A. PH N M ĐU
I. LÍ DO CH N CHUYÊN Đ:
Ngày nay, s phát tri n c a Khoa H c và Công Ngh đã làm thay đi nhi u
ngành ngh trong xã h i và tác đng này s còn m nh m h n trong t ng lai. Nhi u ơ ươ
th ng kê các n c phát tri n cho th y các ngành ngh liên quan đn lĩnh v c khoa ướ ế
h c k thu t có t c đ tăng tr ng m nh m so v i các ngành ngh khác. Ví d , m t ưở
th ng kê M cho th y, t năm 2004 - 2014, lĩnh v c vi c làm này đã tăng 26% và
d báo s tăng thêm 22% t nay cho t i 2025. Trong t ng lai g n, máy tính s d n ươ
thay th h u h t nh ng công vi c c a con ng i v i s phát tri n không ng ng c aế ế ườ
trí tu nhân t o.
Đng tr c s thay đi này, l c l ng lao đng trong t ng lai, v i nh ng ướ ượ ươ
ki n th c và k năng c n thi t v đi u khi n và phát tri n công ngh , s b thi uế ế ế
h t nghiêm tr ng n u không có k ho ch đào t o và phát tri n. Đây là v n đ đc ế ế ượ
đt ra không ch riêng v i n c M mà là v n đ toàn c u, vì công ngh s chi ph i ướ
t t c các n c và t t c doanh nghi p. ướ
STEM hay nói cách khác là liên môn gi a Khoa H c (Science), Công ngh
(Technology), K thu t (Engineering) và Toán (Mathematics). STEM th c s phá b
nh ng rào c n vô hình đc d ng lên ngăn cách ki n th c gi a các môn h c thông ượ ế
th ng trên l p h c. STEM d y cho h c sinh liên k t và ng d ng nh ng ki n th cườ ế ế
ph thông đ gi i quy t nh ng v n đ th c ti n trong cu c s ng. Nh ng giá tr mà ế
STEM mang l i r t c n thi t cho h c sinh Vi t Nam, đó chính là nh ng “k năng c a ế
th k 21” (k năng làm vi c nhóm, t duy ph n bi n, k năng tìm ki m thông tin,ế ư ế
k năng gi i quy t v n đ) và theo đúng 4 tr c t là tri t lý giáo d c c a UNESCO ế ế
(H c đ bi t - H c đ làm - H c đ phát huy b n thân - H c đ chung s ng). ế
Chính vì v y, vi c cho h c sinh ti p c n STEM (t b c ti u h c) s giúp xây ế
d ng nh ng n n t ng ki n th c và k năng c n thi t trong th i đi công ngh phát ế ế
tri n. T nh ng lý do trên, t Sinh Lý – Hóa CN chúng tôi m nh d n nghiên c u
chuyên đ: “S d ng ph ng pháp giáo d c STEM nh m phát tri n ph m ch t ươ
và năng l c cho h c sinh l p 9 t i tr ng THCS L c Lâm” ườ .
II. M C ĐÍCH C A CHUYÊN Đ
-Hi u đc giáo d c STEM; ượ
-Nghiên c u thi t k đc k ho ch d y h c theo đnh h ng giáo d c STEM; ế ế ượ ế ướ
-Vai trò ý nghĩa c a giáo d c STEM:
+Đm b o giáo d c toàn di n: Tri n khai giáo d c STEM nhà tr ng, bên ườ
c nh các môn h c đang đc quan tâm nh Toán, Khoa h c, các lĩnh v c ượ ư
2
Công ngh , K thu t cũng s đc quan tâm, đu t trên t t c các ph ng ượ ư ươ
di n v đi ngũ giáo viên, ch ng trình, c s v t ch t. ươ ơ
+Nâng cao h ng thú h c t p các môn h c STEM: Các d án h c t p trong giáo
d c STEM h ng t i vi c v n d ng ki n th c liên môn đ gi i quy t các ướ ế ế
v n đ th c ti n, h c sinh đc ho t đng, tr i nghi m và th y đc ý nghĩa ượ ượ
c a tri th c v i cu c s ng, nh đó s nâng cao h ng thú h c t p c a h c
sinh.
+Hình thành và phát tri n ph m ch t, năng l c cho h c sinh: Khi tri n khai các
d án h c t p STEM, h c sinh h p tác v i nhau, ch đng và t l c th c
hi n các nhi m v h c; đc làm quen ho t đng có tính ch t nghiên c u ượ
khoa h c. Các ho t đng nêu trên góp ph n tích c c vào hình thành và phát
tri n ph m ch t, năng l c cho h c sinh.
-Quy trình xây d ng bài h c STEM, tiêu chí xây d ng bài h c STEM, quy trình
t ch c bài h c STEM, tiêu chí đánh giá bài h c STEM
III. ĐI T NG NGHIÊN C U: ƯỢ
H c sinh tr ng THCS L c Lâm ườ
IV. PH M VI CHUYÊN Đ:
- H c sinh l p 9 c a tr ng THCS L c Lâm. ườ
- Các tài li u có liên quan đn d y h c STEM. ế
V. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ
* Ph ng pháp nghiên c u lí lu n:ươ
- Tìm hi u, nghiên c u tài li u v giáo d c STEM.
- Thi t k và t ch c ch đ giáo d c STEM cho h c sinh THCS và THPT -ế ế
Nguy n Thanh Nga.
- D y h c ch đ STEM cho h c sinh THCS và THPT - Nguy n Thanh Nga.
- D y h c tích h p phát tri n năng l c và gi i quy t v n đ th c ti n cho h c ế
sinh trung h c - Nguy n Thanh Nga
- Tài li u c a B Giáo d c và Đào t o, 2019
- Các tài li u khác tham kh o trên internet.
* Ph ng pháp quan sát khoa h c ươ
3
B. PH N N I DUNG
I. C S LÍ LU N VÀ C S PHÁP LÝ: Ơ Ơ
1. C s lý lu nơ
Ch ngươ trình giáo d c ph thông 2018 đnh h ngướ phát tri n ph m ch t và
năng l c h c sinh, m c tiêu c a ch ngươ trình nh m đ tr l i cho câu h i: H c xong
ch ngươ trình h c sinh làm đcượ gì? Chính vì v y mà c n ph i đi m i ph ngươ pháp
d y h c, ki m tra đánh giá theo đnh h ngướ phát tri n ph m ch t và năng l c h c
sinh. Các ph ngươ pháp và hình th c t ch c d y h c c n ph i g n n i dung bài h c
v i nh ng v n đ th c ti n và giáo viên t ch c ho t đng đ h c sinh tìm hi u và
gi i quy tế đcượ v n đ, thông qua đó ti p ếthu tri th c m t cách ch đng. Giáo d c
STEM cũng xu t phát t v n đ n y sinh trong th c ti n đcượ xây d ng thành các
ch đ/bài h c STEM, thông qua vi c giáo viên t ch c các ho t đng h c s giúp
h c sinh tìm ra đcượ nh ng gi i pháp đ gi i quy tế v n đ mà ch đ/bài h c
STEM nêu ra.
2. C s pháp lýơ
Nguyên lý d y h c theo ngh quy t 29/TW: ế H c đi đôi v i hành, lý lu n g n
v i th c ti n, nhà tr ng g n v i gia đình và xã h i ườ
Ch th s 16/CT-TTg c a Th t ng Chính ph ngày 04 ướ /5/2017 đa ra gi iư
pháp v m t giáo d c: “… T p trung vào thúc đy đào t o v Khoa h c, Công ngh ,
K thu t và Toán h c (STEM), Ngo i ng , Tin h c trong ch ng trình giáo d c ph ươ
thông”.
Và giao nhi m v ngành GD: “... Thúc đy tri n khai giáo d c v khoa h c, công
ngh , k thu t và toán h c (STEM) trong Ch ng trình giáo d c ph thông; t ch c ươ
thí đi m t i m t s tr ng ph thông ngay t năm h c 2017-2018”. ườ
Văn b n S : 3089/BGDĐT-GDTrH c a B Giáo d c & Đào t o ngày
14/8/2020 v vi c tri n khai th c hi n giáo d c STEM trong giáo d c trung h c
Ch ng trình phát tri n giáo d c ph thông giai đo n 2 V Trung h c (Bươ
Giáo d c và Đào t o) T p hu n 60 tr ng, 15 t nh thành ườ
4
Công văn 5555 v vi c đánh giá gi d y c a GV (12 tiêu chí)
II. C S TH C TI N:Ơ
Trên th c t , giáo d c huy n ta đã và đang th c hi n nhi u nhi m v , gi i ế
pháp quan tr ng nh : ư
-Tăng c ng phân c p qu n lí, tăng quy n ch đng c a các đa ph ng, cườ ươ ơ
s giáo d c trung h c ph thông trong vi c th c hi n ch ng trình, xây d ng và ươ
th c hi n k ho ch giáo ế d c;
-Tích c c đi m i ph ng th c d y h c nh m phát huy tính ch đng, tích c c, ươ
sáng t o và rèn luy n ph ngươ pháp t h c; tăng c ngườ kĩ năng th c hành, v n
d ng ki n th c, kĩ năng vào gi i quy t các v n đ th cế ế ti n;
-T năm h c 2011 - 2012, B Giáo d c và Đào t o ch đo áp d ng ph ng ươ
pháp "Bàn tay n n b t" và các ph ng pháp d y h c tích c c khác, đng th i tri n ươ
khai xây d ng mô hình tr ngườ ph thông đi m i đng b ph ngươ pháp d y h c
và ki m tra đánh giá k tế qu giáo d c. B n ch t c a ph ngươ pháp d y h c này là
t ch c ho t đng h c d a trên tìm tòi, nghiên c u; h c sinh chi m lĩnh đc ki n ế ượ ế
th c, kĩ năng d a trên các ho t đng tr i nghi m và t duy khoa ư h c;
-T năm h c 2011 - 2012 tri n khai ho t đng nghiên c u khoa h c c a h c
sinh trung h c cơ s và trung h c ph thông và t ch c Cu c thi khoa h c, kĩ thu t
c p qu c gia dành cho h c sinh trung h c (Cu c thi) thu hút hàng ngàn h c sinh
tham gia; c h c sinh tham d Cu c thi khoa h c, kĩ thu t qu c tế (Intel ISEF) và
các cu c thi, h i tr , tri n lãm qu c tế v sáng t o khoa h c, kĩ thu t. Các cu c thi
này coi tr ng phát huy tư t ng m i và rèn luy n năng l c sáng t o, phong cách làmưở
vi c khoa h c c a h c sinh. Giáo viên ph thông cùng các gi ng viên đi h c, các
nhà khoa h c ph i h p h ng d n h c ướ sinh v n d ng ki nế th c, kĩ năng trong ho t
đng nghiên c u khoa h c, gi i quy tế các v n đ c a th c ti n...
-Cu c thi v n d ng ki nế th c liên môn đ gi i quy tế tình hu ng th c ti n
dành cho h c sinh trung h c đã thu hút h c sinh tham gia; các “D án” c a h c sinh
đc tham gia d thi và chia s qua internet đã thúc đy h c sinh v n d ng ki nượ ế
th c trong nhà tr ng vào gi i quy t các v n đ n y sinh trong th c ti n; tăng ườ ế
c ng kh năng t h c, t nghiên c u c a h cườ sinh.
-Tăng c ng ch đo vi c h ng d n h c sinh v n d ng ki n th c liên mônườ ướ ế
vào gi i quy t các v n đ th c ti n thông qua "D y h c d a trên d án", t ch c ế
các "Ho t đng tr i nghi m sáng t o"; t ch c câu l c b âm nh c, m thu t, th
thao… có tác d ng huy đng các b c cha m , các l c l ng xã h i tham gia giáo ượ
d c h c sinh toàn di n...
5
-Nh ng đi m i trên đã góp ph n đi m i ph ng th c d y h c tr ng, góp ươ ườ
ph n b c đu tri n khai giáo d c STEM trong nhà tr ng. ướ ườ
III. TH C TR NG:
1. Thu n l i:
- Trình đ chuyên ngành c a giáo viên đc nâng cao, vi c đánh giá nh ng giá tr c a ượ
ph ng pháp giáo d c STEM cũng đc nâng lên cao h n;ươ ượ ơ
- Đa s h c sinh yêu thích khám phá và tr i nghi m;
- Các tr ng đc đu t c s v t ch t, trang thi t b d y h c ngày càng đy đ.ườ ượ ư ơ ế
2. Khó khăn:
a. V phía giáo viên
- Giáo viên m i b c đu ti p c n d y h c STEM, không đc đào t o chuyên sâu ướ ế ượ
v ph ng pháp d y h c STEM; ch a đc t p hu n nhi u sâu sát v d y h c ươ ư ượ
STEM d n đn khi tri n khai d y h c STEM còn lúng túng, ch a ch đng trong quá ế ư
trình t ch c tri n khai các ho t đng d y h c theo STEM;
- Quan tâm nhi u đn d y “ch ”, giáo d c t t ng, đo đc, l i s ng, l ch s dân ế ư ưở
t c, t duy sáng t o, k năng th c hành, k năng s ng…còn ít; ư
- Ch ng trình gi ng d y các b môn nhi u lúc ch a h p lý, thi u đng b , ch aươ ư ế ư
liên thông;
- D y h c STEM là mô hình giáo d c theo h ng ti p c n liên môn, giáo viên hi n ướ ế
t i th ng là đn môn, ch a đc đào t o sâu ki n th c các môn còn l i cũng là ườ ơ ư ượ ế
m t khó khan trong vi c ch đng h ng d n h c sinh t o s n ph m; ướ
- T duy giáo d c ch m đi m i, ch a theo k p yêu c u đi m i-phát tri n đt n cư ư ướ
trong b i c nh phát tri n kinh t th tr ng và h i nh p qu c t . ế ườ ế
b. V phía h c sinh
- M t s h c sinh ch a ch đng trong h c t p, nghiên c u và chu n b n i dung bài, ư
b ng t ng trình tr c khi đn gi h c thí nghi m th c hành. ư ướ ế
- Ý th c t giác h c c a h c sinh ch a cao, còn làm n, ch a l ng nghe các yêu c u, ư ư
các n i quy, l u ý khi th c hi n nhi m v h c t p. ư
- Đa s các em r t thích đc t tay làm thí nghi m, tr i nghi m… nh ng không ư ư
thích vi t k t qu , gi i thích k t qu thu đc…..ế ế ế ư
IV. CÁC GI I PHÁP TH C HI N Đ S D NG PH NG PHÁP GIÁO D C ƯƠ
STEM NH M PHÁT TRI N PH M CH T VÀ NĂNG L C CHO H C SINH
IV.1/ Khái quát v giáo d c STEM.
1.1. STEM là gì:
STEM là thu t ng vi t t t c a các t Science (Khoa h c), Technology (Công ế
ngh ), Engineering (Kĩ thu t) và Mathematics (Toán h c), th ng đc s d ng khi ư ư
Engineers: Solve problems
(Kỹ sư: Giải quyết vấn đề)
Scientists: answer questions
(Nhà khoa hc: Tr li câu hi)
Science
Engineering
Technology Math Knowledge
the STEM cycle