Ộ Ộ Ủ Ệ
DÂN Ị ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN Ỉ T NH
Ả QU NG TR C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Tr ị, ngày 12 tháng 01 năm 2018 S : ố 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ử Ụ Ố Ả Ế Ồ Ộ Ể Ị V VI C BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH Đ A Ố Ớ NG Y THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I Đ CHO VAY Đ I V I Ề PH Ố ƯỢ Ị Ỉ I NGHÈO VÀ CÁC Đ I T NG CHÍNH SÁCH KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH ƯƠ Ủ ƯỜ NG
Ủ Ả Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG TR
ậ ứ ề ị ứ Căn c Lu t T ổ ch c chính quy n đ a ph ngươ ngày 19/6/2015;
ứ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b ạ ản quy ph m pháp pháp lu tậ Ngày 22/6/2015;
ướ Căn c ứ Lu t Ngậ ân sách nhà n c ngày 25 /6/2015;
ứ ủ ề ủ ụ ố ớ ộ /2002/NĐCP ngày 04/10/2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v i h ố ị ố ượ ị Căn c Ngh đ nh s 78 nghèo và các đ i t ng chính sách khác;
ố ề ướ ủ 2010/TTBTC ngày 20/10/2010 c a B Tài chính v h ng d ông tư s 161/ ế ợ ị ủ ệ ế ị ộ ộ ử lý n b r i ro c a Ngân hàng chính sách xã h i ban hành theo Quy t đ nh s ẫn th c ự ố ủ ủ ủ ướ Căn c Thứ hi n quy ch x 50/2010/QĐTTg ngày 28/72010 c a Th t ng chính ph ủ;
ướ ủ ẫ s ư ố 62/2016/TTBTC ngày 15/4/2016 c a B T ộ ài chính h
ế ị ủ ố ủ ự ứ ệ ng d n th c hi n quy Căn c Thông t ản lý tài chính đối với Ngân hàng Chính sách xã h iộ ban hành kèm theo Quyết đ nh s ch quế ố ị 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 và Quy t đ nh s 30/2015/QĐTTg ngày 31/7 /2015 c a Th ướ t ủ ng Chính ph ;
ủ ị ộ ài chính quy đ nh v 11ư /2017/TTBTC ngày 08/02/201 7 c a B T ng ề quản lý và s ử ươ ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i độ ể cho vay đối ị ượ Căn c Thứ ụ d ng ngu ườ ớ v i ng ông t ồn vốn ngân sách đ a ph i nghèo và các đ ối t ng chính sách khác;
ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ ốc S ở Tài chính.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả ố
ử ụ ố ớ ươ ủ ồ ườ i nghèo và các đ i ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách ố ộ ể ng y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i đ cho vay đ i v i ng ả ị ị ỉ Đi u 1.ề ị đ a ph ượ l ng chính sách khác trên đ a bàn t nh Qu ng Tr ”.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n. Đi u 2.ề
ả ị ộ ỉ ính sách xã h i t nh Qu ng Tr ớ ệ ể ế ệ ẫ ố ợ 1. Sở Tài chính ch ủ trì, ph i h p v i Chi nhánh Ngân hàng Ch ự ướ ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy ch kèm theo h ị Quyết đ nh này.
ả ệ ử ụ ệ ủ ấ ỉ ấ ồ ộ ế ngân sách c p t nh, ngân sách c p huy n y thác qua ệ ự ố ừ ướ ế ị c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành đ ự c th c ả ượ ế ủ ệ ố ỉ ế ị ồ ộ ử ụ ệ ậ ủ ấ ồ ợ 2. Vi c qu n lý và s d ng ngu n v n t Ngân hàng Chính sách xã h i đ n tr hi n theo Quy t đ nh s 18/2016/QĐUBND ngày 13/5/2016 c a UBND t nh; Quy ch qu n lý ố và s d ng ngu n v n ngân sách c p huy n y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i do UBND ấ c p huy n ban hành và theo h p đ ng, th ệ ủ a ỏ thu n y thác đã k ý k t.ế
ế ị ệ ự ể ừ ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ế ị ố ngày 22/01/2018 và thay th : Quy t đ nh s ế ạ ậ ề ệ ủ ả ộ ỉ ố ượ ả ỉ Đi u 3.ề ỉ 18/2016/QĐUBND ngày 13/5/2016 c a UBND t nh v vi c ban hành Quy ch t o l p, qu n lý, ể ỉ ủ ố ử ụ ồ s d ng ngu n v n ngân sách t nh y thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh đ ố ớ ộ cho vay đ i v i h nghèo và các đ i t ị ị ng chính sách trên đ a bàn t nh Qu ng Tr .
ầ ư ế ạ ỉ ố Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : Tài chính, K ho ch và Đ u t ươ ộ ố ủ ị ủ ưở ị ấ ườ ố ị ở , Lao ủ ị ng binh và Xã h i; Giám đ c Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i t nh; Ch t ch ng các c ơ ộ ỉ ng, th tr n; Th tr ế ị ệ ị Đi u 4.ề ộ đ ng Th UBND các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch UBND các xã, ph ơ quan, đ n v , t ệ ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị TM. YỦ BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ụ
ộ ư
ả QPPL B T pháp;
ể ỉ ủ
ỉ
ỉ
ở
th ể c p tấ ỉnh;
ệ
ố
ị
Mai Th cứ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; B Tài chính; Ngân hàng CSXH VN; C c Ki m tra văn b n TT.T nh y; TT.HĐND t nh; CT, các PCTUBND t nh; Các S , ban, ngành, đoàn UBND các huy n, th xã, thành ph ; CVP, PVP; L u: VT, TM
, VX.
QUY CHẾ
Ả Ử Ụ NG Y THÁC QUA Ố Ộ Ể Ồ QU N LÝ VÀ S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH Đ A PH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I Đ CHO VAY Đ I V I NG Ị Ố Ớ Ị ƯƠ Ủ ƯỜ I NGHÈO VÀ CÁC Ỉ NG CHÍNH SÁCH KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH Đ I T ủ Ủ Ố ƯỢ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 01ố /2018/QĐUBND, ngày 12/01/2018 c a y ban nhân dân ị ả ỉ t nh Qu ng Tr )
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng.
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ử ụ ươ ệ ả ồ ố ị ị ế ấ ỉ ấ ệ ộ ố ị ị ồ ng (bao g m ngân Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ộ ỉ ệ ủ sách c p t nh và ngân sách c p huy n) y thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh, Phòng giao d ch Ngân hàng Chính sách xã h i huy n, thành ph , th xã (Ngân hàng Chính sách xã
ố ớ ệ ườ ố ượ ị i nghèo và các đ i t ng chính sách khác trên đ a bàn ể ộ ấ h i c p huy n) đ cho vay đ i v i ng ị ả ỉ t nh Qu ng Tr .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ở ươ ị ổ ứ ng, c quan, đ n v , t ố ể c p tấ ỉnh; các đ a ph ả ơ ử ụ ơ ồ ệ ặ ị ượ c ươ ng ị Các S , ban, ngành, đoàn th ch c, cá nhân đ ệ giao trách nhi m ho c có liên quan trong vi c qu n lý, s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ủ y thác qua Ngân hàng Ch ính sách xã h i.ộ
ườ ố ố ượ i nghèo và các đ i t ị ị ị ế ị ỉ ủ ủ ủ ạ ị c vay v n tín d ng u đãi ướ Ng theo quy đ nh t ng chính sách khác trên đ a bàn t nh đ i các Ngh đ nh c a Chính ph , Quy t đ nh c a Th ượ ủ t ụ ư ủ ng Chính ph .
ố ượ ụ ư ố ừ ố c vay v n tín d ng u đã i t ồ ngu n v n ươ ủ ượ ị ị Các đ i t ngân sách đ a ph ủ ị ng chính sách khác c a đ a ph ươ ị ng y thác do đ a ph ươ ng đ ng quy đ nh.
ố ộ ể ng y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i đ cho vay
Đi u 2.ề ố ớ đ i v i ng ị ồ Ngu n v n ngân sách đ a ph ố ượ ườ i nghèo và các đ i t ươ ủ ng chính sách khác
ố ươ ự ế ủ ị ổ ng b sung hàng năm (tù c a đ a ươ y theo tình hình th c t ệ ủ ộ ể i nghèo và các đ ng chính sách khác do ấ ối t ố ớ ỉ ệ (đ i v i ngân sách c p huy n) ớ ối v i ng ấ (đối với ngân sách c p t nh), HĐND c p huy n ệ quyết ị ồ 1. Ngu n v n ngân sách đ a ph ấ ỉnh và ngân sách cấp huy n) y thác qua Ngân ố ủ ả ng và kh năng cân đ i c a ngân sách c p t ph ượ ườ hàng Chính sách xã h i đ cho vay đ ấ ỉ HĐND t nh ị đ nh.
ố ng đ ã y ủ thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i độ ể cho vay đ i ố ồ ườ ị 2. Ngu n v n ngân sách đ a ph ố ượ ớ v i ng i nghèo và các đ i t ươ ng c hính sách khác.
ồ ườ ố ớ đ i v i ng cho vay ượ ừ c t ng chính sách khác ố ượ ị ố ươ ủ c trích hàng tháng, quý, năm đ ng y thác qua ể b ổ sung vào ngu n v n ngân sách đ a ph ế ạ ộ ị ề 3. Ngu n ti n lãi thu đ ượ đ Ngân hàng Chính sách xã h i theo quy đ nh t i nghèo và các đ i t ồ i Quy ch này.
ử ụ ố ề ắ ả Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, s d ng v n vay
ố ị ượ ạ ân hàng Chính sách xã h i t nh đ ị c gi ậ ộ ỉ ủ ải ệ y ch ế này và các quy đ nh khác c a pháp lu t hi n Nguồn v n ngân sách đ a ph ươ ủ ng y thác qua Ng ngân, quản lý, s d ng theo quy đ nh t ị ử ụ i Qu hành có liên quan.
ọ ụ ị ươ ủ i d ng, tham ô và s ử d ng v n t ố ừ ân sách đ a ph ng y thác ồ ượ ố ải thu h i đ ể ợ ụ ố ồn v n ngân sách đ a ph ng y thác. Riêng các tr ị ạ ng ãi, bảo đảm an toàn và phát c g c, l ị ủ ợ ườ ị ủ ế ươ ủ c x ượ ử lý theo quy đ nh t ố ng h p vay v n b r i ro do i Quy ch này và các quy đ nh c a pháp ậ Nghiêm cấm m i hành vi l ụ ồ không đúng m c đích. Ngu n v n cho vay ph ị ố tri n ngu nguyên nhân khách quan thì đ ệ lu t hi n hành.
ươ Ch ng II
Ụ Ể Ị CÁC QUY Đ NH C TH
ề ơ ượ ợ ồ ủ ấ ủ ớ ề c UBND các c p y quy n ký h p đ ng y thác v i
Đi u 4. C quan chuyên môn đ Ngân hàng chính sách xã h i.ộ
ố ớ ồ ủ ấ ỉ ố ở ợ ớ ồ
1. Đ i v i ngu n v n ngân sách c p t nh: S Tài chính ký h p đ ng y thác v i Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i tộ ỉnh:
ệ ế ạ ồ ố ệ ợ ồ ấp huy n ký h p đ ng 2. Đối v i ngu n v n ngân sách c p huy n: Phòng Tài chính K ho ch c ủ ớ ớ ộ ấ ệ ị ấ y thác v i Phòng Giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i c p huy n.
ố ợ ớ ế ho ch c p huy n ph i h p v i Ngân hàng chính sách ớ ộ ấ ồ ủ ạ ợ ự ề ấ ả ộ ệ ng th o và th c hi n ký h p đ ng y thác v i n i dung, đi u kho n theo ế ậ ở 3. Giao S Tài chính, Phòng Tài chính K ệ ươ xã h i cùng c p th Quy ch này và các văn b ả ản pháp lu t có liên quan.
ể ố ề Đi u 5. Quy trình chuy n v n ngân sách.
ỉ ị ố ớ ủ ỉ ệ ấ ấ ị ết đ nh giao d toán c a UBND t nh (đ i v i ngân ệ y n (đ i v i ngân sách c p huy n) phê duy t ứ ấ ỉ ố ủ ươ ủ ườ ồ i ớ ng ệ ng chính ạ ợ ồ ị i ố ủ ề ị ự ế ủ 1. Căn c Ngh quy t c a HĐND t nh, Quy ố ớ ế ị sách c p t nh), Quy t đ nh c a UBND c p hu ố ị ể ngu n v n ngân sách đ a ph ng y thác đ cho vay đ i v ố ồ ủ ỉ sách khác trên đ a bàn t nh; H p đ ng y thác ngu n v n ngân sách đ a ph ủ Đi u 4 Quy ch ố ượ i nghèo và các đ i t ị ươ ng quy đ nh t ộ ển v n y thác c a Ngân hàng chính sách xã h i; ị ế này và đ ề ngh chuy
ủ ụ ấ ậ ụ ụ ề ồ ố ị ạ ển ngu n v n ngân sách đ a ứ ệ ằ c hi n hành, chuy ng theo m c l c ngân sách nhà n ướ ặ ộ ầ ừ ứ ị XH m t l n ho c theo t ng quý căn c tình hình thu, chi ngân sách đ a ơ C quan Tài chính l p th t c c p kinh phí b ng hình th c l nh chi ti n, h ch toán chi ngân sách ệ ị đ a ph ph ph ươ ươ ủ ng y thác qua NHCS ươ ng hàng năm.
ậ ố ỉ ủ ấ ệ ậ ếp nh n v n ngân sách c p huy n g chính sách xã h i c p huy n ti ượ ố ị 2. Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh ti p nh n v n ngân sách t nh y thác, Phòng Giao ế ệ ủy thác đ ể cho ị d ch Ngân hàn ườ vay ng ộ ấ ng chính sách khác trên đ a bàn. i nghèo và các đ ối t
ề ơ ế Đi u 6. C ch cho vay
ố ượ 1. Đ i t ng cho vay:
ườ ượ ố ị i nghèo và các đ i t ố ượng chính sách khác đ ị c vay v n tín d ng u đ ụ ụ ư ãi theo quy đ nh t ườ ủ ề ố ớ ủ /10/2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v i ng ại i ố ị ố ượ a) Ng ề Đi u 2 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP ngày 04 nghèo và các đ i t ng chính sách khác.
ố ượ ủ ị ươ ế ị ế ỉ b) Đ i t ng chính sách khác c a đ a ph ng do HĐND t nh quy t đ nh (n u có).
ụ ụ ố 2. M c đích s ử d ng v n vay:
ụ ị ố ị định s 78/2002/NĐCP ngày i nghèo và các đ i t ng chính sách khác và ạ ố ớ ố ụ ụ ươ ị ử ụ ề ố M c đích s d ng v n vay theo quy đ nh t ủ 04/10/2002 c a Chính ph v tín d ng đ i v i ng ố ượ tình hình đ i t i Đi u 14 Ngh ườ ự ế ủ ị ử d ng v n vay th c t ủ ề ầ ng, nhu c u s c a đ a ph ố ượ ể ng đ quy đ nh.
ứ ờ ạ ãi su t cho vay, quy t ấ ệ ả ủ ủ ền vay ân ệ ộ ị ủ ế (n u có) ả rình, th t củ ụ , cho vay, b o đ m ti ủ ướ ng Chính ph . Ng ơ ở trên c s các quy đ nh pháp ươ ệ ậ 3. M c cho vay, th i h n cho vay, l (nếu có) th c hi n theo các quy đ nh hi n hành c a Chính ph , Th t ị ệ ự t Nam và đ a ph hàng chính sách xã h i Vi ớ ợ lu t hi n hành và phù h p v i th c t ị ng quy đ nh ng. ị ự ế ạ ị t ươ i đ a ph
ự ế ủ ị ầ ử ụ tình hình đ i t ơ ở ự ế ươ ố ượ ng, nhu c u s d ng v n vay th c t ủ ộ ươ c a đ a ph ị ố ợ ố ở ớ ơ 4. Trên c s th c t ộ Lao đ ng Th và Xã h i ch trì ph i h p v i các S , ban, ngành, c quan, đ a ph ở ng, S ươ ng ng binh
ư ử ụ ỉ ỉ ố ủ ị ươ ứ ng do ế ị ề ị ỉ tham m u UBND t nh tr ình HĐND t nh quy t đ nh đ i t ờ ạ cho vay, th i h n cho vay, lãi su t cho vay đ i v i đ i t ố ượ HĐND t nh quy t đ nh (đ i t ế ị ố ượ mục đích s d ng v n vay, m c ng, ố ớ ố ượ ng chính sách khác c a đ a ph ả i ạ điểm b kho n 1 Đi u này). t ấ ng quy đ nh
ố ợ ộ ỉ ớ ơ ở ủ ụ ươ ư ỉ ị ảm ti n ề ụ ể ủ ị ố ớ ố ượ ươ ủ Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh ch trì ph i h p v i các S , ban, ngành, c quan và ả ị ng tham m u trình UBND t nh quy đ nh c th quy trình, th t c cho vay, b o đ đ a ph ế ị vay (nếu có) đ i v i đ i t ỉ ng do HĐND t nh quy t đ nh. ng chính sách khác c a đ a ph
ạ ợ 5. Gia h n nạ ợ, chuyển n quá h n:
ế ị ề ạ ợ ộ ẩ ủ ệ ộ a) Th m quy n gia h n n do Ngân hàng chính sách xã h i các c p xem xét, quy t đ nh theo quy ị đ nh c a Ngân hàng chính sách xã h i Vi ấ ờ ỳ ừ t Nam trong t ng th i k .
ồ ơ ề ợ ự ệ ạ ạ ạ ợ ờ ị ủ ụ ị ủ ệ ộ b) Th t c, h s đ ngh gia h n n , chuy quy đ nh c a Ngân hàng chính sách xã h i Vi ển n ợ quá h n, th i gian gia h n n th c hi n theo ờ ỳ ừ t Nam trong t ng th i k .
ử ụ ề ề ả Đi u 7. Qu n lý và s d ng ti n lãi cho vay
ạ c t ố tiền lãi thu đ ả ươ ộ ị ố ậ ủ ự ượ ừ ạ ộ ho t đ ng cho vay ệ ộ ậ ng vào thu nh p c a Ngân hàng chính sách xã h i; th c hi n ứ ự ư 1. Ngân hàng chính sách xã h i qu n lý và h ch toán s bằng nguồn v n ngân sách đ a ph ả qu n lý ử ụ s d ng và trích l p theo th t u tiên sau:
ụ ế ị ạ ị ủ ướ ộ ủ ủ t i Quy t đ nh s 30/2015/QĐTTg ế ổ ố ố đi u c a Quy ch ủ ề ệ ửa đổi, b sung m t s
ề ủ ế ị ướ ủ ướ ủ nh phủ; các văn bản h ộ ẫn c a B ủ ng d ng Chính ph v vi c s ộ ng Chí ộ ủ ệ ị ậ ự a) Trích l p d phòng r i ro tín d ng chung theo quy đ nh t ngày 31/7/2015 c a Th quản lý tài chính đ i v i Ngân hàng chính sách xã h i ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố ố ớ 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 c a Th t Tài Chính và quy đ nh c a Ngân hàng chính sách xã h i Vi t Nam.
ợ ạ ệ ợ i th i ờ điểm trích l p dậ ự phòng rủi ro tín dụng, t ỷ l n quá h n và n khoanh ng h p t ơ ụ ố ợ ư ợ ủ o tín d ng t i đa b ạ ằng 0,75% tính trên s ố d n cho vay ỹ ự ạ ồ ợ ườ Tr ấ th p h n 0,75% thì Qu d phòng r i r ợ (không bao g m n quá h n và n khoanh).
ồ ố ủ ộ ỉ ị ố ố ồ ồ tỉnh, cho Phòng Giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i c p huy n ấ ứ ệ ứ ủ ả ộ ố ớ ân hàng chính sách xã h i t nh đ i v i ệ đ i ố v i ớ ộ ấ ả phí qu n ả lý tối đa ng Chính ph giao cho Ngân hàng chính sách xã h i ứ ả ủ ướ ư ợ ướ ủ ủ tướng Chính ph giao cho Ngân h ờ ỳ (M c phí qu n lý Th 16 2018 theo Công văn số 7964/VPCPKTTH ngày 22/9/2016 c a Th t ủ ạ tháng trên c ơ sở tăng trưởng tín d ng ụ bình quân giai đo n 2016 2018 không v àng chính sách xã h iộ ủ ng Chính ượ t ộ b) Trích phí quản lý ngu n v n y thác cho chi nhánh Ng ngu n v n ngân sách ngu n v n ngân sách c p huy n theo d n cho vay bình quân. M c trích tr ủ t không quá 110% m c phí qu n lý Th ừ trong t ng th i k ạ giai đo n 20 ph là 0,33%/ quá 10% m t năm).
ợ ượ ủ ng h p lãi thu đ ỹ d phự òng r i ro tín d ng chung không đ ụ ứ ng Chính ườ ả ủ c sau khi trích qu ộ ộ ả ị ươ ị ính sách xã h i trong t ng th i k ), ngân sách đ a ph ủ trích phí ủ ướ ấ ng c p bù ằ ờ ỳ ậ ủ ừ ộ ơ Tr qu n lý cho Ngân hàng chính sách xã h i theo quy đ nh (b ng m c phí qu n lý Th t ph giao cho Ngân hàng ch phần còn thiếu cho Ngân hàng chính sách xã h i n i nh n y thác.
ố ả i đa không quá 15% s ti n lãi thu đ ủ c đ chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ả ổng ấ ỉ ạ ị ộ ồ ng c a Ban đ i di n H i đ ng qu n tr NHCSXH các c p, các ế ơ ơ ố ồ ằng ngu n v n N gân hàng ượ ể ạ ệ ạ ộ ươ ậ ủ ị ố ề c) Trích t ợ ưở ể h p, ki m tra, giám sát, khen th ị ở S , ban, ngành, c quan, đ n v liên quan đ n ho t đ ng cho vay b ừ ộ chính sách xã h i nh n y thác t ng, trong đó: ngân sách đ a ph
ố ỉ ạ ả i đa không quá 10% s ti n lãi thu đ ể ượ ể c đ chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ị ệ ố ề ủ ộ ồ ạ ả ổng h p, ợ ộ ưởng c a Ban đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàng chính sách xã h i Trích t ki m tra, giám sát, khen th các c p.ấ
ố ể ả ổng h p, ki m tra, i đa khôn ủ g quá 5% s ti n l ở ế ồ ơ ạ ộ ươ ộ ị ng. Đ i v i s ti n l ngân sách đ a ph ấ ỉ ậ ủ ồ ằ ố ợ ượ ể ố ề ãi thu đ Trích t c đ chi cho công tác qu n lý, t ị ằ ơ giám sát c a các S , ban, ngành, c quan, đ n v liên quan đ n ho t đ ng cho vay b ng ngu n ố ớ ố ề ãi thu ừ ố v n Ngân hàng chính sách xã h i nh n y thác t ượ ừ ạ ộ đ ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n ngân sách c p t nh: c t
ố ả ể ợ i đa không quá 2,5% s ti n lãi thu đ c đ chi cho công tác qu n lý, t ổng h p, ki m ố ề ươ ộ ượ ể ộ + Trích t ủ ở tra, giám sát c a S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i;
ố ượ ể ả i đa không quá 2,5% s ti n l ố ề ãi thu đ c đ chi cho công tác qu n lý, t ổng hợp, ki m ể ủ ở + Trích t tra, giám sát c a S Tài chính.
ấ ệ ứ ố ị i đa cho các c quan, đ ố ớ ươ ừ ộ ạ ộ ế ơn v liên quan đ n ho t đ ng cho ng đ i v i ị ngân sách đ a ph ượ ừ ạ ộ ị ệ ằ ấ UBND c p huy n quy đ nh m c trích t ố ồ ằ vay b ng ngu n v n Ngân hàng chính sách xã h i nh n y thác t ố ề c t s ti n lãi thu đ ơ ậ ủ ố ồ ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n ngân sách c p huy n.
ế ượ ổ ồ ố ị ươ ủ i (n u có) đ c b sung vào ngu n v n ngân sách đ a ph ng y thác cho vay qua ạ ầ d) Ph n còn l Ngân hàng chính sách xã h i.ộ
ỉ ạ ứ ể ả ưở ng ổ ng ế ụ ể ư ể ề ạ ả ộ 2. N i dung và m c chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ị quy đ nh t ợ h p, ki m tra, giám sát, khen th i đi m c kho n 1 Đi u 7 Quy ch , c th nh sau:
ỉ ạ ưở ể ả ợ ủ ng c a Ban ố ớ ệ ộ ồ ả ấ ộ ị ộ ấ ộ ỉ ự ệ ệ ị ủ ệ ề ế ả ộ ị ổ a) Đ i v i chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám sát, khen th ạ đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàng chính sách xã h i các c p, giao Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh (Phòng giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i c p huy n) th c hi n theo quy đ nh hi n hành v quy ch qu n lý tài chính c a Ngân hàng chính sách xã h i.
ủ ở ỉ ạ ể ả ộ ơ ế ộ ợ ị ươ ự ệ ị ự ệ ệ ậ ơ ố ớ ở ổ b) Đ i v i chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám sát c a S Tài chính, S ơ ộ ng binh và Xã h i, c quan, đ n v liên quan th c hi n theo ch đ chi tiêu tài Lao đ ng Th ố ớ ơ chính hi n hành đ i v i c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p.
ặ ố ớ ư ượ ứ ị ệ ố ớ ơ ớ ợ ự ế ủ ị ậ ủ ị ệ ặ ươ ỉ ở Tài chính căn c quy đ nh ch đ chi ế ộ ả ị c quy đ nh, S c) Đ i v i các kho n chi đ c thù ch a đ ơ ộ ố ộ ị ự tiêu tài chính hi n hành đ i v i c quan hành chính và đ n v s nghi p công l p và m t s n i ứ ng, trình Ch t ch UBND t nh c a đ a ph dung, m c chi đ c thù phù h p v i tình hình th c t ế ị quy t đ nh.
ỉ ạ ế ể ả ổ ợ ưở ủ ệ ả ấ ộ ị ông tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám ng c a Ban đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàng chính sách xã h i các c p, các ạ ơ ở ơ ị ậ ự 3. L p d toán, quy t toán kinh phí chi cho c sát, khen th S , ban ộ ồ , ngành, c quan, đ n v liên quan:
ử ụ ế ị a) Thẩm quyền quy t đ nh s d ng kinh phí:
ệ ế ừ ố ề ượ ừ ạ ộ àng năm t s ti n lãi thu đ ho t đ ng cho vay c t ỉ ồ ố ạ UBND t nh phê duy t k ho ch chi h ấ ỉ ủ ằ b ng ngu n v n ngân sách c p t nh y thác.
ạ ằ ố ề ượ ừ ạ ộ ừ s ti n lãi thu đ ho t đ ng cho c t ệ ế ấ ệ ố ệ ủ UBND c p hấ uy n phê duy t k ho ch chi h ng năm t ồ ằ vay b ng ngu n v n ngân sách c p huy n y thác.
t vi c s d ng kinh phí (lãi thu ượ ể ả ợ c t c đ ể l ở ồ ố ho t đ ng cho vay) đ ng g ấ ộ ậ ự ạ i cho c ố ớ ồ ố ớ ế ấ ẩ ị ơ ở ự ệ ệ ệ ử ụ ế b) Hàng năm Ngân hàng chính sách xã h i l p d toán chi ti ổ ỉ ạ ượ ừ ạ ộ đ ông tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám ấ ỉ ủ ưở ửi S Tài chính (đ i v i ngu n v n ngân sách c p t nh y thác), Phòng Tài sát và khen th ố ạ ệ ủ chính K ho ch c p huy n (đ i v i ngu n v n ngân sách c p huy n y thác) th m đ nh trình ệ ấ UBND cùng c p phê duy t làm c s th c hi n trong năm.
ế ấ ổ ố ế ử ụ ố ớ ộ ồ ả ử ơ ấ ấ ộ c) K t thúc năm, Ngân hàng chính sách xã h i các c p báo cáo, t ng h p quy t toán s kinh phí ạ đã s d ng trong năm đ i v i kinh phí Ban đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàng chính sách xã ướ ộ h i các c p, g i c quan Tài chính cùng c p tr ợ ệ ị c ngày 28/02 năm sau.
ố ớ ị ổ ở ơ ơ ợ ị ủ ơ ế ệ ẩ ấ ơ ệ ị ơ Đ i v i kinh phí trích cho các S , ban, ngành, c quan, đ n v : Các đ n v t ng h p quy t toán ị ửi c quan Tài chính cùng c p xét duy t, th m ế chung trong báo cáo quy t toán năm c a đ n v g ị đ nh qu ế ộ ế yết toán theo quy đ nh ch đ k toán, tài chính hi n hành.
ượ ợ ừ ạ ộ lãi thu đ ân b ổ t ư c t c ph ơ ho t đ ng cho vay cho các c ư ượ ế ụ ơ ử ụ d) Hết năm ngân sách, kinh phí đ ị quan, đ n v còn d đ ừ yển sang năm sau đ ể ti p t c theo d c chu õi, quản lý và s d ng.
ị ơ ợ ườ ế ố ầ ượ ng h p các đ n v không s d ng h t s kinh phí đ ủ ế ụ c trích và không có nhu c u ti p t c ơ ố ợ ế ị ư ề ơ quan Tài chính ch trì, ph i h p các đ n v liên quan ế ụ ử ụ ườ ầ ố ớ ồ ộ ển phần kinh phí còn d và không có nhu c u ti p t c s d ng i nghèo và các ị ử ụ e) Tr ứ ử ụ s d ng: Căn c báo cáo quy t toán, c ấ trình UBND cùng c p đi u chuy ố ủ ổ b sung ngu n v n y thác qua Ngân hàng chính sách xã h i cho vay đ i v i ng ỉ ố ượ đ i t ng chính sách khác trên đ a bàn t nh.
ợ ị ủ ử ề Đi n 8. X lý n b r i ro
ắ ử ợ ủ ạ 1. Ph m vi, nguyên t c x lý n r i ro:
ố ớ ợ ị ủ ượ ủ ng đ ả ủ ố ố ượ c xem xét x lý r i t h i tr c ti p đ n v n và tài s n c a khách hàng, bi n pháp ế ượ ồ ơ ử ệ ủ ướ ụ ủ ể ị c áp d ng theo quy đ nh c a Th t ng ệ ạ ự ế ợ ị ủ ạ ủ ề ơ ế ử ộ ả Đ i v i các kho n n b r i ro do nguyên nhân khách quan: Đ i t ro, nguyên nhân khách quan làm thi ử ử x lý, h s pháp lý đ xem xét x lý n b r i ro đ ợ ị ủ Chính ph v c ch x lý n b r i ro t i Ngân hàng chính sách xã h i.
ả ử ộ ấ ỉ ủ ệ ấ ng h p ph i x lý r i ro khác: Ngân hàng chính sách xã h i c p t nh, c p huy n ợ ườ ố ợ ơ ộ ẩ ị ấ ợ ụ ng h p c ng binh và Xã h i, c quan Tài chính cùng c p và các ố ớ ừ ả ằ ế ị ị ấ ủ ị ữ Nh ng tr ủ ộ ơ ươ ch trì, ph i h p c quan Lao đ ng Th ống nhất b ng văn b n đ i v i t ng tr ơ ườ ả đ n v có liên quan xem xét, th m đ nh th ị ả ể th , báo cáo Ch t ch UBND cùng c p xem xét, quy t đ nh đ m b o theo quy đ nh.
ấ ỉ ủ ề ử ố ớ ợ ủ ẩ ố ồ 2. Th m quy n x lý n r i ro đ i v i ngu n v n ngân sách c p t nh y thác cho vay.
ủ ị ỉ a) Ch t ch UBND t nh:
ợ ợ ố xóa n (g c, l ng h p quy mô c a đ t xóa n v t quá ãi) cho khách hàng đ i v i tr ụ ủ ợ ộ ỉ ỉ ợ ượ ố ớ ườ ơ ở ề ạ i Ngân hàng chính sách xã h i t nh trên c s đ ủ ố ộ ỉ ế ị Quy t đ nh ỹ ự Qu d phòng r i ro tín d ng ngân sách t nh t ị ủ ngh c a Giám đ c Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh.
ưở ệ ạ b) Tr ng Ban đ i di n HĐQT Ngân hàng chính sách xã h i t ộ ỉnh:
ố ớ ườ ợ ố ợ ụ ỉ ủ ợ ng h p quy mô c a đ t i Ngân hàng chính sách xã ợ ỹ ự ị ủ ượ ơ ở ề ủ ố ộ ỉ ế ị ệ Quy t đ nh vi c khoanh n , xóa n (g c, lãi) cho khách hàng đ i v i tr ạ ợ xóa n không v t quá Qu d phòng r i ro tín d ng ngân sách t nh t ộ h i tính trên c s đ ngh c a Giám đ c Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh.
ộ ỉ ố c) Giám đ c Ngân hàng chính sách xã h i t nh:
ồ ơ ề ợ ổ ị ử ể ệ ợ ợ ế ị ấ ạ ệ ề ẩ ợ ố ớ Quy t đ nh đ i v i vi c gia h n n ; t ng h p, ki m tra h s đ ngh x lý khoanh n , xóa n trình c p th m quy n phê duy t.
ố ớ ệ ủ ấ ồ ố ợ ị ủ ệ ề ủ ị ử ấ ế ị 4. Thẩm quy n xem xét x lý n b r i ro đ i v i ngu n v n ngân sách c p huy n y thác cho vay do Ch t ch UBND c p huy n quy t đ nh.
ợ ị ủ ố ử ồ 5. Ngu n v n x lý n b r i ro:
ồ ể ố ủ ượ ấ ừ c l y t ộ c Ngân hàng chính sách xã h i trích l p đ i v i cho vay ng ỹ Qu ườ i ố ượ ươ ừ ồ ố ị ợ ố a) Ngu n v n đ xóa n (g c, lãi) cho khách hàng do nguyên nhân khách quan đ ố ớ ự d phòng r i ro tín d ng đã đ ng; nghèo và các đ i t ậ ngu n v n ngân sách đ a ph ượ ụ ng chính sách khác t
ợ ủ ủ ự ế ắ ng h p Qu d phòng r i ro tín d ng không đ bù đ p, tùy theo tình hình th c t ụ ấ ỉ ệ ệ ộ ố ợ ươ ệ ấ ộ ố ồ ỉ ấ ổ sung ngân sách đ a ph ng đ ố ồ ấ ặ ươ ủ ị ị ng chuy ấ ả ườ ỹ ự kho n vay Tr ấ ấ ỉ ơ ấ ị ủ ố ồ b r i ro thu c ngu n v n ngân sách c p t nh, c p huy n; c quan Tài chính c p t nh, c p huy n ớ ơ ch ủ trì, ph i h p v i c quan Lao đ ng Th ộ ấ ỉnh, c p huy n, Ngân hàng ng binh và Xã h i c p t ố ớ ệ ộ ấ ỉ ấ ỉ chính sách xã h i c p t nh, huy n báo cáo UBND t nh (đ i v i ngu n v n ngân sách c p t nh), ố ớ ệ ồ ệ ươ ã UBND c p huy n (đ i v i ngu n v n ngân sách c p huy n) b ố ủ ự ế ển qua Ngân ảm tr c ti p vào ngu n v n y thác c a ngân sách đ a ph ử x lý, ho c gi ệ ộ ấ ỉ hàng chính sách xã h i c p t nh, c p huy n;
ư ợ ị ủ ụ ụ ả ỹ ự ủ ị ươ ủ ở ố ợ ộ ớ ơ ệ ươ ủ ế ị ừ ồ ố ị
ể ử ủ ố d Qu d phòng r i ro tín d ng sau khi đ ợ ượ ử ụ ườ ng h p s c s d ng đ x lý xóa n b r i ro Tr ủ ượ ổ ủ ố d phòng r i ro tín d ng ph i trích theo quy đ nh c a Chính ph , đ ị ự ơ ớ l n h n s c b sung vào ủ ị ể ố ồ ng y thác đ cho vay theo quy đ nh. S Tài chính ch trì, Ngân ngu n v n ngân sách đ a ph ấ ấ hàng chính sách xã h i ph i h p v i c quan Tài chính cùng c p báo cáo UBND cùng c p xem ổ sung phân chênh l ch th a vào ngu n v n ngân sách đ a ph xét, quy t đ nh b ng y thác qua Ngân hàng chính sách xã h i.ộ
ạ ợ ợ ổ ồ ố ượ tính trong t ng ngu n v n ngân ố ươ ủ ộ ỉ ồ b) Ngu n v n đ ị sách đ a ph ể gia h n n , khoanh n cho khách hàng đ c ng y thác cho Ngân hàng chính sách xã h i t nh.
ộ ố ớ ãi đ i v i khách hàng theo ế ộ ợ ế ụ ồ ị ạ ờ Trong th i gian gia h n n , Ngân hàng chính sách xã h i tính lãi, thu l ợ ý k t và theo ch đ quy đ nh. h p đ ng tín d ng đã k
ộ ỉ ố ờ ợ
Trong th i gian khoanh n , Ngân hàng chính sách xã h i t nh không tính lãi, không thu lãi đ i ớ v i khách hàng.
ế ộ ề Đi u 9. Ch đ báo cáo.
ị ộ ỉ ỳ ạ ộ ồ ự ệ ệ ệ ạ i các k h p cho Ban đ i di n H i đ ng qu ỳ ọ ị ị ấ ộ ộ 1. Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh, Phòng giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i ản tr ị ế ộ huy n th c hi n ch đ báo cáo đ nh k t Ngân hàng chính sách xã h i các c p theo đúng quy đ nh.
ố ồ ố ớ ỉ ủ ị ặ ầ ố ủ ấ ồ ế ậ ồ ả ố , k t qu cho vay t ngu n v n y thác, vi c trích l p và s ượ ệ ở ượ ử ồ ỉ ộ ỉ ỳ 6 tháng, hàng năm ho c theo yêu c u đ t xu t, Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i ộ dử ụng c giao ký c và các n i dung khác có liên quan g i UBND t nh, S Tài chính đ ồ ủ ơ 2. Đ i v i ngu n v n do ngân sách t nh y thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh: ộ Đ nh k ừ ổ tỉnh báo cáo t ng ngu n v n ộ ngu n lãi thu đ ợ h p đ ng y thác và các c quan có liên quan.
ồ ố ấ ị ệ ố ớ ộ ệ ủ ặ ế ổ ố ấ ộ ầ ả cho vay t ừ ệ ượ ồ ợ ấ ạ ấ ố ủ ửi ngu n v n y thác g ồ ủ c giao ký h p đ ng y thác và àng chính sách 3. Đ i v i ngu n v n do ngân sách c p huy n y thác qua Phòng giao d ch Ngân h ỳ ị ị xã h i huy n: Đ nh k 6 tháng, hàng năm ho c theo yêu c u đ t xu t, Phòng giao d ch Ngân hàng ệ ộ ồ chính sách xã h i huy n báo c áo t ng ngu n v n, k t qu òng Tài chính K ế ho ch c p huy n đ ệ UBND c p huy n, Ph ơ các c quan c ó liên quan.
ế ộ ế ề ạ Đi u 10. H ch toán, theo dõi cho vay, ch đ báo cáo quy t toán.
ư ợ ố ị ế toán đ i v i ngu n v n ngân sách đ a ph ẫ ủ ạ ổ ố ớ ạ õi, h ch toán vào tài kho ươ ủ ản k toán riêng theo các văn b n h ng y thác và d n cho ả ướ ng d n c a T ng ộ ệ ệ Vi c ghi chép, h ch toán k ượ c theo d vay đ ố Giám đ c Ngân h àng chính sách xã h i Vi ồ ế t Nam.
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ơ ị ủ ơ ệ ề ị ươ Đi u 11. Trách nhi m c a các c quan, đ n v , đ a ph ng.
ở 1. S Tài chính:
ố ợ ộ ỉ ng ố ầ ư ấ ớ ư ộ ứ ả Hàng năm, căn c kh năng cân đ i ngân sách t nh ch ạ ở ế binh và Xã h i, S K ho ch và Đ u t ủ trì, ph i h p v i S Lao đ ng Th ớ ở ươ ỉ ỉ ề tham m u, đ xu t v i UBND t nh trình HĐND t nh:
ồ ố ừ ươ ủ ộ ị ngân sách đ a ph
ố ớ ả ệ ồ ị ệ ự ng y thác cho Ngân hàng chính sách xã h i, th c hi n ố ượ ộ ể ườ i nghèo và các đ i t ng ố ử ụ ết qu ả qu n lý và s d ng ngu n v n ngân ể ươ ủ ộ a) B ố trí ngu n v n t chuyển v n cho Ngân hàng chính sách xã h i đ cho vay đ i v i ng ố ự chính sách khác trên đ a bàn và th c hi n ki m tra k ạ ị sách đ a ph i Ngân hàng chính sách xã h i. ng y thác t
ứ ố ủ ế ượ ấ ệ ẩ ợ ề c c p có th m quy n phê duy t, ký h p ớ ộ b) Căn c Quy ch cho vay này và v n y thác đã đ ồ ủ đ ng y thác v i Ngân hàng chính sách xã h i.
ớ ị ủ ố ồ ơ vay v n b r i ro; s ố ợ ấ ế ị ề ẩm đ nh h ị ị ủ ợ ượ ố ớ ườ ẩ ộ ỉ ỹ ự phòng ố ố ư t quá s d Qu d ấ ỉ t ợ xóa n v ố ủ ủ ồ ụ ỉ ộ ỉ c) Ph i h p v i Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh th ơ ở ề Báo cáo c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh trên c s đ ngh c a Giám đ c Ngân hàng chính sách xã h i t nh đ i v i tr ủ r i ro tín d ng ngân sách t nh đ ợ ng h p quy mô c a đ ượ ạ ậ ừ c t o l p t ngu n v n y thác ngân sách c p t nh.
ử ụ ể ệ ậ ố ượ ế ề d) Ki m tra vi c phân ph i, trích l p, s d ng lãi cho vay thu đ c theo Đi u 7 Quy ch này.
ợ ơ ị ươ ở ế ể ươ ủ ố ị ng liên quan và Ngân hàng chính sách xã ng y ử ụ ả ạ ậ , qu n lý và s d ng v n ngân sách đ a ph ộ ầ e) Ch tủ rì, phối h p v i các S , ngành, đ n v , đ a ph ị ớ ộ ỉ h i t nh ki m tra tình hình và k t qu t o l p thác qua Ngân hàng chính sách xã h i khi c n thi ả ế t.
ệ ố ị ố ượ ng vay v n, đ ố ồ ả ằ ộ sừ ố tiền lãi thu ươ ng ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n ngân sách đ a ph c t ượ ị ơ ấ ở ộ ủ ơ 2. Trách nhi m c a đ n v qu n lý đ i t ượ ừ ạ ộ đ binh và Xã h i các c p và các S , ban, ngành, c ph ươ ị ổ ứ ơ c quan, đ n v , t ân b ổ kinh phí t ơ ng (C quan Lao đ ng Th ân): ch c, cá nh
ố ượ ả ị ế ạ ầ ố a) Kh o sát, xác đ nh đ i t ự ng vay, nhu c u vay v n, xây d ng k ho ch cho vay hàng năm.
ể ợ ố ớ ệ ả ố đánh giá hi u qu cho vay và ph i h p x ố ợ ử lý, thu hồi n đ i v i các đ i ạ ị ế b) Ki m tra, giám sát, ượ ng quy đ nh t t i Quy ch này.
ế ị c phân b ổ t ơ ở ền lãi cho vay đ ượ ợ ệ ạ i Đi u 7 Quy ch này ế ơ ị ủ ơ ạ ộ , cu i ố năm các đ n v , đ a ề ị ng có trách nhi m t ng h p báo cáo quy t toán kinh phí ho t đ ng hàng năm c a đ n v , ươ ị c) Trên c s ti ươ ph ị đ a ph ổ ng theo quy đ nh.
ộ ỉ ệ ị ủ ộ ấ ệ 3. Trách nhi m c a Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã h i t nh, Phòng Giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i c p huy n:
ả ố ị yển sang Ngân hàng chính sách ế ậ ộ ị ị a) Tiếp nh n, qu n lý và s d ng v n ngân sách đ a ph ử ụ ậ ủ xã h i theo đ ươ ng chu ạ i Quy ch này. úng quy đ nh c a pháp lu t và các quy đ nh t
ủ ố ợ ạ ơ ớ ồ ố ị ế ạ ề ấ ố ẩm quy n ph ở Tài chính, Phòng Tài chính K ho ch trình c p có th ê duy t ệ ng vay g i S ị ự b) Ch trì, ph i h p v i các ngành, đ n v xây d ng k ho ch ngu n v n hàng năm cho các đ i ế ử ượ t theo quy đ nh.
ướ ẩ ẫ ị ệ ề ẩ ấ ố ệ ụ c) H ng d n nghi p v vay; th m đ nh h ồ s ơ vay v n và trình c p có th m quy n phê duy t.
ố ợ ơ ử ể ợ ố ị ớ d) Ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra v n vay, x lý n theo quy đ nh.
ồ ơ ử ợ ị ủ ậ ẩ đ) L p h s x lý n b r i ro trình ề cấp có th m quy n xem xét, quy ị ết đ nh.
ạ ư ợ ừ ế ố ồ ồ ố ị ươ ủ ngu n v n ngân sách đ a ph ng y thác ộ ị ố ớ e) H ch toán k toán đ i v i ngu n v n và d n t qua Ngân hàng chính sách xã h i theo quy đ nh.
ố ề ự ệ ị ạ ề ế g) Hàng tháng, th c hi n phân ph i ti n lãi theo quy đ nh t i Đi u 7 Quy ch này.
ế ồ ả t o l p ngân sách đ a ị ươ ướ ử ộ ủ ấ ử ụ ạ ậ , qu n ả lý, s d ng ngu n v n t ển qua Ngân hàng chính sách xã h i c a năm tr ố ừ c g i UBND cùng c p tr ị ướ c ngày ủ ỳ h) Đ nh k hàng năm báo cáo k t qu ph ng chuy 31/01 c a năm sau.
ấ ổ ứ ổ ả ự ế ệ ấ ỉ ươ ừ ụ ệ ấ ồ k) Hàng năm, tham m u UBND các c p t ch ư ng trình tín d ng t ố ủ ngu n v n y thác c ế ch c t ng k t đánh giá k t qu th c hi n cho vay các ủa c p t nh, c p huy n.
ổ ứ ậ ộ 4. Các t ị ch c chính tr xã h i nh n yủ thác:
ề ậ ộ ướ ế ể ự ệ ủ ệ ố ẫ ng d n th ành l p Tậ ổ ti t ki m và vay v n đ th c hi n y a) Tuyên truy n, v n đ ng và h thác cho vay.
ổ ứ ể ụ ồ ủ ợ ị ả lý ho t đ ng tín d ng theo v ăn bản liên t ch và h p đ ng y ạ ộ ộ ớ b) T ch c ki m tra, giám sát, qu n thác đã ký v i Ngân hàng chính sách xã h i.
ệ ị ố 5. UBND huy n, th xã, thành ph :
ự ệ ệ ị ạ ế a) Th c hi n các nhi m v ạ ụ, quyền h n quy đ nh t i Quy ch này.
ế ử ụ ả ấ ồ ệ ủ ớ ợ ữ ệ ấ ộ ị b) Bãi b ỏ Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách c p huy n y thác qua Ngân hàng ố ạ Chính sách xã h i do UBND c p huy n đã ban hành không còn phù h p v i nh ng quy đ nh t i ế Quy ch này.
ỉ ạ ự ộ ơ ị ị ệ ế ị c) Ch đ o các c quan, đ n v liên quan và Phòng Giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i th c hi n đúng các quy đ nh t ơ ạ i Quy ch này.
ế ệ ị ố ạ 6. Phòng Tài chính K ho ch huy n, th xã, thành ph :
ệ ố ớ ứ ả ộ ố ợ ệ ủ ấ ư ề ấ ơ ộ Hàng năm, căn c kh năng cân đ i ngân sách huy n ch trì, ph i h p v i Phòng Lao đ ng ấ ớ Thư ng binh và Xã h i tham m u, đ xu t v i UBND c p huy n trình HĐND cùng c p:
ồ ố ừ ệ ủ ự ngân sách ể ộ ệ huy n y thác cho Ngân hàng chính sách xã h i, th c hi n ố ượ i nghèo và các đ i t ố ử ụ ố ớ ả ự ế ệ ồ ộ đ ể cho vay đ i v i ng ườ ng ểm tra k t qu qu n lý và s d ng ngu n v n ngân ươ ủ ạ ộ a) B ố trí ngu n v n t ố chuy n v n cho Ngân hàng chính sách xã h i ị chính sách khác trên đ a bàn và th c hi n ki ị sách đ a ph ng y thác t ả i Ngân hàng chính sách xã h i.
ứ ố ủ ế ượ ấ ợ c c p có th ề ẩm quy n phê du ệ y t, ký h p ớ ộ b) Căn c quy ch cho vay này và v n y thác đã đ ồ ủ đ ng y thác v i Ngân hàng chính sách xã h i.
ị ớ ộ ấ ồ ơ ệ ố ợ ị ủ ế ị ề ấ ệ ị ẩm quy n xem xét, quy t đ nh trên c s đ ngh c a Giám đ c ị ủ ố ớ ườ ng h p quy mô c a đ t xóa ộ ấ ụ ậ ừ ủ t quá s d Qu d phòng r i ro tín d ng ngân sách huy n đ ẩ ơ ở ề ợ c t o ủ ợ ố ồ ngu n v n ệ ượ ạ l p t ỹ ự ệ ấ c) Ph i h p v i Phòng Giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i c p huy n th m đ nh h s vay ố ố v n b r i ro; Báo cáo c p có th ị Phòng Giao d ch Ngân hàng chính sách xã h i c p huy n đ i v i tr ợ ượ ố ư n v ủ y thác ngân sách c p huy n.
ụ ượ ề ế đ) Kiểm tra vi c phệ ân phối, trích l p, sậ ử d ng lãi cho vay thu đ c theo Đi u 7 Quy ch này.
ủ ố ợ ơ ử ụ ệ ủ ể ố ộ ấp huy n ệ ả lý và s d ng v n ngân sách huy n y thác qua Ngân ộ ơ ớ ị e) Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan và Ngân hàng chính sách xã h i c ạ ậ ế qu ả t o l p, qu n ki m tra tình hình và k t t.ế hàng chính sách xã h i khi c ần thi
ườ ị ấ 7. UBND xã, ph ng, th tr n
ị ượ ố ừ ồ ố ị ươ ủ ậ đối t ng vay v n t ngu n v n ngân sách đ a ph ng y thác ệ a) Ch u trách nhi m xác nh n qua Ngân hàng chính sách xã h i.ộ
ớ ố ợ ơ ộ ị ộ , t ể ổ ứ ch c chính tr xã h i, các c quan, đ n v có ố ị ợ ế ơ ể ạ ạ ợ ồi n đ n h n, n quá h n; ki m tra, ệ ử ụ ị ủ ố ị ố ộ b) Ph i h p v i Ngân hàng chính sách xã h i liên quan ki m tra vi c s d ng v n vay, đôn đ c thu h phúc tra h vay v n b r i ro trên đ a bàn.
ề ề ị ủ ườ c) Có ý kiến v đ ngh x lý ử ủ r i ro c a ng i vay.
ủ ệ ườ 8. Trách nhi m c a ng i vay
ự a) Kê khai hồ s ơ đ y đầ ủ, trung th c, chính xác
ử ụ ụ ố b) S d ng v n vay đúng m c đích;
ố ị c) Hoàn tr ả g c, lãi đúng quy đ nh.
ồ ố ề ị ươ Đi u 12. Thu h i v n ngân sách đ a ph ủ ng đã y thác.
ủ ỉ t phế n ị ố ải thu hồi nguồn v n ngân sách đ a ph ố ớ ố ấ ấ ỉ ệ ố
g chính sách xã h i t nh, Phòn ế ụ ạ g Giao d ch Nị ừ ồ ố ồ ệ ế ệ ồ ộ Khi xét th y cấ ần thi ệ v i nớ gu n v n n ồ ộ ỉ ị đ nh thu h i, Chi nhánh Ngân hàn ự xã h i huy n th c hi n thu h i v n vay đ n h n (khô ố ươ g đã y thác, UBND t nh đ i ế ấ gân sách c p t nh, UBND c p huy n đ i v i v n ngân sách c p huy n có quy t gân hàng chính sách ố ủ ngu n v n y thác) ng ti p t c cho vay t
ả ị ủ ế ố ị yển tr cho ngân sách đ a ph ươ g nơi y thác cho đ n khi thu h i h ồ ết v n ngân sách đ a n đ chuể ph ủ nươ g y thác.
ề ưở ử ạ Đi u 13. Khen th ng, x lý vi ph m.
ứ ệ ố ượ ự ư ị ân có thành tích th c hi n t c xét ụ g u đãi trên đ a bàn đ ạ ợ ố ị ể ơ ẽ ử ạ ặ ủ ệ ị T ổ ch c và cá nh t chính sách tín d n nườ g h p có hành vi vi ph m, c ý làm trái quy đ nh t khen thư ngở ; các tr ế ạ i Quy ch này, tùy ứ ộ theo tính chất và m c đ vi ph m s x lý k lu t ho c chuy n c quan pháp lu t x lý theo ậ ử ỷ ậ ậ quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ử ổ ổ ề ị ạ Đi u 14. S a đ i, b sung các quy đ nh t ế i Quy ch .
ế ị ch c th c hi n n u phát sinh khó khăn v ư ng ớ m cắ , các đ a ph n ự ầ ị ươ g, c quan, ệ ổ ứ ơ ứ ề xu tấ ản ánh k p th i v S Tài chính đ ph i h p nghiên c u, đ ch c, cá nhân c n ph ả ử ụ g ằm đ m b o s d n ổ ố ợ nh ể ửa đổi, b sung cho phù h p v i tình hình th c t ự ế ủ ệ ả ị Trong quá trình t ị ổ ứ ơ đ n v , t ỉ UBND t nh xem xét, s ụ ố ủ v n y thác đúng m c đích, có hi u qu và theo đún ờ ề ở ớ ả ợ ậ ./. g các quy đ nh c a pháp lu t