M C L C
N i dungTrang
1. M đu .....................................................................................
.....................
1.1. Lí do ch n đ tài .......................................................................
1.2. M c đích nghiên c u ...............................................................
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ .............................................................
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ .........................................................
2. N i dung c a sáng ki n kinh nghi m ế ........................................
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế ...............................
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c các gi i phápế .....................
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đi v i ho t đng giáo ế
d c, v i b n thân, đng nghi p, nhà tr ng ườ .................................
3. K t lu n, ki n nghế ế . ...................................................................
3.1. K t lu nế ...................................................................................
3.2. Ki n nghế .................................................................................
1
1
1
1
2
2
2
2
3
14
15
15
16
1. M đu
I.1.Lí do ch n đ tài
Trong th c ti n giáo d c hi n nay vi c d y h c các đnh lí và bài toán
ph n l n tác gi ch nêu ra r i ch ng minh. Vi c d y h c nh th ch a phát ư ế ư
huy đc s sáng t o, làm h c sinh không h ng thú th m chí còn s h c cácượ
đnh lí và gi i bài toán. Chính vì v y nh h ng đn ch t l ng giáo d c h c ưở ế ượ
sinh
M t trong nh ng yêu c u c p thi t hi n nay c a giáo d c là ph i thay ế
đi ph ng pháp d y và h c, kh c ph c l i truy n th m t chi u, rèn luy n ươ
đc thói quen cách t duy sáng t o và t h c c a h c sinhượ ư
Bên c nh đó ngu n tài li u đ d y h c đnh lí và gi i bài toán ch y u ế
nêu ra và đi ch ng minh, nh th gây khó khăn cho c th y và trò. Vi c ti p ư ế ế
thu ki n th c ch a sâu, ch a th y đc cái g c c a đnh lí hay bài toán nàyế ư ư ượ
b t ngu n t đâu. Nh th thì làm sao lĩnh h i ki n th c đy đ ch ch a nói ư ế ế ư
là sáng t o nên ki n th c m i ế
Đnh lí hàm s côsin, đnh lí hàm s sin đc h c trong ch ng trình ượ ươ
l p 10, nh ng sau khi h c xong vi c v n d ng làm bài t p c a h c sinh còn ư
kém hi u qu . Vì nh ng lí do trên và v i mong mu n h c trò không nh ng
ti p thu và lĩnh h i tri th c mà làm cho các em h ng thú, t mình bi t tìm vàế ế
sáng t o nên các bài toán m i tôi ch n đ tài: Con đng hình thành đnhườ
lí hàm s côsin, đnh lí hàm s sin và các bài toán liên quan” đ d y cho
h c sinh l p 11 trong nh ng ti t t ch n ế
I.2. M c đích nghiên c u
Đ tài này nghiên c u kinh nghi m d y và h c đnh lí hàm s côsin,
đnh lí hàm s sin và các bài toán liên quan cho h c sinh, góp ph n nâng cao
ch t l ng h c sinh. Qua đó các em bi t ti p thu, c ng c , t ng h p ki n ượ ế ế ế
th c đã h c và t sáng t o ra các bài toán m i
3
Làm cho h c sinh bi t cách h c các đnh lí, gi i bài toán và hi u r ng ế
dù bài toán khó đn đâu cũng b t ngu n t bài toán đn gi n, d hi u.ế ơ
I.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Sáng ki n kinh nghi m này nghiên c u ph ng pháp d y h c đnh líế ươ
hàm s côsin, đnh lí hàm s sin, hình thành cách gi i và xây d ng bài toán
m i trong t ch n toán 11
I.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Ph ng pháp:ươ
Nghiên c u lí lu n chung
Kh o sát đi u tra t th c t d y và h c ế
T ng h p so sánh đúc rút kinh nghi m
Cách th c hi n:
Trao đi chuyên môn trong t , nhóm, tham kh o ý ki n giáo viên cùng ế
b môn
Liên h th c t trong nhà tr ng, áp d ng đúc rút kinh nghi m qua quá ế ườ
trình gi ng d y
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
Th c t khi d y các đnh lí hàm s côsin, đnh lí hàm s sin và bài toán ế
liên quan giáo viên hay xem nh vì các đnh lí đã đc phát bi u và gi i trong ượ
sách giáo khoa. Do đó h c sinh n m b t th đng nên khi làm bài t p hay
ch ng minh đnh lí th ng lúng túng không hi u sâu v n đ th thì làm sao ườ ế
mà nâng cao ch t l ng môn toán đc ượ ượ
Do v y đi m i ph ng pháp d y và h c nh m m c đích cho h c sinh ươ
có ph ng pháp t duy logic, gây s h ng thú, bi t ti p thu chi m lĩnh triươ ư ế ế ế
th c đng th i sáng t o nên các bài toán do đó nâng cao đc ki n th c ượ ế
4
Đnh lí và bài toán đu đc suy ra t nh ng kh ng đnh đúng đn gi n ư ơ
mà ta đã bi t. V n đ là làm th nào hi u đc con đng t o ra chúng. H cế ế ư ườ
t p t t đnh lí gi i và khai thác đc bài toán là đi u ki n thu t l i đ phát ượ
tri n năng l c trí tu đây là đi u không th thi u c a ng i h c toán ế ườ
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế
Khi d y h c có th giáo viên ch nêu đnh lí hay bài toán r i trình bày
cách gi i mà không có đi u ki n đ h c sinh tìm tòi, phát hi n đnh lí và bài
toán, không tìm th y m i liên quan ch t ch gi a chúng
H c sinh không chú ý đn cái ngu n g c sâu xa c a v n đ nên không ế
hi u sâu và không n m v ng ki n th c. Có th khi g p các bài toán t ng t ế ươ
nhau v n không làm đc b i vì không nh n bi t đc d ng toán này đã t ng ượ ế ượ
làm. Nh v y đng tr c m t đnh lí hay bài toán vi c đnh h ng tìm l iư ướ ướ
gi i và ngu n g c c a chúng là r t c n thi t ế
Nhìn chung k t qu trong h c t p và k t qu các kì thi toán c a h cế ế
sinh tr ng THPT Nh Xuân II còn khiêm t n. Nh v y vi c đi m i trongườ ư ư
d y và h c c v ph ng pháp l n n i dung không nh ng ki n th c trong ươ ế
sách giáo khoa mà c nh ng ki n th c nâng cao l i càng tr nên c p thi t ế ế
C th trong đ tài này xu t phát t m t ki n th c đn gi n phù h p ế ơ
v i h c sinh trung bình, y u tôi đã h ng d n h c sinh hình thành nên các ế ướ
đnh lí hàm s côsin, đnh lí hàm s sin và xây d ng đc các bài toán t đn ượ ơ
gi n đn nâng cao. T đó hình thành c t duy tr u t ng l n t duy sáng ế ư ượ ư
t o, nâng cao ki n th c, góp ph n tăng k t qu cho h c sinh trong h c t p và ế ế
trong các kì thi
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c các gi i pháp đã s d ng đế
gi i quy t v n đ ế
Cung c p cho h c sinh không ch ki n th c mà c ph ng pháp suy ế ươ
lu n, kh năng t duy logic theo h ng xây d ng, t duy sáng t o. Ph i làm ư ướ ư
5