ụ ạ ứ
ọ
ườ
Giáo d c đ o đ c cho h c sinh tr
ể ọ ng Ti u h c ….
ứ ươ ạ ứ ở ớ ạ ọ ể "Nghiên c u ph ng pháp d y h c môn Đ o đ c l p 2 t ạ ườ i tr ng ti u
ọ ". h c….
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ọ ề
1. Lý do ch n đ tài
ủ ị ồ ị ụ ủ ừ ộ Ch t ch H Chí Minh, v lãnh t thiên tài c a dân t c đã t ng d y: ạ "Có
ứ ườ ụ ứ tài mà không có đ c là ng ệ i vô d ng. Có đ c mà không có tài thì làm vi c
ố ớ ụ ườ ặ ạ i căn d n: " gì cũng khó." Đ i v i ngành giáo d c ng ư ọ D y cũng nh h c,
ẫ ứ ạ ứ ứ ọ ả ả ạ ố ph i chú tr ng c tài l n đ c. Đ c là đ o đ c cách m ng, đó là cái g c
ế ố ệ ổ ớ con ng ườ ượ i đ c ộ quan tr ngọ ." Trong công cu c đ i m i hi n nay khi y u t
ệ ớ ứ ề ệ ạ ầ ọ ặ đ c bi ạ t coi tr ng, thì ti m năng trí tu cùng v i s c m nh tinh th n và đ o
ườ ượ ề ẽ ọ ứ ủ đ c c a con ng i càng đ ạ c đ cao và phát huy m nh m trong m i lĩnh
ấ ượ ệ ộ ụ ạ ứ ệ ả ự v c xã h i. Vi c nâng cao ch t l ọ ng và hi u qu giáo d c đ o đ c cho h c
ầ ườ ủ ồ ờ sinh là yêu c u th ỏ ụ ng xuyên c a công tác giáo d c, đ ng th i cũng là đòi h i
ế ủ ấ ượ ụ ấ c p thi t c a nâng cao ch t l ng giáo d c.
ủ ụ ể ậ ậ ầ ọ ổ ấ ỳ ọ B c ti u h c là b c đ u tiên c a giáo d c ph thông. B t k m i
ườ ộ ở ấ ứ ự ng i công dân công tác, lao đ ng ộ ề b t c lĩnh v c nào trong xã h i đ u
ả ả ườ ự ễ ể ề ậ ẳ ằ ọ ị ph i tr i qua nhà tr ng ti u h c. Lý lu n và th c ti n đ u kh ng đ nh r ng,
ữ ủ ườ ộ ả ể ọ ưở ế ắ ả ấ ấ nh ng d u n c a tr ng ti u h c có m t nh h ộ ng sâu s c đ n c cu c
ụ ạ ứ ả ượ ệ ậ ờ ủ ọ đ i c a h c sinh. Chính vì v y vi c giáo d c đ o đ c, ph i đ ọ c coi tr ng và
ế ừ ậ ữ ể ạ ọ ộ ti n hành ngay t ọ ứ b c ti u h c. Và môn đ o đ c là m t trong nh ng môn h c
ọ ơ ả ẩ ộ ọ ự ạ ứ ị ắ b t bu c, nó là môn h c c b n trang b cho h c sinh các chu n m c đ o đ c,
ạ ố ượ ừ ế ố ố l i s ng lành m nh và cách s ng có lý t ng. T đó các em bi ậ t cách v n
ự ạ ứ ộ ố ẩ ụ d ng hành vi, chu n m c đ o đ c đó vào cu c s ng.
ứ ở ể ụ ủ ạ ọ ở ớ M c tiêu c a môn Đ o đ c ti u h c nói chung và l p 2 nói riêng là
ữ ể ọ ế ầ ẩ giúp cho h c sinh có nh ng hi u bi ứ ạ ứ t ban đ u, hình thành chu n m c đ o đ c
1
ờ ắ ớ ứ ậ ợ ổ ồ ượ ệ phù h p v i l a tu i và pháp lu t. Đ ng th i n m đ ự ủ c ý nghĩa c a vi c th c
ạ ứ ừ ữ ự ệ ẩ ướ hi n nh ng chu n m c hành vi đ o đ c đó. Nó t ng b ọ c hình thành cho h c
ủ ữ ậ ả ỹ ườ sinh k năng nh n xét, đánh giá hành vi c a b n thân và nh ng ng i xung
ự ứ ự ự ệ ạ ọ ữ ẩ quanh, l a ch n và th c hi n các chu n m c hành vi đ o đ c trong nh ng
ụ ể ủ ộ ố ữ ế ố tình hu ng c th c a cu c s ng. Không nh ng th nó còn hình thành thái đ ộ
ự ọ ự ươ ườ ạ ạ t tr ng t tin, yêu th ọ ng quý tr ng con ng ứ i. Bên c nh đó môn Đ o đ c
ơ ở ầ ọ ọ ế ể ọ ụ ể còn giúp cho h c sinh ti u h c có c s c n thi t đ h c môn Giáo d c công
ở dân THCS.
ừ ự ế ả ạ ạ ể ọ T th c t gi ng d y môn Đ o đ c ứ ở ườ tr ứ ng Ti u h c …., đáp ng
ớ ộ ầ ổ ươ ể ạ ọ yêu c u đ i m i n i dung sách giáo khoa và ph ng pháp d y h c, đ tìm ra
ữ ố ư ấ ượ ấ ả ạ ệ nh ng bi n pháp t ầ i u nh t góp ph n nâng cao ch t l ng gi ng d y. Tôi
ứ ế ạ ạ ươ m nh d n trình bày sang ki n kinh nghi m ệ "Nghiên c u ph ạ ng pháp d y
ạ ứ ở ớ ọ ". h c môn Đ o đ c l p 2 t ạ ườ i tr ể ọ ng ti u h c….
ố ượ ứ ạ 2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
́ ố ượ ươ ́ ́ ̣ ư ơ ̣ ̣ ứ : ph ng phap day hoc môn đao đ c l p 2. (cid:0) Đ i t ng nghiên c u
́ ơ ̀ ươ ng…. Ph mạ vi nghiên c uứ : l p 2 tr
ụ ụ ứ ệ 3. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
́ ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ t ̀ ư viêc nghiên c u ph ́ ng phap day hoc môn đao đ c ́ ư ở ơ l p (cid:0) M c tiêu: ụ
́ ́ ̀ ượ ự ự ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ 2 đa đ c ap dung, d a vao th c tê tr ̀ ́ ơ ươ ng tiêu hoc…. Tôi nghiên c u đôi m i
́ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ph ́ ́ ̣ ư ng pap day hoc môn đao đ c, nhăm nâng cao chât l ̣ ng day hoc môn hoc
nay.̀
(cid:0) ụ ệ Nhi m v :
́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ư Nghiên c u khai quat vê tr ̀ ươ ng tiêu hoc…
́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Nghiên c u đăc điêm hoc sinh tr ̀ ươ ng tiêu hoc
́ ươ ́ ́ ̣ ư ơ ̣ ̣ Nghiên ph ng phap day hoc môn đao đ c l p 2
2
̃ ́ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ Tim ra ph ng phap day hoc môn nay đê hoc sinh dê hiêu, dê tiêp thu
ượ ̣ ̣ ́ môn hoc, mang lai chât l ng cao.
ươ ứ 4. Ph ng pháp nghiên c u
ệ ợ ổ Phân tích, t ng h p tài li u
ề ế ằ ỏ Đi u tra b ng phi u h i, quan sát
ể ẫ ố Phân tích đánh giá các m u bi u th ng kê
ầ ủ ạ ế ọ Phân tích phi u yêu c u c a b n đ c
ự ễ ậ 5. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n
ề ặ ứ ệ ươ ạ ọ ậ Qua vi c nghiên c u ph ọ ng pháp d y h c môn h c (cid:0) V m t lý lu n:
ứ ớ ầ ạ ươ ạ ọ ớ ợ ạ đ o đ c l p 2, góp ph n sáng t o ra ph ớ ng pháp d y h c m i phù h p v i
ộ ủ ườ ể ọ ọ h c sinh dân t c c a tr ng ti u h c…
ề ặ ộ ố ả ư ứ ề ự ễ Đ tài nghiên c u đ a ra m t s gi i pháp có tính (cid:0) V m t th c ti n
ấ ượ ầ ả ứ ớ ạ ạ ọ kh thi góp ph n nâng cao ch t l ọ ng d y h c môn h c đ o đ c l p 2 t ạ i
ườ tr ng Th….
ố ụ ủ ậ 6. B c c c a lu n văn
ở ầ ế ệ ầ ả ậ ộ ậ ụ ụ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, ph l c, tài li u tham kh o, n i dung lu n
ươ ồ văn g m 3 ch ng:
́
ƯƠ
Ọ
Ủ
Ạ
Ạ
CH
NG I.
̃Ư NH NG
Ứ Ớ C A D Y H C Đ O Đ C L P 2
̀ VÂN ĐÊ CHUNG
ƯƠ
Ứ Ớ
Ọ
Ự
Ạ
Ạ
CH
Ạ NG II. TH C TR NG D Y H C Đ O Đ C L P 2 t
ạ i
ườ
tr
ể ọ ng ti u h c…
ƯƠ
Ả
Ớ
Ổ
Ự
Ệ
ƯƠ
CH
NG III. GI
I PHÁP TH C HI N Đ I M I PH
Ạ NG PHÁP D Y
Ứ Ớ
Ọ Ạ
H C Đ O Đ C L P 2 t
ạ ườ i tr
ể ọ ng ti u h c…
Ầ Ộ PH N N I DUNG
3
̀ ́
ƯƠ
Ứ Ớ
Ủ
Ạ
CH
NG I.
NH NG
Ọ Ạ C A D Y H C Đ O Đ C L P 2
̃Ư VÂN ĐÊ CHUNG
Ơ Ở
1.1. C S LÝ LU N Ậ :
Ở ể ọ ở ớ ặ ọ ệ ti u h c nói chung và ỗ l p 2 nói riêng, m i môn h c đ c bi t là
ứ ề ơ ở ệ ầ ạ ầ môn Đ o đ c đ u góp ph n vào vi c hình thành c s ban đ u nhân cách tr ẻ
ạ ỏ ồ nh . Bác H đã d y:
ề ữ ả ẵ "Hi n d ph i đâu là tính s n
ụ ề ầ Ph n nhi u do giáo d c mà nên"
ứ ằ ườ ố ư Các nhà nghiên c u còn cho r ng: Con ng i v n sinh ra ch a có nhân
ừ ớ ấ ạ cách, nhân cách là c u t o m i do t ng ng ườ ự i t ể hình thành nên và phát tri n
ọ ậ ừ ế trong quá trình, giao ti p và h c t p. Lê nin đã t ng nói: ữ ớ "Cùng v i dòng s a
ườ ấ ạ ứ ủ ụ ộ mẹ con ng i h p th tâm lý đ o đ c c a xã h i mà nó là thành viên.
ủ ườ ể ườ ừ Nhân cách c a con ng i sinh thành và phát tri n theo con đ ng t bên
". ngoài vào n i tâmộ
ứ ậ ạ ặ ị ệ ọ Vì v y môn Đ o đ c có v trí đ c bi t quan tr ng trong quá trình giáo
ụ ứ ứ ể ể ạ ọ ọ ọ ọ ụ ạ d c đ o đ c cho h c sinh ti u h c. Giáo d c Đ o đ c cho h c sinh ti u h c
ệ ố ộ ộ ươ ẽ ặ ọ h c m t cách có h th ng theo m t ch ng trình khá ch t ch giúp các em
ượ ứ ạ ứ ề ạ hình thành đ ứ c ý th c đ o đ c (tri th c và ni m tin đ o đ c) ứ ở ứ ộ ơ m c đ s
ả ị ướ ệ ộ ự ữ gi n, đ nh h ng cho các em rèn luy n m t cách t giác nh ng hành vi và thói
ạ ứ ươ ứ quen hành vi đ o đ c t ng ng.
ể ọ ướ ờ ố ủ ặ Đi h c ọ ở ườ tr ng Ti u h c là b ẻ c ngo t trong đ i s ng tâm lý c a tr .
ườ ẻ ạ ộ ộ ớ ữ ủ ạ ế ị ế Đ n tr ng, tr có m t ho t đ ng m i gi vai trò ch đ o quy t đ nh
ữ ươ ươ ơ ả ế ổ ộ ự ổ ứ nh n ng nbi n đ i tâm lý c b n m t cách t giác có t ạ ch c các ho t
ạ ừ ườ ề ộ ộ đ ng phong phú đa d ng t phía nhà tr ng, gia đình và xã h i. Đi u đó có tác
ặ ệ ế ự ể ọ ộ đ ng đ c bi t đ n s hình thành và phát tri n nhân cách h c sinh.
Ở ứ ể ệ ễ ả ể ả ổ ọ ọ l a tu i này, h c sinh ti u h c d c m xúc: C m xúc th hi n qua
ứ ư ủ ả ắ ọ ế ề ế ể ậ màu s c, xúc c m c a nh n th c. H c sinh ch a bi t ki m ch và ki m soát
ủ ả tình c m c a mình.
4
ộ ộ ứ ủ ể ọ ọ ể ấ H ng thú c a h c sinh ti u h c ngày càng b c l và phát tri n r t rõ.
ệ ế ớ ứ ứ ể ậ ặ Đ c bi t là h ng thú nh n th c, tìm hi u th gi i xung quanh. Các em th ể
ể ệ ế ọ ậ ủ ọ ứ ự ể hi n tính tò mò, ham hi u bi t. S phát tri n h ng thú h c t p c a h c sinh
ự ế ệ ổ ứ ọ ậ ụ ể ộ ọ ti u h c ph thu c tr c ti p vào vi c t ch c công tác h c t p.
ư ủ ủ ủ ư ể ả ầ Ý trí c a các em ch a phát tri n đ y đ , các em ch a đ kh năng theo
ư ụ ụ ề ắ ổ ở ạ đu i lâu dài m c đích đã đ ra, ch a kiên trì kh c ph c khó khăn và tr ng i.
ể ấ ấ ạ ứ ự ặ ả ủ Khi g p th t b i các em có th m t lòng tin vào s c l c và kh năng c a
mình.
ỉ ớ ượ ủ ể ọ ọ ở ứ Tính cách c a h c sinh ti u h c ch m i đ c hình thành, ổ l a tu i
ộ ố ặ ổ ậ ư ủ ể ể này tính cách c a các em có m t s đ c đi m n i b t nh : Tính ham hi u
ế ự ồ ắ ướ bi t, tính h n nhiên, tính chân th c, tính b ắt ch cướ Các em b t ch c ng ườ i
ư ộ ố ộ ố ạ ậ ổ ớ l n và m t s b n cùng tu i cũng nh m t s nhân v t trong sách, trong phim
ượ đ c các em yêu thích.
ế ể Ở ứ ổ ể ạ ộ ả ọ ưở Vì th ta có th nói: l a u i ti u h c ho t đ ng nh h ủ ạ ng ch đ o
ụ ủ ệ ả ạ ườ ộ ế đ n các em là vi c gi ng d y, giáo d c c a nhà tr ng, gia đình, xã h i và t ổ
ủ ứ ộ ổ ượ ứ ch c Đoàn Đ i. Qua đó tâm lý l a tu i và nhân cách c a các em đ c hình
ể ạ thành và phát tri n m nh.
Ễ :
Ơ Ở Ự 1.2. C S TH C TI N
ạ ứ ở ớ ữ ạ Qua quá trình d y môn Đ o đ c ậ ấ l p 2, chúng tôi th y có nh ng thu n
ợ l i và khó khăn sau:
a, Thu n l ậ ợ : i
ề ọ * V phía h c sinh :
Ở ẫ ổ ẻ ượ ữ ấ ẩ m u giáo 5 tu i tr đã đ c cung c p nh ng chu n m c đ o đ c ự ạ ứ ở
ứ ộ ơ ả ướ ư ề ả ả ỏ ớ m c đ s gi n nh khi đi ph i xin phép, khi v ph i chào h i. B c vào l p
ượ ế ụ ọ ư ử ư ở ứ ộ ơ ở ẫ 1 các em đ c ti p t c h c cách c x nh ng m c đ cao h n m u giáo
ư ế ư ỏ ợ nh là chào h i và xin phép nh th nào cho đúng và phù h p.
ứ ấ ạ ắ ọ ớ ọ ọ ớ H c sinh l p 2 r t thích h c môn Đ o đ c. Đây là môn h c g n v i
ự ế ể ử ụ ụ ự ế ể ọ ậ ệ ề th c t , có th s d ng nhi u ví d th c t đ liên h trong h c t p. Các em
5
ạ ộ ư ủ ể ệ ọ ơ ấ r t thích các ho t đ ng c a môn h c nh đóng vai, trò ch i, k chuy n, múa
hát, quan sát tranh, ...
ầ ớ ọ ườ ị ươ ố ố ệ ọ ố H c sinh ph n l n ng i đ a ph ng, s ng c m i quan h h hàng
ế ắ ầ ạ thân thi t, g n bó, ngoan ngoãn, kính th y yêu b n.
ề * V phía giáo viên :
ượ ậ ố ớ ấ Giáo viên đ c t p hu n thay sách giáo khoa kh i l p 1, 2, 3 trong đó
ạ ượ ướ ự ẫ ế ế ứ có môn Đ o đ c, giáo viên đ c h ng d n cách xây d ng thi ọ t k bài h c
ướ ụ ể ớ ượ theo h ạ ộ ng m i, có phân chia ho t đ ng c th rõ ràng và đã đ ộ c qua m t
ự ượ ọ ậ ự ệ năm th c nghi m. Giáo viên đ c h c t p các chuyên san, tham gia d các
ề ủ ườ ạ chuyên đ c a tr ng b n.
ươ ủ ế ệ ạ ọ ờ ạ ứ ậ Ph ng ti n d y h c ch y u trong gi ạ ở đ o đ c là v bài t p đ o
ớ ộ ư ọ ụ ề ẹ ứ đ c, v i n i dung nh nhàng, giúp giáo viên truy n th bài cũng nh h c sinh
ễ ế ậ ộ ơ ti p nh n m t cách d dàng h n.
ọ ừ ữ ổ ượ ự Trong nh ng năm h c v a qua t nhóm chuyên môn có đ c s quan
ỉ ạ ủ ệ ườ ặ tâm, ch đ o sâu sát c a Ban giám hi u, Chuyên môn nhà tr ng, và đ c bi ệ t
ụ ể ạ ố ỉ ạ ủ ự ̃Ư là NH NG có s quan tâm, ch đ o c a Phòng Giáo d c đ d y t ạ t môn Đ o
ườ ứ đ c trong nhà tr ng.
b, Khó khăn:
ề ọ * V phía h c sinh :
ắ ọ ọ ướ ứ ạ ể Tâm lý h c sinh ti u h c thích "b t ch c" nên hành vi đ o đ c các
ệ ệ ế ể ậ ả em có th thu nh n qua vi c giao ti p, qua tranh nh, sách báo, truy n, đài,
ư ị ế ệ ể ự ạ ọ ư phim k ch, ... nh ng các em ch a bi t phân bi ứ t đ l a ch n hành vi đ o đ c
ợ ạ ướ ẩ ấ ớ phù h p cho mình mà các em l ư ắ i ch a b t ch ự c cái x u, trái v i chu n m c
ứ ữ ự ứ ạ ẩ ậ ộ hành vi đ o đ c m t cách vô th ic. Chính vì v y nh ng chu n m c hành vi
ả ượ ụ ứ ẻ ấ ắ ố ừ ữ ớ ạ đ o đ c giáo d c tr ph i đ c cung c p và u n n n ngay t ầ nh ng l p đ u
ấ ớ ấ c p nh t là l p 2.
6
ươ ứ ệ ậ ạ ấ ồ ở ề * V ph ng ti n đ dùng d y h c ề ọ : V bài t p đ o đ c có r t nhi u ạ
ư ả ấ ả ề ẽ ệ ơ tranh nh nh ng t ắ t c đ u là tranh v , màu s c còn đ n đi u, ch y u s ủ ế ử
ậ ọ ế ứ ế ụ d ng màu xanh, màu đen nên h c sinh khó nh n bi t, hình thành ki n th c.
ẽ ệ ả ậ ậ Ví dụ: Bài 14: B o v loài v t có ích trang 44, tranh v các con v t còn
ư ấ ư ẹ ệ ẫ ọ ở ừ ề ắ ơ đ n đi u, ch a đ p, màu s c ch a h p d n, h c sinh t ng vùng, mi n khó
ể ậ ậ có th nh n bi ế ượ t đ c các con v t, ...
ề * V phía giáo viên :
Ở ế ạ ạ ộ ộ ố ử ụ ứ ề t đ o đ c có s d ng nhi u ho t đ ng nên m t s giáo viên ti
ư ệ ườ ạ ổ ứ ạ ộ ư ắ ch a nhi t tình và th ng ng i t ơ ch c các ho t đ ng nh s m vai, trò ch i,
ợ ấ ế ậ ả ả ẫ ờ ọ ậ th o lu n, ... vì s m t th i gian. Do v y d n đ n h c sinh ph i đóng vai trò
ụ ộ ả ủ ứ ế ệ ế ặ ặ ẫ ộ th đ ng, ho c áp đ t khi lĩnh h i ki n th c, d n đ n hi u qu c a ti ế ạ t đ o
ư ứ đ c ch a cao.
ộ ố ọ ế ị ạ ạ ử ụ ọ M t s giáo viên không coi tr ng thi t b d y h c, ng i s d ng đ ồ
ư ắ ạ ặ ọ ồ ắ dùng d y h c. Giáo viên thao tác đ dùng còn lúng túng ho c ch a n m ch c
ể ử ụ ồ ủ ư ế ẫ ọ ồ ý đ c a sách giáo khoa đ s d ng đ dùng d n đ n h c sinh ch a thích thú
ớ ế ọ v i ti t h c.
Ề ƯƠ Ọ Ự Ể 1.3. KHÁI QUÁT CHUNG V TR NG TI U H C ….(T LÀM)
ƯƠ
Ứ Ớ
Ọ
Ự
Ạ
Ạ
CH
Ạ NG II. TH C TR NG D Y H C Đ O Đ C L P 2 t
ạ i
ườ
tr
ể ọ ng ti u h c…
Ộ
ƯƠ
Ộ
Ấ
2.1. N I DUNG CH
Ạ NG TRÌNH VÀ C U TRÚC M T BÀI Đ O
Đ C
Ứ Ở Ớ : L P 2
ươ ạ ứ ở ậ ộ 2.1.1. N i dung ch ng trình môn Đ o đ c ể ọ : b c Ti u h c
ươ ứ ở ể ộ ệ ố ạ ọ ồ Ch ng trình môn đ o đ c ẩ Ti u h c g m m t h th ng các chu n
ứ ự ọ ừ ự ạ ự ứ ử ẩ ợ ớ m c hành vi đ o đ c l a ch n t các chu n m c ng x phù h p v i các
ẩ ộ ự ạ ứ chu n m c đ o đ c xã h i.
ệ ự ự ứ ế ẩ ạ ắ ọ Vi c l a ch n các chu n m c hành vi đ o đ c và s p x p chúng
ươ ự ệ ắ thành ch ng trình th c hi n theo các nguyên t c sau:
ụ ở ậ ụ ả ả ợ ọ ớ + Đ m b o phù h p v i m c tiêu giGáo d c ể b c Ti u h c.
7
ạ ứ ứ ụ ậ + Nh n th c rõ m c tiêu môn Đ o đ c:
ể ọ ế ộ ố ự ầ ẩ Giúp h c sinh có hi u bi t ban đ u m t s chu n m c hành vi phù
ệ ữ ả ớ ứ ổ ồ ộ ớ ể ợ h p v i l a tu i trong quan h gi a b n thân v i gia đình, c ng đ ng. Hi u
ượ ạ ứ ủ ỗ đ c ý nghĩa c a m i hành vi đ o đ c đó.
ủ ả ậ ỹ ữ Hình thành k năng nh n xét, đánh giá hành vi c a b n thân và nh ng
ườ ự ẩ ượ ọ ự ọ ỹ ng i xung quanh theo các chu n m c đã đ c h c và k năng l a ch n hành
ự ử ứ ẩ ớ ợ vi ng x phù h p v i chu n m c.
ướ ộ ự ọ ự ươ ừ T ng b c hình thành thái đ t tr ng, t tin, yêu th ọ ng tôn tr ng
ườ ệ ố ớ ồ con ng i, yêu cái thi n, cái đúng, cái t t, không đ ng tình v i cái ác, cái sai,
cái x u.ấ
ơ ở ữ ẩ ầ ầ ọ ị ế + Chu n b cho h c sinh nh ng c s ban đ u c n thi ự t, cho s hình
ể ườ ườ ủ ứ thành và phát tri n nhân cách con ng i công dân, ng i ch x ng đáng trong
ươ ủ ộ ế ố ọ ậ ộ ổ ớ t ng lai c a dân t c, bi t s ng và h c t p trong xã h i đang đ i m i.
ứ ử ữ ấ ọ ố ệ + Cung c p cho h c sinh nh ng hành vi ng x trong các m i quan h ,
ố ớ ườ ố ớ ườ ộ ố ớ ả đ i v i b n thân, đ i v i ng i khác, đ i v i gia đình, nhà tr ng, xã h i.
ệ ề ả ả ạ ộ ố + Đ m b o tính truy n th ng và tính hi n đ i, tính dân t c trong hành
ứ ử vi ng x .
ụ ể ổ ủ ớ ứ ự ả ả ẩ ợ + Đ m b o tính c th phù h p v i l a tu i c a các chu n m c hành
vi.
ự ả ả ẩ ồ ừ ớ ủ + Đ m b o tính đ ng tâm c a các chu n m c hành vi t ế ớ l p 1 đ n l p
5.
ủ ề ự ẩ ớ ượ c thi ế ế t k Ví dụ: V i ch đ : "Gia đình" thì chu n m c hành vi đ
ừ ớ ướ ế ớ ở ứ ộ ớ ồ theo tính đ ng tâm t l p d i đ n l p trên. các l p trên thì m c đ yêu
ự ầ ạ ượ ẩ ơ ầ c u chu n m c c n đ t đ c nâng cao h n.
ớ L p 1: Bài " Gia đình em"
ớ ệ L p 2: Bài " " Chăm làm vi c nhà
ẹ ớ ị L p 3: Bài "Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha m , anh ch em. (Ch ươ ng
trình m i).ớ
8
ẹ ớ ươ L p 4: Bài "Chăm sóc ông bà cha m (Ch ng trình cũ).
ớ L p 5: Bài " Làm vui lòng ông bà cha m ".ẹ
ệ ủ ọ ứ ấ ộ ố Căn c vào n i dung, tính ch t, các m i quan h c a h c sinh ta có th ể
ạ ứ ở ể ạ ứ ự ẩ ọ phân các bài đ o đ c Ti u h c theo các chu n m c hành vi đ o đ c sau:
ố ớ ả 1. Đ i v i b n thân.
ố ớ 2. Đ i v i gia đình
ố ớ ườ 3. Đ i v i nhà tr ng
ố ớ ộ ồ ộ 4. Đ i v i c ng đ ng xã h i
ố ớ ườ ự 5. Đ i v i môi tr ng t nhiên.
ạ ứ ở ể ữ ấ ọ ẩ Ti u h c cung c p cho các em nh ng chu n Tóm l iạ : Môn đ o đ c
ự ạ ứ ơ ả ạ ế ứ ử ố ộ ố m c đ o đ c c b n d y cho các em bi t ng x t t trong cu c s ng.
ươ ứ ở ớ ạ ượ ế ế ướ * Ch ng trình môn Đ o đ c l p 1 đ c thi t k theo h ng xác
ố ớ ọ ệ ề ẩ ậ ổ ồ ự ị đ nh quy n trách nhi m, b n ph n đ i v i h c sinh. Bao g m 14 chu n m c
ớ ọ ứ ạ ả ơ ố ộ hành vi đ o đ c đ n gi n, quen thu c v i h c sinh theo năm m i quan h ệ
ư ộ ố trong cu c s ng nh :
ớ ả ệ ủ ọ ở ớ ọ Quan h c a h c sinh v i b n thân các bài: Em là h c sinh l p 1,
ẽ ạ ọ ữ ọ ậ ở ồ G n gàng s ch s , gi gìn sách v đ dùng h c t p.
ệ ủ ọ ớ ở ễ Quan h c a h c sinh v i gia đình các bài: Gia đình em; l ớ phép v i
ị ườ ị anh ch , nh ỏ ng nh n em nh .
ệ ủ ọ ớ ườ ở Quan h c a h c sinh v i nhà tr ng các bài: Nghiêm trang khi chào
ọ ề ờ ậ ự ờ ọ ễ ờ ầ ờ c . Đi h c đ u và đúng gi ; Tr t t trong gi h c; L phép vâng l i th y giáo
cô giáo: Em và các b n.ạ
ệ ủ ọ ớ ộ ộ ở ồ ộ Quan h c a h c sinh v i c ng đ ng xã h i các bài: Đi b đúng quy
ỗ ạ ệ ả ơ ị đ nh; C m n và xin l ỏ i; chào h i và t m bi t.
ệ ủ ọ ớ ườ ở ệ ả Quan h c a h c sinh v i môi tr ng thiên nhiên bài: B o v hoa và
ơ ộ cây n i công c ng.
ươ * Ch ạ ứ ớ : ng trình môn Đ o đ c l p 2
9
ươ ứ ở ớ ạ ắ ộ Ch ng trình đ o đ c ị l p 2 có 14 bài b t bu c và 1 bài do đ a
ươ ự ọ ự ế ủ ề ề ệ ớ ph ng t ợ ch n sao cho phù h p v i đi u ki n th c t c a mình (v an toàn
ệ ườ ố ệ ạ ộ ươ ả giao thông, b o v môi tr ng, phòng ch ng các t n n xã h i, ...) t ng t ự
ư ớ ộ ươ ứ ớ ạ ả ố nh l p 1 n i dung ch ng trình đ o đ c l p 2 ph n ánh các m i quan h ệ
ớ ả ớ ườ ộ ồ ộ ủ ọ c a h c sinh v i b n thân, v i gia đình, nhà tr ng, c ng đ ng xã h i và môi
ườ ự tr ng t nhiên.
ọ ậ ạ Bài 1: H c t p, sinh ho t đúng gi ờ .
ế ậ ỗ ử ỗ Bài 2: Bi t nh n l i và s a l i.
ắ ọ Bài 3: G n gàng, ngăn n p.
ệ Bài 4: Chăm làm vi c nhà
ỉ ọ ậ Bài 5: Chăm ch h c t p
ỡ ạ Bài 6: Quan tâm, giúp đ b n.
ữ ườ ớ ạ ẹ Bài 7: Gi gìn tr ng l p s ch đ p.
ữ ậ ự ệ ộ ơ Bài 8: Gi tr t t v sinh n i công c ng.
ả ạ ủ ơ Bài 9: Tr l i c a r i.
ế ờ ề ầ Bài 10: Bi t nói l ị i yêu c u, đ ngh
ự ệ ạ ọ ị ậ Bài 11: L ch s khi nh n và g i đi n tho i.
ế ị ườ ự Bài 12: L ch s khi đ n nhà ng i khác
ỡ ườ ế ậ Bài 13: Giúp đ ng i khuy t t t
ả ậ ệ Bài 14: B o v loài v t có ích.
ụ ề ẻ ệ ượ ư ứ ạ Hi n nay, giáo d c quy n tr em đang đ c đ a vào môn Đ o đ c nói
ứ ớ ộ ố ạ ượ ộ ợ chung và môn Đ o đ c l p 2 nói riêng. Có m t s bài đ c tích h p n i dung
ọ ậ ờ ạ ế ậ ỗ ử ỗ này nh "ư H c t p, sinh ho t đúng gi ", "Bi t nh n l i và s a l ọ i", "G n
ệ ắ ", ... gàng, ngăn n p", "Chăm làm vi c nhà
Ở ọ ậ ạ ữ ớ ộ bài " ờ" v i nh ng n i dung v ề H c t p, sinh ho t đúng gi Ví dụ:
ẻ ề ượ ồ ư ề ượ ượ ả quy n tr em đ c l ng ghép nh : Quy n đ ọ ậ c h c t p, đ ả ứ c đ m b o s c
ề ượ ẻ ể ủ ả ộ ờ kho , quy n đ c tham gia xã h i th i gian bi u c a b n thân.
10
ươ ứ ươ ớ So v i ch ạ ng trình môn đ o đ c cũ thì ch ữ ớ ng trình m i có nh ng
ể đi m đáng chú ý sau:
ươ ắ ế + N u ch ị ộ ng trình cũ có 15 bài b t bu c, không có bài dành cho đ a
ươ ự ọ ươ ắ ộ ớ ự ph ng t ch n thì ch ng trình m i có 14 bài b t bu c và 1 bài t ọ ch n
ị ươ dành cho đ a ph ng.
ở ươ ượ ọ ậ + Có 8 bài ch ng trình cũ đ c gi ữ ạ l i là: " ạ H c t p, sinh ho t
ế ậ ỗ ử ỗ ọ ắ ờ đúng gi ". "Bi t nh n l i và s a l i"; "G n gàng, ngăn n p"; "Chăm
ỉ ọ ậ ỡ ạ ữ ườ ớ ạ ẹ ch h c t p"; "Quan tâm, giúp đ b n", "Gi gìn tr ng l p s ch đ p";
ả ạ ủ ơ ả ệ ậ "Tr l i c a r i", "b o v loài v t có ích".
ớ ệ ữ ậ ự ệ + Có 6 bài m i là: "Chăm làm vi c nhà"; "gi tr t t ơ v sinh n i
ế ờ ề ầ ị ị ự ộ công c ng"; "Bi t nói l i yêu c u đ ngh "; "L ch s ọ ậ khi nh n và g i
ự ệ ế ạ ị ườ ỡ ườ đi n tho i", "L ch s khi đ n nhà ng i khác"; "Giúp đ ng ế i khuy t
t t".ậ
ượ ự Trong 6 bài này, có 2 bài đ c xây d ng t ừ ươ ch ng trình cũ (chăm làm
ệ ớ ữ ậ ự ệ ộ ơ ớ vi c nhà L p 3; Gi tr t t v sinh n i công c ng L p 4) và 4 bài còn l ạ i
là m i.ớ
ệ ả ự ờ ế ế ể ự Th i gian th c hi n c năm là 35 ti t, trong đó có 28 ti ệ t đ th c hi n
ắ ộ ế ị ươ ế ể 14 bài b t bu c, 3 ti t dành cho đ a ph ng, 4 ti t dành cho ôn và ki m tra
ể ể ả ọ ỳ ọ ỳ h c k I, ki m tra h c k II, ki m tra c năm.
ộ ố ể ượ ự ậ ị M t s bài có th đ c coi là khó nh : " ọ ư L ch s khi nh n và g i
ỡ ườ ệ ạ ế ậ đi n tho i"; "Giúp đ ng i khuy t t t".
ư ậ ươ ứ ớ ạ ỉ ộ Nh v y n i dung ch ụ ổ ng trình đ o đ c l p 2 không ch giáo d c b n
ủ ọ ố ớ ệ ậ ườ ph n, mà trách nhi m c a h c sinh đ i v i gia đình, nhà tr ộ ng, xã h i, môi
ườ ự ụ ọ ố ớ ệ tr ng t ả nhiên, mà còn giáo d c h c sinh có trách nhi m đ i v i chính b n
ề ệ ả thân, bi ế ự t t ủ ệ chăm sóc b n thân, có trách nhi m v các hành vi, vi c làm c a
ộ ươ ộ ố ứ ớ ạ ớ ả b n thân. N i dung ch ự ầ ng trình đ o đ c l p 2 g n gũi v i cu c s ng th c
ệ ả ấ ố ươ ủ ọ c a h c sinh. Các tranh nh, truy n, tình hu ng, t m g ọ ể ạ ng, ... đ d y h c
11
ứ ớ ạ ự ủ ọ ộ ố ớ môn Đ o đ c l p 2 đ ượ ấ ừ c l y t chính cu c s ng th c c a h c sinh, v i các
ệ ầ ủ ố ộ m i quan h g n gũi, quen thu c hàng ngày c a các em.
ươ * Ch ạ ứ ớ : ng trình môn Đ o đ c l p 3
Ở ớ ươ ạ ứ ả l p 3 ch ẩ ồ ng trình môn Đ o đ c bao g m 14 bài ph n ánh các chu n
ạ ứ ầ ự ế ổ ủ ớ ứ ấ ợ m c hành vi đ o đ c c n thi t nh t, phù h p v i l a tu i c a các em. Các bài
ọ ậ ự ề ằ ọ ỉ ọ h c này nh m xây d ng cho h c sinh tính kiên trì, b n b trong h c t p, bi ế t
ữ ỡ ườ ữ ườ ả giúp đ và chăm sóc nh ng ng i thân, nh ng ng i có hoàn c nh khó
ề ấ ầ ế ệ ể ữ khăn, ... Đó là nh ng đi u r t c n thi t cho vi c hình thành phát tri n nhân
ọ cách h c sinh.
ươ ạ ứ ớ : * Ch ng trình môn Đ o đ c l p 4, 5
ươ ẫ ả ả ồ ớ ươ Ch ng trình v n đ m b o tính đ ng tâm v i ch ạ ng trình môn Đ o
ộ ố ự ư ấ ẩ ọ ứ ớ đ c l p 1, 2, 3. Nh ng có cung c p thêm m t s hành vi, chu n m c cho h c
ư ờ ỡ ữ ỉ ườ sinh nh : Thói quen đúng gi và không ch giúp đ nh ng ng ả i có hoàn c nh
ữ ỡ ườ ầ ư ầ khó khăn mà giúp đ nh ng ng i g n gũi xung quanh mình nh : Th y cô,
ạ b n bè, hàng xóm.
ươ ứ ớ ạ ấ ọ Ch ữ ng trình môn Đ o đ c l p 4, 5 còn cung c p cho h c sinh nh ng
ề ế ộ ố ệ ả ộ ầ đi u c n thi t trong cu c s ng: B o v các công trình công c ng, các di tích
ử ậ ồ ị l ch s văn hoá, cây tr ng v t nuôi, ...
ể ộ ươ ự ạ Có th nói: N i dung ch ứ ớ ng trình môn Đ o đ c l p 4, 5 cũng d a trên
ứ ầ ự ư ầ ẩ ạ ớ ơ ở c s các l p 1, 2, 3 nh ng yêu c u hành vi, chu n m c đ o đ c c n cung
ở ộ ầ ả ơ ơ ợ ớ ậ ấ c p cho các em có ph n m r ng h n, sâu h n, phù h p v i kh năng nh n
ứ ủ ừ ứ ổ th c c a t ng l a tu i.
ộ ộ ươ ứ ở ạ ể Do đó toàn b n i dung ch ng trình môn Đ o đ c ề ọ Ti u h c đ u
ế ừ ồ ạ ủ ề ồ ế ề ả mang tính k th a, đ ng tâm trên n n t ng c a năm đi u Bác H d y thi u
niên nhi đ ng.ồ
ạ ứ ớ ấ ộ 2.1.2. C u trúc m t bài đ o đ c l p 2
ứ ớ ạ ộ ượ ạ ế ộ ế M t bài đ o đ c l p 2 đ c d y trong hai ti t, m t ti ộ ể t tìm hi u n i
ạ ộ ộ ế ệ ậ ự dung bài thông qua các ho t đ ng, m t ti t th c hành luy n t p.
12
ộ ọ ượ ơ ở ừ ộ ứ ế ệ M t bài h c đ c hình thành ki n th c trên c s t ể m t truy n k ,
ừ ệ ẩ ộ ộ ọ ự m t vi c làm, m t hành vi, chu n m c nào đó, sau đó rút ra bài h c. T bài
ệ ự ế ả ộ ọ h c đó các em liên h th c t xung quanh, b n thân, gia đình và xã h i.
ƯƠ
Ộ
Ạ
Ế
2.2. CÁC PH
Ạ NG PHÁP VÀ QUY TRÌNH D Y M T TI T Đ O
Ứ Ớ Đ C L P 2
ộ ế ạ 2.2.1. Quy trình m t ti ạ ứ : t d y Đ o đ c
* Ti t 1ế :
ể 1) Ki m tra bài cũ (2 3')
ỏ ể ể ứ ủ ế ọ ướ Giáo viên nêu câu h i đ ki m tra ki n th c c a bài h c tr c.
ớ 2) Bài m i (27 28'):
ở ộ ệ ớ a) G i thi u bài kh i đ ng (2 3')
ụ ứ ế ọ ặ ổ ứ Hình th c: Giáo viên nêu m c tiêu ti t h c ho c t ơ ch c các trò ch i,
ủ ề ế ọ bài hát có liên quan đ n ch đ bài h c.
ơ ợ ứ ọ ậ ự ụ ộ ơ ọ ậ M c đích: Kh i g i h ng thú h c t p, xây d ng đ ng c h c t p
ụ ắ đúng đ n, có m c đích.
ả ẫ ữ ệ ắ ầ ấ ố Yêu c u: Ph i d n d t khéo léo, làm xu t hi n nh ng tình hu ng có
ể ề ế ủ ọ ấ v n v , kích thích tính tò mò ham hi u bi t c a h c sinh.
ổ ứ ạ ọ ạ ộ b, T ch c các ho t đ ng d y h c (24 26')
ạ ộ ớ ệ Ho t đ ng 1: Gi ẫ i thi u m u hành vi.
ụ ọ ượ ẩ ừ ộ ẫ M c tiêu: H c sinh đ c quan sát m u hành vi chu n t ệ m t truy n
ộ ể ệ ẩ ặ ậ ọ ộ ể k , ho c m t ti u ph m, m t vi c làm, h c sinh nh n bi ế ượ t đ c đó là hành vi
đúng.
ử ụ ế ươ Cách ti n hành: Giáo viên s d ng các ph ng pháp:
Đóng vai
ệ ể K chuy n
Quan sát
ậ ả Th o lu n
Đàm tho i.ạ
13
ạ ộ ẫ ệ ậ Ho t đ ng 2: Luy n t p theo m u hành vi
ụ ứ ụ ế ậ ọ ừ ạ ộ M c tiêu: H c sinh v n d ng ki n th c đã rút ra t ệ ho t đ ng 1, luy n
ữ ứ ẫ ạ ồ ố ờ ử ậ t p theo m u hành vi đúng, đ ng th i x lý nh ng tình hu ng đ o đ c theo
ầ ủ ọ yêu c u c a bài h c.
ử ụ ế ươ Cách ti n hành: Giáo viên s d ng các ph ng pháp:
Ứ ử ố ng x tình hu ng
ệ ậ ẫ T p luy n theo m u hành vi
ổ ứ ơ T ch c trò ch i.
Đóng vai
ậ ả Th o lu n
ỏ H i đáp
ạ ộ ệ Ho t đ ng 3: Liên h .
ụ ọ ế ẩ ố M c tiêu: H c sinh bi ế ự t t ự xem xét. Đ i chi u các hành vi chu n m c
ọ ớ ả ả ạ ớ ọ ạ ứ đ o đ c đã h c v i b n thân mình và các b n trong l p xem b n thân h c sinh
ự ệ ượ ứ ư ư ự ế ạ đã th c hi n đ ệ ắ c các hành vi đ o đ c đúng đ n ch a, n u ch a th c hi n
ượ ữ ể ứ ộ ố ử ử đ c các em bi ế ự t t mình s a ch a đ ng x trong cu c s ng.
ử ụ ế ươ Cách ti n hành: Giáo viên s d ng các ph ng pháp.
Đàm thoài
ề Đi u tra
ự Đánh giá, t đánh giá
ươ Nêu g ng.
ế ưở Khuy n khích khen th ng.
Phê bình trách ph t.ạ
ể ọ ứ ủ ặ ố 3) C ng c d n dò (3 5'): Có th ch n 2 trong 3 hình th c sau:
ứ ế ắ ượ ỏ ể ể Giáo viên nêu 1 2 câu h i đ ki m tra ki n th c đã n m đ c qua
ờ ọ gi h c.
ệ ể ươ ố ệ ố K cho các em nghe câu chuy n theo g ng t t ng ườ ố i t t vi c t t có
ọ ế liên quan đ n bài h c.
ủ ề ừ ọ ọ H c sinh hát bài theo ch đ v a h c.
14
ậ ế ọ Giáo viên nh n xét ti t h c.
* Ti t 2ế :
ể 1) Ki m tra bài cũ (2 3')
ứ ủ ế ế ỏ ể ể Giáo viên nêu câu h i đ ki m tra ki n th c c a ti t 1.
ớ 2) Bài m i (27 28')
ớ ệ ươ a) Gi i thi u bài (1 2'): T ng t ự ư ế nh ti t 1
ổ ứ ạ ộ ạ ọ b) T ch c các ho t đ ng d y h c (26 27').
ạ ộ ụ ể ậ ố ế ủ + Ho t đ ng 1: Khai thác v n d ng v n hi u bi ể ự t c a mình đ th c
ệ ậ ủ ố ế ứ hành luy n t p c ng c ki n th c
ử ụ ế ươ + Cách ti n hành: Giáo viên s d ng các ph ng pháp.
Quan sát tranh
ậ ả Th o lu n
Đàm tho iạ
Ứ ử ố ng x tình hu ng
ộ Đ ng não.
ạ ộ ủ ự ế ậ ố ứ ụ Ho t đ ng 2: Th c hành v n d ng và c ng c nâng cao ki n th c
đ ượ ọ ở ế c h c ti t 1.
ứ ụ ụ ế ậ ừ ạ ộ M c tiêu: v n d ng ki n th c đã rút ra t ế ho t đ ng 1. Các em ti p
ạ ứ ầ ố ọ ụ ử t c x lý các tình hu ng đ o đ c theo yêu c u bài h c.
ử ụ ế ươ Cách ti n hành: Giáo viên s d ng các ph ng pháp:
+ Đóng vai
ổ ứ ơ + T ch c trò ch i.
ậ ả + Th o lu n
ỏ + H i đáp
Ứ ử ố + ng x tình hu ng.
ạ ộ ệ ươ Ho t đ ng 3: Liên h : T ng t ự ư ế nh ti t 1.
ủ ố ươ ặ 3) C ng c d n dò (3 5'): T ng t ự ư ế nh ti t 1.
15
ứ ỹ ạ ộ ế ầ ỗ ố ọ * Chú ý: Sau m i ho t đ ng giáo viên c n ch t ki n th c k năng tr ng
ự ế ấ ắ ọ ộ tâm đã cung c p cho h c sinh. Giáo viên xây d ng và s p x p n i dung các
ạ ộ ể ẫ ộ ợ ọ ạ ho t đ ng m t cách h p lý đ không gây nhàm chám cho h c sinh mà v n đ t
ượ ụ ọ đ c m c tiêu bài h c.
ự ứ ạ ạ ấ ố Trên đây là quy trình d y đ o đ c, chúng tôi đã th ng nh t th c hi n t ệ ừ
ứ ủ ừ ế ọ ộ ỳ ầ đ u năm h c. Tu theo n i dung ki n th c c a t ng bài mà giáo viên phân b ố
ạ ộ ờ ộ ợ th i gian và n i dung các ho t đ ng cho phù h p.
ạ ứ ộ ố ướ ầ ề ạ 2.2.2. M t s yêu c u v d y Đ o đ c theo h ổ ớ : ng đ i m i
ứ ạ ạ ọ ượ ế ướ ừ ề D y h c đ o đ c đ ậ c ti p c n theo h ng đi t ế quy n đ n trách
ậ ủ ọ ẽ ế ệ ệ ậ ạ ổ ọ nhi m, b n ph n c a h c sinh. Cách ti p c n đó s giúp cho vi c d y h c
ứ ẹ ạ ở ộ ơ ượ môn Đ o đ c tr nên nh nhàng, sinh đ ng h n, tránh đ ấ ặ c tính ch t n ng
ặ ướ ề n , áp đ t tr c đây.
ỉ ạ ượ ứ ạ ạ ọ ứ ệ ả D y h c môn đ o đ c ch đ t đ ọ c hi u qu khi h c sinh h ng thú
ủ ộ ự ạ ọ và tích c c, ch đ ng và tham gia vào quá trình d y h c.
ạ ộ ứ ở ớ ạ ạ ấ ọ Các ho t đ ng d y h c môn đ o đ c l p 2 r t phong phú đa
ử ứ ể ệ ồ ố ạ d ngs, bao g m các hình th c: X lý, phân tích tình hu ng; k chuy n; đóng
ệ ự ự ủ ệ ễ ế ề ạ ậ ộ vai, liên h , t ọ liên h , đi u tra th c ti n; l p k ho ch hành đ ng c a h c
ơ ẽ ể ể ẩ ọ sinh; quan sát, phân tích ti u ph m; múa, hát, đ c th , v tranh, tri n nãm,
ủ ề ế ơ ơ ọ ch i các trò ch i có liên quan đ n ch đ bài h c...
ộ ố ả ắ ẽ ớ ứ ạ ạ ặ ọ ự D y h c môn Đ o đ c ph i g n bó ch t ch v i cu c s ng th c
ể ấ ọ ố ươ ử ụ ể ạ ệ ủ c a h c sinh. Các truy n k , tình hu ng, t m g ọ ng s d ng đ d y h c
ấ ệ ừ ộ ố ự ủ ọ ạ ứ ả ấ ồ moon Đ o đ c ph i l y ch t li u t ờ cu c s ng th c c a h c sinh. Đ ng th i,
ả ướ ủ ả ẫ ọ giáo viên ph i h ng d n h c sinh phân tích, đánh giá hành vi c a b n thân và
ữ ườ ướ ự ẩ ẫ ọ nh ng ng ọ i xung quanh theo các chu n m c hành vi đã h c; H ng d n h c
ự ệ ờ ố ể ề ạ ứ sinh đi u tra, tìm hi u, phân tích, đánh giá các s ki n trong đ i s ng đ o đ c
ườ ị ươ ẽ ề ạ ọ ọ ủ ớ c a l p h c, nhà tr ng và đ a ph ứ ng. Đi u đó s giúp cho bài h c Đ o đ c
ố ớ ầ ố ộ thêm phong phú, g n gũi, s ng đ ng đ i v i các em.
16
ươ ứ ổ ứ ở ớ ứ ạ ạ Ph ng pháp và hình th c t ọ ch c d y h c Đ o đ c ấ l p 2 r t
ạ ả ồ ươ ố phong phú, đa d ng, bao g m c các ph ề ng pháp truy n th ng nh k ư ể
ệ ạ ươ ử ụ ự ồ chuy n, đàm tho i, nêu g ng, s d ng đ dùng tr c quan, ... và các ph ươ ng
ư ệ ạ ả ậ ổ ứ ề ơ pháp hi n đ i nh đóng vai, th o lu n nhóm, t ự ch c trò ch i, đi u tra th c
ễ ả ế ấ ề ộ ứ ả ồ ọ ti n, gi ớ i quy t v n đ , đ ng não, ...; Bao g m c hình th c: H c theo l p,
ứ ọ ở ớ ườ theo nhóm và cá nhân; hình th c h c l p, ngoài sân tr ng, tham quan các di
ử ể ị ị ườ ộ tích l ch s , văn hoá các đ a đi m ngoài tr ọ ế ng có liên quan đ n n i dung h c
t p.ậ
ươ ứ ứ ề ạ ạ ỗ M i ph ặ ọ ng pháp và hình th c d y h c môn Đ o đ c đ u có m t
ớ ừ ừ ế ạ ạ ạ ợ ủ m nh và h n ch riêng, phù h p v i t ng lo i bài riêng, t ng khâu riêng c a
ế ạ ủ ị ụ ậ ạ ặ ti ộ t d y. Vì v y không nên quá n m d ng ho c ph đ nh hoàn toàn m t
ươ ứ ề ặ ạ ầ ọ ọ ph ng pháp ho c hình th c d y h c nào. Đi u quan tr ng là c n căn c ứ
ấ ừ ộ ọ ự ộ ứ vào n i dung, tính ch t t ng bài; căn c vào trình đ h c sinh và năng l c, s ở
ườ ấ ừ ộ ọ ứ ủ tr ng c a giáo viên, tính ch t t ng bài, căn c vào trình đ h c sinh và năng
ở ườ ứ ủ ệ ả ự l c, s tr ụ ể ủ ề ng c a giáo viên; căn c vào đi u ki n, hoàn c nh, c th c a
ố ượ ế ợ ử ụ ự ọ ọ ươ ừ t ng đ i t ng h c sinh mà l a ch n, s d ng k t h p các ph ng pháp và
ứ ạ ứ ọ ộ ợ hình th c d y h c m t cách h p lý, đúng m c.
ụ ạ ứ ệ ệ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ọ ng hi n nay, vi c giáo d c đ o đ c cho h c
ề ơ ả ấ ả ỏ ườ ầ sinh không ph i là v n đ đ n gi n. Nó đòi h i ng ữ ả i th y ph i có nh ng
ươ ụ ể ợ ỡ ộ ph ng pháp giáo d c phù h p, giúp đ phát tri n nhân cách m t cách hoàn
ữ ự ế ể ệ ọ ớ thi n, tránh cho h c sinh ti p xúc v i nh ng hành vi tiêu c c, làm sao đ cho
ờ ạ ầ ả ớ các em có đ ượ ố ố c l ọ i s ng thích nghi v i th i đ i. Song cũng c n ph i cho h c
ấ ượ ữ ủ ữ ề ẹ ố ộ sinh th y đ c nh ng nét đ p, nh ng truy n th ng cao quý c a dân t c. Tóm
ạ ạ ậ ọ ộ ố l i hình thành cho h c sinh m t phong cách s ng lành m nh. V y làm cách
ể ọ ắ ượ ắ ứ ủ ứ ế ạ ộ nào đ h c sinh n m b t đ c ki n th c c a môn Đ o đ c m t cách tích
ủ ộ ể ệ ị ặ ự c c, ch đ ng mà không b áp đ t gò bó. Đ nâng cao hi u qu gi ả ờ ạ ố t d y t
ứ ớ ạ ỏ ườ ầ ả ế ự Đ o đ c l p 2 đòi h i ng i th y ph i bi ọ ử ụ t l a ch n s d ng các ph ươ ng
ộ ế ạ ộ ế ứ ạ pháp trong m t ti t d y nói chung và m t ti ấ ầ t Đ o đ c nói riêng là r t c n
ế ự ế ợ ươ ạ ấ ọ ươ thi t. S k t h p hài hoà các ph ng pháp d y h c, l y ph ng pháp này b ổ
17
ợ ươ ả ạ ượ ư ộ ệ ậ tr cho ph ng pháp kia trong gi ng d y đ c coi nh m t ngh thu t mà
ườ ầ ầ ạ ớ ng i th y c n đ t t i.
ươ ạ ọ 2.2.3. Các ph ạ ứ ớ : ng pháp d y h c Đ o đ c l p 2
ươ ứ ớ ạ ớ Trong ch ng trình Đ o đ c l p 2 nói riêng và các l p 1, 3, 4, 5 nói
ượ ủ ề ọ ậ ủ ề ự ỗ chung đ c xây d ng theo ch đ h c t p khác nhau. M i ch đ là các bài
ứ ư ạ ượ ế Đ o đ c khác nhau nh ng bài nào cũng đ c phân làm 2 ti t, m i ti ỗ ế ứ t ng
ươ ứ ư ặ ọ ớ v i các ph ỏ ng pháp đ c tr ng khác nhau. Qua quá trình nghiên c u h c h i,
ự ế ả ạ ấ ươ th c t ậ gi ng d y chúng tôi nh n th y có các nhóm ph ng pháp chính sau:
ươ ể ệ ứ ồ : K chuy n; Quan * Nhóm ph ng pháp hình thành ý th c bao g m
ạ ả ố ậ sát; Đàm tho i; Th o lu n và phân tích tình hu ng.
ể ươ ờ ể ế ợ ớ ử ụ ệ ệ : Là ph ng pháp dùng l ộ i k k t h p v i s d ng đi u b , K chuy n
ậ ạ ộ ệ ể ặ ạ ố ử ỉ c ch ho c tranh minh ho , con r i, ... đ thu t l ộ i n i dung m t chuy n nào
ờ ờ ạ ử ủ ứ ứ ệ đó. Trong th i gi ậ ể ề Đ o đ c, đó là các truy n k v cách ng x c a nhân v t
ứ ề ấ ạ ộ ố ươ ệ ấ ể trong m t tình hu ng có v n đ vê đ o đ c. Ph ng pháp k chuy n r t phù
ớ ẻ ộ ớ ọ ứ ế ạ ớ ọ ợ h p v i h c sinh l p 2, giúp cho bài h c Đ o đ c, đ n v i tr m t cách t ự
ẹ ộ ớ ươ ể ả ố nhiên, nh nhàng, s ng đ ng, cùng v i ph ậ ệ ng pháp k chuy n thì th o lu n
ươ ử ụ ạ ộ ươ nhóm là ph ng pháp s d ng r ng rãi. Còn Đàm tho i là ph ng pháp t ổ
ủ ề ạ ứ ề ộ ứ ữ ệ ầ ặ ộ ch c trò chuy n gi a th y trò ho c trò trò v m t ch đ đ o đ c trên m t
ằ ỏ ướ ự ạ ứ ế ẩ ẫ ọ ệ ố h th ng câu h i nh m h ng d n h c sinh đi đ n chu n m c đ o đ c các
ự ệ ắ ầ ươ ạ ọ em c n n m và th c hi n. Ph ố ng pháp đàm tho i giúp h c sinh phát huy v n
ủ ứ ệ ẻ ệ ạ ầ ỏ ọ ủ kinh nghi m đ o đ c đã có; chia s và h c h i kinh nghi m c a th y, c a
ủ ộ ự ế ộ ọ ượ ạ b n, ti p thu bài h c m t cách tích c c, ch đ ng; tránh đ c xu h ướ ng
ế ặ ặ ề thuy t lý khô khan, áp đ t, n ng n .
ớ ươ ể ạ ươ ả Cùng v i ph ệ ng pháp k chuy n đàm tho i, ph ậ ng pháp th o lu n
ủ ộ ằ ố ộ ọ phân tích tình hu ng nh m giúp h c sinh tham gia m t cách ch đ ng, tích
ọ ậ ạ ẻ ể ề ệ ự c c vào quá trình h c t p t o đi u ki n cho các em có th chia s kinh
ể ả ệ ề ạ ứ ộ ấ ế ế nghi m, ý ki n, hay đ gi i quy t m t v n đ đ o đ c nào đó.
Ở ự ệ ạ ọ ị ế ậ bài 11: "L ch s khi nh n và g i đi n tho i" Ti t 1. Ví dụ:
18
ạ ộ ử ụ ươ + Ho t đ ng 1: Giáo viên s d ng ph ạ ng pháp đàm tho i
ạ ộ ử ụ ươ ả ậ + Ho t đ ng 2: S d ng ph ng pháp th o lu n nhóm.
Ở ế ậ ỗ ử ỗ ế ử ụ bài 2 "Bi t nh n l i và s a l i" Ti t 1. Giáo viên s d ng ph ươ ng
ụ ể ả ậ pháp k chuyê n, th o lu n nhóm.
ươ ệ ậ Nhóm ph ệ ng pháp luy n t p, rèn luy n hành vi thói quen và cách
ứ ự ứ ử ệ ậ ố ộ ử ồ T p luy n th c hành; ng x tình hu ng; đ ng não; T ổ ng x . Bao g m:
ứ ơ ch c trò ch i; Đóng vai.
ệ ậ ự ươ ổ ứ ọ là ph ng pháp giáo viên t ch c cho h c sinh Luy n t p th c hành
ệ ậ ự ẫ ị ồ th c hành luy n t p theo m u hành vi đã xác đ nh ở ế ti ờ ể ủ t 1. Đ ng th i đ c ng
ệ ậ ự ứ ế ậ ọ ố ạ c l i ki n th c đã h c. Các em th c hành luy n t p làm các bài t p gi ả i
ứ ế ậ ạ ố ở ớ ươ quy t tình hu ng trong v bài t p đ o đ c. Cùng v i ph ệ ậ ng pháp luy n t p
ự ươ ươ ổ ứ th c hành là ph ng pháp đóng vai. ng pháp t ọ ch c cho h c Đóng vai là ph
ộ ố ử ự ứ ỏ ộ ố sinh th c hành m t s cách ng x và bày t ụ ể thái đ trong tình hu ng c th .
ứ ề ệ ạ ả Đóng vai gây chú ý và h ng thú cho các em. Qua đó t o đi u ki n n y sinh óc
ạ ủ ọ ồ ờ ệ ự ổ sáng t o c a h c sinh đ ng th i khích l ủ ọ ộ s thay đ i thái đ , hành vi c a h c
ạ ứ ể ấ ự ẩ ộ sinh theo chu n m c hành vi đ o đ c. Qua đóng vai có th th y ngay tác đ ng
ả ủ ờ ệ ệ ễ ặ ươ và hi u qu c a l ủ i nói ho c vi c làm c a các vai di n. Còn ph ng pháp Tổ
ứ ươ ệ ế ọ ơ là ph ữ ng pháp giúp h c sinh phát hi n và chi m lĩnh nh ng ch c trò ch i
ọ ậ ệ ơ ộ ơ ơ ộ n i dung h c t p thông qua vi c ch i m t trò ch i nào đó. Qua trò ch i các
ữ ượ ể ề ệ ể ặ ấ ẩ ỹ em không nh ng đ c phát tri n v các m t trí tu , th ch t, th m m mà
ượ ứ ề ẩ ấ ạ ậ còn đ ơ c hình thành nhi u ph m ch t hành vi đ o đ c. Chính vì v y trò ch i
ượ ử ụ ế ạ ứ ư ộ ươ ọ đ c s d ng trong ti t đ o đ c nh là m t ph ạ ng pháp d y h c quan
ạ ứ ụ ể ọ ọ tr ng đ giáo d c hành vi đ o đ c cho h c sinh.
ạ ộ ơ ẽ ẫ ộ ộ N i dung trò ch i s minh ho m t cách sinh đ ng cho các m u hành vi
ờ ậ ẽ ạ ứ ữ ẫ ượ ể ượ ữ ạ đ o đ c. Nh v y, nh ng m u hành vi này s t o đ c nh ng bi u t ng rõ
ề ệ ở ọ r t h c sinh, giúp các em ghi rõ ràng và lâu b n.
ọ ượ ậ ữ ữ ệ ơ Qua trò ch i, h c sinh đ ỹ c t p luy n nh ng k năng, nh ng thao tác
ứ ượ ể ệ ẽ ề ạ hành vi đ o đ c, đ c th hi n nãy s hình thành đ ượ ở ọ c h c sinh ni m tin
19
ữ ự ẩ ạ ơ ộ ọ ữ ề v nh ng chu n m c hành vi đã h c, t o ra đ ng c bên trong cho nh ng
ộ ố ử ứ hành vi ng x trong cu c s ng.
ẽ ượ ọ ơ ệ ả ế ự Qua trò ch i, h c sinh s đ c rèn luy n kh năng bi ọ t l a ch n cho
ử ứ ắ ố ợ mình cách ng x đúng đ n, phù h p trong tình hu ng.
ệ ậ ề ệ ằ ạ ơ ự B ng trò ch i, vi c luy n t p th c hành v các hành vi đ o đ c đ ứ ượ c
ẹ ế ộ ộ ọ ti n hành m t cách nh nhàng sinh đ ng, không gây khô khan nhàn chán. H c
ượ ệ ậ ố ộ ự ứ sinh đ c lôi cu n vào quá trình luy n t p m t cách t nhiên, h ng thú và có
ệ ầ ồ ờ ả ả ượ ệ ẳ ỏ tinh th n trách nhi m đ ng th i gi i to đ c m t m i căng th ng.
ớ ươ ệ ậ ự ươ Cùng v i ph ng pháp luy n t p th c hành, ph ng pháp đóng vai, t ổ
ứ ộ ơ ươ ộ ch c trò ch i, thì Đ ng não là ph ờ ọ ng pháp giúp cho h c sinh trong m t th i
ẩ ắ ượ ưở ề ả ị ề gian ng n n y sinh đ ề c nhi u ý t ng, nhi u gi ề ộ ấ đ nh v m t v n đ nào
đó.
Ở ự ệ ạ ọ ị ế ậ bài 11: "L ch s khi nh n và g i đi n tho i: Ti t 1. Ví dụ:
ạ ộ ử ụ ươ ộ + Ho t đ ng 1: Giáo viên s d ng ph ng pháp đóng vai, đ ng não.
ạ ộ ử ụ ươ ự ệ ậ + Ho t đ ng 2: S d ng ph ng pháp t p luy n th c hành.
ươ ươ ng pháp trên, không có ph ng pháp nào là Tóm l iạ : Trong các ph
ỗ ươ ề ể ệ ạ v n năng, m i ph ư ng pháp đ u có u đi m riêng bi ẽ t, song nó s không có
ệ ườ ạ ế ử ụ ụ ả hi u qu khi ng i d y không bi t s d ng đúng lúc, đúng m c đích trong
ộ ế ạ ơ ữ ộ ỳ ế ế ạ ứ ủ ộ m t ti t d y. H n n a tu thu c vào ti t 1 hay ti t 2 c a m t bài đ o đ c mà
ườ ử ụ ươ ợ ế ọ ng i giáo viên s d ng ph ng pháp cho phù h p. Ti t h c có đ t đ ạ ượ ế c k t
ế ợ ễ ả ả ầ ờ qu cao hay không nh kh năng k t h p hài hoà nhu n nhuy n các ph ươ ng
ọ ớ ạ ấ ươ ổ ợ ươ pháp d y h c v i nhau, l y ph ng pháp này b tr cho ph ng pháp kia.
ƯƠ
Ả
Ớ
Ổ
Ự
Ệ
ƯƠ
CH
NG III. GI
I PHÁP TH C HI N Đ I M I PH
NG PHÁP
Ứ Ớ
Ọ Ạ
Ạ
D Y H C Đ O Đ C L P 2 t
ạ ườ i tr
ể ọ ng ti u h c…
ự ọ ệ ươ ạ ọ 3.1. Bi n pháp 1: L a ch n các ph ợ ớ ng pháp d y h c phù h p v i
bài h cọ :
ươ ư ữ ề ượ ể ậ ỗ M i ph ng pháp đ u có nh ng u nh c đi m riêng, do v y ng ườ i
ế ợ ữ ự ả ươ ợ ọ giáo viên ph i có l a ch n k t h p gi a các ph ớ ng pháp, cho phù h p v i
20
ư ủ ặ ọ ệ ứ ạ ỗ ươ ặ đ c tr ng c a các môn h c đ c bi t là môn Đ o đ c. M i ph ầ ng pháp c n
ả ử ụ ủ ế ạ ể ờ ph i s d ng đúng th i đi m c a ti t d y.
ệ ạ ạ ậ ọ ị ế ạ t d y ự Ví dụ: Khi d y bài 11 "L ch s khi nh n và g i đi n tho i" (Ti
ạ ế minh ho Ti t 1).
ạ ộ ẫ + Ho t đ ng 1: Quan sát m u hành vi.
ễ ạ ị ướ ả ẫ ọ + B c 1: Cho h c sinh đóng vai di n l i k ch b n có m u hành vi đã
ị ẩ chu n b .
ề ộ ạ ể ướ ầ ậ ọ ệ + B c 2: Yêu c u h c sinh đàm tho i đ nh n xét v cu c nói chuy n
ệ ạ ừ đi n tho i v a xem.
ạ ộ ả ậ + Ho t đ ng 2: Th o lu n nhóm:
ướ ọ ượ ệ ậ ả + B c 1: H c sinh đ c th o lu n ghi vi c nên làm và không nên làm
ạ ọ ệ khi g i đi n tho i.
ộ ọ ượ ả ậ + H c sinh trình bày n i dung đ c th o lu n.
ệ ự ế ạ ộ ạ ộ ọ + Ho t đ ng 3: Liên h th c t : Trong ho t đ ng này h c sinh đ ượ c
ệ ậ ẩ ẫ luy n t p theo m u hành vi chu n.
ặ ế ậ ỗ ử ỗ ạ Ho c khi d y bài 2 "Bi t nh n l i và s a l i".
ươ ể ệ ầ ị ươ Các ph ng pháp c n xác đ nh là: K chuy n, nêu g ậ ả ng, th o lu n
ệ ậ ẫ ộ ổ ứ nhóm, đ ng não, T p luy n theo m u hành vi, đóng vai, t ơ ch c trò ch i.
ươ ệ ượ ử ụ ạ ộ ế Ph ể ng pháp k chuy n đ c s d ng trong ho t đ ng 1 Ti t 1; Giáo viên
ớ ế ể ở ệ ệ ể k chuy n Cái bình hoa v i k t thúc đ m . Sau đó chia nhóm, giao vi c đ ể
ả ờ ả ậ ỏ ị các nhóm th o lu n và tr l ủ ệ i câu h i phân tích truy n xác đ nh ý nghĩa c a
ử ỗ ế ụ ạ ộ ệ ậ hành vi nh n và s a l i. Sang ho t đ ng 2 giáo viên ti p t c giao vi c cho các
ả ờ ả ậ ủ ệ ỏ ị nhóm th o lu n và tr l i câu h i phân tích truy n xác đ nh ý nghĩa c a hành
ử ỗ ậ ế ụ ạ ộ ệ vi nh n và s a l i. Sang ho t đ ng 2 giáo viên ti p t c giao vi c cho các
ả ậ ỏ ộ ủ ữ ề ế nhóm th o lu n và bày t ý ki n, thái đ c a mình v nh ng hành vi đúng,
ọ ượ ố sai. Ở ế ti ạ ộ t 2 Trong ho t đ ng 1 h c sinh đ ọ c đóng vai theo tình hu ng, h c
ử ỗ ự ự ậ ọ ạ ộ sinh l a ch n và th c hành hành vi nh n và s a l i, Ho t đ ng 3 giáo viên t ổ
ơ ọ ứ ơ ọ ơ ế ch c cho h c sinh ch i trò ch i Ghép đôi, qua trò ch i h c sinh bi ứ t cách ng
ử ỗ ậ ố ử x các tình hu ng nh n và s a l i.
21
ử ụ ả ồ ệ ệ ạ ọ : 3.2. Bi n pháp 2: S d ng hi u qu đ dùng d y h c
ể ự ổ ớ ươ ệ ử ụ ạ ồ ọ ệ Đ th c hi n đ i m i ph ng pháp, vi c s d ng đ dùng d y h c là
ớ ấ ả ầ ạ ọ ọ ọ ồ ấ r t quan tr ng v i t ọ t c các môn h c. Đ dùng d y h c có t m quan tr ng
ộ ế ạ ủ ự ậ ướ ỗ ế ạ ườ trong s thành công c a m t ti t d y. Vì v y tr c m i ti t d y ng i giáo
ụ ụ ị ầ ầ ả ẩ ồ ế ạ ủ ủ viên c n ph i chu n b đ y đ các đ dùng ph c v cho ti t d y c a mình.
ỗ ế ế ứ ụ ầ ọ ộ M i khi thi t k bài h c giáo viên c n căn c vào m c tiêu, n i dung tính
ứ ủ ể ự ấ ọ ọ ế ị ạ ọ ợ ch t, hình th c c a bài h c đ l a ch n thi t b d y h c cho phù h p, d s ễ ử
d ng.ụ
ệ ế ị ứ ạ ạ ồ ọ ỉ Hi n nay trang thi t b và đ dùng d y h c môn Đ o đ c ch có tranh
ả ầ ử ụ ứ ả ậ ạ ở nh nên giáo viên c n s d ng các tranh nh trong V bài t p Đ o đ c cho
ộ ệ ể ể ử ụ ọ h c sinh quan sát m t cách tri t đ . Ngoài ra giáo viên có th s d ng các đ ồ
ự ả ư ầ ị ướ ặ ẩ ỗ ế ọ ữ dùng t làm ho c ph i s u t m thêm, chu n b tr c m i ti t h c nh ng đ ồ
ế ạ ộ ủ ừ ừ ầ dùng c n thi t cho t ng ho t đ ng c a t ng bài.
ữ ườ ớ ạ ẹ gìn tr ng l p s ch đ p", giáo viên c n s ầ ử ạ Ví dụ: Khi d y bài 7 "Gi
ữ ồ ư ụ d ng nh ng đ dùng nh :
ạ ộ ộ ộ ẹ ấ ộ ế + M t ít bánh k o, m t h p gi y (cho ho t đ ng 1 Ti t 1).
ạ ộ ế ộ ồ ế + B tranh phóng to g m 5 chi c (cho ho t đ ng 2 Ti t 1).
ộ ố ụ ụ ư ọ ạ ộ ấ ổ ế + M t s d ng c nh s t rác, ch i, ph n (cho ho t đ ng 1 Ti t 2).
ạ ộ ế ỏ ế + Phi u ghi câu h i (cho ho t đ ng 3 Ti t 2).
ự ệ ạ ậ ạ ọ ị ầ Khi d y bài 11 "L ch s khi nh n và g i đi n tho i" giáo viên c n
ị ộ ố ồ ư ộ ồ ệ ệ ẩ ạ ặ ạ ơ ậ chu n b m t s đ dùng nh : B đ ch i đi n tho i ho c là đi n tho i th t
ạ ể lo i đ bàn.
ử ụ ẩ ở ể ạ ộ ế ế S d ng trong ti u ph m ho t đ ng 1 Ti ạ ộ t 1 và ho t đ ng 3 ti t 1.
ệ ạ ạ ứ ọ ọ . : D y đ o đ c cho h c sinh thông qua các môn h c khác 3.3. Bi n pháp 3
ụ ấ ứ ứ ạ ạ ọ D y môn Đ o đ c qua các môn h c khác là hình th c giáo d c r t quan
ẹ ở ộ ứ ạ ạ ạ ọ ỉ ọ tr ng. D y đ o đ c cho h c sinh không ch bó h p ứ ọ m t môn h c Đ o đ c
ạ ứ ở ọ ọ ơ ể ạ ấ ả ọ ằ mà có th nói r ng d y đ o đ c m i lúc, m i n i và t t c các môn h c.
22
ế ệ ọ ượ ậ ọ ọ t h c sinh đ ớ c h c các bài t p đ c v i Ví dụ: Trong môn Ti ng vi
ủ ể ủ ừ ừ ầ ọ ế ữ ấ ươ ố ch đi m c a t ng tu n, t ng tháng, h c sinh bi t nh ng t m g ng t t, khi
ụ ể ệ ế ứ ể ạ ậ ọ ọ ọ h c đ o đ c các em có th liên h đ n. C th trong phân môn T p đ c h c
ệ ệ ạ ậ ọ ọ ọ ọ ướ sinh đã h c bài Đi n tho i và h c T p làm văn g i đi n, h c sinh b ầ c đ u
ế ậ ợ ơ ệ ậ ạ ặ ọ ọ bi t cách g i và nh n đi n tho i. H c sinh g p thu n l ạ ọ i h n khi h c bài đ o
ự ệ ạ ọ ị ậ ứ đ c L ch s khi nh n và g i đi n tho i.
Ở ự ọ ượ ế môn t ộ nhiên và xã h i, h c sinh đ ậ c nh n bi ậ ố t các loài v t s ng
ạ ượ ợ ủ ứ ạ d ướ ướ i n c, trên c n, và nêu đ c ích l ọ i c a chúng. Khi h c đ o đ c bài 14:
ệ ế ệ ẽ ễ ậ ả ọ ộ ơ B o v loài v t có ích h c sinh s liên h đ n m t cách d dàng h n.
ệ ạ ộ ự ể ạ ự : D a vào các ho t đ ng ngo i khoá đ xây d ng 3.4. Bi n pháp 4
ứ ự ọ ế ẩ cho h c sinh các ki n th c chu n m c, và hành vi đ o đ c t ạ ứ ố . t
ổ ạ ộ ứ ộ ổ ch c Đoàn Đ i, các bu i sinh ho t đ i, sinh Ví dụ: Thông qua các t
ạ ồ ọ ộ ho t sao nhi đ ng, thông qua phong trào "Đ c và làm theo báo Đ i" Thông qua
ờ ạ ữ ấ ổ ươ ở ớ các bu i chào c d y cho các em nh ng t m g ng t ố ở ườ tr t ng, ồ l p, đ ng
ậ ự ố ắ ư ừ ữ ờ ầ th i cũng phê bình nh ng em ch a th t s c g ng. T đó kích thích tinh th n
ấ ấ ươ ứ ủ ọ ậ ệ ạ ộ ph n đ u v n lên trong h c t p, lao đ ng, rèn luy n đ o đ c c a các em.
ụ ấ ầ ợ ọ Hay g n đây nh t là phong trào: "Nuôi l n siêu tr ng", giáo d c cho các
ầ ươ ươ ự ế ữ ệ ể ệ emtinh th n t ng thân t ng ái, ý th c ti t ki m đ làm nh ng vi c có ích.
ừ ư ẻ ộ ộ ổ ộ Ngoài ra các cu c thi nh : "H i kho Phù Đ ng chào m ng ngày 22/12, H i
ễ ệ ệ ụ ừ di n văn ngh chào m ng Ngày Nhà giáo Vi ọ t Nam 20/11. Giáo d c cho h c
ố ướ ư ọ ạ ớ ồ ầ sinh tinh th n: "U ng n c nh ngu n", "Tôn s tr ng đ o".
ệ ế ợ ớ ườ ụ ể K t h p v i các môi tr ụ ạ ng giáo d c đ giáo d c đ o 3.5. Bi n pháp 5:
ọ . ứ đ c cho h c sinh
ứ ể ệ ả ạ ế ợ Ví dụ: Đ nâng cao hi u qu môn Đ o Đ c, giáo viên luôn k t h p
ẽ ớ ự ượ ặ ụ ớ ườ ch t ch v i các l c l ng giáo d c. Cùng v i các nhà tr ng, gia đình cũng
ụ ạ ạ ộ ứ ầ ọ ọ góp ph n quan tr ng trong ho t đ ng giáo d c đ o đ c cho h c sinh. Vì th ế
ự ế ợ ẽ ữ ặ ườ giáo viên chúng tôi đã có s k t h p ch t ch gi a gia đình, nhà tr ộ ng, c ng
ứ ổ ằ ứ ụ ọ ườ ồ đ ng.B ng các hình th c t ch c: H p ph huynh, th ỏ ng xuyên thăm h i,
23
ủ ừ ừ ể ế ả ạ ọ tìm hi u hoàn c nh gia đình c a t ng h c sinh. T đó có k ho ch giúp đ ỡ
ữ ặ ả ệ ế ợ ụ ọ nh ng em có hoàn c nh đ c bi ớ t khó khăn. K t h p v i ph huynh h c sinh,
ạ ộ ở ể ể thông qua các ho t đ ng nhà, ở ườ tr ạ ng đ ki m tra đánh giá các hành vi đ o
ứ ụ ằ ổ ứ ủ đ c c a các em. Cũng b ng hình th c này, giáo viên trao đ i cùng ph huynh
ữ ư ế ậ ọ ỡ ượ ắ ớ ố giúp đ nh ng h c sinh ch a ti p c n đ ắ c v i hành vi đúng đ n, u n n n
ệ ứ ử ữ ạ ố ị ể ướ đ h ng các em theo k p cùng b n bè và có nh ng m i quan h ng x trong
ộ ố cu c s ng.
ệ ự ồ ưỡ ầ : Giáo viên c n tích c c b i d ng chuyên môn, 3.6. Bi n pháp 6
ệ ổ ớ ự ươ ạ th c hi n đ i m i ph ạ ứ . ng pháp d y môn đ o đ c
ị ề ế ệ ệ ớ ọ ấ ứ Cùng v i vi c trang b v ki n th c cho h c sinh thì vi c cung c p
ụ ế ứ ự ạ ứ ữ ệ ẩ ọ ọ ộ nh ng chu n m c đ o đ c cho h c sinh là m t nhi m v h t s c quan tr ng.
ề ụ ủ ầ ậ ắ ậ ỗ ọ ứ Vì v y m i giáo viên c n có nh n th c đúng đ n v m c tiêu c a môn h c
ứ ứ ậ ọ ượ ề ạ đ o đ c và cách đánh giá h c sinh. Nh n th c đ ầ c đi u đó, giáo viên c n
ự ự ồ ưỡ ự ụ ệ ệ ổ tích c c t b i d ớ ng chuyên môn, nghi p v , th c hi n nghiêm túc đ i m i
ươ ầ ạ ắ ọ ọ ph ắ ng pháp d y h c và c n n m ch c cách đánh giá h c sinh theo h ướ ng
ặ ầ ệ ằ ộ ị đ nh tính song c n đ c bi t chú ý đánh giá m t cách khách quan, công b ng,
ệ ượ ằ tránh hi n t ẹ ng đánh giá chung chung cào b ng, xem nh .
ọ ấ ể ầ ắ ọ Vì h c sinh ti u h c r t thích khen, nên giáo viên c n n m b t đ ắ ượ c
ờ ộ ủ ệ ọ ọ ậ ể ị tâm lý này c a các em đ k p th i đ ng viên, khích l h c sinh h c t p.
ố ớ ườ ệ ầ ỹ ờ Đ i v i nhà tr ọ ng Ban giám hi u c n dành qu th i gian cho môn h c
ổ ứ ọ ỉ ạ ủ ầ ọ này, t ạ ch c h p ch đ o chuyên môn và nêu rõ t m quan tr ng c a môn Đ o
ọ ở ể ồ ưỡ ề ươ ứ đ c trong các môn h c ọ ti u h c. B i d ng chuyên môn v ph ng pháp
ứ ạ ọ ướ ẫ ạ d y h c đ o đ c cho giáo viên, h ọ ọ ng d n giáo viên h c cách đánh giá h c
ự ứ ứ ớ sinh theo cách đánh giá m i, d a vào các ch ng c , đánh giá chính xác, th ườ ng
xuyên.
ấ ả ạ ớ ề ệ ằ ộ ụ i m t m c đích Tóm l iạ : T t c các bi n pháp trên đ u nh m đ t t
ỗ ế ạ ẽ ế ứ ứ ố ọ cu i cùng là: Sau khi h c xong m i ti t đ o đ c các em s bi t ng x t ử ố t
ấ ố ườ ế ữ ệ ớ ả nh t các m i quan h v i b n thân, gia đình, nhà tr ng và bi t gi ả gìn b o
24
ườ ự ữ ẩ ơ ộ ệ ệ v v sinh môi tr ắ ng n i công c ng. Các em n m v ng các chu n m c hành
ứ ạ ế ụ ữ ự ứ ể ậ ạ vi đ o đ c; bi t th c hành v n d ng hàng ngày đ nh ng hành vi đ o đ c đó
ở ấ ạ ứ ố ủ ẩ ườ ọ ườ tr thành ph m ch t đ o đ c t t c a ng i h c sinh trong nhà tr ng, gia
đình và xã h i.ộ
25
Ầ
Ậ
Ế PH N K T LU N
Ả:
Ế 1. K T QU
ự ứ ệ ổ ớ Qua quá trình nghiên c u và th c hi n chuyen đ : ề "Đ i m i ph ươ ng
ạ ọ ộ ọ ữ ệ ớ ạ ứ ớ ". V i nh ng bi n pháp trên, sau m t h c k ỳ pháp d y h c Đ o đ c l p 2
ượ ế ả ư chúng tôi đã thu đ c k t qu nh sau:
ấ ượ ấ ượ ả ọ ậ ứ ạ Ch t l ạ ng gi ng d y và ch t l ạ ế ng h c t p môn Đ o đ c đ t k t
ệ ả qu rõ r t.
ủ ứ ệ ậ ụ Giáo viên nh n th c rõ trách nhi m c a mình trong quá trình giáo d c
ọ ạ ứ đ o đ c cho h c sinh.
ọ ậ ồ ưỡ ự ữ ề ơ Giáo viên đã tích c c h c t p b i d ng, v ng vàng h n v chuyên
ả ắ ắ ạ ươ ạ ả môn, n m ch c quy trình gi ng d y, ph ng pháp gi ng d y.
ọ ậ ủ ộ ứ ự ệ ọ ộ ế H c sinh h c t p tích c c, h ng thú ch đ ng trong vi c lĩnh h i ki n
ứ ứ ọ ớ ớ ổ ọ ạ th c. Không khí l p h c sôi n i, hào h ng, h c sinh thích thú v i môn Đ o
đ c.ứ
Ọ
Ệ : 2. BÀI H C KINH NGHI M
ạ ườ ế ế ộ ứ ế ạ đ o đ c thành công ng i giáo viên khi thi t k m t bài Đ ể Ti t d y
ứ ớ ụ ạ ả ị ả ạ d y Đ o đ c l p 2 ph i xác đ nh đúng các m c tiêu, chính xác, rõ ràng, đ m
ạ ố ọ ố ự ủ ầ ị ả b o đ 3 yêu c u quy đ nh. Xây d ng phong trào thi đua d y t t h c t t môn
ạ ứ ướ ề Đ o đ c d ứ i nhi u hình th c khác nhau.
ả ổ ứ ố ạ ộ ọ ậ Ph i t ch c t ớ . t các ho t đ ng h c t p trên l p
ể ỷ ả ứ ớ ọ ẹ ế ộ Đ chu en t i ki n th c t ộ i h c sinh m t cách nh nhàng sinh đ ng
ụ ể ạ ộ ử ụ ạ ầ ớ ắ g n v i các ho t đ ng c th . Giáo viên c n khéo léo s d ng linh ho t các
ươ ứ ổ ạ ọ ứ ờ ph ng pháp d y h c, các hình th c t ạ ộ ch c. Không tách r i các ho t đ ng
ộ ế ọ ự ế ợ ạ ộ ữ ế trong m t ti ớ ể t h c mà có s k t h p chuy n ti p gi a các ho t đ ng v i
ờ ể ế ạ ụ ệ ệ ầ ả ồ nhau. Đ ng th i đ ti t d y có hi u qu giáo viên c n giao nhi m v rõ ràng,
ố ộ ứ ở ừ ế ầ ch t n i dung ki n th c t ng ph n.
26
ế ộ ọ ườ ạ ộ ỗ Đ ng viên khuy n khích h c sinh th ng xuyên. Sau m i ho t đ ng,
ặ ầ ộ ợ ỗ ho c m i câu tr ả ờ l ọ i giáo viên c n khen ng i, đ ng viên các em. Giúp h c
ự ủ ộ ứ ế ơ ớ ớ ỹ sinh t tin h n, ch đ ng chi m lĩnh tri th c m i, k năng m i.
ậ ụ ạ ươ V n d ng linh ho t các ph ạ ọ : ng pháp d y h c
ươ ạ ạ ạ ồ ọ Các ph ứ ấ ng pháp d y h c Đ o đ c r t đa d ng. Nó bao g m c ả
ươ ố ươ ỗ ươ ph ề ng pháp truy n th ng và ph ớ ng pháp m i. M i ph ộ ng pháp có m t
ử ụ ế ạ ạ ặ ậ ươ ạ m t m nh và h n ch riêng. Vì v y khi s d ng các ph ọ ng pháp d y h c
giáo viên ph i:ả
ế ợ ự ọ ươ ạ ọ ợ + L a ch n k t h p các ph ng pháp d y h c phù h p.
ụ ạ ẳ ộ ị ặ + Không nên quá l m d ng ho c kh ng đ nh hoàn toàn m t ph ươ ng
ạ ọ pháp d y h c nào.
ố ượ ử ụ ọ ươ ạ ứ + Căn c vào đ i t ng h c sinh mà s d ng các ph ọ ng pháp d y h c
ứ ạ ộ ợ m t cách h p lý, linh ho t và đúng m c.
ử ụ ả ồ ệ ạ ọ : S d ng hi u qu đ dùng d y h c
ọ ồ ươ ế ể ệ ạ ọ ạ Đ dùng d y h c là ph ỗ ng ti n d y h c không th thi u trong m i
ế ạ ạ ư ử ụ ẹ ồ ti ả t d y. Song khi s d ng giáo viên ph i nh nhàng linh ho t đ a đ dùng
ỗ ể ử ụ ụ ế ồ ạ đúng lúc, đúng ch , đ phát huy h t tác d ng. Nên khi s d ng đ dùng d y
ệ ả ả ọ ể ạ ượ h c đ đ t đ c hi u qu cao chúng ta ph i:
ồ ủ ồ ữ ắ + N m v ng ý đ c a đ dùng.
ủ ồ ụ ế ạ ọ + Phát huy h t tác d ng c a đ dùng d y h c.
ư ồ ỗ + Đ a đ dùng đúng lúc, đúng ch .
ố ế ợ ự ượ ụ ộ Làm t t công tác xã h i hoá giáo d c, k t h p các l c l ng trong
ườ ụ môi tr ng giáo d c.
ứ ầ ẽ ớ ệ ệ ạ ạ ặ ạ ắ ọ Vi c d y đ o đ c c n g n bó ch t ch v i vi c d y các môn h c
ạ ộ ụ ớ ườ khác v i các ho t đ ng giáo d c khác trong và ngoài nhà tr ả ng. Ph i có s ự
ặ ườ ạ ằ ộ ồ ẽ ữ ế ợ k t h p ch t ch gi a gia đình, nhà tr ng và c ng đ ng nh m t o ra môi
ườ ụ ầ ạ ạ tr ng giáo d c khép kín, t o b u không khí làm m nh xung quanh tr ẻ ể đ
27
ể ư ưở ứ ả ạ hình thành và phát tri n t t ng tình c m hành vi và thói quen đ o đ c cho
ế ự ễ ụ ọ các em. Các em bi ộ ố t áp d ng bài h c vào cu c s ng th c ti n hàng ngày.
ộ ấ ỗ ầ ươ ả M i th y cô ph i là m t t m g ự ạ ứ , ẩ ng sáng và chu n m c đ o đ c
ọ ậ ầ ậ ỗ ể ọ đ h c sinh h c t p và noi theo. VÌ v y m i giáo viên c n chú ý t ớ ử ỉ ờ i c ch , l i
ặ ủ ể ọ ắ ướ nói và cách ăn m c c a mình đ h c sinh b t ch c làm theo.
Lai Châu, ngµy 4 th¸ng 7 n¨m 2014
Ng ườ ế i vi t và trình bày
28
Ụ Ụ PH L C
Ứ Ạ Ạ Ạ Ế Ọ K HO CH D Y H C MÔN Đ O Đ C
ọ ệ ự ạ ị ế ậ BÀI 11: L ch s khi nh n và g i đi n tho i (Ti t 1)
Ụ
I. M C TIÊU
:
ứ : ế 1. Ki n th c
ạ ể ể ệ ự ầ ị ự ệ ậ ọ Chúng ta c n l ch s khi nh n và g i đi n tho i đ th hi n s tôn
ọ ườ ả ọ tr ng ng i khác và tôn tr ng chính b n thân mình.
ự ệ ậ ạ ọ ị L ch s khi nh n và g i đi n tho i có nghĩa là nói năng rõ ràng, t ừ ố t n,
ẹ ặ ấ ễ l phép, nh c và đ t máy nghe nh nhàng.
2. Thái độ:
ọ ừ ố ệ ệ Tôn tr ng, t ạ t n khi nói chuy n đi n tho i
ộ ớ ủ ạ ồ ế ị ự ệ ậ ọ Đ ng tình ng h v i các b n bi ạ t l ch s khi nh n và g i đi n tho i
ữ ắ ạ ế ị ự ậ ở Phê bình, nh c nh nh ng b n không bi ọ t l ch s khi nh n và g i
ệ ạ đi n tho i.
: ỹ 3. K năng
ế ậ ậ ặ ọ Bi ệ t nh n xét đánh giá hành vi đúng ho c sai khi nh n và g i đi n
tho i.ạ
ạ ị ự ệ ệ ậ ọ ự Th c hi n nh n và g i đi n tho i l ch s .
Ị:
II. CHU N BẨ
ạ ụ ể ể ệ ẩ ạ ẩ ẩ ị Ti u ph m: Đi n tho i. Đ o c chu n b cho ti u ph m.
ộ ồ ơ ạ ể ệ ệ ạ ạ ặ ậ B đ ch i đi n tho i ho c đi n tho i th t lo i đ bàn.
ạ ộ ủ ế ả ậ Phi u th o lu n nhóm c a ho t đ ng 2.
29
Ạ
Ọ : Ạ Ộ III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
Ạ Ộ
Ầ
Ạ Ộ
Ủ
HO T Đ NG C A TRÒ
HO T Đ NG C A TH Y ể
Ủ : 3 5' ề
ầ ờ A. Ki m tra bài cũ ố Khi mu n nh ai đi u gì em c n nói ọ 4 h c sinh
ờ ề ị ư ế ự ẹ ầ ị l i đ ngh nh th nào ? Em c n nói nh nhàng, l ch s , phù
ư ậ ầ Vì sao em c n nói nh v y? h p.ợ
ể ệ ự ọ Vì nó th hi n s tôn tr ng ng ườ i
ọ khác và tôn tr ng chính mình.
ậ Nh n xét ớ : ạ B. D y bài m i
ớ ệ : (1 2') 1. Gi i thi u
ẫ : Quan sát m u hành ạ ộ 2. Ho t đ ng 1
ế vi (6 8'). ụ a. M c tiêu ọ : Giúp h c sinh bi ể t bi u
ệ ệ ề ộ ộ ệ hi n v m t cu c nói chuy n đi n
ạ ị ễ ọ ị ự tho i l ch s . 3 h c sinh di n k ch.
ế b, Cách ti n hành :
ễ ạ ị ướ : HS đóng vai di n l i k ch B c 1
ẫ ẩ ị ả b n có m u hành vi đã chu n b .
ẹ ạ ọ ể ướ ẫ ọ ẩ : T i nhà Ng c, m đang h ọ ng d n Ng c h c bài thì Ti u ph m
ấ ố ẹ ệ ạ ọ chuông đi n tho i reo. M Ng c nh c ng nghe:
ẹ ỳ ọ : A lô! Tôi là Thu Anh xin nghe. M Ng c
ạ ạ ọ ơ Chi: A lô! Cháu chào bác ! Cháu là Chi b n Ng c, bác làm n cho cháu
ọ ớ ạ ặ g p Ng c v i !.
ẹ ờ ộ ọ ọ : Cháu ch Ng c m t chút nhé. M Ng c
ớ ệ ậ ọ Ng c đây, có chuy n gì v y? Ng cọ : Chào Chi, t
ậ ớ ượ ể ậ ố ế mu n m n c u quy n sách Toán nâng cao. N u Chi: Chào c u, t
ế ậ ớ ượ ớ ầ ngày mai c u không c n dùng đ n nó thì cho t m n v i.
30
ớ ế ấ ậ không dùng đ n nó đâu, c u qua l y ngay hay đ ể Ng cọ : Ngày mai t
ớ mai t ế ớ mang đ n l p cho?
ậ ớ ượ ề ậ ớ ơ m n nhé: Cám n c u nhi u. T cúp Chi: Ngày mai c u mang cho t
máy đây, chào c u.ậ
Ng cọ : Chào c u.ậ
ướ ẫ ậ ướ B c 2 : H ng d n HS nh n xét v ề
ệ ạ ạ ạ ộ ừ đo n h i tho i qua đi n tho i v a
ẹ ặ xem: ọ Khi g p m Ng c, Chi đã nói năng
ẹ ạ ặ ệ ọ Khi g p m Ng c, b n Chi đã nói ấ ễ r t l phép, t ự ớ gi ề i thi u v mình và
ượ ặ ọ
ệ ọ ệ ớ ư ế nh th nào? ớ ạ Hai b n Ng c và Chi nói chuy n v i xin phép đ c g p Ng c. ấ ạ Hai b n nói chuy n v i nhau r t
ệ ạ ạ nhau ra sao? ộ Cu iố cu c đi n tho i hai b n đã nói ự ị thân và l ch s . ạ Hai b n đã chào nhau.
gì?
ế ạ ộ ạ ặ ấ ặ ọ K t thúc cu c g i hai b n đã đ t ẹ Hai b n đã đ t máy nghe r t nh .
ư ế máy nh th nào?
ệ ạ ậ ọ Em có thích cách nói chuy n qua ệ Có, vì các b n nh n và g i đi n
ạ ệ ạ ấ ị
ắ ạ ế ậ ậ ọ ự tho i r t l ch s . Nghe và nh c l i k t lu n. ệ ậ : Khi nh n và g i đi n đi n tho i ế * K t lu n
ộ ị ự ầ ạ tho i em c n có thái đ l ch s , nói
ừ ố
ạ ộ ậ ả : năng rõ ràng, t t n. 3. Ho t đ ng 2: Th o lu n nhóm
ế ầ (10 12') ụ a, M c tiêu : HS bi ả t c n ph i làm gì
ậ ạ
ế
ả ậ ả ậ ệ ọ khi nh n và g i đi n tho i. b, Cách ti n hành : Phát bi uể th o lu n cho các nhóm. Các nhóm suy nghĩ th o lu n và ghi
ậ ả ộ ạ ệ N i dung th o lu n: l i các vi c nên làm và không nên làm
ậ ệ
ệ ệ ạ + Ghi l iạ các vi c nên làm và không ạ ọ khi nh n và g i đi n tho i. Đ i di n nhóm trình bày.
ệ ậ ạ ọ ậ nên làm khi nh n và g i đi n tho i. Các nhóm nh n xét.
31
ự ệ ậ ọ ị ạ + L ch s khi nh n và g i đi n tho i
ề
ổ ắ ạ Nghe và nh c l i.
ậ ọ ệ ậ : Khi nh n và g i đi n ể ệ th hi n đi u gì? ậ Nh n xét b sung ế K t lu n
ỏ ễ ầ ạ tho i, c n chào h i l phép, nói năng
ắ ấ ặ ọ rõ ràng, ng n g n, nh c và đ t máy
ẹ nghe nh nhàng, không nói quá to, nói
ự ậ ố ị ọ tr ng không. L ch s khi nh n và g i
ự ể ệ ệ ạ ọ đi n tho i là th hi n s tôn tr ng
ườ
ệ ự ế (6 : Liên h th c t
ế : Bi t phân bi
ệ
ự ệ
ộ ố ặ ạ ọ ệ ạ
ậ ộ M t s c p h c sinh th c hi n cu c ố đ i tho i qua đi n tho i. Nh n xét đánh giá ọ ệ ệ ạ
ế t
ậ
ọ ạ ệ ủ
ậ
ặ ọ ng i khác và tôn tr ng chính mình. ạ ộ 4. Ho t đ ng 3 8') ệ ụ a, M c tiêu t hành vi ọ ậ đúng và hành vi sai khi nh n và g i ự ạ ị đi n tho i l ch s . ế b, Cách ti n hành : ầ ự ộ ố ặ Yêu c u m t s c p h c sinh th c ộ ố ạ hi n cu c đ i tho i qua đi n tho i. ữ ợ ọ Khen ng i nh ng h c sinh đã bi ạ ị ọ ự ệ nh n và g i đi n tho i l ch s . ặ ố : (3 5') 5. C ng c D n dò ầ ạ ệ ọ Khi nh n và g i đi n tho i em c n làm gì?
ầ ị ậ ậ ọ
ạ ệ ệ ườ
ự ặ
ế ề ọ ị ọ ự Vì sao c n l ch s khi nh n và g i đi n tho i? ữ D n dò HS th c hành theo nh ng ẩ đi u đã h c và chu n b cho ti t 2. ầ ậ Khi nh n và g i đi n tho i em c n ỏ ễ phép, nói năng rõ ràng, chào h i l ẹ ấ ọ ắ ng n g n, nh c và đ t máy nghe nh nhàng. ự ạ ị L ch s khi nh n và g i đi n tho i ể ệ ọ ự là th hi n s tôn tr ng ng i khác ọ và tôn tr ng chính mình. Ghi v .ở
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ạ ứ ớ ộ Đ o đ c l p 2….(chep m t vài tài lieu vào)
32
ụ ạ ứ
ọ
ườ
Giáo d c đ o đ c cho h c sinh tr
ể ọ ng Ti u h c ….
Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ể ộ ườ ệ ả ộ i càng ph i hoàn thi n, m t con ng ườ i Xã h i càng phát tri n con ng
ệ ề ườ ầ ả ỉ hoàn thi n v nhân cách là con ng ả ứ i không ch có tài mà c n ph i có c đ c.
ủ ườ ượ ự ể ầ Nhân cách c a con ng ố i mu n đ ắ ầ c xây d ng và phát tri n c n b t đ u
ừ ặ ớ ệ ế ạ ồ ngay t khi m i sinh ra và đ c bi t là trong giai đo n ng i trên gh nhà
ườ ấ ạ ứ ệ ể ể ẩ tr ng. Có th nói, vi c hình thành và phát tri n các ph m ch t đ o đ c, tri
ế ệ ẻ ữ ụ ứ ệ ấ ộ ọ ế th c cho th h tr là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng, c p thi t, đây
ụ ủ ữ ệ ộ ườ cũng là m t trong nh ng nhi m v c a nhà tr ủ ng nói riêng, c a ngành giáo
ụ ạ ứ ự ệ ể ầ ả ọ ọ ụ d c nói chung c n ph i th c hi n. Giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c
ạ ộ ặ ủ ự ụ ằ ộ ẻ là m t m t c a ho t đ ng giáo d c nh m xây d ng cho tr ữ em nh ng tính
ấ ị ồ ưỡ ể ệ ữ ắ cách nh t đ nh và b i d ng cho các em nh ng quy t c hành vi th hi n trong
ộ ớ ạ ườ ố ớ ướ ổ thái đ v i b n bè, gia đình, ng i khác và đ i v i Nhà n ạ ố c, T qu c. Đ o
ườ ủ ầ ớ ộ ỉ ứ ủ đ c c a con ng ọ i m i xã h i ch nghĩa không ch là thành ph n quan tr ng
ủ ụ ụ ụ ề ơ ả ủ v c b n c a giáo d c mà là m c đích c a toàn b ộ công tác giáo d c th h ế ệ
ứ ứ ữ ụ ế ẻ ả ạ ậ tr . Trong giáo d c không nh ng có ki n th c mà ph i có đ o đ c. Vì v y
ụ ướ ả ặ ồ ưỡ ạ công tác giáo d c tr c tiên ph i đ t chăm lo b i d ọ ứ ng đ o đ c cho h c
ự ể ả ố ế sinh, coi đó là cái căn b n, cái g c cho s phát tri n nhân cách. Khi nói đ n
ủ ị ủ ệ ọ ồ Bây ế ộ ớ nhân cách c a vi c h c trong ch đ m i ch t ch H Chí Minh đã nói: “
ờ ọ ể ả ọ ổ ộ ố gi ọ ph i h c; h c đ yêu T qu c, yêu nhân dân, yêu lao đ ng, yêu khoa h c,
yêu đ o đ c ạ ứ ”.
33
ứ ứ ứ ể ể ể ạ ạ ạ ọ ộ H c đ có đ o đ c, đ hành đ ng có đ o đ c, đ yêu đ o đ c. Đó là
ớ ủ ộ ị ướ ắ ọ m t t ộ ư ưở t ờ ạ ng l n c a th i đ i, m t đ nh h ủ ng đúng đ n và quan tr ng c a
ạ ủ ữ ự ụ ệ ạ ớ ạ ề n n giáo d c hi n đ i. Ngày nay, v i nh ng thành t u vĩ đ i c a cách m ng
ậ ọ ườ ắ ữ ỹ khoa h c và k thu t, con ng i n m trong tay nh ng t ư ưở t ọ ng và khoa h c
ạ ự ỳ ớ ứ ậ ồ ờ ị ế ứ h t s c hùng h u, có giá tr và s c sang t o c c k l n lao đ ng th i cũng có
ủ ệ ướ ủ ế ậ ườ ứ s c tàn phá và h y di t th t kinh kh ng. B c ti n phi th ộ ủ ng đó c a xã h i
ườ ỏ ỗ ườ ấ ỗ ế ả ồ loài ng i đòi h i m i con ng ộ i, m i dân t c nh t thi t ph i có tâm h n và
ủ ạ ứ đ o đ c trong sáng c a lòng nhân ái.
ệ ộ ổ ớ ộ ế ụ ằ Công cu c đ i m i xã h i hi n nay ở ướ n c ta cũng nh m ti p t c nhân
ệ ữ ườ ườ ườ ườ ố ạ đ o hóa các quan h gi a ng i và ng ữ i, gi a ng i và môi tr ng s ng, làm
ắ ủ ề ớ ượ ứ ữ ạ ẳ ị cho nh ng nguyên t c c a n n đ o đ c m i đ c kh ng đ nh trong các chính
ủ ươ ạ ộ ệ ộ ồ ờ sách và ch tr ng, trong các ho t đ ng và quan h xá h i. Đ ng th i chính s ự
ệ ổ ữ ệ ấ ớ ườ ẩ ỏ nghi p đ i m i cũng đòi h i xu t hi n nh ng con ng ấ ạ ứ i có ph m ch t đ o đ c
ủ ể ư ự ệ ế ướ ượ ề ế ầ đ y đ đ đ a s nghi p đó ti n lên đúng h ng và thu đ ả c nhi u k t qu .
ộ ặ ệ ọ ượ ạ ồ Có tài mà Thái đ đ c bi t coi tr ng nhân cách đã đ ủ ị c H Ch T ch d y: “
ứ ườ ứ ụ ệ không có đ c là ng i vô d ng, có đ c mà không có tài làm vi c gì cũng khó ”.
ề ả ứ ứ ể ạ ệ ể Đ c là n n t ng t o đà cho tài phát tri n, tài làm cho đ c phát tri n toàn di n
ắ ộ ỗ ị ữ v ng ch c làm gia tăng các giá tr xã h i cho m i ng ườ i.
ườ ệ ừ ư ế ố ố ẹ Ng i Vi t Nam t x a đã có bi ề t bao truy n th ng t ề t đ p. Truy n
ạ ượ ố ườ ệ ườ ầ ượ ư ọ th ng tôn s tr ng đ o đ c ng i Vi t Nam tôn vinh, ng i th y đ c kính
ự ủ ề ề ậ ọ ồ tr ng và đ cao. Song, do s du nh p c a nhi u ngu n văn hóa không lành
ế ị ườ ạ ơ ế ạ ợ ệ ậ m nh và do c ch th tr ng kinh t ch y theo l ụ i nhu n thì vi c giáo d c
ề ả ứ ưở ướ ườ ọ ạ đ o đ c có ít nhi u nh h ng. Tr c đây trong các tr ng h c, hi n t ệ ượ ng
ễ ớ ứ ỷ ậ ủ ọ ử ậ ụ ế vô l ấ v i giáo viên, nói t c ch i b y là r t hi m, ý th c k lu t c a h c sinh
ế ươ ầ ươ ấ ấ ố r t t t, tinh th n đoàn k t, t ng thân t ng ái là r t cao. Trong gia đình con
ươ cháu yêu th ẹ ng ông bà, cha m :
ờ ẹ ộ “M t lòng th m kính cha
34
ữ ế ạ ớ Cho tròn ch hi u m i là đ o con ”.
ấ ượ ệ ậ ồ ứ ạ ị Song cũng th t đáng bu n là hi n nay ch t l ng đ o đ c đang b suy
ấ ả ố ườ ệ ượ ễ gi m xu ng trông th y, trong các nhà tr ng hi n t ng vô l ử ụ , nói t c ch i
ọ ậ ệ ượ ố ườ ọ ọ ậ b y tăng lên, phong trào h c t p đi xu ng, hi n t ng l i h c, chán h c tăng
ư ọ ề ệ ạ ạ ấ ố ộ ị ề ọ v t, truy n th ng tôn s tr ng đ o b chà đ p. Ngoài xã h i xu t hi n nhi u
ệ ạ ọ ơ ữ ắ ộ ự tiêu c c, t n n xã h i gia tăng và tràn lan kh p m i n i. Có nh ng gia đình
ẹ ả ơ ố ủ ạ ị cha m m i ch y theo c n l c xoáy c a kinh t ế ị ườ th tr ề ố ng, b cu n theo ti n
ự ụ ế ệ ọ tài danh v ng mà quên đi trách nhi m giáo d c con cái và chính s thi u quan
ủ ụ ở ữ ứ tâm giáo d c c a gia đình làm cho chúng tr ấ thành nh ng đ a con b t
ị ả ứ ế ạ ướ ự ứ ạ ạ ở hi u,đ o đ c b gi m sút. Tr c th c tr ng đó đ o đ c càng tr ầ nên c n
ế ế ệ ẻ ọ ươ ủ ấ ướ thi t và quan tr ng. Th h tr hôm nay là t ng lai c a đ t n c ngày mai,
ẹ ọ ỉ ụ đ c d c ế n u ch chú tr ng vào giáo d c “ ụ trí d cụ ” mà xem nh giáo d c “ ứ ụ ” thì
ộ ẽ ủ ị ờ ồ xã h i s ra sao. Lúc sinh th i Ch t ch H Chí Minh có nói:
ề ữ ả ẵ “Hi n d ph i đâu là tính s n
ụ ề ầ Ph n nhi u do giáo d c mà nên ”.
ậ ọ ườ ủ ướ ế ạ ộ Chính vì v y, m i nhà tr ng ti n b , nhân đ o, dân ch , h ng v ề
ươ ấ ế ả ọ ố ơ t ng lai nh t thi t ph i coi tr ng và ngày càng làm t ệ t h n vi c b i d ồ ưỡ ng
ế ệ ẻ ạ ứ ế ớ ớ ừ ậ ọ đ o đ c m i cho th h tr đang l n lên và ti n hành ngay t ể b c Ti u h c.
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ề ấ ụ ứ ệ ấ ế ỉ ở ộ ố ạ Vi c giáo d c đ o đ c là v n đ c p thi t không ch m t qu c gia
ươ ề ự ứ ụ ứ ạ ng lai tri th c là quy n l c, giáo d c đ o đ c là chìa khóa nào. “Trong t
ử ố ở ươ ả ướ ị cu i cùng m cánh c a vào t ng lai”. c ta cũng xác đ nh Đ ng và nhà n
ượ ằ ụ ụ ứ ể ệ ạ ọ ọ đ ọ c r ng giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c là nhi m v quan tr ng
ụ ụ ệ ể ầ ạ ướ ứ hàng đ u. Đ giáo d c đ o đ c cho các em nhi m v đó tr ế ủ c h t c a các
35
ơ ở ề ấ ượ ầ ứ ạ ụ ạ th y cô giáo. Trên c s đi u tra ch t l ứ ủ ng giáo d c đ o đ c đ o đ c c a
ườ ễ ể ấ ọ ừ ộ ố ế ứ ề ậ tr ng Ti u h c Ph n M 1, t ổ đó rút ra m t s k t lu n v tâm lý l a tu i
ộ ố ệ ụ ạ ứ ể ề ấ ằ ấ đi n hình, đ xu t m t s bi n pháp giáo d c đ o đ c nh m nâng cao ch t
ượ ủ ứ ạ ọ ườ ể ệ ễ ấ ọ l ng đ o đ c cho h c sinh c a tr ể ng ti u h c Ph n M I. Vi c tìm hi u
ấ ượ ứ ọ ạ ắ ượ và đánh giá ch t l ằ ng đ o đ c h c sinh nh m giúp giáo viên n m đ c tình
ạ ườ ậ ượ ộ ứ ủ ớ hình đ o đ c c a l p mình, tr ng mình, nhìn nh n đ ứ ủ c thái đ , ý th c c a
ể ế ạ ộ ọ h c sinh, hi u đ ượ ế ố c y u t ứ ủ và nguyên nhân nào đã tác đ ng đ n đ o đ c c a
ừ ươ ạ ả các em. T đó tìm cho mình ph ọ ng pháp gi ng d y thông qua các môn h c
ụ ạ ạ ộ ệ ệ ể ậ ấ ứ ả và các ho t đ ng t p th có hi u qu cao nh t trong vi c giáo d c đ o đ c
ấ ạ ứ ẩ ọ ọ ấ cho các em h c sinh nhàm nâng cao ch t ph m ch t đ o đ c cho các em h c
ừ ữ ệ ả ọ sinh, cũng t đó rút ra cho b n thân nh ng bài h c quý báu trong vi c hình
ể ọ ọ thành nhân cách h c sinh Ti u h c.
ứ ạ 3. Ph m vi nghiên c u
ụ ạ ứ ề ạ ấ ề Ph m vi v quy mô: Là v n đ giáo d c đ o đ c thông qua các môn
ạ ộ ể ậ ờ ớ ọ h c và các ho t đ ng t p th ngoài gi lên l p.
ạ ườ ạ ể ọ ề Ph m vi v không gian: T i tr ng Ti u h c….
ề ờ ừ ế ạ Ph m vi v th i gian: T tháng 8 năm 2013 đ n tháng 5 năm 2014.
ứ ệ ụ 4. Nhi m v nghiên c u:
ậ ủ ấ ề ụ ạ ứ ể ọ ứ ọ Nghiên c u lí lu n c a v n đ giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c.
ứ ụ ự ề ạ ạ ọ Đi u tra th c tr ng trong công tác giáo d c đ o đ c cho h c sinh
ườ ể ọ tr ng Ti u h c ….
ế ả ự ế ể ưở Tìm hi u nguyên nhân tr c ti p và gián ti p nh h ấ ế ng đ n ch t
ượ ụ ạ ứ ọ ườ ể ọ l ng giáo d c đ o đ c cho h c sinh tr ng Ti u h c …
36
ứ ề ữ ể ế ề ấ ớ ọ ọ ị Đ xu t m i: Trang b cho h c sinh Ti u h c nh ng ki n th c v các
ứ ứ ự ệ ạ ẩ ạ ạ chu n m c hành vi đ o đ c và các khái ni m đ o đ c thông qua môn Đ o
ạ ộ ủ ể ả ọ ứ đ c, các môn h c khác đ giúp các em đánh giá các ho t đ ng c a b n thân
ề ạ ứ v đ o đ c.
ữ ể ế ướ ồ ưỡ ọ ơ ở Trên c s nh ng hi u bi ừ t đó, t ng b c b i d ng cho h c sinh
ệ ớ ứ ể ạ ầ ọ ộ ố Ti u h c ý th c, thái đ , hành vi trong m i quan h v i th y cô, b n bè, ông
bà, cha m .ẹ
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u:
ộ ố ươ ử ụ ề ể ng pháp sau: Đ hoàn thành đ tài này tôi đã s d ng m t s ph
ề ạ ứ ề ấ ệ ọ ụ Đ c, phân tích các tài li u có liên quan v v n đ đ o đ c và giáo d c
ể ọ ọ ạ ứ đ o đ c cho h c sinh Ti u h c.
ươ ự ề ề Ph ụ ạ ạ ng pháp đi u tra: Đi u tra th c tr ng trong công tác giáo d c đ o
ế ủ ể ấ ậ ọ ọ ứ đ c cho h c sinh. L y ý ki n c a giáo viên và h c sinh đ thu th p thông tin
nghiên c u.ứ
ươ ệ ớ ự ế ạ ọ Ph ng pháp đàm tho i: Tr c ti p trò chuy n v i giáo viên, h c sinh đ ể
ụ ạ ư ế ủ ứ ề ệ ể ậ ứ tìm hi u nh n th c nh th nào v vai trò, ý nghĩa c a vi c giáo d c đ o đ c
ươ ự ờ ờ ạ ủ ọ cho h c sinh. Ph ng pháp quan sát: D gi và quan sát gi d y c a giáo
ấ ạ ứ ự ể ử ỉ ệ ẩ ộ ộ viên. Quan sát c ch , thái đ , hành đ ng, s bi u hi n ph m ch t đ o đ c qua
ủ ế ọ ế ọ ọ ậ hành vi c a h c sinh trong h c t p, giao ti p thông qua các ti ớ t h c trên l p.
ạ ộ ạ ườ ạ ộ ể Quan sát các ho t đ ng ngo i khóa trên sân tr ậ ng, ho t đ ng t p th ngoài gi ờ
ể ừ ớ ứ ứ ề ạ ỉ lên l p,… đ t ọ đó đi u ch nh hành vi và ý th c đ o đ c cho h c
sinh.
ươ ự ế ế ồ ữ ệ ấ ặ Ph ng pháp l y ý ki n đ ng nghi p: G p tr c ti p nh ng giáo viên có
ổ ề ữ ề ế ệ ả ấ kinh nghi m, các nhà qu n lý xin ý ki n, trao đ i v nh ng v n đ có liên quan
37
ươ ự ệ ệ ề ế đ n đ tài. Ph ọ ể ng pháp th c nghi m: Ki m nghi m tính khoa h c,
ề ấ ủ ệ ả tính kh thi c a các bi n pháp đã đ xu t.
ươ ố ọ Ph ng pháp th ng kê toán h c.
ớ ủ ề 6. Đóng góp m i c a đ tài:
ữ ể ể ọ ọ ị ế ề ạ ấ ị ứ t nh t đ nh v đ o đ c Trang b cho h c sinh ti u h c nh ng hi u bi
ộ ố ớ ị ướ ạ ể ầ ẩ ủ c a xã h i đ i v i cá nhân, các yêu c u bi u th d ự ạ i d ng các chu n m c đ o
ắ ạ ứ ắ ạ ứ ạ ứ ệ ứ đ c, các quy t c đ o đ c, các khái ni m đ o đ c, các nguyên t c đ o đ c, các
ưở ạ ứ ứ ượ ể ọ lý t ng đ o đ c,… đ giúp cho h c sinh ý th c đ ắ c ý nghĩa, tính đúng đ n,
ị ủ ể ứ ử ứ ạ ầ ớ ắ ợ giá tr c a các hành vi đ o đ c phù h p v i các yêu c u đ ng x đúng đ n
ạ ứ ố trong các tình hu ng đ o đ c.
ạ ứ ạ ứ ệ ọ Hình thành cho h c sinh kinh nghi m đ o đ c, thói quen đ o đ c thông
ệ ổ ứ ậ ượ ạ ộ ọ ậ qua vi c t ch c cho các em t p d ộ t trong các ho t đ ng (h c t p, lao đ ng,
ạ ứ ạ ậ ỉ ượ ể ộ công tác xã h i, sinh ho t t p th ,…). Thói quen hành vi đ o đ c ch đ c hình
ề ữ ạ ộ ệ ạ ở ố ớ ữ thành và tr nên b n v ng thông qua ho t đ ng, m i quan h đa d ng v i nh ng
ườ ẻ ự ẳ ị ự ệ ứ ề ng i khác, tr em t kh ng đ nh, t ọ tin đó là đi u quan tr ng trong vi c ng x ử
ạ ứ đ o đ c.
ồ ưỡ ố ớ ứ ẩ ọ B i d ủ ộ ng cho h c sinh ý th c, thái đ , hành vi đ i v i ph m giá c a
ườ ệ ố ớ ườ con ng i trong quan h đ i v i ng i khác..
ế ạ ứ 7. K ho ch nghiên c u:
ừ ế ẩ ạ ị ứ ề T tháng 9/2010 đ n tháng 11/2010: Giai đo n chu n b nghiên c u đ
tài.
ứ ề ừ ế ạ T tháng 12/2010 đ n tháng 01/2011: Giai đo n nghiên c u đ tài.
38
ừ ế ạ ả ạ T tháng 02/2011 đ n tháng 4/2011: Giai đo n so n th o và vi ế ề t đ
tài..
Ầ PH N II: N I Ộ DUNG
ươ
Ơ Ở
Ứ
Ủ
Ụ
Ạ
Ậ
Ệ
Ch
ng I. C S LÝ LU N C A VI C GIÁO D C Đ O Đ C
ề ạ ứ ử ủ ấ ị 1.1. L ch s c a v n đ đ o đ c:
ụ ạ ớ ấ ứ ề ổ ộ ọ ể Trong công cu c đ i m i v n đ giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u
ầ ứ ớ ế ọ ượ ặ h c đ c đ t ra v i yêu c u b c thi t:
ả ư ử ớ ọ ư ộ ể ả ọ ộ ỉ ể Đ m b o c x v i h c sinh Ti u h c nh m t ch nh th , m t nhân
ườ ượ ụ ự ệ cách đang hình thành. Nhà tr ầ ng c n đ c giáo d c toàn di n, th c hi n t ệ ố t
ố ớ ộ ườ ẩ ọ ố các tiêu chu n qu c gia đ i v i m t tr ể ng Ti u h c.
ả ự ể ầ ả ẳ ọ ể C n đ m b o s bình đ ng trong h c sinh đ hình thành và phát tri n
ặ ệ ế ấ ợ ữ ặ ọ ạ ứ đ o đ c. Quan tâm đ c bi t đ n nh ng h c sinh đang g p khó khăn b t l i.
ự ị ầ ướ ự ứ ể ế ắ ạ C n có s đ nh h ng đúng đ n cho s phát tri n đ o đ c ti p theo
ể ậ ọ ủ ọ c a h c sinh sau b c Ti u h c.
ữ ầ ớ ườ ổ ứ V i nh ng yêu c u trên, nhà tr ng, gia đình và các t ộ ầ ch c xã h i c n
ứ ầ ụ ủ ệ ậ ả ớ ế nh n th c đ y đ và có trách nhi m cùng v i các nhà qu n lý giáo d c ti n
ạ ộ ụ ế ứ ụ ự ể ọ hành các ho t đ ng giáo d c thi ạ t th c đ giáo d c đ o đ c cho h c sinh
ể ọ Ti u h c.
ả ạ ứ ễ ệ ươ Theo tác gi Nguy n Sinh Hùng (Tài li u Đ o đ c và ph ạ ng pháp d y
ọ ủ ấ ả ể ộ ố ạ ứ ở ườ đ o đ c tr ng Ti u h c c a nhà xu t b n Hà N i năm 1992) mu n nghiên
ư ả ạ ở ấ ề ầ ả ấ ộ ị ạ ứ c u và gi ng d y đ o đ c, dù c p đ nào v n đ đ u tiên là ph i xác đ nh
ượ ơ ả ủ ạ ứ ứ ạ ớ rõ đ ộ ạ c các nguyên lý đ o đ c và các ph m trù c b n c a đ o đ c, v i m t
ươ ư ả ề ậ ấ ọ ể quan đi m ph ấ ng pháp lu n khoa h c chân chính; Các v n đ nh b n ch t
ể ủ ạ ứ ứ ự ẩ ọ ủ ạ c a đ o đ c, s phát sinh và phát tri n c a đ o đ c, các tiêu chu n khoa h c
39
ờ ố ứ ứ ủ ạ ạ ạ ộ ủ c a đ o đ c, vai trò c a đ o đ c trong đ i s ng xã h i Chính là ph m trù
ủ ứ ạ ọ ượ ơ ả c b n c a đ o đ c h c MácLê nin, đã đ c Mác và F.Anggen trình bày,
ả ủ ể ế ọ ậ ị ệ ậ ậ lu n gi theo quan đi m c a tri ử ứ t h c duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s .
ủ ừ ế ặ ấ ổ ớ ộ Cho đ n nay, trong quá trình đ i m i, m c dù trong n i hàm c a t ng v n đ ề
ữ ữ ể ệ ấ ẩ ị ự đó đã có nh ng d u hi u phát tri n, phong phú thêm nh ng giá tr , chu n m c
ử ẫ ẫ ự ễ ắ ị ị ơ ả ủ c b n c a nó v n còn nguyên giá tr l ch s và v n còn ý nghĩa th c ti n s c
ủ bén c a nó.
ệ ẫ ệ ậ ạ ơ nhế Hi n nay v n có ng ườ t i “ ứ ọ ị” h n trong vi c ph nh n đ o đ c h c ủ
ệ ẽ ằ ủ ể theo quan đi m Mác xít, bi n l ẩ r ng trong các tác ph m c a Mác và Lê nin
ề ấ ộ ọ ứ ế ạ ề ệ ộ ị không h th y có m t h c thuy t, m t đ nh nghĩa riêng cho đ o đ c. v hi n
ượ ủ ậ ẩ ộ t ng đúng là các nhà sáng l p ch nghĩa mác không có m t tác ph m riêng
ự ạ ề ạ ứ ư ứ ệ lĩnh v c đ o đ c trong đó có nêu lên m t ộ khái ni m v đ o đ c, nh ng trong
ộ ấ ư ủ ẩ ề ạ các tác ph m c a mình, Mác cũng nh F.Angghen khi nêu lên m t v n đ đ o
ữ ề ắ ạ ượ ị ị ứ ề đ c đ u quy v nh ng nguyên t c, quy ph m đ ộ c quy đ nh m t cách l ch s ử
ủ ườ ể ả ấ ủ c a hành vi c a con ng ạ i k c cách đánh giá các hành vi y trong các ph m
ứ ủ ấ ạ ế ệ ẩ ườ ể ậ trù Thi n và Ác, đ n ph m ch t đ o đ c c a con ng i. Vì v y có th rút ra
ậ ằ ủ ủ ữ ắ ạ ườ ế k t lu n r ng: Nh ng nguyên t c, quy ph m c a hành vi c a con ng ố i, đ i
ủ ẩ ườ ệ ớ ữ ườ ớ v i ph m giá c a con ng i, trong quan h v i nh ng ng i khác, ngay trong
ố ậ ệ ớ ệ ớ ấ ặ ấ ớ quan h v i giai c p mình ho c v i giai c p đ i l p, trong quan h v i nhân
ố ề ạ ứ ả ố ể ệ ậ ớ ổ dân, v i T qu c… Chính bi u hi n lý lu n v đ o đ c, ngay c m i quan h ệ
ệ ế ợ ợ ữ ớ ộ ợ gi a cá nhân v i xã h i, vi c k t h p l i ích cá nhân và l ộ i ích xã h i luôn luôn
ế ạ ứ ề ọ ủ ấ ọ là các v n đ tr ng tâm c a các h c thuy t đ o đ c Cũng chính là các v n đ ấ ề
ậ ơ ả ủ ạ ứ ứ ả ạ ạ ứ lý lu n c b n c a đ o đ c. Tuy nhiên, khi nghiên c u và gi ng d y đ o đ c,
ỉ ừ ở ệ ữ ấ chúng ta không ch d ng ả vi c trình bày nh ng nguyên lý chung nh t mà ph i
ạ ứ ụ ể ơ ở ữ ế ụ ạ ắ ti p t c đi sâu vào ph m trù đ o đ c c th làm c s v ng ch c cho quá trình
ụ ạ ứ giáo d c đ o đ c nói chung.
ề ạ ứ ộ ố ệ 1.2. M t s khái ni m v đ o đ c:
40
ữ ủ ứ ứ ạ ộ ớ ộ ồ Đ o đ c là m t trong nh ng hình thái s m c a ý th c xã h i, bao g m
ủ ữ ự ẩ ộ ỉ ườ ề nh ng chu n m c xã h i đi u ch nh hành vi c a con ng ệ ớ i trong quan h v i
ườ ớ ộ ệ ạ ồ ng ấ i khác và v i c ng đ ng (quan h gia đình, b n bè, hàng xóm, giai c p,
dân t c).ộ
ứ ạ ượ ể ệ ở ệ ề Đ o đ c đ c th hi n ệ các quan h v thi n và ác, lòng nhân ái,
ươ ự ạ ẽ ữ ề ề ằ ầ ả l ng tâm, danh d , h nh phúc, l công b ng v nh ng đi u c n ph i làm,
ượ ượ ứ ữ ự ẩ nên làm, đ c hay không đ c làm, … Căn c vào nh ng chu n m c đó,
ườ ủ ỗ ườ ủ ẩ ng i ta đánh giá hành vi c a m i ng ự i và c a chính mình. Tuy chu n m c
ứ ượ ấ ắ ả ộ ạ đ o đ c không đ ỗ c ghi thành văn b n pháp quy có tính ch t b t bu c m i
ườ ự ư ả ẫ ượ ườ ự ự ệ ng ệ i ph i th c hi n, nh ng v n đ ọ c m i ng i th c hi n do s thôi thúc
ư ậ ứ ể ạ ờ ủ ươ c a l ng tâm cá nhân và d lu n xã h i. ộ Đ o đ c ra đ i và phát tri n là do
ề ả ầ ế ệ ữ ề ả ố ộ nhu c u xã h i ph i đi u ti t m i quan h gi a các cá nhân, ph i đi u ti ế t
ạ ộ ủ ườ ự ủ ờ ố ọ ộ ho t đ ng chung c a con ng i trong m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.
ồ ạ ứ ạ ả ấ ị ả ộ ự Đ o đ c là s ph n ánh t n t i xã h i nh t đ nh, ph n ánh các quan h ệ
ạ ứ ậ ấ ấ ộ ộ ộ Xã h i nào xã h i. Vì v y, trong xã h i có giai c p, đ o đ c có tính giai c p. “
ạ ứ ứ ủ ủ ạ ạ ộ ộ thì đ o đ c y ứ ạ ứ ấ ”. Đ o đ c c a xã h i ta là đ o đ c xã h i ch nghĩa. Đ o đ c
ượ ơ ở ộ ự ộ ườ ộ ườ đ c xây d ng trên c s m t xã h i không có ng i bóc l t ng i, trên c ơ
ự ế ợ ữ ợ ỏ ợ ộ ở s có s k t h p th a đáng gi a l i ích cá nhân và l i ích xã h i. Các hình thái
ế ư ế ộ ộ ữ ề ệ kinh t xã h i thay th nhau, nh ng xã h i gi ữ ạ l ạ i nh ng đi u ki n sinh ho t,
ấ ế ừ ấ ị ữ ứ ế ậ ạ ứ nh ng ki n th c chung. Do v y đ o đ c cũng có tính ch t k th a nh t đ nh.
ệ ơ ữ ứ ữ ứ ế ầ ạ ả Đó là nh ng yêu c u đ o đ c liên quan đ n nh ng hình th c liên h đ n gi n
ữ ấ ườ ớ ườ ờ ạ ề ụ ể ọ nh t gi a ng i v i ng i. C th , m i th i đ i đ u lên án cái ác, cái tàn
ự ộ ượ ề ệ ợ ạ b o, tham lam, hèn nhát, … và đ u khen ng i cái thi n, s đ l ng, khiêm
ệ ữ ế ộ ộ ườ ớ ườ ố t n. Xã h i càng ti n b , quan h gi a ng i v i ng i càng mang tính nhân
ơ ạ đ o h n.
ụ ạ ứ ể ệ ọ ọ Vi c giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c là hình thành cho các em
ả ắ ườ ệ ươ lòng nhân ái mang b n s c con ng i Vi t Nam; Yêu quê h ng đ t n ấ ướ c
41
ằ ườ ướ ọ hòa bình, công b ng bác ái, kính trên nh ng d ế ớ i, đoàn k t v i m i ng ườ i,
ứ ề ổ ậ ủ ố ớ ườ … Có ý th c v b n ph n c a mình đ i v i ng ố ố ớ ạ i thân, đ i v i b n bè, đ i
ườ ệ ọ ố ồ ớ ộ v i c ng đ ng và môi tr ậ ự ng s ng. Tôn tr ng và th c hi n đúng pháp lu t,
ủ ị ườ ư ố ạ ạ ự các quy đ nh c a nhà tr ồ ng, khu dân c , s ng h n nhiên, m nh d n, t tin,
ự ế ự ế ọ ậ ụ ậ ượ trung th c. Bi t cách t ụ ụ ph c v , bi t cách h c t p, v n d ng làm đ ộ c m t
ố ệ s vi c trong gia đình.
ụ ạ ứ ả ọ Trong quá trình giáo d c đ o đ c cho h c sinh, chúng ta ph i hình thành
ứ ụ ể ữ ẩ ự ạ cho các em nh ng thói quen chu n m c đ o đ c c th là: Lòng kính yêu ông
ỡ ạ ế ẹ ầ ạ ọ bà, cha m , kính tr ng th y giáo, cô giáo, quý m n b n bè, giúp đ b n khi
ọ ậ ậ ả ộ ế ơ ặ g p khó khăn; th t thà dũng c m trong h c t p, lao đ ng; lòng bi ữ t n nh ng
ườ ớ ấ ướ ữ ữ ứ ng i có công v i đ t n ự c… Nh ng thói quen này, nh ng đ c tính này th c
ự ạ ạ ủ ứ ệ ẩ ườ hi n theo các chu n m c đ o đ c nhân đ o c a loài ng i là các y u t ế ố ạ t o
ề ả ứ ể ể ạ ớ ữ thành n n t ng đ hình thành và phát tri n nhân cách đ o đ c m i. Nh ng
ứ ữ ứ ạ ầ ơ ộ thói quen hành vi đ o đ c này không đ n thu n là nh ng hành đ ng ng x ử
ượ ặ ạ ằ ệ ậ ộ ố có đ c do l p l ề i b ng luy n t p trong nhi u tình hu ng quen thu c. Đó
ử ị ự ủ ữ ứ ữ ả ộ ộ ơ ạ ph i là nh ng hành đ ng ng x ch u s kích thích c a nh ng đ ng c đ o
ắ ứ đ c đúng đ n.
ế ệ ẻ ự ứ ứ ủ ấ ạ ư ậ ử ẩ ượ Nh v y ph m ch t đ o đ c c a th h tr , s ng x này đ c hình
ứ ứ ữ ẻ ế ệ ạ ạ ả ứ thành do tr rèn luy n nh ng thói quen đ o đ c, tình c m đ o đ c, ki n th c
ụ ạ ứ ứ ể ậ ấ ọ ọ ạ đ o đ c. Vì v y giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c là cung c p cho tr ẻ
ể ượ ữ ồ ưỡ ứ ệ ạ ạ ứ ả nh ng bi u t ng và khái ni m đ o đ c, b i d ng xúc c m đ o đ c và tình
ạ ứ ạ ứ ệ ỹ ả c m đ o đ c, rèn luy n k năng và thói quen đ o đ c.
ủ ườ ụ ạ ứ ể ọ 1.3. Vai trò c a nhà tr ệ ng Ti u h c trong vi c giáo d c đ o đ c:
ấ ằ ể ầ ậ ọ ọ ứ Làm cho h c sinh Ti u h c nh n th y r ng c n làm cho hành vi ng
ớ ợ ợ ủ ộ ộ ử ủ x c a mình phù h p v i l i ích c a xã h i, giúp cho các em lĩnh h i các lý
42
ưở ự ạ ứ ể ả ắ ạ ứ ạ ứ ẩ t ả ng đ o đ c, các nguyên t c đ o đ c, các chu n m c đ o đ c đ đ m b o
ợ ự s phù h p đó.
ồ ưỡ ự ứ ữ ề ả ạ ẩ B i d ấ ng tình c m đ o đ c tích c c và b n v ng các ph m ch t ý
ỷ ậ ể ả ậ ả ả ạ ứ chí (th t thà, dũng c m, k lu t, kiên trì…) đ đ m b o cho hành vi đ o đ c
ạ ứ ấ ầ ớ luôn luôn nh t quán v i yêu c u đ o đ c.
ạ ứ ệ ả ở Rèn luy n thói quen hành vi đ o đ c, làm cho chúng tr thành b n tính t ự
ể ứ ử ủ ề ắ ọ nhiên c a cá nhân và duy trì lâu b n các thói quen đó đ ng x đúng đ n trong m i
hoàn c nh.ả
ể ệ ự ử ứ ụ ọ Giáo d c văn hóa ng x (hành vi văn minh) th hi n s tôn tr ng và
ủ ẫ ọ ườ ộ ẩ ả ạ ả quý tr ng l n nhau c a con ng i, b o qu n tính nhân đ o, trình đ th m mĩ
ộ ố ủ ệ cao c a các quan h cá nhân trong cu c s ng.
ệ ồ ưỡ ứ ệ ả ạ Vi c b i d ạ ng tình c m đ o đ c và rèn luy n thói quen hành vi đ o
ứ ữ ằ ả ạ ọ ầ ứ đ c là nh m hình thành b n lĩnh đ o đ c v ng vàng cho h c sinh. Song c n
ề ặ ạ ứ ể ế ằ ấ ộ ề ặ chú ý r ng n u trình đ phát tri n nhân cách v m t đ o đ c nh t là v m t ý
ứ ạ ươ ể ủ ứ ạ ả ộ ớ ứ th c đ o đ c không t ứ ng ng v i trình đ phát tri n c a tình c m đ o đ c,
ẽ ặ ứ ề ạ ủ c a thói quen hành vi đ o đ c thì s g p nhi u khó khăn, không thu n l ậ ợ i,
ử ạ ứ ậ ắ ầ ặ ố ứ lung túng, th m chí m c sai l m trong ng x đ o đ c khi g p các tình hu ng
ạ ứ ượ ạ ứ ề ả khó khăn; ni m tin đ o đ c và tình c m đ o đ c đ ắ c hình thành không ch c
ụ ế ứ ứ ệ ế ề ế ặ ắ ạ ệ ch n, phi n di n. M t khác n u vi c truy n th ki n th c đ o đ c đ ượ c
ẽ ặ ế ộ ọ ờ ứ ti p thu m t cách hình th c thì s g p tai h a là l ệ i nói và vi c làm không
ấ ớ ấ ớ ả ả ố ố th ng nh t v i nhau, lý trí và tình c m không th ng nh t v i nhau, n y sinh
ệ ượ ệ ượ ứ ạ ả ậ hi n t ng phân đôi nhân cách, hi n t ng đ o đ c gi ệ . Chính vì v y, vi c
ủ ị ườ ụ ạ ứ ọ xác đ nh vai trò c a nhà tr ng trong giáo d c đ o đ c cho h c sinh là c c k ự ỳ
quan tr ng.ọ
ươ
Ứ Ở ƯỜ
Ọ
Ự
Ụ
Ấ
Ạ
Ạ
Ề
Ch
ng II. TH C TR NG V N Đ GIÁO D C Đ O Đ C
TR
Ể NG TI U H C:
43
ặ ườ ể 2.1. Đ c đi m tình hình nhà tr ng:
ườ ng: a) Nhà tr
ượ ự ỉ ạ ủ ở ụ ụ ượ ự Đ c s ch đ o sát sao c a S giáo d c, Phòng giáo d c, đ c s giúp
ệ ả ủ ụ ệ ậ ấ ọ ỡ đ nhi t tình có hi u qu c a các c p các ngành; các b c ph huynh h c sinh
ệ ệ ố ề ấ ể ệ nhi ạ t tình luôn t o đi u ki n t t nh t đ các giáo viên hoàn thành nhi m v ụ
năm h c.ọ
b) Giáo viên:
ầ ớ ữ ộ ừ ở Ph n l n là nh ng cán b giáo viên có thâm niên t 5 năm tr lên,
ấ ả ữ ườ ể ộ ề ồ 100% là n . T t c các đ ng chí giáo viên trong tr ng đ u bi u l tình
ỡ ẫ ế ấ ồ ừ ề đoàn k t thân ái giúp đ l n nhau. Các đ ng chí xu t thân t ồ nhi u ngu n
ổ ờ ề ề ạ ệ ổ đào t o khác nhau, tu i đ i, tu i ngh cũng có nhi u khác bi ả ậ t. C t p th ể
ấ ụ ậ ủ ề ị ươ y mang theo phong t c t p quán c a nhi u đ a ph ng khác nhau, cá tính,
ở ườ ư ướ ủ ạ ầ ự năng l c, s tr ng khác nhau nh ng tr c yêu c u c a cách m ng, d ướ i
ủ ạ ả ậ ồ ợ ố ộ ự ự s lãnh đ o c a Đ ng, các đ ng chí đã t p h p thành m t kh i xây d ng
ộ ổ ấ ặ ế ụ ữ ế ấ ắ m t t ữ m đoàn k t nh t trí, kh c ph c nh ng m t y u, phát huy nh ng
ể ẩ ệ ạ ặ ạ m t m nh cùng nhau gánh vác công vi c chung đ đ y m nh công tác giáo
ụ ủ ườ d c c a nhà tr ng.
ọ c) H c sinh:
ườ ọ ố ố Toàn tr ng có 360 h c sinh trong đó: Kh i 1 có 92 em; kh i 2 có 58
ế ầ ố ố ố em; kh i 3 có 78 em; kh i 4 có 63 em; kh i 5 có 67 em. Các em h u h t là
ộ ở ị ươ ư ễ ấ con em nhân dân lao đ ng đ a ph ề ng xã Ph n M . cũng nh nhi u
ườ ộ ậ ế ể ổ ồ tr ế ữ ng khác, đó là m t t p th nam n Thi u niên Nhi đ ng sôi n i hi u
ặ ố ầ ữ ư ề ế ộ đ ng, có nhi u m t t ặ t c n phát huy nh ng cũng không hi m nh ng m t
ộ ố ọ ủ ể ấ ệ ấ ượ ề x u tiêu bi u c a m t s h c sinh cá bi t. V ch t l ọ ậ ng h c t p nhìn
ấ ả ế ế ề ế ộ ớ ọ ố chung t t c các b môn đ u có h c sinh y u kém. N u đ i chi u v i yêu
44
ấ ượ ệ ớ ỏ ư ạ ầ c u m i hi n nay đòi h i ch t l ng ngày càng nâng cao thì ch a đ t. Tình
ờ ợ ậ ở ạ ả ọ tr ng h c h i h t, không chú ý nghe gi ng, không làm bài t p nhà là khá
ổ ế ủ ớ ủ ứ ấ ộ ỷ ậ ph bi n. Ý th c ch p hành k lu t, n i quy c a l p và c a nhà tr ườ ng
ư ố ẫ ở ả ệ ượ ớ ủ ạ ấ ắ ch a t t v n còn r i rác các l p. Hi n t ủ ề ng l y c p ti n c a b n, c a
ủ ạ ọ ậ ễ ể ấ ắ ẫ ồ gia đình đ mua quà, tiêu sài; l y c p đ dùng h c t p c a b n v n di n ra
ọ ậ ằ ờ h ng ngày… Ngoài th i gian h c t p và rèn luy n ệ ở ườ tr ng, các em còn
ư ủ ế ả ộ ỡ ả ph i lao đ ng giúp đ gia đình nh chăn trâu, ki m c i, hái chè…Đã ph i
ấ ả ươ ọ ậ ệ ộ lam lũ lao đ ng v t v , ph ng pháp h c t p, rèn luy n còn lung túng, cha
ấ ượ ụ ế ệ ẹ ọ m ít quan tâm đ n vi c h c hành và giáo d c con cái nên ch t l ng giáo
ụ ạ ậ ườ ả ậ d c th t đáng lo ng i. tình hình này thôi thúc nhà tr ng ph i t p trung suy
ả ế ụ ể ệ ạ ọ ứ nghĩ c i ti n cách d y, cách giáo d c h c sinh phát tri n toàn di n đáp ng
ầ ủ ệ ộ nhu c u c a xã h i hi n nay.
ấ ượ ạ ứ ủ ọ ệ 2.2. Ch t l ng đ o đ c c a h c sinh hi n nay ở ườ tr ọ ể ng ti u h c
….
ấ ượ ệ ố ụ ạ ứ ọ ng giáo d c đ o đ c cho h c sinh Mu n có bi n pháp nâng cao ch t l
ứ ủ ả ắ ắ ạ ọ thì ph i n m ch c và đánh giá đúng tình hinh đ o đ c c a h c sinh tr ườ ng
ồ ơ ọ ứ ư ứ ề ạ ề mình. Tôi đã dùng nhi u hình th c đi u tra nh nghiên c u h s , h c b ,
ư ậ ẹ ọ ứ ủ ị ủ nghiên c u d lu n c a giáo viên, c a cha m h c sinh và nhân dân đ a
ươ ủ ọ ạ ộ ư ớ ổ ph ng, theo dõi các ho t đ ng c a h c sinh trên l p cũng nh các bu i sinh
ạ ậ ề ố ể ề ấ ờ ho t t p th ngoài tr i. Qua đi u tra tôi th y nhìn chung các em đ u t ề t, đ u
ớ ố ự ố ớ ộ ố ể mong mu n xây d ng l p mình thành l p t ệ t. Riêng m t s em có bi u hi n
ề ặ ạ ề ơ ọ ự ữ ứ ế ố ạ sai v m t đ o đ c đ u r i vào nh ng em có h c l c y u; S còn l i là do
ế ố ả ữ ưở ữ ư ứ ấ ở ộ ị nh ng y u t nh h ng b i nh ng tác đ ng x u, ch a có ý th c phân đ nh
ộ ổ ấ ọ ọ ữ ế ế ộ ơ ộ và ti p thu m t cách có ch n l c. H n n a đây cũng là đ tu i r t hi u đ ng,
ứ ị ướ ư ế ơ còn thích ham ch i, ý th c đ nh h ự ng ch a rõ ràng. S thi u quan tâm t ừ
ậ ộ ẹ ề ệ ể ờ phía gia đình: Cha m vì quá b n r n không có đi u ki n th i gian đ chăm
ả ưở ấ ớ ư ế sóc con cái; không khí gia đình cũng nh h ng r t l n đ n các em nh cha
45
ẹ ỏ ế ế ẹ ố ậ m b nhau, cha m không hòa thu n khi n các em thi u th n tình yêu
ươ ờ ủ ữ ữ ủ th ng, nghe l ẻ ấ i r rê c a nh ng k x u, xa lánh nh ng ng ườ ạ ố ừ i b n t t t đó
ộ ố ư ỏ ề ệ ở ậ ả tr nên h h ng. M t s em có hoàn c nh khó khăn, không có đi u ki n v t
ấ ầ ư ủ ạ ớ ượ ượ ch t đ y đ nh các b n bè khác trong l p mà không v t lên đ c hoàn
ự ạ ậ ự ỡ ừ ị ả c nh sinh ra t ty, co mình l i, không ch u nh n s giúp đ t ạ phía b n bè và
ườ ữ ườ ệ ấ ể ế ể ạ nhà tr ng. Nh ng em này th ng có bi u hi n r t đa d ng, có th x p thành
ư ấ m y nhóm nh sau:
Ở ườ * tr ng:
ứ ổ ứ ỷ ậ ườ ọ ậ ộ ế Thi u ý th c t ch c k lu t, chây l ọ i trong h c t p, lao đ ng; H c
ủ ể ầ ặ bài, làm bài không đ y đ , quay cóp bài khi làm bài ki m tra; Ăn m c lôi thôi
ủ ủ ỉ ị ườ ẩ b n th u, không tuân th theo quy đ nh chung c a tr ng.
ế ễ ừ ầ ạ ầ ớ Thi u l ố phép v i th y cô giáo; l a d i th y cô giáo; xúc ph m cô
ử ậ ầ ầ giáo, th y giáo, th m chí có em còn ch i th y giáo, cô giáo...
ả ủ ườ ủ ạ Phá phách tài s n c a nhà tr ớ ạ ổ ng, c a b n; gây g đánh nhau v i b n
ườ ử ậ ộ ớ ụ ạ ắ ọ ớ bè trong l p, trong tr ặ ng, d a n t cán b l p, nói t c, ch i b y, ăn c p v t,
…
ườ Ở * ngoài tr ng:
ế ễ ẹ ớ ườ ớ ấ ố Thi u l phép v i cha m , ng i l n, nói d i gia đình, m t tr t t ậ ự
ề ố làng xóm… La cà hàng quán ăn u ng bê tha, tiêu ti n lãng phí.
ệ ữ ể ệ ầ ố ộ ố ọ M t s h c sinh cá bi t có nh ng bi u hi n g n gi ng hành vi tr ẻ
ừ ố ể ấ ư ạ ắ ộ ề lang thang ph m pháp nh : Tr m c p, đánh nhau, l a d i gia đình đ l y ti n
tiêu sài.
ư ữ ế ằ ọ ượ ụ Tôi cho r ng nh ng em h c sinh h này n u đ c giáo d c đúng cách
ẽ ở ữ ọ ọ ỏ thì s tr thành nh ng h c sinh ngoan, h c gi i, có ích cho gia đình, nhà
46
ườ ừ ừ ể ậ ầ ộ tr ặ ụ ng, xã h i. Vì v y không th giáo d c các em theo t ng ph n, t ng m t
ệ ả ộ riêng bi ụ t mà luôn ph i giáo d c toàn b nhân cách.
ươ
Ả
Ả Ạ
ƯỢ
Ch
ng III. CÁC GI
Ế I PHÁP VÀ K T QU Đ T Đ
C
ả ọ 3.1. Các gi ụ ạ ứ i pháp giáo d c đ o đ c cho h c sinh:
ổ ọ ự ể ạ ẩ ạ ọ ộ ứ Tu i h c sinh Ti u h c là giai đo n lĩnh h i các Chu n m c đ o đ c
ệ ố ữ ứ ạ ắ ộ ơ ườ và quy t c hành vi đ o đ c m t cách h th ng. H n n a, nhà tr ng còn
ự ạ ứ ự ệ ệ ể ẩ ộ ườ ki m tra vi c th c hi n các chu n m c đ o đ c m t cách th ng xuyên và có
ứ ụ ụ ệ ệ ạ ờ ọ ụ m c đích. Vi c giáo d c đ o đ c cho h c sinh không tách r i vi c giáo d c
ể ự ứ ề ệ ọ ợ ớ ạ nhân cách h c sinh và có th th c hi n v i nhi u hình th c thích h p, đa d ng
ổ ậ ứ trong đó n i b t là các hình th c sau:
ụ ạ ứ ạ ọ a) Giáo d c đ o đ c thông qua quá trình d y h c:
ụ ạ ệ ả ạ ọ ọ B n thân quá trình d y h c và ngay trong các nhi m v d y h c là
ụ ạ ứ ầ ằ ấ ọ ụ nh m góp ph n giáo d c đ o đ c, nhân cách cho h c sinh. Tính ch t giáo d c
ệ ạ ắ ắ ỏ ọ ộ ả ủ c a vi c d y h c đòi h i nhà giáo ph i khai thác đúng đ n, sâu s c n i dung
ự ệ ệ ệ ạ ầ ọ ọ các môn h c, thông qua vi c d y h c mà th c hi n các yêu c u, nhi m v ụ
ấ ạ ứ ể ệ ẩ ụ giáo d c nh m ọ ằ phát tri n các ph m ch t đ o đ c, hoàn thi n nhân cách h c
sinh.
ướ ế ả ớ ạ ứ ở ườ ạ Tr c h t ph i nói t ọ i quá trình d y h c môn Đ o đ c tr ng. Thông
ọ ọ ượ ộ ệ ố ệ qua môn h c này mà h c sinh có đ ứ ạ c m t h th ng khái ni m, tri th c đ o
ể ể ờ ọ ượ ụ ộ ứ đ c. Nh đó h c sinh có th hi u đ c m c đích hành đ ng, bi ế ượ ầ c c n t đ
ả ố ạ ệ ượ cái t t và cái x u ph i làm gì, phân bi c “ t đ ạ ấ ”, “cái đ o đ c và cái vô đ o ứ
ị ướ ơ ở đ cứ ” v.v… Trên c s đó, các em đ nh h ng đúng trong các hi n t ệ ượ ng
ứ ạ ở ượ ự phong phú và ph c t p quanh mình và có đ c tính t giác trong quá trình
Ở ậ ứ ớ ư ể ệ ạ ạ ọ ọ ọ ậ h c t p. b c Ti u h c, vi c d y và h c môn Đ o Đ c v i t cách là môn
47
ụ ặ ệ ứ ệ ạ ạ ọ h c cũng có tác d ng đ c bi ằ ọ t; thông qua vi c d y h c môn Đ o Đ c nh m
ệ ượ ự ệ th c hi n đ ụ c các nhi m v :
ứ ơ ẳ ự ề ấ ẩ ọ ạ Cung c p cho h c sinh các tri th c s đ ng v các chu n m c đ o
ệ ắ ớ ố ọ ị ướ ứ đ c g n v i kinh nghi m s ng, giúp h c sinh hình thành, đ nh h ề ng v giá
ị ạ ứ ế ụ ệ tr đ o đ c, bi t các nghĩa v , trách nhi m và phân bi ệ ượ t đ c cái đúng cái sai,
ạ ộ ư ừ ệ ệ ọ cái thi n cái ác. T đó có nguy n v ng thông qua ho t đ ng mà đ a các
ự ủ ộ ố ị ấ ự ẩ ọ ợ ớ chu n m c, các giá tr y vào m i lĩnh v c c a cu c s ng (phù h p v i trình
ạ ứ ứ ậ ậ ở ỗ ộ đ nh n th c, t p quán hành vi đ o đ c đang hình thành m i em).
ờ ố ơ ở ự ế ệ ậ Trên c s đó giúp các em t p luy n trong đ i s ng th c t , hình thành
ầ ạ ậ ạ ố ố các hành vi, t p quán hành vi lành m nh, góp ph n t o nên l ợ i s ng phù h p
ự ạ ứ ẩ ớ v i các chu n m c đ o đ c văn hóa.
ệ ố ự ế ẽ ặ ượ ụ ệ N u th c hi n t t các nhi m v trên chúng ta đã và s đ t đ ữ c nh ng
ồ ưỡ ụ ầ ạ ồ viên g ch h ng đ u tiên trong quá trình giáo d c, b i d ng hình thành c s ơ ở
ủ ư ứ ườ ườ ữ ế ầ ban đ u c a t ạ cách đ o đ c ng i công dân, ng i chi n sĩ, nh ng ng ườ i
ủ ươ ủ ấ ướ ủ ể ậ ộ ổ ch t ng lai c a đ t n c, c a dân t c. Các em cũng hi u b n ph n, nghĩa
ủ ệ ệ ỏ ộ ố ụ v , trách nhi m c a mình trong các m i quan h xã h i, đòi h i trong giáo
ế ứ ứ ự ử ả ẩ ấ ạ ư l u, giao ti p ng x ph i tuân theo các chu n m c đ o đ c, nh t là trong
ứ ạ ẽ ề ệ ể ạ ộ ơ đi u ki n xã h i phát tri n nhanh chóng, m nh m và ph c t p trong c ch ế
ị ườ th tr ụ ể ng. C th là:
ệ ớ ẹ ị + Các quan h v i gia đình (cha m , ông bà, anh ch em);
ệ ớ ườ ạ ầ + Quan h v i nhà tr ng (th y cô giáo, b n bè);
ệ ớ ộ ể ồ ộ + Quan h v i c ng đ ng (làng xóm, đoàn th , xã h i);
ệ ớ ệ ộ ớ ộ + Thái đ và quan h v i lao đ ng, v i công vi c hàng ngày;
48
ệ ớ ả ộ ộ ớ ườ + Thái đ và quan h v i tài s n công c ng, v i môi tr ớ ng, v i các di
ớ ả s n văn hóa, v i thiên nhiên, …;
ụ ố ớ ổ ứ ề ố ớ ố ộ + Ý th c v nghĩa v đ i v i T qu c, đ i v i dân t c;
ố ớ ứ ệ ậ ổ ợ ủ + Ý th c đ i v i trách nhi m b n ph n, l ả i ích chính đáng c a b n
thân, …
ứ ạ ấ ả ọ ở ể ặ ệ t c các môn h c khác ọ Ti u h c, đ c bi t là Ngoài môn Đ o đ c, t
ệ ự ề ề ả ộ ế môn Ti ng Vi t, T nhiên và Xã h i, môn Toán đ u có kh năng ti m tàng,
ố ướ ụ ạ ứ ệ ằ ế ượ n u đ c khai thác t t, đúng h ẳ ng, nh m vào vi c giáo d c đ o đ c. Ch ng
ệ ệ ể ơ ạ ở h n ế môn Ti ng Vi ộ t qua các câu chuy n k , các bài văn, bài th có n i
ợ ẻ ẹ ủ ấ ướ ộ ợ dung phong phú, sinh đ ng ca ng i v đ p c a đ t n c, ca ng i văn hóa, các
ề ố ộ ế ủ ượ ậ t p quán truy n th ng t ố ẹ ủ ấ ướ t đ p c a đ t n c, c a dân t c n u đ c khai thác,
ắ ẽ ở ộ ế ượ ứ ề ạ ứ ề ề ế ti n hành đúng đ n s m r ng đ ố c ki n th c v đ o đ c, v truy n th ng
ệ ề ố ố ả ắ ả văn hóa, v kinh nghi m, l ạ i s ng mang tính dân gian, ph n ánh b n s c đ o
ấ ả ẽ ồ ưỡ ụ ộ ọ ứ ủ đ c c a dân t c. T t c s giáo d c, b i d ng cho h c sinh tình yêu quê
ươ ấ ướ ự ự ơ ả ể ả ẩ ộ h ng đ t n c, lòng t hào dân t c và k c các chu n m c s gi n trong
ử ề ạ ứ ế ứ giao ti p, ng x v đ o đ c …
ướ ờ ậ ụ ẫ ọ ọ Khi h ng d n h c sinh h c bài, làm bài nh v n d ng đúng các
ươ ọ ẽ ụ ạ ọ ắ nguyên t c và ph ng pháp giáo d c và d y h c s giúp h c sinh đi t ừ ứ m c
ừ ơ ứ ạ ẽ ậ ế ả ầ ộ ễ ế đ d đ n khó, t ệ đ n gi n đ n ph c t p và nâng cao d n,… s t p luy n
ọ ượ ụ ọ ậ ệ cho h c sinh thói quen v t khó khăn hoàn thành nhi m v h c t p, b ướ ầ c đ u
ấ ẩ hoàn thành các ph m ch t ý chí, các nét tính cách, lòng yêu chân lý, yêu văn
ắ ủ ờ ậ ở ộ ầ ọ hóa khoa h c. Cũng nh v y mà t m m t c a các em ngày càng m r ng,
ứ ạ ộ ạ ứ ế ầ ứ càng phong phú thêm, góp ph n làm cho ki n th c đ o đ c, thái đ đ o đ c
ố ố ủ ể ầ ố ệ ề ộ ố v cu c s ng, v n s ng, kinh nghi m s ng c a các em phát tri n d n.
ệ ề ợ ọ ậ ạ ố ữ Trong quá trình h c t p cùng nhau các m i qu n h v l i ích gi a cá
ế ắ ớ ậ ể ẽ ầ ớ ợ nhân v i t p th s hình thành tinh th n đoàn k t g n bó v i nhau vì l i ích
49
ế ữ ẽ ể ầ ơ ượ chung cũng s phát tri n nâng cao d n. H n th n a do đ c giáo d c t ụ ố t,
ượ ầ ọ đ ầ ẽ c gia đình quan tâm theo dõi, chăm sóc hàng ngày, h c sinh d n d n s ý
ứ ượ ớ ư ố ọ th c đ ệ ữ c m i quan h gi a cá nhân v i t cách là con cái, là h c sinh v i l ớ ợ i
ấ ả ẽ ơ ở ể ự ủ ả ứ ủ ích c a gia đình và b n thân. T t c s là c s đ xây d ng nên ý th c c a
ề ổ ụ ề ệ ậ ớ ọ ườ ớ ọ h c sinh v nghĩa v , trách nhi m, v b n ph n v i m i ng i, v i gia đình
ữ ơ ớ ộ ố ụ ọ ậ ệ và xa h n n a là v i xã h i. Khi hoàn thành t t các nhi m v h c t p, phù
ợ ủ ớ ự ẽ ượ ủ ộ ợ h p v i s mong đ i c a gia đình, c a xã h i, các em s đ c đánh giá, khen
ưở ẽ ượ ữ ự ả ợ th ng, s hình thành đ ớ c nh ng tình c m trong sáng, tích c c phù h p v i
ổ ọ ườ ứ l a tu i h c đ ng.
ể ồ ưỡ ề ấ ầ ệ T t nhiên đ u c n và có th b i d ạ ng cho các em thông qua vi c d y
ạ ứ ạ ọ ở ể ệ ọ môn Đ o đ c và quá trình d y h c nói chung Ti u h c. Các quan h nêu trên
ự ố ế ợ ữ ả ỏ ườ ằ đòi h i ph i có s ph i k t h p gi a nhà tr ụ ộ ng, gia đình, xã h i nh m vào m c
ồ ưỡ ủ ườ ươ tiêu chung: B i d ng, hình thành nhân cách c a ng i công dân t ng lai t ừ
ườ ể ọ trong nhà tr ng Ti u h c.
ụ ạ ứ ạ ộ ờ ớ b) Giáo d c đ o đ c thông qua ho t đ ng ngoài gi lên l p:
ổ ứ ạ ướ ờ ứ ầ ổ ỗ ể i c vào m i th hai hàng tu n, bi u T ch c các bu i sinh ho t d
ươ ữ ể ế ậ ắ ớ ệ ị d ố ng các t p th , cá nhân, u n n n nh ng thi u sót và gi i thi u, đ nh
ướ ụ ữ ầ ộ ọ h ng nh ng n i dung c n giáo d c cho h c sinh.
ứ ố ớ ỷ ệ ủ ể ắ ọ ổ T ch c t t các ngày ch đi m trong năm h c g n v i k ni m các
ễ ớ ủ ụ ề ạ ộ ố ngày l l n c a dân t c; thông qua đó giáo d c truy n th ng cách m ng, long
ự ậ ườ ộ ươ ấ ướ t hào dân t c, ý chí qu t c ng và tình yêu quê h ng đ t n ọ c cho h c
ườ ề ỗ ọ ễ ớ sinh. Thông th ng m i tháng trong năm h c đ u có ngày l ạ ẳ l n ch ng h n:
ỷ ệ ạ ồ ử ố K ni m cách m ng thánh Tám và Qu c khánh 2/9 . Ngày 15/10: Bác H g i
ư ố ụ ạ ướ ồ lá th cu i cùng cho ngành giáo d c Đào t o tr ờ c khi Bác ra đi, đ ng th i
ễ ậ ỗ ộ cũng là ngày anh Nguy n Văn Tr i hy sinh. Ngày 20/10: Thành l p H i Liên
ụ ữ ệ ệ ệ hi p ph n Vi t Nam. 20/11: Ngày nhà giáo Vi t Nam. 22/12: Ngày thành
50
ộ ệ ố Quân đ i nhân dân Vi t Nam, ngày qu c phòng toàn dân. 03/02: Ngày thành
ả ả ệ ố ế ụ ữ ở ộ ậ l p Đ ng c ng s n Vi t Nam. 08/3: Ngày Qu c t ph n và kh i nghĩa Hai
ư ậ ả ộ ồ Bà Tr ng. 26/3: Ngày thành l p Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh. 10/3
ườ ươ ỗ ổ ươ th ng vào tháng 4 d ị ng l ch ị âm l ch ( ): Ngày gi T Hùng V ng. 30/4:
ả ấ ấ ướ ề ố Ngày gi i phóng mi n Nam th ng nh t đ t n ỷ ệ c. 19/5: K ni m ngày sinh
ủ ị ố ế ồ ế ươ ủ c a H Ch T ch. 01/6: Ngày Qu c t Thi u nhi. 27/7: Ngày th ng binh li ệ t
ữ ự ề ễ ừ ỷ ệ sĩ… Ngoài ra còn nhi u ngày k ni m khác n a. D a vào các ngày l v a nêu
ể ổ ủ ề ớ ứ ề ạ ộ trên, có th t ch c cho các em sinh ho t theo ch đ v i nhi u n i dung
ẳ ạ phong phú ch ng h n:
ế ề ỷ ệ ộ ườ + Tháng 910: Hãy vi t và nói gì v k ni m m t ngày khai tr ng đ ể
ạ ề ấ ượ ữ ệ ể ắ ấ l i cho em nhi u n t ng sâu s c nh t. Hãy nói và k nh ng công vi c em
ẹ ể ạ ườ đã làm đ làm s ch đ p tr ớ ng l p…;
ổ ề ơ ể ệ ọ ể ầ + Tháng 11: Trao đ i v tình th y trò, ca hát, đ c th , k chuy n, ti u
ề ầ ẩ ph m nói v th y giáo, cô giáo;
ấ ươ ườ ủ + Tháng 12: Hãy tìm t m g ề ng v ng ấ i con anh hung c a đ t
ướ ủ ươ n c, c a quê h ng;
ướ ơ ủ ề ệ + Tháng 0102: Mùa xuân và ề c m c a các em v ngh nghi p; tìm
ể ị ử ề ố ườ ề ố ị ươ hi u l ch s truy n th ng nhà tr ng, truy n th ng văn hóa đ a ph ng.
ẹ ả ớ ớ ủ + Tháng 3: Hãy nói tình c m c a mình v i bà, v i m , cô giáo; hát
ữ ề ẹ ng ng bài hát v bà, m , cô giáo, …;
ư ầ ả ư ệ ề ộ ệ + Tháng 4: S u t m tranh nh, t li u v Quân đ i nhân dân Vi t Nam;
ộ ọ ậ ổ ề ồ ạ ề ề + Tháng 5: Trao đ i v thái đ h c t p, v 5 di u Bác H d y, nói
ữ ế ề ờ ế ủ ồ nh ng gì em bi t v th i niên thi u c a Bác H , …
51
ủ ề ữ ả ậ ớ ổ ổ ượ V i nh ng ch đ trên, các em trao đ i, th o lu n sôi n i, đ c phép
ề ủ ề ủ ể ờ trình bày quan đi m riêng c a mình v ch đ đó. Gi ấ ạ ở sinh ho t tr nên h p
ắ ượ ủ ứ ệ ắ ẫ d n, h ng thú và qua đó, giáo viên ch nhi m n m b t đ c suy nghĩ và hành
ụ ạ ứ ủ ọ ơ ở ợ ệ ộ đ ng c a h c sinh trên c s đó có bi n pháp giáo d c đ o đ c cho phù h p.
ư ứ ệ ọ ổ ớ ườ ế T ch c cho h c sinh ti p xúc, giao l u trò chuy n v i ng ậ i th t
ỷ ệ ệ ậ ễ ớ ụ ộ vi c th t. Nhân k ni m các ngày l ầ l n tùy n i dung c n giáo d c thông qua
ễ ấ ườ ạ ờ ị các ngày l y nhà tr ự ng m i các v lão thành cách m ng, các anh hùng l c
ượ ữ ườ ạ ấ ả ộ l ng vũ trang, nh ng ng i đ t thành tích cao trong lao đ ng s n xu t, …,
ư ớ ọ ệ ặ ỡ ề ườ v tr ng g p g , trò chuy n, giao l u v i h c sinh.
ạ ộ ạ ẩ ế ự ợ ổ Đ y m nh các ho t đ ng thi ớ ứ t th c phù h p v i l a tu i mang tính
ư ụ giáo d c nh :
ạ ộ ể ụ ể ươ ệ + Ho t đ ng văn ngh , th d c th thao (yêu quê h ng đ t n ấ ướ c,
ồ ướ ớ ơ ừ ừ ả ề m ng Đ ng m ng xuân, nh n Bác H , h ng v ngày 20/11,…). Đây là
ố ớ ọ ạ ộ ể ấ ạ ẫ ọ lo i hình ho t đ ng khá h p d n đ i v i h c sinh Ti u h c, thu hút đ ượ c
ề nhi u em tham gia.
ạ ộ ụ ặ ề ơ ư + Ho t đ ng đ n n đáp nghĩa nh : Áo l a t ng bà, chăm sóc giúp đ ỡ
ươ ệ ế ệ gia đình th ng binh li t sĩ, vi ng và chăm sóc nghĩa trang li t sĩ, đóng góp
ỹ ươ ớ ơ ồ ự vào qu xây d ng nhà tình th ng, tr ng cây nh n Bác, …
ạ ộ ụ ư ợ ủ + Ho t đ ng mang tính giáo d c lòng nhân ái nh tham gia các đ t ng
ụ ươ ườ ị ộ ồ h đ ng bào b thiên tai, bão l t, tham gia các ch ng trình vì ng i nghèo,
ạ ượ phong trào giúp b n v t khó, …
ạ ộ ế ộ ủ ế ộ ỉ H i thi thi u nhi + Ho t đ ng “ ”: H i thi thi u nhi là đ nh cao c a phong
ọ ậ ả ủ ế ệ ế ấ ấ ụ trào thi u nhi, là k t qu c a quá trình ph n đ u, h c t p, rèn luy n theo m c
ụ ế ệ ẽ ộ ượ tiêu giáo d c toàn di n. Qua h i thi thi u nhi, các em s đánh giá đ ế c k t
ơ ộ ủ ệ ả ườ ể qu rèn luy n c a mình và đó chính là c h i, là môi tr ng đ các em trao
52
ạ ủ ạ ộ ọ ậ ệ ớ ộ ế ổ đ i thêm kinh nghi m h c t p, ho t đ ng v i các b n c a mình. H i thi thi u
ấ ủ ộ ủ ừ ộ nhi còn là ngày h i c a các em, v a mang tính ch t c a cu c thi tài, nên đã
ượ ứ ầ ấ ẫ ổ ạ t o đ ạ c b u không khí thi đua hào h ng, sôi n i, h p d n trong các ho t
đ ng.ộ
ạ ộ ứ ể ậ ạ ổ ườ ạ T ch c các ho t đ ng t p th trong ph m vi toàn tr ề ng t o đi u
ệ ắ ể ệ ố ớ ki n đ các em hình thành các m i quan h , g n bó v i nhau vì quy n l ề ợ i,
ự ự ự ề ề ớ danh d chung, gây ni m vinh d , t ấ hào v l p mình, r t có ý nghĩa và tác
ủ ọ ự ế ứ ế ắ ậ ả ạ ộ ụ d ng sâu s c đ n nh n th c, tình c m c a h c sinh. Th c t ậ ho t đ ng t p
ể ủ ườ ạ ộ ể ậ ộ th c a các nhà tr ng có th ể là các ho t đ ng nh : Lao đ ng t p th , các ư
ế ủ ộ ổ ứ ư ậ cu c thi tài năng, sang ki n c a cá nhân, t ể ữ ch c giao l u trong t p th gi u
ố ớ ứ ụ ề ầ ỗ ụ ủ ậ ậ các kh i l p, ... M i giáo viên c n nh n th c v tác d ng giáo d c c a t p
ế ự ủ ậ ể ể ạ ể th , bi t d a vào các giai đo n hình thành và phát tri n c a t p th và các
ụ ể ứ ổ ứ ụ ụ ệ ệ nhi m v giáo d c đ tìm ra các bi n pháp, hình th c t ch c giáo d c trong
ể ạ ớ ủ ấ ụ ụ ừ ệ ả ọ ậ t p th đ t t ế ố i hi u qu giáo d c theo m c tiêu c a c p h c. T đó n p s ng
ứ ủ ế ố ẽ ể ướ ế ế ạ đ o đ c c a các em s có chuy n bi n t t, tr ầ c h t là tinh th n đoàn k t, ý
ứ ậ ể ế ạ ộ ậ ỡ ọ th c t p th , bi ể ạ ộ t giúp đ nhau trong m i ho t đ ng. Qua ho t đ ng t p th ,
ể ượ ệ ầ ả ậ ị lòng nhân ái, tính v tha, tinh th n dũng c m, trách nhi m vì t p th đ c th ể
ọ ậ ủ ạ ộ ữ ệ ẩ ạ hi n rõ và chính nh ng ho t đ ng đó đã đ y m nh phong trào h c t p c a các
em h n.ơ
ạ ộ ể ượ ự ệ ệ ả ầ Đ các ho t đ ng nêu trên đ c th c hi n có hi u qu góp ph n tích
ụ ạ ứ ệ ọ ườ ầ ư ự c c trong công vi c giáo d c đ o đ c cho h c sinh ng i giáo viên c n l u ý:
ứ ủ ổ ứ ườ Phát huy vai trò, ch c năng c a các t ch c và cá nhân trong nhà tr ng trong
ủ ệ ữ ố ợ ố ấ ọ ổ đó giáo viên ch nhi m gi vai trò r t quan tr ng. Ph i h p t t các t ứ ch c
ể ườ ư ộ ẹ ọ ề ấ đoàn th ngoài nhà tr ị ng nh : H i cha m h c sinh, các c p chính quy n đ a
ươ ụ ạ ứ ệ ọ ph ng trong vi c giáo d c đ o đ c cho h c sinh.
ọ ự ượ ậ ộ ụ ạ ứ ọ c) V n đ ng m i l c l ng tham gia giáo d c đ o đ c cho h c sinh:
53
ụ ạ ụ ứ ự ệ ệ ệ ể ọ ọ Vi c th c hi n các nhi m v giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c
ứ ạ ở ẽ ệ ộ ụ ạ là m t công vi c khó khăn, ph c t p. B i l ứ , trong quá trình giáo d c đ o đ c
ữ ế ậ ộ ừ ề ườ ọ h c sinh ti p nh n nh ng tác đ ng t nhi u phía: Nhà tr ng Gia đình Xã
ố ợ ỉ ạ ấ ượ ụ ệ ả ố ộ h i. Công tác giáo d c ch đ t hi u qu cao khi ph i h p th ng nh t đ c tác
ướ ố ớ ọ ự ể ọ ộ ộ đ ng theo h ụ ng tích c c. Đ i v i h c sinh Ti u h c thì tác đ ng giáo d c
ườ ự ế ợ ậ ộ ọ ủ c a nhà tr ặ ng, gia đình, xã h i có vai trò quan tr ng. Vì v y, s k t h p ch t
ẽ ữ ườ ự ụ ộ ớ ch gi a nhà tr ng, gia đình, xã h i trong lĩnh v c này có tác d ng to l n v ề
ụ ế ớ ọ ề ặ ộ ượ nhi u m t đó là: Làm cho các tác đ ng giáo d c đ n v i h c sinh đ ự c th c
ẹ ọ ữ ệ ầ ấ ố hi n theo nh ng yêu c u th ng nh t; Giúp cho cha m h c sinh và giáo viên
ề ố ượ ể ầ ụ ủ ề ờ ượ ủ ơ hi u đ y đ h n v đ i t ng giáo d c c a mình, nh đó đ ra đ ữ c nh ng
ự ỗ ợ ẫ ụ ệ ạ ợ bi n pháp giáo d c phù h p; T o ra s h tr l n nhau trong công tác giáo
ụ ữ ớ ườ ự ế ợ ụ d c. V i ý nghĩa đó, s k t h p giáo d c gi a nhà tr ng, gia đình, xã h i t ộ ừ
ượ ơ ả ủ ụ ế lâu đã đ c xem là nguyên lý c b n c a giáo d c. Song làm th nào đ s ể ự
ứ ượ ụ ẫ ầ ủ ữ ế ợ k t h p này đáp ng đ c nh ng yêu c u c a công tác giáo d c v n đang là
ư ề ờ ả ế ợ ụ ệ ấ v n đ ch a có l i gi i đáp. Ở ườ tr ạ ng chúng tôi vi c k t h p giáo d c đ o
ữ ọ ườ ộ ượ ự ứ đ c cho h c sinh gi a nhà tr ng, gia đình, xã h i đã đ ệ c th c hi n theo c ơ
ụ ể ệ ế ằ ợ ế ự ủ ch phân công H p tác b ng vi c làm c th , thi ẹ ọ t th c c a cha m h c
ị ươ sinh, giáo viên và đ a ph ụ ể ng. C th là:
ụ ủ ệ ị ườ ơ ở ự Xác đ nh rõ nhi m v c a nhà tr ng, gia đình d a trên c s vai trò,
ế ạ ứ ủ ỗ ườ ơ ch c năng và th m nh c a m i bên. Nhà tr ng là c quan chuyên trách v ề
ụ ậ ườ ụ ệ ế giáo d c. Vì v y, nhà tr ả ọ ng và giáo viên có nhi m v thông báo k t qu h c
ủ ệ ọ ủ ươ ế ậ t p, rèn luy n c a h c sinh ở ườ tr ng, thông báo ch tr ạ ng, k ho ch công
ủ ườ ẹ ọ ẹ ọ tác c a nhà tr ủ ộ ng cho cha m h c sinh. Ch đ ng thu hút cha m h c sinh
ụ ự ườ ứ ả tích c c tham gia công tác giáo d c. Nhà tr ế ng ph i chú ý đúng m c đ n
ộ ố ộ ụ ạ ứ ư ế ệ ọ m t s n i dung liên quan đ n vi c giáo d c đ o đ c cho h c sinh nh trao
ượ ể ở ườ ở ể ư ệ ổ ề ư đ i v u, nh c đi m nhà tr ng, ụ gia đình đ đ a ra bi n pháp giáo d c
ặ ợ ệ ồ ưỡ ộ ứ ư ứ ế ế ạ phù h p. Đ c bi t, n i dung b i d ng ki n th c s ph m, ki n th c gia
ủ ả ẹ ọ ở ố đình cho cha m h c sinh đã tr thành m i quan tâm c a c hai phía.
54
ự ế ằ ố ở ị Xây d ng quy đ nh n p s ng h ng ngày nhà, ở ườ tr ng, ở ị đ a
ươ ủ ọ ơ ở ệ ấ ầ ố ộ ph ng c a h c sinh làm c s cho vi c th ng nh t yêu c u, n i dung giáo
ư ệ ụ ủ ụ ế ả ả ộ ị d c cũng nh vi c đánh giá k t qu giáo d c. N i dung c a b n quy đ nh
ệ ằ ủ ệ ồ ọ ở bao g m các vi c làm và các quan h h ng ngày c a h c sinh nhà, ở
ườ ở ị ươ ủ ừ ầ ầ ộ tr ng, đ a ph ệ ng; N i dung c a t ng vi c làm, yêu c u c n đ t đ ạ ượ c
ự ệ ệ ượ ắ ậ ự ế ộ ấ ị khi th c hi n. Các vi c làm đó đ c s p x p theo m t tr t t nh t đ nh tùy
ụ ể ủ ề ệ ườ ươ ộ đi u ki n c th c a gia đình, nhà tr ị ng, đ a ph ng và trình đ phát
ủ ừ ể ọ ớ ị ẹ ọ tri n c a h c sinh t ng l p. Quy đ nh này là do giáo viên cùng cha m h c
ự ừ ầ ẹ ọ ầ ọ sinh xây d ng t ọ đ u năm h c trong phiên h p cha m h c sinh đ u năm.
ữ ề ầ ỉ ờ ị Nh ng đi u ch nh c n thi ế ẽ ượ t s đ c hai bên thông báo k p th i cho nhau
ố ọ trong su t năm h c.
ố ợ ứ ữ ằ ả ả ố ị Xác đ nh nh ng hình th c ph i h p nh m đ m b o m i quan h ệ
ườ ữ ườ ứ ộ ổ th ng xuyên gi a gia đình, nhà tr ự ng, xã h i. Hình th c trao đ i tr c
ượ ự ệ ệ ọ ế ti p đ ế c th c hi n qua vi c giáo viên đ n thăm gia đình h c sinh, qua các
ẹ ọ ữ ệ ạ ặ ộ ọ ộ ỡ ổ cu c h p cha m h c sinh, qua đi n tho i. Nh ng cu c g p g , trao đ i
ự ế ượ ề ậ ề ề ấ tr c ti p nêu trên cho phép đ ừ c đ c p nhi u v n đ và đi sâu vào t ng
ườ ụ ể ạ ợ ượ ệ ể ậ ố ế ẫ tr ng h p c th , t o đ c m i quan h thân m t hi u bi t l n nhau
ẹ ọ ữ ể ả ủ gi a giáo viên và cha m h c sinh, giúp giáo viên hi u rõ hoàn c nh c a
ữ ư ọ ờ ợ ờ ừ t ng h c sinh, nh đó đ a ra nh ng l i khuyên phù h p cho gia đình. Hình
ứ ư ế ệ ạ ạ ổ ổ ộ th c trao đ i gián ti p nh thông qua s lien l c, qua đ i di n h i cha m ẹ
ư ơ ư ệ ặ ạ ọ ộ ồ ọ h c sinh ho c đ i di n c ng đ ng dân c n i gia đình h c sinh c trú.
ứ ệ ạ ả ổ ơ ổ Trong các hình th c này, vi c trao đ i qua s liên l c có tính kh thi h n
ả ượ ử ụ ạ ổ ộ ườ ả c . Song, s liên l c ph i đ c s d ng m t cách th ầ ng xuyên khi c n
ả ế ứ ả ầ ồ ờ ỳ ị ạ ộ ch không ph i theo đ nh k hàng tháng. Đ ng th i, c n c i ti n ho t đ ng
ẹ ọ ẹ ọ ự ở ự ả ộ ủ c a cha m h c sinh. H i cha m h c sinh ph i th c s tr ự thành l c
ượ ỗ ợ ắ ự ố ợ ụ ữ ệ ườ l ng h tr đ c l c cho vi c ph i h p giáo d c gi a nhà tr ng, gia đình,
ề ặ ổ ứ ộ ầ ạ ấ ộ ổ ậ xã h i. Vì v y, v m t t ch c, bên c nh ban ch p hành H i c n có t ph ụ
55
ủ ớ ổ ưở ư ọ ị ụ ẽ huynh (c a l p) theo đ a bàn h c sinh c trú. T tr ạ ng ph huynh s ho t
ộ ư ữ ầ ố ườ đ ng theo t ổ cách là c u n i trao đ i thông tin gi a nhà tr ng và gia đình.
ườ ế ộ ọ ế N u nhà tr ộ ng, gia đình, xã h i tác đ ng đ n h c sinh theo cùng
ướ ữ ể ắ ấ ố h ệ ắ ng trên nh ng quan đi m, nguyên t c đúng đ n và th ng nh t thì vi c
ự ạ ứ ế ệ ẽ ẩ ả ọ hình thành chu n m c đ o đ c cho h c sinh s có hi u qu . N u các y u t ế ố
ệ ướ ế ừ ệ ẫ ọ ộ đó tác đ ng l ch h ẽ ng đ n t ng h c sinh thì s vô hi u hóa l n nhau, gây
ả ưở ứ ủ ế ẻ ể ạ ấ ượ ự ố ấ ạ nh h ng x u đ n đ o đ c c a tr . Đ có đ c s th ng nh t, t o ra s ự
ưở ữ ườ ộ ườ ầ ở ộ c ng h ng gi a nhà tr ng, gia đình, xã h i nhà tr ng c n tr thành trung
ỉ ạ ủ ụ ấ ở ộ ơ ố ự tâm văn hóa giáo d c, tr thành n i ch đ o th ng nh t tác đ ng c a các l c
ượ ụ l ng giáo d c.
ế ả 3.2. K t qu :
ụ ự ệ ệ ạ ệ Qua quá trình th c hi n các bi n pháp nêu trên vào vi c giáo d c đ o
ọ ườ ế ể ấ ọ ứ đ c cho h c sinh trong nhà tr ng tôi th y các em h c sinh có chuy n bi n rõ
ệ ụ ể ư ọ ậ ứ ể ệ ệ r t, có ý th c cao trong h c t p và rèn luy n, bi u hi n c th nh sau:
ị ượ ọ ậ ụ ầ ọ Xác đ nh đ ự c m c đích h c t p, chuyên c n, ham h c, trung th c
ạ ế ọ ậ ả ố ố ỡ trong h c t p và đ t k t qu t ọ t. luôn khiêm t n và giúp đ nhau cùng h c
ế ạ ạ ấ ộ ườ ự ế ậ t p ti n b ; m nh d n đ u tranh thói l ế i bi ng, ỷ ạ l i, thi u trung th c trong
ọ ậ h c t p.
ệ ố ự ủ ạ ộ ộ ổ ầ Tham gia đ y đ và th c hi n t ậ t các bu i lao đ ng, ho t đ ng t p
ự ể ế ủ ệ ệ ả ọ ứ th . Có ý th c th c hành ti ả t ki m, quý tr ng và b o v tài s n c a nhà
ườ ủ ớ ự ẵ ầ ọ ộ tr ị ng, c a l p h c, s n sàng tham gia lao đ ng góp ph n xây d ng đ a
ươ ườ ổ ứ ph ng do nhà tr ng t ch c.
ể ụ ự ể ệ ổ Tích c c rèn luy n thân th và tham gia các bu i th d c chính khóa
ạ ữ ệ ữ ạ ẹ ườ và ngo i khóa; luôn gi v sinh cá nhân, gi s ch đ p tr ớ ng l p.
56
ỷ ậ ự ế ệ ạ ố ố Th c hi n n p s ng lành m nh, có văn hóa, có k lu t. S ng trung
ự ự ế ạ ầ ố ớ ệ th c, đúng m c trong các m i quan h giao ti p v i th y cô, b n bè, gia đình
ườ ữ và nh ng ng i xung quanh.
ệ ố ự ế ậ ả ứ Có ý th c th c hi n t t pháp lu t, chính sách liên quan đ n b n thân.
ộ ộ ố ữ ồ ớ ủ Có thái đ rõ ràng ng h cái đúng, cái t ể t; không đ ng tình v i nh ng bi u
ệ ườ ạ ộ ự hi n sai trái trong và ngoài nhà tr ng. Tích c c tham gia các ho t đ ng do
ườ ổ ứ ỡ ẫ ẵ ặ nhà tr ng t ch c, s n sàng giúp đ l n nhau khi g p khó khăn.
ấ ượ ướ ổ ợ ứ ệ ả D i đây là b ng t ng h p ch t l ấ ạ ng rèn luy n đ o đ c và ch t
ượ ạ ứ ủ ọ ọ ậ ọ l ng h c t p môn đ o đ c c a h c sinh năm h c 2013 2014:
Ả
Ệ
Ế
K T QU RÈN LUY N
Ả Ọ Ậ
Ứ
Ạ
Ế
K T QU H C T P MÔN Đ O Đ C
Ứ
Ạ
Đ O Đ C
KỲ
T NGỔ
Hoàn Ch aư Hoàn thành
X PẾ
KH IỐ
thànht tố hoànthành Đ tạ ư ạ Ch a đ t
Ố Ọ S H C
LOẠ
L PỚ
SINH
I
Số
Số
Số
Số
Số
T lỷ ệ
T lỷ ệ
T lỷ ệ
T lỷ ệ
T lỷ ệ
l nượ
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
l ngượ
l ngượ
l ngượ
l ngượ
g 53
57.6
35
38.0
4.3
92
100.0
0
0.0
1
92
4
38
65.5
20
34.5
0.0
58
100.0
0
0.0
2
58
0
H CỌ
39
50.0
39
50.0
0.0
78
100.0
0
0.0
3
78
0
KỲ
36
57.1
27
42.8
0.0
63
100.0
0
0.0
4
63
0
55
82.1
12
17.9
0.0
64
95.5
3
4.5
5
67
0
I
3
0.8
H CỌ
C ngộ 1
358 91
221 48
61.7 52.7
133 42
37.2 46.2
1.1 1.1
355 91
99.2 100.0
4 1
(A) (B) (A+)
57
44
75.8
14
24.2
0.0
58
100.0
58
2
0
49
53.8
29
37.2
0.0
78
100.0
78
3
0
KỲ
36
57.1
27
42.8
0.0
63
100.0
63
4
0
67
42
62.7
25
37.3
0.0
67
100.0
5
0
II
C ngộ
357
219
61.3
137
38.4
0.3
357
100.0
1
ệ ọ 3. 3. Bài h c kinh nghi m:
ế ệ ẻ ụ ạ ừ ự ứ ệ ễ ấ T th c ti n cho th y vi c giáo d c đ o đ c cho th h tr nói chung,
ế ứ ầ ể ọ ọ ế ọ cho h c sinh Ti u h c nói riêng là h t s c c n thi t và quan tr ng. Đó là trách
ỗ ổ ệ ứ ọ ườ ờ ọ ủ nhi m c a m i t ộ ch c xã h i, m i ng ồ i, m i gia đình, đ ng th i là trách
ề ủ ủ ụ ệ ặ ườ nhi m n ng n c a ngành giáo d c trong đó vai trò c a các tr ọ ấ ng h c r t
ụ ạ ứ ể ầ ậ ọ ọ ọ quan tr ng. Giáo d c đ o đ c cho h c sinh b c ti u h c góp ph n không nh ỏ
ừ ệ ấ ạ ứ ệ ẩ ọ vào vi c hình thành nhân cách, ph m ch t đ o đ c cho h c sinh. T vi c đ ề
ộ ố ệ ụ ạ ứ ể ấ ọ xu t m t s bi n pháp giáo d c đ o đ c cho h c sinh, qua tìm hi u th c t ự ế
ứ ở ộ ố ớ ở ộ ố ệ ụ ạ giáo d c đ o đ c m t s l p, m t s giáo viên có kinh nghi m, tôi khái
ướ ụ ạ ộ ố ứ ề ệ ọ ọ quát d i đây m t s bài h c kinh nghi m v giáo d c đ o đ c cho h c sinh
ư ể ọ Ti u h c nh sau:
ả ự ồ ưỡ ọ ủ ệ ộ Ph i l a ch n, b i d ng đ i ngũ giáo viên ch nhi m. Giáo viên ch ủ
ố ấ ố ệ ự ượ ủ ụ ồ nhi m là linh h n, là c v n t ộ ớ i cao c a m t l p, là l c l ng giáo d c nòng
ườ ườ ự ế ổ ứ ệ ả ố ủ c t c a nhà tr ọ ng. H là ng i tr c ti p t ạ ch c, qu n lý toàn di n các ho t
ụ ủ ộ ớ ủ ệ ế ớ ộ đ ng giáo d c c a m t l p. Cho nên giáo viên ch nhi m có tâm huy t v i
ế ố ướ ế ể ụ ọ ể ả ọ h c sinh, theo tôi đó là y u t c h t đ có th c m hóa, giáo d c h c sinh tr
ở tr thành ng ườ ố i t t.
58
ữ ế ế ắ ẫ ẫ ố ể N m v ng nguyên nhân d n đ n d n đ n hành vi không t ấ t đ xu t
ạ ố ượ ớ ừ ụ ệ ệ ợ ọ hi n bi n pháp giáo d c thích h p v i t ng lo i đ i t ng h c sinh. Công
ệ ẳ ộ ườ ữ ầ ẩ ố vi c này ch ng khác nào m t ng i th y thu c ch a bênh, chu n đoán đúng
ủ ệ ệ ả ố ị ả ẩ ẽ ề s đi u tr có hi u qu ; mà mu n chu n đoán đúng, giáo viên ch nhi m ph i
ườ ế ứ ữ ư ắ ặ ọ là ng ể i h t s c sâu sát, n m v ng đ c di m, tâm lí h c sinh cũng nh hoàn
ủ ả c nh gia đình c a các em.
ế ợ ẽ ớ ụ ư ể ặ ầ ữ K t h p ch t ch v i gia đình đ giáo d c các em. H u nh nh ng
ư ở ứ ộ ừ ọ h c sinh h , dù ề m c đ nào cũng đ u có nguyên nhân t phía gia đình. Gia
ườ ự ượ ụ ự ế ầ ầ ộ đình là m t môi tr ng, l c l ng giáo d c đ u tiên, tr c ti p, g n gũi,
ườ ấ ố ớ ọ ẻ ườ th ng xuyên và lâu dài nh t đ i v i m i tr ậ em. Vì v y, nhà tr ặ ng, đ c
ệ ẽ ớ ự ủ ệ ệ ầ ặ ố bi t là giáo viên ch nhi m c n xây d ng m i quan h ch t ch v i gia đình
ườ ộ ố ớ ọ ụ ấ ố ể ạ đ t o môi tr ư ồ ng giáo d c th ng nh t, đ ng b đ i v i h c sinh h .
ạ ố ể ườ ự ạ ặ ố Xây d ng đôi b n, nhóm b n t t đ th ắ ng xuyên kèm c p, u n n n
ủ ư ữ ệ ạ ờ ọ ữ ị k p th i nh ng hành vi tái ph m c a nh ng h c sinh h . Trong bi n pháp này,
ả ử ủ ệ ọ giáo viên ch nhi m ph i x lí khéo léo các thông tin mà h c sinh trong nhóm
ụ ả ồ ờ ươ ph n ánh cho mình, đ ng th i giáo d c các em đó có lòng th ặ ng yêu, đ t
ộ ủ ạ ư ậ ự ế ử ụ ề ự ủ ậ ni m tin vào s ti n b c a b n. Khéo léo s d ng d lu n tích c c c a t p
ư ư ậ ậ ể ể ề ủ ữ ể ọ ỉ th đ đi u ch nh hành vi sai trái c a nh ng h c sinh h . D lu n t p th có
ầ ủ ậ ủ ừ ụ ề ể ỉ tác d ng đi u ch nh hành vi c a t ng thành viên theo yêu c u c a t p th . Vì
ệ ư ậ ủ ệ ệ ầ ờ ị ử ậ v y, giáo viên ch nhi m c n k p th i phát hi n d lu n và có bi n pháp x lí
ủ ậ ể ệ ế ế ậ ợ ọ ể thích h p, giúp h c sinh có bi u hi n sai trái ti p nh n ý ki n c a t p th ,
ặ ả ự ặ ự ố ở ặ ố tránh s áp đ t gây nên m c c m, t ti ho c ch ng đ i các em.
ụ ươ ụ ứ ằ ộ ế Thuy t ph c là ph ng pháp giáo d c nh m tác đ ng vào ý th c, tình
ủ ọ ề ươ ả c m, ni m tin, ý chí c a h c sinh. Đây là ph ng pháp có vai trò m đ ở ườ ng
ụ ấ ỳ ộ ố ớ ự ẩ ấ ọ ệ cho m i quá trình giáo d c b t k m t ph m ch t, năng l c nào. Đ i v i vi c
ụ ọ ự ệ ươ ế ứ ầ ư giáo d c h c sinh h , khi th c hi n ph ng pháp này c n h t s c tránh nóng
59
ắ ụ ể ặ ư ể ầ ắ ả ộ v i và c n n m b t c th đ c đi m tâm lí, tính cách cũng nh hoàn c nh gia
ủ ố ượ ụ ể ệ ạ đình, quan h b n bè c a đ i t ệ ng này đ có bi n pháp giáo d c.
ỏ ể ữ ự ệ ế ộ ờ ộ ị ề Phát hi n, đ ng viên k p th i nh ng ti n b dù nh đ xây d ng ni m
ở ọ ố ệ ề ể ệ tin ề ạ ố ọ h c sinh. Theo s li u đi u tra, s h c sinh có bi u hi n sai trái v đ o
ấ ế ề ệ ả ậ ệ ố ắ ữ ứ đ c đã m t h t ni m tin vào b n thân. Vì v y, vi c khích l nh ng c g ng,
ư ộ ộ ộ ủ ụ ự ế ẽ ộ ớ ti n b c a các em s có tác d ng nh m t đ ng l c, m t sinh khí m i cho
ụ ạ ạ ứ ầ ụ ề ấ ắ ớ ấ các em ph n đ u. Giáo d c l i đ o đ c c n g n li n v i giáo d c lòng say
ư ề ườ ọ ậ ầ ọ ọ ậ ế ệ mê h c t p. Ph n đông h c sinh h đ u l i bi ng h c t p, vi c thu hút các
ọ ậ ẽ ầ ạ ộ ữ ầ ỏ ệ ấ em vào ho t đ ng h c t p s d n d n tách các em kh i nh ng quan h x u
ứ ả ầ ậ ộ ọ và b n thân n i dung các môn h c cũng góp ph n nâng cao nh n th c giúp các
ự ề em t ỉ đi u ch nh mình.
ạ ủ ệ ệ ầ Tóm l ụ i, kinh nghi m thành công c a th y cô giáo trong vi c giáo d c
ọ ướ ế ứ ả ắ ắ ạ ứ đ o đ c cho h c sinh tr c h t là ph i nghiên c u, n m ch c nguyên nhân và
ủ ừ ơ ở ự ể ả ọ ặ đ c đi m tâm sinh lí, kh năng c a t ng h c sinh. Trên c s đó, xây d ng k ế
ạ ợ ự ượ ụ ấ ố ộ ho ch phù h p và t ổ ứ ượ ch c đ c các l c l ng giáo d c th ng nh t tác đ ng.
ự ượ ứ ế ứ ụ ả ạ ồ Trong các l c l ng giáo d c đó ph i chú ý đúng m c đ n s c m nh đ ng b ộ
ể ầ ậ ọ ươ ể ọ ủ ậ c a t p th th y cô giáo, t p th h c sinh và gia đình h c sinh. Ph ng pháp
ộ ế ố ợ ừ ụ ọ giáo d c đúng và thích h p t ng h c sinh cũng là m t y u t ả ọ quan tr ng đ m
ố ớ ọ ứ ế ạ ỏ ở ả b o thành công đ i v i h c sinh y u đ o đ c còn đòi h i cao ề nhi u ng ườ i
ề ặ ề ầ ộ ệ ề th y, cô giáo v m t uy tín,v thái đ nhi t tình, v tính kiên trì, lòng đ ộ
ượ ữ ứ ấ ạ l ụ ẩ ng, bao dung. Đó cũng là nh ng ph m ch t làm nên s c m nh giáo d c
ố ớ ọ ư ứ ệ ọ ế ủ ầ ả ạ đ o đ c đ i v i h c sinh h . Nguy n v ng thi t tha c a đông đ o th y cô
ạ ể ữ ệ ệ ẫ ấ giáo là đ ượ ướ c h ụ ng d n, cung c p nh ng kinh nghi m hi n đ i đ giáo d c
ầ ấ ấ ạ ứ ẩ ọ ố t ả t ph m ch t đ o đ c cho h c sinh. Đó cũng chính là yêu c u c p bách ph i
ứ ữ ả ớ ụ ể ụ ệ ả nghiên c u, tìm ra nh ng gi ố i pháp giáo d c m i, c th , có hi u qu cao đ i
ớ v i ọ h c sinh ế y u kém ề v ạ đ o
60
đ c.ứ
Ầ Ậ Ế PH N III. K T LU N
ử ừ ề ộ ị ệ ộ ề ớ ạ t Nam s m hình thành m t n n đ o T chi u sâu l ch s , dân t c Vi
ứ ưỡ ữ ứ ủ ề ố ứ đ c và luôn có ý th c tu d ng, gi ộ ạ gìn truy n th ng đ o đ c c a dân t c;
ố ủ ấ ầ ứ ạ ạ ẩ ỗ luôn xem đ o đ c cách m ng là ph m ch t đ u tiên, là cái g c c a m i con
ườ ạ ươ ứ ạ ả Ng ạ ạ i cách m ng ph i có đ o đ c, không có đ o ng ồ i. Bác H đã d y: “
ỏ ế ấ ạ ượ ứ đ c thì dù tài gi i đ n m y cũng không lãnh đ o đ c nhân dân ” và Bác hồ
ỉ ằ ụ ữ ề ề ả ẵ ầ Hi n d ph i đâu là tính s n, ph n nhi u do giáo d c mà cũng ch r ng: “
ệ ấ ướ ừ ừ ự ự ễ ả ữ nên”. T th c ti n, xây d ng, b o v đ t n c, t ỉ ạ ủ ế nh ng ý ki n ch d y c a
ế ệ ẻ ụ ứ ệ ấ ạ ồ Bác H cho th y vi c giáo d c đ o đ c cho th h tr ọ nói chung, cho h c
ế ứ ầ ể ậ ọ ế ọ sinh b c Ti u h c nói riêng là h t s c c n thi t và quan tr ng. Đó là trách
ỗ ổ ệ ứ ọ ườ ọ ồ ờ ủ nhi m c a m i t ộ ch c xã h i, m i ng i, m i gia đình, đ ng th i trách
ề ủ ụ ủ ệ ặ ạ nhi m n ng n c a ngành giáo d c và đào t o trong đó vai trò c a các tr ườ ng
ứ ụ ể ạ ậ ọ ọ ọ ọ ấ h c r t quan tr ng. Giáo d c đ o đ c cho h c sinh b c Ti u h c thông qua
ạ ộ ố ợ ự ể ậ ớ ườ các ho t đ ng t p th , thông qua s ph i h p v i gia đình, nhà tr ng và xã
ấ ạ ệ ầ ẩ ỏ ứ ộ h i góp ph n không nh vào vi c hình thành nhân cách, ph m ch t đ o đ c
ể ệ ả ọ ườ ọ ạ ộ cho h c sinh. Đ ho t đ ng này có hi u qu ng ể i giáo viên Ti u h c có th ể
ề ợ ươ ụ ề ệ ề ế k t h p nhi u ph ệ ng pháp, nhi u bi n pháp giáo d c. Vì có đi u ki n
ườ ế ớ ườ ơ ộ ể th ng xuyên ti p xúc v i các em, ng ể ọ i giáo viên ti u h c có c h i hi u
ế ầ ủ ọ ủ ặ ể ượ ự bi t đ y đ đ c đi m tâm lí, sinh lí c a h c sinh, theo dõi đ ể c s phát tri n
ụ ể ệ ợ ủ ừ c a t ng em đ có bi n pháp giáo d c phù h p.
ệ ượ ụ ạ ụ ứ ể ệ ọ ể ự Đ th c hi n đ ọ c nhi m v giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c,
ườ ầ ng i giáo viên c n:
61
ộ ầ ự ệ ầ ạ ầ Góp ph n vào vi c xây d ng m t b u không khí lành m nh (đ y lòng
ươ ậ ườ ớ th ng yêu, tin c y, an toàn) trong tr ng và l p.
ể ủ ẻ ự ề ặ ệ ể ể ọ ụ ớ Hi u v đ c đi m phát tri n c a tr , l a ch n bi n pháp giáo d c v i
ọ ừ ả ớ c l p và t ng h c sinh.
ụ ạ ụ ể ứ ữ ế ố ế Ti n hành giáo d c đ o đ c thông qua nh ng tình hu ng c th . H t
ừ ữ ế ườ ặ ợ ệ ứ s c tránh lý thuy t và hô hào, tr nh ng tr ng h p đ c bi t.
ổ ứ ụ ạ ạ ộ ệ ớ ứ T ch c vi c giáo d c đ o đ c thông qua các ho t đ ng ngoài l p và
ờ ế ợ ẽ ớ ụ ở ớ ặ ngoài gi , k t h p ch t ch v i giáo d c l p.
ử ụ ụ ứ ệ ậ ạ ộ ọ ự S d ng m t cách th n tr ng các bi n pháp giáo d c đ o đ c tr c
ế ỗ ươ ụ ề ủ ế ạ ti p, vì m i ph ng pháp giáo d c đ u có h n ch riêng c a nó.
ấ ỳ ạ ằ ớ ọ ườ ề Ch quên r ng khi d y b t k môn h c nào, ng i giáo viên đ u làm
ị ạ ứ ụ ụ ể ệ ọ ọ ầ nhi m v giáo d c giá tr đ o đ c. C n làm cho h c sinh hi u môn h c trong
ể ộ ươ ữ ị ổ t ng th ; n i dung thông tin, ph ng pháp, nh ng giá tr có trong đó.
ườ ụ ằ ộ Ng ủ ụ i giáo viên có tác d ng giáo d c b ng toàn b nhân cách c a
ẻ ườ ậ ổ ộ ườ mình. Tr em nhìn ng i giáo viên m t cách t ng quát, vì v y ng i giáo viên
ừ ưỡ ứ ạ ấ ươ ờ T m g ng bao gi cũng cói giá tr ị ầ c n không ng ng tu d ng đ o đ c. “
ở ằ ề ườ ả ơ ờ h n l i giáo hu n ắ ấ ” đi u này nh c nh r ng ng ầ i giáo viên c n ph i trung
ố ử ớ ọ ự ế ắ ẳ ườ th c, th ng th n trong cách đ i x v i h c sinh. N u ng i giáo viên yêu
ế ọ ọ ọ ườ môn h c nào, h c sinh cũng yêu môn h c đó; N u ng i giáo viên quan tâm
ườ ề ế ẽ ế ọ ườ ệ ả b o v môi tr ng, h c sinh cũng s quan tâm đ n đi u đó; N u ng i giáo
ệ ạ ờ ẩ ệ ậ viên làm vi c và sinh ho t đúng gi ọ ầ , c n th n, có tinh th n trách nhi m, h c
ượ ư ậ ư ằ ẽ ố ắ sinh s c g ng đ ụ ạ c nh v y. Chúng ta luôn luôn l u ý r ng giáo d c đ o
ỉ ừ ở ệ ủ ế ề ứ đ c không ch d ng vi c hình thành thói quen, mà đi u ch y u là ph i t ả ừ
ự ứ ệ ệ ạ ượ ề ạ vi c luy n thói quen hành vi đ o đ c mà xây d ng đ ứ c ni m tin đ o đ c,
ơ ở ử ườ ứ làm c s cho ng x th ủ ng xuyên c a các em.
62
ố ả ế ụ ệ ạ ộ ở Trong b i c nh kinh t , xã h i hi n nay, khi giáo d c đào t o tr thành
ề ả ể ậ ầ ậ ầ ố ọ ở qu c sách hàng đ u, b c ti u h c tr thành b c n n t ng, c n nhanh chóng
ượ ổ ậ ấ ượ ự ầ ạ ồ đ c ph c p và nâng cao ch t l ng, góp ph n tích c c đào t o ngu n nhân
ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ộ ự l c cho s nghi p Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ữ c. M t trong nh ng
ơ ả ế ượ ụ ụ ể ạ m c tiêu c b n trong chi n l c giáo d c đào t o là phát tri n nhân cách
ả ị ự ồ ướ ừ ậ ngu n nhân l c. Nhân cách đó ph i đ nh h ắ ng đúng đ n ngay t b c giáo
ụ ụ ể ể ả ắ ắ ọ ụ d c ti u h c. Các nhà qu n lý giáo d c n m ch c m c tiêu này đ có k ế
ệ ạ ổ ứ ạ ộ ự ệ ho ch, bi n pháp trong quá trình t ch c th c hi n các ho t đ ng giáo d c đ ụ ể
ụ ạ ứ ể ọ ọ hình thành nhân cách và giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c. Trong công
ớ ấ ụ ứ ể ề ộ ổ ọ ọ ượ ạ cu c đ i m i v n đ giáo d c đ o đ c cho h c sinh Ti u h c đ ặ c đ t ra
ầ ứ ế ớ v i yêu c u b c thi t:
ư ử ớ ọ ư ộ ể ả ả ầ ộ ỉ C n đ m b o c x v i h c sinh nh m t ch nh th , m t nhân cách
ườ ệ ố ụ ự ệ ầ đang hình thành. Nhà tr ng c n giáo d c toàn di n, th c hi n t t các tiêu
ố ớ ộ ườ ẩ ố ả ự ể ầ ẳ ả ọ chu n qu c gia đ i v i m t tr ng Ti u h c. C n đ m b o s bình đ ng cho
ứ ể ạ ặ ể ọ h c sinh đ hình thành và phát tri n hành vi đ o đ c, quan tâm đ c bi ệ ế t đ n
ấ ợ ữ ữ ọ ữ ầ ị ặ nh ng h c sinh đang g p nh ng khó khăn b t l i. C n có nh ng đ nh h ướ ng
ứ ủ ự ế ắ ạ ọ ể đúng đ n cho s hình thành và phát tri n hành vi đ o đ c ti p theo c a h c
ể ọ ậ sinh sau b c ti u h c.
ổ ứ ạ ộ ề ề ộ ố ớ T ch c ngày h i truy n th ng v i nhi u ho t đ ng phong phú thu hút
ứ ố ổ ọ ủ ể ự ệ ệ 100% h c sinh tham gia. T ch c t ụ t vi c th c hi n các ch đi m giáo d c
ạ ứ ế ố ố ớ ừ ệ ằ ọ h c sinh theo t ng kh i l p nh m rèn luy n n p s ng đ o đ c cho các em.
ế ề ề ệ ạ ộ ổ ứ T o đi u ki n cho Đ i Thi u niên ti n phong t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ạ ộ ờ ầ ể ể ầ ậ ờ ậ t p th (chào c đ u tu n, múa hát t p th , các ho t đ ng ngoài gi lên
ố ụ ứ ế ệ ừ ề ơ ệ ớ l p…). Làm t t công tác giáo d c ý th c ti t ki m, lòng t thi n, đ n n đáp
ố ướ ớ ồ nghĩa, u ng n c nh ngu n.
63
ự ứ ệ ạ ươ ướ Giáo viên t rèn luy n phong cách đ o đ c, g ẫ ng m u tr ọ c h c
ấ ươ ặ ể ọ ề ọ ả ả sinh, ph i là t m g ng sáng v m i m t đ h c sinh noi theo. Gi ng d y t ạ ố t
ế ạ ứ ướ ườ ụ ả các ti t Đ o đ c theo h ự ng tích c c. Tăng c ế ợ ng giáo d c tình c m, k t h p
ẽ ữ ặ ườ ộ ể ế ặ ch t ch gi a gia đình, nhà tr ế ể ự ng, xã h i đ có th tr c ti p ho c gián ti p
ụ ạ ứ ề ả ệ ọ làm n n t ng cho vi c giáo d c đ o đ c cho h c sinh.
ữ ầ ớ ườ ổ ứ V i nh ng yêu c u trên, nhà tr ng, gia đình và các t ộ ầ ch c xã h i c n
ứ ầ ụ ủ ệ ậ ả ớ ế nh n th c đ y đ và có trách nhi m cùng v i các nhà qu n lý giáo d c ti n
ạ ộ ụ ế ự ự ằ hành các ho t đ ng giáo d c thi ệ ể t th c nh m phát tri n năng l c toàn di n
ọ cho h c sinh.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ạ ứ ươ ạ ọ ạ ứ ở ườ ể ọ 1. Đ o đ c và ph ng pháp d y h c đ o đ c tr ễ ng Ti u h c Nguy n
Sinh Huy.
ạ ọ ư ạ ệ ể ọ ọ ộ 2. Tâm lý h c Ti u h c Bùi Văn Hu Đ i h c S ph m I Hà N i.
ạ ặ ọ ạ ứ 3. M t s v n đ giáo d c đ o đ c cho h c sinh Đ ng Vũ Ho t
ệ ộ ố ấ ứ ề ọ ụ ụ Vi n nghiên c u khoa h c giáo d c.
ụ ọ ụ ề ấ ồ 4. V n đ giáo d c H Chí Minh Giáo d c h c 1990.
ụ ứ ạ ụ 5. Nghiên c u giáo d c T p chí giáo d c.
ụ ọ ự ậ ấ ả ể ộ ọ 6. Tâm lý giáo d c h c sinh Ti u h c Nhà xu t b n S th t Hà N i
1998.
ể ệ ọ ọ
ườ ỉ ể 7. Phát tri n nhân cách h c sinh Ti u h c Ma Văn Hi p Trung tâm ụ giáo d c th ng xuyên t nh Thái Nguyên 1998.
64
ươ ứ ụ ụ ế ạ ậ ộ ố 8. M t s ph ng pháp ti p c n giáo d c đ o đ c. NXB giáo d c H,
1999.
ươ ụ ể ạ ọ ộ 9. Ch ng trình ti u h c năm 2000. B giáo d c và đào t o.
ế ượ ụ ế ể ạ ụ c phát tri n giáo d c và đào t o đ n năm 2020 giáo d c
10. Chi n l ể ọ Ti u h c.
ụ ố ụ ạ ạ ộ 11. T p chí giáo d c s 85 năm 2004. B giáo d c và đào t o.
ụ ủ ạ ộ 12. Trang www.moet.gov.vn c a B giáo d c và đào t o.
Lai châu,, 28 tháng 7 năm 2014
ƯỜ Ự Ệ XÁC NH N Đ N V Ậ Ơ Ị NG I TH C HI N
65