Ở Ầ
Ầ
A. PH N M Đ U
Ọ
ổ ọ ể ự
ộ ạ ẽ Ề I. LÍ DO CH N CHUYÊN Đ : ủ ộ
ệ ẽ ơ ề
ớ ẽ ấ ạ ụ ề
ừ ừ ớ ự i 2025. Trong t
ầ ể ữ ừ
ệ
ự ượ ươ
ề Ngày nay, s phát tri n c a Khoa H c và Công Ngh đã làm thay đ i nhi u ề ươ ề ngành ngh trong xã h i và tác đ ng này s còn m nh m h n trong t ng lai. Nhi u ướ ế ể ở ố ự các n th ng kê c phát tri n cho th y các ngành ngh liên quan đ n lĩnh v c khoa ộ ố ộ ậ ọ ỹ ưở ng m nh m so v i các ngành ngh khác. Ví d , m t h c k thu t có t c đ tăng tr ệ ấ ở ỹ ố năm 2004 2014, lĩnh v c vi c làm này đã tăng 26% và th ng kê M cho th y, t ẽ ầ ươ ẽ ự ng lai g n, máy tính s d n nay cho t d báo s tăng thêm 22% t ủ ườ ớ ự ệ ủ ế ế ầ thay th h u h t nh ng công vi c c a con ng i v i s phát tri n không ng ng c a ạ trí tu nhân t o. ứ Đ ng tr ứ ộ ng lao đ ng trong t ể ệ ẽ ị ầ
ể ế
ấ ệ ẽ ớ ướ ạ ề ấ ữ ớ ng lai, v i nh ng ế ể t v đi u khi n và phát tri n công ngh , s b thi u ề ượ c ố ầ c M mà là v n đ toàn c u, vì công ngh s chi ph i
ấ ả ệ ổ ướ ự c s thay đ i này, l c l ế ề ề ỹ ế ki n th c và k năng c n thi ạ ế ọ ụ h t nghiêm tr ng n u không có k ho ch đào t o và phát tri n. Đây là v n đ đ ặ ỹ đ t ra không ch riêng v i n ướ ấ ả t c các n t t c doanh nghi p. ỉ c và t
ọ ữ
ỹ ậ
ự ượ
ạ ế ế ự ự ọ ế
ị ế ữ ữ ữ ườ ổ ữ ứ ứ ụ ộ ố
ỹ ệ ữ i r t c n thi
ệ ư
ề ế
ả ọ ể ế
ọ ấ ữ ề ự ọ ế t cho h c sinh Vi ệ i quy t v n đ ) và theo đúng 4 tr t H c đ làm H c đ phát huy b n thân H c đ chung s ng). ậ ừ ậ ệ ế ẽ
STEM hay nói cách khác là liên môn gi a Khoa H c (Science), Công ngh (Technology), K thu t (Engineering) và Toán (Mathematics). STEM th c s phá b ả nh ng rào c n vô hình đ ớ th ể ả ph thông đ gi ạ ấ ầ STEM mang l ỹ ế ỷ th k 21” (k năng làm vi c nhóm, t ế ấ ỹ k năng gi ọ ể (H c đ bi ậ ề ả ế ệ ầ ỹ
ể ờ ạ ạ ữ ừ
ạ ể ụ ằ ẩ ệ ỏ c d ng lên ngăn cách ki n th c gi a các môn h c thông ứ ọ ng trên l p h c. STEM d y cho h c sinh liên k t và ng d ng nh ng ki n th c ễ i quy t nh ng v n đ th c ti n trong cu c s ng. Nh ng giá tr mà ủ t Nam, đó chính là nh ng “k năng c a ế ả ỹ duy ph n bi n, k năng tìm ki m thông tin, ụ ủ ụ ộ t lý giáo d c c a UNESCO c t là tri ọ ể ọ ể ố ả ọ ọ Chính vì v y, vi c cho h c sinh ti p c n STEM (t b c ti u h c) s giúp xây ứ t trong th i đ i công ngh phát ứ Sinh – Lý – Hóa – CN chúng tôi m nh d n nghiên c u ấ ng pháp giáo d c STEM nh m phát tri n ph m ch t
ự ạ . ng THCS L c Lâm”
ử ụ ọ Ủ ạ ườ i tr Ề Ụ
ướ ạ ạ ọ ị ụ ng giáo d c STEM;
c k ho ch d y h c theo đ nh h ụ
ườ ụ ể ả ở
nhà tr ọ ụ ọ ư ế ự d ng nh ng n n t ng ki n th c và k năng c n thi ổ ữ ể tri n. T nh ng lý do trên, t ươ chuyên đ : ề “S d ng ph ớ và năng l c cho h c sinh l p 9 t II. M C ĐÍCH C A CHUYÊN Đ ụ ể ượ Hi u đ c giáo d c STEM; ế ế ượ ế ứ t k đ Nghiên c u thi ủ Vai trò ý nghĩa c a giáo d c STEM: ả ệ Tri n khai giáo d c STEM + Đ m b o giáo d c toàn di n: ượ ạ c nh các môn h c đang đ ng, bên ự c quan tâm nh Toán, Khoa h c, các lĩnh v c
2
ậ ấ ả t c các ph ươ ng
ệ ề ộ ệ ẽ ượ ỹ Công ngh , K thu t cũng s đ ươ di n v đ i ngũ giáo viên, ch
ầ ư trên t c quan tâm, đ u t ấ ng trình, c s v t ch t. ự ọ
ế
ậ ượ
ệ ứ ủ
ơ ở ậ ọ ậ ọ ậ ứ + Nâng cao h ng thú h c t p các môn h c STEM: Các d án h c t p trong giáo ụ ế ể ả ứ ệ ớ ướ ụ i quy t các i vi c v n d ng ki n th c liên môn đ gi ng t d c STEM h ấ ượ ạ ộ ọ ề ự ễ ả ấ c ý nghĩa c ho t đ ng, tr i nghi m và th y đ v n đ th c ti n, h c sinh đ ọ ọ ậ ẽ ờ ộ ố ớ ứ ủ c a tri th c v i cu c s ng, nh đó s nâng cao h ng thú h c t p c a h c sinh.
ể ọ
ẩ + Hình thành và phát tri n ph m ch t, năng l c cho h c sinh: ủ ộ ự ớ
ạ ộ ượ ấ
ự ầ
ọ ẩ ể ọ ể ấ Khi tri n khai các ự ự ự ợ ọ ự ọ ậ l c th c d án h c t p STEM, h c sinh h p tác v i nhau, ch đ ng và t ứ ụ ọ ệ ệ hi n các nhi m v h c; đ c làm quen ho t đ ng có tính ch t nghiên c u ạ ộ khoa h c. Các ho t đ ng nêu trên góp ph n tích c c vào hình thành và phát tri n ph m ch t, năng l c cho h c sinh.
ự ọ ấ ự ự ọ
Quy trình xây d ng bài h c STEM, tiêu chí xây d ng bài h c STEM, quy trình ọ
ch c bài h c STEM, tiêu chí đánh giá bài h c STEM
Ứ
ọ ọ Ố ƯỢ ườ NG NGHIÊN C U: ạ ng THCS L c Lâm
Ạ
ủ ọ ng THCS L c Lâm.
ạ ọ ạ
ổ ứ t III. Đ I T H c sinh tr Ề IV. PH M VI CHUYÊN Đ : ườ ớ H c sinh l p 9 c a tr ệ Các tài li u có liên quan đ n d y h c STEM. ƯƠ ế Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U: V. PH
ứ ươ
ậ ụ ề giáo d c STEM.
ệ ủ ề ụ ọ t k và t ch c ch đ giáo d c STEM cho h c sinh THCS và THPT
ễ
ọ
ọ ọ ủ ề ợ ế ấ ự ả D y h c ch đ STEM cho h c sinh THCS và THPT Nguy n Thanh Nga. D y h c tích h p phát tri n năng l c và gi ễ ọ ề ự ễ i quy t v n đ th c ti n cho h c
ng pháp nghiên c u lí lu n: * Ph ứ ể Tìm hi u, nghiên c u tài li u v ổ ứ ế ế Thi Nguy n Thanh Nga. ạ ạ ọ ễ
ụ ộ ạ
ể sinh trung h c Nguy n Thanh Nga ệ ủ ệ ả
ươ ọ Tài li u c a B Giáo d c và Đào t o, 2019 Các tài li u khác tham kh o trên internet. ng pháp quan sát khoa h c * Ph
3
Ầ Ộ
B. PH N N I DUNG
Ậ Ơ Ở
ậ Ơ Ở ơ ở
h ngươ trình giáo d cụ phổ thông 2018 đ nhị
ngươ trình nh mằ để trả l
cượ gì? Chính vì v yậ mà c nầ ph iả đ iổ m iớ ph ngươ trình h cọ sinh làm đ
ứ ổ ứ ạ ọ ầ ộ
ủ ộ ứ ộ iả quy tế đ
ừ ấ ề ả ấ v n đ n y sinh trong th cự ti nễ đ
ủ ề ề ấ iả pháp để gi cượ nh ngữ gi
I. C S LÍ LU N VÀ C S PHÁP LÝ: 1. C s lý lu n ngướ phát tri nể ph mẩ ch tấ và Ch iờ cho câu h i:ỏ H cọ xong ự ọ sinh, m cụ tiêu c aủ ch năng l c h c ngươ pháp ch ngướ phát tri nể ph mẩ ch tấ và năng l cự h cọ d yạ h c,ọ ki mể tra đánh giá theo đ nhị h ọ ả ắ ngươ pháp và hình th c t ch c d y h c c n ph i g n n i dung bài h c sinh. Các ph ề ự ti n ễ và giáo viên tổ ch cứ ho tạ đ ngộ để h cọ sinh tìm hi uể và ấ v i ớ nh ng ữ v n đ th c ụ cượ v nấ đ ,ề thông qua đó ti p ế thu tri th c m t cách ch đ ng. Giáo d c gi cượ xây d ngự thành các STEM cũng xu t phát t h cọ STEM, thông qua vi cệ giáo viên tổ ch cứ các ho tạ đ ngộ h cọ sẽ giúp chủ đ /bàiề ọ iả quy tế v n đ mà ch đ /bài h c h cọ sinh tìm ra đ STEM nêu ra. ơ ở 2. C s pháp lý
ị ớ ọ ậ ế ắ H c đi đôi v i hành, lý lu n g n
ườ
ư ị ố ủ ướ ớ ủ /5/2017 đ a ra gi ng Chính ph ngày 04
ẩ ủ ạ ọ
ỹ ạ ề ươ ữ ụ ọ ả i ụ “… T p trung vào thúc đ y đào t o v Khoa h c, Công ngh , ệ ổ ọ ng trình giáo d c ph
ẩ
ề ổ ậ ụ ngành GD: “... Thúc đ y tri n khai giáo d c v khoa h c, công ổ ứ ch c
ạ ổ i m t s tr
ụ ể ọ ụ ươ ng trình giáo d c ph thông; t năm h c 20172018”. ủ ộ ố ườ ố ọ ộ
ự ệ ể 14/8/2020 v vi c
ụ ụ ạ ổ ộ
Ch ụ ậ ấ ươ Giáo d c và Đào t o) ạ ọ Nguyên lý d y h c theo ngh quy t 29/TW: ự ễ ộ ắ ớ v i th c ti n, nhà tr ng g n v i gia đình và xã h i ỉ Ch th s 16/CTTTg c a Th t ề ặ ậ pháp v m t giáo d c: ậ K thu t và Toán h c (STEM), Ngo i ng , Tin h c trong ch thông”. Và giao nhi m vệ ệ ỹ ọ ngh , k thu t và toán h c (STEM) trong Ch ừ ể thí đi m t ng ph thông ngay t ạ ụ Văn b n ả S : 3089/BGDĐTGDTrH c a B Giáo d c & Đào t o ngày ọ ụ ề ệ tri n khai th c hi n giáo d c STEM trong giáo d c trung h c ọ ng trình phát tri n giáo d c ph thông giai đo n 2 – V Trung h c (B ỉ ng, 15 t nh thành ụ ể ườ ạ T p hu n 60 tr
4
ờ ạ ủ d y c a GV (12 tiêu chí)
ề ệ Công văn 5555 v vi c đánh giá gi Ễ Ơ Ở Ự II. C S TH C TI N:
ự ụ ụ ệ ề ệ ệ , giáo d c huy n ta đã và đang th c hi n nhi u nhi m v , gi ả i
Trên th c t ư pháp quan tr ng nh :
ề ả ị ự ế ọ ườ Tăng c ng phân c p qu n lí, tăng quy n ch đ ng c a các đ a ph
ủ ộ ệ ươ ng, c ự ọ ụ ự ệ ơ ủ ươ ng trình, xây d ng và
ệ
ứ ạ ằ ớ ọ ấ ổ d c;ụ ươ
ngươ pháp tự h c;ọ tăng c ự ủ ộ ng th c d y h c nh m phát huy tính ch đ ng, tích c c, ngườ kĩ năng th cự hành, v nậ
ế ế ả ấ ở s giáo d c trung h c ph thông trong vi c th c hi n ch ạ ế ự th c hi n k ho ch giáo ự ổ Tích c c đ i m i ph sáng t oạ và rèn luy nệ ph ứ d ngụ ki n th c, kĩ năng vào gi i quy t các v n đ th c ề ự ti n;ễ
ừ ụ ỉ ạ ụ
ạ ộ Giáo d c và Đào t o ch đ o áp d ng ph T năm h c 2011 2012, B ờ ươ ộ ạ ồ ọ
ngườ phổ thông đ iổ m iớ đ ngồ bộ ph
ượ ứ ươ ng ể ự ng pháp d y h c tích c c khác, đ ng th i tri n ngươ pháp d yạ h cọ ngươ pháp d yạ h cọ này là ế c ki n
ệ ả ọ ặ pháp "Bàn tay n n b t" và các ph khai xây d ngự mô hình tr và ki mể tra đánh giá k tế quả giáo d c.ụ B nả ch tấ c aủ ph tổ ch cứ ho tạ đ ngộ h cọ d a ự trên tìm tòi, nghiên c u; h c sinh chi m lĩnh đ ự th c, ứ kĩ năng d a trên các ho t ọ ư duy khoa ạ đ ng ộ tr i nghi m và t ế h c;ọ
ọ ừ ạ ộ ọ ủ ể T năm h c 2011 2012 tri n khai ho t đ ng nghiên c u
ưở ệ ạ
ạ ọ ệ ả ổ
ố ợ ướ ẫ ng d n h c
ề ủ ọ ứ khoa h c c a h c sinh trung h cọ cơ sở và trung h cọ phổ thông và tổ ch cứ Cu cộ thi khoa h c,ọ kĩ thu tậ dành cho h cọ sinh trung h cọ (Cu cộ thi) thu hút hàng ngàn h cọ sinh ố c pấ qu c gia tham gia; cử h c ọ sinh tham dự Cu cộ thi khoa h c,ọ kĩ thu tậ qu cố tế (Intel ISEF) và qu cố tế về sáng t oạ khoa h c,ọ kĩ thu t.ậ Các cu cộ thi các cu cộ thi, h iộ tr ,ợ tri n lãmể này coi tr ngọ phát huy tư t ự ớ ng m i và rèn luy n năng l c sáng t o, phong cách làm ọ ủ ọ viên ph thông cùng các gi ng viên đ i h c, các vi c khoa h c c a h c sinh. Giáo ọ sinh v nậ d ngụ ki nế th c,ứ kĩ năng trong ho tạ ọ nhà khoa h c ph i h p h ự ti n...ễ đ ngộ nghiên c uứ khoa h c,ọ gi ấ iả quy tế các v n đ c a th c
Cu cộ thi v nậ d ngụ ki nế th cứ liên môn để gi
ọ ự ọ
ẩ ọ
ủ ọ ụ ễ ậ ự ề ả ả ng vào gi
iả quy tế tình hu ngố th cự ti nễ ọ dành cho h c sinh trung h c đã thu hút h c sinh tham gia; các “D án” c a h c sinh ế ự ượ ẻ c tham gia d thi và chia s qua internet đã thúc đ y h c sinh v n d ng ki n đ ườ ứ i quy t các v n đ n y sinh trong th c ti n; tăng th c trong nhà tr ự ọ ự ả ườ h c, t ng kh năng t c ấ ế ứ ủ ọ sinh. nghiên c u c a h c
ứ ế ọ
Tăng c
ng ch đ o vi c h
ả ự ạ
ườ ẫ ế i quy t các v n đ th c ti n thông qua "D y h c d a trên d án", t ạ ộ ả ạ ch c câu l c b âm nh c, m thu t, th
ệ ề ự ệ ộ ướ ễ ạ ậ ổ ứ ẹ ụ ộ ụ ậ ng d n h c sinh v n d ng ki n th c liên môn ổ ứ ọ ự ch c ể ạ ậ ộ ỹ ự ượ ng xã h i tham gia giáo
ệ ỉ ạ ấ vào gi các "Ho t đ ng tr i nghi m sáng t o"; t thao… có tác d ng huy đ ng các b c cha m , các l c l ụ ọ d c h c sinh toàn di n...
5
ớ ổ ầ ươ ng, góp ọ ở ườ tr
ườ ớ ể ứ ạ ng th c d y h c ng. ụ c đ u tri n khai giáo d c STEM trong nhà tr
ổ ữ Nh ng đ i m i trên đã góp ph n đ i m i ph ầ ướ ầ Ạ
i:
ủ ữ ị ủ c nâng cao, vi c đánh giá nh ng giá tr c a
ơ ươ
ả
ọ ấ ế ị ạ c đ u t ầ ủ t b d y h c ngày càng đ y đ . ượ ệ c nâng lên cao h n; ệ c s v t ch t, trang thi
ề
ạ ậ ế c đ u ti p c n d y h c STEM, không đ
ấ ạ ư ề ạ ượ ề
ọ ế ể ư ủ ộ
ạ
ạ ế ể ề ố ố ử ạ t ị i s ng, l ch s dân
ụ ư ưở ng, đ o đ c, l ố ỹ ọ ầ ượ ậ ọ ươ ng pháp d y h c STEM; ch a đ ạ ẫ ạ ộ ổ ứ ch c tri n khai các ho t đ ng d y h c theo STEM; ữ ự
ề ế ồ ộ ứ ạ duy sáng t o, k năng th c hành, k năng s ng…còn ít; ộ ả ng trình gi ng d y ư ư ợ các b môn nhi u lúc ch a h p lý, thi u đ ng b , ch a
ụ ế
ượ ế ạ ạ ơ
ệ ng ti p c n liên môn, giáo viên hi n các môn còn l i cũng là ẩ ẫ ọ
ể ị ấ ướ c
ng d n h c sinh t o s n ph m; ầ ậ ệ ậ ể ố ả ộ ậ ướ ứ ở c đào t o sâu ki n th c ạ ả ớ ổ ố ế . ng và h i nh p qu c t
ọ
ị ộ ứ ẩ
) ề đ
ư ướ ủ ộ ế c khi đ n gi ng trình tr
l
ờ ọ ư ọ ủ ọ ư ắ ự ồ ệ h c thí nghi m th c hành. ầ giác h c c a h c sinh ch a cao, còn làm n, ch a l ng nghe các yêu c u,
n ấ v t
s m e b o r p
ụ ọ ậ
l
ế y u q
i
(
e v o S
ư ệ ệ ả
i
ả G
i
N h à
:
ệ tay làm thí nghi m, tr i nghi m… nh ng không ả ấ ả ả
S c e n
i
Ả
k h o a
ư s ỹ K (
: s r e e n g n E
t i s t s :
Ụ ƯƠ NG PHÁP GIÁO D C Ọ Ự ượ c….. Ử Ụ Ể S D NG PH Ấ Ệ Ẩ Ằ
h ọ c :
Ự Ể ụ
T r ả
a n s w e r
l
Technology Math Knowledge ừ
ph n b Ự III. TH C TR NG: ậ ợ 1. Thu n l Trình độ chuyên ngành c a giáo viên đ ượ ụ ng pháp giáo d c STEM cũng đ ph ố ọ Đa s h c sinh yêu thích khám phá và tr i nghi m; ượ ầ ư ơ ở ậ ườ Các tr ng đ 2. Khó khăn: a. V phía giáo viên ớ ướ c đào t o chuyên sâu Giáo viên m i b ọ ạ ề v ph c t p hu n nhi u sâu sát v d y h c STEM d n đ n khi tri n khai d y h c STEM còn lúng túng, ch a ch đ ng trong quá ọ trình t Quan tâm nhi u đ n d y “ch ”, giáo d c t ỹ ộ ư t c, t ạ ở ươ Ch liên thông; ọ ạ D y h c STEM là mô hình giáo d c theo h ư ườ ạ ng là đ n môn, ch a đ i th t ướ ủ ộ ộ m t khó khan trong vi c ch đ ng h ư ớ ổ ụ ư T duy giáo d c ch m đ i m i, ch a theo k p yêu c u đ i m iphát tri n đ t n ế ị ườ trong b i c nh phát tri n kinh t th tr ề b. V phía h c sinh ộ ố ọ ọ ậ M t s h c sinh ch a ch đ ng trong h c t p, nghiên c u và chu n b n i dung bài, ườ ả b ng t ứ ự Ý th c t ệ ự ư ộ các n i quy, l u ý khi th c hi n nhi m v h c t p. Science ượ ự ố c t Đa s các em r t thích đ ế ế ế thích vi i thích k t qu thu đ t k t qu , gi IV. CÁC GI I PHÁP TH C HI N Đ STEM NH M PHÁT TRI N PH M CH T VÀ NĂNG L C CHO H C SINH ề IV.1/ Khái quát v giáo d c STEM. 1.1. STEM là gì:
ậ t c a các t
q u e s t i
i c â u
o n s
h ỏ i )
Engineering the STEM cycle
STEM là thu t ng vi ệ ượ ử ụ ọ ườ ậ ọ ữ ế ắ ủ t t ngh ), Engineering (Kĩ thu t) và Mathematics (Toán h c), th Science (Khoa h c), Technology (Công ờ c s d ng khi ng đ
6
ọ ế ề ệ ậ
ố ể ự ể ề ọ ượ ệ ậ
ử ụ ế
ọ ể ứ ụ ượ ử ụ ậ
ả ẻ ế ớ ả ấ ớ ườ ả ọ ủ bàn đ n các chính sách phát tri n v Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c c a ỗ ọ c mô m i qu c gia. S phát tri n v Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c đ ứ ả ở ạ ế b i chu trình STEM (Hình 1), trong đó Science là quy trình sáng t o ra ki n th c t ệ ọ ế ế khoa h c; Engineering là quy trình s d ng ki n th c khoa h c đ thi t k công ngh ế ể ề ế ằ i quy t các v n đ ; Toán là công c đ m i nh m gi c s d ng đ thu nh n k t ữ qu và chia s k t qu đó v i nh ng ng i khác.
Hình 1:Chu trình STEM
ộ ượ ả ở “Science” trong chu trình STEM đ
ứ ự c mô t ạ
ặ ệ ệ ạ
ứ ỏ ấ
ỏ ọ ọ ề ế ề ấ
ượ ọ ừ ứ b i m t mũi tên t
“Knowledge” sang “Technology” th ọ ế ứ
ể ượ ư ậ
c mô t ậ ệ ớ ứ ế ọ ỉ
ư ậ ứ ộ ọ ể ớ nh
ọ ự ươ ng t ự ọ ứ ế
ế ỉ ạ ộ ớ ể ậ ậ
ệ ọ ế ạ ậ ố
ứ ế ố
ừ “Technology” b i m t mũi tên t ớ ọ ể ệ ễ ướ c th c ti n v i sang “Knowledge” th hi n quy trình sáng t o khoa h c. Đ ng tr ệ ả ự ư ọ ớ i, các nhà khoa h c, v i năng l c t duy ph n bi n, luôn đ t ra "Công ngh " hi n t ế ụ ệ ệ ề ầ ữ nh ng câu h i/v n đ c n ti p t c nghiên c u, hoàn thi n công ngh , đó là các câu ả ặ ả ờ ỏ ấ i quy t các v n đ khoa i các câu h i khoa h c ho c gi h i/v n đ khoa h c. Tr l ượ ạ ế ọ ẽ i, “Engineering” trong chu h c s phát minh ra các "Ki n th c" khoa h c. Ng c l ể ộ ả ở trình STEM đ ế ế ư ử ụ ệ t k , sáng hi n quy trình kĩ thu t. Các kĩ s s d ng "Ki n th c" khoa h c đ thi ể ạ t o ra công ngh m i. Nh v y, trong chu trình STEM, "Science" đ c hi u không ọ ch là "Ki n th c" thu c các môn khoa h c (nh V t lí, Hoá h c, Sinh h c) mà bao ư hàm "Quy trình khoa h c" đ phát minh ra ki n th c khoa h c m i. T ậ v y, "Engineering" trong chu STEM không ch là "Ki n th c" thu c lĩnh v c "Kĩ thu t" mà bao hàm"Quy trình kĩ thu t" đ sáng t o ra "Công ngh " m i. Hai quy trình nói trên ti p n i nhau, khép kín thành chu trình sáng t o khoa h c – kĩ thu t theo mô ọ ượ ứ ng ki n th c khoa h c tăng lên và cùng hình "xoáy c" mà c sau m i chu trình thì l ơ ớ v i nó là công ngh phát tri n ộ trình đ cao h n.
ộ ố ệ ỗ ể ở ệ M t s khái ni m liên quan
7
ơ ồ ề ự ệ
ậ ở ọ ư
ệ thu t và Khoa h c) nh Ngh thu t, Nhân văn, Robot,… ệ ậ ồ
ọ ậ ự ơ ự ế ệ ồ
ụ ử ụ ế ậ ướ ế ng ti p c n giáo d c s d ng mô hình STEM k t
ệ ớ + STEM m : Bao g m nhi u h n 4 lĩnh v c (Toán, Công ngh , Kĩ ậ + STEM đóng: Bao g m 4 lĩnh v c (Toán, Công ngh , Kĩ thu t và Khoa h c). + STEM khuy t: Bao g m ít h n 4 lĩnh v c (Toán, Công ngh , Kĩ thu t và Khoa h c).ọ + STEAM: là h ậ ợ h p v i ngh thu t, nhân văn (Art).
ơ ở ể ạ ọ + STEM và sáng t o KHKT: STEM là c s giúp h c sinh phát tri n thành các
ạ ự d án sáng t o KHKT.
ụ 1.2. Giáo d c STEM
ấ ữ ặ ọ
ệ ự ỏ ọ ướ c nh ng v n đ ả
ọ ả ể ỏ ễ ế Ph ng theo chu trình STEM, giáo d c STEM đ t h c sinh tr ầ i) c n gi ụ ự t k và th c hi n gi
ả ề ế ế ọ ế ứ ư ậ ệ ẽ ề ậ
ả ế ỏ ọ ớ ệ ộ ấ i quy t m t v n đ t
ộ ứ ỗ ố ọ ứ ế
ả ệ ự ế ỏ ọ
ậ ứ
ớ ệ ề i pháp ("công ngh " m i) đ gi
ụ
ọ ế ế ấ ứ ớ ể ỉ
ụ ư ậ ộ ả ươ ụ ể ượ ử ụ c s d ng theo mô t ọ ộ trong Ch
ổ ụ ư
ế ộ ố ấ ề ự ễ ố ả ả ậ
ọ ụ ứ ộ ư ụ ổ ề ụ ế ả ệ ạ i quy t, đòi h i h c sinh ph i tìm tòi, chi m th c ti n ("công ngh " hi n t ế ậ ứ i pháp lĩnh ki n th c khoa h c và v n d ng ki n th c đ thi ế ấ i quy t v n đ ("công ngh " m i). Nh v y, m i bài h c STEM s đ c p và gi ả ề ươ ẹ ọ ng đ i tr n v n, đòi h i h c sinh ph i giao cho h c sinh gi ớ ể ử ụ ế huy đ ng ki n th c đã có và tìm tòi, chi m lĩnh ki n th c m i đ s d ng. Quá trình ế ể ế ọ đó đòi h i h c sinh ph i th c hi n theo "Quy trình khoa h c" (đ chi m lĩnh ki n ể ử ụ ớ ứ ự ế ế ệ t k và th c th c m i) và "Quy trình kĩ thu t" đ s d ng ki n th c đó vào vi c thi ậ ự ế ể ả ả ệ i quy t v n đ . Đây chính là s ti p c n hi n gi ầ ể ả ọ ế liên môn trong giáo d c STEM, dù cho ki n th c m i mà h c sinh c n ph i h c đ ọ ử ụ ộ s d ng trong m t bài h c STEM c th có th ch thu c m t môn h c. ụ ng trình giáo d c Nh v y, giáo d c STEM đ ụ ự ph thông năm 2018 nh sau: Giáo d c STEM là mô hình giáo d c d a trên cách ti pế c nậ liên môn, giúp h cọ sinh áp d ngụ các ki nế th cứ khoa h c,ọ công ngh ,ệ kĩ ụ thể. thu t và toán h c vào gi Các m c đ áp d ng giáo d c STEM trong giáo d c ph thông nh sau:
ạ ọ ọ ọ
ứ ổ ườ ụ ch c giáo d c STEM ch y u trong nhà tr
i quy t m t s v n đ th c ti n trong b i c nh c ụ a) D y h c các môn khoa h c theo bài h c STEM ứ Đây là hình th c t ọ ượ ụ
ủ ề ế ậ ọ
ươ ụ ứ ủ ầ
ọ ọ ậ
ổ ứ ờ ả ệ
ệ ọ
ạ ộ ậ ượ ậ ỹ
ủ ế ng. Theo cách ạ ể ạ ộ này, các bài h c, ho t đ ng giáo d c STEM đ c tri n khai ngay trong quá trình d y ạ ộ ọ ọ h c các môn h c STEM theo ti p c n liên môn. Các ch đ , bài h c, ho t đ ng STEM bám sát ch ng trình c a các môn h c thành ph n. Hình th c giáo d c STEM này không làm phát sinh thêm th i gian h c t p. ạ ộ ả ự ậ ố ớ ờ ố ờ ố ọ ụ ủ ứ ệ ỹ b) T ch c các ho t đ ng tr i nghi m STEM Trong ho t đ ng tr i nghi m STEM, h c sinh đ ế ượ ễ ọ h c, k thu t trong th c ti n đ i s ng. Qua đó, nh n bi t đ ườ ọ h c, công ngh , k thu t và toán h c đ i v i đ i s ng con ng ứ c khám phá các ng d ng khoa c ý nghĩa c a khoa i, nâng cao h ng thú
8
ủ ự ứ ể
ả ứ ự ạ ộ Đ t
ọ ầ ụ ư ườ ệ ơ ở ề ệ
ệ
ộ ọ ọ ậ h c t p các môn h c STEM. Đây cũng là cách th c đ thu hút s quan tâm c a xã h i ụ ớ i giáo d c STEM. t ể ổ ch c thành công các ho t đ ng tr i nghi m STEM, c n có s tham gia, ủ ng trung h c, c s giáo d c ngh nghi p, các ạ ọ ệ ự ữ ợ h p tác c a các bên liên quan nh tr ườ ng đ i h c, doanh nghi p. tr Tr i nghi m STEM còn có th đ c th c hi n thông qua s h p tác gi a tr
ả ọ ự ợ ệ ệ ụ ề
ể ượ ụ ạ ọ ớ ư ế ề ơ ở ậ ơ ở ễ ớ ượ ấ ủ ự ụ
ề ệ
ể ể ườ
Các tr ộ ứ ộ ộ ọ
ọ ậ ộ ự ể ề
ế ủ ọ ạ ộ ườ ng ẽ trung h c v i các c s giáo d c đ i h c, giáo d c ngh nghi p. Theo cách này, s ổ ế ợ ạ c th c ti n ph thông v i u th v c s v t ch t c a giáo d c đ i k t h p đ ụ ọ h c và giáo d c ngh nghi p. ọ ụ ng trung h c có th tri n khai giáo d c STEM thông qua hình th c câu ể ượ ạ ạ c h c t p nâng cao trình đ , tri n l c b . Tham gia câu l c b STEM, h c sinh đ ự ứ khai các d án nghiên c u, tìm hi u các ngành ngh thu c lĩnh v c STEM. Đây là ho t đ ng theo s thích, năng khi u c a h c sinh.
ọ ở ạ ộ
ứ ể ổ ứ ụ ứ
ọ ộ ậ
ữ
ậ c) T ch c ho t đ ng nghiên c u khoa h c, kĩ thu t ể ượ Giáo d c STEM có th đ ạ ổ ứ ọ ọ ả ọ ạ ộ c tri n khai thông qua ho t đ ng nghiên c u khoa h c ạ ộ ỹ ch c các cu c thi sáng t o khoa h c k thu t. Ho t đ ng này không mang tính và t ạ ạ đ i trà mà dành cho nh ng h c sinh có năng l c, s thích và h ng thú v i các ho t ộ đ ng tìm tòi, khám phá khoa h c, k thu t gi
ớ ự ấ i quy t các v n đ th c ti n. ề ứ ề ự ễ ể ề ỹ ậ ạ ộ ổ ứ ố
T ch c t ọ ạ ộ ậ ự ứ ạ
ạ ọ ọ ỹ
ỹ ậ ứ ậ ấ ọ
ơ ộ ể ọ ệ ề ớ ượ ự ự ị ủ ả ự ở ộ ở ế ạ ộ t ho t đ ng câu l c b STEM cũng là ti n đ phát tri n ho t đ ng ể ộ ổ sáng t o khoa h c k thu t và tri n khai các d án nghiên c u trong khuôn kh cu c ạ ộ ọ thi khoa h c k thu t dành cho h c sinh trung h c. Bên c nh đó, tham gia câu l c b ợ c s phù h p STEM và nghiên c u khoa h c, kĩ thu t là c h i đ h c sinh th y đ ề v năng l c, s thích, giá tr c a b n thân v i ngh nghi p thu c lĩnh v c STEM.
ọ ự 1.3. Quy trình xây d ng bài h c STEM
ọ ự ướ ọ L a ch n ch đ bài h c
ộ ứ ệ ượ ủ ề ế
ớ ứ c 1: ứ ắ ọ ng trình môn h c và các hi n t ặ t b công ngh
ươ nhiên; quy trình ho c thi ễ ế ị ủ ề ủ ể ự ọ
ữ ữ ậ
ủ ử ụ ứ ụ ố ư ư ượ ố ọ ử ố
ử ừ ấ ấ ả
ầ ồ
ổ ự ẩ ự ề
ắ Ố ệ ượ ệ ừ ổ ả ứ – Đ nh lu t C m ng đi n t
ng c m ng đi n t ơ ệ ị ậ ệ ậ ơ ươ ệ ậ ơ ị B ng, Căn c vào n i dung ki n th c trong ch ệ ế ự quá trình g n v i các ki n th c đó trong t ọ ự ứ ế có s d ng c a ki n th c đó trong th c ti n... đ l a ch n ch đ c a bài h c. ể ữ ư Nh ng ng d ng đó có th là: S a chua/d a mu i – Vi sinh v t – Quy trình làm s a ố ả ứ ừ chua/mu i d a; Thu c tr sâu – Ph n ng hóa h c – Quy trình x lí d l ng thu c ọ ả ứ tr sâu; Hóa ch t – Ph n ng hóa h c – Quy trình x lí ch t th i; Sau an toàn – Hóa ồ sinh – Quy trình tr ng rau an toàn; C u v ng – Ra đar – Máy quang ph lăng kính; ọ Kính ti m v ng, kính m t; ng nhòm, kính thiên văn; S chìm, n i – l c đ y Ác–si– ả ứ ệ ừ ề và mét – Thuy n/bè; Hi n t ộ ng pháp Đ nh lu t Lenx – Máy phát đi n/đ ng c đi n; V t li u c khí; Các ph
9
ơ ố ộ ổ ơ ề ể
ạ ể ề
ị ả ướ ấ ề ầ ệ c 2:
ả
ọ ả ấ ề ả ọ ọ ự
ạ ầ ế
ậ ặ ị ế ấ ng trình môn h c đã đ ứ
ậ ế ữ ứ ế ạ ụ
ộ ể ự ể ệ ế ạ ụ ế ế
ủ ế ế
ả ả ơ
ộ ề ệ ạ ế ạ ế ạ ơ ệ
ệ ề
ế ế ụ ệ ố c t ậ ề ả ứ ế ế ạ ; Thi ắ t k robot leo d c, c u b c qua hai tr , h th ng t
ề
ử ố ư ọ ướ ướ ự ộ ự ừ ả ố
ử ễ
ướ ệ ẫ ế ơ ấ gia công c khí; Các c c u truy n và bi n đ i chuy n đ ng; Các m i ghép c khí; M ch đi n đi u khi n cho ngôi nhà thông minh... ế B Xác đ nh v n đ c n gi i quy t ọ ủ ề ủ ế ể ề ầ ầ Sau khi ch n ch đ c a bài h c, c n xác đ nh v n đ c n gi i quy t đ giao ệ ượ ọ cho h c sinh th c hi n sao cho khi gi c i quy t v n đ đó, h c sinh ph i h c đ ượ ự ọ ữ ố ọ ươ nh ng ki n th c, kĩ năng c n d y trong ch c l a ch n (đ i ố ớ ế ỹ ữ ụ ớ v i STEM ki n t o) ho c v n d ng nh ng ki n th c, k năng đã bi t (đ i v i ọ ụ ệ ự STEM v n d ng) đ xây d ng bài h c. Theo nh ng ví d nêu trên, nhi m v giao ọ ọ t k , ch t o m t máy quang cho h c sinh th c hi n trong các bài h c có th là: Thi ộ ế ạ ấ ề ả ọ ổ ơ ph đ n gi n trong bài h c v b n ch t sóng c a ánh sáng; Thi t k , ch t o m t ố ạ ọ ề ệ ượ ả ng ph n x và khúc x ánh sáng; Ch t o bè ng nhòm đ n gi n khi h c v hi n t ọ ề ị ổ n i/thuy n khi h c v Đ nh lu t Ác–si–mét; Ch t o máy phát đi n/đ ng c đi n khi ệ ừ ổ ọ t k m ch lôgic khi h c v dòng đi n không đ i; h c v c m ng đi n t ệ ạ ầ ố đ ng, m ch đi n i n Thi ữ ể ả c nh báo và đi u khi n cho ngôi nhà thông minh; Xây d ng quy trình làm s a ự ng thu c tr sâu trong rau/qu ; Xây chua/mu i d a; Xây d ng quy trình x lí d l ồ ự c th i; Quy trình tr ng rau an toàn… d ng quy trình x lí hóa ch t ô nhi m trong n c các nguyên m u có th h
ả ấ ệ Trong quá trình này, vi c th nghi m ch t o tr ự ợ ấ ố
ự ơ ộ ậ ử ủ ề ể ặ ụ ả ọ
ế ủ ả ượ ư ề ắ ẩ ị ư ượ ướ ể ỗ ế ạ ể t quá trình xây d ng ch đ . Qua quá trình xây d ng, giáo viên có th hình ứ ể ả i c đúng đ n các tiêu chí c a s n ph m trong
ự ả c 3: i quy t v n đ
i pháp gi ẩ ế ả ầ
ầ ọ ủ
ề ế ả ả ẩ ọ tr r t t dung các khó khăn h c sinh có th g p ph i, các c h i v n d ng ki n th c đ gi ế ấ quy t v n đ cũng nh xác đ nh đ ướ b c 3. ướ B Xây d ng tiêu chí c a thi ấ ị Sau khi đã xác đ nh v n đ c n gi ả ả thuy t khoa h c/gi
ủ ề ầ ẩ i pháp gi ể ế ấ ế ạ
ụ ộ ụ ạ ồ ; t o đ
ừ , phân kì; quan sát đ
ượ c các tia ánh sáng màu t ộ ụ ừ ấ th u kính h i t ả ả
ư ượ ẩ
ừ ố
ườ ớ ế ấ ề ế ị ả t b /gi ế ạ ị ả i quy t/s n ph m c n ch t o, c n xác đ nh ứ ể ề ữ i pháp/s n ph m. Nh ng tiêu chí này là căn c quan tr ng đ đ rõ tiêu chí c a gi ố ế ế ẫ ả ả ấ xu t gi t k m u s n ph m. Đ i i quy t v n đ /thi ổ ử ụ ớ v i các ví d nêu trên, tiêu chí có th là: Ch t o máy quang ph s d ng lăng kính, ắ ế ạ ố ấ ngu n sáng tr ng; Ch t o ng th u kính h i t ớ ộ ộ ậ ở ượ xa v i đ b i c v t nhòm/kính thiên văn t ụ ể ố ư ớ ấ ữ giác trong kho ng nào đó; Quy trình s n xu t s a chua/mu i d a v i tiêu chí c th ừ ủ ả ố ưỡ ọ ộ ử ng thu c tr c a s n ph m (đ ng t, đ chua, dinh d ng...); Quy trình x lí d l ồ ử ụ ể ớ sâu, đ "s ch" sau x lí); Quy trình tr ng rau sâu v i tiêu chí c th (lo i thu c tr ụ ể ạ s ch v i tiêu chí c th ("s ch" cái gì so v i rau tr ng thông th
ộ ạ ồ ướ ớ
ộ ạ ạ ả ướ ng t Các tiêu chí cũng ph i h ứ ứ ề ủ ọ ậ ậ ế ẩ
ớ ng)... ụ ọ ậ ệ ị i vi c đ nh h ng quá trình h c t p và v n d ng ấ ả ỉ ậ ki n th c n n c a h c sinh ch không nên ch t p trung đánh giá s n ph m v t ch t. ạ ộ ế ế ế ổ ứ ạ ọ ướ c 4: B ch c ho t đ ng d y h c. t k ti n trình t Thi
10
ạ ổ ứ ọ ượ ươ ch c ho t đ ng d y h c đ
ạ ự ớ t k theo các ph ỗ ở
ọ ế ế ạ ộ ộ ề ụ ế Ti n trình t ậ ạ c thi
ớ ọ c thi ng pháp và kĩ ọ ạ ộ ọ trên. M i ho t đ ng h c ả ọ ọ ậ t k rõ ràng v m c đích, n i dung và s n ph m h c t p mà h c sinh ph i ọ trong và ngoài l p h c c t
ở ng, ế ế ể ướ ạ ộ ỗ ợ ẫ ọ ủ ng d n, h tr ho t đ ng h c c a ạ trên m ng đ h
ồ ệ ử ọ t k bài h c đi n t ọ ớ ế ế ạ ộ thu t d y h c tích c c v i 5 lo i ho t đ ng h c đã nêu ả ẩ ượ đ ể ượ ổ ứ ả ở ạ ộ hoàn thành. Các ho t đ ng h c đó có th đ ch c c ộ ở ườ ( tr nhà và c ng đ ng). ầ C n thi ọ h c sinh bên ngoài l p h c.
ọ ự 1.4. Tiêu chí xây d ng bài h c stem
ọ ấ ề ủ
ọ ấ ề ự ủ ề ọ ự ễ ễ ộ c đ t vào các v n đ th c ti n xã h i,
ế kinh t , môi tr
ế ế
ấ ậ ộ ế
ị ầ ặ ọ Tiêu chí 2: C u trúc bài h c STEM theo quy trình thi Quy trình thi ộ ấ ậ Tiêu chí 1: Ch đ bài h c STEM t p trung vào các v n đ c a th c ti n ượ ặ Trong các bài h c STEM, h c sinh đ ả ầ ườ ng và yêu c u tìm các gi i pháp. ấ ế ế ề
ấ ả ự ộ ọ i pháp. Theo quy trình này, h c sinh th c hi n các ho t đ ng: (1) Xác đ nh v n đ
ả ấ ế ề ự ế ạ ộ i pháp/thi
ả ệ ứ ề ế ạ
ề ế ế ử ự
ạ ấ ả ượ
ế ạ ễ ị ấ ứ ề ề
ế ế
ế ị t b ... theo ph
ậ ả t k ––> HĐ3: Trình bày và th o lu n ph ế ế ươ t k (đã đ ả ượ ề
ế ế
ế ạ ệ ắ ầ ứ ủ ầ
ậ ề ự ậ ọ ừ ử ạ
ọ ượ ể ế ượ ứ ờ ọ ế ậ ọ ủ i. S t p trung c a h c sinh là phát tri n các gi ậ ụ c và v n d ng đ
ề ặ ụ ậ t k kĩ thu t ừ ệ ạ ư ọ t k kĩ thu t cung c p m t ti n trình linh ho t đ a h c sinh t vi c ộ ể ạ ế ế t k – đ n sáng t o và phát tri n m t xác đ nh m t v n đ – ho c m t yêu c u thi ề ệ ị gi ọ ứ t k – (4) L a ch n – (2) Nghiên c u ki n th c n n – (3) Đ xu t các gi ế ế ẫ i pháp/thi t k – (5) Ch t o mô hình (nguyên m u) – (6) Th nghi m và đánh giá gi ọ ẻ ậ ế ế ỉ t k . Trong th c ti n d y h c, quy – (7) Chia s và th o lu n – (8) Đi u ch nh thi ề ướ ạ ộ ể ệ c th hi n qua 5 ho t đ ng chính: HĐ1: Xác đ nh v n đ (yêu c này đ trình 8 b ế ả ứ ế ế ầ i pháp c u thi t k , ch t o) ––> HĐ2: Nghiên c u ki n th c n n và đ xu t các gi ế ạ ươ ế ế t k ––> HĐ4: Ch t o mô ng án thi thi ượ ả ế ệ ử c c i ti n theo góp ý); th nghi m và hình/thi ng án thi ỉ ẩ ề ả ậ c ch t o; đi u ch nh đánh giá ––> HĐ5: Trình bày và th o lu n v s n ph m đ ưở ử ng t k ban đ u. Trong quy trình kĩ thu t, các nhóm h c sinh th nghi m các ý t thi ự ấ d a nghiên c u c a mình, s d ng nhi u cách ti p c n khác nhau, m c sai l m, ch p ả ậ i nh n và h c t ớ ể ả c ki n th c m i pháp đ gi ươ trong ch
ử ụ ầ sai l m, và th l ế ấ i quy t v n đ đ t ra, nh đó h c đ ng trình giáo d c. ươ ạ ọ ọ Tiêu chí 3: Ph
ướ ả ả ạ ộ ng pháp d y h c bài h c STEM đ a h c sinh vào ho t đ ng ị ng hành đ ng, tr i nghi m và s n ph m tìm tòi và khám phá, đ nh h
ư ọ ệ ấ ả ộ ể ệ ượ
ượ
Quá trình tìm tòi khám phá đ ạ ộ ọ ẽ ự ệ c th hi n trong t ạ ộ t đ . Trong ho t đ ng 2 h c sinh s th c hi n các quan sát, tìm tòi, khám phá đ
ệ ể ự ứ ể ế ậ ọ ồ
ờ ệ ư ư ế ệ
ạ ộ ứ ế ậ ố ệ ượ ự ạ ộ ố ệ ẩ ủ ủ ề ạ ộ t c các ho t đ ng c a ch đ ầ c khai thác STEM, tuy nhiên trong ho t đ ng 2 và ho t đ ng 4 quá trình này c n đ ể tri ề c ki n th c n n đ ng th i rèn xây d ng, ki m ch ng các quy lu t, qua đó h c đ luy n các kĩ năng ti n trình nh : quan sát, đ a ra d đoán, ti n hành thí nghi m, đo ạ đ c, thu th p s li u, phân tích s li u… Trong ho t đ ng 4, quá trình tìm tòi khám
11
ể ệ ứ ể ọ ả ể ố ư c th hi n giúp h c sinh ki m ch ng các gi i pháp khác nhau đ t i u hoá
ượ ẩ phá đ ả s n ph m.
ộ ọ ọ ọ ự
ủ ọ ổ ề
ả ụ ượ ượ ử ụ ượ
ạ Trong các bài h c STEM, ho t đ ng h c c a h c sinh đ ở ng m có "khuôn kh " v các đi u ki n mà h c sinh đ ậ ệ ợ ệ ề ọ ủ ọ ả ế ị ề
i pháp gi ổ ạ ộ ự
ệ ẫ ủ ế ầ ự ề ủ ệ c th c hi n theo ạ ẳ c s d ng (ch ng h n ể c chuy n giao ọ ọ i quy t v n đ là c a chính h c sinh. H c ế ế ưở t k ng và tái thi ế t ng c a mình và thi ế ấ ẻ ể ỉ đi u ch nh các ý t
ọ ủ ả ạ ộ ướ h ạ ộ ạ ộ các v t li u kh d ng). Ho t đ ng h c c a h c sinh là ho t đ ng đ ủ ề ả và h p tác; các quy t đ nh v gi sinh th c hi n các ho t đ ng trao đ i thông tin đ chia s ý t ưở nguyên m u c a mình n u c n. H c sinh t ế k ho t đ ng tìm tòi, khám phá c a b n thân.
ứ ổ ứ ọ ọ Tiêu chí 4: Hình th c t ạ ộ ố ch c bài h c STEM lôi cu n h c sinh vào ho t đ ng
ế ạ nhóm ki n t o ọ ộ ệ ộ
ệ ể ệ ở ườ tr ế ạ ng làm vi c cùng nhau đ áp d ng ph
ươ ề ả ữ ế ộ
ụ ầ ệ ự ọ
ử ụ ả ơ ở ọ ự ế ợ ỏ Giúp h c sinh làm vi c trong m t nhóm ki n t o là m t vi c khó khăn, đòi h i ạ ứ ấ ả ng th c d y t c giáo viên STEM t ọ ẩ ọ h c theo nhóm, s d ng cùng m t ngôn ng , ti n trình và yêu c u v s n ph m h c ủ ạ ộ ệ ậ t p mà h c sinh ph i hoàn thành. Làm vi c nhóm trong th c hi n các ho t đ ng c a bài h c STEM là c s phát tri n năng l c giao ti p và h p tác cho h c sinh.
ụ ộ ủ ế ừ ộ ọ n i dung khoa h c và
ọ ọ ể ọ Tiêu chí 5: N i dung bài h c STEM áp d ng ch y u t ọ toán mà h c sinh đã và đang h c
ợ ộ ầ
ọ ọ ươ ụ ạ ậ ọ các ch ng trình khoa h c, công ngh , tin h c và toán. L p k ho ch đ
ế ố ệ ọ ế ể ể ọ
ủ ể ể ệ ọ ộ ợ
ụ ấ ằ ế ọ ừ ệ
ể ả ả ọ
ọ ế ớ ệ ầ ộ ậ ế ệ ọ ề ề ọ
Trong các bài h c STEM, giáo viên c n k t n i và tích h p m t cách có m c đích ể ừ ộ n i dung t ộ ệ ớ ợ h p tác v i các giáo viên toán, công ngh , tin h c và khoa h c khác đ hi u rõ n i hàm c a vi c làm th nào đ các m c tiêu khoa h c có th tích h p trong m t bài ọ ọ h c đã cho. T đó, h c sinh d n th y r ng khoa h c, công ngh , tin h c và toán ế i quy t các không ph i là các môn h c đ c l p, mà chúng liên k t v i nhau đ gi ọ ủ ầ v n đ . Đi u đó có liên quan đ n vi c h c toán, công ngh , tin h c và khoa h c c a ọ h c sinh.
ề ọ ự
ế ư ế ộ
ứ
ế ấ
ế Tiêu chí 6: Ti n trình bài h c STEM tính đ n có nhi u đáp án đúng và coi s ọ ậ t trong h c t p ề ấ ể ề ươ ề ả ế ộ ỉ
ả ế ấ ỉ i quy t v n đ đ u kh thi, ch khác nhau
ủ ề ọ
ọ ầ ầ ấ ạ th t b i nh là m t ph n c n thi ọ ế ả ộ ấ ặ ỏ ộ thuy t khoa h c; m t v n M t câu h i nghiên c u đ t ra, có th đ xu t nhi u gi ọ ố ư ươ ự ể ề ả ề ầ ng án t i u. ng án, và l a ch n ph đ c n gi i quy t, có th đ xu t nhi u ph ế ượ ạ ươ ọ ng i, các ph thuy t đúng. Ng thuy t khoa h c, ch có m t gi Trong các gi c l ề ề ế ấ ả ở ứ ộ ố ư ả ả i quy t v n i u khi gi m c đ t án gi ế ấ ả ự ấ ề đ . Tiêu chí này cho th y vai trò quan tr ng c a năng l c gi i quy t v n đ và sáng ạ ạ t o trong d y h c STEM.
12
ọ ch c bài h c stem
1.5. Quy trình t ế ổ ứ ọ ậ
ế ệ ượ Ti n trình bài h c STEM tuân theo quy trình kĩ thu t nêu trên nh ng các "b ọ ớ ộ
ươ
ấ ề c kia) mà có nh ng b ế ệ
ệ ng h l n nhau. C th c th c hi n đ ng th i v i "Đ xu t gi ử
ệ ừ ệ ờ ớ ệ
ỗ ư ồ ề ạ ộ ừ ượ ổ ứ ướ ư c" ự ế ướ c th c hi n m t cách tuy n tính (h t b c n m i sang ụ ể ỗ ẫ ướ ượ c th c hi n song hành, t c đ ả ờ ớ ồ ự ề ứ ượ i ệ ượ ự ệ c th c hi n đ ng th i v i "Th nghi m và đánh giá", ụ ậ ướ ể ự c kia. Vìv y, c này v a là m c tiêu v a là đi u ki n đ th c hi n b ch c theo 5 ho t đ ng nh sau:
ấ ề c t ị Xác đ nh v n đ
ứ
ọ ẩ ả ề
ấ ỏ ọ ả ử ụ ệ ụ ọ ậ ọ ậ ụ ể ớ ọ ể ề
ầ ế ế ọ ộ ả ớ ẩ
ớ ẩ ả i pháp và thi ầ ẩ
ộ ủ ả ộ
ả ứ ẩ ữ ế ế ọ ẩ ầ ả ẫ ọ ớ ọ t k và gi
ớ ị trong quy trình không đ ự ữ ướ b ứ là vi c "Nghiên c u ki n th c n n" đ ế ạ pháp"; "Ch t o mô hình" đ ướ trong đó b ọ m i bài h c STEM đ ạ ộ Ho t đ ng 1: ự ạ ộ Trong ho t đ ng này, giáo viên giao cho h c sinh nhi m v h c t p ch a đ ng ấ v n đ , trong đó h c sinh ph i hoàn thành m t s n ph m h c t p c th v i các tiêu ế ự ứ chí đòi h i h c sinh ph i s d ng ki n th c m i trong bài h c đ đ xu t, xây d ng ủ ả ủ ả t k nguyên m u c a s n ph m c n hoàn thành. Tiêu chí c a s n gi ể ả ở ế ứ ph m là yêu c u h t s c quan tr ng, b i đó chính là "tính m i" c a s n ph m, k c ả ả s n ph m đó là quen thu c v i h c sinh; đ ng th i, tiêu chí đó bu c h c sinh ph i ế ế ế ắ n m v ng ki n th c m i thi t k cho s n ph m c n làm. ấ ề ả ầ
ờ ượ c thi ệ ẩ ề ệ ượ ể ệ ả ề ệ ng, s n ph m, công ngh ; đánh giá v hi n
ồ i thích đ ẩ Xác đ nh tiêu chí s n ph m; phát hi n v n đ /nhu c u. Tìm hi u v hi n t ệ ượ ẩ t
ụ ộ ả ự ế ả ẩ ộ – M c đích: – N i dung: ng, s n ph m, công ngh ... – D ki n s n ph m ho t đ ng c a h c sinh:
ọ ả ệ ẩ ặ ộ ủ ứ Các m c đ hoàn thành n i ng, s n ph m, công ngh ; đánh giá, đ t câu
ả ẩ
ứ ổ ứ ạ ộ ụ ộ ạ ộ ề ệ ượ dung (Bài ghi chép thông tin v hi n t ệ ỏ ề ệ ượ h i v hi n t ệ Giáo viên giao nhi m v (n i dung, ph
ng, s n ph m, công ngh ). ch c ho t đ ng: ẩ ầ ả – Cách th c t ệ ệ ọ
ự ậ ệ ờ
ỗ ợ ề
ề ấ ả ạ ộ
ệ ứ ọ i s
ế ọ ẫ ọ
ạ ộ ẽ ớ ứ ế ạ ở
ả ế tìm tòi, chi m lĩnh ki n th c đ s d ng vào vi c đ xu t, thi
ế ế
ọ ượ ả ế c ki n th c m i theo ch
ấ ớ ứ ể ử ụ ọ ớ ứ Hình thành ki n th c m i và đ xu t gi i pháp. ươ ng ệ ự ệ ả ti n, cách th c hi n, yêu c u s n ph m ph i hoàn thành); H c sinh th c hi n nhi m ụ ả ự ế ặ , tài li u, video; cá nhân ho c nhóm); Báo cáo, th o lu n (th i gian, v (qua th c t ứ ể ị ấ ể đ a đi m, cách th c); Phát hi n/phát bi u v n đ (giáo viên h tr ). ứ ề ế Ho t đ ng 2: Nghiên c u ki n th c n n và đ xu t gi i pháp ọ ệ ự ạ ộ ự ự ự ướ ự Trong ho t đ ng này, h c sinh th c hi n ho t đ ng h c tích c c, t l c d ủ ướ t h c" thông ng d n c a giáo viên. Trong bài h c STEM s không còn các "ti h ọ ườ ọ ng mà đó giáo viên "gi ng d y" ki n th c m i cho h c sinh. Thay vào đó, h c th ẩ ế ế ả ấ ự ệ ề t k s n ph m sinh t ồ ờ ọ ế ế ả ầ t k thì đ ng th i h c c n hoàn thành. K t qu là, khi h c sinh hoàn thành b n thi ọ ươ ứ ươ ứ ng ng. ng trình môn h c t sinh cũng đã h c đ ả ề ế ụ – M c đích:
13
ứ ộ ệ ộ – N i dung:
ả ớ ậ ế nh n, hình thành ki n th c m i và đ xu t gi
ề ạ ộ ứ
ể ế Nghiên c u n i dung sách giáo khoa, tài li u, thí nghi m đ ti p i pháp/thi ọ – D ki n s n ph m ho t đ ng c a h c sinh: ả ữ ệ ượ ứ ế ớ ệ ế ế t k . ộ ộ Các m c đ hoàn thành n i ả i i thích, ki n th c m i, gi ấ ủ c thông tin, d li u, gi
ạ ộ ứ ự ế ả ẩ ị dung (Xác đ nh và ghi đ ế ế t k ). pháp/thi – Cách th c t
ệ ữ ệ ế ị
ụ ả c thông tin, d li u, gi ệ ứ ệ ọ
ỗ ợ ứ ế ề ố ớ
ả ầ ứ ổ ứ Giáo viên giao nhi m v (Nêu rõ yêu c u ch c ho t đ ng: ứ ọ ượ ể đ c/nghe/nhìn/làm đ xác đ nh và ghi đ i thích, ki n th c ớ m i); H c sinh nghiên c u sách giáo khoa, tài li u, làm thí nghi m (cá nhân, nhóm); ấ Báo cáo, th o lu n; Giáo viên đi u hành, “ch t” ki n th c m i + h tr HS đ xu t gi
ề ệ ả ử t k m u th nghi m. ọ L a ch n gi i pháp
ả ả ậ ả ế ế ẫ i pháp/thi ự ạ ộ Ho t đ ng 3: ạ ộ Trong ho t đ ng này, h c sinh đ ch c đ trình bày, gi
ế
ế ế ự ể ệ ớ ọ ề ả
ể ứ ế ấ ệ ế ạ ử ệ ả
ế ế ể ự ả ụ ộ ọ ượ ổ ọ c t ử ụ ế ướ ự ụ ể ủ i pháp gi ế ụ ả ể ọ ế ế ế ướ c khi ti n hành ch t o, th nghi m. t k tr ế ế ả ả ọ t k . i pháp/b n thi L a ch n gi ệ ả ả ả i thích, b o v gi Trình bày, gi t k đ l a ch n và hoàn i pháp/thi ệ ứ i thích và b o v ứ ế ả t k kèm theo thuy t minh (s d ng ki n th c m i h c và ki n th c đã có); b n thi ổ ả i quy t v n đ . D i s trao đ i, góp ý đó là s th hi n c th c a gi ổ ể ả ạ ủ c a các b n và giáo viên, h c sinh ti p t c hoàn thi n (có th ph i thay đ i đ b o ả đ m kh thi) b n thi ự – M c đích: – N i dung:
thi n.ệ
ủ ọ ạ ộ ẩ ả ả Gi i pháp/b n thi ế ế ượ c t k đ – D ki n s n ph m ho t đ ng c a h c sinh:
ự ế ả ệ ọ
ứ ổ ứ ầ ch c ho t đ ng:
ả ệ ả ệ ế ế ụ ọ i pháp/thi ạ ộ ả i thích, b o v gi
ậ ỗ ợ ự ả ọ Giáo viên giao nhi m v (Nêu rõ yêu c u HS ả t k ); H c sinh báo cáo, th o ế t i pháp/thi
ế ạ ử ệ ẫ
ả ọ
ướ ệ ồ
ự l a ch n/hoàn thi n. – Cách th c t trình bày, báo cáo, gi ề ậ lu n; Giáo viên đi u hành, nh n xét, đánh giá + h tr HS l a ch n gi ệ ử ế ẫ k m u th nghi m. ạ ộ Ho t đ ng 4: Ch t o m u, th nghi m và đánh giá ẫ ế ạ ộ Trong ho t đ ng này, h c sinh ti n hành ch t o m u theo b n thi ả ế ế ạ ề ả ỉ ế ế ế ạ t k đã hoàn ử ệ ờ c 3; trong quá trình ch t o đ ng th i ph i ti n hành th nghi m và ầ ế ế ể t k ban đ u
ẫ thi n sau b đánh giá. Trong quá trình này, h c sinh cũng có th ph i đi u ch nh thi ể ả đ b o đ m m u ch t o là kh thi.
ệ
ế ạ ế ạ ự ế ế t k . ệ ẫ ế ị ụ ụ ế ạ ẫ t b thí nghi m; ch t o m u theo thi ế ế t k ; – M c đích: – N i dung:
ử ỉ
ủ ọ ạ ộ ụ ụ ế ị D ng c /thi t b /mô hình/đ ồ
ọ ả ả ử ụ Ch t o và th nghi m m u thi ộ ọ L a ch n d ng c /thi ề ệ th nghi m và đi u ch nh. ẩ ự ế ả ế ạ – D ki n s n ph m ho t đ ng c a h c sinh: ệ ử ậ v t…đã ch t o và th nghi m, đánh giá.
14
ệ ch c ho t đ ng:
ứ ổ – Cách th c t ệ ạ ộ ắ ụ ự ế ạ ọ ắ ự ọ
ự ệ ụ c /thi ử th nghi m; Giáo viên h tr h c sinh trong quá trình th c hi n.
ụ Giáo viên giao nhi m v (l a ch n d ng ế ị t b thí nghi m đ ch t p, l p ráp…); H c sinh th c hành ch t o, l p ráp và ệ ạ ộ ỉ Chia s , th o lu n, đi u ch nh
ọ ậ ẩ ề c t ả ch c đ trình bày s n ph m h c t p đã
ậ Ho t đ ng 5: ạ ộ Trong ho t đ ng này, h c sinh đ ổ ả ượ ổ ứ ể ể ế ụ ệ ề ỉ ứ ể ế ạ ỗ ợ ọ ẻ ả ọ ậ hoàn thành; trao đ i, th o lu n, đánh giá đ ti p t c đi u ch nh, hoàn thi n.
Ọ Công văn 5555 v/v đánh giá gi ờ ạ d y
1.6. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI H C STEM ( ủ c a GV)
ộ N i dung Tiêu chí
ế ụ ộ ạ ộ và m c tiêu, n i dung và ph ươ ng
ỗ ọ ượ ử ụ ứ ộ ợ M c đ phù h p v i ạ pháp d y h c đ ớ chu i ho t đ ng c s d ng.
ạ 1.K ho ch và tài li uệ ọ ạ d y h c ụ ủ ậ ổ ứ ả ẩ ch c và s n ph m
ộ ụ ọ ậ ệ ứ ộ M c đ rõ ràng c a m c tiêu, n i dung, kĩ thu t t ỗ nhi m v h c t p. ạ ủ ầ c n đ t c a m i
ế ị ạ ọ ọ ượ ử ụ t b d y h c và h c li u ợ ủ thi ệ đ c s d ng đ t ể ổ
ứ ộ ứ ủ ọ ạ ộ M c đ phù h p c a ch c các ho t đ ng c a h c sinh.
ộ ợ ủ ể ng án ki m tra, đánh giá trong quá trình t ổ
ươ ủ ọ ạ ộ ứ ứ M c đ h p lý c a ph ch c các ho t đ ng c a h c sinh.
ộ ứ ủ ẫ ọ ươ ứ ng pháp và hình th c
ể ấ ộ M c đ sinh đ ng h p d n h c sinh c a ph ụ ọ ậ ệ chuy n giao nhi m v h c t p.
ứ ổ 2. T ch c ộ ạ đ ng ho t ọ cho h c sinh ữ ờ ị ủ theo dõi, quan sát, phát hi n ệ k p th i nh ng khó khăn c a
ả Kh năng ọ h c sinh.
ả ủ ệ ợ
ệ bi n pháp h tr ự ỗ ợ và khuy n khích ệ ụ ọ ậ ệ ợ ỡ ế ứ ộ M c đ phù h p, hi u qu c a các ọ h c sinh h p tác, giúp đ nhau khi th c hi n nhi m v h c t p.
ứ ộ ệ ủ ả
ợ ổ t ng h p, phân ậ ủ ọ ạ ộ ả ế ả M c đ hi u qu ho t đ ng c a giáo viên trong viêc ạ ộ tích, đánh giá k t qu ho t đ ng và quá trình th o lu n c a h c sinh.
ế ẵ ụ ọ ậ ự ệ ệ ti p nh n và s n sàng th c hi n nhi m v h c t p c a t ủ ấ t
ậ ớ ộ ạ 3.Ho t đ ng ủ ọ c a h c sinh ả Kh năng ả ọ c h c sinh trong l p
ủ ộ ự ạ ợ ủ ọ ệ c a h c sinh trong vi c
ứ ộ tích c c, ch đ ng, sáng t o, h p tác ự ụ ọ ậ ệ M c đ ệ th c hi n các nhi m v h c t p.
15
ứ ộ ổ ả trong trình bày, trao đ i, th o
ự ủ ọ ệ ụ ọ ậ ả ự ệ ế M c đ tham gia tích c c c a h c sinh lu nậ và k t qu th c hi n nhi m v h c t p.
ụ ụ ộ ố ả ạ ườ i tr ạ ng THCS L c i pháp áp d ng mô hình giáo d c STEM t
ậ ổ ổ ươ chuyên môn ụ ng pháp giáo d c STEM trong t
ấ ạ i ph
ấ ậ ụ ậ ượ ử ấ ổ ứ ậ ngay sau khi các thành viên đ ạ ủ i c a ng pháp giáo d c STEM cho các thành viên còn l ủ ấ c c đ t p hu n hoàn thành khóa t p hu n c a
ọ ạ ự ứ ố ớ ủ
c:
ị ạ ế ự ướ ụ
ậ
ả ế
ạ
ế ự ọ
ề ỉ c 1. c 2. c 3. c 4. c 5. c 6.
ậ ế ạ ậ ự ụ ổ
Ụ Ụ (PH L C 1) ụ ế ẩ
ứ ọ ả ọ
ứ ổ ứ ị ẩ ổ ch c bài h c STEM > xác đ nh th i gian t
ự ể ạ ọ ổ ợ ạ ệ ủ ứ ờ i báo cáo cho ban giám hi u; ng h th ng hóa và t ng h p l
ườ ọ ả ả ng (Hình nh minh h a)
ậ
ế ề ự ủ ể t v STEM, có nhi ệ t
ế ọ ạ
ọ ụ ể ộ ộ ộ ữ ự ứ ủ ệ ạ
ọ ệ
ộ ứ ộ ế ố ố ả ự ừ ế ẩ ấ ạ IV.2. M t s gi Lâm 2.1. T p hu n – trao đ i ph ươ T ch c t p hu n l ổ t ở ộ phòng – s b ; ệ ổ ứ Th c hi n t ch c sinh ho t chuyên môn theo nghiên c u bài h c đ i v i các ch ồ ề đ STEM, g m 6 b ọ ướ B Xác đ nh m c tiêu, xây d ng k ho ch bài h c ọ ạ ế ướ B Th o lu n góp ý k ho ch bài h c ự ờ ạ ướ B Ti n hành d y và d gi ọ ệ ướ B Phân tích, rút kinh nghi m bài d y minh h a ạ ạ ướ B Xây d ng k ho ch d y h c sau góp ý ướ B C p nh t và đi u ch nh hàng năm 2.2. Xây d ng k ho ch giáo d c STEM trong t ỹ ạ ế ộ Nhóm giáo viên cùng b môn d a trên k ho ch giáo d c và chu n ki n th c k ự ọ ọ năng l a ch n các bài h c có th d y h c theo STEM > s n ph m c a bài h c > ọ ự ch c trong năm l a ch n hình th c t ệ ố ổ ưở ọ h c > t tr ẩ ư 2.3. Tr ng bày s n ph m STEM trong toàn tr ạ ộ 2.4. Thành l p câu l c b STEM ố ệ Ban ch nhi m: là giáo viên c t cán có năng l c, hi u bi huy t, đam mê; H c sinh tham gia: là nh ng h c sinh yêu thích khám phá, tìm tòi, sang t o; Ban ch nhi m: xây d ng c th n i quy câu l c b , n i dung – hình th c sinh ho t…ạ ự 2.5. Chú ý khi xây d ng, th c hi n m t bài h c STEM Ph i xu t phát t ả chu n ki n th c b môn, k t n i b i c nh, t o ra tiêu chí s n
ả ph m;ẩ
ố ả ề ấ ả ấ ắ ẫ ấ ợ ớ
Cách t o b i c nh – v n đ ph i hay, h p d n, phù h p, g n v i các v n đ
ề
ạ ự ễ th c ti n;
ự
ộ ị ươ ướ ự ọ ứ ể ọ ượ ạ ố
STEM là m t ph tiêu chí là đ nh h
ầ ọ ứ ạ ng th c d y h c, cho nên khi xây d ng các tiêu chí c n chú ý ọ t qua tiêu ng đ h c sinh t h c, t c là h c sinh mu n đ t, v
16
ầ ầ ả ọ ả ọ ượ ả ể ẩ c s n ph m
ẩ chí đó thì các em c n ph i đ c cái gì, c n ph i h c cái gì đ làm đ ho c phát tri n s n ph m;
ể ả ế ả ắ ạ ạ ầ ẩ
Tr
ử
ướ ả ộ ả ướ ể c đ : c, làm tr
(cid:0) ặ ướ c khi làm k ho ch bài d y, chúng ta c n ph i b t tay vào làm s n ph m th ệ ừ ắ nghi m – đây là quy trình b t bu c; th y cô ph i đi tr ự ế ầ ượ ế T lý thuy t sang th c t c không?
ầ có làm đ ả
ệ ầ ả ứ ế ầ ạ
ả ượ ứ ể ầ ế ượ i quy t đ
ể ẽ ả ứ c ch không ph i c tiêu chí này đ ầ ẽ ể ấ ạ
ể ấ ơ
(cid:0) Giúp th y cô phát tri n tiêu chí s n ph m: vì khi th y cô đóng vai trò là m t ộ ẩ ọ h c sinh, th y cô s phát hi n các công đo n, ph i áp ph n ki n th c khó ớ c 1 đi m, tiêu chí kia m i gi ố ể ượ c 2 đi m…mà chúng ta th y ph n nào, giai đo n nào khó s có s đi m đ ươ ứ t ng ng trong các tiêu chí y, đi m cao h n….; ể ệ ể ạ
ế ẩ ả
i các quy trình công ngh mà có th nhân lo i đã đi qua ạ ườ ọ i h c – còn n u các em t o ra s n ph m/quy trình ế ư ớ ặ ạ ọ Có th cho h c sinh l p l ẫ ấ nh ng v n r t m i v i ng ỗ ợ m i hoàn toàn thì c n khuy n khích, h tr ;
ạ ộ ả ở
Trong quy trình 8 b
ạ ộ ả ớ ớ ầ ướ ả ở ớ ộ ắ c – 5 ho t đ ng: không b t bu c ho t đ ng nào ph i l p mà ph i căn c vào th c t
ứ ả ế ẩ ờ nhà, ự ế ể ụ ộ ạ đ linh ho t. Ví d : g p ấ ỏ t, quy mô s n ph m nh thì th i gian không nh t
ạ ộ ạ ộ ả ế ho t đ ng nào ph i ho t đ ng 1 và 2 thành 1 ti thi t ph i kéo dài;
ự ố ợ ự ả ướ
Không nên giao hoàn toàn cho các em t
làm mà ph i có s ph i h p, h ẫ ng d n
ế ệ ự
ả ỹ k khung k ho ch th c hi n, an toàn cho h c sinh. ắ ể ả ọ ắ ả ặ ọ i đáp th c m c khi h c sinh g p ph i;
ả
ạ ự ố ợ Ph i có s ph i h p liên môn đ gi ự đóng – mở: ẩ ả Tiêu chí s n ph m ph i có s ọ ầ ộ ể ệ ả ọ (cid:0) Đóng: c n làm rõ cho h c sinh n i dung gì ph i h c (th hi n trong các tiêu
ể ự ư ệ ầ ẩ ả ọ (cid:0) M : cùng 1 yêu c u nh ng h c sinh có th th c hi n ra các s n ph m đa
chí); ở d ng.ạ
ữ ẩ ừ ừ ư ậ ệ ế ả nh v t li u ph th i (>
Cách dùng t ặ
ế ng ph i chu n xác: không dùng các t ử ả ượ tái ch ) ho c năng l ng vĩnh c u….
Ụ Ụ ả STEM tham kh o (PH L C 2)
ụ
ụ ụ ươ ẫ 2.6. M u bài ề ả ế V. K t qu áp d ng chuyên đ : Sau khi áp d ng chuyên đ : ử ụ ề “S d ng ph
ẩ ể ọ ằ ạ
ế ự ọ ậ
ơ
ề ả ớ
ế ấ ụ ự ỹ ự ậ ạ
ạ ả ế ọ
ọ ậ ế ng pháp giáo d c STEM nh m phát ấ ớ ạ ườ , ng THCS L c Lâm” i tr tri n ph m ch t và năng l c cho h c sinh l p 9 t ấ ả ạ ự ế ả ủ ả ọ ậ qua k t qu h c t p c a h c sinh và th c t gi ng d y b n thân tôi nh n th y phát tri nể ộ ọ yêu thích h c ọ t p ậ h nơ , h c sinh năng đ ng h n; đã ọ h c sinh ngày càng ạ cho h cọ ọ ậ ọ ậ i quy t v n đ , phong cách h c t p m i “h c t p sáng t o” năng l c gi ậ ỹ sinh. K năng v n d ng và sáng t o, k năng quan sát, l p k ho ch, th c hành, ệ phân tích và toán h c, đánh giá và giao ti p c a h c sinh đ c c i thi n rõ nét. ươ Các em bi ế ượ ủ ỉ ng nhau, chăm ch trong h c t p. ọ t quan tâm, yêu th
17
Ậ Ế Ế Ị C. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ộ ố ế 1/ K t lu n ụ Qua vi c áp d ng m t s ph ng pháp trên đ i v i h c sinh
ả ấ ệ ậ ươ ệ
ế ả ọ ậ ủ ọ ượ
ọ ậ ắ ứ ư
ờ ệ ậ ự ể ộ ệ ả ỉ ẩ ệ ỉ ủ ố ớ ọ ở ớ l p 9 c a ủ ọ ự ng, tôi nh n th y kh năng làm vi c theo nhóm, kĩ năng th c hành c a h c sinh c th i gian, các em có duy, ý th c làm vi c t p th m t cách ụ ơ
ườ tr ố ơ t h n, k t qu h c t p c a h c sinh chính xác, rút ng n đ t ứ h ng thú trong h c t p, nâng cao kh năng t ậ ỉ ậ có k lu t, an toàn khéo léo, t m , c n th n h n trong quá trình th c hi n nhi m v ọ ậ h c t p.
ế ứ ế
Thi ớ ề ế ẻ ả ạ ọ
ả ư ạ ế ố ế t nghĩ, chính các em là nhà ki n trúc xây nên tòa lâu đài ki n th c. Tôi tin ằ r ng v i lòng yêu ngh m n tr , có cái tâm trong gi ng d y thì m i khó khăn gì giáo viên cũng v t qua và đ t k t qu nh mong mu n.
ượ ế ị
ể ế ề ệ ạ ả ọ ị 2/ Ki n ngh : Đ có đ
ươ ề ơ ở ậ ự ấ
ầ ấ ượ ể ế ọ ữ ả ự ệ ạ ị c k t qu cao trong vi c d y và h c. B n thân tôi đ ngh đ a ng và các c p lãnh đ o c n có s quan tâm h n n a v c s v t ch t, xây ệ i hi u qu , kĩ năng th c hi n nhi m
ơ ệ ơ
ả ạ t h c có ch t l ượ ị ườ ng mang l ạ c thành th o, khéo léo h n. ấ ụ ụ ậ ng c n trang b , mua thêm d ng c , hóa ch t, sách bài t p nâng cao, sách
ượ ấ ph phòng STEM đ ti ụ ọ ậ ủ ọ v h c t p c a h c sinh đ ầ ệ ế ự ệ
tham kh o, tài li u có liên quan đ n thí nghi m th c hành… ề ề ể ả ộ ỏ
Tr ả ổ ổ T ch c h i gi ng, chuyên đ đ giáo viên có đi u ki n h c h i, trao đ i ệ ấ ượ ứ ẫ ằ ạ ầ kinh nghi m l n nhau nh m góp ph n nâng cao ch t l ọ ệ ọ ng d y và h c.
18
ệ ắ ắ ẫ
ề ể ộ ệ ế ấ ự Dù đã c g ng, song trong quá trình th c hi n chuyên đ ch c ch n v n còn ề
ố ắ ả ơ ệ ề ồ nhi u thi u sót, b n thân tôi r t mong quý đ ng nghi p góp ý đ n i dung chuyên đ ả ơ ượ c hoàn thi n h n. Xin chân thành c m n. đ
ạ L c Lâm, ngày 01 tháng 11 năm 20 20
Ng
T tr ườ ế i vi t ổ ưở chuyên môn ng
Hà Văn Đ ngồ
Ệ
ụ ả ậ ấ
ệ ủ ề D. TÀI LI U THAM KH O ự 1. Tài li u giáo d c Stem: T p hu n cho cán b qu n lí, giáo viên xây d ng ọ ụ
ơ ở ả
ế Ả ộ ch đ Stem trong giáo d c trung h c năm 2019 ậ 2. Các văn b n liên quan (đã nêu trong c s lí lu n) 3. Tìm ki m thông tin trang Goolge