Tài li u h c t p môn Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ
CH NG I:ƯƠ
NH NG KHÁI NI M C B N V S N XU T C KHÍ Ơ Ơ
M c tiêu h c t p c a ch ng 1: ươ
- N m đ c các Khái ni m s n ph m, chi ti t máy, b ph n máy, c c u máy, pi. ượ ế ơ
- N m đ c Ki ni m v quá trình thi t k , quá trình s n xu t, quy trình công ngh . ượ ế ế
- N m đ c Các d ng s n xu t. ượ
- Ch t l ng b m t s n ph m đ c đánh gtheo các tiêu co. ượ ượ
- Khái ni m v đ chínhc gia công c khí. ơ
- Tiêu chu n hoá trong c khí và t i sao ph i tiêu chu n hoá. ơ
1.1 Khái ni m s n ph m, chi ti t máy, b ph n máy, c c u máy, phôi: ế ơ
1.1.1 S n ph m:
Là m t danh t quy c đ ch m t v t ph m đ c t o ra giai đo n cu i ng c a m t ướ ượ
quá trình s n xu t t i m t c s s n xu t. S n ph m có th là máy móc hoàn ch nh hay b ơ
ph n, c m y, chi ti t…dùng đ l p ráp hay thay th . ế ế
1.1.2 Chi ti t máy:ế
đ n v nh nh t và hoàn ch nh v m t k thu t c a máy nh nh răng, tr c c , bi…ơ ư ơ
1.1.3 Phôi:
n g in thành ph m, là danh t k thu t đ c quy c đ ch v t ph m đ c t o ượ ướ ượ
ra t m t quá trình s n xu t y chuy n sang m t quá trình s n xu t khác. d : S n
ph m đúc Có th là m t chi ti t đúc (n u đem dùng ngay) song có th m t phôi đúc ế ế
n u c n gia ng thêm(C t g t, nhi t luy n, rèn, d p…) tr c khi dùng. c phânế ướ
x ng ch t o phôi là Đúc, rèn, d p, , hàn, c t kim lo i…ưở ế
1.1.4 B ph n máy:
Đây m t ph n c a máy, bao g m hai ho c nhi u chi ti t máy đ c liên k t v i nhau ế ượ ế
theo nh ng nguyên lý máy nh t đ nh(Liên k t đ ng hay liên k t c đ nh) nh h p t c đ , ế ế ư
Moay xe đ p…ơ
1.1.5 C c u máy:ơ
Đây là m t ph n c a máy ho c b ph n máy có nhi m v nh t đ nh trong máy Ví d : Đĩa
+ Xích +p c a xe đ p t o thành c c u chuy n đ ng xích trong xe đ p. ơ
1.2 Khái ni m v quá trình thi t k , quá trình s n xu t, quy trìnhng ngh : ế ế
1.2.1 Quá trình thi t k :ế ế
quá trình kh i th o, tính toán, thi t k ra m t d ng s n ph m th hi n trên b n v kĩ ế ế
thu t, thuy t minh, tính toán, công trình…Đó quá trình tích lu kinh nghi m, s d ng ế
nh ng thành t u khoa h c thu t đ sáng t o ra nh ng s n ph m m i ngày ng hoàn
thi n. B n thi t k c s pp lý đ ki m tra, đo l ng, th c hi n các h p đ ng… ế ế ơ ườ
1.2.2 Quá trình s n xu t:
Là quá trình tr c ti p tác đ ng c a con ng i thông qua công c s n xu t nh m bi n đ i ế ườ ế
i nguyên thiên nhiên ho c n thành ph m thành s n ph m c th đáp ng yêu c u c a
h i.
Biên so n: Nguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ ườ
1
Tài li u h c t p môn Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ
Quá trình s n xu t th ng bao g m nhi u giai đo n, m i giai đo n t ng ng v i m t ườ ươ
ng đo n, m t phân x ng hay m t b ph n…làm nh ng nhi m v chun môn khác ưở
nhau. Qtrình s n xu t đ c chia rac ng đo n nh theo m t quá trình công ngh . ượ
1.2.3 Quy trìnhng ngh :
Là m t ph n c a quá trình s n xu t nh m tr c ti pm thay đ i tr ng thái c a đ i t ng ế ượ
s n xu t theo m t th t ch t ch , b ng m t công ngh nh t đ nh. d QTCN nhi t
luy n nh m làm thay đ i tính ch t v t lý c a v t li u chi ti t nh đ c ng, đ b n… ế ư
c tnh ph n c a QTCN bao g m:
a/ Ngun ng: m t ph n c a quy trình công ngh do m t ho c m t nhóm công nhân
th c hi n liên t c t i m t ch làm vi c đ gia ng chi t(hay m t nhóm chi ti t cùng ế ế
gia công m t l n).
b/ B c:ướ Là m t ph n c a nguyên công đ tr c ti p làm thay đ i tr ng thái, hình dáng k ế
thu t c a s n ph m b ng m t hay m t t p h p d ng c v i ch đ làm vi c không đ i. ế
Khi thay đ i d ng c , thay đ i b m t, thay đ i ch đ Ta đã chuy n sang m t b c ế ướ
m i.
c/ Đ ng tác: t p h p các ho t đ ng, thao tác c a công nhân đ th c hi n nhi m v
c a b c ho c nguyênng. ướ
1.3 Các d ng s n xu t:
Tutheo quy mô s n xu t, đ c tr ng v t ch c, trang b k thu t và quy trình công ngh ư
c d ng s n xu t kc nhau:
1.3.1 S n xu t đ n chi c ơ ế : Là d ng s n xu t mà s n ph m đ c s n xu t ra v i s ượ
l ng ít và th ng ít l p l i và không theo m t quy lu t nào c . Ch ng lo i m t hàng r tượ ườ
đa d ng, s l ng m i lo i r t ít vì th , phân x ng, nhà yth ng s d ng các d ng ượ ế ưở ườ
c , thi t b v n năng. Dây là d ng s n xu t dùng trong s a ch a, thay th . ế ế
1.3.2 S n xu t hàng lo t: Là d ng s n xu t mà s n ph m đ c ch t o theo lo t, đ c ượ ế ượ
l p đi l p l i th ng xuyên sau m t kho ng th i gian nh t đ nh v i s l ng trong lo t ườ ượ
t ng đ i nhi u(Vài trăm đ n hàng ngàn) nh s n ph m c a máy b m, đ ng c đi n…ươ ế ư ơ ơ
Tuỳ theo kh i l ng, kích th c, m c đ ph c t p và s l ng mà pn ra d ng s n xu t ượ ướ ượ
lo t nh , v a và l n. trong s n xu t hàng lo t các d ng c , thi t b s d ngc lo i ế
chuyên n h kèm c lo i máy v n năng h p.
1.3.3 S n xu t hàng kh i: d ng s n xu t mà trong đó s n ph m đ c s n xu t liên ượ
t c trong th i gian dài v i s l ng r t l n. D ng SX y r t d c khí h, t đ ng h ượ ơ
nh c xí nghi p SX đ ng h , xe máy, ô, xe đ p…ư
1.4 Khái ni m ch t l ng b m t s n ph m: ượ
Ch t l ng b m t c a chi ti t máy đóng m t vai tr t quan tr ng cho các y móc thi t ượ ế ế
b kh năngm vi c chínhc đ ch u t i tr ng, t c đ cao, áp l c l n, nhi t đ …Nó
đ c đánh gb i đ nh n b m t gia ng(B m t s n ph m).ượ
Đ nhám(nh n) b m t:
B m t chi ti t sau khi gia công không b ng ph ng m t cách lý t ng nh trên b n v ế ưở ư
đ nh p n. Nh ng nh p nhô này là do v t dao đ l i, c a rung đ ng trong quá tnh ế
c t…
Biên so n: Nguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ ườ
2
Tài li u h c t p môn Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ
Đ ng b m t là đ nh p nhô t vi c a l p ế
b m t(Hình v ) g m đ l i lõm đ sóng, đ
ng(nhám). Đ đánh giá đ nh p nhô b m t
sau khi gia ng ng i ta ng hai ch tiêu đó làườ
Ra Rzm).
TCVN 2511-95 quy đ nh có 14 c p đ nhám
đ c kí hi u ượ kèm theoc tr s .
Ra là sai l ch trungnh s h c các kho ng cách t nh ng đi m c a Profin đo đ c đ n ư ế
đ ng trungnh OX đo theo đ ng vuông c v i đ ng trung bình c a đ nh p nhô tườ ườ ườ ế
vi trên chi u dài chu n L
1.5 Đ chính xác gia công c khí: ơ
1.5.1 Khái ni m đ chính xác gia công:
Đ chínhc giang c a chi ti t máy là đ c tính quan tr ng c a ngành c knh m đáp ế ơ
ng yêu c u c a máy c thi t b c n có kh năng làm vi c chính c đ ch u t i tr ng, ế
t c đ cao, áp l c l n…
Đ chínhc giang m c đ chính xác đ t đ c khi gia công so v i yêu c u thi t k . ượ ế ế
Trong th c t , đ chính xác gia công đ c bi u th b ng c sai s v kích th c, sai l ch ế ượ ướ
v nhng nh h c, sai l ch v v trí t ng đ i gi a các y u t hình h c c a chi ti t ươ ế ế
đ c bi u th b ng dung sai. Đ chính xác gia công còn ph n nào đ c th hi n b ng đượ ượ
nhám b m t.
1.5.2 Khái ni m v dung sai:
Khái ni m dung sai: Khi ch t o m t s n ph m, không th th c hi n kích th c, v trí,ế ướ
nh ng cnhc m t cách tuy t đ i đ s n ph m gi ng h t nh mong mu n và ư
gi ng nhau hàng lo t, vì vi c gia công ph thu co nhi u y u t kch quan nh đ ế ư
chínhc c a d ng c , thi t b giang, d ng c đo, trình đ tay ngh c a ng i th ế ườ
Do đó m i s n ph m khi thi t k c n tính đ n m t sai s cho phép sao cho đ m b o t t ế ế ế
cácu c u kĩ thu t, ch c năng làm vi c và giá thành h p lý.
Dung sai đ c tr ng cho đ chính xác yêu c u c a kích th c hay còn g i là đ chínhc ư ướ
thi t k và đ c ghi kèm v i kích th c danh nghĩa trên b n v k thu t.ế ế ượ ướ
Biên so n: Nguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ ườ
3
Tài li u h c t p môn Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ
1.5.3 Các ph ng pháp đod ng c đo:ươ
a/ Ph ng pháp đo:ươ Tuỳ theo nguyên lý làm vi c c a d ng c đo,chc đ nh gtr đo
tac ph ng pp đo sau:ươ
- Đo tr c ti p ế : là ph ng pháp đo mà giá tr c a đ i l ng đo đ c c đ nh tr cươ ượ ượ
ti p theo ch s ho c s đo tn d ng c đo: ế Đo tr c ti p tuy t đ i ế dùng đo tr c ti p kích ế
th c c n đo giá tr đo đ c nh n tr c ti p trên v ch ch th c a d ng c . ướ ượ ế Đo tr c ti p ế
sonh ng đ c đ nh tr s sai l ch c a kích th c so v i m u chu n. Giá tr sai s ướ
đ c xác đ nh b ng phép c ng đ i s ch th c m u chu n v i tr s sai l ch đó. ượ ướ
- Đo gián ti pế: dùng đ xác đ nh kích th c gián ti p qua c k t qu đo các đ i ướ ế ế
l ng có liên quan đ n đ i l ng đo. ư ế ượ
- Đo phân tích (t ng ph n) : dùng c đ nh các thông s c a chi ti t m t cách riêng ế
bi t, không ph thu c vào nhau.
b/ D ng c đo: c lo i d ng c đo th ng g p là các lo i th c: th c th ng, th c ườ ướ ướ ướ
cu n, th c dây, th c lá, th c c p, th c đo c, compa, panme, đ ng h so, calíp, căn ướ ướ ướ ướ
m u...c lo i thi t b đo tiên ti n th ng dùng nh : đ u đo khí nén, đ u đo b ng siêu âm ế ế ườ ư
ho c laze, thi t b quang h c, thi t b đo b ng đi n ho c đi n t v.v... ế ế
- Th c lá: ướ v ch chia đ n 0,5 ho c 1mm có đ chính c th p kho ng ±0,5mm. ế
- Th c c p: ướ là d ng c đo v n năng đ đo các ch th c có gi i h n và ng n nh ư ư
chi u dài, chi u sâu, kho ng cách, đ ng nh l v.v... v i đ chính xác kho ng ± ườ
(0,02÷0,05)mm.
- Panme: th ng dùng đ đo đ ng kính ngoài, l , rãnh...v i đ chính c cao, cóườ ườ
th đ t ±(0,005÷0,01)mm. Panme ch đo đ c kích th c gi i h n. Ví d panme ghi 0 - 25 ượ ướ
ch đo đ c kích th c ≤ 25mm. ượ ướ
- Calíp - căn m u: là lo i d ng c ki m trang trong s n xu t hàng lo t, hàng kh i
đ ki m tra kích th c gi i h n các s n ph m đ t yêu c u hay không. ướ
- Đ ng h so: đ chínhc đ n ± 0,01mm, dùng ki m tra sai s đo so v i kích ế
th c chu n b ng bàn, bàn gá chu n nên th ki m tra đ c nhi u d ng b m t.ướ ượ
ng đ ng h so th xác đ nh đ c đ không song song, đ không vuông góc, đ đ ng ượ
m, đ tròn, đ ph ng, đ th ng, đ đ o v.v...
- D ng: ưỡ ch ng ki m tra m t kích th c ho c nh dáng. ướ
1.5.4 Tiêu chu n hoá trong ngành c khí: ơ
Tiêu chu n m t tài li u k thu t do m t c quan, t ch c th m quy n ban hành ơ
nh m đ a ra nh ng nguyên t c và h ng d n mang tính t nguy n áp d ng v nh ng đ c ư ướ
tính c a s n ph m, quá trình ho c ph ng pháp - Ts Steven.R.Wilson. “Tiêu chu n” ươ
nh ng tài li u v k thu t qu n kinh t , k thu t môi tr ng mang tính tho ế ư
thu n, đ c ch p nh n m t cách t nguy n trên quy qu c gia, khu v c qu c t . ượ ế
“Tiêu chu n hoát p h p các ho t đ ng v nghiên c u xây d ng tiêu chu n, ph bi n ế
áp d ng tiêu chu n trong s n xu t các tiêu chu n v k thu t, môi tr ng qu n ườ
kinh t , k thu t.ế
Nhi u t ch c TCH qu c gia, c t ch c tiêu chu n hoá qu c t nh ISO, IEC, ITU đã ế ư
đ a vào tiêu chu n các thành t u m i nh t v khoa h c - công ngh . Tiêu chu n s n ph mư
v i yêu c u ch t l ng cao đã thúc đ y s đ i m i ng ngh s n xu t. Bên c nh đó ượ
c tiêu chu n v quá trình ho c qu n (ví d : ISO 9000 v h th ng đ m b o ch t
l ng, ISO 14000 v h th ng qu n môi tr ng, GMP HACCP v h th ng đ mượ ườ
b o ch t l ng th c ph m...) Tiêu chu n hoá c s đ phát tri n, m r ng m ng ượ ơ
l i.Các h th ng thông tin ph i có kh năng m r ng v dung l ng, năng l c cung c pướ ượ
Biên so n: Nguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ ườ
4
Tài li u h c t p môn Các quá trình gia công – Dùng cho H Cao đ ng Tín ch t i Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ
d ch v , ch t l ng d ch v và kh năng k t n i m ng.Trên c s tiêu chu n đ l a ch n ượ ế ơ
các h th ng thông tin đ ng tr c t c đ cao làm ti n đ đ y d ng xa l thông tin đáp ườ
ng cho vi c m r ng nhanh m ng l i đa d ng hoá c lo i nh d ch v . ướ
Nh v y ư tiêu chu n không nh ng làm th c đo ch t l ng s n ph m còn y u t ướ ượ ế
thúc đ y s phát tri n s n xu t, hi n đ i hoá các ngành công nghi p c khí, ch t o thi t ơ ế ế
b c a Vi t Nam. So v i các ngành ng nghi p khác, vai trò c a TCH đ i v i ngành c ơ
khí ch t o máy đã th hi n kc rõ nét h n. Ví d : bulông, đai c có cùng kích th c l iế ơ ướ
không l p l n đ c v i nhau, ch xe đ p đ c ch t o t i Trung Qu c ho c Nh t B n ượ ượ ế
l i không l p đ c v i các xe đ p ch t o t i Vi t Nam ho c đ u máy xe l a ch t o t i ượ ế ế
n Đ l i không ch y đ c trên đ ng s t c a Trung Qu c ho c b t kỳ qu c gia nào ượ ườ
khác.
TCH ch th c s phát tri n cùng v i cu c cách m ng c khí. Trong s 13000 tiêu chu n ơ
ISO đã trên 4000 tiêu chu n v c kho c liên quan đ n c khí, chi m kho ng 25%. ơ ế ơ ế
Trong s kho ng 6000 TCVN đ c ban hành thì đã có kho ng 2000 tiêu chu n v c khí, ượ ơ
chi m g n 1/3. Trên 500 tiêu chu n ngành nhi u tiêu chu n c s liên quan đ n cế ơ ế ơ
khí.Tiêu chu nth c đo ch t l ng s n ph m, y u t tc đ y phát tri n s n xu t, ướ ượ ế
hi n đ i h nnh ng nghi p c khí - ch t o thi t b . ơ ế ế
L i ích c a TCH đ i v i ch t o các chi ti t máy vày: Th ng nh t hoá đ c nhi u chi ế ế ượ
ti t, b ph n trong s n xu t c s n ph m c khí; - Gi m đ c s l ng c ki u lo i;ế ơ ượ ượ
ng cao ch t l ng s n ph m; Nâng cao năng su t lao đ ng; Đáp ng t t yêu c u l p ượ
ráp, s a ch a, thay th ph tùng trong ngành ch t o máy. ế ế
TCH ti n đ không th thi u đ c cho s n xu t hàng lo t l n nh m t o ra s n ph m ế ượ
có giá tnh r và có ch t l ng c nh tranh. Công nghi p th gi i đã b c qua th i kỳ c ượ ế ướ ơ
khí hoá, t đ ng hoá trên n n t ng truy n d n c khíđang giai đo n phát tri n cao ơ
c a t đ ng hoá c - đi n (mechatronics). Các máy móc, thi t b ho cy chuy n thi t b ơ ế ế
đ c c u thành t các môdun. S t ng h p gi ac h truy n đ ng c khí - Th y l c -ượ ươ ơ
Đi n - Đi n t , gi a c môdun đòi h i ph i TCH, s hài hoà c a các tiêu chu n
qu c gia v i các tiêu chu n qu c t khu v c s đáp ng r t t t yêu c u trên ế .
TCH tr c đây ch áp d ng ph n nhi u cho c chi ti t, c m chi ti t nh l m t sướ ế ế
thi t b y c công nghi p c khí truy n th ng (VD: các y gia công kim lo i b ngế ơ
c t g t, máy đ ng l c, các ph ng ti n c gi i giao thông đ ng b , các máy móc thi t b ươ ơ ườ ế
đi n...) Hi n nay, c đ ng c a TCH trong ngành C khí Ch t o không n h p nh ơ ế ư
trên n a, tác d ng l i ích c ađã mang hi u qu và ý nghĩa kinh t kng nh . M t ế
ví d đ n gi nc d ng c a tiêu chu n hoá trong khâu t v n, tính toán và thi t k c h ơ ư ế ế
th ng thi t b c khí, có th đ n gi n và gi m b t t 10 đ n 15% kh i l ng công vi c do ế ơ ơ ế ượ
s d ng các chi ti t và c m chi ti t đ c tiêu chu n, đ c th ng nh t. Trong công nghi p ế ế ượ ượ
ch t o c khí, quá trình l p ráp đ c bi t vi c thay th s a ch a c ph ng c khíế ơ ế ơ
đòi h i s d ng tiêu chu n, không th thi u tiêu chu n th c hi n công tác tiêu chu n ế
hoá kcao, hi u qu mang l i có ý nghĩa kinh t t t. ế
u h i ôn t p ch ng 1: ươ
Biên so n: Nguy n Duy Tr ng - Khoa CK CTM Tr ng CĐCN Vi t Đ c ườ ườ
5