intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quỹ đầu tư

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:73

96
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MekongEnterprise Fund (18,5 triệu USD) IDG Vietnam Ventures Fund IndochinaLand Holdings PXP Vietnam Fund (25 triệu USD) VietnamOpportunity Fund (VOF) Vietnam Securities Investment Fund(VF1) (300 triệu USD) Vietnam Emerging Equity Fund Công ty Mekong Capital Thành lập 2002 Hoạt động Vốn cổ phẩn riêng lẻ Đầu tư công nghệ và mạo hiểm Bất động sản Cổ phiếu niêm yết, doanh nghiệp cổ phần hóa… IDG Venture Indochina Capital PXP Vietnam Asset Management Vina Capital Viet Fund Management 2004 2005 2003 2003 2004 PXP Vietnam Asset 2005 Ths. Trần T.Thanh Phương Management ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quỹ đầu tư

  1. Ths.Trần Thị Thanh Phương (phuong.tran@ueh.edu.vn) Ths. Trần T.Thanh Phương 1
  2. Lịch sử phát triển HÀ LAN ANH (Cuối thế kỷ 19): (Giữa thế kỷ 19) Investment Trust (1863) HOA KỲ 1893: Massachusetts Investors Trust- Trust-MIT, $50. $50.--- ---> > $392. 1904: The Railway and Light Securities Fund 1929--1951: Investment Company Act 1929 1950--1960: Aggressive stocks 1950 1970--1980: Vanguard Group (Index Fund), largest in 2000 1970 Ths. Trần T.Thanh Phương 2
  3. Vietnam Frontier Fund (VFF).10/1994 50 triệu USD SGD CK Dublin- Ireland Lazard Viet Nam Fund Vietnam Fund (VF) (LVF). 11/1994, 55 triệu VIỆT NAM 09/1991 USD. SGD Dublin Ireland (1990 -1998) 51 Triệu USD SGD CK Ireland. Mekong Fund 10/1994 80 triệu USD SGD CK Ireland. (Indochina). Ths. Trần T.Thanh Phương 3
  4. Quỹ đầu tư thành lập giai đoạn 2002-2005 Quỹ Công ty Thành lập Hoạt động MekongEnterprise Mekong Capital 2002 Vốn cổ phẩn riêng Fund (18,5 triệu lẻ USD) IDG Vietnam IDG Venture 2004 Đầu tư công nghệ Ventures Fund và mạo hiểm IndochinaLand Indochina Capital 2005 Bất động sản Holdings PXP Vietnam Fund PXP Vietnam Asset 2003 Cổ phiếu niêm (25 triệu USD) Management yết, doanh nghiệp VietnamOpportunity Vina Capital 2003 cổ phần hóa… Fund (VOF) Vietnam Securities Viet Fund 2004 Investment Management Fund(VF1) (300 triệu USD) Vietnam Emerging PXP Vietnam Asset 2005 Ths. Trần T.Thanh Phương 4 Equity Fund Management
  5. Quỹ đầu tư thành lập giai đoạn 2002-2005 Quỹ Công ty Thành lập Hoạt động Vietnam Enterprise Dragon capital 2000 Vốn cổ phẩn riêng Investment (VEIL) lẻ 190 triệu USD Vietnam Growth Fund (90 triệu USD) Vietnam Dragon Fund 35 triệu USD Vietnam Equity Fund Finansa 2005 Ths. Trần T.Thanh Phương 5
  6. I. Khái niệm quỹ đầu tư Quỹ đầu tư là một định chế tài chính trung gian phi ngân hàng thu hút tiền nhàn rỗi từ các nguồn khác nhau để đầu tư vào các cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ, hay các loại tài sản khác. § Theo Luật CK 2006 2006,, Nghị Định số 14/NĐ/14/NĐ/2007 2007 (19/ 19/01/ 01/2007 2007), ), Quyõ ñaàu tö chöùng khoaùn laø quyõ hình thaønh töø voán goùp cuûa ngöôøi ñaàu tö ủy thaùc cho coâng ty quaûn lyù quyõ quaûn lyù vaø ñaàu tö toái 60% giaùThs. thieåu 60% tròTrầntaøi T.Thanh Phương saûn cuûa quyõ vaøo 6
  7. Chức năng của QĐT n Huy động vốn đầu tư; n Quản lý và thực hiện quá trình đầu tư trên cơ sở các nguồn vốn đã huy động được; n Lưu ký, bảo quản tài sản và tổ chức giám sát các hoạt động đầu tư; Ths. Trần T.Thanh Phương 7
  8. Nguyên tắc hoạt động § Tôn trọng quyền tự do mua, bán, KD và dịch vụ CK của tổ chức, cá nhân § Công bằng, công khai, minh bạch § Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của NĐT § Tự chịu trách nhiệm về rủi ro § Tuân thủ theo quy định của pháp luật Ths. Trần T.Thanh Phương 8
  9. Phạm vi điều chỉnh của Luật CK § Hoạt động chào bán CK § Niêm Yết § Giao dịch § Kinh doanh, đầu tư chứng khoán § Dịch vụ về CK và TTCK Ths. Trần T.Thanh Phương 9
  10. Phạm vi điều chỉnh của NĐ 14 § Chào bán CK ra công chúng § Niêm yết § Công ty CK § Công ty quản lý quỹ § Công ty đầu tư CK Ths. Trần T.Thanh Phương 10
  11. Ths. Trần T.Thanh Phương 11
  12. THUẬT NGỮ o Nhà đầu tư ? o Nhà đầu tư CK chuyên nghiệp ? o Bản cáo bạch ? o Quản lý DMĐT ? o Kinh doanh CK Môi giới o Tự doanh o BLPH o Tư vấn đầu tư CK o Lưu ký o Quản lý QDT CK o Quản lýThs.DMDT CK Trần T.Thanh Phương 12
  13. THUẬT NGỮ n Chứng chỉ quỹ đầu tư ? n Công ty quản lý quỹ ? n Ngân hàng giám sát ? n Quỹ tín thác đầu tư ( Investment trust)- quỹ đóng n Quỹ tín thác đơn vị (Unit trust)- quỹ mở Quỹ hỗ tương ( Mutual fund) Ths. Trần T.Thanh Phương 13
  14. Cty CK, Cty qlq, cty đầu tư CK l Cty CK: là Cty kinh doanh MG, TD, BLPH, TVĐT. l Cty QLQ: là Cty kinh doanh QLDMĐT, quản lý quỹ đầu tư CK. l Cty đầu tư CK: là quỹ đầu tư CK có tư cách PN (Cty CP). Cty đầu tư CK đại chúng và Cty CK PHRL. Ths. Trần T.Thanh Phương 14
  15. Điểm giống nhau giữa Cty CK và Cty QLQ Cty CK Cty QLQ l Là PN được cấp giấy phép KDCK l Cty CP, Cty TNHH l Yêu cầu về nhân sự có trình độ chuyên môn l CSVC Ths. Trần T.Thanh Phương 15
  16. Điểm khác nhau giữa Cty CK và Cty QLQ Cty CK Cty QLQ l MG, TD, BLPH, l QLQ đầu tư CK, TVĐT QLDM l Vốn: 300 tỷ VNĐ l Vốn: 25 tỷ VNĐ l Là thành viên của l Không là thành viên, SGD, l Không được nhận là TVLK của TTLK lệnh, và truyền lệnh l Được nhận lệnh, trực tiếp vào HTGD l GD mua/ bán CKNY và truyền lệnh trực tiếp qua các Cty CK vào HTGD Ths. Trần T.Thanh Phương 16
  17. Top các công ty chứng khoán dẫn đầu thị phần môi giới Q3 tại HoSE Ths. Trần T.Thanh Phương 17
  18. Điều kiện thành lập Quỹ Đầu Tư I. Điu ki n phát hành chng ch qu ln đu ra công chúng: Tổng giá trị CCQ đăng ký chào bán >= 50 tỷ VND Có phương án phát hành & đầu tư, quy trình quản lý & kiểm soát theo quy định luật CK. Xác định tên và loại hình quỹ < (100) nhà đầu tư ( QĐC),
  19. II. Quy đ nh v ho#t đ$ng đu t% c&a qu đu t%. a. Sản phẩm - Cổ phiếu của công ty đại chúng, Trái phiếu - Công cụ thị trường tiền tệ - Các loại tài sản tài chính khác theo quy định của pháp luật và được Đại hội Nhà đầu tư chấp thuận bằng văn bản. Ths. Trần T.Thanh Phương 19
  20. Hạn chế đối với QĐT b. Danh mục đầu tư
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2