ụ ộ
ỉ ữ ưở ả ả ớ ọ ả ậ ế ứ ủ ả ề ậ ườ ệ ng THPT hi n nay. ớ ủ ề ấ ề GDPL và qu n lýả ề ậ ớ ể ng THPT theo quan đi m đ i m i GDPL cho h c sinh ề ự căn b n, toàn di n giáo d c. Xây d ng các khái ni m v GDPL và ọ ứ ị ươ ng th c qu n lý GDPL cho h c sinh; xác đ nh các n i dung, ph ụ ọ ổ ươ qu n lý GDPL cho h c sinh theo ch ng trình giáo d c ph thông ả ả ộ ế ố ng đ n qu n lý GDPL tác đ ng nh h m i; ch ra nh ng y u t ệ ế cho h c sinh THPT hi n nay. K t qu nghiên c u c a lu n án góp ệ ể ổ ầ ph n b sung, phát tri n hoàn thi n lý lu n v qu n lý GDPL cho ở ọ h c sinh ế ữ ủ ậ ề ở ị ệ ng THPT
ụ ệ ổ ụ ự ầ ự ủ ọ ẩ các tr ứ ấ ậ ứ ả K t qu nghiên c u c a lu n án cung c p nh ng lu n c GDPL cho h cọ ấ các bi n pháp ễ ả ệ ự qu n lý th c ti n cho vi c đ xu t ố ồ ườ sinh trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh, làm các tr ươ ớ ơ ở ể ổ c s đ đ i m i GDPL theo ch ng trình giáo d c ph thông ấ ượ 2018, góp ph n nâng cao ch t l ng GDPL, th c hi n m c tiêu ấ ệ phát tri n toàn di n ph m ch t, năng l c c a h c sinh. ứ ủ ể ử ụ ả ụ ứ ụ ủ ứ ả ở ạ ả ộ ộ ể ậ ế ệ K t qu nghiên c u c a lu n án có th s d ng làm tài li u ọ ủ ạ ộ ả tham kh o ph c v cho các ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a ạ ộ ả các nhà nghiên c u, ho t đ ng qu n lý c a các nhà qu n lý giáo ụ ủ ạ d c và ho t đ ng gi ng d y c a đ i ngũ giáo viên các nhà ườ tr ng THPT. ậ ổ ể ậ ọ ủ 7. Ý nghĩa c a lu n án Ý nghĩa lý lu n:ậ B sung, phát tri n lý lu n v GDPL và ng giáo ề ng THPT theo h ứ ệ ệ ướ ở ả qu n lý GDPL cho h c sinh ầ ụ d c toàn di n, đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c hi n nay. ự ự Ý nghĩa th c ti n: ộ các tr ổ ấ ứ ậ ố ồ ườ ở ị ườ ớ ụ ễ Cung c p nh ng s li u trung th c giúp ữ ố ệ ạ QLGDPL cho ự ấ cán b QLGD các c p nh n th c đúng th c tr ng ọ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh h c sinh các tr
5
ơ ở ư ế ị ả ợ
ệ ớ hi n nay, làm c s đ a ra các quy t đ nh qu n lý phù h p v i ự ễ th c ti n. ữ ượ ề ữ ấ ệ Nh ng bi n pháp đ ả ự ộ ườ ệ ả ở ợ ậ c đ xu t trong lu n án là nh ng g i ý ả ễ ụ ấ giúp cán b qu n lý các c p tham kh o, áp d ng trong th c ti n ng THPT hi n nay các tr qu n lý GDPL cho h c sinh . ọ ế ấ ủ ở ầ ươ ế ậ ế ng, k t lu n, ki n ế ấ ụ ệ ả ị ậ 7. K t c u c a lu n án ồ ậ K t c u lu n án g m: m đ u, 4 ch ụ ụ ngh , danh m c tài li u tham kh o và ph l c.
Ch ng 1 Ổ Ữ T NG QUAN NGHIÊN C U Ứ Ế Ề ươ NH NG CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI ế ề ứ ữ 1.1. Nh ng công trình nghiên c u có liên quan đ n đ tài lu n ánậ ứ ề ụ ứ ề ữ ữ ả ậ 1.1.1. Nh ng công trình nghiên c u v giáo d c pháp lu t ụ 1.1.2. Nh ng công trình nghiên c u v qu n lý giáo d c pháp lu tậ
ế ụ ả ấ ề ặ ữ ậ tài lu n án và nh ng v n đ đ t ra cho lu n án ti p t c gi 1.2. Khái quát các công trình nghiên c uứ có liên quan đ n đế ề ế ậ i quy t 1.2.1. Khái quát các công trình nghiên c uứ có liên quan đ nế ậ ề đ tài lu n án ấ ứ ữ ề Nhóm th nh t, nh ng công trình nghiên c u chung v nhà ướ n ứ ậ c pháp lu t và GDPL ữ ứ ứ ậ Nhóm th hai, nh ng công trình nghiên c u lý lu n chung v ề GDPL. ứ ề ố ượ ữ Nhóm th baứ , nh ng nghiên c u v GDPL cho các đ i t ng c ụ th .ể ứ ữ ụ ộ quan h v i các n i dung giáo d c khác. ứ ứ ữ ề ả Nhóm th tứ ư, nh ng công trình nghiên c u GDPL trong m i ố ệ ớ Nhóm th năm, nh ng công trình nghiên c u v qu n lý GDPL. ế ụ ề ặ ữ ậ ấ 1.2.2. Nh ng v n đ đ t ra cho lu n án ti p t c gi ả i quy tế
6
ộ ả ọ ở ứ các tr ậ ơ ở ươ ng THPT theo ch ả ớ ườ ặ ị ườ ở ủ M t là: Nghiên c u làm rõ c s lý lu n c a qu n lý ng trình giáo GDPL cho h c sinh ọ ụ d c ph thông m i, làm rõ đ c thù c a qu n lý GDPL cho h c sinh ủ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh. ả ố ồ ự ạ ườ ọ ổ các tr Hai là: Nghiên c u th c tr ng GDPL và th c tr ng qu n lý ố ạ ị ng THPT trên đ a bàn Thành ph ệ ồ ở GDPL cho h c sinh H Chí Minh hi n nay ứ ự các tr . ự ệ ả ọ ố ồ ị ươ ụ ớ ợ ở Ba là: Xây d ng các bi n pháp qu n lý GDPL cho h c sinh ị ườ các tr ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh theo đ nh ướ ớ ặ ổ ủ h ng trình giáo d c ph thông m i, phù h p v i đ c ng c a ch ố ủ ể đi m riêng c a Thành ph .
K t lu n ch ấ ạ ộ ế ứ ng 1 ậ ệ ủ ướ c đ ồ ươ ướ ủ ế ớ ừ ng đ ng v i s phát tri n c a các h ậ ề ấ cùng v i s xu t hi n c a nhà n ậ ề nghiên c u v pháp lu t và GDPL trên th gi phân chia theo các nhánh t ố th ng t ch c nhà n ươ ệ Ho t đ ng nghiên c u v pháp lu t và GDPL đã xu t hi n ớ ự ậ c và pháp lu t. Các công trình ượ ứ c i t ng b ệ ể ườ i. ế ậ ủ ở Vi ề ờ ỳ ổ ậ ớ ừ ạ ố ượ ụ ể ặ ứ ổ ứ ớ ự ổ ứ ướ ộ ủ c khác nhau c a xã h i loài ng ề ậ ở ờ ỳ ệ t Nam trong th i k kháng chi n có nhi u Vi Pháp lu t ệ ố ướ ớ ồ ươ ể c trong h th ng xã đi m t ng đ ng v i pháp lu t c a các n ỉ ệ ứ ủ ộ h i ch nghĩa. Nghiên c u v pháp lu t và GDPL t Nam ch ứ ể phát tri n m nh t sau th i k đ i m i. Các công trình nghiên c u ậ ề ng c th trong xã v pháp lu t và GDPL đã đi sâu vào các đ i t ươ ỗ ố ượ ộ h i. M i đ i t ng pháp, hình th c t ầ ể ng có đ c đi m, yêu c u riêng và có các ph ch c GDPL khác nhau. ả ề ứ ữ ọ ả ỉ ớ ượ ầ ầ ơ ễ ầ ớ ề ả ớ ứ ư ộ ế ầ ọ ậ ầ ứ ệ ề ả ấ ề ạ Nh ng công trình nghiên c u v qu n lý GDPL nói chung và qu n lý GDPL cho h c sinh, sinh viên nói riêng ch m i đ c quan ữ tâm trong nh ng năm g n đây. Nhìn chung, các công trình nghiên ủ ứ ậ ể ướ ng này còn phát tri n ch m h n so v i yêu c u c a c u theo h ộ ộ ự th c ti n xã h i. Ph n l n các n i dung nghiên c u v qu n lý ằ ượ ề ậ GDPL cho h c sinh, sinh viên đ c đ c p đ n nh m t ph n n m ề ứ trong các công trình nghiên c u v pháp lu t và GDPL. G n đây đã ọ xu t hi n các công trình nghiên c u v qu n lý GDPL cho h c ậ sinh, sinh viên trong các đ tài lu n văn th c sĩ và các bài báo khoa h c.ọ
7
ng 2 Ch Ơ Ở Ụ C S LÝ LU N Ậ Ậ C A Ủ QU N LÝ GIÁO D C PHÁP LU T Ọ ươ Ả CÁC TR NG TRUNG H C ƯỜ Ệ Ọ CHO H C SINH Ổ ề Ở PH THÔNG ấ ậ cho h cọ ọ ở ữ ườ HI N NAY ụ ậ ề giáo d c pháp lu t ệ sinh ổ ng trung h c ph thông hi n nay ụ ậ ậ và giáo d c pháp lu t ụ ổ ở ườ các tr ọ ng trung h c ph thông
ụ ụ ứ ụ ạ ộ ị ộ ụ ụ ủ ể ệ ướ ng c a ch th giáo d c tác đ ng lên đ i t ụ ằ ứ ứ ử 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v các tr 2.1.1. Khái ni m ệ giáo d c pháp lu t ọ cho h c sinh 2.1.1.1. Khái ni m ệ giáo d c pháp lu t ậ ậ Giáo d c pháp lu t là ho t đ ng có ý th c, có m c đích, có k ủ ự ậ ệ ế ố ượ ạ ho ch, có đ nh h ng ứ ậ ượ c giáo d c, nh m th c hi n các m c tiêu nâng cao nh n th c, đ ệ hình thành ý th c pháp lu t và rèn luy n thói quen hành vi ng x theo ộ pháp lu t trong các m i quan h xã h i. ậ ố ụ ườ ọ ở các tr ng trung
ườ ậ các tr ậ 2.1.1.2. Giáo d c pháp lu t cho h c sinh ổ ọ h c ph thông ở ụ Giáo d c pháp lu t cho h c sinh ủ ụ ụ ế ạ ọ ụ ụ ằ ứ ậ ậ ứ ử ọ ậ ẩ ậ ự ề ườ ự ụ ụ ọ ng THPT là quá trình ạ ố ượ ộ tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a nhà giáo d c lên đ i t ng ạ ộ ượ đ c giáo d c, thông qua các ho t đ ng d y h c và giáo d c trong nhà ứ ườ ng, nh m nâng cao nh n th c, hình thành ý th c pháp lu t và rèn tr ọ ệ luy n thói quen hành vi ng x theo pháp lu t cho h c sinh, giúp h c ấ ầ ể sinh hình thành, phát tri n ph m ch t, năng l c v pháp lu t, góp ph n ệ ủ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n c a nhà tr ng ụ ở ọ ậ các ườ ọ ổ ng trung h c ph thông hi n nay tr ệ 2.1.2. Vai trò giáo d c pháp lu t cho h c sinh ệ ọ ụ ầ ậ Giáo d c pháp lu t cho h c sinh góp ph n xây d ng Nhà ướ ủ ề ự c pháp quy n xã h i ch nghĩa trong b i c nh hi n nay. n ệ ầ ườ ụ ậ ệ ẩ ấ ố ẹ ậ ọ ọ ụ ể ặ ươ ọ ộ ố ả Giáo d c pháp lu t trong nhà tr ng góp ph n hình thành, ể phát tri n toàn di n các ph m ch t nhân cách t t đ p cho h c sinh. 2.1.3. Đ c đi m quá trình giáo d c pháp lu t cho h c sinh ụ ng trình giáo d c ổ ng trung h c ph thông theo ch các tr ổ ớ ườ ở ph thông m i 2018 ề ụ ụ ể ậ ọ 2.1.3.1. Đ c đi m v m c tiêu giáo d c pháp lu t cho h c ặ ổ ọ sinh trung h c ph thông.
8
ộ ặ ể ng trình, n i dung ụ giáo d c pháp ậ ọ ọ ề ụ ậ ề ươ 2.1.3.2. Đ c đi m v ch ổ lu t cho h c sinh trung h c ph thông. ươ 2.1.3.3. Đ c đi m v ph ng pháp giáo d c pháp lu t cho ọ h c sinh trung h c ph thông. ể ổ ấ ậ ở sinh ặ ọ ữ ề ặ ổ ườ ọ ng trung h c ph thông hi n nay ế ộ ẫ ộ ớ ự ổ ị ụ ệ ủ ở các nhà tr ườ . ng ươ t ữ ng đ i c a GDPL ữ ườ ự ẫ ớ ọ 2.1.4. Nh ng v n đ đ t ra trong d c pháp lu t cho h c các tr Mâu thu n gi a tính bi n đ ng nhanh c a xã h i v i s n đ nh ố ủ Mâu thu n gi a GDPL trong nhà tr ậ ng v i th c thi pháp lu t ộ . ủ c a xã h i ẫ ệ ữ ự ạ ớ ủ ự l c GDPL c a các nhà tr ầ Mâu thu n gi a yêu c u GDPL hi n nay v i th c tr ng năng . ng THPT ộ ươ ẫ ng pháp và hình ứ ổ ứ th c t ạ ọ ớ ữ ế ườ ụ ữ Mâu thu n gi a m c tiêu, n i dung, ph ọ ch c GDPL cho h c sinh. Mâu thu n gi a k t qu GDPL cho h c sinh v i tình tr ng vi ạ
ẫ ả ậ ủ ọ ph m pháp lu t c a h c sinh. ữ ở ậ giáo ậ ả qu n lý ổ ậ ậ ề ấ 2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý giáo d c pháp lu t ọ ọ cho h c sinh các tr ệ 2.2.1. Khái ni m qu n lý ở ọ ng trung h c ph thông ụ d c pháp lu t cho h c sinh ụ ả ề ệ ổ ườ ng trung h c ph thông hi n nay ả giáo d c pháp lu t và các tr ọ ệ ả ậ ả 2.2.1.1. Khái ni m qu n lý giáo d c pháp lu t ạ ộ Qu n lý GDPL là ho t đ ng có m c đích, có t ch c c a ch th ả ị ủ ể ộ ả ụ qu n lý, tác đ ng vào quá trình GDPL nh m th c hi n có hi u qu m c ụ tiêu, nhi m v GDPL theo ch ụ ườ ụ ổ ứ ủ ụ ằ ệ ệ ự ế ạ ng trình, k ho ch đã xác đ nh. ụ ươ ả ệ ậ ọ ở ổ các tr ườ ọ ủ ể ả ộ
ụ ữ ngườ đ n ế quá trình GDPL cho h c sinh, ồ ự ệ ố ượ ệ ố ở ng THPT là h th ng các tr ổ ứ ủ nhà ch c c a ch th qu n lý nh mằ khai thác, s d ng ử ụ ọ ủ ụ đ m b o cho ả ạ ộ ả ho t đ ng c a ụ ạ ượ ụ đ t đ c các m c tiêu GDPL ệ 2.2.1.2. Khái ni m qu n lý giáo d c pháp lu t cho h c sinh ọ ườ ng trung h c ph thông ả Qu n lý GDPL cho h c sinh nh ng tác đ ng có m c đích, có t tr ả có hi u qu các ngu n l c giáo d c, ụ ng giáo d c nhà giáo d c và đ i t đã xác đ nhị ụ ọ ậ 2.2.2. Nguyên t c qu n lý giáo d c pháp lu t cho h c sinh ở ườ ả ổ các tr ắ ọ ng trung h c ph thông
9
ụ ữ ả ấ ớ ố M t là, qu n lý th ng nh t gi a GDPL v i giáo d c các ộ ấ ẩ ọ ph m ch t khác cho h c sinh. ớ ố ữ ụ ọ ạ ả d y h c trong GDPL cho h c sinh. ạ ộ ấ ố ớ ườ ạ ng. ả ạ ộ ả ụ ủ ườ ố ộ
Hai là, qu n lý th ng gi a quá trình giáo d c v i quá trình ọ ữ Ba là, qu n lý th ng nh t gi a ho t đ ng GDPL v i các lo i hình ho t đ ng khác trong nhà tr ớ ữ ấ ố ng v i B n là, qu n lý th ng nh t gi a giáo d c c a nhà tr ọ ụ ủ ụ ủ giáo d c c a xã h i và giáo d c c a gia đình trong GDPL cho h c sinh. ụ ọ ả ậ ở 2.2.3. N i dung qu n lý giáo d c pháp lu t cho h c sinh các ườ ệ ộ ọ tr ổ ng trung h c ph thông hi n nay ự ế ạ ụ ậ ọ ấ ớ ế ườ ạ 2.2.3.1. Xây d ng k ho ch giáo d c pháp lu t cho h c sinh ố ng trung h c ph thông th ng nh t v i k ho ch giáo ể ủ ườ ở ọ các tr ụ ổ d c t ng th c a nhà tr ổ ng ươ ở ụ ộ ng trình, n i dung giáo d c ị ổ ng trung h c ph thông theo đ nh pháp lu t cho h c sinh ươ ướ h ổ ứ 2.2.3.2. T ch c xây d ng ọ ọ ậ các tr ớ ụ ng trình giáo d c ph thông m i ng ch ỉ ạ ổ ớ ph ứ ổ ứ ổ ọ ậ ươ ọ ủ ng pháp, hình th c t ch c giáo ườ ng trung h c ph thông phù ị ng và đ a ph ự ch ườ ổ ươ 2.2.3.3. Ch đ o đ i m i ở ụ d c pháp lu t cho h c sinh các tr ể ườ ợ ớ ặ h p v i đ c đi m c a nhà tr ổ ứ ồ ưỡ ự ụ ố ợ 2.2.3.4. T ch c b i d ộ b , giáo viên và ph i h p các l c l ự ượ ự ử ụ ườ
ế ổ ở các tr pháp lu t cho h c sinh c u mầ ộ ế ả
ụ ị ữ ở ổ ọ ậ giáo d c pháp lu t ng trung h c ph thông trên đ a bàn Thành các tr ế ố ườ ệ ng ộ ng nâng cao trình đ , năng l c cho cán ọ ậ ng giáo d c pháp lu t cho h c sinh ổ ứ ệ ề các đi u ki n 2.2.3.5. T ch c xây d ng và khai thác, s d ng ổ ọ ậ ở ụ ả ả ng trung h c ph thông đ m b o cho giáo d c pháp lu t nhà tr ể ụ ả ấ ượ ng và k t qu giáo d c 2.2.3.6. Ki m tra, đánh giá ch t l ọ ườ ọ ậ theo yêu ng trung h c ph thông ới 2.3. Nh ng y u t tác đ ng đ n qu n lý ọ cho h c sinh ố ồ ph H Chí Minh ể ế hi n nay ộ ừ đi u ki n phát tri n kinh t ị , chính tr , ộ ủ ấ ướ ậ ự ươ 2.3.1. Tác đ ng t xã h i c a đ t n ệ ề ị c và đ a ph tr t t ng
10
ự ủ ừ ướ ổ ớ ạ ệ ộ ả ộ 2.3.2. Tác đ ng t ệ ừ xu h ọ thành t u c a cu c cách m ng khoa h c ụ ng đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, và công ngh , t đào t oạ ủ ị ươ 2.3.3. Tác đ ng t ng v ề ổ ế ộ ụ ph bi n, giáo d c pháp lu t trên đ a bàn ng, chính sách c a đ a ph ị ườ ụ ủ 2.3.4. Tác đ ng ộ ừ ủ ươ ch tr ậ môi tr ừ t ng văn hoá giáo d c c a nhà tr ngườ ộ t ả ừ rình đ năng l c c a đ i ngũ cán b ự ủ ộ ọ ườ ở các tr 2.3.5. Tác đ ng t ộ ị ổ ng trung h c ph thông trên đ a
ừ ặ ộ ơ ậ ứ đ c đi m nh n th c, đ ng c , thái đ ụ ậ
ộ qu n lý, giáo viên ố ồ bàn Thành ph H Chí Minh ộ ộ ể 2.3.6. Tác đ ng t ủ ố ớ ọ c a h c sinh đ i v i quá trình giáo d c pháp lu t trong nhà ngườ tr
ậ ươ K t lu n ch ọ ụ ụ ườ ệ ụ ự ị ươ ổ ứ ở ủ ng xuyên c a các nhà tr ch c theo ch ườ các tr ổ ủ ộ ổ ị
ế ng 2 ở ậ ườ Giáo d c pháp lu t cho h c sinh các tr ng THPT là ườ ệ ượ ng, đ c th c hi n có nhi m v th ế ạ ng trình, k ho ch xác đ nh. GDPL m c đích, có t ươ ộ ộ ọ ng cho h c sinh ng THPT là m t n i dung trong Ch ụ ể ụ trình giáo d c ph thông t ng th theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o. ạ ớ ớ ể ươ ươ ổ ừ ị ằ ậ ế ẩ ấ ươ ự
ọ ổ ng trình giáo Đ i m i GDPL cho h c sinh THPT theo Ch ứ ổ ụ d c ph thông m i 2018 là quá trình chuy n đ i t ng th c ph ọ ứ ụ giáo d c nh m trang b ki n th c pháp lu t cho h c sinh sang ự ể ằ ph ng th c giáo d c nh m phát tri n ph m ch t và năng l c th c thi pháp lu t c a h c sinh.. ườ ệ các tr ề ộ ổ ọ ằ t nh m t ươ ổ ườ ở ọ ả ườ ứ ệ ể ả ng th c qu n lý giáo d c nhà tr ớ ổ ừ ổ ể ệ ả ứ ụ ậ ủ ọ ở ả Qu n lý GDPL cho h c sinh ng THPT hi n nay là ớ ể ổ ứ ế ầ ấ ch c, đi u khi n quá trình đ i m i m t yêu c u c p thi ớ ụ ng trình giáo d c ph thông m i 2018. Quá trình GDPL theo Ch ả ổ ỏ ớ ổ ng THPT đòi h i ph i đ i các tr đ i m i GDPL cho h c sinh ả ụ ươ ớ m i ph ng nói chung và qu n lý GDPL nói riêng theo quan đi m đ i m i căn b n, toàn di n giáo ụ qu n lý theo quan d c hi n nay. Đó là quá trình chuy n đ i t
11
ế ậ ế ậ ể ộ
ả ể đi m ti p c n n i dung sang qu n lý theo quan đi m ti p c n năng l c.ự
ng 3 Ch Ơ Ở Ự Ụ Ễ
Ả Ở ƯỜ Ọ Ậ ươ Ủ C S TH C TI N C A QU N LÝ GIÁO D C NG PHÁP LU T CHO H C SINH CÁC TR Ọ Ị
Ổ Ồ Ồ Ệ TRUNG H C PH THÔNG TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH H CHÍ MINH HI N NAY ệ ố ụ ề ụ 3.1. Khái quát chung v giáo d c và h th ng giáo d c
ọ ố ồ ổ ị
trung h c ph thông trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh ị ụ ề 3.1.1. Khái quát chung v tình hình giáo d c trên đ a bàn
ố ồ Thành ph H Chí Minh
ụ ề
ọ 3.1.2. Khái quát chung v tình hình giáo d c trung h c ố ồ ổ ị ph thông trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh
ổ ứ ứ ề ự ả 3.2. T ch c nghiên c u, kh o sát, đi u tra đánh giá th c
tr ngạ
ả ề ụ
ệ
ạ ằ ả ự ạ giáo d c pháp lu t ậ ụ ở ườ các tr
ể
ư ể
3.2.1. M c đích đi u tra, kh o sát ậ và th cự Nh m đánh giá toàn di n th c tr ng ọ ụ ng THPT, tr ng qu n lý giáo d c pháp lu t cho h c sinh ữ ư ơ ả ủ ế ạ phân tích, làm rõ nh ng u đi m, h n ch và nguyên nhân c b n c a ạ ế các u đi m, h n ch đó. ố ượ ờ ề ả ị
ố ượ ề ng, đ a bàn, th i gian đi u tra, kh o sát ng đi u tra, kh o sát: 60 CBQL, 300
ả ố ồ ng đi u tra, Đ i t ườ
ng THPT Thành ph H Chí Minh ố ồ ả ở S GD&ĐT Thành ph H Chí Minh,
các tr
ả ợ Th i gian đi u tra, kh o sát: Ti n hành 2 đ t (tháng 9 năm 2018
3.2.2. Đ i t ề ố ượ Đ i t ọ GV, 200 h c sinh các tr ề ị Đ a bàn đi u tra, kh o sát: ố ị ườ ng THPT trên đ a bàn Thành ph . ờ ế ề và tháng 5 năm 2019).
ộ ề ế ả 3.2.3. N i dung ti n hành đi u tra, kh o sát
12
ả ọ ở Kh o sát, đánh giá th c tr ng ự ạ GDPL cho h c sinh các tr ườ ng
ố ồ THPT Thành ph H Chí Minh
ạ ọ qu n lý GDPL cho h c sinh ở
các tr
ự ả ố ồ Thành ph H Chí Minh ự ạ ng c a các y u t
ứ ộ ả ở ọ ưở ườ Kh o sát, đánh giá th c tr ng ườ Kh o sát, đánh giá th c tr ng m c đ nh h các tr ả ng THPT ả ế qu n lý GDPL cho h c sinh ủ ng THPT ế ố Thành
ộ ố ồ
ả tác đ ng đ n ph H Chí Minh ươ ự ạ ứ
ự ễ ng pháp nghiên c u th c tr ng ươ ổ ứ ng pháp nghiên c u th c ti n khoa 3.2.4. Ph ử ụ S d ng t ng h p các ph ả ụ
ợ ụ . ọ h c giáo d c, chuyên ngành qu n lý giáo d c ả ự ạ ế ế ề ẫ ố ồ ỏ Phi u đi u tra đ ẫ ả ườ ọ ẫ ỉ ố ớ ọ ọ ề ự ả
ề M i n i dung kh o sát đ ể ỗ ộ ằ c tính b ng s l ể ọ ể Đ đánh giá th c tr ng GDPL và qu n lý GDPL cho h c sinh đi uề ườ ở ng THPT Thành ph H Chí Minh, NCS ti n hành các tr ế ế ượ ế ằ t k thành 2 m u cho 2 c thi tra b ng phi u h i. ộ ố ượ ng. M u 1 dùng cho 360 cán b qu n lý và giáo viên. nhóm đ i t ở 0 tr ng THPT. Đ i v i h c sinh 1 M u 2 dùng cho 200 h c sinh ề ch tham gia đi u tra, đánh giá v th c tr ng GDPL cho h c sinh, không tham gia đi u tra, đánh giá v th c tr ng qu n lý GDPL. ả ượ ng và %. M t s tr ươ ứ ế ạ ạ ề ự ứ ộ ỗ ứ ộ ở c đánh giá 4 m c đ , m i m c đ ỗ ợ ộ ố ườ ng h p tính ra đi m, m i ng ng, c th là: T t: 4 đi m; khá 3 ể ổ c tính t ng đi m ố ượ ượ đ ứ ộ ắ ớ ố ể m c đ g n v i s đi m t ể ể đi m; trung bình 2 đi m và y u 1 đi m. ố ụ ể ượ ả ế ể K t qu thu đ
(∑); đi m trung bình (
X ) sau đó x p th b c. ế ứ ậ ụ ạ
ự ọ ậ
ở ố ồ ổ ọ ị ườ ể 3.3. Th c tr ng giáo d c pháp lu t cho h c sinh các ng trung h c ph thông trên đ a bàn Thành ph H Chí ệ tr Minh hi n nay ự ạ ứ ề ụ ủ ậ
ậ 3.3.1. Th c tr ng nh n th c v vai trò c a giáo d c pháp lu t ọ cho h c sinh ươ ụ ộ ự ạ ậ ng trình, n i dung giáo d c pháp lu t
3.3.2. Th c tr ng ch ọ cho h c sinh
ự ạ ọ ươ ở ậ ch c giáo ổ ườ 3.3.3. Th c tr ng ph ụ d c pháp lu t cho h c sinh ng pháp và hình th c t các tr ứ ổ ứ ọ ng trung h c ph thông
13
ả ậ ế ụ ọ
ậ ủ ọ
ọ 3.3.4. Th c tr ng k t qu giáo d c pháp lu t cho h c sinh 3.3.5. Th c tr ng vi pháp pháp lu t c a h c sinh trung ổ ự ạ ạ ự ị
h c ph thông trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh ả ố ồ ụ ự ọ ạ ậ
ườ ở ọ ổ ị 3.4. Th c tr ng qu n lý giáo d c pháp lu t cho h c sinh ố ồ các tr ng trung h c ph thông trên đ a bàn Thành ph H ệ Chí Minh hi n nay ụ ậ ự k ho ch giáo d c pháp lu t ạ ổ các tr ự ế ế ạ ượ ệ các tr ế ự ạ 3.4.1. Th c tr ng xây d ng ọ ườ ở ọ cho h c sinh ng trung h c ph thông ự ạ ứ ả K t qu nghiên c u th c tr ng xây d ng k ho ch GDPL ườ ở ọ cho h c sinh c trình bày trong ng THPT hi n nay đ ả b ng 3.8. ự ạ ổ ứ ự ự ch c xây d ng và th c hi n
ụ ọ ậ ươ 3.4.2. Th c tr ng t ng trình giáo d c pháp lu t cho h c sinh ộ ệ n i dung, ườ ở ng các tr
ch trung h c ph thông ứ ổ ả ự
ổ ứ ạ ự tr ng t ọ ườ ở ệ ch c xây d ng và th c hi n ng THPT ự các tr ả ươ ch ượ đ
ọ ế K t qu nghiên c u th c ộ ng trình, n i dung GDPL cho h c sinh c trình bày trong b ng 3.9. ự ạ ươ 3.4.3. Th c tr ng ch đ o đ i m i ph
ứ ụ ậ ỉ ạ ổ ớ ở ọ ọ ng pháp, hình th c t ườ ng trung h c ph ứ ổ ổ các tr
ch c giáo d c pháp lu t cho h c sinh thông ạ K t qu nghiên c u th c ớ ườ ả ứ ổ ứ ch c GDPL ỉ ạ ự tr ng ch đ o đ i m i ph ở ọ cho h c sinh ổ các tr ươ ng ng THPT
ế pháp, hình th c t ượ đ
ứ ả ạ c trình bày trong b ng 3.10 ự 3.4.4. Th c tr ng t ng nâng cao trình đ
ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ố ợ ộ ự ượ ộ ụ ng trong giáo d c
ọ cho cán b , giáo viên và ph i h p các l c l pháp lu t cho h c sinh ứ ả
ự ượ ng nâng cao ng trong ượ ọ ổ ứ ồ ưỡ ự tr ng ạ t ch c b i d ố ợ trình đ cho cán b , giáo viên và ph i h p các l c l ả GDPL cho h c sinh
ậ ế K t qu nghiên c u th c ộ ộ đ ự ạ c trình bày trong b ng 3.11 ự ổ ứ 3.4.5. Th c tr ng t ch c xây d ng và khai thác, s d ng ử ụ các
14
ậ ở ườ ả ả ụ các tr ng trung
ề ọ
ạ ự tr ng t ổ ứ ở ề ả ườ ệ đi u ki n đ m b o cho giáo d c pháp lu t ổ h c ph thông ứ ả ế K t qu nghiên c u th c các đi u ki n đ m b o cho GDPL ch c xây d ng, các nhà tr ự khai thác, sử ng THPT ả ả d ng ụ ượ đ
ể
3.4.6. Th c tr ng ki m tra, đánh giá ụ ọ ở ấ ượ ch t l ườ các tr ế ng và k t qu ọ ng trung h c ph ả ổ
ệ c trình bày trong b ng 3.12 ự ạ ậ giáo d c pháp lu t cho h c sinh thông ả ế ạ ch t l ứ ọ ế ả ự tr ng ki m tra, đánh giá ượ ấ ượ ng ả c trình bày trong b ng ể đ
K t qu nghiên c u th c và k t qu GDPL cho h c sinh THPT 3.13
ự ạ ứ ộ ả ưở ủ ế ố
3.5. Th c tr ng m c đ nh h ụ ả ườ ở ộ ng c a các y u t tác đ ng ọ ng trung ậ giáo d c pháp lu t cho h c sinh
ị
đ n ế qu n lý ổ ọ h c ph thông trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay ế ứ ả K t qu nghiên c u th c ự tr ng m c đ nh h ườ ạ ọ ở ộ ả ố ồ ứ ộ ả các tr các tr ệ ủ ưở ng THPT ng c a các y u t ượ đ ế ố c trình ả ế tác đ ng đ n qu n lý GDPL cho h c sinh bày trong b ng 3.14
ụ ạ ả ổ ườ ở ọ ị ậ ề ự 3.6. Đánh giá chung v th c tr ng qu n lý giáo d c pháp ng trung h c ph thông trên đ a bàn các tr
ả ự ạ ọ ổ ọ ị ụ 3.6.1. T ng h p k t qu đánh giá th c tr ng qu n lý giáo d c ậ ng trung h c ph thông trên đ a bàn ả ườ các tr
ứ ộ
M c đ đánh giá
ự
ạ
TT
Th c tr ng
Thứ b cậ
X TB
T tố Khá
TB
Y uế
ự
1
ạ xây d ngự cho
482
587
532
199
2,75
1
ổ ứ
2
435
484
608
273
2,60
2
Th c tr ng ạ ế k ho ch GDPL ọ h c sinh THPT ự ạ Th c tr ng t ộ ự d ng n i ươ ch
ch c xây dung, ng trình GDPL
ả ạ ổ ọ ả T ng h p th c tr ng qu n lý GDPL cho h c sinh ự ố ồ ệ ọ lu t cho h c sinh ố ồ Thành ph H Chí Minh ợ ế ổ ở pháp lu t cho h c sinh ố ồ Thành ph H Chí Minh B ng 3.15: ị ợ THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay
ọ
cho h c sinh THPT
ự ạ
3
4
345
698
422
335
2,41
4
5
473
600
396
331
2,32
ợ
5
ệ
6
504
627
360
309
2,26
ở
ả ườ ự
6
ể ấ ượ
3
369
645
411
375
2,44
ế ọ
15
ủ ư ể ỉ ạ ự ả ủ ở ủ Giáo d c và Đào t o, c a chính quy n đ a ph ấ ủ ươ . ng
ứ ề ọ ọ ọ
ỉ ạ ổ Th c tr ng ch đ o đ i m iớ PP, hình th c tứ ổ ứ ch c GDPL ứ ổ ạ ự ch c Th c tr ng t ưỡ ồ b i d ng nâng cao ộ trình đ cho CBGV và ự ố ph i h p các l c ượ l ng trong GDPL ạ ự ự Th c tr ng xây d ng ả ề các đi u ki n đ m b o cho GDPL nhà ng THPT tr ạ Th c tr ng ki m tra, đánh giá ch t l ng và ả k t qu GDPL cho h c sinh THPT ể Ư 3.6.2. u đi m và nguyên nhân Ư ể * u đi m * Nguyên nhân c a u đi m ủ ạ Có s lãnh đ o, ch đ o sát sao c a các c p y Đ ng, c a S ề ị ạ ụ ắ ậ ườ ệ ng THPT đã nh n th c đúng đ n Ban Giám hi u các nhà tr ạ ộ ề ầ v t m quan tr ng c a GDPL cho h c sinh; đã có nhi u ho t đ ng ạ ộ ch c, ch đ o các ho t đ ng GDPL cho h c sinh. tích c c t ườ ộ ầ
ự ổ ứ Đ i ngũ cán b qu n lý và giáo viên trong các nhà tr ươ ủ ỉ ạ ộ ả ự ộ ng THPT ậ . ấ ng m u trong ch p hành pháp lu t ế ạ ế ủ ạ ứ ề ủ ệ ậ ộ ộ ộ ạ ậ ả ế giáo viên trong qu n lý GDPL cho h c sinh còn h n ch . ươ ứ ả ủ ng th c qu n lý GDPL c a ẫ có tinh th n thái đ tích c c, g ạ 3.5.3. H n ch và nguyên nhân ế *H n ch : * Nguyên nhân c a h n ch ộ M t là, nh n th c v trách nhi m c a m t b ph n cán b , ọ ch c và ph ườ ế ấ ậ cán b , giáo viên ạ ng THPT còn h n ch , b t c p. ộ ổ Hai là, năng l c t ộ Ba là, t ươ ư ậ ậ ự ậ ớ ộ ự ễ ự ổ ứ ở các nhà tr ứ ự ch c xây d ng ch ng trình, n i dung GDPL cho ọ ổ ậ h c sinh THPT ch m đ i m i, ch a c p nh t s v n đ ng, phát ể ủ tri n c a th c ti n.
16
ố ỉ ạ ươ ổ ứ ổ B n là, ch đ o đ i m i ph ứ ch c ộ ọ ng pháp và hình th c t ồ ệ ố ự ượ ổ ứ ọ ớ ế GDPL cho h c sinh THPT thi u tính h th ng, đ ng b . ố ợ ch c ph i h p các l c l ng GDPL cho h c sinh ư ứ ự ộ ộ ủ ậ ả ở ạ Năm là, t ệ ả ch a hi u qu . Sáu là, ý th c t ườ các tr sinh ọ ự GDPL c a m t b ph n h c qu n lý, t ế ng THPT còn h n ch
ậ ươ ng 3 ế ự ế K t qu nghiên c u ạ ở ườ ổ ng GDPL cho h c sinh ấ các tr ồ các tr ả ở ệ ự ạ ng 3 cho th y, th c tr ng GDPL và ị ng THPT trên đ a ớ ố ng đ ng nhau. Mu n đ i m i ướ ườ c ng THPT, tr ủ ả ng, hi u qu qu n lý GDPL c a K t lu n ch ả ứ ở ươ ch ả ọ th c tr ng qu n lý GDPL cho h c sinh ố ồ ự ươ bàn Thành ph H Chí Minh có s t ọ ấ ượ nâng cao ch t l ấ ượ ớ ế h t ph i đ i m i, nâng cao ch t l nhà tr ườ ả ổ ườ ng. ạ ự Th c tr ng GDPL ố ồ ẫ ượ ở các tr ủ ế ỉ ươ ọ cho h c sinh ệ ổ ả ặ ế ậ ứ ư ứ ể ự ụ ọ ế ề ạ ứ ạ ớ ươ ổ ị ng THPT trên đ a ệ ự c th c hi n bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay ch y u v n đ ậ ử ậ ụ ng trình giáo d c ph thông cũ đã có ch nh s a c p nh t theo ch ị ề ọ ớ ầ yêu c u m i. K t qu GDPL cho h c sinh còn n ng v trang b ọ ế ki n th c pháp lu t, ch a chú tr ng đúng m c v phát tri n năng ậ ủ ự l c th c thi pháp lu t cho h c sinh. Các v vi ph m pháp lu t c a ọ h c sinh trong các tr ườ ư ậ ễ ườ ng THPT còn di n bi n ph c t p. ạ ộ ng đã có nhi u ho t đ ng đ i m i ph ễ Các nhà tr ư ứ c yêu c u c a th c ti n. K t qu ầ ủ ự ấ ầ ế ả ề ự ạ ề ở ứ ế ố m c trung bình, s ý ki n đánh giá ề ặ ệ ầ ả ấ ỷ ệ l ế ụ ắ ứ ề ng th c ả ế ượ qu n lý nh ng ch a đáp ng đ ỉ ố ả đi u tra, đánh giá th c tr ng qu n lý cho th y h u h t các ch s , các ở ứ ế m c y u tiêu chí đánh giá đ u còn chi m t khá cao. Đó là v n đ đ t ra c n ph i có bi n pháp kh c ph c..
ng 4 Ch Ụ Ậ Ệ ươ BI N PHÁP QU N LÝ GIÁO D C PHÁP LU T Ở ƯỜ Ọ Ả CÁC TR Ọ CHO H C SINH NG TRUNG H C PH Ổ Ị Ố Ồ Ệ Ử Ả Ệ Ệ Ệ THÔNG TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH H CHÍ MINH HI N NAY VÀ KH O NGHI M, TH NGHI M CÁC BI N PHÁP
17
ụ ậ
ả ọ ườ
ọ ệ giáo d c pháp lu t cho h c 4.1. Các bi n pháp qu n lý ị ổ ở ng trung h c ph thông trên đ a bàn Thành các tr ố ồ ệ sinh ph H Chí Minh hi n nay ự ự ổ ứ
ả ướ 4.1.1. Xây d ng và t ấ ệ ế ạ ch c th c hi n k ho ch GDPL theo ố ượ h ọ ng h c sinh ộ ng phân c p qu n lý và phân nhóm đ i t ệ ọ ọ ừ ố ượ ừ ườ ố ớ ng HS cá bi ệ ệ ch c th c hi n bi n pháp ườ ệ ủ ủ * N i dung c a bi n pháp ự ạ ế Xây d ng k ho ch GDPL chung cho h c sinh toàn tr ng. ế ự ạ Xây d ng k ho ch GDPL cho h c sinh theo t ng kh i l p. ệ ế ạ ự t. Xây d ng k ho ch GDPL cho t ng nhóm đ i t ứ ổ ứ ự * Cách th c t ấ Ban Giám hi u nhà tr ứ B c th nh t: ạ ạ ướ ế ọ ộ ng THPT ch trì xây ự d ng k ho ch ho t đ ng GDPL chung cho cho h c sinh toàn ườ tr ng. ứ ướ ổ ứ ự Các kh i tr ch c xây d ng k ế ạ ủ ố ưở ng ch trì t ố ủ ệ ớ ự ụ ụ ạ ớ ự B c th hai: ọ ho ch GDPL cho h c sinh trong kh i. ứ Bước th ba: Giáo viên ch nhi m l p ch trì xây d ng k ủ ừ ạ ế ch c xây d ng k ho ch GDPL chuyên bi ệ ố ượ ổ ứ ớ ọ ng h c sinh cá bi ườ ế ủ ho ch GDPL c a t ng l p. Giáo viên ph trách Môn Giáo d c công ọ ệ ủ dân ch trì t t cho h c ủ ừ sinh c a t ng l p và cho các đ i t t trong nhà tr ng. ạ ệ : ệ ệ ể ự ạ
ở ộ ươ GDPL cho h c sinh ớ ng trình sách giáo khoa m i ng ch các tr ệ ộ ạ ọ ế ự ứ ư T ch c th c hi n k ho ch. ổ ứ ướ B c th t ề ệ * Đi u ki n đ th c hi n bi n pháp ố ự ỉ ạ ủ ở Có s lãnh đ o, ch đ o c a S GD&ĐT Thành ph . ọ ươ ự ng trình, n i dung 4.1.2. Xây d ng ch ướ ị ườ ng THPT theo đ nh h ủ * N i dung c a bi n pháp ớ ộ ộ Tích h p n i dung GDPL v i n i dung d y h c trong nhà ườ tr ọ ướ ng ớ ộ ả ệ coi tr ng ho t đ ng tr i nghi m. ị ạ ớ ợ ng THPT. ứ ổ ổ ạ ộ ộ ợ T ch c đ i m i n i dung GDPL cho h c sinh theo h ọ Tích h p n i dung GDPL v i giáo d c chính tr , đ o đ c, l ứ ố i ố s ng và các ph m ch t nhân cách khác c a h c sinh. ự ụ ủ ọ ẩ ấ ệ ệ ứ ổ ứ ch c th c hi n bi n pháp * Cách th c t
18
ứ ướ ườ B c th nh t, Ban Giám hi u nhà tr ứ ỉ ạ ộ ầ ng ch đ o cho các ủ t các yêu c u, n i dung c a ớ ổ t ch ướ ổ ổ ứ ạ ch c biên so n ch ươ ng chuyên môn t ớ ầ trình các môn h c theo yêu c u m i. ệ ấ ệ chuyên môn nghiên c u quán tri ươ ng trình sách giáo khoa m i. ứ B c th hai, các t ọ ứ ớ ộ ủ ả ạ ộ ệ ệ ướ ệ ị ổ ng GDPL cho ướ B c th ba, giáo viên ch nhi m l p và giáo viên b môn t ự ứ ch c th c hi n các ho t đ ng tr i nghi m theo đ nh h ọ h c sinh. ệ ệ ề ệ ả ề ả ệ ớ ộ ừ ng THPT ch đ ng t ng b ướ ụ ổ ị ự * Đi u ki n th c hi n bi n pháp ạ ế Ph i có quy ch qu n lý t o đi u ki n pháp lý cho các ổ c đ i m i n i dung GDPL cho ươ ng trình giáo d c ph thông ướ ủ ng c a ch ủ ộ ườ tr ọ h c sinh theo đ nh h m i. ớ ng pháp, hình th c t ướ ứ ổ ứ ch c ng tăng các ớ các tr ọ ả ạ ộ ươ ng THPT theo h ậ ệ ươ ứ ổ ứ ch c GDPL ng pháp và hình th c t ự ễ ụ theo h ỉ ạ ổ 4.1.3. Ch đ o đ i m i ph ườ ở GDPL cho h c sinh ự ễ ệ ho t đ ng tr i nghi m th c ti n pháp lu t ủ ộ * N i dung c a bi n pháp ổ ỉ ạ ớ Ch đ o đ i m i ph ướ ng giáo d c trong th c ti n. ế K t h p các ph ứ ứ ề ươ ệ ệ ớ ứ ổ ng pháp và hình th c t ch c GDPL ứ ổ ươ ng pháp và hình th c t ch c GDPL ọ ạ ạ ng ti n hi n đ i trong d y h c c a các ph
ươ ợ ớ ố truy n th ng v i các ph ự ỗ ợ ủ m i có s h tr ọ và GDPL cho h c sinh. ươ ụ ụ ớ K t h p các ph ng pháp giáo d c chung v i giáo d c riêng, ế ợ ụ ủ ế ọ ấ l y giáo d c riêng là ch y u trong GDPL cho h c sinh. ệ ự ệ ch c th c hi n bi n pháp ứ ườ ướ ng t * Cách th c t B c th nh t, Ban Giám hi u nhà tr ể ệ ấ ứ ổ ứ ứ ấ ặ ổ ậ ủ ọ ườ ế ế chuyên môn thi t k ph ọ ng pháp và ườ ươ ự ệ ườ ng. ng pháp ng theo môn ch c nghiên ứ c u, phân tích đ c đi m tình hình ch p hành pháp lu t c a h c sinh ị ố trong nhà tr ng và trên đ a bàn thành ph . ổ ứ ướ ươ B c th hai, các t ứ ố ượ ng h c sinh trong nhà tr hình th c GDPL cho các đ i t ể ứ ướ B c th ba, giáo viên tri n khai th c hi n các ph ọ ứ ổ ứ ch c GDPL cho h c sinh trong nhà tr ả ả đ m nhi m. ệ ệ ệ ệ và hình th c t ọ h c do b n thân mình ự ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp
19
ạ ế Có quy ch quy đ nh ch c năng, quy n h n cho các t ứ ươ ứ ổ ị ớ ổ ề ng pháp và hình th c t ổ ứ ch c chuyên môn trong đ i m i ph GDPL cho h c sinh. ế ườ ươ t ch t s d ng các ph ng có hi u bi ươ ứ ệ ướ ế ổ t t ụ ớ ườ ọ ộ ổ giáo d c ph thông m i, bi ọ ạ ợ h p trong d y h c và giáo d c, bi ủ ọ nghi m c a h c sinh theo h ữ ị ớ ề ổ ọ ch c GDPL cho h c sinh. ng nâng cao năng l c 4.1.4. T ch c b i d ự GDPL cho giáo viên các tr ở ộ ể Cán b , giáo viên trong nhà tr ng trình ế ử ụ ớ ụ ụ ng pháp giáo d c tích ả ạ ộ ụ ch c các ho t đ ng tr i ấ ẩ ng giáo d c hình thành các ph m ch t. ươ ự ố ợ Có s ph i h p gi a nhà tr ng ng v i chính quy n đ a ph ứ ươ ủ ở ơ và các c quan ch c năng c a s GD&ĐT trong đ i m i ph ng ứ ổ ứ pháp và hình th c t ổ ứ ồ ưỡ ườ THPT ng ệ ự ng theo năng l c. ng. ứ ươ ị ị ị ứ ổ ồ ưỡ ng ch c b i d
ươ ư ộ ủ * N i dung c a bi n pháp ồ ưỡ ụ Xác đ nh m c tiêu b i d ồ ưỡ ộ Xác đ nh n i dung b i d Xác đ nh các ph ng pháp và hình th c t ự năng l c GDPL cho giáo viên. ự * Cách th c t M t là, đa d ng hóa ph ồ ưỡ ồ ưỡ ươ ố ng nh ng th ng ị ng theo quy đ nh ệ ệ ch c th c hi n bi n pháp ứ ng th c b i d ộ ng trình, n i dung b i d ạ ụ ố ợ ươ ơ ồ ưỡ ớ ng trình b i d ấ ề ụ ộ ạ Hai là, S Giáo d c và Đào t o ph i h p v i các c quan ng và ạ ộ ộ ậ ng t p trung. ườ ứ ổ ứ ạ nh t v m c tiêu, ch ụ ủ c a B Giáo d c và Đào t o. ở ứ ạ ổ ứ ch c biên so n n i dung, ch ch c năng t ồ ưỡ ổ ứ ch c các ho t đ ng b i d t ệ ườ ị ng, xác đ nh nhu c u b i d
ạ Ba là, Ban Giám hi u nhà tr ng THPT phân lo i giáo viên ừ ồ ưỡ ầ ng cho t ng giáo viên, trong nhà tr ớ phân công, c t c giáo viên luân phiên nhau đi tham gia các l p b i d ng cho đ i ngũ CBGV, nhà ộ ủ ừ ố ượ ạ ể giáo d c phù h p v i đ c đi m ho t đ ng c a t ng đ i t ng. ệ ồ ưỡ ươ ệ ụ ng nghi p v GDPL cho các nhà tr ườ ở ự ữ ắ ử ậ ồ ưỡ ng t p trung. ồ ưỡ ấ ố phân c p đào t o, b i d B n là, ớ ặ ợ ụ ạ ộ ệ ự ệ ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp ộ Có ch ng trình, n i dung b i d ộ cán b , giáo viên ng THPT Có s ph i h p gi a S GD&ĐT v i S T pháp và các t ở ố ợ ị ố ể ệ ụ ườ ổ ồ ứ ch c đoàn th trên đ a bàn Thành ph cùng ph i h p tham gia b i ưỡ d ớ ở ư ố ợ ng THPT.. ng nghi p v GDPL cho giáo viên các tr
20
4.1.5. T ch c p ợ ặ ọ ườ ổ ứ h i h p các l c l ố ợ GDPL cho h c sinh ự ượ ng trong và ngoài nhà ủ THPT phù h p đ c thù c a ng tham gia
tr ố ồ Thành ph H Chí Minh ệ ộ ườ ớ ứ ng v i gia đình trong GDPL cho ủ * N i dung c a bi n pháp ố ợ T ch c ph i h p nhà tr
ổ ọ h c sinh. ổ ườ ố ợ ươ ng trong GDPL ớ ị ng v i đ a ph
ệ ộ ự ng nhà tr ứ ổ ứ ệ ch c th c hi n bi n pháp ườ ưở ệ ự ượ ứ T ch c ph i h p nhà tr ọ cho h c sinh. * Cách th c t M t là, Hi u tr ố ợ ơ ế c ch ph i h p các l c l ỉ ạ ng ch đ o và t ng trong và ngoài nhà tr ng. ị ụ ệ ớ ổ ứ ộ ự ổ ứ ch c xây d ng ườ ch c h i ngh ph huynh ọ ạ ể ổ ế Hai là, giáo viên ch nhi m l p t ế
ệ ớ ứ ơ ệ ổ ị ng liên h v i các c quan ế ự ch c th c hi n k ủ ọ h c sinh đ ph bi n k ho ch GDPL cho h c sinh. ệ ườ Ba là, Ban Giám hi u nhà tr ự ng xây d ng và t ứ ạ ọ ạ ộ ổ ọ ị ch c các ho t đ ng GDPL cho h c sinh có s ự ươ ố tham gia c a nhà tr ng. ươ ủ ch c năng c a đ a ph ố ợ ho ch ph i h p GDPL cho h c sinh trên đ a bàn. B n là, t ủ ề ệ ẽ ắ ệ ặ ữ ứ ị ườ ng, gia đình và đ a ph ệ ự * Đi u ki n th c hi n bi n pháp ượ ự Xây d ng đ c m i liên h ch t ch g n bó gi a nhà ườ tr ệ ố ng, gia đình và xã h i. ế ắ ả ộ ơ ả ộ Có c ch qu n lý b t bu c các l c l ng tham gia ph i có ệ ọ ự ượ trách nhi m pháp lý trong GDPL cho h c sinh. ệ ề Có ngu n kinh phí và các đi u ki n c s v t ch t h tr ấ ỗ ợ ạ ộ ơ ở ậ ọ ồ ố ợ ho t đ ng ph i h p các l c l ng trong GDPL cho h c sinh. ự ả ự ượ ơ ế 4.1.6. Xây d ng c ch qu n lý p hát huy vai trò t ự ả qu n, ủ ọ t ự GDPL c a h c sinh ệ GDPL cho h c sinh. ự ị ị ọ ắ ủ ộ * N i dung c a bi n pháp ướ ọ ộ ự ng n i dung t Đ nh h ươ ướ GDPL cho h c sinh. ng pháp t Đ nh h ng ph ộ ự ả ế ự Xây d ng quy ch qu n lý kích thích, b t bu c t ủ GDPL c a ọ h c sinh. ứ ổ ứ ự ệ * Cách th c t ệ ch c th c hi n bi n pháp
21
ệ ở ả ộ M t là, ươ Ban Giám hi u ự ọ ự h c, t ầ ng THPT c n ph i xây ậ ề ng v pháp lu t các nhà tr giáo d c, t ạ ố ượ ự ự d ng ch cho các kh i l p và cho các lo i đ i t ch c cho h c sinh t ườ ụ ự ồ ưỡ b i d ọ ng h c sinh. ki m đi m, t đánh giá, t ự ng trình t ố ớ ổ ọ Hai là, t ọ ự đăng ký l a ch n n i dung, ch ể GDPL. ứ ộ ướ ế ử ụ ươ ọ ng cho h c sinh bi ự ể ự ng trình t ạ t s d ng m ng xã h i đ Ba là, định h ộ ể ự ọ ậ ự t h c t p, t ố ạ ả ự ớ B n là, s d ng ban cán s l p, các nhóm b n trong qu n lý
ứ ế ự ả ấ có s qu n lý c a giáo viên d ả ươ ự ồ ầ ọ ạ ọ ổ ch c, qu n lý l p h c ự ậ ộ ả ố ợ ớ ủ ộ ph i h p v i giáo viên và các thành viên trong t p th l p. ọ ổ ứ ch c Nhà tr ạ ng t o đi u ki n cho giáo viên và h c sinh t h c, t ườ các hình th c t ứ ự ọ ự ế ợ ấ ượ ớ ể ng v i ki m tra, GDPL. ử ụ ủ ọ ự ọ ự ạ ộ GDPL c a h c sinh. h c, t ho t đ ng t ệ ệ ự ệ ề * Đi u ki n th c hi n bi n pháp ả ự ự ọ ế ổ ạ ch c, có k ho ch, t ph i có t GDPL nh t thi T h c, t ứ ữ ướ ủ i nh ng cách th c khác nhau. ớ ứ ng pháp t Giáo viên c n có ph m t cách khoa h c, t o s đ ng thu n, phát huy vai trò t ủ qu n c a các em. ế ọ H c sinh có quy t tâm cao ch đ ng ể ớ ậ ề ệ GDPL. ể 4.1.7. K t h p ki m tra, đánh giá ch t l ả GDPL cho h c sinh đánh giá k t qu ệ ế ộ ọ ấ ượ GDPL cho h c sinh ng ở các tr ế ọ ả GDPL cho h c sinh ở các tr ự ệ ứ ị ể ướ ướ ng th c ki m tra, đánh giá. ạ ứ ự ể ế ọ ủ * N i dung c a bi n pháp ể ộ M t là, ki m tra, đánh giá ch t l ườ . ng THPT ể Hai là, ki m tra, đánh giá k t qu ườ ng THPT . * Cách th c t B c th nh t: B c th hai: ệ ứ ổ ứ ch c th c hi n bi n pháp ươ ứ ấ Xác đ nh ph ổ ứ ấ ượ ạ ộ ở ọ T ch c xây d ng k ho ch ki m tra và nhà ng ho t đ ng GDPL cho h c sinh ườ tiêu chí đánh giá ch t l tr ứ ể ộ B ứ ấ ượ ạ ọ ế ả ở ể c th ba: T ch c tri n khai các ho t đ ng ki m nhà ổ ng và k t qu GDPL cho h c sinh ườ ng THPT. ướ tra, đánh giá ch t l ng THPT. tr ướ ử ả ể ế B c th t ứ ư X lý k t qu ki m tra, đánh giá. :
22
ệ ề ệ ả ườ ạ ả ệ ự * Đi u ki n th c hi n bi n pháp ấ ượ ể Ki m tra, đánh giá ch t l ế các tr ế ượ ng THPT ph i có k ho ch, đ ọ ng và k t qu GDPL cho h c ế ự ệ c th c hi n theo k ở sinh ho ch.ạ ườ ả ượ ậ ể ề i đi ki m tra, đánh giá ph i đ ớ ầ ấ c t p hu n v ph ầ ặ ệ ươ ng ổ t là yêu c u đ i ụ ớ Ng ể pháp ki m tra, đánh giá theo yêu c u m i, đ c bi m i giáo d c. ệ ệ ủ ố ỗ ệ ụ ạ ộ ệ ệ ứ ữ ố ứ ự l n nhau. Quá trình th c hi n c n t ệ ỗ ợ ẫ ộ ị ệ ể ọ ọ M i quan h c a các bi n pháp: ệ M i bi n pháp có ch c năng, nhi m v khác nhau, ph m vi ứ tác đ ng khác nhau, song gi a chúng có m i quan h bi n ch ng ệ ớ ự ầ ổ ch c th c v i nhau, h tr ệ ệ ụ ề ứ ồ hi n đ ng b các bi n pháp. Tuy nhiên, căn c theo đi u ki n c ể th mà xác đ nh bi n pháp tr ng tâm, tr ng đi m.
ươ ệ ng pháp t ả ch c kh o nghi m ứ ệ ổ ứ ệ ụ ủ ế ả ả t và tính kh thi c a 7 bi n pháp ể ả qu n lý ị ề ấ ả 4.2. Kh o nghi m các bi n pháp đã đ xu t ệ 4.2.1. Ph ộ ầ ứ ằ M c đích kh o nghi m: Nh m ki m ch ng m c đ c n ọ GDPL cho h c sinh ề ượ ệ c đ ệ thi ố ồ THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay đã đ xu tấ . ệ ả ượ ế ể ệ Khách th kh o nghi m: Kh o nghi m đ c ti n hành trên
ả ề ằ ả Ph ế ệ ả ệ ế ậ ng pháp kh o nghi m: L p b ng đi u tra b ng phi u ầ ượ ề ủ c đ t và tính kh thi c a các bi n pháp đã đ ậ ả ộ 360 cán b , giáo viên. ươ ỏ ề h i v tính c n thi ấ xu t trong lu n án. ế ệ ầ ả ả ế ủ 4.2.2. K t qu kh o nghi m tính c n thi ệ t c a các bi n pháp ế ế ủ ệ ệ ề ầ ượ c ổ t ng h p trong b ng 4.1 ả ả ả ế ả ả ủ ệ ề ả K t qu kh o nghi m v tính c n thi t c a các bi n pháp đ ợ ệ 4.2.3. K t qu kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n pháp ả ả ủ ệ ệ ề ả K t qu kh o nghi m v tính kh thi c a các bi n pháp đ ượ ổ c t ng ả ế ợ h p trong b ng 4.2 ươ ữ ầ ế ả 4.2.4. So sánh t ng quan gi a tính c n thi t và tính kh thi ệ ủ c a các bi n pháp
23
ự ầ
ế
S c n thi
t
Tính kh thiả
TT
Trung bình
Trung bình
ứ ậ Th b c d1
Các bi nệ pháp
H sệ ố chênh l chệ (d1 d2)2
Thứ b cậ d2 2 4 1 3 7 6 5
1 1 1 1 0 1 1
1 3 2 4 7 5 6
ổ
2,86 2,74 2,81 2,68 2,49 2,63 2,53 2,67 ể ươ
ữ ự ầ ươ ế ủ ả ệ t và tính kh thi c a các bi n ả B ng 4.3. T ng quan gi a s c n thi pháp
BP 1 1 BP 2 2 BP 3 3 BP 4 4 BP 5 5 BP 6 6 BP 7 7 ộ T ng c ng ể Đ tìm hi u t ệ
2,77 2,54 2,79 2,65 2,36 2,42 2,49 2,58 ầ ứ
2
ữ ế ả ả ử ụ ể ng quan gi a tính c n thi s d ng công th c Spearman đ tính h s ủ t và tính kh thi c a ệ ố ứ ạ các bi n pháp, tác gi ươ ng quan th h ng t
(cid:0)
D
6
R = 0,82 (cid:0) (cid:0)
R
1
2
(cid:0)
nn (
)1
ớ ệ ố ươ ữ ầ ả ệ V i h s t ủ ẽ ế ạ ừ ậ ả ừ ầ ụ ệ ấ ế ặ ệ ự ề ượ ụ ệ ậ ả ọ ế ấ t ng quan R = 0,82 cho th y gi a tính c n thi ươ ng quan thu n và khá Các i v a kh thi. t l ễ c áp d ng vào th c ti n s nâng các ẽ giáo d c pháp lu t cho h c sinh ố ồ ườ ệ và tính kh thi c a các bi n pháp có tính t ch t ch , nghĩa là các bi n pháp v a c n thi bi n pháp đã đ xu t n u đ ả cao hi u qu qu n lý tr ở ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay. ệ ị ệ ề ươ ổ 4.3. Thử nghi m các bi n pháp 4.3.1. Khái quát chung v ph ng pháp t ứ ch c th ử nghi mệ ử ể ứ ụ ằ ế ớ ố ọ ễ ế ả ủ ệ ả ờ ậ ở ệ * M c đích th nghi m ả Nh m ki m ch ng gi ệ ồ các tr ị ng THPT trên đ a bàn Thành ph ọ ệ ồ ự thuy t khoa h c, đ i chi u v i th c ụ ti n đ ng th i đánh giá hi u qu c a bi n pháp qu n lý giáo d c ố ườ pháp lu t cho h c sinh H Chí Minh hi n nay. ử ộ ệ * N i dung th nghi m
24
ệ ệ ử ồ ưỡ ng nâng cao năng ở T ch c b i d ườ THPT”. ổ ứ ng
ườ ng THPT, ườ các tr ụ ệ
ườ ở Th nghi m bi n pháp “ các tr ử ệ ế thuy t th nghi m ụ GDPL ồ ưỡ ứ b i d ộ nghi p v ệ ng nâng cao trình đ ch c ắ ớ ổ ớ ở g n v i quá trình đ i m i ượ ẽ c thì s nâng cao đ ng ấ ượ ng GDPL ố ồ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh các ệ l c ự GDPL cho giáo viên ả * Gi ế ổ N u t ộ cho đ i ngũ giáo viên ả căn b n, toàn di n giáo d c trong nhà tr ầ ủ năng l cự GDPL c a giáo viên, góp ph n nâng cao ch t l ị ọ cho h c sinh tr hi n nay . ệ ử ố ượ ủ ố ượ ự ượ ng và l c l ệ ng th nghi m là 200 cán b , giáo viên c a 5 tr ườ ng
ệ ị ươ ổ ứ ng năng l c GDPL cho cán b ạ THPT đ ộ ậ ế c đ a vào k ho ch t p ả ấ ườ ng THPT. ự ượ ư ủ ệ ử ị ự GDPL cho ng nâng cao năng l c ế ố ộ ậ ườ ng tham gia th nghi m * Đ i t ử ộ Đ i t ố ồ Thành ph H Chí Minh. THPT trên đ a bàn ử ổ ứ ch c th nghi m * Ph ng pháp t ồ ưỡ ệ ử T ch c th nghi m b i d ườ ở qu n lý, giáo viên ng các tr ọ hu n giáo viên trong năm h c 20182019 c a các tr ế ố * Xác đ nh các bi n s trong th nghi m ổ ứ ồ ưỡ T ch c b i d Bi n pháp “ ng THPT” là bi n s đ c l p (X). ệ ở giáo viên ứ các tr ộ ề ọ ở ng GDPL cho h c sinh các ườ ấ ượ M c đ tăng lên v ch t l ộ tr ế ố ụ ng THPT là bi n s ph thu c (Y). ử ệ ắ ố ệ ứ ự ệ ố ượ thay đ i c a chính b n thân đ i t
ướ ả ử ệ ẩ ự ệ ử ch c th nghi m. ướ ế ạ ườ ự ệ ổ ứ b i d ồ ưỡ ng ng xây d ng k ho ch t ch c ị ế ấ ượ ố ượ ẩ ầ ủ ạ * Nguyên t c th nghi m ử ế Ti n hành th nghi m không có đ i ch ng, mà so sánh s ử ổ ủ ả ng sau th nghi m. ệ ế 3.4.2. Quy trình và k t qu th nghi m ị ử B c 1: Chu n b th nghi m ổ ứ ạ ế Xây d ng k ho ch t ộ ẫ H ng d n c ng tác viên Ban Giám hi u nhà tr ể Ti n hành ki m tra công tác chu n b . Đo đ c, đánh giá ch t l ng đ u vào c a đ i t ng th ử nghi m. ệ ướ ử ế ệ B c 2: Ti n hành th nghi m
25
ưở ườ ệ Hi u tr ng THPT t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng nghi p v ng các tr ộ ả ủ ệ ụ ộ ườ . Cán b Thanh tra ng
N iộ
A
ườ ấ ệ Hi u tr ự ế ồ ưỡ ng ậ ng nhà tr GDPL cho cán b qu n lý, giáo viên c a nhà tr ủ ở c a S GD&ĐT tr c ti p b i d ưở ủ ở ợ ủ ả ộ ắ ấ ử ướ ổ ứ ả ề ặ ị ế ề ượ ớ ậ ng t p h p toàn l p t p hu n, nhân viên ổ ỉ ạ Thanh tra c a S trong Ban ch đ o ch trì trao đ i các n i dung, gi i đáp ậ ế ậ ề ộ ắ th c m c và k t lu n v n i dung t p hu n. ệ B c 3: K t thúc th nghi m ế T ch c đi u tra, phân tích k t qu v m t đ nh l ng sau th ử nghi mệ . ế ậ ộ B ng 4.8. So sánh k t qu đi u tra th c tr ng nh n th c, thái đ , ệ ả ề ề ứ ử ả ủ ộ hành vi c a 200 cán b , giáo viên v GDPL tr c và sau khi th nghi m
C
So sánh
dung
SL
%
%
SL
%
SL
c TN
đánh giá Câu 1
Câu 2
Câu 3
88 18 Gi mả 92 22 Gi mả 11 0
ướ Tr Sau TN ế ố Bi n s Y ướ Tr c TN Sau TN ế ố Bi n s Y ướ c TN Tr Sau TN ế ố Bi n s Y
13 72 Tăng 12 68 Tăng 37 168 Tăng
6,5 36,0 29,5 6,0 34,0 28,0 18,5 84,0 65,5
49,5 55,0 5,5 48,0 55,0 7,0 76,0 16,0 60,0 Gi mả
44,0 9,0 35,0 46,0 11,0 35,0 5,5 0 5,5
99 110 Tăng 96 110 Tăng 152 32 Giả
Câu 4
c TN
82,0 22,5
15 155 ả
ự ạ ướ ứ ộ M c đ đánh giá B
m 164 45 ể ư
ướ Tr Sau TN ố ệ trong b ng 4. ằ th nghi m b ng bi u đ 4.
10,5 21 7,5 0 77,5 0 ch sỉ ố tr 8 ta có th so sánh các ồ 4 nh sau:
cướ T ừ s li u ệ ử ể ớ v i sau
26
ả ừ ế ử ệ ấ ề ả ấ ầ ườ ệ ị ệ ệ T k t qu kh o nghi m và th nghi m cho th y, các bi n ế ầ t, tính kh thi và pháp mà tác gi ấ ượ GDPL cho h cọ ớ ợ ng phù h p v i th c ti n, góp ph n nâng cao ch t l ố ồ ở các tr sinh ả ả ậ lu n án đ xu t là có tính c n thi ự ễ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay.
ế ng 4 ệ ậ K t lu n ch ấ ệ ố ở ạ ộ ả các tr ớ ậ ệ ệ ọ ầ ề ợ ừ ng ố ồ ụ ự ứ ụ ậ ừ ủ ệ ể ớ ụ ệ ớ ệ ứ ả ộ ị ế ườ ả ồ
ườ ị ươ ằ ề Luaanh án đã đ xu t h th ng 7 bi n pháp qu n lý nh m ườ ấ ượ ho t đ ng GDPL cho h c sinh ng nâng cao ch t l ả ổ ứ THPT Thành ph H Chí Minh , đáp ng yêu c u đ i m i căn b n, ệ ấ toàn di n giáo d c hi n nay. Các bi n pháp đ xu t trong lu n án ỗ ế ự ượ c xây d ng d a trên ti p c n h n h p v a theo các ch c năng đ ườ ố ấ ả c u trúc c a quá qu n lý giáo d c nhà tr ng v a theo các thành t ả ổ ờ ồ ụ t quan đi m đ i m i căn b n, trình giáo d c, đ ng th i quán tri ổ ụ ệ ươ toàn di n giáo d c theo ch ng trình giáo d c ph thông m i 2018. ử ượ ệ ả c kh o nghi m và th nghi m trong Các bi n pháp đã đ ễ ự ầ ẳ t, tính kh thi và m c đ phù th c ti n, kh ng đ nh tính c n thi ệ ệ ễ ở ự ớ ợ các tr h p v i th c ti n GDPL ng THPT hi n nay. Các bi n ả ệ ộ ẽ ệ ự pháp này th c hi n đ ng b s nâng cao hi u qu qu n lý GDPL ọ ườ ấ ượ ng, thông qua đó nâng cao ch t l ng GDPL cho h c trong nhà tr ụ ủ ấ ượ ầ sinh, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c c a nhà tr ng THPT ố ồ trên đ a bàn Thành ph H Chí Minh hi n nay. Ế ệ Ế Ậ Ị K T LU N VÀ KI N NGH
27
ậ ớ ế ề ổ các tr ứ ọ ở ứ ớ ả ồ ườ ở ng THPT ả t v đ i m i ph ng th c qu n lý giáo ả các ớ ng THPT có m i quan h bi n ch ng v i nhau, mu n đ i m i ớ ng THPT ph i đ ng th i đ i m i ả ế 1. K t lu n ổ ọ Quá trình đ i m i GDPL cho h c sinh ầ ấ ặ ươ ớ đang đ t ra yêu c u c p thi ườ ụ ở ng. GDPL và qu n lý GDPL cho h c sinh các nhà tr d c ố ổ ố ườ tr ờ ổ ọ GDPL cho h c sinh qu n lý GDPL ậ ấ ề ậ ề ị ng THPT trên đ a bàn Thành ph ồ ậ ệ ế ớ ổ ể ụ ạ ủ ế ậ ủ ế ự ạ ở ặ ả ọ ệ ệ ườ ở các tr ở ườ ng THPT. các nhà tr ả ữ ả ậ Lu n án đã lu n gi i nh ng v n đ lý lu n v GDPL và qu n ở ọ ố ườ lý GDPL cho h c sinh các tr ươ ể ơ ở ng H Chí Minh trên c s quan đi m ti p c n hi n đ i c a Ch ự ễ trình giáo d c ph thông m i 2018 và quan đi m ti p c n th c ti n bám sát tính đ c thù c a Thành ph H Chí Minh. ứ các tr ấ ườ ớ ở ệ ồ ộ ị ướ ươ ụ ố ồ ả ạ K t qu nghiên c u th c tr ng GDPL và th c tr ng qu n lý ố ồ ế ng thi u ườ ng, ớ ng trình giáo d c ph thông m i, ư ư ự ữ ự ị ườ ng THPT trên đ a bàn Thành ph H GDPL cho h c sinh ổ các nhà tr Chí Minh cho th y, quá trình đ i m i GDPL ủ ừ tính đ ng b , còn mang tính kinh nghi m riêng c a t ng tr ổ ủ ch a theo đ nh h ng c a Ch ủ ả ặ ch a ph n ánh tính đ c thù c a Thành ph H Chí Minh. ứ ề ừ ọ ề ị ố ồ ệ ề ụ ế ổ ả ợ ợ ớ ể ệ ố ồ ứ ệ ể ả ặ ệ ướ ự ướ ứ ầ ắ c đ u ch ng minh s đúng đ n, hi u qu qua quá trình th ệ ượ ả ả ớ ế ề ụ ệ ậ
ụ ố ồ ố ồ ụ ạ ở ố ồ ễ ậ ữ T nh ng căn c v lý lu n và nh ng đúc rút th c ti n ườ ở ả ng THPT trên đ a bàn các tr v qu n lý GDPL cho h c sinh ệ ấ ậ Thành ph H Chí Minh hi n nay, lu n án đ xu t các bi n ớ ớ pháp qu n lý phù h p v i xu th đ i m i giáo d c, phù h p v i ủ ễ đ c đi m th c ti n c a Thành ph H Chí Minh hi n nay. Các ệ ượ ầ c ki m ch ng qua vi c kh o nghi m và bi n pháp b c đ u đ ử ả ự ệ b ữ nghi m. V i nh ng k t qu thu đ đã hoàn thành c tác gi ứ nhi m v nghiên c u đ tài lu n án. ế ị 2. Ki n ngh ạ ố ớ ộ 2.1. Đ i v i B Giáo d c và Đào t o ố ớ Ủ 2.2. Đ i v i y ban Nhân dân Thành ph H Chí Minh ố ớ 2.3. Đ i v i S Giáo d c và Đào t o Thành ph H Chí Minh ớ ườ ổ ọ ị ng trung h c ph thông trên đ a bàn ố 2.4. Đ i v i các tr ố ồ Thành ph H Chí Minh.