Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

+ 2

+

)

(

-

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 1) Thầy Đặng Việt Hùng ) 1

( x x

= x

+ y

y

y

y

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

(

(

x

4

y

) + + = 1

6

2

x

) + - + y 1

7

+ y

1

    

2

+

(

)

1 9

+ 33

29

x

y

x

y

y

-

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

3

2

2

+

+

+

+

+ - + y 1 2 2 (

4

4

+ = 4

- = y ) 1

4

2

x

x

y

x

y

 + 3 x   

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC,

=AN

AC . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD

1 4

- =x

1 0.

biết rằng đường thẳng DM có phương trình

là điểm trên cạnh AC sao cho N  -     3 1 ; 2 2

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A có M là điểm thuộc cạnh AC

=

(

sao cho

AM

2

AB

, đường tròn tâm

đường kính CM cắt đường thẳng BM tại D (D khác M), biết

I

)0;3

(

)

đường thẳng CD:

x

y+ 3

= 13 0

và đường thẳng BC đi qua điểm

. Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C và

K

7;14

điểm C có hoành độ dương.

2

2

2

-

+ = 2 - - x x + xy y + xy 2 xy y

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

+ - + = 2 2 x 3 y    

2

2

ĐK:

2

2

2

+

= 2

2 y x x Lời giải: - ‡ - ‡ ‡ ‡ x xy 0; xy y 0; x 0; y 0

x

x

+ xy

+ xy

y

2

xy

1

- - Từ phương trình (1) ta có

(

) 2 +

)

2 = ⇒ =

x

y

1

( ⇒ - x

0

y

0

x

y

2

x

= 2 y

xy

(cid:219) - - -

Thay x

y= vào phương trình (2) ta có

x

x

3

y

y     + xy   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0 y x (

+ = 2 2 )

(

+ 2 2 ) 2 +

+ =

+

-

+ = x

3

x

+ 2 2 x

x x

x

3

x

x

2

2

(cid:219) - (cid:219) -

2 2     

x     

2 0     

2

2

- – 1 5 5 - + 1 5 = = x 1 = = x x y (cid:219) ⇒ ⇒ ⇒           - + 1   + = x x 2  + x   = - = = x 2 = x 1; 2 x y 2 4 2 4

)

)

( , 4; 4

+ 2

5 5 - + 1 = Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là( x y ; ;     - + 1             2 2              

y

x

+ = + y y 2 4

2

x

2

+ y

- -

2

16

+ = y 4

+ y x

x

2 y

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình -

+ 2 - -

     Lời giải: + = + 2 y y 4

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Từ phương trình (1) ta có x + y 2 y x 2

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

(

)

x

2

y

x

2

y

+ + 2

1 + + y

4 2

2

x

1 + y

2

x

y

  = (cid:219) = 0   y   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

2

(cid:219) - - -

x

y= 2

vào phương trình (2) ta có

Thay

+ x + = 4 2 x x 2 y

+ = 2 x

4 2

+ x x

(cid:219) + - x

8 0

4 x

4 + - = 2 x x

4 x

(cid:219)

=

+

>

Đặt

⇒ - 2 t

t

x

t (

0)

4 x

  = t

2

= 2 t = (cid:219) t 2 0 0 ( loai )

= ⇒ +

t

x

x

2

= (cid:219) 2

+ = (cid:219) = 4 4 0

⇒ = y 1

2

x

x

- Với

x y = ) (2;1)

4 x Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( ; Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia BA

là giao điểm của 2

N

  

   B

12 29 ; 5 5 )3; 4 (

. Tìm tọa độ các đỉnh

EF y - = :

5 0

đường thẳng CE và AF, biết phương trình đường thẳng của hình vuông ABCD.

và trên cạnh BC lần lượt lấy các điểm E và F sao cho BE BF= , gọi

Lời giải:

Dễ thấy

045 ).

/ /

AC

⇒ ^

Khi đó:

AF CE

( do F là trực tâm )

^

CB

AB

EF BD (vì cùng tạo với AB góc  EF  

( I t

); 4

Phương trình

, gọi

ta có: IB IN=

BD y - = : 4

0

.

2 =

^

)

(

)

Khi đó: (

t

3

4

0

I

0; 4

t

t

  

2  +  

2  29 (cid:219) =   5

( D -

Từ đó suy ra

khi đó phương trình AC là :

u

A

2

- +

- - -

(

)0;A (

) = (cid:219) u

Gọi

u ta có:

= (cid:219) 0

9

4

0

 12   5 )3; 4 (cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:6) (cid:5)(cid:5)(cid:5)(cid:6) AB AD .

) ( 0;1 (

)

u

A

x = 0 = ⇒ 1 = ⇒ 7

0;7

  

(

Vì A và B cùng phía với EF nên ta loại (

(

)

(

A (

(

)

) 0;1 ;

) 0;1 ;

0;7

C

A

A

B

)0;7 ) C 3; 4 ;

) 0;7 ;

( D -

3; 4

. Vậy

Khi đó:

2

-

là các điểm cần tìm. (

)

y

2

2

2

+

+

+

2 x y

3

y

2

x

+ = 1

y

-

- -

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

y

2

1

y )

(

+ x

y

+ x

6

4

1

4

- = 2

4

4

    

+ + x xy Lời giải

ĐK :

y

1;

x

;

y

2

y

1 0

1 4

‡ ‡ - - - „

(

)2

y

2

2

2

+

+

+

Xét phương trình (1) ta có

2 x y

3

y

2

x

+ = 1

y

-

y

2

y

1

2

- =

- -

y

y

+ - 2 x

2

1 0

2

1 2

2

2

+ 2 x y (

(cid:219) -

⇒ + - = (cid:219) =

+ - 2 x

2

y

y

0

2

0

x

y

y

+ x

2

2

= 1

x

y

+ y   2 ) +   + + 1   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

(cid:219) -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

(

)

+

+

xy

4

x

4

y

- = 2

+ x

4

6

+ x

4

1

vào phương trình 2 ta có

+ 2 x

(

)

Thay + 3 x

(cid:219) = y + 2 x

4

2 + = x 6 6

+ 4 x

6

1

+ 4 x (

(

(

)

(cid:219)

( + x

+ 4 x

) 2 + 1

5

+ 4 x

1

3

với

) 3 + + 4 x 1 t > 0

f t+ 2

) ( ) ( ) 3 2 + + = + + x 1 1 1 5 x Xét hàm số ( ) = + + 2 5 t t t t " > + > với 23 Ta có t t 5 0 Suy ra hàm số đồng biến ( ) t

0 với

" > t

0

y

6

f )

(

+

=

+ ⇒ - 2

( f x

) 1

f

4

x

+ ⇒ + = x

1

1

4

x

1

x

= (cid:219) x 0

2

y

2

= ⇒ =  x 2  = ⇒ = x 0 

(cid:219)

Đối chiếu điều kiện ban đầu thấy thỏa mãn, vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2; 6) và (0; 2) Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm

của AB, N thuộc BD sao cho BN = 3ND, đường thẳng MC có phương trình 3

x

+ - y

= 13 0

N

(2; 2)

. Xác

định toạ độ đỉnh C của hình vuông ABCD, biết điểm C có hoành độ lớn hơn 3.

Lời giải:

=

Gọi I là tâm của hình vuông và G BI CM

suy ra G là trọng tâm tam

˙

AB

a= 2

ta có:

giác ABC. Đặt

BD

a= 2

2

5 2 = . CG ; 2 CM= 3 a 3

2

2

2

2

+

a 2 a 2 2 5 a = = = + = Khi đó GI ; IN ⇒ = GN ; CN CI IN 3 2 a 6 10 2

GC

=

=

(cid:7) MCN

0 45

2 CN GN GC CN 2 .

1 = ⇒ 2

- Do vâỵ (cid:7) GCN cos

)

= = Ta có (cid:7) ( .sin GCN d N CM NC ; ⇒ = NC 5 5 10

2

2

2

) (

)

(

)

) ( = (cid:219) t 11 3

( C t

t ;13 3

> t

3

) ( 4;1 )

C (cid:219) - - - . t Gọi ta có NC = 5 + 2 5 = ⇒ 4 ( loai 3  t  = t

)4;1C (

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Vậy là điểm cần tìm.

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 2) Thầy Đặng Việt Hùng

(

)

( y x

- + y x

+ x

y

2

) - + + y 1

2

= y 3

4

1

-

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

.

+

+ = 2

x

y

x

x

2

3 2

+

+

- + 6 (

x

1 2

y

2

x

2

y

+ + y x ) 1

+ x

+ - y

3

1 3

x

+ + y x 2

2

-

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

.

2

2

+ +

=

+

+

x

3 2

x

x

4

y

3

     + =    3

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong

và trung tuyến qua đỉnh B là

+ - = y

2 0;

d

: 4

+ x

- = y

5

9 0

. Điểm

d x : 1

2

.

Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

R =

thuộc cạnh AB và bán M 2;       1 2

15 6

, gọi I là điểm thuộc đường chéo BD, đường tròn (

y+ - =

4 0

kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thoi ABCD có phương trình đường chéo )C tâm I đi qua A và C cắt các BD x : 2

(

)

đường thẳng AB và AD lần lượt tại

.Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi và viết

E

3; 3

F

23 9 ; 5 5

phương trình đường tròn (

-   

2

   )C biết C có tung độ dương.

43

+ - - x + = y 1 x y 1 3 x

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

- - 1 y      y 3 = + - x x

ĐK: 1

2

+ -

4 x Lời giải: - £ £ y > 4; x 0

43

x

x y

1 3

3

2

+

-

x

y

1

x

0

⇒ - x

+ = ⇒ = y

1 0

y

x

1

4

= + 1

x

y

+ = 1 y )   +   +   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

(cid:219) - - Từ phương trình (1) ta có x (

2

Thay

y

x=

2 1

vào phương trình (2) ta có:

y

1

x

1

1

4 x

y 3 = + - x x

x 5 = + - x x

3 x

- - - - (cid:219) - -

2

(

)

=

)

+ x 2 (cid:219) - 0 ⇒ = ⇒ = 2 x y 3 x 2 x x 2 + - = 2 x 5   + + +     1 (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

x y ;

(2;3)

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (

= 2 + 2 - x + + y 4 2 2 xy 4 y + 2 x y 2 2

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

- x 2 + = + x 9 3 y 1  + 3 x    

ĐK:

3

+

+ 2

= 2

2 Lời giải: - ‡ x + ‡ y 2 4 0; x 2

x

x

y

2

4

xy

+ 2 x y

4 2

2

2

- Từ phương trình (1) ta có

(

)

+ + 2 y 2   + x   x   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

(cid:219) - x 2 y + 2 y 0 ⇒ = x 2 y - 1 + + y = 4 2 2

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

x

2

2

+

=

x

y= 2

Thay

vào phương trình (2) ta có

x

9

3

y

+ 1

2

2

-

(

)

1 0

1 9

4

12

8 9

1

1

0

- = (cid:219) y

+ + 2 4 y

- + 3 y

y

- + y

= y

y

2

(cid:219) - - -

3

y

+ = (cid:219) 2 0 y

2 4

x x

= ⇒ =  1 y  = ⇒ = 2 y 

9

2

(

-

+ 3

0

y

y

9

1

y

y

 ) + 2 4  

 = (cid:219)  1 

+

=

4

0,

(3)

(cid:219) - - - -

1

1

y

y

     

9

+

=

Xét phương trình (3) ta có

4

0

- - -

y

1

y

1

9

2

=

D <

- - -

- ⇒ +

0

t

y

4

1

t 4

do

= (cid:219) 0

9 0

nên phương trình (3) vô nghiệm

2

t

) { =

} (2;1); (4; 2)

x y ;

= 2

- -

)2 + 1

) ( :

25

-

- -

+ = Đặt 4 t t Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là ( Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( tâm I, trung tuyến AE và đường cao CD cắt đường tròn (C) lần lượt tại điểm thứ C (

)

. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC và viết phương trình đường tròn

4; 4

x ( M -

N

y ) 2; 4 2 là )C biết B có tung độ âm. (

(

Lời giải: )C thuộc trung

A

4 0

3

=

-

=

2

˙

)

⇒ = ⇒

.

Do tam giác ABC cân nên tâm I của đường tròn ( )4; 4 tuyến AE. Do I là trung điểm của AM nên - = Phương trình đường thẳng AM: 4 . y x là trực tâm tam giác ABC . Gọi H AM CD ( cùng phụ với góc (cid:5)ABC ) do đó (cid:6) (cid:7)BN BM= Ta có : (cid:5) (cid:5)BAE BCD , lại có IN IM= Khi đó : BN BM= nên IB là trung trực của MN ( ) Phương trình IB là: x 1; 5

( B t 1;

= ⇒ 1

25

B

t

-

Điểm C đối xứng với B qua AM nên

- - C ;    19 5 7 5

(

- - - là các điểm cần tìm.

Đáp số:

) 4; 4 ;

( ) 1; 5 ;

2

; A C B          7 5 19 5

+ + + + 2 x 5 x + = 4 2 y 2 x 3 y

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

4

   

- - - - - - + x 6 5 2 1 2 x - = 2 2 2 x 1 0 y 3

ĐK:

+

+

+ =

+

x Lời giải + + ‡ ‡ y 2 x 3 0; x 2

5

y

y

2

x

2

Xét phương trình (1) ta có

x ) 1

+ 3 + = 2 x y

22 x (  + x 

4 2  + + - y x 

2

2

(

+ (cid:219) - 2 2 3 0

( + x

) 1

⇒ = y

) 1

 

   +      (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

4

+

+ (cid:219) - 0 x y 2 + = + 3 + + 2 1 y 2 x x

y

3

x

1 2

x

- = 2 2 2

x

1 0

y

( x=

)21

4

- - - - - Thay

( + x

) 1

3

x

x

1 2

x

x

1 0

2

2

(

)

(

)

- + 6 5 2 x - = 2 2 2 )

(

- +

(cid:219) - - - - - vào phương trình (2) ta có 2 + + 6 5 2

x

+ 2

5

+ x

2

- = 2

x

2

5 2

x

1

2

x

1

+ 2 x

1

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

(cid:219) - - - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

=

+

+

f

t ( )

t

t 5

2

t

với

t > 0

Xét hàm số

=

+

+ >

0

, suy ra hàm số ( )

t đồng biến

f

" > t

0

Ta có

5 0

f

t '( )

t 2

" > t

1 t

loai

) =

(

( f x

2

f

) + ⇒ - = x 2

1

x

2

2

x

1

+ = (cid:219) 2 x x 6

5 0

y

36

= x 1 ( )  = ⇒ = x 5 

=

)

(5;36)

x y ;

- - (cid:219) -

Đối chiếu điều kiện ban đầu thấy thỏa mãn , vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại C có phân giác trong

thuộc BC. Gọi E, F là 2 điểm lần lượt thuộc các cạnh AB và AC sao cho AE = AF.

AD với

D

;

  

  

7 2

7 2

-

Đường thẳng EF cắt BC tại K. Biết

, F có hoành độ nhỏ hơn 3 và phương trình đường thẳng

E

;

  

  

3 2

5 2

-

. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.

AK x :

- = y

3 0

2

-

Lời giải: Gọi I là giao điểm của AD và EF . Do tam giác AEF cân tại A có phân giác AI nên AI là phân giác đồng thời là đường cao và trung tuyến.

EK AD

Ta có:

⇒ ^ DF

AK

.

^

AC KD

  

^

.

Do đó đương thẳng DF qua

và vuông góc với AK. Ta có

DF

: 2

x

0

D

  

7 y+ - = 2

-

Vì F thuộc DF nên ta gọi

t 2

;

     

 F t  

7 7 ; 2 2 7 2

+

-

t 2

Mặt khác I là trung điểm của EF nên

;

I

  

t 3 1 2 2

4

-

=

Ta có:

- + ; 3

t

(cid:8)(cid:8)(cid:9) = ID

,

- + ; 4

t

  

   t 11 2 4

- -

(

)(

)

(

)

Khi đó,

(cid:8)(cid:8)(cid:9)  IE   (cid:8)(cid:8)(cid:9) (cid:8)(cid:8)(cid:9) IE ID .

t 3 2 4 = (cid:219) 0

   + 11 2 t

t 3 2

   )( = 3

t

t

16

4

0

- - - -

(

)

t

;

loai

 = ⇒  F 

  

9 2

9 2

11 2

2

-

t 20

+ 140 t

= (cid:219) 225 0

(

)

t

F

I

2; 2

  

  

5 = ⇒ 2

5 3 ; 2 2

     

=

1

+ = y

x

(cid:219) - - -

PT đường thẳng

AD x :

+ = ⇒ = 0

A AD AK

y

( ) 1; 1

A

1

0 - = y

 x  = - y 

  

+

˙ (cid:219) - -

Từ đó ta có

AF x :

3

y

+ = 2

0,

AE x : 3

+ - = y 2

0,

x 2 BC x : 3

3 0 = 14

y

0

- -

- - + = x 4 4 x + y

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

(

y 2 2 + x 1 )2

+ + + = 3 y 12 y x 2 1 x 4 + - x

>

ĐK:

> 0

3

4

x

+ y

+ = 4 x

+

2

+

+

+

 3     3  Lời giải: y 0; x - - Xét PT(1):

( +

(

(

)

)

+ 2 x

3

+ - 3 x

2

x

) + 1

y

y 2 x + - x 4

2 1 = (cid:219) y 2 4

+ 0

)( + - 1 x

x

2

y

4

x

4

= 2

x

y

0

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

(cid:219) -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

+

+

x

x

2

2

) 4 +

(

(

)

( + x

) 1

2

x

) = (cid:219) y

0

x

y

2

0

( + y +

+ x 4 +

+ - x 4 4 + + 2

x

y

4

4

x

= + 4

+ + 2

x

x

y

  1 +     + 4   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0

2

2

⇒ - = (cid:219) = y

0

x

y

2 x . Thế

y

x=

2

2

2

2

+

+

=

+

(cid:219) - -

(

)

3

x

3

x

12

x

2

x

1

vào PT(2) ta được: ( + x

= 12

+ 3 x

+ 3

x

+ 4

x

) + - x

4

1

4 + - x

4 x

x = không là nghiệm của PT(2) nên chia cả hai vế của PT cho x ta được:

0

Do

+

(cid:219)

3

x

+ = 3

x

4

x

x

3

4

1

1

  

  

 + 3  

 + + x  

 + - x  

12 x

4 + + x

4 + - x

 4 + =   x

4 x

4 x

2

2

=

+

(

)

Đặt

t

x

1,

> ⇒ = + - ⇒ + = t

0

1

x

x

t

t

1

4 x

4 + - x

t

2

2

(cid:219)

( - +

)(

4 x )

3

1 4

6 0

2

) 3

) ( + + = 1 3 t

( + + 2 t

+ - = (cid:219) 3 2 5 3 t t t

t

t

t

t

⇒ PT(2)

2

t (

2 )

- = (cid:219) = 2 0 - + = t

3 0

vn

t

  

(cid:219) (cid:219) - - (cid:219)

Với

=

)

x y ;

y - t = ⇒ + - = (cid:219) + - = (cid:219) 1 2 2 x x 1 4 + = 2 x 5 x 4 0 y 16 4 x 4 x

= ⇒ =  x 1 1  = ⇒ = x 4  } { ( ) ) ( 1;1 , 4;16

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là (

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 3) Thầy Đặng Việt Hùng

2

+ + 2 - 2 x 5 x = y 2 4 y + x 9 + + x y 6 2

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

2

2

2

2

+

+

+ = + 2 - - + + 2 x x 2 y 4 y x 14 x 20

y

x

+ xy

y

= + + 2 y x

xy

- 6 8 6 2

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

2

+

+

) 1

+ + y

x

x

+ + + = y

x

xy

x

3 6 1      x   ( 

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD trên các cạnh AD, AB lấy lần lượt

=

AE AF=

, K là hình chiếu của F trên CD, đường thẳng AK cắt đường thẳng

,E F sao cho

AB 3

BE tại

các điểm

)1; 2 (

F

, biết điểm . Tìm toạ độ đỉnh C của hình vuông ABCD. H       6 2 ; 5 5

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của BC, G

- là trọng tâm tam giác ABM, điểm là điểm thuộc đoạn MC sao cho GA GD= . Tìm toạ các D ;    1 3 5 3

y + = . 2 0

   đỉnh của tam giác ABC biết A có hoành độ không dương và đường thẳng AG có phương trình

y

+ -

+

= y

+ y

x

xy

2 4 y + + 2 y

- 3 2 3

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

+ =

+

xy

x

- 2 3 3 4 3

2

- y + + - Từ phương trình (1) ta có xy 3 2 = y x + y 3     + y x  Lời giải: 2 4 y + + 2 y

(

x

0

⇒ = x

y

y

y

= + 3

x

y

2

+ =

+

+

+

(cid:219) - hay y x=

)   1 +     + + 3   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0 x 3

y

xy

2

y

5

x

(

6 3 )

)

+ 4 ( +

y x= vào phương trình (2) ta có Thay

+ 4

( - = x

) 1

2

x

3

)( + + 2 x 1

x

4

2

(cid:219)

=

A

+ + x

0

2

B

3

AB

= + B x (

B 1; )(

+ + 2 x x ⇒ + A )

>

+ AB

B

0

4

(cid:219) (cid:219) - -

4; = 2 4 B = A B

> và 0 = A B A 9 AB + + = + 2 x x x 1 ( 4

4 )

(cid:219)

= Đặt A x + 2 A    = A  

=

(cid:219) y x 0 (cid:219) B + + = 2 x x 4 + (cid:219) x 4 4 4 3 ( loai x )   

(0; 0)

x y ;

vn 0 = ⇒ = 0 = - )

3

Vậy nghiệm của hệ phương trình là (

- x + xy + x 5 + = 2 1 x 2 + x y

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

- + = y 7 11 y    

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

x Lời giải:

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

ĐK:

- + ‡ y 5 0

3

2

+ 3

=

£ 0 y 11  x  ‡ x  £ 0 

x

+ xy

+ x

5

+ = 2 1

x

2

xy

5

x

2

x

+ y

x

1

2

3

2

2

- (cid:219) - - - Từ PT đầu ta có

+ x ( x x

y - + y

1

x

x

x

x ) 1 =

3

3

1 + 2

5

1

1

x

x + x

= x

y + y

x

y + y

+ 2 x

x

+ xy

+ x 5

x

+ xy + xy - = 2

- - - - - (cid:219) (cid:219) - -

y

x

2

-

+

1

1

x

=

(

)

L

3

+ 2

- (cid:219) ⇒ = y

5

1 0 x + xy

+ x

x

x

+ y

x

2

2

+ 2

-     

(

Thay vào PT dưới ta có

x

1 ) + = 1 7

x

11

+ (cid:219) 2 1

x

x

10

+ - x

= 6

x

0

= ⇒ = – ⇒ =

t

3

3

x

2

2

2

2

=

+

- -

(

(

)

Đặt:

- ⇒ 6

4

)( - = 6 4

t

x

t

x

x

) - = t

t

t

t

t

= ⇒ = –

4

10

11

t

x

10 y ⇒ = y

  

=

)

Kết hợp ĐK ta có: (

4 ) ( 3;10 ,

x y ;

- = ⇒ t { (

} ) 10;11

(cid:219) (cid:219)

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho tam giác ABC vuông tại B có phân giác trong

AD với

thuộc BC .Gọi E, F là 2 điểm lần lượt thuộc các cạnh AB và AC sao cho AE AF=

D

.

  

  

15 1 ; 2 2

Đường thẳng EF cắt BC tại K. Biết điểm

, E có tung độ dương và phương trình đường thẳng

F

  

  

11 3 ; 2 2

. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.

AK x :

+ = y

1 0

2

-

Lời giải:

Gọi I là giao điểm của AD và EF . Do tam giác AEF cân tại A có phân giác AI nên: AI là phân giác đồng thời là đường cao và trung tuyến.

KE

AD

⇒ ^ DE

AK

. Do đó đương thẳng DE qua

Ta có:

^

và vuông góc với AK. Khi đó ta có phương trình

D

AB KD   

  

   15 1 ; 2 2

^

.Vì E thuộc DE nên ta gọi

DE

: 2

x

y+ -

0

;

t 2

 E t  

  

31 = 2

31 2

2

2

-

)

Dễ thấy

( = 15 2 t

(cid:219) - - 5 = DE DF t       15 + 2

(

)

(

) 2 = (cid:219) 15

(

)

- loai t E ;       17 = ⇒ 2 17 2 (cid:219) - 4 2 t

=

⇒ ⇒ I 6; 2 AD x : + - = y 8 0 t E 3 2    13 = ⇒ 2 13 5 ; 2 2      

(

A

A AD AK

AC x : 3

+ - y

= 18 0;

+ AB x :

3

y

= 14 0;

BC x : 3

= y

22 0

˙ - - -    ⇒ Khi đó

(

(

) 5;3 ;

) 8; 2 ;

)5;3 20 3

3

+

+

+

=

(

)(

y

x

y

3

xy

- là toạ độ các điểm cần tìm. Do vậy A C B ; 2      

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

+ +

) 1 (

1 5 7

10.

6

2

x

x

- + y

+ 4 x

2, ) = y

 + 3 x   

-

2 Lời giải. Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

x

1;

y

7

.

Điều kiện

3

+

+

)

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

+ 3 3

y

( xy x

y

+ + = (cid:219) y 2

x

( + x

)3 + + = y x y

2

.

‡ - £

(

Đặt

x

+ = ⇒ + - = (cid:219) 3 t 2 0

y

t

t

t

0

t

⇒ = - y 1

x

.

4

)( + + 2 1 t + +

x ) = (cid:219) = 2 t + +

+

=

+

Phương trình thứ hai trở thành

2

1 5

6 6

10

1 ) 1

x

x

( x x

x

4

2

-

2

= 6 15

6

x

x

9

+ 3

(cid:219) - - -

(

6 )(

)

+ - + x (

1 4 5 )

x )

+ - x

2

x

+ 3

= 6 3

x

+ 2 x

3

3

x

3

(cid:219) -

5 (

(

5

2

3

(

x

3

x

) + 1

2

) (  + 

 

+ - x ( + - x ) x 3 = + + 6 3

x

+ 1 2 ) x 3 + + + 1 2 3

- - (cid:219) -

3

+

=

+

+

(

) 1

x

2

( ) 1

x

5 + + 6 3

+

+

+ ‡

(cid:219)

Để ý rằng

< " 2,

x

và (

1

x

)31

2 2,

x

1

.

2 + + 1 2 2 £ + 2

x 5 + 5 3

2 + + 1 2

x

<

+

+

‡ - " ‡ -

x = x     5 + + 6 3 (

Do đó

+ " 2,

)3 1

x

x

1

(1) vô nghiệm.

2 + + 1 2

x

x

=

= -

x = , hệ có nghiệm

3

x

3;

y

2

.

‡ -

x 5 + + 6 3 Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm duy nhất

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có D(5; 1). Gọi M là

trung điểm BC và N thuộc AC sao cho AC = 4AN. Biết rằng MN: 3x − y − 4 = 0 và yM > 0. Tìm tọa độ

đỉnh C

Lời giải:

=

MDC

NDI

tan

tan

Gọi I là tâm hình vuông ABCD ta có: (cid:5) (cid:5) 1 = 2

=

=

DNM

(

)

N DN MN

)2; 2

do đó tứ giác NDCM là tứ giác nội vuông cân tại N. y+ 0 3 ( M t 4

- = 8 t - ;3

Do vậy (cid:5) (cid:5) (cid:5) 045 = NDM IDC ICM tiếp suy ra (cid:5) 090 = ⇒ D DNM Phương trình đường thẳng DN x : ⇒ = , gọi

ta có:

2

2

=

⇒ (

N )

MN

ND

M

3;5

= -

( với K là trọng tâm tam giác BCD)

2

˙

x

x

K

Khi đó

K

- -

) )

  

  

11 11 ; 3 3

y

y

= - K = - K

K

- -

(

)

= ⇒ = -

Lại có:

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) KM ( 2 3 ( 2 5 (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) KN

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) KC

;

C

5;5

x C

y C

  

  

  

  

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) Dễ thấy KD  5  1  KN KC

5 4

5 4

5 = - ; 3

5 3

5 4

11 3

11 3

2

2

(cid:219) - - - -

) =

+ + x 3 x + - 1 y y 2 y

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

)( = + 42 1

+ 2 - - 16 2 3 2 y x

(  + + x 1    x Lời giải:

x ‡

3 2

2

2

+

+

)(

) =

ĐK: Xét phương trình (1) ta có (

+ + 1

x

x

3

x

2

y

+ - 1

y

y

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

(

+ x

) 2 + 1

+ x

1

+ x

+ 2 y

+ 2 y y

1

2

2

( (

) 2 + = 1 1 )

=

+

+

=

Xét hàm số

f

t ( )

t

t

t

+ với

1

t

> ⇒ 0

f

x

f y ( )

1

2

2

=

+

>

" > t

0

f

f

Ta có:

t '( )

t 2

+ + 1

0

Suy ra hàm số

t đồng biến với ( )

t 2

+

1

(

+

=

Mặt khác:

t )1

x

x

y

f

Thay

t ⇒ + = . f y ( ) 1 + = vào phương trình (2) ta có

y

1x

2

+ 2

+ 2

(cid:219)

x

y

x

x

= + x

x

2

16

= + 42 1

2

3

2

16

28 1

2

3

1

2

2

(

+

+

+

- - (cid:219) - -

x

x

x

x

x

x

+ 7

15

- = (cid:219) x 2

3

0

+ - 2 x 8

12

- = (cid:219) x 3

2

3

0

8

0

 ) = 12 1 

  

- + 3

x

2

x

3

2

7

(cid:219) - - - - - -

x

+ x

8

= 12 0

=

-

3

x

2

y ⇒ = y

1

=

0

2

(cid:219) (cid:219)

   + 1  

- + 3

x

2

x

3

+ x

7

6

x

- -

(cid:219) = - x

3

2

⇒ = y

2

2

3

x

 = ⇒ = x 6         

3 2

) (

=

- £ £

)

x y ;

) ( 6; 7 ; 2; 3 ; 3

2; 2

2

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (

- -

{ (

} )

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 5) Thầy Đặng Việt Hùng

2

3

=

2

xy

3

y

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

2

2

+ - + - 1

2

y

x

+ + = 1 y x

- + 2 x

y

+ + + + x 1 y x 2 y + = - 1 1 - + y x + y 1

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

3

2

3

2

 + 3 x       

(

+ + - - 3 x 2 x + + 2 3 y y - = + y 1 2 2 2 x 2 xy

)6;3

)6;1

là hình chiếu vuông góc của D lên CM và

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD gọi M là trung điểm của AB gọi ( là hình chiếu vuông góc của A trên HD . Tìm K H toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết C có hoành độ lớn hơn 5.

=

AD

AB

, gọi (

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có

)C là đường

4 3

)

5 0

- = y

5

2; 3

tròn đi qua 2 điểm B,C và tiếp xúc với cạnh AD tại E đồng thời cắt cạnh CD tại F, biết phương trình đường thẳng EF là: và điểm E có hoành độ nguyên. Tìm toạ độ các đỉnh , điểm x B,C,D và viết phương trình đường tròn (

( A - )C .

2

+ 2

- -

+ + y

8 2

x

+ = y 2

8

0

x

4

10

-

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

+

2

- + y 1

+ y 6

8

x

8

-

+ ‡

ĐK :

+ 2 8

x

y

2 0;6

+ y

8

x

8 0;

y

1

2

+ 2

   - =  x 11 y 3 2 Lời giải: - ‡ ‡

Xét phương trình (1) ta có

4

10

x

+ = y 2

8

0

2

+ + 8 2 y )

-

x (

(

)

2

2

(

+ (cid:219) 2 2 - + 2 x y + x + - 8 y = 2 3 y 0 4

2

2

- =

+

(cid:219) 4 - + 2 x y 2 0 ⇒ - + = (cid:219) = y 2 0 x y + x 2 + 2 + + x = 2 3 y y

2 2

y

- + y 1

+ 6 y

8

x

8

- Thay y x= 2   ) +   8   (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0 x 11 + vào phương trình (2) ta có 3

2

(cid:219) + 2 x 3 + - x 11 + - 2 x 1 4 0

)

+ 6 x ) + + 2 (cid:219) + 2 x 3 + 4 x 4 2 ( 2 2 + - x 1 + x 1 + = 2 x 8 ( + - x 3 2 + 6 x = x 8 4 0

(

)

2

2

1 (cid:219) 3 4 0 + 2 x x + 2 2 + + 1 + + 1 + - 2 + x 6 2 8 x x x x   = + 1     4 3 (cid:1)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:4) > 0 = ⇒ = x y 0 2

⇒ + x 3 4 x = (cid:219) 0 y   4  = - ⇒ = x  3 34 9

)

Đối chiếu điều kiện ban đầu ta có nghiệm của hệ phương trình là (

) 0; 2 ,

 - 

  

 (  

  

3

= x y ; 4 34 ; 3 9

= + 6 xy 8 y

Ví dụ 6*. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

3

2

3

2

2

+ - 3 + + 3 2 3 + = 2 6 12 32 x x x x + y

 + 3 x   +  x Lời giải.

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

3

+

2 +

(

)

)

( + -

)

)

)

8 3

6

0

+ 2

2

+ - 3

2

0

4

x

y

( + xy x

+ y

= (cid:219) xy

x

y

+ x

y

( + x

y

( = xy x

y

) (  

 

+ = y

x

2

2

- - -

)

(

( + - x

y

2

x

y

+ 3

xy

+ 2

+ x

) = (cid:219) 4

y

0

2

) (  + 

 

+ 2

x

+ xy

y

+ x

2

+ = y

4 0

2

( ) 1

  

2

2

2

+

+

= 2

(cid:219) - -

)

Ta có ( ) 1

x

y

+ = (cid:219) y 2

4 0

4

x

+ 4

( x y

2

4

y

8

y

16 0

2

+ 2

(cid:219) - - - -

) + 2 )

4

x

( + x y ( + x y

2

+ + 2 y 4

y

+ 4 3

y

12 0

4

2 0

2

2

2

(cid:219) - - -

(

)

- + x 2

+ 2

( + 3

y

) 2 = (cid:219) 2

0

y

= y 12 - + = y x + =

= - y = -

2 0

y

x

2

  

  

Cặp nghiệm này không thỏa mãn hệ, loại. 3

2

2

2

+

+

+

x

2

Với

3

x

+ + 3

2

x

3

x

+ = 2

6

x

12

x

+ . 8

x 2

2

(cid:219) (cid:219)

Ta có

2

y+ = ta thu được 3       

+ + ˛ ℝ x x 3 + = 3 x + > " 0, x       3 2 3 4 2 + + ˛ ℝ + = 2 2 3 2 x x x + > " 0, x       3 4 7 8

2

2

3

2

2

3

(

)

2

2

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có + + + + + + x 3 x x 5 x + + + 3 1 1 = £ x 3 x + = 3 1.1. x 3 x 3

3

2

2

3

)

( 1.1. 2

2

2

2

+ + + + + 3 + 3 2 x x 3 3 x 2 x 4 + + + 2 1 1 = £ 2 x 3 x + = 2 x 3 x 2

3

2

3

2

2

2

+

+

+

+ +

+ 2

+ + + + + 3 3 + 3 x x 2 x x 3 x x + + 5 + 4 = 9 = + 2 Từ đây dẫn đến x 3 x + + 3 2 x 3 x + £ 2 x + x 2 3 . 3 3 6 3 3 3

x

x

x

x

x

2

6

12

)2 1

3 5

+ = 8

+ x

.

2

3

x

2

2

+ =

+ =

+

3 2

2 1

3

x

x

.

1

(cid:219) = - x

( Ta lại có Do đó phương trình có nghiệm khi các dấu đẳng thức đồng thời xảy ra, tức là + 3 x x + = 1 0 x ( ) = -

   )

.

x y ;

1;3

(

)

5; 2

E

và điểm A có tung độ âm. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.

-

Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, trung tuyến BM. Đường thẳng qua A vuông góc với BM cắt BC tại . Biết trọng tâm tam giác ABC là ( G -

) 3; 1

^

Lời giải: .

⇒ =

Do tam giác ABC vuông cân tại A nên AN BC Lại có AE BM G AN BM

=

^ ˙

⇒ D

EG AB

/ /GE AC

GNE

GN⇒ =

vuông cân tại N

.

là trực tâm tam giác ABE khi đó 5 2

GE 2

^

Phương trình trung trực của GE là

2

x

y-

0

.

19 = 2

-

(

)

x

t

2

3

= A

- -

Gọi

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) ⇒ = AG

t ; 2

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) GN 2

 N t  

  

19 2

1

1

= y A

 2 2 t  

  

19 + 2

 3  ⇒   

- - - -

(

)

A

0; 2

2

2

=

=

-

(

)

(

)

(

)

ta có:

GA

GN 2

10

t 2

+ 6

t 4

= 17

10

⇒ - + - + t 9; 4 t 2

A

16

(

)

A

2; 2

 = ⇒ 9 t  2  7  = ⇒ t  2

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

(cid:219) - - (cid:219)

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

x

- = y

2 0;

+ : AC x

+ = 2 y

4 0

.

-

Mặt khác

Phương trình AB là 2  9 1   2 2 - = y 2 0;

2

+

)

y

2

0,

4

- + - 1 x

y

2

- ⇒ N + - y ; BC x : 3 = 13 0    - AB x : 2 + : AC x + = 2 y 4 0; + - : 3 BC x y = 13 0 là các đường thẳng cần tìm. Vậy

(

) ℝ .

˛ -

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

x y ;

24 = 1

( y 2 - + = 1 y x

6.

x

  - x   

2

‡ ‡ „

+ - + 5 y 5 Lời giải. . 1

+ - y

- + ‡ x

Điều kiện

6

6

=

- + =

x

1

x

x

5

5

1

+ - y

y

6 x = - 6

y

x

- + x 1

5

y x y x 5 0; 5 0;1 - - - . Ta có

2

- - ‡ + - y 1 1 5 5 x x 7 x 0 (cid:219) ⇒ - + = - x 7 2 1 y x - - 4 4 + x = y 4 x + 14 x 49    - + = 1 y x + - + 5 y 5 x 1; 2 6 x + - + y 5 Kết hợp với phương trình thứ hai của hệ  - + = - y x   

2

2 +

(

)

2

7 (cid:219) (cid:219) (cid:219) ‡ ⇒ ‡ 4 y 20 y 5 7 = - = - 4 y x 10 + x 45 x y 5 20 4 £ x   6 £ x    

(

)

)

2

( ) 1

2

2

( 2

)( 5 2 2

- 2 y + y 2 9 y y + 2 = - - - - Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với ( - + + + - y x 1 2 1 4 1 0 x + x 0 - - + 24 = (cid:219) 1 y 1

(

2

2

2

(

) 1

2

) 1 2 )( 5 2 2

+ 2 - y ) y 9 y + y 2 + + + ˛ ‡ Vì 2 y 2 y + = 9 y y + > " 8 0, y > " 0, y 5 . - y 1

2

(cid:219) = = Vậy (1) có nghiệm khi và chỉ khi . x y 5

- 5 0 )2 = 5 x 0  - = 1 x  - = y   ( 

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm

3=BN

˛N BD sao cho

ND , Hlà hình chiếu vuông góc của N lên MC. Xác định toạ độ đỉnh C

của AB,

của hình vuông ABCD, biết N(2; 2), H(4; 3) và điểm C có hoành độ dương.

Lời giải:

=

G BI CM suy ra G là trọng tâm tam

5

2

=

AB

a= 2

CG

;

.

˙ Gọi I là tâm của hình vuông và

BD

a= 2

2

2 CM= 3

a 3

a

2

a

2

2

5

a

2

2

=

=

=

+

=

Khi đó

GI

;

IN

ta có: giác ABC. Đặt

;

CN

CI

IN

3

2

a 6

10 2

2

2

+

⇒ = GN

GC

=

=

.

Do vậy (cid:8) GCN cos

(cid:8) MCN

0 45

2 CN GN GC CN 2 .

1 = ⇒ 2

Khi đó tam giác NHC vuông cân tại C ta có CH NH=

, phương trình HC: 2

x

y+ -

= 11 0

C

t

2

2

=

-

)

(

HC

HN

t

, ta có

5

) 2 = (cid:219) 4

5

Gọi

( C t

t ;11 2

( (

) 5;1 )

C

t

= ⇒ 5 = ⇒ 3

3;5

- (cid:219) -

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

  

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HỆ PT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

(

(

)

Vậy,

là các điểm cần tìm.

C

) 5;1 ;

C

3;5

2

2

)(

+

)(

- + y

y

y

x

x

2

) = 1 2

+ 2

15

4

- -

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

x

+ x

+ 11

- = x 6

5

0

-

(     y 10 Lời giải:

;

x

1

6 5

2

2

)(

+

‡ ‡

)(

x

4

x

2

- + y

y

+ 2

y

15

ĐK : y Xét phương trình (1) ta có (

2

3

+

- -

) = 1 2 )(

(

)

+ x 2

- = x 4

y

x

3

2

3

2

(cid:219) - - -

8 (

y (

3 )

1 2 )

(

)

= 4

1

2

1

4

1

x

+ x 2

x

y

+ y

y

3

=

=

+ 2

(cid:219) - - - - -

(

)

1

Xét hàm số

> ⇒ 0

t

t 4

t ( )

f x ( )

y

f

2

- -

với

Ta có

t 3

f

2

t '( ) =

-

t 2 + > t 4 4 0 ) - ⇒ =

+ x

1

1

y

x

y

y

-

với f t = " > 0 t ( (cid:219) = f 1 + vào phương trình (2) ta được phương trình 2 1

Thế

( ) f x x=

y

x

2 10

+ x

+ 12

x

- = 6 x

5

0

u

=

= (cid:219) 2

-

Đặt

u

5

x

6

t > (

0)

⇒ - 2 u 2

xu x

0

vn

)

y

5

- -

x

= (cid:219) = x

t

x

⇒ - 2 x

Với

5

6

+ = (cid:219) x 6 0

5

y

10

= x  + = x u 2 0 (  = ⇒ =  2 x  = ⇒ = x 3 

(

-

và điểm B thuộc tia Oy. Tìm tọa độ các đỉnh của

, đường thẳng qua F và vuông góc với AE cắt cạnh CD tại K, = 23 0

)2;3 y-

-

Đối chiếu với điều kiện ban đầu thì nghiệm của hệ phương trình đã cho là (2;5) và (3;10) Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD , điểm E thuộc cạnh BC, phân giác góc (cid:8)BAE cắt cạnh BC tại F biết phương trình đường thẳng AK là 3 x hình vuông ABCD biết A có tung độ âm.

Lời giải: =

=

=

= D

.

do vậy AM AB AD

AE

ta có: AMF

˙ D

từ đó suy ra (cid:8) 045 ) =

.sin

ADK KAF d F AK

. 4 5

ABF KAF = ⇒ = AF

;

Gọi M KF = D Khi đó AMK Mặt khác : (cid:8) ( AF

)

2 +

D

)

)

(

( A t

t - ;3

23

AF

( = - t

2

t 3

) 2 = 26

80

Gọi

ta có:

loai (

)

t

A

( 10 = ⇒ 6

6; 5

= t  

) (

)

0;

u

u >

0

ta có:

- (cid:219) -

( +

)

u

= (cid:219) u

( Gọi B (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) AB BF .

= (cid:219) 0

+ 6.2

)( 5 3

0

3

=

(

(

)

B

Khi đó:

và do F thuộc cạnh BC nên ta có:

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) BC

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:7) BF

3

C

6;7

AB =

= u 1  = - u  BF =

6 2

2 2

)0;1 D

ta có: ( ) 12;1

và kết luận.

Từ đó suy ra

Tham gia các khóa Luyện thi môn Toán tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015

- -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 6) Thầy Đặng Việt Hùng

3

3

+

(

- £ - ˛

Ví dụ 1: Giải bất phương trình

) ℝ .

x

8

x

- + 2 2 x

9

x

1

x

2

- - ‡ - -

Ví dụ 2: Giải bất phương trình

10

x

50

x

3

2

x

+ - 2 5

x

2 3

x

5.

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD , gọi E là trung điểm cạnh BC ,

2 +

(

)

phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE là

2  =  

- =

x

y-

9 0

. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết D có tung độ âm.

- - x , biết đường thẳng DE y C          3 2 1 2 5 2

(

, trên tia đối của tia BC lấy

có phương trình: 3

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có

A

)5;3

điểm

sao cho AB BD=

, biết tâm đường tròn bàng tiếp góc A và tâm đường tròn nội tiếp tam giác

)9;5D (

- =

x

x

y+ -

ABC lần lượt thuộc các đường thẳng

y+ 4

2 0

và 4

= 28 0

. Tìm toạ độ các đỉnh

;B C .

2

2

- -

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

- + 3 x

1

x

2

x .

+ £ x 5 x 3 12 Lời giải.

- 12 + ‡ x 5 0

Điều kiện

‡ (cid:219) ‡ . x 2 1

)

( x x

2

2

3

2

- ‡ 2 0  23 x  x   

(

)

3

x

12

+ £ x 5

x

)( + + x 1

) 1

( x x

x

2

+ x

- + x 2

2

3

2

- - - - Bất phương trình đã cho tương đương với

(

x ( ) + + 2 .

1 2 ) 1

2

(cid:219) - - - ‡ x x x 0 x + x 2 x

)( 1 )

2

2

+ 2 (cid:219) - - - - + x 10 ) 6 2 ( x ( 3 2 3 2 3 + 2. 0 x x + x + 3 x + 2 x + 2 x x + ‡ 3 x x x

[ ]

3

3

2

- - (cid:219) - ‡ * 1 3. 2 0 + x + + 2 + + + x x 2 x 2 x 3 x x x + 3 x 2 x

=

(

)

Đặt

+ x 2

3

+

2

2

+

- ‡ t t 0 thì 3 x 2 x

+ 1 3 t

t 2

0

t

⇒ £ t

1

1

+ £ 2 3

x

x

+ (cid:219) 3 x

x

x

+ ‡ 3 x

4

x

2 0

[ ] 1

.

)

+ 2 [

1 3 x ‡

2

. Kết luận nghiệm

.

S =

2;

Nhận thấy [1] nghiệm đúng với

3

3

2

+

* (cid:219) - ‡ (cid:219) - £ £ (cid:219) - x + x [ ]

- - £

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

10

x

20

x

27

2

x .

x

+ + x 4 Lời giải.

2

+

+

4

x

10

x

20 0

3

Điều kiện

.

x

3

27 0

 + 3 x  x   ‡ x 

Bất phương trình đã cho tương đương với

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

‡ (cid:219) ‡

3

2

2

(

+ 3 + + + £ - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn )( +

)

10 x 20 x 3 x + 27 4 + 3 x 9 x 4 x 4 x x x

( x x

) + 3 .

2

+ 2 (cid:219) £ - + 2 x 4 + 6 x 47 4 x 3 x 9

2

2

2

)

( + x 3

[ ] 1

2 x + £ + 2 3

2

=

(

)

(

)

t

t

thì [ ] 1

0

+ £ 2 t

t 3 4

t

)( 1

t

3

0

1

t

3

1

3

Đặt

x + 2

x + 2

3 x + x

3

x

9

2

x + 2

- - (cid:219) - £ - x x x x + (cid:219) 2 x x + 3 + 3 9 4 + x 3 . 3 9 3 4 x + 2 3 x + x x 3 x + x x 9 3 9 2 - - ‡ (cid:219) (cid:219) - - £ (cid:219) £ £ (cid:219) £ £

+ £

x

3 x

3

x

6

x

3x ‡

).

(Hệ vô nghiệm do

[ ] 2

2

2

9 0 +

+

)

3 x + 9 x + £ 9 (

9

3

9

x + 2 x

3 + 3 x

x

x

30

81 0

x

x

  8 

   

- (cid:219) (cid:219) - £ ‡

Kết luận bất phương trình đã cho vô nghiệm. Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại

( A -

và trung

)2;0 ( H -

điểm của BC thuộc đường thẳng

chiếu của A trên BC và F là điểm đối xứng của E qua A, biết trực tâm tam giác BCF là y- + =

, gọi E là hình )2;3 . Tìm toạ độ các đỉnh B,C của tam giác ABC.

4 0

: 4

d

x

Lời giải:

Gọi K là trung điểm của BE dễ thấy AK là đường trung bình của tam giác

AK BF / /

AH

H

là trực tâm tam giác AKC do

EFB khi đó ta có:

^

^

vậy

  AE CK  HK AB / /

.

^ D

KH AC (

= suy ra trung điểm của AB là

Do vậy

⇒ )2;6

E

BC y :

6

là HK là đường trung bình của ABE 1 2

- . M ;6      

)

)

( B t

; 6

( ⇒ - 1 C

t

; 6

2 Gọi ; K ; 6 - t     

(

)

(

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) . CH AK

) = (cid:219) 3 .6 0

(

)

B

= ⇒ 7

t

t - Lại có: = (cid:219) 0 t 3 6 2 + 2 + - 2 = t 7  = - t  - Với

6

7; 6

t

6; 6 ( C )

) Với

) ( 7; 6 ; ( = - ⇒ - B ) ( 7;6 ;

C ) 6; 6 ; ( C -

B

6;6

hoặc ngược lại là các điểm cần tìm.

Đáp số:

4

4

4

2

- 3 - + x y - = 4 x 3 2 y ,

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

+ = + . 1 y x + +      y x 1 1

Lời giải.

x

;

y

0;3

x

y

0

.

Điều kiện

3 4

2

2

‡ ‡ - - ‡

Phương trình thứ hai tương đương (

(

+ = 2 1

+ (cid:219) 2 1

- + y

) 1

y

x

x

x

) + + 2 x

y

1

+ - x

+ = y

1

1 0

2

2

+

-

y

y

2

(

)

(

1

0

1

0

x

y

+ + 2 x

x

x

2

2

2

2

+

x + + 1

= (cid:219) + 1

x + + 1

1

x

y

= y

x

- (cid:219) - -

2

Vì điều kiễn xác định dẫn đến

2

2

4

4

 ) + +  y       + y > ⇒ = x + + 1 0 x y . + x y 1

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- Phương trình thứ nhất trở thành 4 3 2 + x 4 x + + 1 - = x 3 2 x .

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

4

. Phương trình đã cho trở thành 4

.

Điều kiện

- + 2

4

2

3 4

3 2

3 x

3 = x

4

+ =

£ -

)

[

]

Đặt

, để ý

.

- = 2

a ; 4 4

( b a ,

0;

b

0

a b

2;

a

0;

b

0

⇒ ˛ ; a b

0; 2

⇒ £ ab

4

3 x

3 = x

Ta thu được hệ phương trình

2

2

- ‡ ‡ ‡ ‡

2

)

( ⇒ -

2

4

4

2

2

2

= + + = 4 2 (cid:219) - 4 2 ab = 2 2 a b 2 2 a b + 2 = + - + ab b ) a b 2 = 2 2 a b 2 2 b a   

)

)

2

(cid:219) - - - - - 0 7 7 0 = ab

(

.

)( ( 1 ab + = (cid:219) = 2 x

9 0

3 2

ab

18

1

4

1

9

x

x

x

x

1

x

- (cid:219) -  a   (  = (cid:219) 2 2 1 a b = ⇒ - Loại trường hợp

( + = (cid:219) 2 2 8 2 2 a b ab ab ) )( = ab = . Với 3 x 7 y= = . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm

+

- =

3

8 0

(3;5)

. Xác

của AB, N thuộc BD sao cho BN = 3ND, đường thẳng CN có phương trình

x

y

M

định toạ độ đỉnh C của hình vuông ABCD, biết điểm C có hoành độ dương.

Lời giải:

=

Gọi I là tâm của hình vuông và G BI CM

suy ra G là trọng tâm tam giác

5

2

=

ta có:

;

.

ABC. Đặt

AB

a= 2

CG

BD

a= 2

2

2 CM= 3

a 3

2

2

2

5

a

a

a

2

2

=

=

=

+

=

Khi đó:

;

;

GI

IN

˙

CN

CI

IN

3

2

a 6

10 2

2

2

+

⇒ = GN

GC

=

=

Do vâỵ (cid:4) GCN cos

(cid:4) MCN

0 45

1 = ⇒ 2

=

=

)

2 CN GN 2 GC CN . Ta có: (cid:4) ( .sin

GCN d M CN

MC

;

10

⇒ = NC

20

) (

)

C

loai

2

2

=

-

(

(

)

(

)

ta có

MC =

20

) 2 + - t 5 3

t

5

20

.

Gọi

C

t t 8 3 ;

( = ⇒ - (

 < t 

  

8 3

C

16;3 ) 5;1

 t 3  = ⇒ t 1

Vậy

là điểm cần tìm.

)5;1C (

2

2

2

2

)

(

+

+

+

x

5

= + 1

5

y

1

2

(cid:219) - (cid:219) -

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

x x )

y (

x

x

x

3

2

=

y

3

x

2

x

1

2

- - - - -

   8   x x 3 Lời giải:

ĐK :

x

1;

x

> 3; y

0

2

2

2

2

(

)

+

+

Xét phương trình (1) ta có

y

x

x x

5

= + 1

5

y

+ 1

‡ „

+ 2 x

x x

+ = 2 5

5

1 + 2 y

1 y

1 + 2 y

2

2

=

+

f

t ( )

t

t

t

+ với

1

t >

0

f x ( )

Xét hàm số

1 y

 =  f 

  

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

(cid:219)

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

t

2

=

+

>

t

0

f

t

Ta có

t '( )

t 2

+ + 1

0

với

2

+

t

1

=

f x ( )

f

⇒ = x

(cid:219) = y

1 y

1 y

1 x

  

  

2

" ‡

3

x

8

x

2

=

Thay

y

= vào phương trình (2) ta được

2 3

x

x

1

)

x ( x x

3

2

3

x

2

2

2

(

)

8 =

- - - -

2 3

x

x

1

- + 3

x

- = x

1 2

x

7

2

x

3

3

x

x

1

1 x + - x 3

x

1

2

(

=

(cid:219) - - (cid:219) - - - - -

Đặt

, suy ra phương trình (2) tương đương với

t

2

x

) + 3

t

- = (cid:219) 2 x 7

0

t

23 x

x

1

2

x

7

= t  = t 

- - - - -

2

(cid:1) Với

= ⇒ = x 1 y 1 - t = ⇒ 1 3 x - = ⇒ x 1 1 loai ( )    = - x  1 3

2

2

(cid:1) Với

2( loai ) - 27 + x = 50 0 x = ⇒ = 25 y x = - - (cid:219) (cid:219) t 2 x - ⇒ 7 3 x - = 1 x 2 x 7 1 25

   ‡ x  7 2 =  x      ‡ x  7 2

)1;3B (

Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là (1;1) và 25;       1 25

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh

=

là hình chiếu của H

EC

2

EB

H

  

  

5 5 ; 2 2

lên đường thẳng DE. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết C có tung độ âm.

, điểm diện tích bằng 30. Gọi E là điểm thuộc cạnh BC sao cho

Lời giải:

.

AB

. Khi đó ta có:

Ta có:

⇒ = BK

CD

=

Gọi K là giao điểm của DE 1 2 = ⇒ BE BK 30 .2

EB BK = EC CD = = BC CD .

3

S

BE BK .

( ) 5 1

ABCD

+

=

=

˙

Mặt khác:

+ 2 BE

= 2 BK

( ) 10 2

2

2

2

1 BE

1 BK

1 BH

2 5

= ⇒ =

= BE BK

3 5

BC

5

- =

.

y-

5 0

x

(cid:219)

t

= x C

=

)

( E t

t - ;3

5

Từ (1) và (2) suy ra Phương trình đường thẳng DE qua H và vuông góc với BH là: 3 (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) EB

ta có:

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) CE

Gọi

2

( C t 3

t 2;9

) 21

)

t 3

5

) t ( + 2 3 3 t

5

( 2 1 = y C

  

- - (cid:219) - - - - -

t

C

2

2

=

=

2 +

(

)

(

)

Khi đó:

45

3

24

6 0

BC

3 t

9 t

+ = (cid:219) 2 5 t t

( (

)

7;6

loai

- - - (cid:219) -

(

)

(

C

4; 3

x

2

y

= 10 0

D

   0; 5

= ⇒ 2 = ⇒ t C 3 ( ) - ⇒ - A

) 4; 3 ) ( ) 3;1

phương trình CD là:

Do vậy

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 7) Thầy Đặng Việt Hùng

+ 1 £ 1 .

Ví dụ 1: Giải bất phương trình

2

2

+ 3

+ x x x + + x 1

x

x

2

2

3 4

- - £ .

Ví dụ 2: Giải bất phương trình

1

3

2

- + 4 +

x +

27 4

8

x

x

x

- -

2 Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A có AC AB>

AH, trên tia HC lấy điểm D sao cho HA HD=

2; 2

E

CF x :

y+ 3

+ = ,đường

9 0

- có đường cao ) ( , đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại

(

)

thẳng BC đi qua

và điểm C có hoành độ dương.

K

5;12

là trung điểm của BC ,

và AB tại F. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C của tam giác ABC biết phương trình

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có

)6; 2M (

đường tròn tâm B bán kính AB cắt đường thẳng DM tại

. Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông H       21 22 ; 5 5

2

ABCD biết rằng điểm A có hoành độ nhỏ hơn 3.

)

(

) ℝ .

- ‡ ˛

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

x

2

x

( + 2 1

x

x

+ + 4 1 x Lời giải.

+ ‡

4

x

0

Điều kiện

1 4

1 0 )

x ( x x

2

0

   

2

   ‡ x

Cách 1: Bất phương trình đã cho tương đương với

2

2

2

- £ £ (cid:219) - ‡

(

) 1

2

+ - ‡ - ‡ 4 x + + 1 x 2 x + (cid:219) 2 x x 2 x 2

) 1

2

+ 2 (cid:219) - ‡ - 1 ( + + x 4 ) x 2 x x 2 2 x 1 ( + 2 4 x x ( ) 1

)

Đặt

4

a

a ;

x

= x

2

b

0

2

2

2

2

2

2

2

- ‡ ‡ ta có

)

(

0; )

(

)

+ = 1 ( ) 1

2

(cid:219) + ‡ + + (cid:219) ‡ (cid:219) - £ (cid:219) a b + + 1 4 x ( b a ( + a 2 b a 2 ab b 2 a b 0 a b 0

(cid:219) - (cid:219) - ˛ - - = a b } + = 4 x 1 x 2 x - = (cid:219) 2 6 x x + { 3 + x 10;3 10

}

+ 10;3

- Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm S = 1 0 { 3 10 .

x = -

.

Cách 2:

1 4

Ngoài trường hợp trên ta có 4

x + > , bất phương trình đã cho tương đương với

1 0

2

2

2

+

Nhận xét bất phương trình không thỏa mãn với

(

4

+ + 1

2

1

1

2

2

) 1

x

x

x

+ (cid:219) 2 x

+ + 4 x

x

x

x

2

2

- ‡ - ‡

2

+ 2

(

)

2

2

2

( + 2 4

) 1

1

+ 2.

2

+ + 4 1 x

x

x

x

x

(cid:219) + x

x 4

2 x + 1

x 4

2 x + 1

x

x

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- - (cid:219) - ‡ - ‡

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

=

(

)

Đặt

t

t

0

thu được

2 2 x x + x 1 4

2

2

+

- ‡

+ ‡ t

1

t 2

+ (cid:219) 2 2

t

+ ‡ 2 t

+ (cid:219) 2 2 t

2

( (cid:219) = t

)2 1

0

t

1

2

- £

}

+ = 4 x 1

x

2

x

- = (cid:219) 2 x 6

x

{ 3

10;3

+ x

.

10

(cid:219) - (cid:219) - ˛ -

1 0 }

{ 3

S =

+ 10;3

10

.

Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm

2

2

2

2

2

=

-

(

Cách 3: Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có )(

)

+ + 1

( + 2 1

2 1

2

4

x

x

x

+ + 4 x 1

x

= 2

x

( + 2

x

+ 2

x

) 1

+ 2

x

) 1

)

(

2

2

- £ -

( )

4

x

+ + 1

x

2

x

+ ⇒ 2 x 1

4

x

+ + 1

x

2

x

+ 2 x

1

x

  

  

1 4

Bất phương trình đã cho có nghiệm khi (*) xảy ra dấu đẳng thức

2

- £ - £ " ‡ - *

4

x

2

x

2

2

+ 1 =

+ =

}

.

x

x

x

x

x

4

- = (cid:219) x 2

6

+ 1 0

{ 3

10;3

10

x 1

1

- (cid:219) (cid:219) (cid:219) - (cid:219) - ˛ -

}

1 { 3

S =

+ 10;3

10

.

Quan sát điều kiện ta thu được nghiệm

+ - 2

3 2

x

1 5

-

(

) ℝ .

£ ˛

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

1

x

- + 1 2

x + - x

6 5

-

2 5 x 2 Lời giải.

1 2

Điều kiện

.

(cid:219) > x

1 2

2

2 5

x

+ „ 6 x

2

5

 ‡ x   

2

2

-

(

2

x

)( 1 10

+ x

) > (cid:219) 0 1

10

x

- > 2 8

x

1 0

( 4 5

x

+ x

2

) > ⇒ 25

6

2 5

x

+ > x 6

2

5

.

Do đó

1 " > ⇒ - x 2

2

2

+ - 2

- +

- - -

(

(

.

Bất phương trình đã cho tương đương với + - 2 2

1 5 2 5

3 2

- + 1

x

x

x

x

6 5

3 2

+ £ 1 x

x

+ - 1 2 5

x

) 1

2

x

) 1

)

Đặt

2

x

- = 1

a ;

+ = 2 1

x

( > b a

0;

> b

0

2

2

2

2

2

2

2

2

+

+

£ - (cid:219) -

)

a

a

b

a

+ 6

19

a

6

ab

b 13

0

ta thu được ( 4 5

9

ab

v

a

b

2

2

£ - (cid:219) £ - (cid:219) - - ‡

b 3 (

2 5 )(

)

a b

+ 19

a

b 13

0

+ ‡ a b

x

1

+ ‡ x 2

1

x

2

x

2 0

x

(cid:219) - ‡ (cid:219) ‡ (cid:219) - (cid:219) - (cid:219) ˛

Kết hợp tất cả các trường hợp ta thu được nghiệm

)

= +¥ . S ;       1 2

AB AC<

BM x

2 0

:

, đường thẳng qua trung điểm M của AC và vuông

-

(

)

, tìm toạ độ các đỉnh của tam giác

E

-

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A ( - = phương trình đường trung tuyến y 2 góc với BC cắt đường thẳng qua C vuông góc với AC tại điểm ABC biết A thuộc đường thẳng x

5; 6 và C có hoành độ dương,

y- + =

1 0

Lời giải:

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Gọi K là điểm đối xứng với E qua M khi đó AKCE là hình bình hành ( có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường )

AK CE / /

Khi đó:

A B K ,

,

thẳng hàng.

AB CE / /

  

BM AE

.

+

^ ^

)

Dễ thấy M là trực tâm tam giác BKC do vậy BM KC Phương trình đường thẳng AE qua E và vuông góc với AM là ) 2

A

2

x

y

+

-

) + ⇒ 2; t ( ) +

( 1; 2 (

t

2 t

( C t 4 3; 2 t )( ) = (cid:219) = – 4 4 2 0 t

1

2

Lại có

- -

( , gọi M t 2 )( + 2 4 t )

4 t ) (

+ - = ⇒ 4 0 (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) = (cid:219) . 0 CE AC ( = - ⇒ -

Với

loai

t

-

1; 4 )

(

⇒ =

Với

t

C

- = y

1 0

= B AB BI

) 0; 1

- ˙ -

C ( 7; 0 (

AB x : 3 ) (

Vậy

là các điểm cần tìm.

A

1 = ⇒ 1 ( ) 1; 2 ;

⇒ ) 0; 1 ;

B

7;0

C

3

-

x

+ = y

2

3 3

2

,

3

+ +

3 3

-

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

+ y

y

2

y x 1

=

2.

-

      

+ x x

2 5

-

3 6 Lời giải.

3

3

+ > ⇒ + ‡

x > . Từ đó dẫn đến

x

3 0

y

3 0

.

Điều kiện

5 6

3

3

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương (

)

(

+ = 3 3

2

3

2

3

3 3

3 3

3

0

x

+ y

x

x

y

) + + 3 x

+ - x

+ = y

3

3

2

2

- -

2 )

+

3

y

x

x

3

(

)

(

2

3

0

3 3.

0

x

y

+ + 3 x

x

x

y

3

3

3

3

+

= (cid:219) + 3

y

+ (cid:219) 3 3 y ( + + 3

xy + + 3

+ y = y

x

3

 ) + +  2  

   

2

2

x +

+

3

- (cid:219) - -

2

x

+ + 3

> " 0,

x y ;

⇒ = x

y

.

y 3

x 3

+

y

3

xy + + 3

x

2

Khi đó phương trình thứ hai trở thành 2

˛

2

- + x 1 x - (cid:219) - - = (cid:219) 2 - + = 2 x x 2 1 2 6 x 5 + = 2 4 x 2 x 2 4 6 x 5 - x

(

( 1 4 4 2

) + 1

) 1

(cid:219) - - - 6 ( x 2 x 2 x

Đặt

+ = x 2 ) 5 ) + 1 ( > y 0 2 x - = 1 t ; - = 5 x 6 y ta thu được hệ phương trình

2

2

2

)(

)

⇒ + 2 t

( + + y t

2

 + 2 t   

y x = + (cid:219) - - - t 4 4 y y t + y t 4 = (cid:219) y 4 0 = (cid:219) t y 4 0 - 2 ( 4 0 t 4 2 + = 1 4 ) + = x 1 y = t y  + + = y t 

2

2

‡ ‡ x x - (cid:219) (cid:219) (cid:219) ˛ • . = (cid:219) y t - = 2 x 1 6 x 5 x 1 2  1;      3 2 - - - 4 1 6 4 5 3 0 2 x + = x x x 1 2 + = 5 x          

+ + = (cid:219) 4 0

y

t

+ + 2 x 3

- = 6 x

5

0

(Vô nghiệm do

5 x > ). 6

)

x y ;

.

So sánh với điều kiện ta có nghiệm (

3 3 ; 2 2

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

       ( ) =  1;1 ,    

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

=

.

-

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABCD là hình thang vuông tại A và D có AD Trung điểm của BC là điểm M(1; 0), đường thẳng AD có phương trình BC . Tìm tọa độ điểm A biết DC > AB. x

= 2 AB + = y 3

2 3 0

Lời giải:

B

A

M

N

E

D

C

=

=

Gọi N là trung điểm của AD, E là hình chiếu của B trên MN

2

MN d M AB (

;

)

3

a

2

2 =

=

=

=

=

Theo giả thiết

AB AD BM a BE

,

EM

a

a 4

2

a = ⇒ 2

-

Do AB < CD và MN = 2 nên

a + NE EM = (cid:219) + a 2 8 4 3 3 = (cid:219) = - a 2 2

A x

+ = y 3

3 0

A

( 3

m

3;

˛ - - Gọi

m ) (

3

) + - m 3

m 3

3

=

=

MN

: 3

x

+ - y

= 3

0

(

)

2

3

; d A MN

m

2

- -

(

)

)

3

)

+

=

x

3

x

y

- + y

1

2

- A 2 = - (cid:219) - (cid:219) ⇒ d A MN ; ( ) 4 2 3 2 m = - 3 4 2 3 - - - m 2 3 2 - ⇒ = m  =  2 3 3; 2 ( A 2 3 2 3 2 3; 2 3 2  = ⇒ m 2 ⇒  = m 

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

2

- +

+ 2

1 14

y

- = y

2

3 8 5

y

10

y

4

+ x

5

x

4

- - - -

(  + x    x 7 Lời giải:

24; y

3

)

‡ - - ‡ x 2 3 0 y

3

2

+ + = x 3 y - + y

(

(

) + 1

) 1

) 1

3

2

=

ĐK: Xét phương trình (1) ta có ( ( x ( 2 ) 3 + x ) 2 + + (cid:219) - - - 1 ( x x y = x 3 y 2 y

x

f

f y (

2

= + + - 3 t > t ( ) t t 2 2 Xét hàm số

) )

=

+

x

f

f y (

1) - ⇒ = - y

1)

x

(cid:219) = 1

y

x

1

2 ( ( + f = t '( ) 3 t t 6 3 t + > với 0 với " > t 2 2 mà f

2

2

- +

- =

+ 2

Ta có

7

x

1 14

y

2

y

3 8 5

y

10

y

4

+ x

5

x

4

2

- +

- - - - y x= + vào phương trình (2) ta có 1 Thay

x

= 4 12 5

x

+ 9 4

x

5

x

4

7

- + x

2

- +

- +

=

(cid:219) - - -

Đặt

⇒ = 2 t

t

1 2

5

x

4

x

x

9 4

x

1 14 + 5 x

- +

4

x

1 2

4 (3)

2

- -

Suy ra phương trình (2) trở thành

= 12

t

- +

3

4 =  t  = t 

x

- = x 4 - = x 4

3 (4)

(

- +

(cid:219) (cid:219) ⇒ - t 7   

Xét pt(3) ta có

1 2

4

) 1

0

⇒ = ⇒ = 1

2

x

- = (cid:219) 4 x

x

x

y

1 2   

  

x

- +

-

1 + - + 1 1 ⇒ - = -

2 = - + x 4 1 - + x

4

3

x

1 9 12

Xét phương trình (4) ta có

x

1 2

- = 4 x

4

x

16

- = - 4

x

4

x

2

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- (cid:219)

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

= (cid:219) =

⇒ - 2 x

20

+ x

68 0

x

10 4 2

x =

Thử lại ta chọn 10 4 2 =

-

+ 10 4 2

10 4 2

⇒ = y

1

x

Với

+

- -

10 4 2; 10 4 2 1

- -

)

,

-

Vậy hệ phương trình đã cho có 2 cặp nghiệm là (1;2) và ( Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC< - = phương trình đường trung tuyến AM là: y 2

4 0

d x :

)C có tâm thuộc cạnh AC đi qua

2 điểm A và M cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại

(H không thuộc AC). Tìm tọa độ các H 4;      

đỉnh B,C của tam giác ABC biết diện tích tam giác ABC bằng

, đường tròn ( 5 2 25 4

.

Lời giải:

nên AB là tiếp

^

( cùng chắn (cid:5)AM ).

=

=

= ⇒ =

MB MA MH

BHM

BC

.

)C thuộc AC mà AB AC Tâm I của đường tròn ( ) (cid:4) (cid:4) tuyến của đường tròn ( = ⇒ BAM AHC Mặt khác tứ giác ABCH nội tiếp trong đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên (cid:4) 0 90

= D

C

1 2 .

nên AM là trung trực của BH.

Do vậy 2 tam giác cân tại M là : MAB MAH và MB MH= Do đó AB AH=

x

y+ -

Phương trình đường thẳng BH là:

2

0

21 = 2

2

+ - y

x

0

D

E

B

5;

6;

Trung điểm của BH là nghiệm của hệ

  

  

  

  

1 2

3 2

- = y

2

21 = 2 4 0

    - x 

=

=

=

=

(

)

⇒ =

Khi đó:

.

S

2

S

d B AM AM MA MB

;

.

ABC

ABM

(

)

S ABC d B AM ;

5 5 4

-

t

M

;

C

( ) 1;1

  

  

1 = - ⇒ 4

7 2

2

=

2 +

2 =

-

(

)

) + ⇒ t

MB

+ t

Gọi

( M t 2

4;

t 2

2

  

  

3 2

125 16

(

)

t

M

C

7; 4

  

1 4   

5 = ⇒ 4

13 5 ; 2 4

     

- (cid:219)

(

)

là các điểm cần tìm.

Vậy

B

6;

( ) 1;1 ;

C

;

C

7; 4

  

  

3 2

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

-

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 8) Thầy Đặng Việt Hùng

3

2

3

2

- ‡ - ˛

Ví dụ 1: Giải bất phương trình

2

x

- + 1

3

x

3

+ 4

x

6

x

8 (

x

ℝ ).

2

2

+

) ℝ .

- - ‡ - - ˛

Ví dụ 2: Giải bất phương trình

x

4

x

13

x

+ 173 6

x

5

2

x

x

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm

. Điểm I là một điểm thuộc

+

=

, biết điểm C thuộc

cạnh AB , đường thẳng DI cắt đường thẳng BC tại K thoả mãn

2

2

( 1 )2;0D ( 1 DK

1 DI

1 10

- = y

2

d x :

3 0

và có tung độ dương. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.

-

M

;

;

N

;

và phân giác ngoài góc A cắt đường tròn (

. Tìm

)C lần lượt tại điểm thứ 2 là

- - -

đường thẳng Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (   

  

15 2

3 2

   (

(

toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết đường thẳng AB và BC lần lượt đi qua các điểm

)C , phân giác trong 7 2 F

3 2 ) 4;3 ;

) 0;11

   E

2

2

+

x

3

x

+ + 2

x

1

3

x

9 (

x

ℝ ).

- ‡ - ˛

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

Lời giải:

2

2

2

+ + ‡ 3 x 2 0 x

ĐK:

+ 2 x

+ + 4 x

1 2

x

1.

+ x

+ ‡ 3 x

2

3

x

9

2

(cid:219) - - ‡ (cid:219) ‡ (*). Khi đó ( ) 1 x 1 x 3

2

2

2

‡ x 9     3 

(

)

)

(

2

x

4

x

10 2

+ x

)( 1

+ x

)( 1

x

2

0

x

+ x

2

5

x

)( 1

x

2

0

2

2

2

+

+

(cid:219) - - - - £ (cid:219) - - - - £

(

)

)

(

(

x

) 1

+ 2

x

2

+ 2 x

)( 1

x

2

- + 0

2

x

1

x

x

1 2

x

0

(2)

2

)

(

)(

2

+ £

(cid:219) - - - - £ (cid:219) - - £

Với (*)

- + 2 1

x

+ > 2 x

khi đó ( ) 2

0

x

1 2

x

2

0

+ 2 x

1 2

x

2

2

2

£ +

(cid:219) - - (cid:219) - £

(

)

x

+ 1 4

x

2

x

4

x

9 0

2

13

x

2

13.

Kết hợp với (*) ta được 3

£ + 2

13.

Đ/s: 3

£ + 2

13.

2

(cid:219) - £ (cid:219) - - £ (cid:219) - £

x

+ + 2 x

2

+ ‡ 3 x

2

+ 2 x

2

10 (

x

ℝ ).

- ˛

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

Lời giải:

2

2

ĐK:

x ‡

(*). Khi đó ( ) 1

+ + 2 x

+ 5 2 2 x

3.

x

+ ‡ 2 x

2

+ 2

x

10

3 2

2

2

+

+ 2

+

- (cid:219) -

(

)

(

)

+ - 2 x

+ 5 2 2

x

3.

+ £ 2 x

x

2

0

x

+ x

2

2

2

x

3

2 2

+ £ 3. x

x

2

x

2

0

2

2

+

(cid:219) - (cid:219) - - -

x

+ - 2 x

2

2

x

0

+ - x

+ = 2 x 2

2

x

3

0

3

)2

(

(cid:219) - £ (cid:219) -

2

2

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

+ ‡ 2 3 0 2 x 3 0 (cid:219) - (cid:219) x x + = x 2 2 + (cid:219) x 2 3 2 5. - x + x + = x 2 2 2 3 x + ‡ x (cid:219) = – = – 2 5        

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Kết hợp với (*) ta được

x = – 2

5

thỏa mãn.

Đ/s:

x = – 2

5.

(

B

)2;5

=

, N là điểm , gọi K là trọng tâm tam giác ABD, biết phương trình đường thẳng NK

DN

NC

2

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có thuộc cạnh CD sao cho - = 7 là:

và điểm N có hoành độ dương. Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD.

y+ 3

0

x

Lời giải:

- =

1 0

y-

x

=

.

2

2

2

=

˙

K KB KN )

(

(

)

Gọi

) 2 + - t 6 3

KN

10

2

t

t t 7 3 ;

N

- (cid:219) -

(

) 2 = (cid:219) 2

1

t

Chứng minh tam giác NKB vuông cân tại K ( với K là trọng tâm tam giác ABD). Khi đó phương trình đường thẳng KB là: 3 )1; 2 ( Do vậy K ( = ) loai (

) 4;1

N

KD ta có: ( = 3 t  = ⇒ 1 t

Khi đó

= . 2

(cid:219) -

KN KC = KA KE

, E là giao điểm của KN và AB ta có: M 1 1 ; 2 2

Do vậy

AB x :

3 0;

AD x :

1 0

2

= ⇒ - + = y + - = y    (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) NK    (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) KE

(

)

(

.

D

A

) 1; 2 ;

Tìm được

2

2

- -  1 5 ⇒ - ; E   2 2 ) C 2; 1 ;    ( 5; 2

(

) ℝ .

- - £ - ˛

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

+ + x

7 4

x

3

+ 2

x

19

x

143

x

8 x Lời giải.

2

- + ‡ x 8 7 0 x

Điều kiện

2

- ‡ (cid:219) ‡ . x x 7

2

2

3 0 + - ‡ x 2 19 143 0     

(

)(

)( 1

) + 3

2

- - - - - £ - 8 x x x 7 x 2 x 19 x 143

2

+ (cid:219) - - - £ - + + x ( x Bất phương trình đã cho tương đương với + 48 8 x ) 3 . 7 16 )( 1 8 x x x 7 x x 11

)

( )

(cid:219) - - £ - - * 102 ( 8 x 3. x + + 2 x 4 x 3 15 x 7 7

)

Đặt

0

x

2 4

+ = 3 x

u

;

- = 7 x

0;

v

2

2

2

- ‡ , khi đó (*) trở thành + 4 x ( > v u

2

+ 2

v 15

)( v u 3

u

0

0

+

u

u u

25 v + 5 v

2

2

- - £ (cid:219) - - ‡ (cid:219) ‡

uv u 8 (

+ 13

66

+ 29

178

2 v u 3 . 3 v ( ) 1

0

x

x

x

x

2

2

(cid:219) - - ‡

( )( > " x

ℝ ;

)

) v 5 ) ℝ nên (1) nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định. .

+ - ˛ - ˛ + x > " 66 0, x x x 13 29 x

7;

178 0, [ S =

(

A

) 2; 1

- - , trực Do Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có

)2;1H (

tâm và =BC 2 5

(

3; 4-

N

- . Gọi D, E là chân đường cao hạ từ các đỉnh B, C. Biết trung điểm M của BC ) nằm trên đường thẳng d x : . Viết phương trình BC. 1 0 - = y 2

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

và DE đi qua điểm Lời giải:

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

)

(

)

C

) ( :

( ) 5 1

) 2 + 1

t 2

= t

.

ta có: (

t+ 1;

( M t 2

2

2

=

( ) 5 2

y+

T

2

- - -

(

Gọi (C) là đường tròn tâm M đường kính BC. Gọi y x Gọi (T) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE khi đó đường tròn (T) đường kính AH: ( ) x : Do 2 điểm D và E đều thoả mãn các phương trình (1) và (2) ) = t

) 2 + 1

t 2

5

y

x

Ta xét hệ

2

2

+

=

x

y

5

+

+

- - -

(     ) 1

( t 2 2

x

2

yt

1

= 2 t

0

)

là phương trình đường thẳng DE. = ⇒ 5

t

M

2

- -

Do DE đi qua điểm N nên ta có:

( t 6 2

) + - 1

= + 8 t 1

t

( 11;5 ( = - ⇒ -

1

) 1; 1

M

t

  

+ + =

2

x

Khi đó phương trình đường thẳng BC qua M và vuông góc với AH có dạng

2

x

y + - y

3 0 = 27

0

  

+ + =

3 0; 2

y

x

+ - y

x

= 27

0

.

Đ/s: 2

2

+

(cid:219) -

(

) ℝ .

- ‡ - ˛

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

3

x

5

x

2

18

+ 2 x

18

x

5

x

+ + 1

2 x Lời giải.

2

Điều kiện

2

2

2

1 + - ‡ (cid:219) ‡ . x x 2 0 x 1 3 5 + - ‡ x 18 5 0 - x  3   18 

(

)

)( 1 3

2

2

+ + + - ‡ - x Bất phương trình đã cho tương đương với )( + - + x 1 + x 4 5 x x x x 2 + 18 x 18 x 5

(

)

( )

)( 1 3

( 5 3

) 1

+

+ + (cid:219) - - (cid:219) - - - * 4 3 ( + x 4 x 2 4 ) 1 . + ‡ x 9 x 7 4 3 x + ‡ 2 x 1. x 2 + 2 x x 2 2 x

)

Đặt

23 x

2

x

- = 1

u

;

+ = 2 x

0

2

2

‡ thì (*) trở thành

)

> 0; v )( + u v

‡ - (cid:219) - £ (cid:219) £ + 2 15 x ( v u ( v uv 4 u 5 u v 5 0 u v

2

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

+ - 1 37 (cid:219) - £ £ (cid:219) - £ £ + 2 x x + (cid:219) x x x x 3 2 1 + - 2 3 3 0 6 37 1 6 - £ £ x . Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm 1 3 37 1 6

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có (

)C là đường tròn tâm

)1; 4E (

lần lượt là chân đường cao hạ từ D xuống

A bán kính AB, điểm K thuộc (

)C , gọi

,

F

  

  

32 11 ; 5 5

AK và từ K xuống CD. Viết phương trình cạnh AB biết D thuộc đường thẳng

.

d x :

y- =

0

Lời giải:

= =

( do tam giác ADK cân tại K) (so le trong) = D

, từ đó suy ra E và F

DFK

- =

.

x

y-

8 0

do vậy phương trình đường thẳng AK qua E và

=

D

A AB AK

. Suy ra

- = 4 y

3

0

x

˙ -

)

- = 3 0 ) ( 8;1 ;

y+ 4 ) 4; 4 ;

) 5; 3 ;

( ) 1;0 ;

)1;0 ( ⇒ A - = y+ 4 x 3 0 là đường thẳng cần tìm. ( ( A 1; 5

: 3 AB x ( D

C

K

B

.

- -

Ta có: (cid:4) (cid:4)KDA AKD Lại có (cid:4) (cid:4)ADK AKF Từ đó chứng minh được DEK đối xứng nhau qua DK. Phương trình đường thẳng DK: 3 )4;4D ( Khi đó AK x = vuông góc với DE là : 1 Phương trình đường thẳng AD qua D và vuông góc với DF là: 4 Phương trình đường thẳng AB là: 3 Vậy Đáp số:

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 9) Thầy Đặng Việt Hùng

+ 2

- +

3 3

8

(

- ‡ ˛

Ví dụ 1: Giải bất phương trình

) R

1

x

2 2

x +

x + +

x 2 + 2

10

x

2

)

-

19 x x + - + x

3 2 + - 1 x

2 x ( + 2 x

8 + 7 x

6 7 6 4 x £ 0

Ví dụ 2: Giải bất phương trình

+ 2 + - 2 x 2 x 8

là hình chiếu vuông

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có

)1; 2H (

là trung điểm của cạnh BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ A góc của A lên BD. Điểm M ;3

x

2 +

  9     2 y+ - = 4 0

)

(

) 2 = 3

8

2

x

y

- =

, đường , biết điểm D và có tung độ không dương. Viết phương trình cạnh AB và tìm toạ độ

1 0

y-

x

- -

2

+

1

2

1

x

=

2

+ + x +

x 2

y

3

y

của tam giác ADH là 4 . Tìm toạ độ đỉnh B ,C và viết phương trình đường thẳng BC Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB BC= tròn đường kính AB đồng thời tiếp xúc với cạnh CD có phương trình ( thuộc đường thẳng đỉnh A.

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

8

12

+ -

y

3 2

x

y

+ = 3

x 2

+

      

9

x

16

- -

Lời giải:

0

Điều kiện:

3 0

„ y  ‡ y 3   - + ‡ y x 

= -

Nhận thấy

không thỏa mãn hệ.

x

1 2

2

2

2

+

+

(

+

+

2

x

3

y

3

y

3

2

-

(1)

Với

(3)

-x

,

+ + 1 x = + 1

y

2

x

)2 1 = + 1

y

1 2

(cid:219) (cid:219) „

= t

= -

f

( ) t

{ } \ 0ℝ

Xét hàm số

trên

f

( ) t

t

0

{ } \ 0

3 2

2

+

x 2 x 2 3+ t

+

¢ ˛

) (cid:219) =

(

f

( ) t

{ } \ 0ℝ

(3)

t ) = 1

< " 3 ( f y

t + x 2

f

x

1

Nên

nghịch biến trên

suy ra

thế vào (2) ta được

(cid:219)

(cid:219) = y

)

)

x

2

( 4 3

2

12

8

2 3

7 3

x

- = x

2

+ - 4

2 2

x 2

2

+

+

x

x

( x 2 3 + + 4

= 2 2

2

x

x

9

16

9

16

+ 2

2 2

x

+ + 4

4 2

- = x

9

x

16

y 2  = x    

2

2

+ 2

=

- - - (cid:219) (cid:219) -

2 2

x

+ + 4

4 2

- = x

9

x

16

9

x

32 16 8 2

x

8

Nếu

x

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

(cid:219) - - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

=

1

x

(cid:219) = y

2

4 2 3

8 2 + 3

9

32

= (cid:219) 0

x

2

)

( 8 32 9

x

2

= -

(cid:219) = -

1

x

y

9

= 32

x

     

8 2 + 3

+ 2

2 8 2

x

x

8

- - (cid:219) - (cid:219) -

(

)

2 8 2

x

= - 2 8

x

vn

2

9

x

16

+ x

= 32

0

4 2 3 £ x  

         

=

+

- (cid:219) -

)

Vậy hệ có các nghiệm (

x y ,

4 2 8 2 ;

;

1

2 7 ; 3 3

3

3

4 2 3

8 2 + 3

  ,     

  1 ,      

   

       

    

4

x

2

- + 2 x

4 2

1 - + - 2 y

+ 1 = y

y 2

- -

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

+ - 2

- = x

x

1 2

2 x y

+ 2 y

4

1

    

2 2 x y Lời giải:

ĐK:

x

2;

y

0

2

‡ „

x ‡

2

ta có:

Nhận xét

PT

( ) 2

- = 2 y

1 2

y

+ 4

y

1

1 x

1 + - 2 x

2

(cid:219)

2

t

t

>

=

(cid:219) + 2 y 2 y 4 1 1 + = + 2 1 y x   1 +    x

)

(

f

( ) t

'

= + 1

0

t R

f

( ) t

= + t

+ 2 1

t

t R

t 2

2

+ + 1 +

1

1

t

˛ " ˛ Xét hàm số ta có:

(

)

f

( ) t

+   

t  1   x

- +

= (cid:219) Do vậy hàm số đồng biến trên R ta có 2 y f 2 y f 1 = x

x

x

2

- + 2 x

4 2

2

=

+ = x 2 =

- Thế vào PT(1) ta có

t

x

2

+ x

Đặt

2

x

2

x

4

Khi đó: 2 t

+ = (cid:219) 2

t

- - - -

(

)

2 2 . Ta có: 2 t 2 = t 1  = - t  + = (cid:219) x

2 - = x

2 1

TH1:

x

2

+ + (cid:219) 2 x

- = + + 2 1

x

2

+ + x

2 2

x

2 1

vn

- -

2

x

x

TH2:

- = 2

x

+ - x

2 2

x

2

- = + -

1 4

2

x

2 4

x

+ + x

2 4

2 (cid:219) = + = x 2

2

AM= 2

và B. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho

, điểm

)1; 4N (

‡ ‡ (cid:219) (cid:219) ⇒ = y          

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại )1;1A ( là hình chiếu của M trên BM đường thẳng CD . Tìm toạ độ các đỉnh B, C, D biết CM vuông góc với DM và điểm B thuộc đường thẳng x

y+ - =

2 0

.

.

Xét các tứ giác nội tiếp ADNM và MNCD ta có

Lời giải: (cid:2) (cid:2)  = ANM MDA   (cid:2) (cid:2) =  MNB ACB

0

=

= ⇒ 90

.

.

Mặt khác (cid:2) (cid:2) (cid:2)0 + MDA MCB ANB Phương trình đường thẳng BN là: y

4

2; 4

- =

^

(

x

M

=

(

)

Lại có:

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) AB

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) AM

3

0; 2

M

.

y

hay AN BN 90 ) ( = ⇒ - B ) 1 ) 1

M

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- ⇒ ⇒ -  3 3  ( = 3 3 

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

- =

y+ 2

9 0

x

- + = y

BC x :

6 0

0;

(

1;5 (

)

là toạ độ các đỉnh cần tìm.

Vậy

Phương trình đường thẳng CD qua N và vuông góc với MN là: - = Phương trình các cạnh AD x y : ) ) ( C - Từ đó suy ra D 3;3 ; ) ( ) ( 1;5 ; 2; 4 ;

3;3

D

C

B

2

3

+

- -

.

- ‡ -

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

4

x

19

2

- + 3 x

8

x

1

4

+ x 4 x Lời giải.

3

2

+

+

4

x

4

x

19 0

Điều kiện

.

x

2

2

 4 x  ‡ x

Bất phương trình đã cho tương đương với

3

2

3

+

+

- ‡ (cid:219) ‡

(

)(

)(

4

x

4

x

4

x

19 4

x

+ - + 32 x

1 4

x

+ 2

+ 2 x

4

x

) 1

2

x

2

- ‡ - - -

(

+ x

x

+ 2 x

x

x

) + 1 .

2

4

4

3

2

2

2

(cid:219) - ‡ - -

)( x )

x

x

+ 2 x

x

+ 2 x

x

+ + x 3

+ 2

4

2 3

4

3

+ 2.

2

4

[ ] 1

2

+ 2

(cid:219) - ‡ -

)

Đặt

ta có

x

+ = 2 x

3

a ;

x

+ = 4 x

2

20 4 ( + x ( b a

> 0; b

0

2

2

2

- ‡

2

(

[ ] 1

+ 2 a

4

ab

)( a b a

0

0

+

9 b b 3

2

2

2

2

2

+

- - (cid:219) ‡ (cid:219) - - ‡ (cid:219) ‡

(

b 3 )(

(

)

b

a

a

x

+ 0

5

) b 3 )( + x 2 8

2 b a . a 0

[ ] 2

)

2

. Kết luận tập hợp nghiệm

.

b 9 x ‡

a + a b ) x 34 21 [ S =

2;

2

2

+

(cid:219) - - ‡ (cid:219) ‡

2

0

C x ( ) :

= x

y

(

-

Nhận thấy [2] nghiệm đúng với mọi Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn . Tam giác ABC vuông tại A có AC là tiếp tuyến của đường tròn (C) trong đó A là tiếp điểm. Chân đường . Tìm tọa độ đỉnh B của tam giác ABC biết B có tung độ dương và diện tích tam cao kẻ từ A là

)2; 0

H

.

giác ABC bằng

2 3

Lời giải:

. Lại có (cid:2) 090

nên AB là đường kính của

)1; 0 (

I

Tam giác ABC vuông tại A và AC tiếp xúc với (C) tại A nên 3 điểm A, B, AHB = I thẳng hàng với (C).

=

=

= ⇒ =

Khi đó:

.

AB AC AC

AC

ABCS

1 2

2 3

2 3

=

+

= ⇒ D

Mặt khác

= = 1

AH

IA R

AHI

là tam giác

2

2

2

1 AH

1 AB

1 AC

0

0

=

=

đều Ta có: (cid:2) IAH

(cid:2)0 ABC

= ⇒ 60

30

3

2

là điểm cần tìm.

= 2

2 +

-

1 3 ; 2 2

x

y

2

3

 ⇒  B  

.    

HB AB= . Do đó cos 30 = +  2 x y x 0 2  Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ (  )  

2

3

+ 2

-

.

- - ‡ - - -

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

32

x

19

2

+ - 3 x

x

x

1

x

2

2

3

(

+ 2

x

19 0

x

x

4

32

19 0

3

2

- - ‡ - - ‡

Điều kiện

x 8 + - 2 x

x

x

1 0

x )( + ‡ x 1

- ‡ (cid:219) - (cid:219) ‡

4 x 8 x Lời giải. ) + x 32 2 ) 1

0

x

x

2

.

x

2

2

x

    

 4   (   

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

‡ ‡

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

3

) - + 1

3

Nhận xét

( 4 x x + - + 3 2 x

- + 2 - - 3 x x x - - ‡ 0 x 2 . 2 x + - 2 x x 1 - = x 2 4 3 - - - - 4 x 3 + - + 2 x 1 x 2 = x 2 2 x x 1 2 > " x 2 2

2

+ 2

x

x

x

+ - 3 x

x

x

x

3

2

+ 2

x Bất phương trình đã cho tương đương với 3 - - ‡ - - - 4 8 32 19 1 2

( +

)

) 1

)( 1

)( 1

x

x

x

+ - + - 3 2 x

x

x

x

x

x

x

2

2

- - ‡ - - - - 2 ( 4 8 32 19 4 2 4 2

(

)( 1

) + £ 2 .

+ x

x

x

2

(cid:219) - - - - 13 4 1 0

+ x 4 (

)

x (

+ 3

x

x

+ - 2 x

x

+ 2 x

2

2

(cid:219) - - £ 5 4 2. 1 9 2 0 3 27 ) + + 2 x 1

x

x

(cid:219) +

+ x 3 + 2 1

+ x 3 + 2 1

x

x

2

- - 2 2 - £ 5 4 9. 0

x

2

=

(

)

(

)

⇒ +

Đặt

t

t

t 5 4

t 9

0

t

)( + t 1 9

5

0

t

1

+ x 3 + 2 1

x

2

2

- 2 ‡ - £ (cid:219) - ‡ (cid:219) ‡ , 0

x

+ ‡ x 3

+ (cid:219) x 2

1

x

. Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.

1 3

(cid:219) - £

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC cân tại A, gọi D là trung điểm của

cạnh AB, biết

I

)1; 0 (

- - lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và trọng tâm tam J 3;       2 3

x

:

- = y

và đường thẳng CD đi qua

. Tìm tọa

( E -

)4;8

D -

giác ABD biết điểm C thuộc đường thẳng 2 0 độ các đỉnh của tam giác ABC biết D có tung độ dương. Lời giải:

/ /

, lại có

⇒ ^

16 0

= .

^ ^ ^

˙ -

Gọi G là trong tâm tam giác ABC, M là trung điểm của AD, K là trung điểm của AC. Dễ thấy GI DJ ID AB ID JG tam giác DJG khi đó IJ CD Khi đó phương trình CD là: 6 x Ta có:

JG AB mặt khác do vậy I là trực tâm . y+ + ) .

2; 4

C

=

Khi đó

.

= C CD (cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) CJ

2

( D ⇒ - (cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) JM M

;1

7 2

)

.

  ⇒ -    giải ID DM^

t ; 6

16

( D t

- -

=

+

)

;

16

t 1; 6

Gọi (cid:3)(cid:3)(cid:4) ( = - ID t

17

(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) MD

t

t ; 6

  

  

7 2

)

3

3; 2

( = - ⇒ - D

t

- - - -

(

) =

Khi đó: (

) 1

17

0

t

+ t

+ t 6

)( + t 16 6

(

)

  

 +  

7 2

;

loai

 ⇒ - D 

  

179 74

179 74

55 37

   = - t  

(cid:219) - -

(

(

)

là các điểm cần tìm.

A

) 4;0 ;

B

2; 4

Khi đó

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 10) Thầy Đặng Việt Hùng

Ví dụ 1 ; 2 ; 3 ; 4. [Cực hay, xem video nhé]:

2

2

3

+ 2

3

x

12

+ + 5 x

x

2

x

x

1 2

x

10

x

5

)

- - - ‡ -

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải bất phương trình (

Lời giải

2

x

12

+ ‡ x

5 0

2

-

Điều kiện:

. Trước hết, để ý rằng:

2

x

0

x

2

x

3

- ‡ (cid:219) ‡

x

 3    

2

2

2

2

2

=

- ‡

1 0 (

)

(

)

2

x

10

+ = x 5

3

x

+ 12 x

5

x

2

x

3

x

+ + 2 12

x

5

x

2

x

+ - 2 3 x

12

x

5

x

2

x

)

(

)(

Khi đó bất phương trình đã cho trở thành:

3

2

2

3

2

2

- - - - - - - -

x

x

x

- + x

x

x

+ x

x

x

1

3

+ - x 12

2

1

2

3

12

5

2

3

2

2

- ‡ - - (cid:219) - ‡ -

5 (

x

x

x

x

+ 3 x

- + x 2

1 2

)( 1

+ 3

2

5

3

2

2

2

3

+

+

(cid:219) - - - ‡ -

(

x

x

x

x

0

+ x 2

2

2

+

(cid:219) - - ‡

) x )( + 2 (

x 12 ) x )(

+ + x 10 )

6 2 (

+ 2 x

+ x

x

+ 3 x

x

x

+ 3 x

+ 2 x

x

x

3

2

2

3

+ 2

0

3

2

3

+

+

(cid:219) - - - ‡

( )

+ 3 x

+ - 2 x

x

x

x

+ + 2 x

x

x

+ 2 x

x

2

0

3

2

3

3

3 ) )(

) )

x ( (

3

2

2

+

(cid:219) - - ‡ *

x ‡

2

suy ra

Với điều kiện

x

x

+ + x

3

x

+ > x 2

3

0

3

-

( )

2

0

2

+ x

+ - 2 x

x

+ ‡ 2 3 x

x

x

3

x

4

x

2 0

do đó ‡ 2 x  + 

)

[

.

S =

2;

* (cid:219) - (cid:219) (cid:219) ‡ - ‡

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

(

- 2 x - + 2 3 x 2 ‡ ˛ 1 x

) R

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

2

- - - 2 1 x

2

8 x 2 Lời giải - ‡ x 2 0

Điều kiện:

2

2

- - ‡ (cid:219) „ ‡ x 2 0 x 2 x 3 4 2 3 - - „ 2 1 x 2 x

x

; 8

x

- > (cid:219) > x

2 1 0

2

x

, khi đó bất phương trình đã cho trở thành:

„ ‡ - -

TH1. Với

2 3

3 4

2

 3  8   8  3 4

x

x

2

- + 2

3

2

8

2

2

- ‡ - - -

x

x

1

3

2

2 1 ( 2 3

2

2

(cid:219) - ‡ - -

- + x 2 (

)

x

x

x

x

x

2

x ( + x 2 2 ( 2 2 2

x ) 1 ) 1

3

2

) 2 ( + 2 2

) + 1

- + x 3

( 2 3

2

2

(cid:219) - - - ‡ - -

(

)

2

x

1

3

x

2

- = 0

2

x

1

3

x

2

x

1

1 2

2

(cid:219) - - - £ (cid:219) - (cid:219)

+ = x

1 0

5

) 1  ‡ x (cid:219) =  4 x 

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

-

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

; 8

x

- < (cid:219) x

£ < 2 1 0

2

x

, khi đó bất phương trình đã cho trở thành:

x

„ ‡ - -

TH2. Với

3 4

3 4

2 3

2

2

)

x

x

x

x

x

x

2 3 - + 2

2

2

8

2

2

3

+ 2

( 2 2

) 1

( 2 3

2

2

2

- £ - - - (cid:219) - £ - -

x )

x

x

x

x

x

3 ) + 1

- + x 3

- + 2 1 ) 1

3

1 ( + 2 2

x ) 1

2

( 2 3

2

2

2

(cid:219) - - - ‡ - -

( (

( 2 2 2 )

2

x

1

3

x

0

2

x

  

(cid:219) - - - ‡ " ˛

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

2 3 ; 3 4 { } 1

   ¨ 

(

)4;3

B

- =

AC x : 5

= . S   2 3 ; 3 4

và , gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC , trên tia đối của tia BH lấy 5 0 , biết hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng BC là K thuộc đường thẳng

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh y- đường thẳng điểm E sao cho BE AC= - = 7 : d x

.Tìm toạ độ các đỉnh A,C,D.

y+ 2

0

Lời giải:

=

(2 góc đối đỉnh)

=

=

.

)

⇒ =

( cùng phụ với (cid:1)ABH ) suy ra (cid:1) (cid:1)BAH KBE , phương trình ;

( BH d K BE

D

x

Ta có (cid:1) (cid:1)HBC EBK Lại có : (cid:1) (cid:1)HBC BAC = D Từ đó ta có : BKE đường thẳng BH là :

BAC y+ 5

= 19 0

.

-

t 3

12

=

=

=

(

)

(

)

(

)

Gọi

khi đó:

.

d K BE ;

d B AC ;

K

t t 7 2 ;

26

12 26

)

K

t

- -

( = ⇒ - (

9;8 )

K

t

8 = ⇒ 0

7; 0

  

Với

(cid:219)

( K - (

(

(

)

Với

K

1; 2

A

D )

là các điểm cần tìm.

-

Đáp số:

)9;8 ) ⇒ 7; 0 ( ) 1; 0 ;

A

( loại vì K và B khác phía với đường thẳng AC ) ) ( 2;5 ; ( D -

( ) B 1;0 ; ) ( 4;3 ;

) C 4;3 ; ) ( 2;5 ;

1; 2

C

B

+

2

x

3 2

x

- = + y

y

4

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

2

+

+

=

2 x y

1

y

1

x

+ - 1

x

1

)

)(

   

( Lời giải:

ĐK : 2

x

y-

.

Khi đó:

PT

0 ( ) 2

2 x y

+ 1

= 1

+ 2 y

+ + 2 x 1

x

)

(

2

1 + - 1

= x

x

(cid:219)

Do x = 0 không phải nghiệm nên:

( ) 2

)

(

2

2

2

=

+

+

+

>

(cid:219) PT + 1 y = 1 + 2 y 1 1 x 1 + 2 x  + 1       

(

)

)

f

( ) t

t

1

t

1

t R

ta có:

f

( ) t

'

= + 1

t

1

0

t R

(

) (

t 2

+

1

t

=

˛ " ˛ Xét hàm số

)

Do vậy hàm số

đồng biến trên R ta có:

f

( ) t

y

( f y

f

1 x

1 = x

+

(cid:219)      

Khi đó thế vào PT(1) ta có:

2

x

3 2

x

4

2

=

-

+

Đặt

ta có:

t

2

x

0

t

t 3

- = (cid:219) 4 0

(

)

loai

4

1 x

1 1 = + x x = t 1  = - t 

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- ‡

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

=

=

x

1;

y

1

= (cid:219) 1

1

1 0

t

- = (cid:219) 2 2 x

x

Với

=

1 - = (cid:219) 2 x x

;

2

y

)

Vậy hệ phương trình có nghiệm là (

; 2

.

x y ;

  

  

1 2

  1  = x  2  ( ) =  1;1 ; 

  

=

-

,Oxy cho hình thoi ABCD có hai đỉnh B, D lần lượt .

; đường thẳng AC có phương trình

= 31 0

x

03

-+ y

,0

d

8

x

:

:

d 1

2

- -

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ =+ y+ thuộc các đường thẳng x y 2 7 Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ dương.

Lời giải:

B

- ˛

8;( bB dD 2(

), b ;3

d

).

y

8 2

I

- ˛

C

A

Gọi dB y :1 dD x :2 (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) ⇒ = - + b BD (

3;

2

d

-

3

và trung điểm BD là

⇒-= x = ⇒- 3 + - b d +  b  

8) d 2 2

D

++ - - 8 I ;   .  db 2

= ^ - - = BD AC 13 0 0 0 (cid:219) (cid:219) (cid:219) ⇒ Theo tính chất hình thoi ˛ - 9 0 1 I AC + b 8 + 6 b d 13 - = 9 d d       =  b  =  (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3)   u BD . AC  ˛ I AC 

)8;0( B ; Suy ra -

 -⇒  I  -= + ˛ )1;1( A AC x : 1 2 7 y 7( a ;31

2

3

A

(10; 3)

2 +

=

= = AC . BD =⇒ AC 15 2 =⇒ IA . S ABCD   D  Mặt khác, 1 2  9  .  2 -⇒+ A 31 S 2 BD a ). 15 2

7

a

+ a

a

  

 ⇒ -  

2  =  

6

A

( 11; 6)

63 2

9 2

= a  = a 

  

 225 9   2 2 -⇒ C A )3;10( (

 9   4 ).6;11

- (cid:219) - (cid:219) -

   Vì A có hoành độ dương nên

2

2

3

+

+ = +

+

)

4

( x x

1

y

3

x

y

Vậy A(10; 3), B(0; 8), C(-11; 6) và D(-1; 1).

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

+ y

10

x

+ = x

16

4 0

-

   +  - x 2 6  Lời giải:

ĐK:

3

PT

3y ( ) 1

x ( + x

3

=

(cid:219)

1 3 ( +

f

)3 + + = 1 x ( ) t

t

t

+ + 2 y x ) t R f

,

+ 2 3 x ( ) = t

'

y + > 2 t 3

t R

3

2

3

=

+

˛ " ˛ Xét hàm số:

1 0 ) 1

f

( f x

y

x

3

x

3

x

+ = y

1

Do đó hàm số đồng biến trên R. Ta có

) + ⇒ +

(

Thay vào PT(2) ta có:

3

2

2

+ +

+

+

(

)

2

x

2 10

x

16

+ = (cid:219) x 4 0

( 5 2

x

+ x

2

2

x

)( 1 2

+ 2 x

) + 2

2

x

( = 6

x

) 1

0

= ⇒ =

x

y

+

(

x

x

2

- - - -

x

5 0

1

+ = (cid:219) x 2

3

1 0

6 2

2

2

= ⇒ =

) 1 + + x

x

x

x

2

2

2

+ 1 + x 2

2

+ = (cid:219) 2

+ x 1 = (cid:219) + x 2

2

2

x

y

   

1 1 2

5 21 8

(cid:219) - - - - -

Vậy HPT đã cho có 2 nghiệm như trên.

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

(

)3; 4

E

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ cho hình vuông ABCD có K là điểm đối xứng của D qua C. Điểm nằm trên cạnh AB, đường thẳng d đi qua E vuông góc với DE cắt đường thẳng BK (

)6;3

F

. Tìm tọa độ đỉnh D của hình vuông ABCD.

tại

Lời giải: và

Tam giác DBK vuông cân tại B do có BD BK=

=

.Khi đó tứ giác BEDF nội tiếp đường

BC

DK

1 2

=

= DFE DBE

( do

- =

.

5 0

2

( D t

t - ;3

5

tròn đường kinh DF nên (cid:1) (cid:1) 045 cùng chắn cung DE) . Do vậy tam giác DEF vuông cân tại D. phương trình DE là: 3 x ) EF= 2 Gọi

y-

ta có:

DE

2

2

2

2

=

(

)

(

)

t

+ 3

t 3

9

10

( = (cid:219) t

) 1

1

0

= t  = t

(cid:219) - - (cid:219) -

(

(

) 0; 5 ;

) 2;1

D

D

là các điểm cần tìm.

Vậy

-

BÀI NÀO CÓ GIẢI SAI, TÍNH NHẦM THÌ MONG CÁC EM HẾT SỨC THÔNG CẢM NHÉ!!!!

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 11) Thầy Đặng Việt Hùng

+ + = 1 3 y - + 2 + y 2 x

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

2

+ + - = 4 - - y 2 )3 y y + y y x 1 11 15

(

) ℝ .

- x ( 13 )    (  x 12 5 ‡ ˛ 1 x

Ví dụ 2: Giải bất phương trình

29 x (

2 +

- + x ) + x 3 x 2 1

(

)

. Hình chiếu vuông góc của các điểm B, D lên AC lần lượt là

) 2 = 1

9

2

y

x

- -

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có ABD là tam giác vuông cân nội tiếp đường tròn (

Xác định tọa độ các đỉnh của hình bình hành ABCD biết B, D có tung độ dương . H , K             22 14 ; 5 5 13 11 ; 5 5

AD =

3 2.

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có G là trọng tâm tam giác ABD,

đường tròn đi qua các điểm B,C và G cắt cạnh CD tại N . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD

M

biết điểm N có hoành độ âm, điểm là trung điểm của AD và phương trình đường thẳng       3 3 ; 2 2

GN x :

y+ 3

= 11 0

.

-

(

)

.

- - £ -

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

+ x

3

2

x

3 3

( x x

) 1

) ( 31 + x Lời giải.

x ‡

.

3 2

)

( + x

3

2

x

( x x

3

) 1

2

- - £ -

(

(

3 )

(

x

x

x

3

+ 2 x

3

3

3

x

5

x

2

2

(cid:219) - - - - - £ - -

) 1 ( (

- + x 1 ) )(

x ) 3 1

(cid:219) - - - - £ - - - + x x x 3 x 5 x 2

) 1 ( (

(

)( + 2 3

) 1

- + x 1 )( 1 )( 1 x - +

- - - x 2 ) 2 2 x x (cid:219) £ - x x x 3 )( 3 - + x 2 3 1

(

( ) 1

Điều kiện Bất phương trình đã cho tương đương với ( x ) + 1 ) + 1 1 ) ( + x 2 + 1 1  ) + - x 2 3  

)

- (cid:219) - ‡ 1 x 0       x 1 + - + 1 1 x 2    - + ‡ < - + + = 1 x x 3 2 + < x 2 3 + " 1, x x Ta có + x 3 - + 3 1 x 3 2 x 1 - + x 1 1 2

3

⇒ + - x 1 3

0

1 x + - + 1 1 x

-

2

3 1

  

 >  

+ 3 x - + x 3 1 ( + x 2 - + x

2 0

2

x

x

2

.

(cid:219) - ‡ (cid:219) ‡

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

x ‡ Do đó ( )1 . Vậy, bất phương trình có nghiệm

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

3

3

)

(

2

y

2

x

4

xy

- + x 2

4 8

- = x

4

3

x

2

y

- - -

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

2

+

+

+

+

2

y

= + x

y

2

x

2

    

x y Lời giải

3

- - ‡ 4 xy 2 x 4 0

Điều kiện:

2

‡ ‡ 4 y

2

x + ‡ 2 y x

2

2

+

+ 2 x 0 + ‡ 2 0       

(

(2)

( + y

+ y

+ + x 2

2

+ x

2

y

= x

) 1

0

(cid:219) - - y ) 1

1

2

1

(

0

2

2

) 1

0

y

x

2 2

2 2

1 2

2

x +

+

y +

+

+

2 y + + 1

+ 2

2

= (cid:219) 1

2

+ + 2

+ + 1

2

2

1

y

y

x

x

1 x + + x

y

y

y

x

x

y

= + + x

   

   

- - - - (cid:219) - -

(Do

)

y

x

2

y

- = x 2

1 0

2

3 4 - +

4 8

2

x

x

3

3 x

- = 3 Thay vào (2) ta được x 4 2 Áp dụng BĐT Côsi cho các số dương ta có: 3

3

2

2

=

+

(cid:219) - ‡ ‡

(

)

(

)

3

x

x

4

x

+ 2

x

2

- + 3 x

8

4 2

x

2

x

4

 2 4 

 + 

 

 

3

- - ‡ -

Dấu bằng xảy ra khi

(thỏa mãn)

(cid:219) =y

(cid:219) = x

2

2

-

5 2

x x

4 2

 = 4  = 2 

.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất

-

(

2;       5 2

)2; 2

F

. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết D thuộc tia Oy. và 2; E

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn )C lần lượt tại )C , K là trung điểm của cạnh AB, đường thẳng CK cắt đường chéo BD và đường tròn ( (   

=

   1 3

˙ là trọng tâm tam

Lời giải: Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD. Dễ thấy E CK BI giác ABC.

)

x

0

( 3 2

x

= - I

I

+

t

1

= -

- -

) (

)

(cid:2)(cid:2)(cid:3) ID

I

(cid:2)(cid:2)(cid:3) IE 3

;

( D t 0;

t >

0

  

  

3 2

4

y

y

3

= - I

I

  

  

   t  

2

(

(cid:219) Gọi ta có: - -

t

=

=

IF ID R

) 0;1 )

D (

  

  

  

2  9 = +   4

t

loai

1 3 = ⇒ 1 t  = - 

)

(

y = khi đó gọi

2

ta có:

- - 7 3 t 1 (cid:219) Ta có: 1 (cid:219) + 4 4 4 2

( A u

; 2

B

I

) 3;0 ;

  

  

Khi đó , phương trình đường thẳng AF là: 3 1 ; 2 2

)

(

u

A

C

)

(

)

= (cid:219) 0

( . 3

)( = (cid:219) 1

2

0

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) . AD AB

+ - u

u

( 1; 2 (

⇒ )

)

A

u

) 2; 1 ( EF loai

= ⇒ 1 = ⇒ 2

2; 2

- - - - ˛

(

(

(

   là các điểm cần tìm.

-

Đáp số:

A

( ) 1; 2 ;

) 3;0 ;

C

) 2; 1 ;

B

) 0;1

D

2

x

+

=

x

y

2

x

- + y

y 2

x

-

Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

2

+ x

4

y

2

x

1

3

+ = y 2

    

- -

x 2 Lời giải

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Điều kiện:

0

1 2 + ‡ y

x

2

x

y

0

 ‡ x      

- ‡

2

x

+ - x

y

= x

y

(1)

2

y 2

x

=

y - = x 2 0 - - - x 2 (cid:219) - (cid:219) (cid:219) - - = y x x x y 2 + + y x 2 x = y 2 x   

)

vô nghiệm do

.

0>x

x

+ + y

2

x

= y

(cid:219) + x

2

x

2

0

x

y

2

x

y

- - y 2 + + y ( + x 2 )(

23 x

- + = x 2

2

x

2

x

1

+ x

x thay vào (2) ta được

2

2

2

-

(

)

(

2

x

x

+ x

2

1

+ + - 2 x x 2

1

+ = x 2

x

1 0

(3)

) + 1 1

2

x

+ x

) 1

= x

) 1

0

x

(cid:219) - - - (cid:219) - - - - - Nếu - Nếu 2 =y (

2

(

) 1 1

2

0 - - ‡ 0 2 - = 2 x 1 1

Ta có

‡x

Nên (3)

1 2

2

) 1

2 ( =  x    = x     

)

‡ - (cid:219) với 0 x ) 1 x (cid:219) = (cid:219) = 1 x y 1 2 1 = x 1 - ‡ x ( ( 0 x       

. Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x y ; 1;  =      1 2

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm

của AB, N thuộc BC sao cho BN = 2NC, MN: x + y – 1 = 0 và D(0; –1). Viết phương trình đường thẳng

Ny < . 0

CD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C của hình vuông biết yM > 0 và

Lời giải:

= ⇒ =

AB

NC

6

a

2

a

,

DN

a= 2

10

Đặt

DM a= 3

2

2

ta có: 5

DN

=

=

MN

a= 5

.

DMN

+ . Khi đó ta có (cid:4) 2 DM MN cos DM MN 2. .

1 5

=

=

)

DMN d D MN

DM

;

DM

.

Khi đó (cid:4) ( .sin

10 2

-

t

M

;

( ) l

  

  

3 = ⇒ 2

3 2

2

+

2 =

-

)

(

)

Gọi

ta có

t

2

t

( ;1M t

t

10 4

t

M

  

1 2   

1 = ⇒ 2

1 1 ; 2 2

     

=

- - (cid:219)

) (

.

Khi

đó:

DM

⇒ = a

Gọi

ta

có:

( N u

;1

> u

u

) 1

10 2

2 6

-

(

)2

+ 2 u

= u

DN =

2

2 5 3

20 9

 = u   = u 

4 3 2 3

(cid:219) - (cid:219)

=

=

+) Với

u = ta có:

, gọi K MN CD

ta có:

N

;

2

  

  

 ⇒  K 

  

4 3

4 3

1 3

7 3 ; 4 4

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- ˙ - (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) MN (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) NK

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Khi đó

- - ⇒ CD x : - = 7 y 7 0 BC x : 7 + - = ⇒ 9 0 y C ;       7 5 4 5

Lại có: (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) = ⇒ CN NB 2 B        ⇒ - A      6 3 ; 5 5 1 2 ; 5 5

CD x :

- = y 7

7

0

1 2

1 2

+

+

= 1

2

1

2

y

.

- - - Vậy và A ; B ; C ;                   1 2 ; 5 5 6 3 ; 5 5 7 5 4 5

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

x +

6

2

2

=

+

+

5

3

x

y

x 2

8 1

 - + x y    + y 4   - + x y  Lời giải.

+

Điều kiện 2

1 0

. Phương trình thứ nhất tương đương với

.

x

y- + „

x

= + y

1 2

1 2

+

+

2

1

2

1

x

y

Xét hàm số

f

( ) t

= + t

;

t

0

thì

1 + 2

1

t 2

4

4

2

+

(

t 4

t 2

t 4

t 4

1 =

= - 1

2 > " 0,

0

.

( ) t

f

t

= 2

) 1 2

2

2

2

t 4 +

+

(

+ (

(

) 1

+ t 4 ) 2 1

2 t

2 t

) 1 =

)

.

Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên tập số thực. Thu được

+ 2 t ( ) f x

( f y

(cid:219) = x

y

2

+

+

6

x

8

2

=

Phương trình thứ hai khi đó trở thành

8 5

( + x

) 1

+ 2 x

2

3

5 2

x

+ 2 x

+ (cid:219) 3

2

- - ¢ „

+ = x 4 )

+ 2 x

2

x 4 + 1 ( + 5

+ + 2 2 x

) 1

= 3

0

2

2

(cid:219)

x ) 1 ( + 5

x

+ - 2 x ) 1

( ( + x

2

x ) 1

6 ( + 3 2 2 x ) ( + 3 2 2 x

= 3

+ + 2 2 x

0

2

>

(cid:219) -

)

x „

1

, đặt

thu được

Với

x

+ = 1

u

; 2

x

+ = 3

( v v

0

2

v

2

-

(

)(

)

u 2

+ uv 5

2

v

= (cid:219) 2 0

u

2

v

= (cid:219) 2 u v

0

u 2

= u  = v

- - -

1

x

1

=

(cid:1)

(Hệ vô nghiệm).

u

v 2

2

2

2

+

+ =

+

2

x

1 8

x

12

+ x

2

= 11 0

  

‡ - ‡ - (cid:219) (cid:219) -

- + 4

14

- + 4

14

=

(cid:1)

.

2 u

v

⇒ = x

⇒ = y

2

2

2

1 + =

+

+

1 +

+ =

(

2

3 4

2

) 1

x

x

x

2

2

2

8

1 0

x

x

7 x - x  

Xét các trường hợp  x  x  - x   

- + 4

14

14

=

- + 4 =

;

y

.

Kết luận hệ phương trình có nghiệm duy nhất

x

2

2

‡ ‡ (cid:219) (cid:219)

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có H(4; 0) là trực

tâm tam giác BCD,

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD, điểm B thuộc đường thẳng

I

2;

  

  

3 2

3

x

= y

4

0

, đường thẳng BC đi qua M(5; 0). Tìm tọa độ các đỉnh hình bình hành đã cho, biết B có hoành

độ dương và C có hoành độ nguyên.

-

Lời giải:

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Do H là trực tâm tam giác BCD nên

, tương tự ta cũng có

DH BC

⇒ DH AD

^ ^

do đó tứ giác ABHD là tứ giác nội tiếp

AB BH

đường tròn đường kính AH, do đó I là trung điểm của

(

A

)0;3

AH vậy

^

x

= y

4

(

)

( vì

Giải hệ

B

4;3

Bx > ) 0

=

= IA IB

 3   

0 5 2

Phương trình đường thẳng BC qua B và M là:

.

BC x : 3

y+ -

= 15 0

-

)

)

Khi đó gọi

15

;

15

( C t

- + ; 3 t

K

( D t

- + 4; 3 t

  

t 2

 3 t + ⇒ 9   2

=

- -

(

)

4

loai

C

t

2

=

(

) 2 + - +

Lại có:

= IA ID

t

4 2

t 3

= 15

  

  

3 2

25 4

5 2

   = t 

53 10

(cid:219) - - - (cid:219)

(

(

)

C

D

B

A

;

;

) 0;3 ;

;

4;3

Vậy

là điểm cần tìm.

  

  

  

  

53 9 ; 10 10

13 10

9 10

- -

BÀI NÀO CÓ GIẢI SAI, TÍNH NHẦM THÌ MONG CÁC EM HẾT SỨC THÔNG CẢM NHÉ!

Không nên lên hsmoon kêu ca, Thầy chân thành cảm ơn các em, hic hic

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 12) Thầy Đặng Việt Hùng

+ + +

+

2

x

3

x

- = 1

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

2

2

3

+

y )(

y 2 (

) - + 1

3

3

+ + x 3 2 ) = 1

3

x

y

x

x

+ 3 x

x

x

2

-

2

1

7 1

x

= x

y

- - -

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình

3

4

+ 3

+ 2

(

) 1

4

2

2

4

- = x 1

x

y

x

y

   (     

I

- - -

4

d x :

- = y

. Biết đường thẳng AB có phương trình 2

( )1; 2 = 14 0

-

x Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( trực tâm H thuộc đường thẳng 5 0

)1; 2 ( . Gọi I - = y- , 7 0 , trung điểm của AC thuộc trục hoành và điểm C

)C đi qua

)4;1M (

)C tâm y+ - x khoảng cách từ C đến AB bằng 3 5 . Tìm tọa độ điểm C biết rằng hoành độ điểm C nhỏ hơn 2. )C tâm Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( E và F lần lượt là chân đường cao hạ từ các đỉnh B và C, phương trình đường thẳng EF là 3 x biết tiếp tuyến tại A của đường tròn ( có hoành độ không dương . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

2

2

3

3

+

+

+

+

(

)

7

x

y

4

9

x

+ = 9

0

2

4 +

4

y

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

+ = 4

0

4

xy y

x

    

+ + 1 Lời giải

hay

không thỏa mãn hệ.

1 1= -

-x x và

0=y ta có:

0„y

Điều kiện: Nhận thấy -x Với 1

2

+ 2

(

)

y

y

4

=

+ (cid:219) 2

xy y

(2)

4

+ = - x 1

4

2

4 2

+

+

x + x

x = + x

1

1

y y

y y

4

4

2

+

y

4

- - (cid:219) (cid:219)

+ - x

1

(3)

y 2

+

y

1

1 = + x

4

y

(cid:219) -

Xét hàm số

f

( ) t

= - t

trên ℝ có

f

( ) t

= + 1

> " 0

t

1 t

1 2 t

¢ ˛

(

f

( ) t

Suy ra

đồng biến trên ℝ nên

(3)

f

+ x

) = 1

f

+ = x

1

y 2

y 2

+

y

y

4

   

  + 4 

2

2

4 +

(cid:219) (cid:219)

y

- = 4

y

4

thay vào (1) ta được

4 + x

0

 + = - x 1 1    ‡ y

3

3

3

(cid:219) (cid:219)

7 4

- + x x

+ = (cid:219) x 9

9

0

x

9

4

x

9

x

9

0

2 + + 3 x 9 3

1 + = 3 7 3

3

- - - -

(

)

)

(

(

)

x

x

+ x

9

9

4

7

+ x 9

9

8 27

=

0

2

2

3

3

3

3

3

2 +

(

(

)

(

)

+

+

+ ) 2

(

1 27 )( + x 7 9

4

x

7

4

x

) + 9

+ x 9

9

x

x

9

x

+ + 9

9

x

9

2 3

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- - - (cid:219) - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

+ 2

(

)

(

)

x

x

x

+ x

2

)( 2 3

6

4

=

0

2

2

3

3

3

3

3

2 +

(

)

(

(

)

+

+

+

1 3 +

(

+ ) 2

4

x

7

4

)( + x 7 9

) + 9

+ x 9

9

11 3 x

x

x

9

x

9

9

x

9

2 3

2

+

+

(

) 1

x

=

- - (cid:219) - -

(

)

0

2

x

2

2

2

3

3

3

3

3

2 +

(

)

(

(

)

+

+

1 3 (

4

7

4

) + 9

9

x

x

+ 9 x

11 3 )( + 7 9 x

9

+ + 9

9

+ ) 9

x

x

x

x

    

2

vô nghiệm.

     + = - 2 y

2

(cid:219) - - -

2 3 (cid:219) = (cid:219) x 4 Vậy hệ vô nghiệm.

2

2

(

- - £ - ˛

) R

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

3

x

1

5

x

+ 14

x

3

x

+ x

x 3 Lời giải

)

( x x

3

0

- ‡

x

Điều kiện:

1 0

x

3

2

- ‡ (cid:219) ‡

14

+ ‡ x

x

    5 

3 0 Bình phương hai vế của bất phương trình, chúng ta có: 2

2

+

-

(

(

)(

3

6

) 1

3

9

) 1

5

14

3

x

x

x

x

+ 2 x

x

2

- - - - £ -

+ x (

x )(

3

x

x

+ 2 x

4

20

x

12

6

2

(cid:219) - - £ -

) 1 )

x ( x x

+ 4

x

3

2

x

10

x

3

2

2

(cid:219) - £ -

)

+ 2 (

6 )(

(

)

2

x

+ 4

x

3

2

x

3

x

x

x

3

0

2

(cid:219) - - - - - ‡

( )

x

+ - 4 x

3 2

0

x

x

x

3

2

+ + 2 4 x

(

)

2

(cid:219) - - ‡ *

tương đương:

Với điều kiện

x

‡ ⇒ 3

2

x

+ + x 3

4

> x

0

-

2

2

2

2

)( do đó bất phương trình ( )*   

‡ ‡ 3 3 x x - ‡ (cid:219) (cid:219) (cid:219) (cid:219) 4 3 2 0 4 13 x + - x x x - - - 3 4 + ‡ x x x x 3 ‡ + + ‡ 8 x 3 0    x + ‡ 3 x 4 x ‡ x    

2 =

2 +

+ +¥ 4 ) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T 4 13; . 2 = 

)

(

(

)

)1;3B (

) 1

25

+ y

C

2

x

:

- và điểm

y- + =

1 0

d x :

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn tâm A có phương trình( , gọi D là một điểm chạy trên đường tròn (C) và C là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ các đỉểm C,D biết trọng tâm G của tam giác BCD thuộc đường thẳng .

Lời giải:

=

= nên

)

( A - 1; 2

(

;

) 1

Do ABCD là hình bình hành có AB AD R ABCD là hình thoi. Ta có tâm .

G t t + , gọi I là tâm của hình thoi, do G là

Gọi

(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) AG

(cid:2)(cid:2)(cid:3) AI

= trọng tâm tam giác BCD nên ta có .

(

) 1

) 1

I

I

(

)

(

)

I

I

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- - 4 3 ( x x - = 1 1 x G 4 3 (cid:219) Do vậy + + y y + = 2 2 + + = 1 2 2 y G         - = t     t   4 3 4 3 4 3

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

+

+

t 3

1

. Mặt khác

vuông tại I nên ta có:

(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:3) IA IB = .

0

IAB

t 1 3 ;

 ⇒  I 

D

9

11

4 3 t

3 t

=

=

2 +

)

(

Ta có:

   + 3 3 t ;

;

3 3 t ;

3

) = 11

0

4 (cid:2)(cid:2)(cid:3) AI

(cid:2)(cid:2)(cid:3) BI

( ⇒ - 3 t

+ 3 t

)( 9 3 t

  

  

  

  

4

2

4

(

(

)

(

)

= ⇒ 3

t

G

) 3; 4 ;

I

C

4;7

D

4; 2

4   

  

2

= (cid:219)

- - - -

t 18

t 24

90 0

(

)

(

)

t

G

;

I

C

2;5

D

2; 0

  

  

5 5 ; 2 2   

  

5 = ⇒ 3

5 8 ; 3 3

3 3 ; 2 2

     

3

(cid:219) - -

x

x

+ x 6

= y 3

7,

(

x y ;

) ℝ .

2

+

+

+

=

- +

+ - + y 2 ( )

y

x

x

x

+ x

2

+ 2 x 3 ) 1

2

1 4

y 3 .

- ˛

 5  Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình (  

Lời giải.

Điều kiện

.

x

+ ‡ y

2;

x

1 2

2

Phương trình thứ hai của hệ tương đương với (

)

x

y

x

- + - 2 x 1

x

2

x

2

- -

3 )

+ ( + x

y

+ = 3 y 2 ( + 3

x

) + = y

2

2

x

+ - 1

x

x

x

(cid:219) - - -

) 1

2

+

)

( + x

y

( + 3

x

) + = y

2

( x x + x

x

2

x

x

2

x

+

- - (cid:219) -

)

(

( + x

y

( + 3

x

) + = y

2

x

) 1

  

1 - + 1

x

x

+ x

(cid:219) - -

=

=

Xét hàm số

1 x - + 1    t

f

( ) t

- + 2 3 t

t

2;

t

2

f

( ) t

t 2

- > " 3 0,

¢ ‡ ‡

Hàm số liên tục và đồng biến trên miền đang xét dẫn đến

.

2 x 2 . ( ) t

f

( )2 =

f

0

x

+

1 0

x

1

.

> " 0,

Bên cạnh đó

x

⇒ - x

x

2

1 - + 1

+ x

x

x

3

=

‡ ‡ (cid:219) ‡

)

(

+ 1 3

+ 2 3 x

x

( + + 2 3

x

y

y

x

)3 1

6

.

- +

- -

1 2 Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với + - + - + + - + 5 5 3 x x x y 2 Dễ thấy (

0,

1

x

t

t t 2 3 ;

2

đồng biến, liên tục.

x )31 =

- +

- ‡ " ‡

= + ‡ x y ) ( +

(

= (cid:219) 3 y 6 ( ) 5 = g t ⇒

5

x ( ) g t

Do đó

t 2 3

t

5

g

+ x

y

+ - + y

2 3

x

x

)3 1

6

.

x

2

Phương trình có nghiệm khi

(cid:219) = = x y

1

(Thỏa mãn hệ ban đầu).

và hàm ( ) = 2 6 + = y - =

x

1 0

  

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

‡ - ‡

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

(

-

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có M là trung điểm . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D của AB, N thuộc BC sao cho BN = 2NC, DM: x + y – 1 = 0 và

) 0; 1

N

của hình vuông biết

My > 0

= ⇒ =

AB

NC

6

a

2

a

,

Lời giải: a= DN 2

10

Đặt

ta có:

DM a= 3

5

2

+

=

=

MN

a= 5

.

MDN

. Khi đó ta có: (cid:4) 2 DN cos

2 DM MN DN DM .

1 2

=

(

)

Khi đó

DN

0 .sin 45

d N DM ;

DN

2. = . 2

2

+

-

)

(

)

)

Gọi

ta có:

t

2

t

2 = (cid:219) = 2

t

1

D

( 1; 0

( ;1D t

t

- -

(

)

;

loai

M

  

  

3 2

2

+

-

)

)

(

2

u

Khi đó

MN =

, gọi

ta có:

u

( ;1M u

u-

5 2 = ⇒ 2

5 10

M

  

1 2   

1 1 ; 2 2

     

=

-

ta có:

Gọi K MN CD

˙ = - (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) MN (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) NK 2 ;  ⇒ - K      1 4 7 4

+ - - ⇒ Khi đó CD x : 7 - = 7 y 5 0 BC x : 5 7 y + = ⇒ 0 7 C ;       7 37 42 37

3

2

- Lại có (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:3) CN NB 2 B ;  = ⇒ -       ⇒ - A      6 37 27 37 24 15 ; 37 37

3

+ = 1

y

y

+ +

1 + y

4 1

-

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

3

+

+

x x + = 2

7

x

2

y

2

y

3

9

 + x    

- + y 2 Lời giải

> -

1

Điều kiện:

 x   ‡ y

2 9

2

2

- - (1) (cid:219) + - x 1 3 + - x 1 y 3 y 1 y 1

=

=

)

(

)

f

( ) t

2

t

- + 3

t t 3 3 . .

+¥ 3 0

t

0;

0;+¥

f

( ) t

t

t 3

1 - = " 2 t

1 t

¢ - ‡ ˛ - - 1 = + x trên ( Xét có

)

)

(

0;+¥

1 = + + t t 2 t ) + = x 1

1 2 t ( f y

3

+ 2

(cid:219) (cid:219) . Nên (3) f + = x 1 y Suy ra hàm số đồng biến trên (

9

y

- + 2

7

y

- = y 5

2

+ y 2

3

+ 3

2

- + + - 9

2

1

7

y

- = 2 2

5

0 3

2

+

+ 2

Thay vào (2) ta được

y (

+

(

)

(cid:219) + - y (

y (

y

y

y

) 1

7

2

y

y

9

=

0

2

2

2

) 2 + + 2

y

9

y

y ) 2 + 2

3

3

+

+

+

+

+ 2

(

(

5 (

)

y

) 1

) 1

y

7

y

2

y

- + 5

7

y

2

y

5

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- - - - (cid:219) - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

)(

(

)(

y

)( 1

y

2

y

3

=

0

2

2

3

y

y 2 + + 2

9

y

) 3 + 2

3

+

+

+

+

+ 2

(

(

) (

)2

( + y ) 1

) 1

y

y

7

y

2

y

- + 5

7

y

2

y

5

+

1

1

y

- - - - (cid:219) - -

(

)(

2

) 3

= (cid:219) 0

y

y

2

2

2 3

3

9

+ + 2

2

+ y

y

= y  = y 

3

+

+

+

+

+ 2

(

(

(

) 1

) 1

7

2

- + 5

7

2

)2 5

y

y

y

y

y

y

    

x

y

8

3

y =

. Với )

} )

x y ,

= ⇒ = x { ) ( ( 3; 2 , 8;3

     = ⇒ = Với 2 3 Vậy hệ có nghiệm (

.

( -A

)3;1

(cid:219) - - - -

5 0

- = y

d x :

2

. Gọi E là giao điểm thứ hai của CD và đường tròn tâm B bán

(

)

)

. Tìm tọa độ các

„E D . Hình chiếu vuông góc của D lên đường thăng BE là điểm

6; 2-

N

-

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng kính BD, ( đỉnh B và C.

Lời giải:

)

Gọi

ta có tâm hình chữ nhật là

( C t 2

t+ 5;

2

+ 1 t . I 1;  + t     2

2

2

(

)

(

)

2  5 = +  

(

(

(cid:219) = ⇒

1

t

C

) 7;1 ;

I

) 2;1

=

+ - t t 1 (cid:219) - Ta có : = IN IA t + 5 t + 4          2 2

= , mặt khác BC CD

^ Ta có BD BE R nên D và E đối xứng

AC BE / /

DN AC

tại K khi đí CK

là đường trung bình của tam giác NED hay D và N đối xứng

nhau qua AC:

^ nhau qua BC. Dễ thấy

(

1y = )

)

Khi đó

D

6; 4

( B⇒ -

2; 2

-

(

(

Đ/s:

là các điểm cần tìm.

B

) 2; 2 ,

C

) 7;1

+ 2

+ 2

- -

.

x

+ < 6 x

5

4

x

x 11

6

-

Ví dụ 12. [Tham khảo]: GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh

- + 1 x Lời giải.

2

Điều kiện

2

1 + + ‡ (cid:219) ‡ . x 6 1 x x 1

5 + - ‡ 4 x 6 0 ‡ x    

(

)( + x 1

) < 3

2

2

2

+ 2 - - x 11 Bất phương trình đã cho tương đương với )( + x x x + 2 x - + 1 2 4 x 11 6

(

)

( )

(

)

+ (cid:219) - - (cid:219) - - - * x ( x + + x 5 )( + 1 6 2 ) 3 . x 2 + < x 2 5 x 2 x + < 2 x 3. x + 2 3 x + 2 x 3 x 2

Đặt

0

> 0; b

+ 2 2

x

x

- = 3

a ;

+ = 2 x

‡ 11 ) thì (*) trở thành + 3 x ( b a

2

2

2

2

+ 1 21

(

)( + a b

) > (cid:219) > (cid:219) 3 a b

2 < - (cid:219) - - 2 0 3 5 0 ab 3 a b a + b - > x + (cid:219) 2 x - > (cid:219) 2 x x x - 1 21

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

 > x   > x  2

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

Kết hợp điều kiện ta thu được tập hợp nghiệm

= +¥ . S ; + 21 1 2       

Thầy Đặng Việt Hùng đz

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY (phần 13) Thầy Đặng Việt Hùng

(

)2

)( 1

- - x x 2 - = 1 - + 3 x y x

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình

3

2

2

3

+ 2 - - + x y x + = y 4 5 13 x 11 20 2

- = 5

- + x

y

2

+

2 1 3

)

(

)

+ = 2 5

+ x 2

+ x

y

x

x

y

- - 2 5 3 3

( A -

) 2; 1

(

)2;1 ,

- , trực tâm       Ví dụ 2: Giải hệ phương trình (   Ví dụ 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có

BC =

2 5.

1 0

d x :

- = y

2

- Gọi D, E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B, C của tam giác lên các cạnh AC, AB. , tung độ của M

(

H Viết phương trình BC biết rằng trung điểm M của BC thuộc đường thẳng ) dương và DE đi qua điểm .

3; 4

N

-

, đường

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có trọng tâm

(

G       5 10 ; 3 3

)0;3

I

- =

. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC

)C đi qua A và tiếp xúc với cạnh BC tại B có tâm ( ) E 1; 1

- , điểm C thuộc đường thẳng 2 x y- 2 0 và có hoành độ nguyên,

2

3

2

tròn ( biết đường thẳng AB đi qua điểm A có

(

) ℝ .

- - ‡ - ˛

Ví dụ 5. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

89

17

x

x

x

+ x 5 18 x Lời giải.

Điều kiện

3

2

2

- £ £ 17 x 17 . Bất phương trình đã cho tương đương với

x

5

x

+ - 88 1

17

x

0

2

- - - ‡

x

16

2

(

+ 18 x )(

)

x

4

x

22

+ x

0

2

+

x

1

17 +

4

x

2

- (cid:219) - - - ‡ -

(

)

x

4

x

x

0

( ) 1

2

+

  

1

x

= 2

(cid:219) - - ‡ -

+ - x

( 17

 + - 22   ) + + > " 2 x x

17   nên xét hai trường hợp

2

• Nếu

2

( 17

) + + ‡ + > + ‡ 2 x x

2

2

x

4 0

x

4

- ˛ - Nhận xét 22 x 5 0, x   17; 17 + 4 x - + < ⇒ - < 4 0 x 4 0; 22 + - x x x 0 , (1) vô nghiệm. + - > x 1 17 + x 4 = 2 - • Nếu + ‡ ⇒ + - x 4 0 22 x x 5 5 x x 4 . + - 1 17 x + x 4 - (cid:219) - ‡ (cid:219) ‡ Suy ra 22 + - x x 0 . . Do đó ( )1 + - 1 17 > 2 x £ x£ 17 .

3

Kết hợp với điều kiện thu được nghiệm 4

(

) ℝ .

- - ˛

Ví dụ 6. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

x

x

) + 2

+ > 2 x

7

1 6

+ x

3

x

x

)( ( 2 1 3 Lời giải.

x

x

.

Điều kiện

2 3

1 2

Bất phương trình đã cho tương đương với

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

‡ (cid:218) £

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

3

2

+

(

2

x

)( 1 3

x

) - > 2

1 6

x

7

x

3

x

2

2

- - - -

6

x

+ x

7

(

)

x

)( 1 6

- + 2 x

x

2

(

2

x

)( 1 3

x

1 ) + 2

> 1

- (cid:219) - - -

1

(

x

- + - 2 x

x

2

0

( ) 1

(

x

x

x 6 )( 1 3

< ) + 2

2

1

 )  1 6  

   

- (cid:219) - - -

Nhận định

26 x

- + > " 2 0,

x

x

ℝ nên kết hợp với điều kiện xác định ta có

˛

1

2

(cid:1) Nếu

, (1) nghiệm đúng.

x

x

x

6

- < ⇒ - + - 2 6

1 0

- < x 0;

1 0

-

(

x

x

x 6 )( 1 3

> 1

) + 2

2

- -

1

<

- <

(

)

(cid:1) Nếu

.

6

x

1 0

6

x

1 6

+ x

2

x

)( 1 3

x

= 2

- + 2 6 x

x

2

(

x

x

x 6 )( 1 3

2

) + 2

1

- - ‡ - - - -

1

2

x£ <

1

.

Suy ra ta có

hay

x

6

- + - x 2

0

, đi đến ( )1

- < (cid:219) < x 1 0

x

1

1 6

(

x

x

x 6 )( 1 3

2

> 1

) + 2

- (cid:219) - -

Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm

¥ ¨ . S ; ;1  = -            1 2 2 3

d

: 5

x

- + = y

1 0

là đường trung tuyến xuất phát từ A của tam giác ADN. Tìm tọa độ

Ví dụ 7. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hinh vuông ABCD với điểm N(1; 2) là

đỉnh A của hình vuông ABCD.

trung điểm của BC,

Lời giải:

=

AB

a= 2

Đặt

ta có: BN CN a

= , tam giác ABN vuông tại B suy ra

2

2

2

=

+

= ⇒ =

AN

AB

BN

AN a

25 a

5

= DN a

5

.

Tam giác AND có AM là đường trung tuyến

2

2

2

+

AN

AD

2

=

2 =

Ta có:

AM

2

DN 4

a 13 4

2

+

-

=

=

.

Khi đó (cid:2) 2 AN MAN

cos

2.

2 AM MN AM AN .

7 65

(

Khi đó

) (cid:2) = d N AM AN MAN sin

;

⇒ = AN

10 2

t

 = ⇒  A 

  

1 2

2

2 +

-

(

) + ⇒ 1

) 1

) 2 = 1

Gọi

( A t

;5 t

AN

( = - t

5 t

5 2

t

A

1 7 ; 2 2 -  

  

1 = ⇒ 26

1 21 ; 26 26

     

- -

Vậy

là các điểm cần tìm.

;

A

A

  

  

  

  

1 7 ; 2 2

2

+

+ 2

(

)

x

) 1

- > x

1

x

2

x

x

(

˛ ℝ x ).

-

1 21 ; 26 26 Ví dụ 8. [Tham khảo]: Giải bất phương trình (

Lời giải:

ĐK: 0

1x£

(*).

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

£

2

+

)

(

(

)

(cid:219) - - - -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn Khi đó ( ) 1

x x

> 2

1

1

0

x

x

x

x

2

2

3

)(

)

2

x

) 1

x

x

> (cid:219)

0

0

( x 1 - + x

1

) 2 + x

x 1 - + 1 x

x 4 x x 2

( 1 2 + 1

x + x

x

( x 1 2 + x x

2

+ + 2 x > x

1

2

+

- - - - - - (cid:219) - -

)

(2)

( + 1 2

x

0

x +

1

x

x

+ + 22 x x + x x

1

1 > x

2

  

  

2

1

>

+

(cid:219) - - -

Với

0

£ ⇒ x 1

0.

x +

x

1

x

+ + 22 x x + x x

1

x

2

£ - -

1 2

> (cid:219) < 0 x

x

.

Kết hợp với (*) ta được

0

x£ <

thỏa mãn.

Do đó ( ) 2

1 2

1 2

(cid:219) -

Vậy (1) có nghiệm là

= T 0; .      1 2

)

+ 2 - - . Biết rằng các đường thẳng AC và AB lần lượt đi qua các điểm = 2 6) 5) x y ( 32 5

. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD. M(7;8) và

Ví dụ 9. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn ( : ( T )6;9 (

N

Lời giải:

(

Đường tròn (

)T tâm

I

)5;6

AC x :

y- + =

1 0

.

là tâm hình thoi và bán kính

y+ -

= 11 0

.

=

R = . Khi đó PT đường thẳng 4 2 5

(

) +

Gọi

BD x : ); a b

ta có:

( AB a x :

7

( b y

) = 8

0

Khi đó ta có (cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) ABn

+

2

a

2

=

=

- -

(

)

) 2 =

(

)

Ta có:

d I AB ;

R

( + a b

+ 2 a

b

2

2

2 b +

8 5

a

b

(cid:219)

(

)(

)

a

b 3

= a b 3

=

(

(

(

)

(

)

= ⇒

a

b= 3

) 3;1

AB x : 3

+ - y

29 0

) 7;8 ;

A

B

9; 2

C

) 3; 4 ;

( 1;10

D

• Với

chọn

=

+

(cid:219) - -

)

(

)

(

(

)

= ⇒

• Với 3a

b= chọn

( 1;3

AB x :

3

y

31 0

) 3; 4 ;

A

( 1;10

B

C

) 7;8 ;

D

9; 2

0 (cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) ABn (cid:3)(cid:3)(cid:3)(cid:4) ABn

2

+ 2

-

(

) ℝ .

2 3

x

+ - 5 x

2

27

x

98

x

29

x

x

4

- ‡ - - ˛

Ví dụ 10. [Tham khảo]: Giải bất phương trình

3 Lời giải.

2

29 0

x

27

2

- ‡

Điều kiện

.

x

4

+ x 98 + ‡ x

5

2 0

4

  3 x   ‡ x 

2

2

- (cid:219) ‡

.

Bất phương trình đã cho tương đương với

27

x

98

+ x

29

2 3

x

+ - 5 x

2 3

x

4

( ) 1

2

- ‡ - -

x

+ x

44

2

>

x

‡ ⇒ 4

2 3

x

+ - x

5

2 3

- = x

4

0

. Khi đó

Nhận xét:

12 2

29 + - x

5

2 3

x

4

2 3

x

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- - - -

2

)(

(

)

36 12

)( 1

( ) 1

+ 98

27

+ 2 x

9

3

2

4

x

x

x

x

x

x

2

(cid:219) - ‡ - - - - - -

( 29 4 3 (

+ 5 x )(

(cid:219) - - - - ‡

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn ) 2 ) 4 .

+ 87

3

2

x

x

x

x

x

2

2

+

1 0 (

+ 57 12 )

15 ( 5 3

8

x

+ 14

x

12 3

x

x

8.

x

) 1

0

( ) 2

1 17

x

(cid:219) - - - - - ‡

+ 14 )

Đặt

thì (2) trở thành

23 x

14

+ = 8 x

u

;

- = 1 x

( > v u

> 0; v

2

2

2

-

0 )(

(

)

+ - ‡ (cid:219) - ‡ (cid:219) ‡ (cid:219) - - u 5 u 5 12 uv 17 v 0 + u v 17 v 0 u + ‡ v 3 x 14 x 8 x 1

2

+ - 5 13 5 13 (cid:219) - (cid:219) - (cid:219) ‡ (cid:218) ‡ 3 x + ‡ 15 x 9 0 + ‡ 2 x 5 x 3 0 x x 2 2

+ 5 13 = +¥ . Kết hợp điều kiện ta có tập hợp nghiệm S ; 2       

BC= 3

(

)0;5

E

,

Ví dụ 11. [Tham khảo]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD có 2 đáy phương trình cạnh AD là

AD đường thẳng CD đi qua điểm

y- + =

8 0

x

(

)2;3

, biết trung điểm canh AB là

P hoành độ dương.

và diện tích hình thang ABCD bằng 12. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD biết D có

(

)

= Gọi h là chiều cao hình thang ta có: h 2 d E AD ;

Lời giải: = 3 2

4

=

=

=

S

.3 2 12

h .

ABCD

+ AD BC 2

BC 2 , gọi F là trung điểm cạnh CD ta có EF là

BC =

2

.

EF x :

y- + =

5 0

=

=

=

.

2 2

BC

2

2

=

)

5

22 t

2

8

Gọi

EF )

)

) (

t

khi đó

Với

Khi đó ta có:

Do vậy đường trung bình của hình thang PT : + BC AB Suy ra EF 2 ( F t t + ; ta có: ( = - ⇒ - F (

2;3 )

= (cid:219) = – t ( = ⇒ - D 3 ) (

loai )

5;3 (

CD y : = ⇒ 2

2 = ⇒ 2

CD x :

2;7

F

t

2;10

D

C

y

2 0

Với

- + = : BC x =

2

x

=

(cid:219)

(

= ⇒ =

theo Talet ta có:

Gọi I AB CD

2; 4 (cid:3)(cid:3)(cid:4) IC

(cid:3)(cid:3)(cid:4) ID

I

3

) 2;1

)

y

( 3 2

I

˙ (cid:219) - -

= y I )

( ) 1;3 ;

B

 I  10  ( A

1;7

1 IC 3 ID + - = ⇒ 5 0

x

-

Phương trình đường thẳng AB là: 2 ( (

(

y )

( ) 1;3 ;

) 2; 4 ;

) 1;7 ;

D

C

B

A

2;10

là các điểm cần tìm

-

Vậy

+ 2

2 x y

4 4

x

x

,

Ví dụ 12. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

2

- + = y ) +

x

x

- = 5 y

x

4.

- -

 + 3 x   ( 2 3  Lời giải.

(

)

Điều kiện

x

2

x

3

0;

y

- ‡ £

Dễ thấy hệ có nghiệm thì

3

2

+ -

5 . x - 2 4 0 (

.

x

- + x

2 x y

y

+ = (cid:219) 2 4

x

4 0

x

)( - = (cid:219) 4 x

⇒ = - y 4

) 1

0

x

y

4

. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với =  2 1 x  + = y x 

Phương trình thứ hai trở thành

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

- -

Khóa học RÈN KĨ NĂNG GIẢI HPT, BPT và HÌNH PHẲNG OXY www.Moon.vn

2

2

(

) +

(

)

)

= - - (cid:219) - - - x 2 x 3 - = 5 y x 4 x + x 2 3 x 1 2 x 9    + - 3 

2

(

)

)( + 3

( ) 1

) +

(

( = x    

+

+

2

3

2

x

+

<

3 - - - 2 3 x + (cid:219) - (cid:219) 2 x x x 3 + = + x 3 - x ( x 6 = + + 1 2 2 x 2 9 + 3 3 x x - 3 ) + 2 + + 1 2 x 2 3 3 x x

Do

nên (1) vô nghiệm.

+ < + " x 3,

1

x

1

x 3

(

3 ) +

2 + + 1 2

x

x

2

x

3

3

=

3

x

3;

y

= . 1

Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm duy nhất

2

6

3

3

x = , hệ có nghiệm +

=

+

3

,

3

3 x y

xy

x

2 x y

‡ - -

(

) ℝ .

˛

Ví dụ 13. [Tham khảo]: Giải hệ phương trình

x y ;

+ 3

- +

1 3

6

2

7.

2

x

= x

y

+ + 3 y

   y  Lời giải.

3

2

2

3

Điều kiện

y ‡

. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với

( ) 1

2

+ = + 3 x 3 x . x y x y            

=

˛ ⇒ ℝ

ℝ .

f

= + 3 t

t t 3 ;

f

( ) t

t 3

+ > " 3 0,

1 2 ( ) t

t

¢ ˛ Xét hàm số

( ) (cid:219) = f x

x

y

f

  

 2 x =  y 

2

(cid:219) . Hàm số trên liên tục và đồng biến trên ℝ nên ( ) 1

( + +

)

)( = 1

+ 3 - + - - - Khi đó phương trình thứ hai của hệ trở thành 5 = (cid:219) 7 x + 1 1 - + 2 x - + 1 2 x x - = (cid:219) 3 5 x x 6 0 2 x 1 1 x x 6 x 0

2

(

(

)( + + 2 x 1

) = (cid:219) 6

) 1

( ) 2

2

Để ý rằng

1

x

- + + = (cid:219) - - x x 0 x x x 6 0 2 - +    x 2 2 + - + 1 1 x 2 + x 2 1 1    2 + + + = + + + ‡ x 6 x x > " 0, x       1 2 23 4 1 2 1 1 2 - + x 1 1 (cid:219) 2 - + 2 x - = (cid:219) = x 1 0 2 ⇒ = . y 1

) x y = ;

( ) 1;1

.

Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2015!

nên ( )2 Kết luận hệ đã cho có nghiệm duy nhất (