intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 371/QĐ-QLD năm 2023

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 371/QĐ-QLD năm 2023 về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc đợt 1 - năm 2023; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 371/QĐ-QLD năm 2023

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 371/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2023 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục 56 thuốc Biệt dược gốc Đợt 1 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c); - Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; - Các cơ sở kinh doanh dược;
  2. - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website; - Lưu: VT, ĐK(H) (02b). PHỤ LỤC DANH MỤC 56 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023 (Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-QLD ngày 26/05/2023 của Cục Quản lý Dược) Quy cách đóng Số Hoạt chất, Hàm Địa chỉ cơ sở sản STT Tên thuốc gói; đăng Cơ sở sản xuất lượng/Nồng độ xuất Dạng ký bào chế 1 Aclasta Zoledronic acid Dung VN- Fresenius Kabi Hafnerstrasse 36, 5mg/100ml dịch 21917 Austria GmbH 8055 Graz, Austria truyền -19 tĩnh (đóng gói thứ cấp (đóng gói thứ cấp và mạch và xuất xưởng: xuất xưởng: Novartis Pharma Schaffhauserstrasse, Stein AG) 4332 Stein, Switzerland) 2 Aerius Desloratadin Hộp 1 VN- Schering-Plough Industriepark 30, B- 0,5mg/ml chai 22025 Labo N.V. 2220, Heist-op-den- 60ml; -19 Berg, Belgium Siro 3 Alecensa Alectinib (dưới Hộp VN3- Excella GmbH & Nurnberger Strasse dạng Alectinib lớn 305- Co KG 12, 90537 Feucht, hydrochloride) chứa 4 21 Germany 150mg hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên; Viên nang cứng 4 Alimta Pemetrexed Hộp 1 VN- Nhà sản xuất: Địa chỉ nhà sản 100mg lọ; Bột 23210 Vianex S.A.- xuất: 16th km đông -22 Plant C (Cơ sở Marathonos khô đóng gói cấp 2 và Avenue, Pallini pha xuất xưởng: Lilly Attiki, 15351, dung France) Greece (Địa chỉ cơ dịch sở đóng gói cấp 2 và tiêm xuất xưởng: Zone truyền Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640,
  3. France) 5 Alimta Pemetrexed Hộp 1 VN- Nhà sản xuất: Địa chỉ nhà sản 500mg lọ; Bột 23211 Vianex S.A.- xuất: 16th km đông -22 Plant C (Cơ sở Marathonos khô đóng gói cấp 2 và Avenue, Pallini pha xuất xưởng: Lilly Attiki, 15351, dung France) Greece (Địa chỉ cơ dịch sở đóng gói cấp 2 và tiêm xuất xưởng: Zone truyền Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) 6 Betmiga Mirabegron 25mg Viên VN3- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản 25mg nén 382- Avara xuất: 300 Marshall phóng 22 Pharmaceutical Avenue, Norman, thích Technologies Inc OK, 73072 - USA kéo dài; Cơ sở đóng gói: Địa chỉ cơ sở đóng Astellas Pharma gói: Hogemaat 2, Hộp 3 Europe B.V. 7942 JG Meppel, vỉ x 10 The Netherlands viên 7 Betmiga Mirabegron 50mg Viên VN3- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản 50mg nén 383- Avara xuất: 300 Marshall phóng 22 Pharmaceutical Avenue, Norman, thích Technologies Inc OK, 73072 - USA kéo dài; Cơ sở đóng gói: Địa chỉ cơ sở đóng Astellas Pharma gói: Hogemaat 2, Hộp 3 Europe B.V. 7942 JG Meppel, vỉ x 10 The Netherlands viên 8 Depo- Methylprednisolon Hộp 1 VN- Pfizer Rijksweg 12, Puurs Medrol acetat 40mg/ml lọ; Hỗn 22448 Manufacturing 2870, Belgium dịch -19 Belgium NV tiêm 9 Duoplavin Clopidogrel (dưới Hộp 3 VN- Sanofi Winthrop 1, rue de la Vierge - dạng Clopidogrel vỉ x 10 22466 Industrie Ambarès et Lagrave hydrogen sulphat) viên; -19 - 33565 Carbon 75mg; Acid Viên Blanc Cedex, acetylsalicylic nén France 100mg bao phim 10 Eraxis Anidulafungin Hộp 1 VN3- Pharmacia and 7000 Portage Road, 100mg lọ; 390- Upjohn CompanyKalamazoo, MI 22 LLC 49001, USA Bột đông
  4. khô pha dung dịch truyền 11 Fycompa 2 Perampanel 2mg Hộp 1 VN3- Eisai European mg vỉ x 7 150- Manufacturing Knowledge Centre, viên; 19 Limited Mosquito Way, Hatfield, Hộp 4 Hertfordshire AL10 vỉ x 7 9SN, UK viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim 12 Fycompa 4 Perampanel 4mg Hộp 2 VN3- Eisai European mg vỉ x 14 151- Manufacturing Knowledge Centre, viên; 19 Limited Mosquito Way, Hatfield, Viên Hertfordshire AL10 nén 9SN, UK bao phim 13 Fycompa 8 Perampanel 8mg Hộp 2 VN3- Eisai European mg vỉ x 14 152- Manufacturing Knowledge Centre, viên; 19 Limited Mosquito Way, Hatfield, Viên Hertfordshire AL10 nén 9SN, UK bao phim 14 Gemzar Gemcitabin Hộp 1 VN3- Vianex S.A- Địa chỉ nhà sản 1000mg lọ x 189- Plant C (Cơ sở xuất: 16th km 2,21g; 19 đóng gói cấp 2 và Marathonos Ave., xuất xưởng: Lilly Pallini Attiki, Bột France) 15351, Greece (Địa đông chỉ cơ sở đóng gói khô để cấp 2 và xuất pha xưởng: Zone dung Industrielle, 2 rue dịch du Colonel Lilly, tiêm Fergersheim, 67640, truyền France)
  5. 15 Gemzar Gemcitabin 200mgHộp 1 VN3- Vianex S.A- Địa chỉ nhà sản lọ x 190- Plant C (Cơ sở xuất: 16th km 442,5 19 đóng gói cấp 2 và Marathonos Ave., mg; xuất xưởng: Lilly Pallini Attiki, Bột France) 15351, Greece (Địa đông chỉ cơ sở đóng gói khô để cấp 2 và xuất pha xưởng: Zone dung Industrielle, 2 rue dịch du Colonel Lilly, tiêm Fergersheim, 67640, truyền France) 16 Hidrasec Racecadotril Hộp 2 VN- Sophartex 21, rue du Pressoir 100mg 100mg vỉ x 10 21653 28500 Vernouillet, viên; -19 France Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng 17 Ibrance Palbociclib 100mg Hộp 1 VN3- Pfizer Betriebsstatte 100mg vỉ, 3 vỉ 295- Manufacturing Freiburg, x7 20 Deutschland Mooswaldallee 1, viên; GmbH 79090 Freiburg, Germany Viên nang cứng 18 Ibrance Palbociclib 125mg Hộp 1 VN3- Pfizer Betriebsstatte 125mg vỉ, 3 vỉ 296- Manufacturing Freiburg, x7 20 Deutschland Mooswaldallee 1, viên; GmbH 79090 Freiburg, Germany Viên nang cứng 19 Ibrance Palbociclib 75mg Hộp 1 VN3- Pfizer Betriebsstatte 75mg vỉ, 3 vỉ 297- Manufacturing Freiburg, x7 20 Deutschland Mooswaldallee 1, viên; GmbH 79090 Freiburg, Germany Viên nang cứng 20 Imbruvica Ibrutinib 140mg Hộp 1 VN3- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản lọ 90 44-18 Catalent CTS, xuất: 10245
  6. viên, LLC; Hickman Mills 120 Drive, Kansas City, viên; Cơ sở dán nhãn MO 64137 - USA Viên và đóng gói: nang AndersonBrecon Địa chỉ cơ sở dán cứng Inc nhãn và đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA 21 Jakavi Ruxolitinib (dưới Hộp 1 VN3- Novartis Pharma Schaffhauserstrasse, 10mg dạng ruxolitinib vỉ x 14 244- Stein AG 4332 Stein, phosphat) 10mg viên; 19 Switzerland Viên nén 22 Keppra Levetiracetam Hộp 3 VN- UCB Pharma S.AChemin du Foriest, 250mg 250mg vỉ x 10 22526 Braine l'Alleud, viên; -20 1420, Belgium Viên nén bao phim 23 Lynparza Olaparib 100mg Hộp 7 VN3- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản vỉ x 8 306- AbbVie Limited xuất: KM 58 viên; 21 Carretera 2 Cruce Cơ sở đóng gói Davila, Barceloneta, Viên và chịu trách Puerto Rico, 00617, nén nhiệm xuất USA bao xưởng lô: phim AstraZeneca UK Địa chỉ cơ sở đóng Limited gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK 24 Lynparza Olaparib 150mg Hộp 7 VN3- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản vỉ x 8 307- AbbVie Limited xuất: KM 58 viên; 21 Carretera 2 Cruce Cơ sở đóng gói Davila, Barceloneta, Viên và chịu trách Puerto Rico, 00617, nén nhiệm xuất USA bao xưởng lô: phim AstraZeneca UK Địa chỉ cơ sở đóng Limited gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park,
  7. Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK 25 Medrol Methylprednisolon Hộp 3 VN- Pfizer Italia Localita Marino del 16mg vỉ x 10 22447 S.R.L. Tronto, 63100 viên; -19 Ascoli Piceno (AP), Italy Viên nén 26 Micardis Telmisartan 40mg Hộp 3 VN- Boehringer 5th km Paiania- vỉ x 10 22995 Ingelheim Ellas Markopoulo, Koropi viên; -22 A.E Attiki, 19400, Greece Viên nén 27 Micardis Telmisartan 80mg Hộp 3 VN- Boehringer 5th km Paiania- vỉ x 10 22996 Ingelheim Ellas Markopoulo, Koropi viên; -22 A.E Attiki, 19400, Greece Viên nén 28 Mycamine Micafungin natri Bột VN3- Astellas Pharma 30 Toidesakae- for (dạng hoạt tính) đông 102- Tech Co., Ltd. machi, Takaoka injection 50mg khô 18 Takaola Plant city, Toyama 939- 50mg/vial pha 1118 - Japan dung dịch tiêm; Hộp 1 Lọ 29 No-Spa Drotaverine Hộp 5 VN- Chinoin 3510 Miskolc, 40mg/2ml hydrochloride vỉ x 5 23047 Pharmaceutical Csanyikvölgy, 40mg/2ml ống -22 and Chemical Hungary 2ml; Works Private Dung Co. Ltd. dịch thuốc tiêm 30 Ofev Nintedanib (dưới Hộp 6 VN3- Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất: dạng nintedanib vỉ x 10 182- Catalent esilate) 100mg viên; 19 Germany Gammelsbacher Str. Eberbach GmbH 2, 69412 Eberbach - Viên Cơ sở đóng gói Germany nang và xuất xưởng: mềm Boehringer Cơ sở đóng gói và Ingelheim xuất xưởng: Binger Pharma GmbH & Str. 173, 55216 Co. KG Ingelheim am Rhein, Germany
  8. 31 Ofev Nintedanib (dưới Hộp 6 VN3- Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất: dạng nintedanib vỉ x 10 183- Catalent esilate) 150mg viên; 19 Germany Gammelsbacher Str. Eberbach GmbH 2, 69412 Eberbach - Viên Cơ sở đóng gõi Germany nang và xuất xưởng: mềm Boehringer Cơ sở đóng gói và Ingelheim xuất xưởng: Binger Pharma GmbH & Str. 173, 55216 Co. KG Ingelheim am Rhein, Germany 32 Otrivin Xylometazoline Hộp 1 VN- GSK Consumer Route de l'Etraz 2, hydrochloride lọ 10 22704 Healthcare SARL 1260 Nyon, 10mg/10ml ml; -21 Switzerland Thuốc xịt mũi có phân liều 33 Otrivin Xylometazoline Hộp 1 VN- GSK Consumer Route de l'Etraz 2, hydrochloride lọ 10 22914 Healthcare SARL 1260 Nyon, 10mg/10ml ml; -21 Switzerland Dung dịch nhỏ mũi 34 Otrivin Xylometazoline Hộp 1 VN- GSK Consumer Route de l'Etraz 2, hydrochloride lọ 10 22705 Healthcare SARL 1260 Nyon, 5mg/10ml ml; -21 Switzerland Dung dịch nhỏ mũi 35 Otrivin Xylometazoline Hộp 1 VN- GSK Consumer Route de l'Etraz 2, hydrochloride lọ 10 22706 Healthcare SARL 1260 Nyon, 5mg/10ml ml; -21 Switzerland Thuốc xịt mũi có phân liều 36 Pristiq Desvenlafaxin Hộp 2 VN3- Pfizer Ireland Little Connell, (dưới dạng vỉ x 14 356- Pharmaceuticals Newbridge, Co Desvenlafaxin viên; 21 (Cơ sở đóng gói, Kildare, Ireland succinate xuất xưởng:
  9. monohydrate) Viên Pfizer 50mg nén Manufacturing giải Deutschland phóng GmbH- Đ/c: kéo dài Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany) 37 Prograf Tacrolimus Hộp 10 VN- Astellas Ireland Killorglin,Co. 5mg/ml 5mg/ml ống 22282 Co.,Ltd. Kerry, Ireland 1ml; -19 Dung dịch đậm đặc để pha truyền 38 Pulmicort Budesonide Hộp 4 VN- AstraZeneca Pty., 10-14 Khartoum Respules 500mcg/2ml gói x 5 22715 Ltd Road North Ryde ống -21 NSW 2113, đơn Australia liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít 39 Reagila 1.5 Cariprazine (dưới Hộp 3 VN3- Gedeon Richter Gyӧmrӧi út 19-21, mg dạng cariprazine vỉ x 10 369- Plc. Budapest, 1103, hydrochloride) viên; 21 Hungary 1,5mg Viên nang cứng 40 Reagila 3 Cariprazine (dưới Hộp 3 VN3- Gedeon Richter Gyӧmrӧi út 19-21, mg dạng cariprazine vỉ x 10 370- Plc. Budapest, 1103, hydrochloride) viên; 21 Hungary 3mg Viên nang cứng 41 Reagila 4.5 Cariprazine (dưới Hộp 3 VN3- Gedeon Richter Gyӧmrӧi út 19-21, mg dạng cariprazine vỉ x 10 371- Plc. Budapest, 1103, hydrochloride) viên; 21 Hungary 4,5mg
  10. Viên nang cứng 42 Reagila 6 Cariprazine (dưới Hộp 3 VN3- Gedeon Richter Gyӧmrӧi út 19-21, mg dạng cariprazine vỉ x 10 372- Plc. Budapest, 1103, hydrochloride) viên; 21 Hungary 6mg Viên nang cứng 43 Renvela Sevelamer Hộp 1 VN3- Genzyme Ireland IDA Industrial Park, carbonate 800mg lọ 30 258- Limited Old Kilmeaden viên; 20 Road, Waterford, Ireland Viên nén bao phim 44 Restasis Cyclosporin Hộp 30 VN- Allergan Sales, Waco, TX 76712, 0,05% (0,5mg/g) ống x 21663 LLC USA 0,4ml; -19 Nhũ tương nhỏ mắt 45 Sandimmun Ciclosporin Hộp 10 VN- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản Neoral 100mg vỉ x 5 22785 Catalent xuất: 100mg viên; -21 Germany Eberbach GmbH; Gammelsbacher Viên Cơ sở đóng gói &Str.2, 69412 nang xuất xưởng: Lek Eberbach, Germany; mềm Pharmaceuticals d.d. Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia 46 Sandimmun Ciclosporin 25mg Hộp 10 VN- Cơ sở sản xuất: Địa chỉ cơ sở sản Neoral vỉ x 5 22786 Catalent xuất: 25mg viên; -21 Germany Eberbach GmbH; Gammelsbacher Viên Cơ sở đóng gói &Str.2, 69412 nang xuất xưởng: Lek Eberbach, Germany; mềm Pharmaceuticals d.d. Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220,
  11. Slovenia 47 Seretide Mỗi liều xịt chứa: Hộp 1 VN- Glaxo Wellcome Avda. de Evohaler Salmeterol (dưới bình 22403 SA Extremadura, 3 DC 25/250 dạng salmeterol 120 -19 Poligono Industrial mcg xinafoate liều xịt; Allenduero, 09400- micronised) Aranda de Duero, 25mcg; Fluticason Thuốc Burgos, Spain propionate (dạng phun micronised) mù 250mcg định liều hệ hỗn dịch 48 Sifrol Pramipexol Hộp 3 VN- Boehringer Binger Str. 173, dihydrochloride vỉ 10 22298 Ingelheim 55216 Ingelheim am monohydrat viên; -19 Pharma GmbH & Rhein, Germany 0,75mg (tương Co. KG đương 0,52mg Viên pramipexol) nén phóng thích chậm 49 Sympal Dexketoprofen Hộp 5 VN- A. Menarini Via Sette Santi, 3 (dưới dạng ống x 22698 Manufacturing 50131 Florence, Dexketoprofen 2ml; -21 Logistics and Italy trometamol) Services S.r.l. 50mg/2ml Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha 50 Ventolin Salbutamol (dưới Hộp 6 VN- GlaxoSmithKline 1061 Mountain Nebules dạng Salbutamol vỉ x 5 22568 Australia Pty., Highway Boronia sulfat) 5mg/2,5ml ống -20 Ltd. Victoria 3155, 2,5ml Australia Dung dịch khí dung
  12. 51 Vigamox Moxifloxacin Hộp 1 VN- Alcon Research, 6201 South (dưới dạng lọ x 22182 LLC Freeway, Fort Moxifloxacin 5ml; -19 Worth, Texas hydrochlorid) 76134, USA 5mg/ml Dung dịch nhỏ mắt 52 Xatral XL Alfuzosin Hộp 1 VN- Sanofi Winthrop 30-36 Avenue 10mg hydrochloride vỉ x 30 22467 Industrie Gustave Eiffel 10mg viên; -19 37100 Tours, France Viên nén phóng thích kéo dài 53 Xtandi Enzalutamide Hộp 4 VN3- Catalent Pharma Địa chỉ cơ sở sản 40mg 40mg vỉ x 28 255- Solutions, LLC xuất: viên; 20 Cơ sở đóng gói 2725 Scherer Drive, Viên sơ cấp: St. Petersburg, FL nang AndersonBrecon 33716 - USA. mềm Inc; Địa chỉ cơ sở đóng Cơ sở đóng gói gói sơ cấp: thứ cấp và xuất xưởng: Astellas 4545 Assembly Pharma Europe Drive, Rockford, IL B.V. 61109, USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands 54 Zavicefta Ceftazidime (dưới Hộp 10 VN3- ACS Dobfar Via Alessandro dạng ceftazidim lọ; Bột 319- S.P.A Fleming, 2, Verona, pentahydrate) 2g; pha 21 37135, Italy (Cơ sở Avibactam (dưới dung (cơ sở trộn bột trộn bột trung gian: dạng natri dịch trung gian: Glaxo North Lonsdale avibactam) 0,5g đậm Operations (UK) Road, Ulverston, đặc để Ltd.) Cumbria LA12 pha 9DR, United dung Kingdom) dịch tiêm truyền
  13. 55 Zoladex Goserelin (dưới Hộp 1 VN3- AstraZeneca UK Silk Road Business dạng goserelin bơm 331- Limited Park, Macclesfield, acetat) 10,8mg tiêm 21 Cheshire, SK10 đơn 2NA, UK liều chứa thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài; Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm 56 Zyrtec Cetirizine Hộp 1 VN- UCB Farchim ZI de Planchy dihydrochloride vỉ x 10 20768 S.A Chemin de Croix - 10mg viên; -17 Blanche 10, 1630 (đóng gói và xuất Bulle, Switzerland Viên xưởng: Aesica nén Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói và bao S.r.l) xuất xưởng: Via phim Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2