I. S A CH A B XE
1. Tr ng thái h h ng c a b xeư
B xe ch u toàn b t i tr ng, t tr ng t trên toa xe truy n xu ng,
l c va đ p do x p d hàng hoá, ch t ăn mòn c a hàng hoá. B xe còn ch u ế
tác d ng c a l c đ m, l c kéo các lo i l c trong quá trình v n d ng
nên th ng phát sinh nhi u hi n t ng h h ng nh mòn, r , n t, g yườ ượ ư ư
cong, vênh v n các xà.
* R mòn
Th ng phát sinh nh ng ch sau:ườ
- M t trên các do m t ho c hàng hoá ch y ng m qua k sàn ướ
(n c mu i, phân hoá h c v.v...)ướ
- M t d i các xà do n c m a, b i b n t d i ray b n lên. ướ ướ ư ướ
- Khu v c hai đ u g n bu ng v sinh, phòng r a m t.
- R mòn các t m mã tán đanh.
- Mòn má trong xà kéo do c sát v i b ph n đ đ m.
*B xe b n t
Th ng x y ra các m i hàn gi a các g i, d c gi a, m iườ
ghép đang tán (xà g i má đ đ m), do ch u l c tác d ng l n và ph c t p.
*Cong vênh các xà
Các cong vênh do ch u l c quá t i ho c va ch m manh trong quá
trình v n d ng, do ch t l ng v t li u các xà. ượ
Các xà cong vênh theo chi u kéo c a l c.
- Xà d c gi a: Cong gi a xà do t i tr ng, hai đ u g c ho c vênh do
l c đ m
- Xà đ u th ng lõm do l c đ m. ườ
- d c c nh th ng võng xu ng, các ngang b võng v hai đ u ườ
xà d c
2. S a ch a b xe
*Quy đ nh chung v s a ch a b xe
B xe đ c ti n hành ki m tra, s a ch a trong các đ nh kỳ s a ch a ượ ế
toa xe. Tr c khi s a ch a b xe ph i tách thân xe, đ đ m móc n i, bướ
ph n đi n n c, ph tùng hãm bóc sàn xe ra kh i b xe r i c o r b ư
xe, ki m tra xác đ nh tr ng thái h h ng. ư
Khi xác đinh tr ng thái h h ng căn c vào h n đ cho phép đ ti n ư ế
hành s a ch a, hàn, tán, u n, n n ho c thay m i nh ng xà c a b xe.
S a ch a xong ki m tra nghi m thu và s n phòng r . ơ
*Ph ng pháp s a ch a b xeươ
- Hàn ch a
+ Hàn v t n t: Các v t n t ngang d c đ u th hàn ch a. Tr cế ế ướ
khi hàn khoan ch n hai đ u v t n t, đ c vát ch V. M i hàn dài thì ế hàn
phân đo n xong mài b ng.
+ Hàn đ p và hàn táp
Các xà b xe r mòn 40 % chi u dày (SCL)
Các xà b xe r mòn 50 % chi u dày (SCN)
đ c phép hàn đ p xong mài b ng.ượ
Các b xe n t (tính theo chi u cao) cho phép SCL 50 % n u ế>
50 % đ c vát ch v, khoan ch n hai đ u v t n t hàn táp xong gia c ng. ế ườ
Mi ng táp ph i đ y qua ch hàn ch a, chi u dày mi ng táp b ng 80 ế ế ÷ 90
% chi u dày xà. Mi ng táp l n ph i khoan gi a mi ng táp r i hàn bít đ ế ế
tăng c ng đ v ng c a mi ng táp. N u chi u dài mi ng táp ườ ế ế ế 25 %
chi u dài xà ph i c t thay.
Sau khi hàn các v t n t t i các góc c a ph i hàn gia c ng cácế ườ
t m
- C t và thay
Các b n t l n, g y ho c r mòn quá nhi u ph i c t thay ho c c t
vá. Khi c t, xiên 45 đ c phanh m i hàn hình ch X. Hàn xong ph i gia
c ng.ườ
Đ đ m b o đ v ng ch c c a b xe, nh ng m t c t g n khu v c
ch u l c l n không đ c c t thay. ượ
Xà d c gi a (đo n gi a hai xà g i) đ c n i t i đa hai ch . ượ
Xà d c c nh đ c n i 3 ch . ượ
Các m i n i ph i so le nhau.
Các v t c t n i ph i vát theo chi u nêm ch t (nghiêng theo chi uế
ng c chi u võng c a xà ), n u c n thi t thì ph i hàn thêm các mi ng giaượ ế ế ế
c ng. Mi ng gia c ng có th hàn m t ho c hai phía.ườ ế ườ
+ Đ i v i sàn xe: N u sàn thép b m t r l n không th hàn ch a thì ế
cho phép c t vá, ho c c t c t m đ thay
- U n n n
N u các cong vênh ít, ti n hành n n ngay trên b xe. Cong vênhế ế
c c b th n n ngu i, cong vênh l n ph i n n nóng ho c k t h p đ t ế
nóng dùng l c ép.
N u cong vênh nhi u thì tháo xu ng đ n n s a. Ph ng phápế ươ
t t nh t là đ t nóng và dùng d ng c n n s a.
Dùng đèn xì, n ng đ t chi u cong c a theo nguyên t c co, rútướ
c a kim lo i khi đ ngu i s làm cho xà kéo th ng l i.
Nhi t đ 650 ÷7000C
Các d ng c dùng đ n n: Búa t , búa tay, vam, ki, kích, vít tăng đ ơ
- Ki m tra và đi u ch nh
* S a ch a gi ng b c ng ườ
Gi ng b c ng ph i tháo ra c o r , th n t, ki m tra đ cong vênh. ườ
V n c đi u ch nh đ tăng đ cong c a xà d c xe.
- S a ch a
Gi ng b c ng cong vênh thì n n nóng, r n t thì hàn h i sau đó ườ ơ
ph i th n t. C t ch ng b ng gang n t thì thay. Đ u c t ch ng đ c h 1 ượ
mm, h l n đ c căn đ m. ượ
Đ c phép mòn t ng ch tính theo ti t di n (SCL ượ ế < 30 %, SCN 40 %),
n u mòn l n h n ph i hàn đ p xong mài nh n.ế ơ
3. Ki m tra và nghi m thu
- Sau khi s a ch a xong ph i ti n hành ki m tra giao cho nghi m ế
thu
- Ki m tra các kích th c đ cong, đ võng so v i h n đ quy đ nh. ướ
- Ki m tra kích th c gi a hai xà kéo ch tán má đ đ m. ướ
- Ki m tra đ nghiêng l ch toàn b xe (đo 4 góc xu ng đ ng ray). ườ
- Ki m tra ch t l ng các m i hàn. ượ
- Ki m tra các đinh tán xem có l ng không.
- Cu i cùng s n phòng r . ơ
II. S A CH A THÂN XE
1. Tr ng thái h h ng c a thân xe ư
Sau m t th i gian v n d ng thân xe th ng x y ra các hi n t ng h ườ ượ ư
h ng sau:
- N t, g y, mòn, r , cong, vênh các c t thép, xà thép.
- H h ng ph n g do m c, nát, g y.ư
- H h ng c a chính, c a s , b c lên xu ng toa xeư
- H h ng vành mai mui xe th ng d t.ư
- L p cách âm và cách nhi t b h ng
* H h ng c a thân xe hàngư
- Thân xe thành th p, thành cao
+ Các c t thép b r mòn do ti p xúc v i m a, n ng hàng hoá ăn ế ư
mòn.
+C t thép b cong vênh, n t, g y do v n d ng và x p d hàng hoá. ế
+ T m tôn thành xe b lõm, th ng, rách do l c va ch m, r
+Các ván g m c, nát g y.
+C a xe b k t, cong b n l , cong vênh khung không đóng m đ c. ượ
+Khoá c a m t, g y, cong vênh v.v...
* Thân xe có mui
Ph n thành xe, c t xe, c a đóng m h h ng gi ng xe thành th p, ư
thành cao.
H h ng v mui xe: Mui xe l p tôn tráng k m nên h h ng ch y uư ư ế
là:
- Vành mai b cong vênh, n t g y.
- G lát b m c nát.
- Tôn l p mái r , th ng.
* Thân xe thùng
Ch t o b ng cách cu n các t m thép hàn l i đ ch ch t l ng nênế
h h ng ch y u:ư ế
- Dò, n t các m i hàn do hàn không t t, do ch u l c t i tr ng l c
xung kích c a ch t l ng.
- Móp méo thùng do b va đ p trong khi v n d ng, mòn r , đ t các đai
gi thùng
- Các van b dò h .
- Thùng xe b r mòn do môi tr ng hoá ch t ườ
* H h ng thân xe kháchư
- Thân xe b m t r các t m tôn, các c t, xà. Bong, r p l p s n. ơ
- Các c a th ng h h ng ph n đóng m b h n c m a chui vào; ườ ư ướ ư
H ng c c u kéo c a ch p, c a s , c a l i. ơ ướ
- B t, l ng các tay v n c a, b c lên xu ng.
- Mui xe khách b r , m t, h h ng các t m cách tr n, mòn r các ư
mui; cong các xà.
- Các xà t i v trí thùng n c và ĐHKK b cong, r , m t ướ
- Các vách cách nhi t b m t, không đ m b o cách nhi t
- Các c a kính b n t, v .
- C c u đóng, m c a s , c a ra vào b h ng...ơ
- M t r các thông gió t nhiên.
- H h ng bư ph n xuple đ u xe (mòn, r , cao su b lão hoá, n t, r n,
tay đám b cong )
2. S a ch a thân xe
a. S a ch a thân xe hàng (có g ) có mui
- S a ch a b ph n g
+ Khi thay ván sàn ph i dùng lo i g t thi t, đ i v i thành mui ế
xe ph i dùng g h ng s c, tr c khi l p ph i s n ch ti p giáp (vì m i ướ ơ ế
m t n c m a). ướ ư
+ S a ch a nh : T m nào h h ng thì thay. ư
+ S a ch a l n: Tháo toàn b c xe, ch n t m nào còn t t thì dùng
l i.
- S a ch a c t thành xe, xà ngang và xà d c
+ C t thành xe th ng b cong vênh, r n t, g y. ườ
+Tháo h t g đ ki m tra c t thành xe , ngang, d c cong vênhế
ph i tháo xu ng, n u s a ch a nh có th n n ngay trên xe. ế
- S a ch a các c a xe
+ Các su t tròn trên và thành thép d i cong vênh n n l i. ướ
+ Các bánh xe b r k t, c o s ch r , bôi d u m .
+ Ván c a h ng tháo n p s a ch a.
+ Sau khi s a ch a xong s n phòng r , tra d u m vào c bánh xe ơ
c a.
+ c bánh xe c a mòn ph i thay.
+ Khoá c a b n t, g y thay, cong vênh n n l i.
+ Các t m tôn c a b lõm thì gia nhi t n n l i, n u rách, th ng thì ế
hàn vá s a ho c c t c t m thay.
- S a ch a mui xe
+ Vành mai b cong vênh n n s a, g y ph i c t thay t ng đo n.
+ Tôn l p mái b móp méo n n s a l i, r th ng thì thay tôn m i ho c
vá ch a.
+ tôn th dùng tán đanh ho c hàn vá, mi ng ph i chùm qua ế
ch r th ng, n u th ng, r mòn l n thì c t thay. ế
+ B ph n thông gió t nhiên b r m t th ng ph i bóc ra thay.
b. V thân xe và mui xe b ng thép.
+ Các c t b cong thì gia nhi t đ n n s a. N u b n t gãy thì ế
hàn và gia c ng, n u b m t r l n thài c t thay đo n m i.ườ ế
+ B r th ng t ng ch thì c t vá, khi c t dùng tôn dày b ng tôn
cũ.
+ R mòn quá h n đ lan r ng v i thân xe trên 60% di n tích, v i
mui xe trên 40% di n tích thì thay toàn b . Khi thay ph i dùng thép
chi u dày v i thân xe 3mm, v i mui xe là 2mm.
+ Tôn mui lo i gép n i b ng m i ghép (các lo i xe C,B ki u cũ): B
b t m i ghép ph i ch a l i m i ghép, không đ c dùng đinh đóng. ượ
Ph i dùng bu lông ho c đinh tán đ c đ nh tôn mui v i khung mui xe.
Thay xong ph i ti n hành th cách nhi t tr c khi đ a ra v n d ng. ế ướ ư
+ L p s n b bong, r p ph i đánh ch r p, làm s ch , b matit, ơ
s n l i. Trong s a ch a l n thì ph i t y h t l p s n cũ đ s n l i toàn bơ ế ơ ơ
toa xe.
- L p cách âm, cách nhi t mui xe, thành xe.