
Tài li u h c t p môn ệ ọ ậ Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ cệ ẳ ỉ ạ ườ ệ ứ
CH NG I:ƯƠ
NH NG KHÁI NI M C B N V S N XU T C KHÍỮ Ệ Ơ Ả Ề Ả Ấ Ơ
M c tiêu h c t p c a ch ng 1:ụ ọ ậ ủ ươ
- N m đ c các Khái ni m s n ph m, chi ti t máy, b ph n máy, c c u máy, phôi.ắ ượ ệ ả ẩ ế ộ ậ ơ ấ
- N m đ c Khái ni m v quá trình thi t k , quá trình s n xu t, quy trình công ngh .ắ ượ ệ ề ế ế ả ấ ệ
- N m đ c Các d ng s n xu t. ắ ượ ạ ả ấ
- Ch t l ng b m t s n ph m đ c đánh giá theo các tiêu chí nào.ấ ượ ề ặ ả ẩ ượ
- Khái ni m v đ chính xác gia công c khí.ệ ề ộ ơ
- Tiêu chu n hoá trong c khí và t i sao ph i tiêu chu n hoá.ẩ ơ ạ ả ẩ
1.1 Khái ni m s n ph m, chi ti t máy, b ph n máy, c c u máy, phôi:ệ ả ẩ ế ộ ậ ơ ấ
1.1.1 S n ph m:ả ẩ
Là m t danh t quy c đ ch m t v t ph m đ c t o ra giai đo n cu i cùng c a m tộ ừ ướ ể ỉ ộ ậ ẩ ượ ạ ở ạ ố ủ ộ
quá trình s n xu t t i m t c s s n xu t. S n ph m có th là máy móc hoàn ch nh hay bả ấ ạ ộ ơ ở ả ấ ả ẩ ể ỉ ộ
ph n, c m máy, chi ti t…dùng đ l p ráp hay thay th .ậ ụ ế ể ắ ế
1.1.2 Chi ti t máy:ế
Là đ n v nh nh t và hoàn ch nh v m t k thu t c a máy nh bánh răng, tr c c , bi…ơ ị ỏ ấ ỉ ề ặ ỹ ậ ủ ư ụ ơ
1.1.3 Phôi:
Còn g i là bán thành ph m, là danh t k thu t đ c quy c đ ch v t ph m đ c t oọ ẩ ừ ỹ ậ ượ ướ ể ỉ ậ ẩ ượ ạ
ra t m t quá trình s n xu t này chuy n sang m t quá trình s n xu t khác.Ví d : S nừ ộ ả ấ ể ộ ả ấ ụ ả
ph m đúc Có th là m t chi ti t đúc (n u đem dùng ngay) song nó có th là m t phôi đúcẩ ể ộ ế ế ể ộ
n u nó c n gia công thêm(C t g t, nhi t luy n, rèn, d p…) tr c khi dùng. Các phânế ầ ắ ọ ệ ệ ậ ướ
x ng ch t o phôi là Đúc, rèn, d p, gò, hàn, c t kim lo i…ưở ế ạ ậ ắ ạ
1.1.4 B ph n máy:ộ ậ
Đây là m t ph n c a máy, bao g m hai ho c nhi u chi ti t máy đ c liên k t v i nhauộ ầ ủ ồ ặ ề ế ượ ế ớ
theo nh ng nguyên lý máy nh t đ nh(Liên k t đ ng hay liên k t c đ nh) nh h p t c đ ,ữ ấ ị ế ộ ế ố ị ư ộ ố ộ
Moay xe đ p…ơ ạ
1.1.5 C c u máy:ơ ấ
Đây là m t ph n c a máy ho c b ph n máy có nhi m v nh t đ nh trong máy Ví d : Đĩaộ ầ ủ ặ ộ ậ ệ ụ ấ ị ụ
+ Xích + Líp c a xe đ p t o thành c c u chuy n đ ng xích trong xe đ p.ủ ạ ạ ơ ấ ể ộ ạ
1.2 Khái ni m v quá trình thi t k , quá trình s n xu t, quy trình công ngh :ệ ề ế ế ả ấ ệ
1.2.1 Quá trình thi t k :ế ế
Là quá trình kh i th o, tính toán, thi t k ra m t d ng s n ph m th hi n trên b n v kĩở ả ế ế ộ ạ ả ẩ ể ệ ả ẽ
thu t, thuy t minh, tính toán, công trình…Đó là quá trình tích lu kinh nghi m, s d ngậ ế ỹ ệ ử ụ
nh ng thành t u khoa h c kĩ thu t đ sáng t o ra nh ng s n ph m m i ngày càng hoànữ ự ọ ậ ể ạ ữ ả ẩ ớ
thi n. B n thi t k là c s pháp lý đ ki m tra, đo l ng, th c hi n các h p đ ng…ệ ả ế ế ơ ở ể ể ườ ự ệ ợ ồ
1.2.2 Quá trình s n xu t:ả ấ
Là quá trình tr c ti p tác đ ng c a con ng i thông qua công c s n xu t nh m bi n đ iự ế ộ ủ ườ ụ ả ấ ằ ế ổ
tài nguyên thiên nhiên ho c bán thành ph m thành s n ph m c th đáp ng yêu c u c aặ ẩ ả ẩ ụ ể ứ ầ ủ
xã h i.ộ
Biên so n: ạNguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ cễ ườ ườ ệ ứ
1

Tài li u h c t p môn ệ ọ ậ Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ cệ ẳ ỉ ạ ườ ệ ứ
Quá trình s n xu t th ng bao g m nhi u giai đo n, m i giai đo n t ng ng v i m tả ấ ườ ồ ề ạ ỗ ạ ươ ứ ớ ộ
công đo n, m t phân x ng hay m t b ph n…làm nh ng nhi m v chuyên môn khácạ ộ ưở ộ ộ ậ ữ ệ ụ
nhau. Quá trình s n xu t đ c chia ra các công đo n nh theo m t quá trình công ngh .ả ấ ượ ạ ỏ ộ ệ
1.2.3 Quy trình công ngh :ệ
Là m t ph n c a quá trình s n xu t nh m tr c ti p làm thay đ i tr ng thái c a đ i t ngộ ầ ủ ả ấ ằ ự ế ổ ạ ủ ố ượ
s n xu t theo m t th t ch t ch , b ng m t công ngh nh t đ nh. Ví d QTCN nhi tả ấ ộ ứ ự ặ ẽ ằ ộ ệ ấ ị ụ ệ
luy n nh m làm thay đ i tính ch t v t lý c a v t li u chi ti t nh đ c ng, đ b n…ệ ằ ổ ấ ậ ủ ậ ệ ế ư ộ ứ ộ ề
Các thành ph n c a QTCN bao g m:ầ ủ ồ
a/ Nguyên công: Là m t ph n c a quy trình công ngh do m t ho c m t nhóm công nhânộ ầ ủ ệ ộ ặ ộ
th c hi n liên t c t i m t ch làm vi c đ gia công chi tí t(hay m t nhóm chi ti t cùngự ệ ụ ạ ộ ỗ ệ ể ế ộ ế
gia công m t l n).ộ ầ
b/ B c:ướ Là m t ph n c a nguyên công đ tr c ti p làm thay đ i tr ng thái, hình dáng kộ ầ ủ ể ự ế ổ ạ ỹ
thu t c a s n ph m b ng m t hay m t t p h p d ng c v i ch đ làm vi c không đ i.ậ ủ ả ẩ ằ ộ ộ ậ ợ ụ ụ ớ ế ộ ệ ổ
Khi thay đ i d ng c , thay đ i b m t, thay đ i ch đ … Ta đã chuy n sang m t b cổ ụ ụ ổ ề ặ ổ ế ộ ể ộ ướ
m i.ớ
c/ Đ ng tác:ộ Là t p h p các ho t đ ng, thao tác c a công nhân đ th c hi n nhi m vậ ợ ạ ộ ủ ể ự ệ ệ ụ
c a b c ho c nguyên công.ủ ướ ặ
1.3 Các d ng s n xu t:ạ ả ấ
Tuỳ theo quy mô s n xu t, đ c tr ng v t ch c, trang b k thu t và quy trình công nghả ấ ặ ư ề ổ ứ ị ỹ ậ ệ
mà có các d ng s n xu t khác nhau:ạ ả ấ
1.3.1 S n xu t đ n chi cả ấ ơ ế : Là d ng s n xu t mà s n ph m đ c s n xu t ra v i sạ ả ấ ả ẩ ượ ả ấ ớ ố
l ng ít và th ng ít l p l i và không theo m t quy lu t nào c . Ch ng lo i m t hàng r tượ ườ ặ ạ ộ ậ ả ủ ạ ặ ấ
đa d ng, s l ng m i lo i r t ít vì th , phân x ng, nhà máyth ng s d ng các d ngạ ố ượ ỗ ạ ấ ế ưở ườ ử ụ ụ
c , thi t b v n năng. Dây là d ng s n xu t dùng trong s a ch a, thay th .ụ ế ị ạ ạ ả ấ ử ữ ế
1.3.2 S n xu t hàng lo t:ả ấ ạ Là d ng s n xu t mà s n ph m đ c ch t o theo lo t, đ cạ ả ấ ả ẩ ượ ế ạ ạ ượ
l p đi l p l i th ng xuyên sau m t kho ng th i gian nh t đ nh v i s l ng trong lo tặ ặ ạ ườ ộ ả ờ ấ ị ớ ố ượ ạ
t ng đ i nhi u(Vài trăm đ n hàng ngàn) nh s n ph m c a máy b m, đ ng c đi n…ươ ố ề ế ư ả ẩ ủ ơ ộ ơ ệ
Tuỳ theo kh i l ng, kích th c, m c đ ph c t p và s l ng mà phân ra d ng s n xu tố ượ ướ ứ ộ ứ ạ ố ượ ạ ả ấ
lo t nh , v a và l n. trong s n xu t hàng lo t các d ng c , thi t b s d ng là các lo iạ ỏ ừ ớ ả ấ ạ ụ ụ ế ị ử ụ ạ
chuyên môn hoá có kèm c lo i máy v n năng h p.ả ạ ạ ẹ
1.3.3 S n xu t hàng kh i:ả ấ ố Là d ng s n xu t mà trong đó s n ph m đ c s n xu t liênạ ả ấ ả ẩ ượ ả ấ
t c trong th i gian dài v i s l ng r t l n. D ng SX này r t d c khí hoá, t đ ng hoáụ ờ ớ ố ượ ấ ớ ạ ấ ễ ơ ự ộ
nh các xí nghi p SX đ ng h , xe máy, ôtô, xe đ p…ư ệ ồ ồ ạ
1.4 Khái ni m ch t l ng b m t s n ph m:ệ ấ ượ ề ặ ả ẩ
Ch t l ng b m t c a chi ti t máy đóng m t vai trò r t quan tr ng cho các máy móc thi tấ ượ ề ặ ủ ế ộ ấ ọ ế
b có kh năng làm vi c chính xác đ ch u t i tr ng, t c đ cao, áp l c l n, nhi t đ …Nóị ả ệ ể ị ả ọ ố ộ ự ớ ệ ộ
đ c đánh giá b i đ nh n b m t gia công(B m t s n ph m).ượ ở ộ ẵ ề ặ ề ặ ả ẩ
Đ nhám(nh n) b m t:ộ ẵ ề ặ
B m t chi ti t sau khi gia công không b ng ph ng m t cách lý t ng nh trên b n v màề ặ ế ằ ẳ ộ ưở ư ả ẽ
có đ nh p nhô. Nh ng nh p nhô này là do v t dao đ l i, c a rung đ ng trong quá trìnhộ ấ ữ ấ ế ể ạ ủ ộ
c t…ắ
Biên so n: ạNguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ cễ ườ ườ ệ ứ
2

Tài li u h c t p môn ệ ọ ậ Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ cệ ẳ ỉ ạ ườ ệ ứ
Đ bóng b m t là đ nh p nhô t vi c a l pộ ề ặ ộ ấ ế ủ ớ
b m t(Hình v ) g m đ l i lõm đ sóng, đề ặ ẽ ồ ộ ồ ộ ộ
bóng(nhám). Đ đánh giá đ nh p nhô b m tể ộ ấ ề ặ
sau khi gia công ng i ta dùng hai ch tiêu đó làườ ỉ
Ra và Rz(µm).
TCVN 2511-95 quy đ nh có 14 c p đ nhámị ấ ộ
đ c kí hi u ượ ệ √ kèm theo các tr s .ị ố
Ra là sai l ch trung bình s h c các kho ng cách t nh ng đi m c a Profin đo đ c đ nệ ố ọ ả ừ ữ ể ủ ượ ế
đ ng trung bình OX đo theo đ ng vuông góc v i đ ng trung bình c a đ nh p nhô tườ ườ ớ ườ ủ ộ ấ ế
vi trên chi u dài chu n Lề ẩ
1.5 Đ chính xác gia công c khí:ộ ơ
1.5.1 Khái ni m đ chính xác gia công:ệ ộ
Đ chính xác gia công c a chi ti t máy là đ c tính quan tr ng c a ngành c khí nh m đápộ ủ ế ặ ọ ủ ơ ằ
ng yêu c u c a máy móc thi t b c n có kh năng làm vi c chính xác đ ch u t i tr ng,ứ ầ ủ ế ị ầ ả ệ ể ị ả ọ
t c đ cao, áp l c l n…ố ộ ự ớ
Đ chính xác gia công là m c đ chính xác đ t đ c khi gia công so v i yêu c u thi t k .ộ ứ ộ ạ ượ ớ ầ ế ế
Trong th c t , đ chính xác gia công đ c bi u th b ng các sai s v kích th c, sai l chự ế ộ ượ ể ị ằ ố ề ướ ệ
v hình dáng hình h c, sai l ch v v trí t ng đ i gi a các y u t hình h c c a chi ti tề ọ ệ ề ị ươ ố ữ ế ố ọ ủ ế
đ c bi u th b ng dung sai. Đ chính xác gia công còn ph n nào đ c th hi n b ng đượ ể ị ằ ộ ầ ượ ể ệ ằ ộ
nhám b m t. ề ặ
1.5.2 Khái ni m v dung sai:ệ ề
Khái ni m dung sai:ệ Khi ch t o m t s n ph m, không th th c hi n kích th c, v trí,ế ạ ộ ả ẩ ể ự ệ ướ ị
hình dáng chính xác m t cách tuy t đ i đ có s n ph m gi ng h t nh mong mu n vàộ ệ ố ể ả ẩ ố ệ ư ố
gi ng nhau hàng lo t, vì vi c gia công ph thu c vào nhi u y u t khách quan nh đố ạ ệ ụ ộ ề ế ố ư ộ
chính xác c a d ng c , thi t b gia công, d ng c đo, trình đ tay ngh c a ng i th …ủ ụ ụ ế ị ụ ụ ộ ề ủ ườ ợ
Do đó m i s n ph m khi thi t k c n tính đ n m t sai s cho phép sao cho đ m b o t tọ ả ẩ ế ế ầ ế ộ ố ả ả ố
các yêu c u kĩ thu t, ch c năng làm vi c và giá thành h p lý.ầ ậ ứ ệ ợ
Dung sai đ c tr ng cho đ chính xác yêu c u c a kích th c hay còn g i là đ chính xácặ ư ộ ầ ủ ướ ọ ộ
thi t k và đ c ghi kèm v i kích th c danh nghĩa trên b n v k thu t.ế ế ượ ớ ướ ả ẽ ỹ ậ
Biên so n: ạNguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ cễ ườ ườ ệ ứ
3

Tài li u h c t p môn ệ ọ ậ Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ cệ ẳ ỉ ạ ườ ệ ứ
1.5.3 Các ph ng pháp đo và d ng c đo:ươ ụ ụ
a/ Ph ng pháp đo:ươ Tuỳ theo nguyên lý làm vi c c a d ng c đo, cách xác đ nh giá tr đoệ ủ ụ ụ ị ị
mà ta có các ph ng pháp đo sau:ươ
- Đo tr c ti pự ế : là ph ng pháp đo mà giá tr c a đ i l ng đo đ c xác đ nh tr cươ ị ủ ạ ượ ượ ị ự
ti p theo ch s ho c s đo trên d ng c đo: ế ỉ ố ặ ố ụ ụ Đo tr c ti p tuy t đ i ự ế ệ ố dùng đo tr c ti p kíchự ế
th c c n đo và giá tr đo đ c nh n tr c ti p trên v ch ch th c a d ng c . ướ ầ ị ượ ậ ự ế ạ ỉ ị ủ ụ ụ Đo tr c ti pự ế
so sánh dùng đ xác đ nh tr s sai l ch c a kích th c so v i m u chu n. Giá tr sai sể ị ị ố ệ ủ ướ ớ ẫ ẩ ị ố
đ c xác đ nh b ng phép c ng đ i s kích th c m u chu n v i tr s sai l ch đó. ượ ị ằ ộ ạ ố ướ ẫ ẩ ớ ị ố ệ
- Đo gián ti pế: dùng đ xác đ nh kích th c gián ti p qua các k t qu đo các đ iể ị ướ ế ế ả ạ
l ng có liên quan đ n đ i l ng đo. ượ ế ạ ượ
- Đo phân tích (t ng ph n)ừ ầ : dùng xác đ nh các thông s c a chi ti t m t cách riêngị ố ủ ế ộ
bi t, không ph thu c vào nhau. ệ ụ ộ
b/ D ng c đo: ụ ụ Các lo i d ng c đo th ng g p là các lo i th c: th c th ng, th cạ ụ ụ ườ ặ ạ ướ ướ ẳ ướ
cu n, th c dây, th c lá, th c c p, th c đo góc, compa, panme, đ ng h so, calíp, cănộ ướ ướ ướ ặ ướ ồ ồ
m u...Các lo i thi t b đo tiên ti n th ng dùng nh : đ u đo khí nén, đ u đo b ng siêu âmẫ ạ ế ị ế ườ ư ầ ầ ằ
ho c laze, thi t b quang h c, thi t b đo b ng đi n ho c đi n t v.v... ặ ế ị ọ ế ị ằ ệ ặ ệ ử
- Th c lá: ướ có v ch chia đ n 0,5 ho c 1mm có đ chính xác th p kho ng ±0,5mm. ạ ế ặ ộ ấ ả
- Th c c p: ướ ặ là d ng c đo v n năng đ đo các kích th c có gi i h n và ng n nhụ ụ ạ ể ướ ớ ạ ắ ư
chi u dài, chi u sâu, kho ng cách, đ ng kính l v.v... v i đ chính xác kho ng ±ề ề ả ườ ỗ ớ ộ ả
(0,02÷0,05)mm.
- Panme: th ng dùng đ đo đ ng kính ngoài, l , rãnh...v i đ chính xác cao, cóườ ể ườ ỗ ớ ộ
th đ t ±(0,005÷0,01)mm. Panme ch đo đ c kích th c gi i h n. Ví d panme ghi 0 - 25ể ạ ỉ ượ ướ ớ ạ ụ
ch đo đ c kích th c ≤ 25mm. ỉ ượ ướ
- Calíp - căn m u: ẫlà lo i d ng c ki m tra dùng trong s n xu t hàng lo t, hàng kh iạ ụ ụ ể ả ấ ạ ố
đ ki m tra kích th c gi i h n các s n ph m đ t yêu c u hay không. ể ể ướ ớ ạ ả ẩ ạ ầ
- Đ ng h so: ồ ồ có đ chính xác đ n ± 0,01mm, dùng ki m tra sai s đo so v i kíchộ ế ể ố ớ
th c chu n b ng bàn rà, bàn gá chu n nên có th ki m tra đ c nhi u d ng b m t.ướ ẩ ằ ẩ ể ể ượ ề ạ ề ặ
Dùng đ ng h so có th xác đ nh đ c đ không song song, đ không vuông góc, đ đ ngồ ồ ể ị ượ ộ ộ ộ ồ
tâm, đ tròn, đ ph ng, đ th ng, đ đ o v.v... ộ ộ ẳ ộ ẳ ộ ả
- D ng: ưỡ ch dùng ki m tra m t kích th c ho c hình dáng. ỉ ể ộ ướ ặ
1.5.4 Tiêu chu n hoá trong ngành c khí:ẩ ơ
Tiêu chu n là m t tài li u k thu t do m t c quan, t ch c có th m quy n ban hànhẩ ộ ệ ỹ ậ ộ ơ ổ ứ ẩ ề
nh m đ a ra nh ng nguyên t c và h ng d n mang tính t nguy n áp d ng v nh ng đ cằ ư ữ ắ ướ ẫ ự ệ ụ ề ữ ặ
tính c a s n ph m, quá trình ho c ph ng pháp” - Ts Steven.R.Wilson. “Tiêu chu n” làủ ả ẩ ặ ươ ẩ
nh ng tài li u v k thu t và qu n lý kinh t , k thu t và môi tr ng mang tính thoữ ệ ề ỹ ậ ả ế ỹ ậ ườ ả
thu n, đ c ch p nh n m t cách t nguy n trên quy mô qu c gia, khu v c và qu c t .ậ ượ ấ ậ ộ ự ệ ố ự ố ế
“Tiêu chu n hoá” là t p h p các ho t đ ng v nghiên c u xây d ng tiêu chu n, ph bi nẩ ậ ợ ạ ộ ề ứ ự ẩ ổ ế
áp d ng tiêu chu n trong s n xu t và các tiêu chu n v k thu t, môi tr ng và qu n lýụ ẩ ả ấ ẩ ề ỹ ậ ườ ả
kinh t , k thu t.ế ỹ ậ
Nhi u t ch c TCH qu c gia, các t ch c tiêu chu n hoá qu c t nh ISO, IEC, ITU đãề ổ ứ ố ổ ứ ẩ ố ế ư
đ a vào tiêu chu n các thành t u m i nh t v khoa h c - công ngh . Tiêu chu n s n ph mư ẩ ự ớ ấ ề ọ ệ ẩ ả ẩ
v i yêu c u ch t l ng cao đã thúc đ y s đ i m i công ngh s n xu t. Bên c nh đó làớ ầ ấ ượ ẩ ự ổ ớ ệ ả ấ ạ
các tiêu chu n v quá trình ho c qu n lý (ví d : ISO 9000 v h th ng đ m b o ch tẩ ề ặ ả ụ ề ệ ố ả ả ấ
l ng, ISO 14000 v h th ng qu n lý môi tr ng, GMP và HACCP v h th ng đ mượ ề ệ ố ả ườ ề ệ ố ả
b o ch t l ng th c ph m...) Tiêu chu n hoá là c s đ phát tri n, m r ng m ngả ấ ượ ự ẩ ẩ ơ ở ể ể ở ộ ạ
l i.Các h th ng thông tin ph i có kh năng m r ng v dung l ng, năng l c cung c pướ ệ ố ả ả ở ộ ề ượ ự ấ
Biên so n: ạNguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ cễ ườ ườ ệ ứ
4

Tài li u h c t p môn ệ ọ ậ Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ cệ ẳ ỉ ạ ườ ệ ứ
d ch v , ch t l ng d ch v và kh năng k t n i m ng.Trên c s tiêu chu n đ l a ch nị ụ ấ ượ ị ụ ả ế ố ạ ơ ở ẩ ể ự ọ
các h th ng thông tin đ ng tr c t c đ cao làm ti n đ đ xây d ng xa l thông tin đápệ ố ườ ụ ố ộ ề ề ể ự ộ
ng cho vi c m r ng nhanh m ng l i và đa d ng hoá các lo i hình d ch v .ứ ệ ở ộ ạ ướ ạ ạ ị ụ
Nh v y ư ậ tiêu chu n không nh ng làm th c đo ch t l ng s n ph m mà còn là y u tẩ ữ ướ ấ ượ ả ẩ ế ố
thúc đ y s phát tri n s n xu t, hi n đ i hoá các ngành công nghi p c khí, ch t o thi tẩ ự ể ả ấ ệ ạ ệ ơ ế ạ ế
b c a Vi t Nam. So v i các ngành công nghi p khác, vai trò c a TCH đ i v i ngành cị ủ ệ ớ ệ ủ ố ớ ơ
khí ch t o máy đã th hi n khác rõ nét h n. Ví d : bulông, đai c có cùng kích th c l iế ạ ể ệ ơ ụ ố ướ ạ
không l p l n đ c v i nhau, xích xe đ p đ c ch t o t i Trung Qu c ho c Nh t B nắ ẫ ượ ớ ạ ượ ế ạ ạ ố ặ ậ ả
l i không l p đ c v i các xe đ p ch t o t i Vi t Nam ho c đ u máy xe l a ch t o t iạ ắ ượ ớ ạ ế ạ ạ ệ ặ ầ ử ế ạ ạ
n Đ l i không ch y đ c trên đ ng s t c a Trung Qu c ho c b t kỳ qu c gia nàoẤ ộ ạ ạ ượ ườ ắ ủ ố ặ ấ ố
khác.
TCH ch th c s phát tri n cùng v i cu c cách m ng c khí. Trong s 13000 tiêu chu nỉ ự ự ể ớ ộ ạ ơ ố ẩ
ISO đã có trên 4000 tiêu chu n v c khí ho c liên quan đ n c khí, chi m kho ng 25%.ẩ ề ơ ặ ế ơ ế ả
Trong s kho ng 6000 TCVN đ c ban hành thì đã có kho ng 2000 tiêu chu n v c khí,ố ả ượ ả ẩ ề ơ
chi m g n 1/3. Trên 500 tiêu chu n ngành và nhi u tiêu chu n c s liên quan đ n cế ầ ẩ ề ẩ ơ ở ế ơ
khí.Tiêu chu n là th c đo ch t l ng s n ph m, là y u t thúc đ y phát tri n s n xu t,ẩ ướ ấ ượ ả ẩ ế ố ẩ ể ả ấ
hi n đ i hoá ngành công nghi p c khí - ch t o thi t b .ệ ạ ệ ơ ế ạ ế ị
L i ích c a TCH đ i v i ch t o các chi ti t máy và máy: Th ng nh t hoá đ c nhi u chiợ ủ ố ớ ế ạ ế ố ấ ượ ề
ti t, b ph n trong s n xu t các s n ph m c khí; - Gi m đ c s l ng các ki u lo i;ế ộ ậ ả ấ ả ẩ ơ ả ượ ố ượ ể ạ
Nâng cao ch t l ng s n ph m; Nâng cao năng su t lao đ ng; Đáp ng t t yêu c u l pấ ượ ả ẩ ấ ộ ứ ố ầ ắ
ráp, s a ch a, thay th ph tùng trong ngành ch t o máy.ử ữ ế ụ ế ạ
TCH là ti n đ không th thi u đ c cho s n xu t hàng lo t l n nh m t o ra s n ph mề ề ể ế ượ ả ấ ạ ớ ằ ạ ả ẩ
có giá thành r và có ch t l ng c nh tranh. Công nghi p th gi i đã b c qua th i kỳ cẻ ấ ượ ạ ệ ế ớ ướ ờ ơ
khí hoá, t đ ng hoá trên n n t ng truy n d n c khí và đang giai đo n phát tri n caoự ộ ề ả ề ẫ ơ ở ạ ể
c a t đ ng hoá c - đi n (mechatronics). Các máy móc, thi t b ho c dây chuy n thi t bủ ự ộ ơ ệ ế ị ặ ề ế ị
đ c c u thành t các môdun. S t ng h p gi a các h truy n đ ng c khí - Th y l c -ượ ấ ừ ự ươ ợ ữ ệ ề ộ ơ ủ ự
Đi n - Đi n t , gi a các môdun đòi h i ph i có TCH, và s hài hoà c a các tiêu chu nệ ệ ử ữ ỏ ả ự ủ ẩ
qu c gia v i các tiêu chu n qu c t và khu v c s đáp ng r t t t yêu c u trênố ớ ẩ ố ế ự ẽ ứ ấ ố ầ .
TCH tr c đây ch áp d ng ph n nhi u cho các chi ti t, c m chi ti t nh l và m t sướ ỉ ụ ầ ề ế ụ ế ỏ ẻ ộ ố
thi t b máy móc công nghi p c khí truy n th ng (VD: các máy gia công kim lo i b ngế ị ệ ơ ề ố ạ ằ
c t g t, máy đ ng l c, các ph ng ti n c gi i giao thông đ ng b , các máy móc thi t bắ ọ ộ ự ươ ệ ơ ớ ườ ộ ế ị
đi n...) Hi n nay, tác đ ng c a TCH trong ngành C khí Ch t o không còn bó h p nhệ ệ ộ ủ ơ ế ạ ẹ ư
trên n a, tác d ng và l i ích c a nó đã mang hi u qu và ý nghĩa kinh t không nh . M tữ ụ ợ ủ ệ ả ế ỏ ộ
ví d đ n gi n tác d ng c a tiêu chu n hoá trong khâu t v n, tính toán và thi t k các hụ ơ ả ụ ủ ẩ ư ấ ế ế ệ
th ng thi t b c khí, có th đ n gi n và gi m b t t 10 đ n 15% kh i l ng công vi c doố ế ị ơ ể ơ ả ả ớ ừ ế ố ượ ệ
s d ng các chi ti t và c m chi ti t đ c tiêu chu n, đ c th ng nh t. Trong công nghi pử ụ ế ụ ế ượ ẩ ượ ố ấ ệ
ch t o c khí, quá trình l p ráp và đ c bi t vi c thay th s a ch a các ph tùng c khíế ạ ơ ắ ặ ệ ệ ế ử ữ ụ ơ
đòi h i s d ng tiêu chu n, không th thi u tiêu chu n và th c hi n công tác tiêu chu nỏ ử ụ ẩ ể ế ẩ ự ệ ẩ
hoá khá cao, hi u qu mang l i có ý nghĩa kinh t t t.ệ ả ạ ế ố
Câu h i ôn t p ch ng 1:ỏ ậ ươ
Biên so n: ạNguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ cễ ườ ườ ệ ứ
5

