1
M Đ UỞ Ầ
ọ ề ự ậ 1. Lý do l a ch n đ tài lu n án
ộ ệ ố ạ Đào t o ngh
ộ ạ ụ ủ
ộ ế ố ạ ơ ở ự
ệ ệ ủ
ứ ự ộ ạ ỏ ẩ
ệ ệ ệ ộ ộ
ữ ố ế ế ề là m t khâu quan tr ng trong h th ng giáo ọ ộ ấ ượ ẽ ế ng đ i d c c a các qu c gia. Nó tác đ ng m nh m đ n ch t l ế ề ấ ả . ngũ lao đ ng t i các c s tr c ti p s n xu t trong n n kinh t ộ ự ượ ứ ự Vi c huy đ ng s c l c, trí tu c a các l c l ng xã h i trong quá ề ạ trình đào t o ngh , đáp ng đòi h i đ y m nh s nghi p công ậ ộ ạ sâu r ng là m t trong nghi p hóa, hi n đ i hóa, h i nh p qu c t ừ ấ ề ừ ơ ả nh ng v n đ v a c b n, v a c p thi t.
ự ượ ằ ộ
ủ ả ộ ệ ồ
ố ớ ự ầ ệ ề ổ ề ệ ặ
t là tr ữ ụ ầ
ườ ụ ướ ệ ự ượ ạ
ả ố ợ ạ ề ề ả
ấ ủ ộ ưở ứ ị
ấ ố ợ ng xã h i là nh m phát huy vai trò trách Ph i h p các l c l ỗ ủ i, c a c c ng đ ng đ i v i s nghi p xây nhi m c a m i ng ớ ướ ự c nhà, đ c bi d ng n n giáo d c n c yêu c u v đ i m i ạ căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o. Nh ng năm g n đây, công tác ộ ụ ng xã h i trong giáo d c, đào t o nói chung, ph i h p các l c l ượ c các c p y đ ng, chính quy n và đào t o ngh nói riêng đã đ ố nhân dân trên đ a bàn thành ph Hà N i quan tâm, h ng ng tích c c. ự
ị ố ỷ ả ộ ố ấ
ơ ậ ể
ọ ậ ứ ủ ị
ề ề ệ ố ợ
ườ ầ ộ ủ
ế ộ ủ ng, s quan tâm ng h c a nhân dân, c a các t ộ ủ ạ ộ ộ ệ , xã h i, doanh nghi p còn b c l
ế ạ ả ườ quy n (xã, ph ư nghi p,… ch a nh n th c đ y đ v trí, t m quan tr ng c a s ự ượ ph i h p các l c l ự ủ c a nhà tr kinh t công tác qu n lý ph i h p các l c l
ự ượ ẫ ố ợ ệ ữ ộ ế ậ
ề V ph ứ ệ ề ả
ươ ộ ự ượ ệ ố ộ
ạ ậ ố ị
ự ượ ố ợ ộ ả ạ ng xã h i trong đào t o ngh ộ Trên đ a bàn thành ph Hà N i m t s c p u Đ ng, chính ng, qu n) và c quan, ban ngành, đoàn th , doanh ủ ự ầ ệ ạ ng xã h i trong đào t o ngh . Trách nhi m ổ ứ ch c ấ nh ng h n ch , nh t là ề ng xã h i trong đào t o ngh . ữ ng di n lý lu n, v n còn thi u nh ng công trình ố ợ nghiên c u m t cách h th ng, toàn di n v ph i h p và qu n lý ườ ề ở ố ợ ng cao các tr ng xã h i trong đào t o ngh ph i h p các l c l ấ ọ ả ự ộ ẳ l a ch n v n đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i. Vì v y, tác gi ề đ : ề “Qu n lý ph i h p các l c l
2
ị ẳ ở ườ ố thành ph Hà N i
ớ ầ ể ng cao đ ng trên đ a bàn ứ v i mong mu n
ố ấ ướ . ộ hi n nay ệ ” ồ ố góp ph n phát tri n ngu n nhân ệ c hi n nay
ụ ứ
ụ
ữ ề
ấ
ố ợ ườ ị ng xã h i trong đào t o ngh ự ủ ầ ố ộ
ố ệ các tr ể đ nghiên c u, ự l c cho thành ph , đ t n ệ ụ 2. M c đích, nhi m v nghiên c u nghiên c uứ M c đích ự ễ ề ậ ấ ứ ơ ở Trên c s nghiên c u nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v ề ậ ạ ộ ố ợ ự ượ ả ng xã h i trong đào t o ngh , lu n án qu n lý ph i h p các l c l ự ả ệ ằ ph i h p có hi u qu các l c ả ệ ề u n lý nh m đ xu t các bi n pháp q ẳ trên đ a bàn ề ở ạ ộ ượ ng cao đ ng các tr l ồ ể thành ph Hà N i, góp ph n phát tri n ngu n nhân l c c a Thành ph hi n nay.
ụ ứ Nhi m v nghiên c u ệ ổ ứ ế ề T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đ n đ tài.
ơ ở ứ ậ ậ Lu n ch ng c s lý lu n q ố ợ ả u n lý ph i h p các l c l ự ượ ng
ề ở ạ ộ ườ xã h i trong đào t o ngh các tr ẳ . ng cao đ ng
ố ợ ự ạ ả ự Kh o sát, đánh giá chính xác th c tr ng ph i h p và th c
ạ ự ượ ạ ộ tr ng q ố ợ ả u n lý ph i h p các l c l ng xã h i trong đào t o ngh ề ở
ườ ẳ ộ các tr ị ng cao đ ng trên đ a bàn Tp.Hà N i.
ề ế Đ xu t ệ ấ các bi n pháp , ti n hành k ệ ả h o nghi m và th ử
ệ ệ ề ấ nghi m các bi n pháp đã đ xu t.
ứ ạ ể ố ượ ng, ph m vi nghiên c u
ạ ườ ẳ các tr ng cao đ ng.
ự ượ ộ ạ ng xã h i trong đào t o ngh ề ở ố ợ ẳ ố ộ ị các tr
ứ
3. Khách th , đ i t ể ứ Khách th nghiên c u ả ề ở Qu n lý đào t o ngh ứ ố ượ ng nghiên c u Đ i t ả Qu n lý ph i h p các l c l ườ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i. ạ ạ ề ộ ứ Ph m vi nghiên c u Ph m vi v n i dung ượ ự ộ ả ổ ứ ể ế ạ l ng xã h i trong xây d ng k ho ch, t ự ố ợ : nghiên c u qu n lý ph i h p các l c ỉ ạ ch c, ch đ o, ki m tra,
3
ạ ề ở ườ các tr ị ẳ ng cao đ ng trên đ a ạ ộ ố ộ đánh giá ho t đ ng đào t o ngh bàn thành ph Hà N i. ả ạ ả ể ể Ph m vi v khách th kh o sát ế ụ
ộ
ụ ụ ờ
năm h c 2015 2016 đ n nay.
ừ c s d ng t ọ
ế ể ử ủ ứ ứ ế
ộ ầ ắ ủ ệ ậ ế ệ ệ ch n 01 bi n pháp đ th nghi m ả t, tính kh thi c a bi n pháp, ọ thuy t khoa h c mà lu n án đã
ề : khách th tham gia kh o sát ả ả ồ ộ g m: cán b qu n lý giáo d c, gi ng viên, sinh viên và Ti n hành ả ộ ố ẳ ườ ả ng cao đ ng và m t s cán b qu n lý, chuyên viên kh o sát 10 tr ố ệ ộ ị ộ thu c doanh nghi p trên đ a bàn thành ph Hà N i. ệ ố ệ ề ạ Ph m vi v th i gian : các tài li u, s li u ph c v cho ọ ượ ử ụ ứ ề nghiên c u đ tài đ ệ ử ạ Ph m vi th nghi m: ằ ể nh m ki m ch ng m c đ c n thi ả ứ ch ng minh tính đúng đ n c a gi ư đ a ra.
ả ế 4. Gi ọ thuy t khoa h c
ấ ượ ề ở ườ Ch t l ạ ng đào t o ngh các tr ị ẳ ng cao đ ng trên đ a
ế ấ ố ộ ọ bàn thành ph Hà N i có vai trò r t quan tr ng. N u các ch th ủ ể
ệ ấ ổ ứ ự ệ ệ ồ ộ ề đ xu t các bi n pháp và t ch c th c hi n đ ng b các bi n pháp
ậ nh : ư T ch c ổ ứ giáo d cụ nâng cao nh n th c ệ ứ , trách nhi m cho các ch ủ
ự ượ ể ạ ộ th trong ph i h p ố ợ các l c l ng xã h i trong đào t o ngh ỉ ạ ề; Ch đ o
ố ợ ự ượ ệ ố ộ ph i h p các l c l ự ng xã h i trong xây d ng h th ng thông tin
ể ươ ố ợ ỉ ạ tuy n sinh, ch ng trình đào t o; ự ượ ng ạ Ch đ o ph i h p các l c l
ổ ớ ươ ự ậ ạ ọ xã h i ộ trong đ i m i ph ự ng pháp d y h c, th c hành, th c t p và
ể ế ướ ki m tra, đánh giá k t qu ạ ả đào t o ngh ộ ng các tác đ ng ị ề; Đ nh h
ự ượ ế ệ ả ạ ộ qu n lý đ n vi c ph i ố h p ợ các l c l ề ng xã h i trong đào t o ngh và
ổ ứ ự ượ ế ả T ch c ph i h p ố ợ các l c l ng xã h i ạ ộ trong đánh giá k t qu đào t o
ư ấ ệ ố ẩ ầ theo chu n đ u ra và t v n vi c làm cho sinh viên sau t t nghi p ệ ,... thì
ầ ả ả ố ợ ự ượ ệ ộ ng xã h i
ườ ẳ ị các tr ộ ệ ng cao đ ng trên đ a bàn Tp.Hà N i hi n ẽ s góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý ph i h p các l c l trong đào t o ngh ề ở ạ
4
nay.
ươ ậ ươ ứ ng pháp nghiên c u
5. Ph ươ ng pháp lu n và ph ậ ng pháp lu n
ơ ở ậ ậ
ồ
ứ ể ả ộ ụ ề i c a Đ ng C ng s n Vi ệ ng pháp lu n duy v t bi n ng H Chí Minh, quan t Nam v giáo d c, đào
ạ Ph ề ệ ự ươ Đ tài th c hi n trên c s ph ư ưở ủ ủ ch ng c a ch nghĩa MácLênin, t t ườ ệ ả ố ủ đi m, đ ng l ả ạ t o và qu n lý đào t o.
ề ậ
ứ ế ậ ễ
Trong quá trình nghiên c u, tác gi ể ấ ể ự ượ ả
ệ ố ộ ề ở ườ ạ ị ng cao đ ng trên đ a bàn Thành ph các tr
ấ ả ế ti p c n v n đ theo ứ ế ậ ự quan đi m h th ng c u trúc, ti p c n th c ti n và ti p c n ch c ố ợ ộ ề ng xã h i năng đ làm rõ n i dung v qu n lý ph i h p các l c l ố ẳ trong đào t o ngh Hà N iộ .
ứ ươ ng pháp nghiên c u
ươ ế ng pháp nghiên c u lý thuy t
ứ ệ ố ổ ợ
ẩ ồ ư ưở t
ể ủ ị ả
ủ ế ủ ế ệ ế ề Ph Nhóm ph Phân tích và t ng h p, h th ng hoá, khái quát hoá các tác ph m kinh đi n c a ch nghĩa MácLênin, t ng H Chí Minh; ả các văn ki n, ngh quy t c a Đ ng, giáo trình, sách tham kh o và các bài vi
t có liên quan đ n đ tài. ứ ươ ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
ứ ứ ổ
ộ
ạ ở ộ ố ườ m t s tr ề ộ ậ ế ộ ể ố
Nhóm ph ố ợ ươ ch c ph i h p Ph ng pháp quan sát: quan sát cách th c t ự ượ ng xã h i trong quá trình đào t o các l c l ng cao ị ẳ đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i đ rút ra k t lu n v n i dung nghiên c u.ứ ươ ệ ọ ự ạ
Ph ả ẳ
ổ ớ ộ ế ề ấ ị ng pháp đàm tho i: th c hi n t a đàm, trao đ i v i cán ả ng cao đ ng và cán b qu n ề
ộ ở ộ ố ườ m t s tr b , gi ng viên, sinh viên ộ ề ố lý trên đ a bàn thành ph Hà N i v các v n đ có liên quan đ n đ tài.
ươ ề ề ằ ỏ Ph
ườ ẳ ộ ả ố ớ đ i v i cán b , gi ng viên, sinh viên tr ộ ọ ế ng pháp đi u tra b ng phi u h i: đi u tra xã h i h c ộ ng cao đ ng và cán b
5
ề ả ố ợ ự ượ ộ v qu n lý ự ph i h p các l c
ng xã h i ề ệ ạ
ả
ng xã h i trong đào t o ngh hi n nay. ổ ệ ổ ế ế ự ễ ụ sử ng pháp t ng k t kinh nghi m qu n lý giáo d c: ệ ng pháp t ng k t kinh nghi m th c ti n, phân tích các
Ph ụ d ng ph ố ệ s li u th ng kê hàng năm .
ứ Ph
ộ ả qu n lý thu c các l c l ộ ượ l ươ ươ ố ươ ứ ả ạ ự ượ ề ế ả ng pháp nghiên c u k t qu đào t o ngh : ti n hành ộ ng xã h i trong
ạ ế ề ở ế ố ợ ẳ các tr ng cao đ ng.
ề ộ ố ấ ề ng pháp chuyên gia: xin ý ki n v m t s v n đ lý
ố ợ ế ộ ạ ậ ề ng xã h i trong đào t o ngh .
ử ệ
ả ả ị ấ ệ ả ả nghiên c u k t qu qu n lý ph i h p các l c l ườ đào t o ngh ươ Ph ả ự ượ lu n qu n lý ph i h p các l c l ẳ nh m kằ ệ ươ h ng đ nh ng pháp kh o nghi m và th nghi m: ề ệ ế t, tính kh thi và tính hi u qu các bi n pháp đ xu t. Ph ầ tính c n thi
ươ ỗ ợ ng pháp h tr
ố
ng pháp th ng kê toán h c: ả ể ử ệ Nhóm ph ươ Ph ậ ượ ừ ề c t th p đ ố ệ ọ đ x lý các s li u thu ệ . ử ả đi u tra, kh o sát và kh o nghi m, th nghi m
ậ ớ ủ
ề ệ
ạ ng cao đ ng. ợ h p các l c l ng trong đào t o ngh
ự ả ẳ ả
ạ ố ợ ườ ố ợ ườ 6. Đóng góp m i c a lu n án ậ ố Phát tri n và hoàn thi n lý lu n v ph i h p và qu n lý ph i ề ở các tr ạ ề ở các tr ố Phát hi n, đánh giá đúng th c tr ng ph i h p, qu n lý ph i ẳ ng cao đ ng trên
ể ự ượ ệ ự ượ ng trong đào t o ngh ố
ề ệ ệ ẳ
ả ủ ạ ề ở ố Đ xu t, kh ng đ nh hi u qu c a bi n pháp qu n lý ph i ng cao ả ườ các tr
ệ ị
ng xã h i trong đào t o ngh ộ ự ễ
ề ề ậ ổ
ầ ố ợ ự ượ ậ ả ấ ộ ạ ợ h p các l c l ộ ị đ a bàn thành ph Hà N i. ị ấ ộ ự ượ ợ h p các l c l ố ẳ đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n nay. ậ 7. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n Ý nghĩa lý lu nậ ố Lu n án góp ph n b sung nh ng v n đ lý lu n v ph i ề ở ữ ng xã h i trong đào t o ngh ợ h p và qu n lý ph i h p các l c l
6
ẳ ơ ở ế
ủ ệ
ể ố ợ ẳ ườ ộ ề các tr ự ậ nh n th c, trách nhi m c a các ch th qu n lý ph i h p các l c ề ở ượ l ườ ng cao đ ng. Trên c s đó, góp ph n làm chuy n bi n v ủ ể ứ các tr ầ ả ng cao đ ng. ng xã h i trong đào t o ngh
ạ ề ự ễ
ậ ấ ế ữ
ả ẳ ộ ng cao đ ng, cán b qu n lý
ả ộ ố ợ qu n lý ph i h p các l c l
ự ượ ả ự ượ ầ
ề ở ạ ẳ ố ợ ệ các tr
Ý nghĩa v th c ti n ứ ủ ả ậ ứ K t qu nghiên c u c a lu n án cung c p nh ng lu n c khoa ả ườ ơ ộ ọ ở các c h c cho cán b qu n lý tr ạ ộ ự ễ ệ ể ậ ụ quan, ban ngành, doanh nghi p đ v n d ng vào th c ti n ho t đ ng ề ạ ng xã h i trong đào t o ngh , ph i h p, ộ ố ợ ả ng xã h i góp ph n nâng cao hi u qu qu n lý ph i h p các l c l ố ị ườ trong đào t o ngh ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i.ộ
ế ấ ủ ậ
ở ầ ươ 8. K t c u c a lu n án Lu n án đ
ầ ượ ấ c c u trúc: Ph n m đ u, 4 ch ụ ượ ứ ế ậ c công b
ề ệ ậ ng, k t lu n và ố có liên quan đ n đ tài lu n án, danh m c tài li u tham
ả ậ ị ế ki n ngh , danh m c các công trình nghiên c u đã đ ụ ế ả ủ c a tác gi ụ ụ kh o, ph l c.
ươ Ch
ng 1 Ứ Ế Ề Ổ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
ố ợ 1.1. Các công trình nghiên c u vứ ề ph i h p các l c l ự ượ ng
ụ ộ ạ xã h i trong giáo d c, đào t o
ướ ứ ủ c ngoài
ỗ
ậ ự ượ
ộ
ồ ự ữ ợ
ẩ ự ố ợ
ấ ế ườ ề ệ ứ ẩ
ạ ự ượ ư ụ ạ ng xã h i
ả n 1.1.1. Công trình nghiên c u c a các tác gi ế ậ ử ụ ể ườ ạ ị ng có cách ti p c n Trong m i giai đo n l ch s c th th ạ ố ợ ề ng trong đào t o và bàn lu n nông, sâu v ph i h p các l c l ộ ố Có ngu n l c lao đ ng cho xã h i không hoàn toàn gi ng nhau. ệ ứ ề ộ t y u, n i dung, l i ích, bi n nh ng công trình nghiên c u v tính t ộ ữ pháp thúc đ y s ph i h p gi a nhà tr ng và xã h i trong giáo ố ụ d c, đào t o; có công trình ghiên c u v bi n pháp thúc đ y ph i ộ trong giáo d c, đào t o nh : Chun Gyun ợ h p các l c l Jung, Lisbeth Lundahh and Theodor Sander, Rita Nikolai and
7
Christian Ebner
ứ ủ ả trong n
ề ụ ề ứ ứ ễ ầ ạ cướ 1.1.2. Công trình nghiên c u c a các tác gi ự ượ ố ợ Có nhi u công trình nghiên c u v ph i h p các l c l ng ắ ư Nguy n Đ c Trí, Tr n Kh c Hoàn,
ễ trong giáo d c đào t o nh : Nguy n Văn Tuân, Nguy n Xuân Mai…
ề ễ ọ ướ ạ ồ Nguy n H ng Quý, ứ i d ng sách, đ
ọ ạ ứ ề
ộ ườ ề ụ
ứ ệ
ạ ố ợ ạ ự ượ ộ
ượ ứ
ệ
ố ợ ữ ợ
ề ậ ứ ứ ự ề ấ ễ ề ữ Qua nghiên c u nh ng đ tài khoa h c d ậ ố tài, lu n án, bài báo khoa h c nghiên c u v đào t o ngh , ph i ẳ ữ ợ ng và xã h i trong giáo d c, đào t o đã kh ng h p gi a nhà tr ị ụ ấ ế ị t y u, v trí vai trò, nhi m v , hình th c ph i h p. Tuy đ nh tính t ề ố ợ ệ nhiên, vi c ph i h p các l c l ng xã h i trong đào t o ngh là ư ề ớ ấ c quan tâm đúng m c; các công trình khoa v n đ m i, ch a đ ề ộ ự ượ ế ọ ng xã h i h c ít nhi u bàn đ n bi n pháp ph i h p các l c l ả ế ở ể ạ trong đào t o ngh … Song đây là nh ng g i m đ tác gi ti p ậ c n xây d ng lu n c cho v n đ nghiên c u.
ả ố ợ 1.2. Các công trình nghiên c u v q
ộ ạ ứ ề u n lý ph i h p các ề ự ượ l c l ng xã h i trong đào t o ngh
ủ c ngoài ả ướ n
ể 1.2.1. Công trình c a các tác gi Tìm hi u, các công trình nghiên c u n
ả ự ượ
ườ ố ợ ế ậ ủ ộ ứ ở ữ ng xã h i trong đào t o ngh ươ ngoài về qu n lý ph i h p các l c l ở nhà tr c ti p c n nghiên c u
ộ ố ươ ng đ ể ể ế nh ng ph ể
ư ự ượ ề ả ạ ẳ
ọ ề ữ ố ườ ả ấ ồ ả ế ứ c a các tác gi ả ướ c ề ạ ệ ng di n khác nhau. Có th k đ n m t s công trình tiêu bi u: Bernet Praetzter; Micheal Hoppkins; R.Noonan, Ed. D, Ph. D. Senior Consultant ự ộ ế ng xã h i Tuy ch a bàn tr c ti p v qu n lý các l c l ề ở ư ườ trong đào t o ngh các tr ng cao đ ng, nh ng các công trình ể ở ướ ế ố ề c ngoài đã công b đ u bàn đ n hai n khoa h c tiêu bi u ộ ợ ủ ế M t là, ộ ng và c ng v n đ ch y u: ph i h p gi a nhà tr ồ ạ ; hai là, đ m b o ngu n tài ụ ộ đ ng xã h i trong giáo d c, đào t o ạ chính c n thi ả c ướ trong n ứ ề ộ ề ầ t cho đào t o ngh . ứ ủ 1.2.2. Công trình nghiên c u c a các tác gi ệ Các công trình khoa h cọ bàn v n i dung, hình th c, bi n
8
ố ợ ụ ộ ng xã h i trong gi ả ế ộ c ti p c n t ầ ự ượ ữ nh ng góc đ khác nhau ấ Hoàng Công Ch ễ ạ áo d c, đào t o ể ể ế : Phan , có th k đ n ộ ; ngươ ; Phan Tr n Phú L c ễ ồ ề Nguy n H ng Quý; Nguy n ế pháp qu n lý ph i h p các l c l ậ ừ ượ đ ỗ Văn Kha; Đ Văn Tu n; ễ Nguy n Văn Anh; Phan Minh Hi n; Quy t Ti n… ế ữ ả ế ọ ệ ả ệ ườ ộ ộ ứ ự ng và c ng đ ng xã h i trong giáo d c, đào t o.
ộ ủ Nh ng k t qu nghiên c u c a các nhà khoa h c, đã góp ệ ng phát huy vai trò ạ Tuy nhiên, ệ ệ ả i toàn di n, có h ng xã h i trong đào ề ở ườ ộ ị ủ ươ ầ ph n nâng cao hi u qu vi c th c hi n ch tr ụ ồ nhà tr ậ ế đ n nay ch a có công trình khoa h c nào lu n gi ự ượ ả ố th ng, sâu s c v qu n lý ph i h p các l c l ạ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i. t o ngh ư ắ ề các tr ủ
ế 1.3. Khái quát k t qu nghiên c u ố ữ ấ ầ ậ ọ ố ợ ẳ ả ề ặ ố ứ c a các công trình đã ả ậ i
công b và nh ng v n đ đ t ra lu n án c n t p trung gi quy tế ứ ế ả ượ 1.3.1. Khái quát k t qu các công trình nghiên c u đã đ c công
bố ọ ề ph i h p ứ ạ Nh ng công trình khoa h c nghiên c u v ng xã h i trong đào t o ngh ề đ ớ ươ ộ ữ ố ợ ố ợ các ph ỏ ậ ố ợ ả ư ộ ph i h p các l c l ố ợ ẳ ề ở ố ứ các tr ề ố ợ , qu n lýả ữ ệ ự ượ ự ượ c th c hi n ph i h p các l c l ế ệ ở ng di n, v i nh ng cách ti p c n khác nhau, đã làm ự ượ ề ph i h p và qu n lý ph i h p các l c l ệ ng sáng t quan ni m v ạ . Tuy nhiên, ch a có công trình khoa h c nào ọ ụ trong giáo d c, đào t o ự ượ ả ng xã h i trong đào đi sâu nghiên c u qu n lý ị ườ ạ t o ngh ng cao đ ng ngh trên đ a bàn thành ph Hà N i.ộ ầ ậ ề ặ ữ ấ ậ 1.3.2. Nh ng v n đ đ t ra lu n án c n t p trung gi ả i
quy tế ề ấ M t là, ố ợ ề ở ạ ộ ậ ữ ế ụ ti p t c làm rõ nh ng v n đ lý lu n v ự ượ các tr ng xã h i trong đào t o ngh ề qu n lýả ườ ng cao ộ ph i h p các l c l đ ngẳ . ề ọ ứ ạ Hai là, đi u tra, kh o sát, phác h a b c tranh th c tr ng v ự ượ ề ự ạ ng xã h i trong đào t o ả ườ ị ả ố ợ ẳ ộ ố ợ qu n lý ph i h p, ề ở các tr ngh ph i h p các l c l ng cao đ ng trên đ a bàn ộ ố thành ph Hà N i.
9
ề Ba là, đ xu t các bi n pháp qu n lý ị ộ ấ ạ ự ượ ng thành ộ ố ệ ậ ế xã h i trong đào t o ngh ả ph Hà N i hi n nay m t cách có hi u qu . ng 1 ả ụ Qu n lý giáo d c nói chung, qu n lý ph i h p các l c l ộ ứ ề ề ậ ệ ữ ươ ữ ả trong và ngoài n ị
ề ữ ướ ố ợ ầ ạ ộ ậ ơ ở ố ợ ự ượ ứ ự ượ ng c quan ữ nh ng ừ ng di n ti p c n khác nhau, có nh ng giá tr nh t đ nh. T ủ ứ ướ c ấ ự ề c v nh ng v n đ lý lu n ph i h p các l c ữ ề ẽ ạ ng xã h i trong đào t o ngh s t o c s ban đ u cho nh ng ả ng xã ế ạ ự ượ ng xã h i trong đào t o ngh ườ ụ ơ ả ả ủ ể ố ớ ấ ủ các tr ệ ấ ả ữ ự ượ ứ ộ ệ ề ở ườ ằ ạ các tr ệ ụ ạ ề ố ợ ả ệ ph i h p các l c l ẳ ườ ề ở ng cao đ ng trên đ a bàn các tr ệ ộ ươ K t lu n ch ố ợ ả ề ượ ấ ạ là nh ng v n đ đ xã h i trong đào t o ngh nói riêng ướ ở ủ c tâm, nghiên c u c a nhi u tác gi ấ ị ế ph ọ khái quát các công trình nghiên c u c a các nhà khoa h c n ngoài và trong n ượ l ệ ủ nghiên c u ti p theo c a vi c qu n lý ph i h p các l c l ề ộ h i trong đào t o ngh . ề ở ạ ả ộ ố ợ Qu n lý ph i h p các l c l ề ệ ẳ ườ ng xuyên c a nhi u các tr ng cao đ ng là nhi m v c b n, th ườ ụ ở ự ượ ng ng, nh t là đ i v i ch th qu n lý giáo d c l c l ố ợ ế ố ớ ẳ ả t đ i v i vi c qu n lý ph i h p cao đ ng. Trong đó, tính c p thi ề ề ứ ạ ự ượ ng xã h i trong đào t o ngh là ph i nghiên c u, đ các l c l ộ ố ợ ả ấ ượ c nh ng bi n pháp qu n lý ph i h p các l c l ng xã h i xu t đ ầ ẳ ng cao đ ng, nh m đáp ng yêu c u trong đào t o ngh ạ ả ớ ổ đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o nói chung, đào t o ngh nói riêng. ươ ng 2
Ch Ả Ố Ợ Ơ Ở Ậ Ề Ự ƯỢ C S LÝ LU N V QU N LÝ PH I H P CÁC L C L
Ộ Ạ Ề Ở ƯỜ XÃ H I TRONG ĐÀO T O NGH
ữ NG Ẳ NG CAO Đ NG ự ượ ấ ề 2.1. Nh ng v n đ lý lu n v CÁC TR ố ợ ậ ề ph i h p các l c l ng xã
ộ ạ ẳ h i trong đào t o ngh
ề ở ườ tr ạ ẳ ệ ng cao đ ng ề ở ườ tr ng cao đ ng
2.1.1. Khái ni m đào t o ngh ẳ ạ ộ ề ở ườ tr Đào t o ngh
ụ ớ ố ượ ổ ứ ủ ụ
ch c c a ch th giáo d c t ẽ ề m c đích, t ạ i đ i t ố ng đ ấ ộ ặ ng cao đ ng là quá trình tác đ ng có ượ ủ ể c ằ đào t o ngh theo m t quy trình ch t ch , th ng nh t nh m
10
ầ ủ ấ ị ứ ề ộ đáp ng yêu c u c a m t ngành ngh nh t đ nh.
ự ượ ố ợ ệ ộ ng xã h i trong
2.1.2. Khái ni m ph i h p các l c l ạ ẳ ề ở ườ tr
đào t o ngh ố ợ ng cao đ ng ự ượ ộ
ệ ạ ố ẽ
ố ổ ứ ườ ớ
Ph i h p các l c l ự ẳ ng v i các cá nhân, t ứ ạ ợ ổ
ề ở ườ tr ng xã h i trong đào t o ngh ng ặ ữ ấ ế cao đ ng là th c hi n m i liên k t ch t ch , th ng nh t gi a nhà ộ ằ ồ ộ ộ ch c thu c c ng đ ng xã h i nh m phát tr ạ ộ ổ ứ huy s c m nh t ng h p trong quá trình t ch c các ho t đ ng đào ề ạ t o ngh .
ố ợ ự ượ ộ ộ 2.1.3. N i dung ph i h p các l c l ng xã h i trong đào
các tr
ạ ng xã h i trong đào t o ngh ộ ề ặ ng cao đ ng ph i h p các l c l ẳ ậ
ự ẳ ề ở ạ t o ngh ự ượ ộ ậ ng cao đ ng ph n ánh t p trung v m t nh n th c và t ệ Th c ch t c a n i dung
ườ ố ợ ả ấ ủ ộ ườ các tr t c
ầ ộ
ề ở N i dung ườ ổ ứ ứ các tr ch c ự ộ ự ượ ố ợ th c hi n. ng xã h i ph i h p các l c l ề ở ạ ệ ở ấ ả ẳ ự ượ trong đào t o ngh t ng cao đ ng đ c th c hi n ầ ượ ủ ạ c c a quá trình đào t o: đ u vào (Input), quá trình các khâu, các b ủ ố ả ị ự (Process), đ u ra (Output, Outcome) và ch u s tác đ ng c a b i c nh (Context).
ữ ề ề ả ấ ậ ố ợ ự ph i h p các l c
2.2. Nh ng v n đ lý lu n v qu n lý ạ ề ở ườ ộ ượ ẳ ng xã h i trong đào t o ngh l
ả các tr ố ợ ng cao đ ng ự ượ ộ ng xã h i ph i h p các l c l
ẳ ạ ườ các tr ng cao đ ng
ề ở
ng cao đ ng ộ các tr ự ượ ườ ẳ ng xã h i trong đào
ệ ệ ệ các tr ộ
ộ
ạ ừ
ả ứ ế ổ ứ nh n th c đ n t ầ ạ ộ ộ ụ ệ 2.2.1. Khái ni m qu n lý ề ở trong đào t o ngh ả Khái ni m qu n lý ạ ả Khái ni m qu n lý đào t o ngh ố ợ ả Khái ni m qu n lý ph i h p các l c l ề ở ạ ẳ ườ t o ngh ng cao đ ng ố ợ ả ự ượ Qu n lý ph i h p các l c l ể ổ ẳ ườ ng cao đ ng là t ng th nh ng tác đ ng có t các tr ủ ể ủ ạ ho ch c a ch th qu n lý trong và ngoài nhà tr ậ trình đào t o t ồ ự ố ư t ạ ề ở ng xã h i trong đào t o ngh ổ ứ ế ữ ch c, có k ế ườ ng đ n quá ộ ằ ch c ho t đ ng nh m huy đ ng i u hóa các ngu n l c theo tinh th n xã h i hóa giáo d c, đáp
11
ứ ụ ồ ự ạ
ộ ự ượ ố ợ ộ ả ộ . ể ng m c tiêu đào t o và phát tri n ngu n l c lao đ ng cho xã h i ộ ng xã h i ph i h p các l c l
ạ ườ ẳ các tr ng cao đ ng
ộ ị ụ ng xã h i trong xác đ nh m c
ề ở ườ tiêu, xây d ng ch ng trình đào t o ngh ng cao đ ng
trong đào t o ngh ả ự ả ẳ ệ
2.2.2. N i dung qu n lý ề ở ố ợ ự ượ Qu n lý ph i h p các l c l ạ ươ ự ượ ố ợ Qu n lý ph i h p các l c l ự ươ ự ạ các tr ộ ự ậ ng pháp, th c hành, th c t p đào t o ngh ổ ng xã h i trong th c hi n đ i ề ở
ớ ộ ườ m i n i dung, ph ẳ các tr
ng cao đ ng ả ồ
ố ợ Qu n lý ph i h p các l c l ệ ố ộ ề ầ ồ
ấ ườ ẳ ự ượ ng xã h i v ngu n tài chính, ơ ở ậ ạ c s v t ch t, h th ng thông tin và ngu n đ u ra trong đào t o ề ở ngh ng cao đ ng
ự ượ
ể ng xã h i trong th c hi n ki m ườ ẳ ả ọ ậ ủ sinh viên
các tr ố ợ ả Qu n lý ph i h p các l c l tra, đánh giá k t qu h c t p c a ộ ế ố ự ệ ng cao đ ng ố ợ ế ế ữ 2.3. Nh ng y u t
ề ở ườ ạ ộ ộ ở các tr ả tác đ ng đ n qu n lý ph i h p các ẳ ng cao đ ng các tr ự ượ l c l ng xã h i trong đào t o ngh
ố ị ộ trên đ a bàn thành ph Hà N i
ả ố ộ ủ ủ ươ ơ ừ ườ đ 2.3.1. Tác đ ng t
ế i, ch tr ạ ng c a Đ ng, c ề ch , chính sách c a Nhà n
ủ ố ả ạ ự ượ ạ
ể
ố ợ ả ủ ể ệ ng l ướ ề c v đào t o ngh ệ ổ ụ ớ ạ ả Trong b i c nh đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c, đào t o ề ề ề ơ ế ứ ươ ấ ng th c nói chung, đào t o ngh nói riêng, v n đ v c ch , ph ế ộ ề tác đ ng đ n ộ ng xã h i trong đào t o ngh ph i h p các l c l ộ ố ợ ỏ ề ạ ự ượ ng xã h i trong đào t o ngh , đòi h i qu n lý ph i h p các l c l ả ự ố ợ ắ ể ắ ứ ch th qu n lý nghiên c u, n m ch c đ ph i h p tri n khai, th c ệ hi n có hi u qu ả.
ộ ừ ự ể ủ ạ
ạ ặ ệ ọ s phát tri n c a cách m ng khoa h c ệ ầ ạ t là cách m ng công nghi p l n
2.3.2. Tác đ ng t ệ ệ và công ngh hi n đ i, đ c bi th tứ ư
ế ố ầ ọ
ệ ộ ầ ặ ỏ ả ọ Khoa h c và công ngh là y u t quan tr ng góp ph n đ m ạ ấ ượ ng đào t o, m t m t, góp ph n không nh vào quá ả b o ch t l
12
ạ ụ ự ượ ự ng xã h i trong đào t o ngh phát tri n c a ph i h p các l c l ng cao đ ng; m t khác, s
ố ợ ẳ ẩ ự ề ở ộ ạ ể ủ giáo d c, đào t o ệ
ộ ọ ầ th tr nhu c u ng
ầ
ử ụ ị ườ s d ng lao đ ng ộ ộ ố ợ ế
ữ ng lao đ ng cũng là m t trong nh ng ự ng đ n qu n lý ph i h p các l c ườ ả ẳ ế ố y u t ượ l ưở các tr ng cao đ ng.
trình qu n lýả ườ ặ các tr ể ủ cũng thúc đ y s phát tri n c a khoa h c và công ngh . ừ ộ 2.3.3. Tác đ ng t ị ườ ủ Nhu c u c a th tr ấ ả ọ quan tr ng nh t nh h ạ ng trong đào t o ngh ộ ề ở ừ ụ ươ ộ ng trình, n i dung đào 2.3.4. Tác đ ng t m c tiêu, ch
ị ẳ ố ườ ề ở ạ t o ngh
ụ ươ ộ , ch các tr ị ẫ Xác đ nh đúng m c tiêu ườ ự
ả ờ
ố ợ ề ạ ộ ạ ự ượ chìa khóa d n đ ồ ườ nhà tr ố ợ ả qu n lý ph i h p các l c l
ng xã h i trong đào t o ngh . ơ ở ậ ấ
ộ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i ạ ẽ đào t o s là ng tình, n i dung ạ ủ ng cho s thành công trong công tác đào t o c a ệ ng; đ ng th i phát huy hi u qu ho t đ ng ph i h p và ộ ệ ừ ề đi u ki n c s ề ở ộ ạ ườ ẳ ị v t ch t, tài chính ng cao đ ng trên đ a bàn 2.3.5. Tác đ ng t ụ ụ cho đào t o ngh các tr
ội ể
ph c v ố thành ph Hà N ướ ự Tr ạ ệ ng ti n, ủ ề ề
ế ệ ạ ạ ng ti n d y h c dù có hi n đ i đ n đâu cũng không th ệ ế ượ ạ ệ c s phát tri n c a cách m ng công nghi p 4.0, đã và ấ ơ ở ậ ệ c s v t ch t ươ ng, đi u ki n ph đang t o ra môi tr ế ị t b , cho quá trình đào t o ngh . Tuy nhiên, máy móc, trang thi ể ươ ph thay th đ
ấ ườ ạ ọ c con ng ộ 2.3.6. Tác đ ng t
ự ủ ộ ị ườ ở ả ẳ ườ i. ừ ẩ ph m ch t, năng l c c a đ i ngũ cán b ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph ộ ố các tr
ả qu n lý, gi ng viên Hà N iộ ộ ộ ả ả ộ
ự ượ ộ ng xã h i trong đào t o ngh ả ườ ợ ố
ả ườ ệ các tr ướ ượ ự ả ề ở c trong quá trình đ ỉ ượ ẳ ng cao đ ng ch đ c th c hi n t ạ ệ ố ượ ặ ụ ẽ ự ế Đ i ngũ cán b qu n lý, gi ng viên có tác đ ng tích c c đ n ạ ề ở các ộ ự ượ ẳ . Vi c qu n lý ph i h p các l c l ng xã h i ệ ệ c th c hi n hi u ượ c giám ừ ầ đ u. ố ợ qu n lý ph i h p các l c l ng cao đ ng tr ạ trong đào t o ngh ừ qu khi t ng b ặ sát ch t ch , luôn duy trì m c tiêu đào t o đã đ ự t và đ c đ t ra t
13
ộ ữ 2.3.7. Tác đ ng t
ố ợ ừ ả kh năng ph i h p gi a các l c l ườ ạ ề ở ộ ự ượ ng xã ị ẳ trên đ a bàn ng cao đ ng các tr
h i trong quá trình đào t o ngh ộ ố thành ph Hà N i ủ
ộ ế ộ ố
ự ộ ạ
ự ượ ề ở ạ ả ả ữ ề Trình đ , năng l c qu n lý, đi u hành c a cán b là nh ng ệ ệ ớ i vi c thi tr c ti p tác đ ng t ả ư ả ườ ng ế ậ t l p, duy trì m i quan h ệ ấ ượ ả ng, hi u qu các tr ng trong đào t o ngh
ế ố ự y u t ợ ế liên k t, h p tác đào t o cũng nh b o đ m ch t l ố ợ qu n lý ph i h p các l c l ẳ cao đ ng.
ươ ế ậ
ộ ố ợ Qu n lý ph i h p các l c l ẳ ườ
ộ
ộ ụ ứ
K t lu n ch ạ ả ự ượ ề ở ng xã h i trong đào t o ngh ữ ố ư ộ i u hóa ng cao đ ng là nh ng tác đ ng nh m huy đ ng t các tr ụ ồ ồ ự ủ ộ các ngu n l c c a c ng đ ng theo tinh th n xã h i hóa giáo d c, ể đáp ng m c tiêu đào t o, phát tri n ngu n l c lao đ ng. ộ ph i h p các l c l
ồ ươ ị ả ố ợ ẳ ườ ụ xác đ nh m c tiêu, ch
ọ
ạ ủ sinh viên; huy đ ng ngu n tài chính, ộ ồ ủ ầ
ề ở ạ ộ N i dung qu n lý ề ở ạ t o ngh các tr ể như tuy n sinh; ươ dung, ph ế giá k t qu ở ậ s v t ch t ạ đào t o ngh
ườ ợ ẳ ự ả ộ ng cao đ ng. Qu n lý ph i h p các l c l
ề ở ườ ẳ ộ ị các tr
ượ ự ườ ng 2 ộ ằ ầ ồ ự ự ượ ng xã h i trong đào ủ ế ề ấ ng cao đ ng bao g m các v n đ ch y u ộ ổ ớ ng trình ; đ i m i n i ể ự ậ ki m tra, đánh ự ng pháp d y h c, th c hành, th c t p; cơ ả h c t p c a ồ ọ ậ ệ ố ấ , h th ng thông tin và ngu n đ u ra c a quá trình các tr ố ạ ng xã h i trong đào t o ế ề ủ ng cao đ ng ch u s tác đ ng c a nhi u y u ế ố khách , c bên trong và bên ngoài nhà tr ng; bao hàm y u t
ủ ngh ố ả t quan và ch quan.
ươ Ch ng 3
Ơ Ở Ự Ố Ợ Ả Ễ Ự ƯỢ NG
C S TH C TI N QU N LÝ PH I H P CÁC L C L Ạ Ề Ở ƯỜ Ộ XÃ H I TRONG ĐÀO T O NGH CÁC TR NG CAO
Đ NGẲ
14
Ố Ị
Ộ TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I ườ ề ẳ 3.1. Khái quát v các tr ng cao đ ng và công tác đào
ộ ệ ố ề ị ạ t o ngh trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n nay
ẳ ườ ố ị
ướ ố
ề
ộ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i ạ ơ ở i các c s đào t o ề ạ ng c s đào t o ngh tăng lên ậ ộ ố ượ ẳ ể ấ 3.1.1. Các tr ạ ị Trên đ a bàn thành ph Hà N i, m ng l ắ ơ ở ể ộ ngh phát tri n r ng kh p. S l ườ đáng k , nh t là các tr ng cao đ ng ngoài công l p.
ố ạ ị ề 3.1.2. Tình hình đào t o ngh trên đ a bàn thành ph Hà
N i ộ
ề ở ả ạ ườ ẳ K t qu đào t o ngh các tr
ế ố ố ở ắ ị ng cao đ ng trên đ a bàn ầ ủ ứ t nhu c u c a
ộ ộ ị ườ ề thành ph Hà N i có nhi u kh i s c, đáp ng khá t th tr
ẳ
ườ ướ
ị ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph ủ ộ ng cung, tính ch đ ng thi ạ ầ ủ ộ ố ế ế t k các ườ ử ụ i s d ng
ư ộ ng lao đ ng. ề ở ạ Đào t o ngh các tr ẫ ủ ế ộ Hà N i ch y u v n theo h ạ khóa đào t o năng đ ng, linh ho t theo nhu c u c a ng lao đ ng ch a cao.
ị ườ ng lao đ ng thành ph Hà N i hi n nay ượ ị ườ 3.1.3. Đánh giá th tr ộ đ ố Thành ph Hà N i
ơ ấ ệ
ệ ấ ộ ề ộ ệ ố ấ ộ ng lao đ ng có ch t ơ ộ ự ẽ ạ c, s t o ra c h i l a ồ ự i lao đ ng. Tuy nhiên, c c u ngu n l c ệ c vi c làm, nh t là vi c ộ c coi là th tr ớ ả ướ ộ ỷ ệ l ạ ượ tìm đ ấ
ự ự ạ ạ
ờ ự ả ng, đ a bàn và th i gian kh o sát th c tr ng
ả ố ợ ạ ng pháp kh o sát, thang đo và cách tính toán ạ ự ượ ộ ự ồ ượ ng ngu n nhân l c cao so v i c n l ườ ọ ch n vi c làm cho ng ấ ậ lao đ ng còn nhi u b t c p; t ớ ề làm đúng v i ngành ngh đào t o còn th p... ổ ứ ả 3.2. T ch c kh o sát th c tr ng ụ ả 3.2.1. M c đích kh o sát th c tr ng ả ộ 3.2.2. N i dung kh o sát ị ố ượ 3.2.3. Đ i t ươ 3.2.4. Ph ự 3.3. Th c tr ng ph i h p các l c l ng xã h i trong đào
15
ề ở ườ ố ẳ các tr ị ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà
ạ t o ngh N iộ
ự ậ ạ
ự ượ ề ở ạ ủ ứ ề ụ 3.3.1. Th c tr ng nh n th c v m c đích, ý nghĩa c a ộ ố ợ các ng xã h i trong đào t o ngh
ự ph i h p các l c l ườ s tr ả ng cao đ ng Nh n ậ th c c a cán b qu n lý, gi ng viên, sinh viên, cán b ụ ộ ng khác v ủ ự ườ ề ở ạ ộ ự ượ ng xã h i trong đào t o ngh ộ ả ố ề m c đích, ý nghĩa c a s ph i ng cao các tr ẳ ứ ủ ở các l c l ự ượ ể ể ả qu n lý ợ h p các l c l đ ng ẳ
ề ự
ộ có đi m trung bình là 2,57 đi m. ạ 3.3.2. Th c tr ng v s ph i h p c a ề ở ố ợ ủ các l c l ườ ng cao đ ng các tr ự ượ ng xã ị ẳ trên đ a bàn
ự ạ đào t o ngh ội ự ượ ủ ộ
ể ố ị
h i trong ố thành ph Hà N ệ ng xã h i trong đào t o ngh Vi c tham gia c a các l c l ộ ượ ườ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i đ ạ ộ ấ ề ở ạ ệ c bi u hi n ạ ấ ộ ộ ộ các tr ả c hai c p đ là c p đ chính sách và c p đ ho t đ ng đào t o.
ề ự ố ợ ộ ẳ ấ ự ạ ự ệ 3.3.3. Th c tr ng v th c hi n n i dung ph i h p các l c
ượ ề ở ườ ộ ạ l ng xã h i trong đào t o ngh các tr ng cao đ ng ẳ trên đ aị
bàn thành ph ố Hà N iộ
ố ệ ượ ấ ố ợ ộ Phân tích s li u thu đ
ạ ộ ề ở ườ ẳ ự ượ l c l ng xã h i trong đào t o ngh c cho th y, n i dung ph i h p các ượ c ng cao đ ng đ các tr
ở ứ ộ ạ ượ ể ể đánh giá ớ m c đ khá v i đi m đ t đ c là 2,54 đi m.
ố ợ ự ượ ự ả ạ 3.4. Th c tr ng qu n lý ph i h p các l c l ộ ng xã h i
ườ ẳ ị ạ ề ở các tr ng cao đ ng trên đ a bàn thành
trong đào t o ngh ộ ố ph Hà N i
ố ợ ự ượ ả ự 3.4.1. Th c tr ng ạ qu n lý ph i h p các l c l ộ ng xã h i
ổ ự ớ ươ
ề ở ị ộ ng trình, n i dung đào ố các tr ộ ẳ trên đ a bàn thành ph Hà N i
ố ợ B ng 3.3. ng xây
ụ trong xây d ng m c tiêu, đ i m i ch ườ ạ t o ngh ả ụ ng cao đ ng ề ả ươ Đánh giá v qu n lý ph i h p các l c l ổ ự ượ ạ ộ ớ ự d ng m c tiêu, đ i m i ch ng trình, n i dung đào t o
16
ố ượ ả Đ i t ng kh o sát/ ĐTB ộ ĐTB TT N i dung Thứ b cậ CB GV CBDN SV LL khác
ỹ ể 2.64 2.60 24.4 2.58 2.60 2.57 2
ề 2. Đ i m i ch
2.62 2.58 26.7 2.58 2.49 2.58 1 ị ườ
ụ ự 1. Xây d ng m c tiêu phát ứ ế tri n ki n th c, k năng ngh cho sinh viên ổ ớ ươ ng trình đào ợ ớ ề ạ t o ngh phù h p v i đòi ỏ ủ h i c a th tr ng lao ệ ộ đ ng hi n nay ổ ớ ộ ớ 2.42 2.42 26.7 2.66 2.59 2.55 3
ạ 3. Đ i m i n i dung đào t o ể ầ sát v i yêu c u phát tri n ề ỹ k năng ngh cho sinh viên
ĐTB chung ố ệ ở ả ấ S li u
ụ ố ợ ộ ự ổ b ng 3.3 cho th y, th c hi n ng trong xây d ng m c tiêu, đ i m i ch
ộ ề ở ự ườ 2.57 ệ qu n lý ph i h p các ả ớ ươ ng trình, n i dung ể ẳ có đi m trung bình c ng là 2,57 các tr ng cao đ ng
ự ượ l c l ạ đào t o ngh đi mể .
ự ố ợ ự ượ ả
ạ ọ ớ ạ 3.4.2. Th c tr ng qu n lý ươ ổ trong đ i m i ph
ộ ph i h p các l c l ng xã h i ự ậ ủ ự ng pháp d y h c, th c hành, th c t p c a ố ườ ở ẳ ị ộ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i các tr
sinh viên ế ả ự ượ
ạ
ươ ộ ế
ạ ộ ố ợ ứ ổ
ự ượ ẫ ư
ủ ệ ề ệ ổ ộ ng xã h i trong t
ộ ố ợ ề qu n lý ph i h p các l c l ả ề ng xã h i K t qu đi u tra v ự ậ ủ ự ọ ớ ổ ng pháp d y h c, th c hành, th c t p c a trong trong đ i m i ph ệ ể ừ sinh viên có đi mể dao đ ng t 2.48 đ n 2.54 đi m. Tuy nhiên, vi c ự ậ ộ ch c ho t đ ng th c t p ng xã h i trong t ph i h p các l c l ứ cho sinh viên v n còn mang tính hình th c, ch a phát huy vai trò, ứ ự ượ trách nhi m và đi u ki n c a các l c l ch c ạ ộ ho t đ ng.
ả ề ự ố ợ ệ ả
ươ ọ ớ ượ B ng 3.4. ộ ng xã h i trong l ự Đánh giá v th c hi n qu n lý ph i h p các l c ự ạ ng pháp d y h c, th c ổ trong đ i m i ph
ự ậ ủ hành th c t p c a sinh viên
17
ố ượ ả Đ i t ng kh o sát/ ĐTB ộ ĐTB TT N i dung Thứ b cậ CB GV CB DN SV LL khác
2.56 2.49 2.58 2.49 2.58 2.54 1 ươ
2.49 2.56 2.51 2.48 2.62 2.53 2
ươ 2.73 2.47 2.53 2.53 2.48 2.48 3
ế ậ ứ ự ầ 1. Nh n th c s c n thi t ố ợ ề ả v qu n lý ph i h p các ộ ự ượ ng xã h i trong l c l ớ ổ ng pháp đ i m i ph ự ự ạ ọ d y h c, th c hành, th c t p ậ ố ộ ấ 2. Th ng nh t n i dung ố ợ ự ượ ng ph i h p các l c l ổ ộ ớ xã h i trong đ i m i ọ ạ ươ ng pháp d y h c, ph ự ập ự th c hành, th c t ố ợ ứ 3 Hình th c ph i h p các ộ ự ượ ng xã h i trong l c l ớ ổ ng pháp đ i m i ph ự ự ạ ọ d y h c, th c hành, th c t pậ ự ượ ố ợ ự ả ạ
3.4.3. Th c tr ng qu n lý ph i h p các l c l ả ườ ọ ỗ ợ ế ộ ng xã h i ệ i h c và h tr sinh viên tìm vi c trong đánh giá k t qu ng
làm
ả ả ế ộ ố
ố ợ ấ
ớ ả ụ ổ ứ ệ
ườ ư ổ ự ộ K t qu kh o sát và trao đ i t c ti p v i m t s cán b , ự ệ ả gi ng viên, sinh viên cho th y vi c th c hi n qu n lý ph i h p các ế ự ượ l c l ch c thi, đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên ch a th
ộ ả ọ ậ ủ ề ệ ặ ố ế ệ ệ ự ng xã h i trong th c hi n nhi m v t ng xuyên V giúp sinh viên tìm vi c làm sau khi t t nghi p, m c dù đã
ượ ự ệ ệ ả ư đ
ệ c t c hi n nhng hi u qu ch a cao. ố ợ ự ạ ự ượ ả 3.4.4. Th c tr ng qu n lý ph i h p các l c l
ế ị ụ ụ ồ
ẳ ề ở ự ộ ng xã h i trong ả ạ ộ t b ph c v cho ho t đ ng gi ng ố ị ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph các tr
ả ả b o đ m ngu n tài chính, trang thi ườ ạ d y, th c hành ngh Hà Nội
18
ả ả ề ố ợ
ạ ự ượ Ph i h p các l c l ả
ộ ụ ụ ả
ẳ
ị ạ ế ụ ủ ế ụ ạ
ỉ ườ ả ộ
ậ ừ
ộ ệ ộ ng xã h i trong vi c b o đ m v trang ự ự ậ ủ ế ị t b ph c v cho gi ng d y, th c t p c a sinh viên luôn có s thi ớ ươ ả ng ph n trong cách đánh giá. V i 7/30 cán b qu n lý doanh t ườ ệ ỗ ợ ị ng xuyên” h tr máy móc, nghi p, chi m 23,3% kh ng đ nh “th ự ậ ộ i doanh t b ph c v ho t đ ng th c t p c a sinh viên t thi ẳ ệ nghi p, trong khi đó ch có 12,2% cán b qu n lý tr ng cao đ ng th a nh n đi u này. ạ 3.5. Th c tr ng các y u t ế ề ở ườ ộ ạ ế ố ng xã h i trong đào t o ngh ố tác đ ng đ n qu n lý ph i ng cao ả các tr ợ ẳ ố ủ ấ cho th y, đi m trung bình c a 7 y u t ộ
ả ế K t qu kh o sát ố ợ ả ế qu n lý ph i h p các l c l ẳ ườ ng cao đ ng các tr ứ ộ ề ự ự ượ h p các l c l ộ ị đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i ể ả ế ố tác ự ượ ạ ng xã h i trong đào t o ị ệ ộ trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n ế ố ừ ộ t là ố ấ ở ế cao đ n th p các y u t ộ đ ng đ n ề ở ngh nay là 2,57 đi mể . M c đ tác đ ng 6, 2, 7, 3, 4, 5. ố ợ
ề ự ạ ườ ộ 3.6. Đánh giá chung v th c tr ng qu n lý ph i h p các ẳ ng cao đ ng ạ ề ở ng xã h i trong đào t o ngh ả các tr ộ ố
ượ ỷ ự ượ l c l ị trên đ a bàn thành ph Hà N i Ư ể 3.6.1. u đi m ườ Các tr ộ ồ c Thành u , H i đ ng nhân dân, ẳ ng cao đ ng đã đ ở Ủ ỉ ạ y ban nhân dân, các S , ban, ngành quan tâm ch đ o và giúp đ ỡ. ộ ự ượ ợ S ự ph i h p các l c l ọ ề ố ầ ệ ng, hi u qu ẳ ấ
ủ ộ ế ệ ẳ ạ ả ng xã h i trong qu n lý đào t o ả ấ ượ ngh , góp ph n quan tr ng trong nâng cao c h t l ị ả ơ ượ ườ ạ ủ đào t o c a các tr c các đ n v s n xu t, doanh ệ ử ụ nghi p s d ng lao đ ng ch p nh n. ầ ớ Ph n l n các tr ỡ ng cao đ ng ch đ ng trong vi c tìm ki m s ự ượ ớ ợ ộ ự ng xã h i trong đào ng cao đ ng, đ ộ ậ ấ ườ ế ỗ ợ h tr , giúp đ , liên k t, h p tác v i các l c l ạ t o ngh ề ở ạ các ộ ả ườ ẳ ng cao đ ng mang l tr ờ ề. ự ượ ố ợ ệ Vi c ph i h p các l c l ng xã h i trong đào t o ngh ự ế ữ i nh ng k t qu tích c c ự ượ ố ợ Th i gian qua, ho t đ ng ph i h p các l c l ắ ầ ượ ề ở ườ ạ ẳ ạ ạ ộ ng cao đ ng b t đ u đ ộ ng xã h i trong ề ơ c chú ý nhi u h n. đào t o ngh các tr
19
ế ồ ạ i ề ồ ọ ọ 3.6.2. H n ch , t n t M t làộ ạ ư , công tác phân lu ng h c sinh vào h c ngh ch a ượ đ ự ượ ườ ng trong đào ế ề ạ t o ngh ứ c quan tâm đúng m c ộ các tr ố ữ ớ ế nhi u khi m khuy t. ơ ẳ ng cao đ ng v i các đ n ố ợ ứ Hai là, n i dung, hình th c ph i h p các l c l ộ ộ ẳ ề ở ng cao đ ng còn b c l ườ ợ ế Ba là, m i liên k t, h p tác gi a tr ề ấ ậ ệ ị ả v s n xu t, doanh nghi p còn nhi u b t c p. ị ề ặ ủ , v m t vĩ mô, ch a có đ chính sách, quy đ nh trách ấ B n làố ủ ạ ệ ự ủ ể
ư ử ụ nhi m c a các ch th khi s d ng nhân l c đã qua đào t o. ủ ồ ộ ữ ả ế 3.6.3. Nguyên nhân c a nh ng h n ch ơ M t là, ố ợ ư ự ượ ạ ộ ệ ố h th ng c ch qu n lý, chính sách ch a đ ng b , ể ạ ng xã ạ ộ ạ ng xã h i trong đào t o ườ ề ở ngh ườ ụ ng b đ t đo n, mang tính mùa v . ẳ ng cao đ ng ộ ộ ữ năng l c còn b c l ế ẩ ự ộ ư ủ ạ ch a đ m nh đ t o đ ng l c thúc đ y ph i h p các l c l ẳ ườ ề ở ộ ng cao đ ng. các tr h i trong đào t o ngh ố ợ ạ ộ ự ượ Hai là, do ho t đ ng ph i h p các l c l ạ ị ứ ườ ẳ ng cao đ ng th các tr ủ ả ạ ộ Ba là, do cán b lãnh đ o, qu n lý c a các tr ạ ự nh ng h n ch . ế ươ
các tr ầ ạ ấ ị ả
ộ ồ ự ố ợ ề ở ẫ các tr ế ậ K t lu n ch ng 3 ự ượ ả ố ợ ạ ộ ố ợ ng xã Ho t đ ng ph i h p và qu n lý ph i h p các l c l ữ ạ ẳ ườ ề ở ộ i nh ng ng cao đ ng đã mang l h i trong đào t o ngh ấ ượ ế ạ ng đào t o, phát k t qu nh t đ nh, góp ph n nâng cao ch t l ạ ố ị ộ ể tri n ngu n l c lao đ ng trên đ a bàn thành ph . Tuy nhiên, ho t ự ượ ố ợ ả ộ ng xã h i trong đào đ ng ph i h p, qu n lý ph i h p các l c l ạ ộ ủ ế ẳ ườ ạ t o ngh ng cao đ ng v n ch y u mang tính ho t đ ng theo mùa v . ụ ạ ấ ị ả ự ượ ầ c đ u thu đ ố ợ ng xã h i trong đào t o ngh ế ượ ng
ố ợ ạ ộ ố ợ ả Qu n lý ph i h p các l c l ữ ướ ẳ ườ các tr ng cao đ ng b ự ượ ả ệ ạ Bên c nh đó, vi c qu n lý ph i h p các l c l ế ố ủ ư ầ ế ố y u t ẫ v n ch a đ t đ ề ở c nh ng k t qu nh t đ nh. ở các khâu, các ạ ầ c a quá trình đào t o , nh đ u vào, đ u ra và các y u t ề ư ạ ượ ỳ ọ trong quá trình ph i h p đào t o ngh . c k v ng
ng 4 Ch Ệ Ử Ả Ệ Ệ ươ Ệ BI N PHÁP, KH O NGHI M VÀ TH NGHI M CÁC BI N
20
Ả Ự ƯỢ Ề Ở Ạ Ộ NG XÃ H I Ẳ NG CAO Đ NG Ố Ợ PHÁP QU N LÝ PH I H P CÁC L C L ƯỜ TRONG ĐÀO T O NGH Ộ Ị
Ệ TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I HI N NAY ự ượ ả 4.1. Các bi n pháp qu n lý ph i h p các l c l ị ườ ệ ề ở CÁC TR Ố ố ợ ẳ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph ộ ng xã h i ố các tr ộ ạ trong đào t o ngh ệ Hà N i hi n nay ậ 4.1.1. T ch c
ự ượ ủ ể ứ , trách nhi mệ ổ ứ giáo d cụ nâng cao nh n th c ạ ộ ng xã h i trong đào t o cho các ch th trong ph i h p
ố ợ các l c l ẳ ị ố ườ ề ở ngh ộ ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i
ế ắ
ữ ữ ẳ
các tr ủ ệ ụ * M c tiêu c a bi n pháp ườ ằ ự ể ệ ắ t đúng đ n, sâu s c và có h ng s hi u bi Nh m tăng c ươ ộ ấ ề ả ứ ữ ố ế ố ứ th ng nh ng ki n th c v b n ch t, n i dung, ph ng th c ph i ộ ự ự ượ ớ ợ ng xã h i, gi a các l c ng cao đ ng v i các l c l h p gi a tr ộ ố ị ượ ng xã h i v i nhau trên đ a bàn thành ph Hà N i. l ườ ộ ớ ộ ệ ủ * N i dung c a bi n pháp
ế ụ ạ ộ ề ạ ẩ Ti p t c đ y m nh ho t đ ng thông tin, truy n thông, góp
ứ ủ ự ượ ầ ộ ậ ph n nâng cao nh n th c c a các l c l ể ng xã h i hi u đúng, sâu
ứ ầ ọ ộ ắ s c ý nghĩa, t m quan tr ng, n i dung, hình th c và các chính sách
ướ ề ề ạ ủ c a Nhà n c v công tác đào t o ngh .
ứ ệ ệ ự * Cách th c th c hi n bi n pháp
ế ượ ề ồ ề ề ạ Có chi n l ộ ớ c truy n thông v đào t o ngh đ ng b v i
ờ ỳ ừ ự ể ầ ạ ồ yêu c u đào t o, phát tri n ngu n nhân l c trong t ng th i k .
ố ượ ị ề ỉ Xác đ nh rõ đ i t ng truy n thông, không ch là ng
ả ọ ườ ử ụ ộ ườ ọ ườ i ồ h c mà còn c ng i s d ng lao đ ng, tr ộ ng h c, c ng đ ng,
ơ ở ệ ề ạ ổ ứ doanh nghi p, c s đào t o ngh và t ch c, cá nhân khác liên
quan
ố ợ ỉ ạ ự ượ ộ 4.1.2. Ch đ o ph i h p các l c l ự ng xã h i trong xây d ng
ể ươ ạ ở ệ ố h th ng thông tin tuy n sinh, ch ng trình đào t o các tr ườ ng
ẳ ố ị ộ cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i
21
ủ ụ * M c tiêu ệ c a bi n pháp
ườ ố ợ ự ượ ả Tăng c ng qu n lý ph i h p các l c l ộ ng xã h i trong xây
ệ ố ự ể ươ d ng h th ng thông tin tuy n sinh, ch ng trình đào t o ạ ở
ườ ế ủ ụ ể ả ằ ắ ẳ nh m kh c ph c đi m y u c a qu n lý các tr ng cao đ ng
ộ * N i dung c a
ệ ủ bi n pháp ạ ứ ế ủ ạ ườ ể ậ ế Căn c k ho ch đào t o c a nhà tr ạ ng đ l p k ho ch,
ổ ứ ố ợ ữ ự ệ ể t ch c th c hi n và ki m tra đánh giá công tác ph i h p gi a nhà
ườ ự ượ ộ ể tr ng và các l c l ng xã h i trong tuy n sinh, t ổ ứ đào t o. ạ ch c
ứ ệ ệ ự * Cách th c th c hi n bi n pháp
ố ợ ự ượ ẽ ộ M t là,ộ ặ ph i h p ch t ch các l c l ng xã h i trong xây
ệ ố ự ể d ng h th ng thông tin tuy n sinh.
ố ợ ự ượ ẽ ặ ộ Hai là, ph i h p ch t ch các l c l ng xã h i trong xây
ự ươ ạ d ng ch ng trình đào t o.
ổ ỉ ạ ạ ự ượ ự ậ ươ ọ ề ở ườ ẳ ạ ị ớ ộ 4.1.3. Ch đ o ph i h p các l c l ng xã h i trong đ i m i ể ng pháp d y h c, th c hành, th c t p và ki m tra, đánh giá ả ng cao đ ng trên đ a bàn thành ố ợ ự các tr ố ph ế k t qu đào t o ngh ộ ph Hà N i ụ ộ ệ ủ * M c tiêu c a bi n pháp Phát huy vai trò, trách nhi m c a l c l ị ề ừ ủ ự ượ ắ ệ ầ ệ ớ ị ỹ ứ ế ạ t o ngh t năng l c t
ự ượ ộ ộ ộ trong quá ươ ng xã h i ạ ọ . ng pháp d y h c trình đào tao, nh t là đ ng xã h i trong đào ệ ề khâu xác đ nh yêu c u ra đ thi g n v i v trí vi c làm, ự ự ủ ự ị ế ch u trách nhi m đ n ki n th c, k năng. ch , t ệ ủ * N i dung c a bi n pháp ố ợ ỉ ạ M t là, ch đ o ph i h p các l c l ấ ổ ớ ỉ ạ i m i ph ố ợ ự ượ ộ ở Hai là, ch đ o ph i h p các l c l ng xã h i khâu t ổ ứ ề ủ
ố ợ ỉ ạ ộ ổ ớ ng xã h i trong đ i m i ế ể
ứ ệ ệ ự ậ ự ch c th c hành, th c t p ngh c a sinh viên Ba là, ch đ o ph i h p các l c l ự ượ ả công tác ki m tra, thi, đánh giá k t qu . ự * Cách th c th c hi n bi n pháp
22
ươ ạ ọ ng pháp d y h c ự ậ ủ
ế ả
ướ ộ ị ế
ố ớ ổ ớ Đ i v i đ i m i ph ố ớ ự Đ i v i th c hành, th c t p c a sinh viên ố ớ ổ ớ ể Đ i v i đ i m i ki m tra, đánh giá k t qu 4.1.4. Đ nh h ự ượ ộ ệ ườ ề ở ạ ng xã h i trong đào t o ngh ố ả ng các tác đ ng qu n lý đ n vi c ph i ng cao các tr ố
ề ấ ng xã h i ợ h p các l c l ộ ị ẳ đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i ủ ệ * M c tiêu c a bi n pháp ự ượ Ph i h p các l c l ộ ụ ố ợ ị ườ ể ố ợ ổ ứ ạ ng lao đ ng đ ph i h p t ộ trong cung c p các thông tin v nhu ể ch c, tri n khai đào t o phù ầ ủ c u c a th tr h pợ . ệ ệ ệ ả
ơ ở ậ v ộ ủ * N i dung c a bi n pháp ủ ủ ả ủ ươ ự ng c a Đ ng, chính sách c a Th c hi n có hi u qu ch tr ề Huy ạ ộ ạ ộ ố ớ ề ướ c v xã h i hóa đ i v i ho t đ ng đào t o ngh . Nhà n ế ị ấ , trang thi ầ ư ề c s v t ch t ồ ự ộ đ ng ngu n l c đ u t t b cho đào ề ạ t o ngh .
ấ ủ
ấ ban ngành, đoàn th , các t
ứ
ộ
ố ợ ẩ ệ ầ ố ủ ng xã h i trong đánh giá v n vi c làm cho sinh viên ố
ế
ng xã h i ọ ả ơ ẩ
ứ ự ệ ệ * Cách th c th c hi n bi n pháp M t làộ , đ i v i các l c l ộ ố ớ ự ượ ề ng thu c các các c p y, chính quy n, ơ ị ả ổ ứ ể ệ ch c, đ n v s n xu t, doanh nghi p ẳ ườ ố ớ Hai là, đ i v i các tr ng cao đ ng ơ ố ớ ề Ba là, đ i v i chính quy n, c quan ch c năng c a thành ph ự ượ ổ ứ 4.1.5. T ch c ph i h p các l c l ư ấ ạ ả ế k t qu đào t o theo chu n đ u ra và t ệ t nghi p sau t ệ ủ ụ * M c tiêu c a bi n pháp ự ượ ố ợ các l c l Ph i h p ộ ầ ủ ự ễ ủ ể ự ế ử ụ ầ ủ ả
ộ trong đánh giá k t qu đào ớ ạ t o theo chu n đ u ra m t cách khoa h c, khách quan, sát h n v i ẩ yêu c u c a th c ti n, c a các ch th tr c ti p s d ng s n ph m đào t o. ạ
ệ
ộ ự ả ố ế
ẩ ầ ư ấ ệ v n vi c làm cho sinh viên sau t ủ * N i dung c a bi n pháp ệ đánh giá k t qu t t nghi p c a ệ ủ Th c hi n nghiêm vi c ố t và t ệ sinh viên theo chu n đ u ra
23
nghi p.ệ ứ
ệ ả ệ ế ầ ẩ
ự * Cách th c th c hi n bi n pháp ả Qu n lý ố ợ ư ấ đánh giá k t qu đào t o theo chu n đ u ra ệ v n vi c làm ạ ộ trong t ng xã h i ự ượ Ph i h p các l c l ệ t nghi p cho sinh viên sau t ố ệ ủ ố ệ
ặ ệ ẽ ố ộ
ỗ c đ xu t
ế ề ề ấ ở ả
ệ ệ ệ
ặ ệ
ệ . M i bi n pháp đ ộ ạ ả ổ ệ ấ ố
ủ ệ ệ ả ầ
ệ
ụ ả
ể ế ứ ệ ề
ả
ượ ứ ệ ệ ả
* M i quan h c a các bi n pháp ệ Các bi n pháp có m i quan h ch t ch , tác đ ng qua ề ỗ ợ ẫ ượ ạ trên đ u i, h tr l n nhau l ủ ấ ả ậ ằ i quy t m t khía c nh c a v n đ qu n lý. Do v y, nh m vào gi ả ụ ể ể ạ ượ bi n pháp ph i c hi u qu t ng th , vi c áp d ng các đ đ t đ ặ ạ ớ ứ ẽ ố đ t trong m i quan h ch t ch , bi n ch ng v i nhau t o thành ộ ệ ố m t h th ng th ng nh t. ả ế 4.2. Kh o nghi m tính c n thi t và tính kh thi c a các bi n pháp ổ ứ kh o nghi m ả 4.2.1. T ch c ệ 4.2.1.1. M c đích kh o nghi m ấ ắ ủ Đ ki m ch ng tính đúng đ n c a các bi n pháp đã đ xu t ệ 4.2.1.2. Quy mô kh o nghi m ế ả Th c hi n kh o nghi m k t qu nghiên c u đ ộ ườ ả ả ố ế i (cán b qu n lý, gi ng viên, các l c l c ti n hành ự ượ ng
ự ớ ổ v i t ng s 480 ng khác)
ế ầ ủ ệ ả ộ 4.2.1.3. N i dung đánh giá Đánh giá tính c n thi t, tính kh thi c a các bi n pháp đã đ ề ậ ấ xu t trong lu n án ậ ế ỹ
ng pháp và k thu t ti n hành ế ế ươ ộ ỏ 4.2.1.4. Ph ị Xác đ nh n i dung; phát phi u đánh giá; ấ ti n hành ph ng v n
ự ế tr c ti p
ể ế t/R t kh thi = 4 đi m; Khá c n thi 4.2.1.5. Cách đánh giá ả R t c n thi ế ấ ầ ầ ế ầ ầ ế ấ ể ả t/Kh thi = 2 đi m; Không c n thi ả t/Khá kh thi = ả t/Không kh thi =1
ể 3 đi m; C n thi đi mể
ả ả ệ ế 4.2.2. K t qu kh o nghi m
24
ệ ế ầ ả ả ế ủ 4.2.2.1. K t qu kh o nghi m tính c n thi ệ t c a các bi n
pháp ế ằ Các ý ki n đ
ậ ề ệ ệ ể t
ượ ỏ ề ữ c h i đ u cho r ng, nh ng bi n pháp lu n án ư ạ ủ ừ ế , đi m c a t ng bi n pháp đ u đ t ầ ấ c n thi đ a ra là có tính r t ế ể ừ 2,54 đi m đ n 2,97 đi m. t ề ể ả ệ
ả ươ ệ
ả ố ng đ i cao, ế ừ 2,54 đi m đ n 2,97 đi m. các bi n pháp có đi m giao đ ng t ươ ế ầ ể ả ủ t và tính kh thi c a
ệ
ấ ơ ữ ừ ừ ươ th yấ t . H n n a, R = 0,9 cho tính c nầ tấ ng quan r ủ 4.2.2.2. V tính kh thi c a các bi n pháp ớ ế ứ ộ Các bi n pháp có m c đ kh thi v i k t qu t ộ ể ệ ể ữ ng quan gi a tính c n thi 4.2.2.3. T ề ấ ệ các bi n pháp đã đ xu t ả ừ ố ệ o sát cho th y các bi n pháp v a có T s li u kh ả tế và v a có tính kh thi ặ thi ẽ ch t ch .
ệ ử ộ ố ệ
ụ ệ
ả ủ ử ệ ể ệ ằ
ả ộ 4.3. Th nghi m m t s bi n pháp ử 4.3.1. M c đích th nghi m ệ ứ Th nghi m nh m ki m ch ng tính hi u qu c a vi c ề ở ng xã h i trong đào t o ngh
ườ ự ượ ố ợ qu n lý ph i h p các l c l ị ẳ trên đ a bàn th ng cao đ ng các tr ạ ành phố Hà N iộ .
ệ
ố ợ ề ủ ự ậ ộ ự ượ ng xã h i trong ệ ủ , c a bi n pháp 3
ử ớ ạ 4.3.2. Gi i h n th nghi m ỉ ạ ộ ọ Ch n n i dung “Ch đ o ph i h p các l c l ổ ứ ự t ch c th c hành, th c t p ngh c a sinh viên” ệ . ể ử đ th nghi m
ớ ắ ử ố ượ 4.3.3. Đ i t ệ Th nghi m đ ữ ử ự ườ
ẳ ệ ứ ử
ệ ệ ng th nghi m ử ệ ớ ượ L p L p ráp và S a c th c hi n v i sinh viên ệ ề ng Cao đ ng ngh Công ngh cao Hà Tr ch a máy tính (khóa 8) ượ ổ N i. ộ Các sinh viên tham gia th nghi m đ ự ch c th c hành c t ắ t Nam Chi nhánh B c Thăng Long. ngh t i
ướ ộ 4.3.4. N i dung th nghi m B ế ươ ự ậ ạ ứ ng th c, k ề ạ Nhà máy Canon Vi ệ ộ ụ : Th ng nh t m c tiêu, n i dung, ph ậ ng và nhà máy nh n th c t p sinh. ệ ố ữ ổ ứ ướ ộ ử ấ c 1 ườ ố ợ ho ch ph i h p gi a nhà tr ự c 2: B ố ợ T ch c th c hi n các n i dung ph i h p
25
ỹ ể ề ủ
ứ ướ ướ c 3: c 4:
ệ Ki m tra, đánh giá k năng ngh c a sinh viên ự Cung ng nhân l c cho Nhà máy ươ ờ
ử ng pháp th nghi m ệ
ợ ợ ừ ừ
ươ
ế tháng 11 năm 2018 đ n tháng 01 năm 2019; ế tháng 4 năm 2019 đ n tháng 6 sáu năm 2019. ệ ố ử ứ
ả ử ươ ế ệ ng th c x lý và đánh giá k t qu th nghi m
ươ
ử ng pháp th nghi m ệ ng pháp th nghi m có đ i ch ng. ứ ử ứ ử ng th c x lý ể ứ ể ớ
ứ ứ ể ể ỏ B B 4.3.5. Th i gian và ph ử ờ 4.3.5.1. Th i gian th nghi m Đ t 1: t Đ t 2: t 4.3.5.2. Ph ươ Ph 4.3.6. Ph 4.3.6.1. Ph ứ ố t S d ng thang đi m 10 đ đánh giá v i 4 m c: m c t ứ i): 4 đi m; m c khá: 3 đi m; m c trung bình: 2 đi m; m c ể ử ụ ể (gi ế y u: 1 đi m. ệ ả ử
ị ị
ẩ
ệ ệ ạ ộ ử ế
ố ợ ự ệ ế ứ ị
ườ ự ế 4.3.6.2. Đánh giá k t qu th nghi m ượ ng Đánh giá đ nh l Đánh giá đ nh tính ử ế 4.3.7. Ti n trình th nghi m ị ử ướ Chu n b th nghi m B c 1: ướ Ti n hành các ho t đ ng th nghi m ph i h p theo B c 2: ạ ơ ươ ng th c đã xác đ nh là d y lý thuy t và th c hành c ồ ề ạ i Nhà máy luân phiên (g m ng và th c hành ngh t i Nhà tr
ộ n i dung, ph ả ạ b n t 2 đ t)ợ
ệ ế ả ử
ử
ướ ế ứ ấ , x lý và phân tích k t qu sau th nghi m l n ề ở ứ ệ 4.3.8. K t qu th nghi m Th nh t Tiêu chí kh o sát tr ử ả ư ậ ở ả
ệ ộ ử .
ử x lý và phân tích k t qu sau th nghi m l n 2 ả ử ầ ự ả ứ ệ ệ ệ
ầ 1 ệ ả ử c và sau th nghi m đ u m c đ ộ ớ ờ trung bình. Nh v y, cùng m t kho ng th i gian so v i nhóm th ề ủ ứ ộ ự nghi m, m c đ th c hành ngh c a sinh viên không tăng lên là bao ế ấ ệ ử ộ ự ủ ử ầ ứ Th hai, ế K t qu th nghi m cho th y m c đ th c hi n th c hành ử ề ủ ngh c a sinh viên trong th nghi m l n 2, c a sinh viên nhóm th
26
ớ ệ ể ể
ư ẫ c v i đi m trung bình là 2,80 đi m, trong khi đó ỉ ạ ở ứ ộ m c đ
ạ ượ nghi m, đ t đ ự ứ ố nhóm đ i ch ng, cũng có s tăng lên nh ng v n ch đ t “trung bình”. ế ả ề ự ề ủ ổ t ng h p k t qu v th c hành ngh c a sinh viên ử
ế ệ ả ử ố ợ ư ở ộ khâu t ợ ứ Th ba, ầ sau 2 l n th nghi m. ứ K t qu th nghi m đã ch ng minh, ph i h p các l c l ổ ứ ề ấ ự ượ ng ự ch c th c i Nhà máy Canon có vai trò r t quan ệ ấ ượ ự ế ạ ả ọ ệ ạ xã h i trong quá trình đào t o ngh cũng nh ạ ự ậ ủ hành, th c t p c a sinh viên t ế ưở ả tr ng, nh h ng và hi u qu đào t o. ng tr c ti p đ n ch t l
ươ ậ ề ộ ệ ề ở ậ K t lu n ch ng 4 ấ ác bi n pháp qu n lý ph i h p ườ ạ ị các tr ế Lu n án đã đ xu t c ng xã h i trong đào t o ngh ố ợ các l cự ả ẳ ng cao đ ng trên đ a bàn ộ ệ ố ỗ ấ ề ề ả . c đ xu t đ u nh m vào gi ằ ự ượ ạ ộ ị ệ các tr ữ ề ệ
ể ạ ệ ẩ ằ ề ở ộ trong đào t o ngh ng xã h i ệ ố ự ượ ị ố ợ ẳ ộ ượ l thành ph Hà N i hi n nay ộ ế ượ ệ i quy t m t M i bi n pháp đ ố ợ ộ ả ủ ạ ng xã h i trong khía c nh c a vi c qu n lý ph i h p các l c l ệ ề ở ỗ ẳ ườ đào t o ngh ng cao đ ng trên đ a bàn Hà N i. M i bi n ơ ở ề pháp là ti n đ , là c s cho bi n pháp khác, gi a các bi n pháp có ự ổ s b sung cho nhau, thúc đ y nhau cùng phát tri n nh m tăng ườ c các ườ tr ng ph i h p các l c l ng cao đ ng trên đ a bàn Thành ph Hà N i hi n nay.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH ậ
ậ ấ ề ữ ế 1. K t lu n Lu n án đã khái quát phân tích làm rõ nh ng v n đ lý lu n v ự ượ ạ các tr ng trong đào t o ngh ự ạ ề ở ố ợ ế ả ự ượ ố ợ ộ ẳ ạ ề các tr ậ ề ườ ố ợ ả qu n lý ph i h p các l c l ng cao ự ượ ẳ ng đ ng. Ti n hành kh o sát đánh giá th c tr ng ph i h p các l c l ộ ạ ả ng xã h i xã h i trong đào t o ngh và qu n lý ph i h p các l c l ố ị ườ ề ở ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà trong đào t o ngh N iộ . ừ ơ ở ự ố ợ ề ở ả ườ ậ ộ ễ ạ ự ượ ố ợ T c s lý lu n và th c ti n ph i h p và qu n lý ph i h p ẳ ng cao đ ng ng xã h i trong đào t o ngh các tr các l c l
27
ộ ề ườ ấ ạ ậ ộ ự ượ các tr ệ ề ở ng xã h i trong đào t o ngh ị . ả ị trên đ a bàn Tp. Hà N i. Lu n án đ xu t 05 bi n pháp qu n lý ố ợ ng cao ph i h p các l c l ẳ đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n nay ị ả ế ộ ử
ị ườ ả ệ ề ở các tr ả ế ứ ở các tr ộ ệ
ộ
ộ ng binh và Xã h i ạ ủ ề ầ
ạ
ộ ế
ỉ ạ ươ ế ị ng đ n đ a ph Trung ng đ ươ ụ ệ ố
ố ệ ẳ ệ ệ K t qu kh o nghi m, th nghi m đã kh ng đ nh tính đúng ắ ủ ự ượ ố ợ ả ộ đ n c a các bi n pháp qu n lý ph i h p các l c l ng xã h i trong ạ ộ ố ẳ đào t o ngh ng cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i ụ ể ể ườ và có th tri n khai áp d ng k t qu nghiên c u ng cao ị ố ẳ đ ng trên đ a bàn thành ph Hà N i hi n nay. ị ế 2. Ki n ngh ớ ộ ươ 2.1. V i B Lao đ ng Th ự ượ ệ ị C n quy đ nh rõ trách nhi m, quy n h n c a các l c l ng ợ ỉ ề ố xã h i trong công tác ph i h p đào t o ngh , không nên ch là ế ậ ư ừ ướ c đ n nay. Thành l p ban ch đ o công tr khuy n khích nh t ể ề ừ ạ ộ tác xã h i hóa đào t o ngh t ấ ệ ượ ự vi c th c hi n đ ố ớ Ủ c th ng nh t, đúng m c tiêu. ố
ế
ố ợ ự ượ ự ấ ị ng và xã h i; phân công, phân c p, xác đ nh l c l ỉ ạ ộ ố ợ ữ ơ
ự ượ ườ
ạ ộ 2.2. Đ i v i y ban nhân dân thành ph Hà N i ữ Quan tâm ch đ o sâu sát, xây d ng quy ch ph i h p gi a ủ ườ nhà tr ng ch ộ ộ ự ượ trì, l c l ng ph i h p; c ch , chính sách cho nh ng cán b , h i ố ợ ủ ng xã h i đ h ph i h p cùng các tr viên c a các l c l ng cao ố. ị ẳ đ ng trong quá trình đào t o ngh trên đ a bàn thành ph
ớ ở ộ ố ế ộ ể ọ ề ươ 2.3. V i S Lao đ ng Th ộ ng bình và Xã h i thành ph Hà
Nội ự ả ạ ộ Th c hi n đ nh k ki m tra đánh giá hi u qu ho t đ ng tham ủ ỳ ể ộ
gia c a các l c l ế ữ ự
ườ ạ ạ ố ợ ệ ố t công tác ph i h p gi a nhà ề. tr
ố ợ ẳ ố ệ ệ ị ề. ự ượ ng xã h i trong đào t o ngh ỉ ạ ụ Ti p t c ch đ o th c hi n t ệ ộ ặ ng và xã h i, đ c bi ố ớ ườ 2.4. Đ i v i tr t là ph i h p trong đào t o ngh ị ng Cao đ ng trên đ a bàn thành ph Hà
N iộ ủ ạ ệ ủ Th c hi n đúng vai trò ch trì, ch đ o ph i h p c a ườ ự ượ ộ ố ợ ạ ủ Nhà ề ự ớ tr ng v i các l c l ng xã h i trong quá trình đào t o ngh .
28
ộ
ế ự ượ ườ ữ ứ
ự ượ ớ t, n i dung, ộ ng xã h i. ng xã ệ ố ộ ứ ề ự ầ ề ậ Tuyên truy n, nâng cao nh n th c v s c n thi ớ ố ợ ươ ng v i các l c l ng th c ph i h p gi a nhà tr ph ố ợ ộ ề ậ V n đ ng tuyên truy n nhân dân, ph i h p v i các l c l ạ ự ộ h i th c hi n t ề t công tác xã h i hóa đào t o ngh .