
B môn Kinh doanh qu c t Tr ng đ i h c Kinh t qu cộ ố ế ườ ạ ọ ế ố
dân
TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂNƯỜ Ạ Ọ Ế Ố
KHOA TH NG M I VÀ KINH T QU C TƯƠ Ạ Ế Ố Ế
********
BIÊN B N TH O LU NẢẢẬ
Môn h c: Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài Iọ ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
Ch ngươ 2
Th c hi nự ệ : Nhóm 3 - L p KDQT 49Bớ
Hà n i, tháng ộ02 năm 2010
Nhóm 3- QTDA có v n đ u t FDI I_2 L pố ầ ư ớ
QTKDQT49B
1

B môn Kinh doanh qu c t Tr ng đ i h c Kinh t qu cộ ố ế ườ ạ ọ ế ố
dân
BIÊN B N TH O LU NẢ Ả Ậ
Môn h cọ: Qu n tr Doanh nghi p và d án có v n FDIả ị ệ ự ố
Ch ngươ : 2
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nhóm 3- L p kinh doanh qu c t 49Bớ ố ế
Ngày h pọ: 23-24/02/2010
Đ a đi mị ể : h p online ọ
Thành viên trong nhóm:
1. Nguy n Thuý Ngaễ
2. Tr n Ng c Y nầ ọ ế
3. Nguy n Tu n Anhễ ấ
4. Nguy n Vi t Hùngễ ệ
5. Ngu Thiên Linhỵ
6. Tr n Vi t Ph ngầ ệ ươ
7. Nguy n Bình Vănễ
Nhóm tr ngưở : Nguy n Thuý Ngaễ
S đi n tho i: ố ệ ạ 0982 131 579 Email: ngango1226@yahoo.com.vn
Th kýư: Tr n Ng c Y nầ ọ ế
Ng i v ng m tườ ắ ặ : không
Nhóm 3- QTDA có v n đ u t FDI I_2 L pố ầ ư ớ
QTKDQT49B
2

B môn Kinh doanh qu c t Tr ng đ i h c Kinh t qu cộ ố ế ườ ạ ọ ế ố
dân
NH NG V N Đ CHUNG V QT DN FDIỮ Ấ Ề Ề
Câu 1. Hi u th nào là qu n tr doanh nghi p ?Trình bày các ch c năng và các lĩnhể ế ả ị ệ ứ
v c c a qu n tr doanh nghi p?ự ủ ả ị ệ
Tr l i :ả ờ
- Doanh nghi p là m t t ch c kinh t đ c thành l p đ th c hi n các ho t đ ngệ ộ ổ ứ ế ượ ậ ể ự ệ ạ ộ
kinh doanh thông qua vi c s n xu t , mua bán hàng hóa ho c d ch v , nh m th a mãnệ ả ấ ặ ị ụ ằ ỏ
nhu c u c a con ng i , xã h i và thông qua các ho t đ ng h u ích đó đ ki m l i ầ ủ ườ ộ ạ ộ ữ ể ế ờ
- Qu n tr là m t quá trình tác đ ng m t cách có t ch c , có ý th c và có m c đích c aả ị ộ ộ ộ ổ ứ ứ ụ ủ
ch th qu n lý lên đ i t ng qu n lý nh m h ng ho t đ ng c a tòan b t ch c điủ ể ả ố ượ ả ằ ướ ạ ộ ủ ộ ổ ứ
theo các m c tiêu qu n lý đã đ c xác đ nh tr c ụ ả ượ ị ướ
- Qu n tr doanh nghi p :là quá trình nghiên c u , v n d ng các quy lu t , ph m trùả ị ệ ứ ậ ụ ậ ạ
kinh t , các ch tr ng đ ng l i , chính sách v phát tri n kinh t c a Đ ng và Nhàế ủ ươ ườ ố ề ể ế ủ ả
n c đ đ ra các gi i pháp v kinh t , t ch c , k thu t , tâm sinh lý …nh m tácướ ể ề ả ề ế ổ ứ ỹ ậ ằ
đ ng m t cách có ý th c , có m c đích và có t ch c , tr c h t lên t p th ng i laoộ ộ ứ ụ ổ ứ ướ ế ậ ể ườ
đ ng c a doanh nghi p và qua h mà tác đ ng lên các y u t v t ch t khác c a s nộ ủ ệ ọ ộ ế ố ậ ấ ủ ả
xu t , nh m h ng ho t đ ng c a doanh nghi p phát tri n theo m c tiêu đã xác đ nhấ ằ ướ ạ ộ ủ ệ ể ụ ị
tr c .ướ
Các ch c năng và các lĩnh v c c a qu n tr doanh nghi pứ ự ủ ả ị ệ
1a.Ch c năng qu n tr doanh nghi pứ ả ị ệ
Khái ni m :Ch c năng qu n tr là nh ng ho t đ ng riêng bi t c a lao đ ng qu n lý ,ệ ứ ả ị ữ ạ ộ ệ ủ ộ ả
th hi n ph ng h ng tác đ ng c a ch th qu n lý lên đ i t ng qu n lý trongể ệ ươ ướ ộ ủ ủ ể ả ố ượ ả
t ng lĩnh v c c a qu n tr doanh nghi p ừ ự ủ ả ị ệ
Theo Fayol quá trình qu n tr g m 5 ch c năng c b n ả ị ồ ứ ơ ả
+ Ch c năng d ki n :đây là ch c năng đ u tiên và quan tr ng nh t c a m i quá trìnhứ ự ế ứ ầ ọ ấ ủ ọ
qu n tr .Ch c năng này g m (1)Ho ch đ nh m c tiêu và ph ng án kinh doanh (2) Dả ị ứ ồ ạ ị ụ ươ ự
ki n nhu c u và đ m b o các y u t s n xu t ,(3) D ki n phân b các y u t s nế ầ ả ả ế ố ả ấ ự ế ổ ế ố ả
xu t đ th c hi n m c tiêu,(4) D ki n các y u t b t tr c có th x y ra ấ ể ự ệ ụ ự ế ế ố ấ ắ ể ả
+Ch c năng t ch c :T ch c m t doanh nghi p t c là trang b t t c nh ng gì c nứ ổ ứ ổ ứ ộ ệ ứ ị ấ ả ữ ẩ
cho ho t đ ng c a nó , k c vi c thi t k và đi u ch nh c c u qu n lý c a doanhạ ộ ủ ể ả ệ ế ế ể ỉ ơ ấ ả ủ
nghi pệ
+Ch c năng lãnh đ o(ch huy):Doanh nghi p đã đ c t ch c và xây d ng và nhi mứ ạ ỉ ệ ượ ổ ứ ự ệ
v c a nh ng ng i đ ng đ u các c p qu n lý c a doanh nghi p và làm cho doanhụ ủ ữ ườ ứ ầ ấ ả ủ ệ
nghi p ho t đ ng .Bao g m :ra các quy t đ nh và m nh l nh qu n lý .đi u hành vàệ ạ ộ ồ ế ị ệ ệ ả ề
th c hi n các quy t đ nh m nh l nh và qu n lý , quy t đ nh ph ng h ng và nhi mự ệ ế ị ệ ệ ả ế ị ươ ướ ệ
v phát tri n c a doanh nghi p , đôn đ c , ki m tra và đi u ch nh các ph ng h ngụ ể ủ ệ ố ể ề ỉ ươ ướ
và nhi m v phát tri n c a doanh nghi pệ ụ ể ủ ệ
+Ch c năng ph i h p:Ph i h p là làm cho đ ng đi u t t c các ho t đ ng c a doanhứ ố ợ ố ợ ồ ệ ấ ả ạ ộ ủ
nghi p , nh m làm cho doanh nghi p ho t đ ng d dàng và có hi u qu .Đây là ch cệ ằ ệ ạ ộ ễ ệ ả ứ
năng v a thu c trách nhi m c a các qu n tr viên c p trung , các cán b tham m u vàừ ộ ệ ủ ả ị ấ ộ ư
cán b ch huy c p d iộ ỉ ấ ướ
+Ch c năng ki m tra , ki m soát :Ki m tra , ki m soát th c ch t là duy t l i xem t tứ ể ể ể ể ự ấ ệ ạ ấ
c có đ c ti n hành phù h p v i ch ng trình đã đ nh v i nh ng m nh l nh đã banả ượ ế ợ ớ ươ ị ớ ữ ệ ệ
b và nh ng nguyên lý đã th a nh nố ữ ừ ậ
1b.Các lĩnh v c c a qu n tr doanh nghi p ự ủ ả ị ệ
Nhóm 3- QTDA có v n đ u t FDI I_2 L pố ầ ư ớ
QTKDQT49B
3

B môn Kinh doanh qu c t Tr ng đ i h c Kinh t qu cộ ố ế ườ ạ ọ ế ố
dân
-khái ni m :Lĩnh v c qu n tr là các ho t đ ng qu n tr đ c thi t l p trong các bệ ự ả ị ạ ộ ả ị ượ ế ậ ộ
ph n có tính ch t t ch c nh phòng ,ban,đ c nâng c p và phân quy n trong vi c raậ ấ ổ ứ ư ượ ấ ề ệ
quy t đ nh qu n trế ị ả ị
-Phân chia các lĩnh v c qu n tr trong doanh nghi p:ự ả ị ệ
+qu n tr marketing :Bao g m các nhi m v nghiên c u th tr ng , thu th pả ị ồ ệ ụ ứ ị ườ ậ
các thông tin v th tr ng đ ho ch đ nh các chính sách marketing b ph n c aề ị ườ ể ạ ị ộ ậ ủ
doanh nghi p , đ ng th i t ch c th c hi n và ki m tra vi c th c hi n các kệ ồ ờ ổ ứ ự ệ ể ệ ự ệ ế
ho ch marketing c a doanh nghi p .ạ ủ ệ
+Qu n tr s n xu t :G m toàn b các ho t đ ng ph i h p các y u t đ u vàoả ị ả ấ ồ ộ ạ ộ ố ợ ế ố ầ
,ch bi n thành các s n ph m hàng hóa ho c cung c p các d ch v .Nhi m vế ế ả ẩ ặ ấ ị ụ ệ ụ
c a qu n tr s n xu t là ho ch đ nh ch ng trình s n xu t dài h n và ng nủ ả ị ả ấ ạ ị ươ ả ấ ạ ắ
h n , đi u khi n quá trình ch bi n ,ki m tra ch t l ng s n ph m ho c d chạ ề ể ế ế ể ấ ượ ả ẩ ặ ị
v , gi gìn b n quy n ,bí quy t và phát huy các sáng ki n c i ti n k thu t vàụ ữ ả ề ế ế ả ế ỹ ậ
h p lý hoá t ch c s n xu t và qu n lý c a m i thành viênợ ổ ứ ả ấ ả ủ ọ
+Qu n tr nhân s :Bao g m các nhi m v l p k ho ch nhu c u nhân s và kả ị ự ồ ệ ụ ậ ế ạ ầ ự ế
ho ch s d ng nhân s , th c hi n tuy n d ng , b trí , đánh giá , phát tri nạ ử ụ ự ự ệ ể ụ ố ể
nhân viên , ti n l ng và ti n th ng , qu n lý h s nhân s , chính sách nhânề ươ ề ưở ả ồ ơ ự
s , đ ng viên đ i ngũ lao đ ng , khen th ng , k lu t , sa th i , an toàn laoự ộ ộ ộ ưở ỷ ậ ả
đ ngộ
+Qu n tr ho t đ ng th ng m i c a doanh nghi p:Đây là lĩnh v c qu n tr cácả ị ạ ộ ươ ạ ủ ệ ự ả ị
quan h và các ho t đ ng mua bán v i th tr ng đ u vào và đ u ra c a doanhệ ạ ộ ớ ị ườ ầ ầ ủ
nghi p .Nhi m v c a qu n tr ho t đ ng th ng m i là ho ch đ nh ch ngệ ệ ụ ủ ả ị ạ ộ ươ ạ ạ ị ươ
trình mua bán v t t ,công ngh ,thi t b s n ph m h c d nh v theo đúng yêuậ ư ệ ế ị ả ầ ọặ ị ụ
c u c a s n xu t v i giá th pầ ủ ả ấ ớ ấ
+Qu n tr lĩnh v c tài chính và h ch tóan:G m các nhi m v ả ị ự ạ ồ ệ ụ
V tài chính :Là qu n tr các công vi c có liên quan t i huy đ ng ,phân b vàề ả ị ệ ớ ộ ổ
qu n lý s d ng có hi u qu m i ngu n v n c a doanh nghi p ,qu n tr cácả ử ụ ệ ả ọ ồ ố ủ ệ ả ị
quan h tài chính v i bên ngòai và n i b doanh nghi p.ệ ớ ộ ộ ệ
V h ch toán :g m h ch tóan k tóan , h ch tóan th ng kê và h ch tóan nghi pề ạ ồ ạ ế ạ ố ạ ệ
v ụ
+Qu n tr ki m tra và đánh giá:ki m tra các sai l ch gi a k ho ch v i th cả ị ể ể ệ ữ ế ạ ớ ự
t ,phát hi n nguyên nhân và h u qu và d ki n bi n pháp đi u ch nh ế ệ ậ ả ự ế ệ ề ỉ
Trong doanh nghi p còn nhi u lĩnh v c khác nhau , tuy nhiên theo ý ki n c aệ ề ự ế ủ
nhóm em thì trên đây là nh ng lĩnh v c quan tr ng nh t và c n thi t nh t đ iữ ự ọ ấ ầ ế ấ ố
v i doanh nghi p .ớ ệ
Cách phân chia lĩnh v c qu n tr trên đây hoàn tòan mang tính khái quát , cònự ả ị
trong th c ti n các lĩnh v c này ti p t c đ c chia nh ra cho đ n các công vi cự ễ ự ế ụ ượ ỏ ế ệ
c th .ụ ể
Đây là căn c quan tr ng đ thi t l p b máy qu n tr c a doanh nghi pứ ọ ể ế ậ ộ ả ị ủ ệ
Câu 2:Trình bày các c p qu n tr và các b ph n qu n tr trong doanh nghi p cóấ ả ị ộ ậ ả ị ệ
v n FDIố
2.1 Các c p qu n tr :ấ ả ị
a.khái ni m :Các c p qu n tr là s phân b v không gian quá trình qu n tr theoệ ấ ả ị ự ố ề ả ị
chi u d c , nh m hình thành h th ng th c b c th ng nh t trong h th ng qu n tr nóiề ọ ằ ệ ố ứ ậ ố ấ ệ ố ả ị
Nhóm 3- QTDA có v n đ u t FDI I_2 L pố ầ ư ớ
QTKDQT49B
4

B môn Kinh doanh qu c t Tr ng đ i h c Kinh t qu cộ ố ế ườ ạ ọ ế ố
dân
chung .Trong đó , nh ng ng i đ ng đ u các c p qu n lý là th tr ng c a c p đóữ ườ ứ ầ ấ ả ủ ưở ủ ấ
hay còn g i là qu n tr viên c a c p đó .ọ ả ị ủ ấ
b.Các c p qu n tr trong m t t ch c kinh doanh l n t o thành m t c u trúc hình kimấ ả ị ộ ổ ứ ớ ạ ộ ấ
t tháp qu n tr .C u trúc này th ng đ c chia làm 3 c p:ự ả ị ấ ườ ượ ấ
- Các nhà qu n tr c p cao :Trong m t công ty c ph n tiêu bi u , Ban lãnh đ oả ị ấ ộ ổ ầ ể ạ
c p cao g m ch t ch và các thành viên c a HĐQT, t ng giám đ c , t ng giámấ ồ ủ ị ủ ổ ố ổ
đ c đi u hành .H tri n khai toàn b k ho ch ho t đ ng c a công ty và raố ề ọ ể ộ ế ạ ạ ộ ủ
nh ng quy t đ nh quan tr ng .H quy t đ nh công ty có nên hay không nên phátữ ế ị ọ ọ ế ị
tri n , m r ng các ho t đ ng kinh doanh ….H th ng ph i b nhi u th iể ở ộ ạ ộ ọ ườ ả ỏ ề ờ
gian ra đ tìm hi u môi tr ng kinh doanh hay chính sách chính ph có nhể ể ườ ủ ả
h ng đ n ho t đ ng c a công tyườ ế ạ ộ ủ
- Các nhà qu n tr c p trung gian :Bao g m tr ng phòng , tr ng b ph n cả ị ấ ồ ưở ưở ộ ậ ụ
th , giám đ c nhà máy , xí nghi p tr c thu c công ty.Nh ng ng i này có liênể ố ệ ự ộ ữ ườ
quan t i ho t đ ng th c t h n là ho t đ ng qu n tr c p cao.H có tráchớ ạ ộ ự ế ơ ạ ộ ả ị ấ ọ
nhi m v ch ra k ho ch chi ti t và các b c ti n hành đ th c hi n k ho chệ ạ ế ạ ế ướ ế ể ự ệ ế ạ
t ng th đã đ c ban lãnh đ o c p cao v ch ra .ổ ể ượ ạ ấ ạ
- Các nhà qu n tr c p th p :Bao g m nh ng ng i có liên quan tr c ti p đ nả ị ấ ấ ồ ữ ườ ự ế ế
vi c th c hi n các k ho ch , có nhi m v phân công công vi c cho t ng côngệ ự ệ ế ạ ệ ụ ệ ừ
nhân và giám sát đôn đ c đ đ m b o m i công vi c đ u đ c th c hi n theoố ể ả ả ọ ệ ề ượ ự ệ
k ho ch đã đ ra .Đó là qu n đ c , giám sát hay đ c công các phân x ngế ạ ề ả ố ố ưở
2.2 Các b ph n qu n tr trong doanh nghi p FDIộ ậ ả ị ệ
a.Khái ni m:Các b ph n qu n tr là s phân b v không gian c a quá trình qu nệ ộ ậ ả ị ự ố ề ủ ả
lý theo chi u ngang , nh m hình thành h th ng tham m u trong qu n lý và là căn cề ằ ệ ố ư ả ứ
đ phân chia các ch c năng , nhi m v , quy n h n c a t ng b ph n qu n trj .ể ứ ệ ụ ề ạ ủ ừ ộ ậ ả
Ng i đ ng đ u c a t ng b ph n qu n tr là th tr ng c a c p đó và là ng i thamườ ứ ầ ủ ừ ộ ậ ả ị ủ ưở ủ ấ ườ
m u chính cho th tr ng cùng c p ư ủ ưở ấ
Ví d :Giám đ c nhà máy có các tham m u c a mình là các tr ng phòng ban trongụ ố ư ủ ưở
nhà máy .còn t ng giám đ c công ty l i có các tr ong phòng ban c a công ty làmổ ố ạ ử ủ
nhi m v tham m u.Các tr ng phòng ban trong nhà máy không có nhi m v vàệ ụ ư ưở ệ ụ
không đ c phép tham m u cho T ng giám đ c công ty vì h các c p qu n lý khácượ ư ổ ố ọ ở ấ ả
nhau
Các b ph n qu n tr và s l ng c a chúng các công ty kinh doanh là không gi ngộ ậ ả ị ố ượ ủ ở ố
nhau ,do chúng b chi ph i v i quy mô c a công ty , đ c đi m kinh t k thu t c aị ố ở ủ ặ ể ế ỹ ậ ủ
ngành ngh kinh doanh và các v n đ khác .Tuy nhiên , trong các doanh nghi p có v nề ấ ề ệ ố
FDI , các b ph n qu n tr và s l ng l n c a chúng l i tùy thu c r t l n vào ý ki nộ ậ ả ị ố ượ ớ ủ ạ ộ ấ ớ ế
c a HĐQT và ch u nh h ng c a mô hình t ch c c a công ty m n c ngoàiủ ị ả ưở ủ ổ ứ ủ ẹ ở ướ
Câu 3: Phân tích các k và các ph ng pháp qu n tr trong doanh nghi p FDI :ỹ ươ ả ị ệ
a) Các k năng qu n tr : 3 k năng c b n ỹ ả ị ỹ ơ ả
-K năng k thu tỹ ỹ ậ : k năng này ch các ki n th c và năng l c nhà qu n tr c nỹ ỉ ế ứ ự ả ị ầ
ph i có đ th c hi n nhi m v . K năng này có đ c thông qua con đ ngả ể ự ệ ệ ụ ỹ ượ ườ
h c v n, hu n luy n hay kinh nghi m. Nói các khác, đó là kh năng v n d ngọ ấ ấ ệ ệ ả ậ ụ
các kiên th c và kinh nghi m v chuyên môn nghi p v đã đ c đào t o vàoứ ệ ề ệ ụ ượ ạ
vi c th c hi n các công vi c c th c a nhà qu n tr . ệ ự ệ ệ ụ ể ủ ả ị
Nhóm 3- QTDA có v n đ u t FDI I_2 L pố ầ ư ớ
QTKDQT49B
5