ROBOT CÓ C U TRÚC SONG SONG
1.1 Gi i thi u chung :
Xu t phát t nhu c u và kh năng linh ho t hóa trong s n xu t,
các c c u Robot cũng ngày càng phát tri n r t đa d ng phongơ
phú. Trong nh ng th p niên g n đây, Robot c u trúc song song
đ c Gough Whitehall nghiên c u năm 1962 s chú ý ngượ
d ng c a Robot c u trúc song song đã đ c kh i đ ng b i Stewart ượ
vào năm 1965. Ông ng i cho ra đ i m t bu ng (phòng) t p láiườ
y bay d a trên c c u song song. Hi n nay c c u song song ơ ơ
đ c s d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c.ượ
Lo i Robot song song đi n hình g m bàn máy đ ng đ c ượ
n i v i giá c đ nh, d n đ ng theo nhi u nhánh song song hay còn
g i s chân. Th ng s chân b ng s b c t do, đ c đi u khi n ườ ượ
b i ngu n phát đ ng đ t trên giá c đ nh ho c ngay trên chân. Chính
do này c Robot song song đôi khi g i các Robot b .
Các c c u tác đ ng đi u khi n t i ngoài, nên c c u ch p hànhơ ơ
song song th ng có kh năng ch u t i l n.ườ
Do tính u vi t c a Robot song song nên ngày càng thu hútư
đ c nhi u nhà khoa h c nghiên c u, đ ng th i cũng đ c ngượ ượ
d ng ngày càng r ng rãi vào nhi u lĩnh v c:
+ Ngành V t : Giá đ kính hi n vi, giá đ thi t b đo chính ế
xác.
+ Ngành C khí : Máy gia công c khí chính xác,máy công c .ơ ơ
+ Ngành B u chính vi n thông : Giá đ Ăngten, v tinh đ aư
tĩnh.
+ Ngành ch t o ôtô : ế H th ng th t i l p ôtô, bu ng t p lái
ôtô.
+ Ngành quân s : Robot song song đ c dùng làm b đ n ượ
đ nh đ c đ t trên tàu th y, các công trình th y, trên xe, trên máy ượ
bay, trên chi n xa tàu ng m. Đ gi cân b ng cho ăngten,ế
camera theo dõi m c tiêu, cho rada,cho các thi t b đo laser, b n ế
đ nh cho pháo và tên l a, bu ng t p lái máy bay, xe tăng, tàu chi n. ế
1.2 M t s u nh c đi m c a Robot song song: ư ượ
Nhìn chung, t t c các l ai Robot c u trúc song song đ u
có nhi u u đi m và có th đ c ng d ng trong nhi u lĩnh v c, các ư ượ
b mô hình máy bay, c khung đ ki n trúckh p n i đi u ch nh, ế
các máy khai thác m ...
- u đi m :Ư
+ Kh năng ch u t i cao: c thành ph n c u t o nh h n nên ơ
kh i l ng c a các thành ph n cũng nh h n. ượ ơ
+ Đ c ng v ng cao do k t c u hình h c c a chúng: ế
Tât c các l c tác đ ng đ ng th i đ c chia s cho t t ượ
c các chân.
C u trúc đ ng h c m t cách đ c bi t c a các kh p liên
k t cho phép chuy n t t c các l c tác d ng thành cácế
l c kéo/nén c a các chân.
+ th th c hi n đ c các thao tác ph c t p h at đ ng ượ
v i đ chính xác cao: v i c u trúc song song, sai s ch ph thu c
vào sai s d c tr c c a c c m c c u chân riêng l các sai s ơ
không b tích lũy.
+ Có th thi t k các kích th c khác nhau. ế ế ướ
+ Đ n gi n hóa các c c u máy gi m s l ng ph n t doơ ơ ượ
các chân kh p n i đ c thi t k s n thành các c m chi ti t tiêu ượ ế ế ế
chu n.
+ Cung c p kh năng di đ ng cao trong quá trình làm vi c do
có kh i l ng và kích th c nh g n. ượ ướ
+ Các c c u ch p hành đ u có th đ nh v trên t m n n.ơ
+ T m ho t đ ng c a Robot c c u song song r t r ng t vi c ơ
l p ráp các chi ti t c c nh t i các chuy n đ ng th c hi n các ch c ế
năng ph c t p, đòi h i đ chính c cao nh : phay, khoan, ti n, hàn, ư
l p ráp...
+ Các Robot c c u song song làm vi c không c n b đ ơ
có th di chuy n t i m i n i trong môi tr ng s n xu t. Chúng có th ơ ườ
làm vi c ngay c khi trên thuy n và treo trên tr n, t ng ... ườ
+ Giá thành c a các Robot song song ng d ng trong gia công
c khí ít h n so v i máy CNC có tính năng t ng đ ng.ơ ơ ươ ươ
- Nh c đi m:ượ
Tuy nhiên các Robot song song cũng nh ng nh c đi m nh t ượ
đ nh khi so sánh v i các Robot chu i nh : ư
+ Kho ng không gian làm vi c nh và khó thi t k . ế ế
+ Vi c gi i các bài toán đ ng h c, đ ng l c h c ph c t p...
+ Có nhi u đi m suy bi n (kỳ d ) trong không gian làm vi c. ế
1.3 C u trúc Robot song song:
1.3.1 C u trúc c c u : ơ
Cũng nh các Robot thông th ng, Robot song song lo iư ườ
Robot c u trúc vòng kín trong đó các khâu (d ng thanh) đ c n i ượ
v i nhau b ng các kh p đ ng.
S đ đ ng c c u tay máy thông th ng là m t chu i n i ti pơ ơ ườ ế
các khâu đ ng, t khâu ra (là khâu tr c ti p th c hi n thao c công ế
ngh ) đ n giá c đ nh. Còn trong Robot song song, khâu cu i đ c ế ượ
n i v i giá c đ nh b i m t s m ch đ ng h c, t c n i song song
v i nhau cũng ho t đ ng song song v i nhau. S khác nhau v
s đ đ ng đó cũng t o n nhi u đ c đi m khác bi t v đ ng h cơ
và đ ng l c h c.
1.3.2 Khâu, kh p, chu i đ ng và máy trong c c u Robot song ơ
song:
- Khâu : ph n chuy n đ ng t ng đ i v i ph n khác trong c ươ ơ
c u.
Chúng ta coi t t c các khâu các v t r n. Đi u đó làm cho
vi c nghiên c u các c c u, Robot đ c d dàng đ n gi n h n. ơ ượ ơ ơ
Tuy nhiên, v i các c c u t c đ cao ho c mang t i l n thì hi n ơ
t ng đàn h i c a v t li u tr nên quan tr ng đáng k chúng taượ
ph i xét đ n. ế
- Kh p : Là ch n i đ ng gi a hai khâu.
Tùy theo c u trúc, m i kh p h n ch m t s chuy n đ ng gi a ế
hai khâu. B m t ti p xúc c a m i khâu t i kh p g i m t thành ế
ph n kh p. Hai thành ph n kh p t o thành m t kh p đ ng. Kh p
đ ng th phân thành kh p th p kh p cao tùy thu c vào d ng
ti p xúc.ế
+ Kh p th p: N u hai thành ph n ti pc là m t. ế ế
+ Kh p cao: N u hai thành ph n ti p xúc là đi m ho c đ ng. ế ế ườ
6 lo i kh p th p hai lo i kh p cao c b n th ng dùng ơ ườ
trong các c c u máy và các Robot, đó là:ơ
+ Kh p quay (Revolute Joint - R) : Kh p đ l i chuy n đ ng
quay c a
khâu này đ i v i khâu khác quanh m t tr c quay. Nghĩa kh p
quay h nch 5 kh năng chuy n đ ng gi a hai thành ph n kh p ế
có m t b c t do . Kh p quay th ng đ c g i là kh p quay b n l . ườ ượ
+ Kh p lăng tr (Prismatic Joint - P) : Cho phép hai khâu tr t ượ
trên nhau theo m t tr c. Do đó, kh p lăng tr h n ch 5 kh năng ế
chuy n đ ng t ng đ i gi a hai khâu m t b c t do. Ng i ta ươ ườ
cũng th ng g i kh p lăng tr là kh p t nh ti n.ườ ế
+ Kh p tr (Cylindrical Joint - C) : Cho phép hai chuy n đ ng
đ c l p, g m m t chuy n đ ng quay quanh tr c chuy n đ ng
t nh ti n d c tr c quay. Do đó, kh p tr h n ch 4 kh năng chuy n ế ế
đ ng gi a hai khâu và có hai b c t do.
+ Kh p ren (Helical Joint - H) : Cho phép chuy n đ ng quay
quanh tr c đ ng th i t nh ti n theo tr c quay. Tuy nhiên chuy n ế
đ ng t nh ti n ph thu c vào chuy n đ ng quay b i b c c a ren ế ướ
vít. Do đó, kh p ren h n ch 5 chuy n đ ng t ng đ i hai khâu ế ươ
còn l i m t b c t do.
+ Kh p c u (Spherical Joint - S) : Cho phép th c hi n chuy n
đ ng quay gi a hai thành ph n kh p quanh tâm c u theo t t c các
h ng, nh ng không chuy n đ ng t nh ti n gi a hai thành ph nướ ư ế
kh p này. Do đó, kh p c u h n ch 3 kh năng chuy n đ ng ế
ba b c t do.
+ Kh p ph ng (Plane Joint - E) : Cho hai kh năng chuy n
đ ng t nh ti n theo hai tr c trong m t ti p xúcm t kh năng quay ế ế
quanh tr c vuông góc v i m t ph ng ti p xúc. Do đó, kh p ph ng ế
h n ch 3 b c t do và có ba b c t do. ế
+ Kh p bánh răng ph ng (Gear Pair - G) : Cho hai bánh răng
ăn kh p v i nhau. Các m t răng ti p xúc đ y nhau, chúng th ng ế ườ
tr t trên nhau. Do đó, kh p bánh răng ph ng h n ch 4 kh năngượ ế
chuy n đ ng t ng đ i gi a hai thành ph n kh p, còn l i hai b c t ươ
do.
+ Kh p cam ph ng (Cam Pair - Cp) : T ng t nh kh p nh ươ ư
răng, hai thành ph n kh p luôn ti p xúc v i nhau. Do đó, kh p cam ế
ph ng có hai b c t do.
Kh p quay, kh p lăng tr , kh p tr , kh p ren, kh p c u kh p
ph ng các kh p th p. Kh p bánh răng ph ng kh p cam ph ng
là các kh p cao.
- Chu i đ ng : t p h p các khâu đ c n i v i nhau b ng các ượ
kh p đ ng. Robot n i ti p c u trúc chu i h , còn Robot song ế
song có c u trúc là chu i kín. Chu i đ ng h c đ c g i là c c u khi ượ ơ
m t trong các khâu giá c đ nh. Trong c c u th m t ho c ơ
nhi u khâu đ c n đ nh là khâu d n v i c thông s cho tr c. S ượ ướ
chuy n đ ng c a các khâu d n đ c l p, s chuy n đ ng c a c
khâu khác s ph thu c vào chuy n đ ng c a khâu d n. C c u ơ
m t thi t b truy n chuy n đ ng t m t hay nhi u khâu d n t i các ế
khâu khác.