H I ĐNG THI TRUNG H C PH THÔNG QU C GIA
NĂM 2015 – C M THI S 2
N I DUNG
1. Nhi m v , quy n h n c a Tr ng đi m ưở
2. Nhi m v , quy n h n và quy trình nghi p v c a th ư
ký Ban ch đo
3. Nhi m v , quy n h n và quy trình nghi p v c a th ư
ký đi m thi
4. Nhi m v , quy n h n và quy trình nghi p v c a Cán
b coi thi (CBCT)
5. Nhi m v , quy n h n c a cán b giám sát phòng thi
(CBGS)
6. Nhi m v , quy n h n c a tr t t viên (TTV), cán b
y t , công anế
TRƯỞNG ĐIỂM THI
(Điều 1)
Tr ng đi m thi thay m t Tr ng ban coi thi đi u ưở ưở
hành toàn b công tác coi thi t i đi m thi đc giao ượ
ph trách
Các nhi m v c th c a Tr ng đi m thi: ưở
1.Nghiên c u, ph bi n, quán tri t và t p hu n “Quy ch ế ế
thi” cho t t c cán b tham gia công tác coi.
2.Phân công Th ký TH, Th ký khác (m i th ký ph ư ư ư
trách không quá 06 phòng thi)
3.Phân công, b trí các l c l ng tham gia công tác coi thi: ượ
CBCT, CBGS, TTV, cán b y t , công an. ế
TRƯỞNG ĐIỂM THI
4. T ch c nh n, b o qu n và bàn giao đ thi:
Nh n đ thi t Ban V n chuy n và bàn giao đ thi. Có
m t t i đi m thi đ nh n đ thi:
Bu i sáng: 6h30
Bu i chi u: 13h00
B o qu n đ thi t i đi m thi.
T ch c bàn giao đ thi cho CBCT th nh t c a các phòng
thi theo quy đnh.
TRƯỞNG ĐIỂM THI
5. Phân công CBCT vào các phòng thi đm b o m i phòng thi có ít nh t
01 viên ch c và theo quy trình:
- B trí 02 CBCT: 01 CBCT th nh t và 01 CBCT th 2;
- Đo công khai phi u b c thăm phòng thi và đt úp xu ng bàn; ế
- L n l t m i 2 CBCT lên b c thăm phi u (không b c thăm b ng túi ượ ế
đng tài li u) và ký tên.
6. Ch u trách nhi m v quy lu t đánh s báo danh t i các phòng thi.
7. T ch c ki m tra, giám sát khu v c thi, báo cáo k p th i n u c n thi t. ế ế
8. Qu n lý đ thi, phi u tr l i tr c nghi m, gi y thi còn d . ế ư
9. T ch c thu bài thi và bàn giao cho Th ký Ban coi thi. ư
10. L p các báo cáo g i Ban coi thi, n p tài li u thi và văn phòng ph m còn
th a cho Phòng QLĐT.
11. T ng k t công tác coi thi t i đi m thi. ế