Qu Đ u T ỹ ầ

ư

www.themegallery.com

M c L c

1

Khái ni mệ

2

Phân lo i và so sánh

3

Qu đ u t

qu c t

ỷ ầ ư

ố ế

4

Qu đ u t

Vi

t Nam

ỹ ầ ư ệ

LOGO

www.themegallery.com

Nhóm

ng Hi n

ươ

ư

 Huỳnh Trung Nghĩa  Huỳnh Tr ng Sang ọ  Huỳnh Th Ph ị  Cao Th Minh Tâm ị  Tr n Xuân Tr m  Đào Th Bích Trâm ị  Bùi Th Lị ự  Lê Th H u ị ậ  L u Th Ng c Sang ị  Nguy n Văn Hòa

LOGO

www.themegallery.com

Khái ni mệ

 Qu đ u t

là m t đ nh ch tài chính phi ngân

ỹ ầ ư

ộ ị ữ

ế i có v n (thu hút ườ ồ

ỗ ừ ườ ầ ể ầ ư

các ngu n thông tin khác i c n v n (s d ng các kho n ử ụ vào các tài s n khác nhau ả ụ ổ

ế

ế

hàng, trung gian gi a ng ti n nhàn r i t nhau) và ng ti n đó đ đ u t thông qua công c c phi u, trái phi u và ti n t

)

ề ệ

i có v n g p ng

 Nói cách khác, qu đ u t ỹ ầ ư ố

ườ

là m t trong nh ng i có nhu ườ

c u n i giúp ng ố c u v v n. ề ố

ầ ầ

LOGO

www.themegallery.com

Phân Lo iạ

 1. Căn c vào ngu n v n huy đ ng:

t p th (qu công chúng) ỹ  Là qu huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng rãi ra ộ

+ Qu đ u t ỹ ầ ư ậ ỹ

ư

ằ ố có th là cá nhân hay pháp công chúng. Nhà đ u t ầ ư riêng l . Qu nhân nh ng đa ph n là các nhà đ u t ỹ ầ ư ầ nh ph công chúng cung c p cho các nhà đ u t ng ỏ ươ ầ ư ấ ti n đ u t , gi m thi u r i đ m b o đa d ng hóa đ u t ầ ư ạ ể ủ ả ả ầ ư ả ệ th p v i hi u qu cao do tính chuyên ro và chi phí đ u t ả ớ ầ ư ấ nghi p c a đ u t i. mang l ạ ầ ư ủ

LOGO

www.themegallery.com

Phân Lo iạ

ỹ ầ ư

 + Qu đ u t ỹ

cá nhân (Qu thành viên) ỹ ằ

,

ố ộ ọ

ể ượ ự ị

ẻ c l a ch n tr ế

ỹ nhân th

ng v i l

ỹ ư

ườ

Qu này huy đ ng v n b ng ph ng th c phát ươ ộ ứ hành riêng l cho m t nhóm nh các nhà đ u t ỏ ầ ư c, là các cá nhân hay có th đ ướ các đ nh ch tài chính ho c các t p đoàn kinh t ặ ế l n, do v y tính thanh kho n c a qu này s th p ỹ ẽ ấ ả ớ h n qu công chúng. Các nhà đ u t vào các ầ ư ơ ng v n l n, và đ i l qu t i ố ớ ổ ạ ớ ượ h có th tham gia vào trong vi c ki m soát đ u ầ ể ệ ọ t c a qu . ư ủ

LOGO

www.themegallery.com

Phân Lo iạ

 2. Căn c vào c u trúc v n đ ng v n: ấ

ỹ ộ ầ ự

khi nhà đ u t

có nhu c u bán l

ế

ệ ầ

ố ỉ ầ ư ả

ỹ ầ ư ỹ

i. ệ

ế ỹ ẽ ượ

ứ ổ ứ ấ

VF1 do công

c a mình thông qua ỹ ố ị ứ t Nam, đó là Qu đ u t ỹ ầ ư

+ Qu đóng ỹ Đây là hình th c qu phát hành ch ng ch qu m t l n duy nh t khi ứ ti n hành huy đ ng v n cho qu và qu không th c hi n vi c mua ộ ế i c phi u/ch ng ch đ u t l ứ ạ ổ Nh m t o tính thanh kho n cho lo i qu này, sau khi k t thúc vi c ằ huy đ ng v n (hay đóng qu ), các ch ng ch qu s đ c niêm y t ế ỉ ỹ ố ộ ng ch ng khoán. Các nhà đ u t trên th tr có th mua ho c bán ầ ư ị ườ đ thu h i v n c phi u ho c ch ng ch đ u t ỉ ầ ư ủ ặ ế ể ồ ố ng th c p. T ng v n huy đ ng c a qu c đ nh và không th tr ộ ổ ố ị ườ bi n đ i trong su t th i gian qu ho t đ ng. Hình th c qu đóng ổ ạ ộ ỹ ờ ế này m i đ ớ ượ ty VFM huy đ ng v n và qu n lý.

ố c áp d ng t ộ

i Vi ệ ả

ụ ố

LOGO

www.themegallery.com

Phân Lo iạ

 + Qu mỹ ở

ỹ ở ế

đ

ỹ ầ ư

ấ ặ ứ

i ch ng ch qu đ u t ỉ

ạ i các ch ng ch theo giá tr thu n

cho ị

ờ ị ớ

ỉ ứ ỹ c th c hi n tr c ệ ỹ ượ ứ

c niêm y t trên th tr ế

ỹ ệ

i

ả c có n n kinh t ề

ớ ứ

ế

ứ ứ và th tr ỹ

Khác v i qu đóng, t ng v n cũa qu m bi n đ ng theo ố t ng ngày giao d ch do tính ch t đ c thù c a nó là nhà ừ ị c quy n bán l đ u t ề ầ ư ượ qu , và qu ph i mua l ầ ạ ỹ ỹ vào th i đi m giao d ch. Đ i v i hình th c qu này, các ố ớ ể giao d ch mua bán ch ng ch qu đ ỉ ti p v i công ty qu n lý qu và các ch ng ch qu không ế ỹ ng ch ng khoán. Do vi c đòi đ ị ườ ượ h i tính thanh kho n cao, hình th c qu m này m i ch ỉ ỹ ở ỏ ng ch ng t n t ị ườ ồ ạ ở khoán phát tri n nh Châu Âu, M , Canada… và ch a ư có m t t

i Vi

các n ướ ư ể t Nam. ệ

ặ ạ

LOGO

www.themegallery.com

Phân Lo iạ

 3. Căn c vào c c u t ứ

ơ ấ ổ

ch c và ho t đ ng c a qu : ỹ ạ ộ

d ng công ty

ỹ ầ ư ạ

là m t pháp nhân, t c là m t công ty

c. C quan

ộ ơ

ấ ủ

ượ ề

ậ ừ ả

ứ ỹ ầ ư c hình thành theo quy đ nh c a pháp lu t t ng n ướ ị ỹ ệ

ổ ộ

ỹ ự

ầ ư ầ ủ c a công ty qu n lý qu và có quy n thay đ i công ty qu n lý

ọ ả

ổ ạ ộ

ư ấ

ế

, ch u trách nhi m ti n hành phân tích đ u t ầ ư ị

ị ầ ư

và th c hi n các công vi c qu n tr kinh ả t Nam b i theo quy ở

+ Qu đ u t Trong mô hình này, qu đ u t đ ủ đi u hành cao nh t c a qu là h i đ ng qu n tr do các c đông ộ ồ (nhà đ u t ) b u ra, có nhi m v chính là qu n lý toàn b ho t ạ ụ đ ng c a qu , l a ch n công ty qu n lý qu và giám sát ho t đ ng ạ ộ ộ đ u t ả ầ ư ủ qu . Trong mô hình này, công ty qu n lý qu ho t đ ng nh m t ư ộ ỹ v n đ u t nhà t , ệ ầ ư qu n lý danh m c đ u t ụ ả doanh khác. Mô hình này ch a xu t hi n ư không có t đ nh c a UBCKNN, qu đ u t

Vi ệ ở ệ cách pháp nhân. ư

ỹ ầ ư

LOGO

www.themegallery.com

Phân Lo iạ

 + Qu đ u t

ỹ ầ ư ạ

d ng h p đ ng ợ

. Khác v i mô hình qu đ u t ả

ỹ ứ

ầ ư

ỹ ế ụ

ỹ ầ ư không ph i là pháp nhân. ộ ề

ạ ủ

ề ả ỹ

ỹ c th hi n b ng h p đ ng giám sát trong đó quy ượ

ể ệ

ự i c a các nhà đ u t ầ ư ả

ề ợ ủ ư d ng công ty) và y thác vi c đ u t ủ i cao nh t t

ồ i và nghĩa v c a hai bên trong vi c th c hi n và giám ụ ủ đ b o v quy n l . Nhà đ u t ầ ư ệ i góp v n vào qu (nh ng không ph i là c đông nh ư ổ cho công ầ ư kho n v n ố ả ấ ừ

Đây là mô hình qu tín thác đ u t ầ ư ỹ d ng công ty, mô hình này qu đ u t ỹ ầ ư Công ty qu n lý qu đ ng ra thành l p qu , ti n hành vi c huy đ ng ả ậ v n, th c hi n vi c đ u t theo nh ng m c tiêu đã đ ra trong đi u ố ữ ệ qu . Bên c nh đó, ngân hàng giám sát có vai trò b o qu n v n và l ố ệ các tài s n c a qu , quan h gi a công ty qu n lý qu và ngân ệ ữ ả hàng giám sát đ ằ đ nh quy n l ề ợ sát vi c đ u t ầ ư ể ả ệ là nh ng ng ữ ườ ố mô hình qu đ u t ỹ ầ ư ạ ty qu n lý qu đ b o đ m kh năng sinh l ỹ ể ả đóng góp c a h ọ

LOGO

www.themegallery.com

So Sánh

Qu đ u t

Cá Nhân

ỷ ầ ư

ỷ ầ ư ậ

t p th ố

cho 1

ắ ẻ

Qu đ u t ể -Huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng ộ rãi ra công chúng

-Huy đ ng v n b ng cách ố ộ phát hành riêng l nhóm nhỏ

là các cá nhân

là cá

-Nhà đ u t ầ ư hay các đ nh ch tài chính ị

ế

-Nhà đ u t ầ ư nhân hay pháp nhân

-Tính thanh kho n th p

-Tính thanh kho n ả cao

LOGO

www.themegallery.com

So Sánh

d ng h p

ỹ ầ ư ạ

Qu đ u t

d ng công ty

ỹ ầ ư ạ

Qu đ u t đ ngồ

-Qu đ u t

là 1 pháp nhân

ỹ ầ ư

-Không ph i là pháp nhân

ộ ồ

-Do h i đ ng qu n tr các ả c đông đi u hành ổ

-Do nh ng ngu i góp v n ữ vào quỹ

Vi

t

ệ ở ệ

-Có

t Nam

Vi ở ệ

-Ch a xu t hi n ư Nam

LOGO

www.themegallery.com

So Sánh

Qu đ u t

m

ỷ ầ ư ở

Qu đ u t

đóng

ỷ ầ ư

ng,

ế

ườ

ng

-Lo i ch ng khoán phát hành là c ạ ổ phi u th ế

ứ ườ

-Có th phát hành c phi u th c phi u u đãi ho c trái phi u ế ổ

ể ế ư

ổ ặ

ng ch ng khoán hi n hành

ố ượ

-S l

ố ượ

ng c phi u hi n hành c đ nh ệ

ố ị

ế

-S l luôn thay đ iổ

-Chào bán ra công chúng ch 1 l n

-Chào bán ra công chúng liên t cụ

-Không mua l

i các CK đã phát hành

ỹ ẵ

ế

ế

-Qu s n sàn mua l phát hành theo giá tr TS thu n

i các c phi u đã ổ ầ

ạ ị

c phép giao d ch trên ượ ứ

ự ế ừ

-C phi u đ TTCK chính th c hay phí CL th c (OTC)

ng

ượ

c xác đ nh b i l ị

i môi gi

ng gia

i th

c phép mua tr c ti p t -C phi u đ ượ ế i b o lãnh phát hành hay QĐT, ng ườ ả ng ớ ườ

ươ

phí

ầ ặ

-Giá mua là giá tr TS thu n+ l bán

-Giá mua đ cung c u .Do đó giá mua có th cao h n ho c th p h n giá tr tài s n ơ ơ thu nầ

ở ượ ể ả LOGO

www.themegallery.com

TRÒ CH I M Đ U

Ơ Ở Ầ

FPT

VFF

IDG

SSI

VF1

VIEL

VOF

BIDV

LOGO

www.themegallery.com

Qu đ u t

Vi

t Nam

ỹ ầ ư ệ

ỹ đầ

ư

u t  Ch ng khoán Vi t

- là qu công chúng dang đóng đ u tiên c a Vi

t Nam

VF1 – Qu   Nam ỹ

- huy đ ng ngu n v n t

cá nhân, pháp nhân trong và ngoài n

c

ố ừ

ướ

đ ng trong vòng 10 ngày vào

ỷ ồ

VF1 đ

c niêm y t t

ượ

ế ạ ở

i S Giao d ch Ch ng ị

-quy mô v n ban đ u 300 t tháng 4/2004. - Qu đ u t ỹ ầ ư khoán Tp. HCM

c danh m c đ u t

cân đ i, đa d ng

ầ ư

ụ ậ

ượ ạ

-M c tiêu xây d ng đ ạ - t p trung vào các lo i ch ng khoán đang và s niêm y t ế trên TTCK Vi

t Nam

̣

LOGO

www.themegallery.com

VF1 – Qu đ u t

Ch ng khoán Vi

t Nam

ỹ ầ ư

ch ng khoán Vi

t

Tên quỹ

ỹ ầ ư

Qu đ u t Nam

Tên vi

t

Qu đ u t

VF1

t t ế ắ

ỹ ầ ư

Mã giao d ch

VFMVF1, niêm yêt tai HOSE

V n đi u l

1,000 t

đ ng

ề ệ

ỷ ồ

M nh giá

10,000 đ ng/đ n v qu ỹ

ơ

Th i h n ho t đ ng

10 năm k t

ngày thành l p

ạ ộ

ờ ạ

ể ừ

Ngân hàng giám sát

ng

ươ

Ngân hàng Ngo i Th Vi

t Nam (Vietcombank)

Công ty ki m toán

Ernst & Young Vietnam Ltd

Chính sách c t c

ổ ứ

ấ ng niên

́ ̣

Hàng năm, d a trên c s c ơ ở ổ ự và các kho n đ u t t c t ầ ư ả ứ ừ đ c s ch p thu n c a Đ i ượ ự ạ ủ ậ LOGO h i Th ườ ộ www.themegallery.com

VF1 – Qu đ u t

Ch ng khoán Vi

t Nam

ỹ ầ ư

ế

Tính đ n13/11/2008, giá tr tài s n ròng trong kỳ là 17.173 đ ng/ ả ch ng ch qu – tính trên 100 tri u ch ng ch qu . ỹ ệ

ế

Tính đ n ngày 5/3/2009, giá tr sàn s n ròng trong kỳ là 15.423 đ ng/ch ng ch quý – tính trên 100 tri u ch ng ch qu .

ả ệ

Tp.HCM, ngày ­ 01/10/2009

Giá thị trường cùa

CCQ (VNĐ)  01/10/2009

Thay đổi giá  so với kỳ  trước (VNĐ)

Chênh lệch  giá so với  NAV  (%/đvq)

NAV  Tuần  (VNĐ /  đvq)  01/10/ 2009

Thay đổi  NAV  so với  kỳ  trước  (%)

27,912

­1.45%

16,000

­400

LOGO www.themegallery.com ­42,68%

VF1 – Qu đ u t

Ch ng khoán Vi

t Nam

ỹ ầ ư

LOGO

www.themegallery.com

VF1 – Qu đ u t

Ch ng khoán Vi

t Nam

ỹ ầ ư

15.6

0.4  2.63%

Tham chiếu 15.2

Mở cửa 15.5

Cao nhất 15.7

Thấp nhất 15.5

Khối lương 1,307,080

LOGO

Hệ số thanh khoản 1.3071%

www.themegallery.com

VF1 – Qu đ u t

Ch ng khoán Vi

t Nam

ỹ ầ ư

Đơn vị tính : VNĐ

CHỈ TIÊU

KỲ BÁO CÁO Ngày 01/10/2009

KỲ TRƯỚC  Ngày 24/09/2009

I. Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

2,832,265,517,616

2,766,420,716,638

(41,022,618,404)

65,844,800,978

II. Thay đổi giá trị tài sản ròng của  quỹ do các hoạt động đầu tư  trong kỳ Trong đó

1. Thay đổi trong giá trị tài sản ròng

(41,022,618,404)

65,844,800,978

của quỹ do các hoạt động liên quan  đến đầu tư của Quỹ trong kỳ

2. Thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ

_

_

do việc phân phối thu nhập của  Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ

III. Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

2,791,242,899,212

LOGO 2,832,265,517,616  www.themegallery.com

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

công chúng d ng đóng do ạ góp v n thành l p ậ i nhu n t

ậ ừ

 là qu đ u t ỹ ầ ư nhà đ u t ầ ư ế ạ

 Nh m đ n m c tiêu thu l trung h n đ n dài h n. ế

 S n sàng ch p nh n các r i ro t

trung

ạ ậ

t

bình đ n cao. ế  Mu n đ u t ố

ầ ư ừ

trung h n đ n dài h n. ế

LOGO

www.themegallery.com

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

Qu Tăng Tr ng Manulife - MAFPF1 Tên Quỹ ỹ ưở

V n đi u l 250.000.000.000 VNĐ ề ệ ố

Th i h n ho t đ ng 7 năm ạ ộ ờ ạ

Công ty Qu n lý Qu Manulife Vi t Nam Công ty qu n lýả ả ỹ ệ

10.000đ/đ n v qu M nh giá đ n v ị ệ ơ ơ ị ỹ

Giá phát hành 10.300đ/đ n v qu ơ ị ỹ

S l ng đăng ký t i ố ượ ố 1.500 đ n vơ ị

thi uể

S l ng đăng ký t i ố 250.000 đ n vơ ị

ố ượ đa

Phu ng th c thanh ứ ề ể ặ ố

ơ toán Ti n m t thông qua các nhà phân ph i ho c chuy n ủ kho n vào tài kho n c a Qu : ỹ ặ ả ả

M c tiêu đ u t ầ ư ụ ấ ự

ng v n trong th i gian t ưở ầ ư ằ ố ệ ạ

www.themegallery.com

Cung c p s tăng tr ế t Nam. ệ h n đ n dài h n b ng vi c đ u t ạ i Vi t ạ trung ờ ừ vào các c phi u ế ổ LOGO

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

ch ng khoán d ng đóng ạ ứ ỹ ầ ư Lo i quạ ỹ

t T l phân b tài ế ủ ố ề ệ ủ c a Qu ỹ ỷ ệ ổ

s nả

t ế ề ệ ủ c a Qu ỹ

Qu đ u t • Đ u t ầ ư ừ ổ • Đ u t ầ ư ừ ổ 65% đ n 95% c a V n Đi u l vào c phi u niêm y t: ế ế 0% đ n 25% c a V n Đi u l vào c phi u trên th tr ế

ề ệ ủ ủ ế c a Qu vào ti n ỹ ề

ủ ố ng OTC; ị ườ • T 0% đ n 10% c a V n Đi u l ố m t và nh ng công c n . ụ ợ ừ ặ ữ

i nhu n tham T l ậ M c đ tăng tr ộ ứ ưở ng c a ch s VN-INDEX ỉ ố ủ

l ỷ ệ ợ chi uế

ổ ứ ẽ ượ ể

Th i gian gi a 2 l n phân ph i c t c là 12 tháng. Chính sách phân ph i thu nh p C t c s đ ờ c chi tr hàng năm nh ng không đáng k . ư ố ổ ứ ữ ả ầ ậ ố

ngày • Th i h n phân ph i t ố ố ể ừ ố

i thi u: 20 ngày k t ỉ Th i h n phân ph i ờ ạ ch ng ch qu ứ ỹ ỉ

c y ban Ch ng khoán Nhà n ờ ạ ấ ượ ủ ỹ ướ ứ ệ ấ

ể Gi y phép phát hành ch ng ch qu ra công chúng ứ c c p có hi u đ l c.ự

ờ ạ ể ừ

• Th i h n phân ph i t ố ố ứ ỉ ngày Gi y ấ LOGO c ượ

y ban Ch ng khoán Nhà n phép phát hành ch ng ch qu ra công chúng đ www.themegallery.com c c p có hi u l c. ệ ự ủ ứ ấ i đa: 90 ngày k t ỹ ướ

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

ưở

ng và đa d ng hóa, ầ ư

ng ch ng

ế

vào các công ty niêm y t ho c ị ườ

ế ứ

ạ ệ

i lên cho các

 Tăng tr  t p trung đ u t ậ có k ho ch niêm y t trên th tr ế t Nam khoán Vi t p trung vào vi c phân tích t ệ ậ ch ng khoán riêng l

có ch n l c

d ừ ướ ọ ọ

ng pháp phân tích tài

ươ

chính c b n cho t ng công ty

:Tài chính ngân hàng Vi n

ứ  áp d ng ph ụ ơ ả ự

 Lĩnh v c đ u t ầ ư thông, D ch v giao nh n ụ

LOGO

www.themegallery.com

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

LOGO

www.themegallery.com

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

4.8

0.1  2.13%

Tham chiếu 4.7

Mở cửa 4.7

Cao nhất 4.9

Thấp nhất 4.6

Khối lương 164,870

LOGO

Hệ số thanh khoản  0.7701%

www.themegallery.com

Tăng Tr

ng Manulife

ỹ ầ ư

ưở

Qu đ u t (MAFPF1)

.

CHỈ TIÊU

KỲ BÁO CÁO Ngày 24/09/2009 KỲ TRƯỚC Ngày 17/09/2009 ST T

1

Thay đổi của giá trị tài sản ròng của quỹ do  các hoạt động đầu tư trong kỳ 6,060,479,455 6,394,397,964

2

Thay đổi của giá trị tài sản ròng của quỹ do  việc phân phối thu nhập của quỹ đối với  các nhà đầu tư

3

Thay đổi trong giá trị tài sản ròng của quỹ  (1+2) 6,060,479,455 6,394,397,964

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ 4

165,623,064,263 159,228,666,299

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ 5

171,683,543,718

www.themegallery.com

6

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ  (*) 8,019 165,623,064,263  LOGO                           7,736

Qu đ u t

qu c t

ỹ ầ ư

ố ế

Ố QU Đ U T PHÁT TRI N C A LIÊN H P QU C Ể Ỹ Ầ Ư Ợ Ủ

ế ủ ạ ộ

ồ ố

ố ự ủ ế ủ ự

ồ c thành viên, đ ng tài tr c a các n nguy n c a các và khu c, các t ồ ệ ch c qu c t ố ế ợ ủ ướ ổ

nhân. ơ ấ ổ

ch c: ứ ế ủ ố ị

ợ ể ơ ộ ằ

ợ ộ ự ự ố ố ị

ủ ồ ấ ấ

c p qu c ủ ở ấ ườ ủ ủ ố ạ

. Thành l p:ậ c thành l p năm 1966 theo Ngh quy t 2186(XXI) c a Đ i h i UNCDF đ ị ậ ượ đ ng Liên h p qu c. ợ 2. Ngu n v n : ố ồ Ngu n v n c a UNCDF ch y u là d a vào đóng góp t ủ n ứ ướ v c t ự ư 3. C c u t Theo Ngh quy t 2321(XXII) năm 1967 c a Đ i h i đ ng Liên h p qu c, ạ ộ ồ ng trình Phát tri n Liên h p UNCDF là c quan tr c thu c n m trong Ch ươ qu c (UNDP), ch u s giám sát và qu n lý c a T ng Giám đ c UNDP; H i ủ ổ ả đ ng Ch p hành c a UNDP đ ng th i là H i đ ng Ch p hành c a UNCDF. ộ ồ ờ ồ Đ i di n Th ng trú c a UNDP cũng là đ i di n c a UNCDF ệ ệ ạ gia.

LOGO

www.themegallery.com

Ỹ Ầ Ư

QU Đ U T PHÁT TRI N C A LIÊN Ố H P QU C

ỉ ụ

ỗ ợ

ể ụ ậ ủ ấ c ướ ng ươ ị

ể ạ ộ

ự c nghèo, ch y u là các n ủ ế ng trình phát tri n đ a ph ươ ạ ộ ậ ng (local ề ị

ươ ụ

ườ ự

ủ ằ

i nghèo b ng cách tăng c ị ớ

ưở

i nghèo đ i v i các ho t đ ng đ u t và xã h i tr c ằ ạ ộ ườ ế

4. Tôn ch m c đích: - M c tiêu chính c a UNCDF là h tr các n ướ ch m phát tri n nh t (LDCs) thông qua các ch và các ho t đ ng tài chính vi-mô. Hi n nay các ho t đ ng c a UNCDF t p ủ ệ trung vào 2 lĩnh v c chính, đó là: qu n lý chính quy n đ a ph ươ ả governance) và tài chính vi-mô (microfinance). ng th c ho t - M c đích bao trùm c a UNCDF là h tr gi m nghèo. Ph ạ ứ ỗ ợ ả ủ i nghèo, xây d ng năng l c s n xu t và cho ng đ ng c a UNCDF là đ u t ự ấ ả ầ ư ủ ộ ng s ti p c n c a tính t l c cho c ng đ ng ng ộ ự ự ậ ự ế ườ ườ ồ ng. Các i đ a ph i các c s h t ng và các d ch v c b n t i nghèo t ng ơ ở ạ ầ ườ ươ ị ụ ơ ả ạ ng c a ho t đ ng c a UNCDF đ ng th i còn nh m làm tăng c ng nh h ạ ộ ủ ả ườ ờ ồ ủ v kinh t c ng đ ng ng ộ ự ầ ư ề ố ớ ồ ộ ti p có tác đ ng đ n cu c s ng và k sinh nhai c a h . ọ ủ ố ộ ế ế ế ộ

LOGO

www.themegallery.com

QU Đ U T PHÁT TRI N C A LIÊN H P QU C

Ỹ Ầ Ư Ố

ươ ướ

ụ ng h ả

ả ả ự ủ ể ự ằ ỗ ợ ủ ủ

ố ự ự

ị ể ị

ệ ủ ườ

ng th c m i trong vi c thi ể ệ ườ ng và các th ch tài chính đ a ph ế i dân, đ c bi ặ ế ế ủ ớ

ệ ạ ộ

ề ệ ệ ả ợ

ộ t c các ch ả ng tài chính vi-mô thông thoáng); tính ươ ườ ng trình d án có ch ự ả

ị ề ộ ữ ả

ệ ố ấ ặ ế ố

ch c đa, song ph ể ả ệ ố ổ ự ư ươ ứ ộ

ng h tr : 5. Chính sách và ph ỗ ợ Đ th c hi n m c đích gi m nghèo, m c tiêu chính sách h tr c a UNCDF ụ ệ ch (các ch ng trình và d án c a UNCDF tài tr nh m: Đ m b o tính t ợ ươ ự ng năng do qu c gia đó làm ch và th c hi n); xây d ng năng l c (tăng c ủ ự ng); l c cho các chính quy n đ a ph ươ ươ ề ự t c a ph n ); đ i s tham gia (đ m b o s tham gia c a ng ự ự ổ ụ ữ ả ả t k và th c hi n các m i (thí đi m m t s ph ứ ươ ệ ự ộ ố ớ ng và các ho t đ ng tài chính vi-mô); tác ch ng trình phát tri n đ a ph ươ ể ị ươ đ ng chính sách (ph i h p ch t ch v i các chính ph và các đ i tác khác ủ ặ ẽ ớ ố ợ ộ i cho vi c c i thi n qu n lý chính quy n thúc đ y thay đ i chính cách có l ẩ ổ đ a ph ng, phân c p và m t môi tr ấ ươ ng trình hành b n v ng (đ m b o t ữ ươ ả ấ ả đ ng đ đ m b o tính b n v ng k c khi UNCDF ch m d t s h tr ); ứ ự ỗ ợ ể ả ề quan h đ i tác (khuy n khích m i quan h đ i tác ch t ch v i chính ph , ủ ẽ ớ v i các t nhân, các NGO và xã h i dân ng, khu v c t ớ s ). ự

LOGO

www.themegallery.com

nh h

ng c a kh ng ho ng kinh t

ưở

ế

Qu đ u t nhà n c c a Singapore l ỹ ầ ư ướ ủ ỗ vì kh ng ho ng tài chính ả ủ

LOGO

www.themegallery.com

www.themegallery.com

LOGO

Edit your company slogan