
PH NG PHÁP GÂY H NG THÚ TRONG D Y H C ƯƠ Ứ Ạ Ọ
MÔN GIÁO D C CÔNG DÂN L P 9 Ụ Ớ
A. ĐT V N Đ:Ặ Ấ Ề
I. Lý do ch n đ tài.ọ ề
Môn Giáo d c công dân (GDCD) trong nhà tr ng nói chung và tr ng THCSụ ườ ở ườ
nói riêng có ý nghĩa quan tr ng trong s hình thành và phát tri n nhân cách h c sinh.ọ ự ể ọ
Đ phát tri n toàn di n nhân cách h c sinh, các môn h c, các ho t đng giáo d cể ể ệ ọ ọ ạ ộ ụ
trong nhà tr ng đu có ý nghĩa, vai trò nh t đnh trong đó môn Giáo d c Công dân cóườ ề ấ ị ụ
v trí đc bi t quan tr ng trong giáo d c t t ng, tình c m, s phát tri n đúng đnị ặ ệ ọ ụ ư ưở ả ự ể ắ
c a th h tr . Nh đc cung c p h th ng nh ng tri th c, tình c m, kĩ năng hànhủ ế ệ ẻ ờ ượ ấ ệ ố ữ ứ ả
vi phù h p v i nh ng yêu c u, tiêu chu n c a cu c s ng xã h i mà h c sinh c aợ ớ ữ ầ ẩ ủ ộ ố ộ ọ ủ
chúng ta có th s ng hòa nh p trong xã h i v i t cách là m t công dân th c th , đyể ố ậ ộ ớ ư ộ ự ụ ầ
năng đng và sáng t o, có đ b n lĩnh đ s ng h i nh p trong xu th toàn c u hóaộ ạ ủ ả ể ố ộ ậ ế ầ
hi n nay v i nh ng năng l c c b n c a con ng i th i kì công nghi p hóa, hi n điệ ớ ữ ự ơ ả ủ ườ ờ ệ ệ ạ
hóa đt n c nh : năng l c t hoàn thi n, t kh ng đnh mình; năng l c giao ti pấ ướ ư ự ự ệ ự ẳ ị ự ế
ng x ; năng l c t ch c qu n lí; năng l c h at đng xã h i; năng l c h p tác...ứ ử ự ổ ứ ả ự ọ ộ ộ ự ợ
Môn Giáo d c công dân là môn h c có nhi m v cung c p cho h c sinh m t hụ ọ ệ ụ ấ ọ ộ ệ
th ng các chu n m c giá tr đo đc và pháp lu t c b n, c n thi t đi v i ng iố ẩ ự ị ạ ứ ậ ơ ả ầ ế ố ớ ườ
công dân m c đ phù h p v i l a tu i. Qua đó, h c sinh(HS) đc trang b nh ngở ứ ộ ợ ớ ứ ổ ọ ượ ị ữ
ph ng th c ng x c n thi t có đo đc, có văn hóa phù h p v i nh ng quy đnhươ ứ ứ ử ầ ế ạ ứ ợ ớ ữ ị
c a pháp lu t, giúp HS bi t s ng hòa nh p trong đi s ng xã h i hi n đi v i t cáchủ ậ ế ố ậ ờ ố ộ ệ ạ ớ ư
là m t ch th tích c c, năng đng và làm m t công dân có ích trong t ng lai.ộ ủ ể ự ộ ộ ươ
Th nh ng hi n nay, ch t l ng và hi u qu d y h c môn GDCD v n ch a cao,ế ư ệ ấ ượ ệ ả ạ ọ ẫ ư
v n còn tình tr ng h c sinh chán h c môn GDCD, nh t là h c sinh l p 9. V y, v nẫ ạ ọ ọ ấ ọ ớ ậ ấ
đ đt ra là giáo viên d y môn GDCD nh th nào đ h c sinh h c, thích h c, khôngề ặ ạ ư ế ể ọ ọ ọ
chán h c môn này. Theo tôi, v n đ c t lõi là ch ph ng pháp d y h c (PPDH)ọ ấ ề ố ở ỗ ươ ạ ọ
c a giáo viên. PPDH môn GDCD r t đa d ng, phong phú bao g m các PPDH truy nủ ấ ạ ồ ề
th ng và hi n đi nh : Đàm tho i, v n đáp, th o lu n nhóm, đóng vai, trò ch i, đngố ệ ạ ư ạ ấ ả ậ ơ ộ
não, gi i quy t tình hu ng…Tùy t ng n i dung bài h c, t ng ph n, t ng đi u ki nả ế ố ừ ộ ọ ừ ầ ừ ề ệ
d y h c c a nhà tr ng mà giáo viên l a ch n và s d ng các PPDH m t cách h p lýạ ọ ủ ườ ự ọ ử ụ ộ ợ
và có hi u qu cao nh t. Trong đó, theo tôi nghĩ s d ng ph ng pháp trò ch i s t oệ ả ấ ử ụ ươ ơ ẽ ạ
đc s h ng thú cho h c sinh, làm cho ti t h c tr nên nh nhàng, vì th mà nângượ ự ứ ọ ế ọ ở ẹ ế
cao hi u qu d y h c.ệ ả ạ ọ
Đ th c hi n yêu c u trên, v i m c đích giúp h c sinh năng đng, tích c c cóể ự ệ ầ ớ ụ ọ ộ ự
nh ng ki n th c và rèn luy n nh ng kĩ năng c n thi t thông qua gi h c Giáo d cữ ế ứ ệ ữ ầ ế ờ ọ ụ
công dân, tôi m nh d n th c hi n đ tài nghiên c u:ạ ạ ự ệ ề ứ “S d ng ph ng pháp tròử ụ ươ
1

ch i trong d y h c môn GDCD 9 Tr ng THCS Lý Th ng Ki t.ơ ạ ọ ở ườ ườ ệ ” đ làm sángể
ki n kinh nghi m.ế ệ
II. Ph m vi nghiên c u:ạ ứ
Đây là đ tài đc áp d ng đi v i h c sinh l p 9 tr ng THCS Lý Th ngề ượ ụ ố ớ ọ ớ ở ườ ườ
Ki t. V i đ tài này b n thân tôi ch nêu ra nh ng v n đ c th mà trong quá trìnhệ ớ ề ả ỉ ữ ấ ề ụ ể
gi ng d y đã tích lũy đc đ làm sao ả ạ ượ ể giúp h c sinh có nh ng ki n th c c b n vàọ ữ ế ứ ơ ả
rèn luy n nh ng kĩ năng c n thi t thông qua gi h c Giáo d c công dânệ ữ ầ ế ờ ọ ụ
Trên c s đa ra cách ti n hành s d ng ph ng pháp trò ch i trong d y h cơ ở ư ế ử ụ ươ ơ ạ ọ
môn GDCD nh m nâng cao ch t l ng d y h c, t o h ng thú cho h c sinh trong quáằ ấ ượ ạ ọ ạ ứ ọ
trình h c t p, làm cho ti t h c tr nên nh nhàng, không b khô khan, nhàm chánọ ậ ế ọ ở ẹ ị
nh ng cũng không làm nh h ng t i m c tiêu c a bài h c. Đng th i nâng cao h nư ả ưở ớ ụ ủ ọ ồ ờ ơ
n a v th c a môn GDCD trong nhà tr ng THCS. Đ làm đc đi u đó c n:ữ ị ế ủ ườ ể ượ ề ầ
- Hi u rõ b n ch t c a ph ng pháp trò ch i, cách ti n hành trò ch i h c t p…ể ả ấ ủ ươ ơ ế ơ ọ ậ
- Th c tr ng c a vi c d y h c môn GDCD tr ng THCS, cũng nh vi c v nự ạ ủ ệ ạ ọ ở ườ ư ệ ậ
d ng các PPDH hi n đi vào d y h c.ụ ệ ạ ạ ọ
- Nguyên nhân và h ng kh c ph c đ nâng cao hi u qu d y h c môn GDCD.ướ ắ ụ ể ệ ả ạ ọ
III. M c đích nghiên c u:ụ ứ
- Đây là đ tài có tính th c ti n cao. Thông qua đ tài này s h n ch đc tề ự ễ ề ẽ ạ ế ượ ư
t ng ng i s d ng ph ng pháp trò ch i vào d y h c vì s m t th i gian, s cháyưở ạ ử ụ ươ ơ ạ ọ ợ ấ ờ ợ
“giáo án”…đ nâng cao hi u qu d y h c.ể ệ ả ạ ọ
- Đ tài không ch áp d ng trong d y h c GDCD 9 mà còn áp d ng trong d y h cề ỉ ụ ạ ọ ụ ạ ọ
GDCD các kh i và th m chí là các môn h c khác.ố ậ ở ọ
- Tao s h ng thú cho h c sinh khi h c môn GDCD, đc bi t là h c sinh l p 9-ự ứ ọ ọ ặ ệ ọ ớ
đi t ng cu i c p, ph i ch u áp l c v thi tuy n sinh vào l p 10.ố ượ ố ấ ả ị ự ề ể ớ
- Thông qua ph ng pháp trò ch i h c t p, h c sinh đc tr c ti p tr i nghi mươ ơ ọ ậ ọ ượ ự ế ả ệ
nên s giáo d c cho các em nh ng kĩ năng s ng c b n, c n thi t.ẽ ụ ữ ố ơ ả ầ ế
B. N I DUNG:Ộ
I. Th c tr ngự ạ
Nh chúng ta đã bi t, m c đích c a vi c đi m i PPDH tr ng Ph thông làư ế ụ ủ ệ ổ ớ ở ườ ổ
thay đi l i d y h c truy n th m t chi u sang d y h c theo “ PPDH tích c c” nh mổ ố ạ ọ ề ụ ộ ề ạ ọ ự ằ
giúp HS phát huy tính tích c c, t giác, ch đng, sáng t o, rèn luy n thói quen và khự ự ủ ộ ạ ệ ả
năng t h c, tinh th n h p tác; kh năng v n d ng ki n th c vào các tình hu ng khácự ọ ầ ợ ả ậ ụ ế ứ ố
nhau; t o ni m tin, ni m vui và h ng thú trong h c t p.ạ ề ề ứ ọ ậ
Hi n nay môn GDCD b HS th m chí là nhà tr ng xem là “môn ph ” không ph iệ ị ậ ườ ụ ả
là chuy n l . Đc bi t là HS l p 9- đi t ng cu i c p, chu n b cho thi tuy n sinhệ ạ ặ ệ ớ ố ượ ố ấ ẩ ị ể
vào l p 10. Nguyên nhân có nhi u: ngoài hi n t ng h c l ch, chán h c môn GDCDớ ề ệ ượ ọ ệ ọ
thì ki n th c sách giáo khoa l i đn gi n. Nh ng đáng quan tâm h n đó là giáo viênế ứ ở ạ ơ ả ư ơ
d y môn GDCD b c THCS th ng là giáo viên không có chuyên ngành v GDCD-ạ ở ậ ườ ề
ch y u là giáo viên d y môn khác kiêm thêm. Vì th mà ph ng pháp h s d ngủ ế ạ ế ươ ọ ử ụ
2

ch y u là thuy t trình, đàm tho i, ít có s đu t nghiên c u, d y qua loa xongủ ế ế ạ ự ầ ư ứ ạ
chuy n nên có nhi u h n ch , nh t là làm cho HS nh n th c m t cách th đng, saoệ ề ạ ế ấ ậ ứ ộ ụ ộ
chép, áp đt, máy móc. Đây là v n đ c n đc t p trung gi i quy t đ lo i b quanặ ấ ề ầ ượ ậ ả ế ể ạ ỏ
ni m môn GDCD là “môn ph ”. ệ ụ
Vi c áp d ng các PPDH hi n đi nh : Th o lu n nhóm, s m vai, gi i quy t v nệ ụ ệ ạ ư ả ậ ắ ả ế ấ
đ, d án…và đc bi t là ph ng pháp trò ch i vào d y h c môn GDCD còn nhi uề ự ặ ệ ươ ơ ạ ọ ề
h n ch , mang tính đi phó và n u có áp d ng thì v n ch a đem l i hi u qu trongạ ế ố ế ụ ẫ ư ạ ệ ả
d y h c môn GDCD; ch a phát huy h t u đi m c a ph ng pháp này.ạ ọ ư ế ư ể ủ ươ
Qua thăm l p d gi các đng nghi p tôi nh n th y: khi s d ng các PPDH tíchớ ự ờ ồ ệ ậ ấ ử ụ
c c, trong đó có ph ng pháp trò ch i vào gi ng d y môn GDCD- khi mà có s tíchự ươ ơ ả ạ ự
h p nhi u v n đ, nh t là giáo d c kĩ năng s ng thì nhi u giáo viên còn lúng túng,ợ ề ấ ề ấ ụ ố ề
ch a bi t s d ng ph ng pháp này nh th nào cho có hi u qu , đt đc m c tiêuư ế ử ụ ươ ư ế ệ ả ạ ượ ụ
c a bài h c GDCD. Và cũng nhi u giáo viên r t ng i khi s d ng ph ng pháp tròủ ọ ề ấ ạ ử ụ ươ
ch i vì h s : m t th i gian, “cháy giáo án”, không đt đc m c tiêu c a bài h c,ơ ọ ợ ấ ờ ạ ượ ụ ủ ọ
l p n nh h ng đn l p khác.ớ ồ ả ưở ế ớ
Hi n nay môn GDCD th ng đc HS g i là “3K”( khó, khô, kh ) và cũng ch ngệ ườ ượ ọ ổ ẳ
m y HS m n mà khi h c môn GDCD, đc bi t là HS l p 9- khi ph i ch u áp l c h cấ ặ ọ ặ ệ ớ ả ị ự ọ
tăng ti t, thi c . Vì v y, đ ti t h c GDCD sinh đng, lôi cu n và t o đc s h ngế ử ậ ể ế ọ ộ ố ạ ượ ự ứ
thú h c t p cho h c sinh, giáo viên c n áp d ng các PPDH tích c c, đc bi t làọ ậ ọ ầ ụ ự ặ ệ
ph ng pháp trò ch i vào d y h c.ươ ơ ạ ọ
II. N i dungộ
1. Nh ng v n đ chung.ữ ấ ề
a. B n ch t c a ph ng pháp trò ch i( trò ch i h c t p).ả ấ ủ ươ ơ ơ ọ ậ
Ph ng pháp trò ch i là ph ng pháp t ch c cho HS tìm hi u m t v n đ hayươ ơ ươ ổ ứ ể ộ ấ ề
th nghi m nh ng hành đng, nh ng thái đ, nh ng vi c làm thông qua m t trò ch iể ệ ữ ộ ữ ộ ữ ệ ộ ơ
h c t p nào đó.ọ ậ
B n ch t c a ph ng pháp trò ch i là d y h c thông qua t ch c ho t đng choả ấ ủ ươ ơ ạ ọ ổ ứ ạ ộ
HS. D i s h ng d n c a giáo viên, HS đc ho t đng b ng cách t ch i trongướ ự ướ ẫ ủ ượ ạ ộ ằ ự ơ
đó m c đích c a trò ch i truy n t i m c tiêu c a bài h c.ụ ủ ơ ề ả ụ ủ ọ
b. Quy trình th c hi n:ự ệ
B c 1ướ : Giáo viên( ho c GV cùng HS) l a ch n trò ch i, gi i thi u trò ch i vàặ ự ọ ơ ớ ệ ơ
m c tiêu.ụ
B c 2:ướ Chu n b các ph ng ti n, đi u ki n c n thi t cho trò ch i. B c nàyẩ ị ươ ệ ề ệ ầ ế ơ ướ
bao g m nh ng vi c làm sau:ồ ữ ệ
- T ch c ng i tham gia trò ch i: s ng i tham gia, s đi tham gia(m y điổ ứ ườ ơ ố ườ ố ộ ấ ộ
tham gia)
- Các d ng c c n thi t dùng đ ch i(n u có).ụ ụ ầ ế ể ơ ế
B c 3ướ : H ng d n ch i. B c này bao g m nh ng vi c làm sau:ướ ẫ ơ ướ ồ ữ ệ
3

- GV nêu cách ch i (lu t ch i): T ng vi c làm c th c a t ng ng i ch i ho cơ ậ ơ ừ ệ ụ ể ủ ừ ườ ơ ặ
đi ch i, th i gian ch i, nh ng đi u ng i ch i không đc làm.ộ ơ ờ ơ ữ ề ườ ơ ượ
- Cách xác nh n k t qu và cách tính đi m ch i…ậ ế ả ể ơ
B c 4ướ : Th c hi n trò ch iự ệ ơ
B c 5ướ : Đánh giá sau trò ch i. B c này bao g m nh ng vi c làm sau:ơ ướ ồ ữ ệ
- GV nh n xét thái đ tham gia trò ch i c a t ng đi,c a cá nhân, nh ng vi c làmậ ộ ơ ủ ừ ộ ủ ữ ệ
ch a t t đ rút kinh nghi m.ư ố ể ệ
- Công b k t qu c a t ng đi, cá nhân và tuyên d ng, ghi đi m, trao ph nố ế ả ủ ừ ộ ươ ể ầ
th ng(n u có).ưở ế
B c 6ướ : Th o lu n v ý nghĩa giáo d c c a trò ch i. HS nêu ki n th c, kĩ năngả ậ ề ụ ủ ơ ế ứ
trong bài h c mà trò ch i đã th hi n.ọ ơ ể ệ
B c 7ướ : GV k t lu n, đnh h ng cho HS v cách ng x tích c c qua trò ch i.ế ậ ị ướ ề ứ ử ự ơ
c. u đi m c a ph ng pháp trò ch i.Ư ể ủ ươ ơ
- Qua trò ch i, HS có c h i đ th nghi m thái đ, hành vi. Chính nh s thơ ơ ộ ể ể ệ ộ ờ ự ể
nghi m này s hình thành đc các em ni m tin vào nh ng thái đ, hành vi tíchệ ẽ ượ ở ề ữ ộ
c c, t o ra đng c bên trong cho nh ng hành vi ng x trong cu c s ng.ự ạ ộ ơ ữ ứ ử ộ ố
- Qua trò ch i, HS s đc rèn luy n kh năng ra quy t đnh l a ch n cho mìnhơ ẽ ượ ệ ả ế ị ự ọ
cách ng x đúng đn, phù h p trong tình hu ng; HS hình thành đc năng l c quanứ ử ắ ợ ố ượ ự
sát, đc rèn luy n kĩ năng nh n xét, đánh giá hành vi. Trò ch i có nhi u HS tham giaượ ệ ậ ơ ề
s t o c h i rèn luy n kĩ năng h c t p h p tác cho các em.ẽ ạ ơ ộ ệ ọ ậ ợ
- B ng trò ch i, vi c h c t p đc ti n hành m t cách nh nhàng, sinh đng,ằ ơ ệ ọ ậ ượ ế ộ ẹ ộ
không khô khan, nhàm chán. HS đc lôi cu n vào quá trình luy n t p m t cách tượ ố ệ ậ ộ ự
nhi n, h ng thú và có tinh th n trách nhi m, đng th i gi m s căng th ng, m t m iệ ứ ầ ệ ồ ờ ả ự ẳ ệ ỏ
trong h c t p cho HS- nh t là HS l p 9, khi mà áp l c thi c đè n ngọ ậ ấ ớ ự ử ặ
- Trò ch i còn tăng kh năng giao ti p, t o m i quan h g n gũi, thân thi n gi aơ ả ế ạ ố ệ ầ ệ ữ
HS v i HS, gi a GV v i HS.ớ ữ ớ
2. Nh ng ph ng pháp c th .ữ ươ ụ ể
2.1. Trong d y h c nói chung và d y h c môn GDCD nói riêng, không nh t thi tạ ọ ạ ọ ấ ế
gi h c nào cũng b t bu c ph i s d ng ph ng pháp trò ch i. Tùy t ng bài, t ngờ ọ ắ ộ ả ử ụ ươ ơ ừ ừ
ph n, t ng đi u ki n d y h c c a nhà tr ng, kh năng c a HS, năng l c và sầ ừ ề ệ ạ ọ ủ ườ ả ủ ự ở
tr ng c a GV mà l a ch n và s d ng các PPDH m t cách h p lí. S d ng ph ngườ ủ ự ọ ử ụ ộ ợ ử ụ ươ
pháp trò ch i trong d y h c môn GDCD nh m: ơ ạ ọ ằ
- Hình thành ki n th c, kĩ năng m i.ế ứ ớ
- C ng c ki n th c, kĩ năng đã h c.ủ ố ế ứ ọ
Đ đt đc đi u đó, chúng ta c n ph i chú ý đn th i đi m áp d ng tròể ạ ượ ề ầ ả ế ờ ể ụ
ch i.Th i đi m áp d ng trò ch i hi u qu , tăng h ng thú cho HS là:ơ ờ ể ụ ơ ệ ả ứ
- S d ng trò ch i vào đu gi h c đ ki m tra bài cũ và gi i thi u bài m i.ử ụ ơ ầ ờ ọ ể ể ớ ệ ớ
- S d ng trò ch i đ hình thành ki n th c, kĩ năng m i( áp d ng sau khi tìmử ụ ơ ể ế ứ ớ ụ
hi u xong ph n đt v n đ hay ph n thông tin, s ki n).ể ầ ặ ấ ề ầ ự ệ
4

- S d ng trò ch i đ c ng c ki n th c, kĩ năng đã h c. ử ụ ơ ể ủ ố ế ứ ọ
2.2. M t s ví d c th khi s d ng ph ng pháp trò ch i vào d y h cộ ố ụ ụ ể ử ụ ươ ơ ạ ọ
GDCD 9.
a. S d ng trò ch i đ c ng c ki n th c, kĩ năng đã h c. ử ụ ơ ể ủ ố ế ứ ọ Đ c ng c ki nể ủ ố ế
th c, kĩ năng đã h c cho HS chúng ta có th s d ng m t s trò ch i sau:ứ ọ ể ử ụ ộ ố ơ
*. Trò ch i th làm phóng viên:ơ ử
Đ c ng c cho HS sau khi h c bài: ể ủ ố ọ B o v hòa bình, ả ệ GV có th t ch c choể ổ ứ
h c sinh trò ch i làm phóng viên.ọ ơ
Cách ch i nh sau: M t vài h c sinh trong l p thay phiên nhau đóng vai phóngơ ư ộ ọ ớ
viên Đài truy n hình, đài phát thanh, ho c Báo thi u niên ti n phong…và ph ng v nề ặ ế ề ỏ ấ
các b n theo các câu h i( câu h i có th các em t nghĩ ra ho c GV g i ý tr c choạ ỏ ỏ ể ự ặ ợ ướ
các em):
1. Theo b n, b o v hòa bình là gì?ạ ả ệ
2. B n đã làm gì đ b o v hòa bình?ạ ể ả ệ
3.Vì sao chúng ta ph i b o v hòa bình?ả ả ệ
4. Nêu nh ng vi c làm c a em ho c c a các b n trong tr ng, trong l p thữ ệ ủ ặ ủ ạ ườ ớ ể
hi n b o v hòa bình.ệ ả ệ
5. Theo b n, b o v hòa bình là trách nhi m c a ai?ạ ả ệ ệ ủ
K t thúc trò ch i, GV k t lu n toàn bài: B o v hòa bình là b o v cu c s ngế ơ ế ậ ả ệ ả ệ ộ ố
bình yên, gi i quy t các mâu thu n, xung đt b ng th ng l ng, đàm phán. B o vả ế ẫ ộ ằ ươ ượ ả ệ
hòa bình là trách nhi m c a m i ng i…ệ ủ ọ ườ
*.Trò ch i “Băng reo”.ơ
Đ k t thúc bài h c: ể ế ọ Nghĩa v b o v T qu cụ ả ệ ổ ố , GV có th t ch c cho HSể ổ ứ
ch i trò “ Băng reo” nh sau:ơ ư
Giáo viên hô “Thanh niên” h c sinh đáp l i “ọ ạ Vi t Namệ”.
Khi Giáo viên hô “s n sàngẵ” h c sinh đáp l i “ọ ạ B o v T qu cả ệ ổ ố ”
Giáo viên hô “thanh niên Vi t Namệ” h c sinh đáp l i “ọ ạ s n sàng b o v Tẵ ả ệ ổ
qu cố”.
*.Trò ch i ô ch :ơ ữ GV có th d a vào n i dung bài h c đ t o m t ô ch tómể ự ộ ọ ể ạ ộ ữ
l c l i nh ng n i dung đã h c hay nh ng gì h c sinh c n ghi nh .ượ ạ ữ ộ ọ ữ ọ ầ ớ
Ví d : Khi d y bài 7- ụ ạ K th a và phát huy truy n th ng t t đp c a dân t cế ừ ề ố ố ẹ ủ ộ ,
GV có th s d ng ô ch sau đ c ng c bài h c:ể ử ụ ữ ể ủ ố ọ
- GV t ch c cho c l p cùng ch iổ ứ ả ớ ơ
- GV g i ý HS gi i ô ch b ng cách tr l i các câu h i: Tr l i các câu h iợ ả ữ ằ ả ờ ỏ ả ờ ỏ
hàng ngang đ tìm ra ô ch hàng d c(11 ch cái)ể ữ ọ ữ
- HS l a ch n ô ch hàng ngang- câu h i:ự ọ ữ ỏ
1. Áo dài là m t …(9 ch cái) truy n th ng c a dân t c Vi t Nam.ộ ữ ề ố ủ ộ ệ
2. Đây là m t truy n th ng t t đp c a dân t c ta t ngàn x a đn nay?( 7 chộ ề ố ố ẹ ủ ộ ừ ư ế ữ
cái).
5