TR NG Đ I H C TRÀ VINHƯỜ
KHOA KINH T , LU T & NGO I NG
-----o0o-----
TÀI LI U H NG D N MÔN H C ƯỚ
K TOÁN QU C T (K TOÁN M )
.
TRÀ VINH 2011
L U HÀNH N I BƯ
1
CH NG I: T NG QUAN V K TOÁN MƯƠ
I. So sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a k toán M và K toán Vi t Nam ế ế
1. Gi ng nhau:
+ T ng Tài s n = T ng Ngu n V n
+ N u TK thu c Tài s n: th ng tăng ghi N , gi m ghi Cóế ườ
+ N u TK thu c Ngu n V n: th ng tăng ghi Có, gi m ghi Nế ườ
+ Trong cùng m t đ nh kho n thì t ng s ti n bên N ph i b ng t ng s ti n bên Có
2. Khác nhau:
* K toán Vi t Nam: K toán viên ph i h ch toán k toán theo h th ng tài kho n kế ế ế ế
toán c đ nh theo B Tài chính quy đ nh
* K toán M : K toán viên đ c t do m h th ng tài kho n k toán riêng choế ế ượ ế
doanh nghi p mình mi n sao phù h p v i tình hình kinh t th c t phát sinh t i doanh nghi p. ế ế
* Thông th ng m t h th ng k toán M g m 5 lo i:ườ ế
Lo i 1: Tài S n
Lo i 2: N Ph i Tr
Lo i 3: Ngu n V n Ch S H u
Lo i 4: Doanh thu
Lo i 5: Chi phí
3. H th ng TK k toán M thông th ng đ i v i m t doanh nghi p th ng ế ườ ươ
m i M nh sau: ư
Lo i 1: Tài S n
111 Ti n
112 Th ng phi u ph i thuươ ế
113 Kho n ph i thu
114 Doanh thu ph i thu
115 V t d ng m thu t
116 V t d ng văn phòng
117 Ti n thuê nhà tr tr c ướ
118 B o hi m tr tr c ướ
141 Đ t
142 Nhà
2
143* Kh u hao lũy k nhà ế
144 Thi t b m thu tế
145* Kh u hao lũy k thi t b m thu t ế ế
146 Thi t b văn phòngế
147* Kh u hao lũy k thi t b văn phòng ế ế
Lo i 2: N Ph i Tr
211 Th ng phi u ph i trươ ế
212 Kho n ph i tr
213 Doanh thu ch a th c hi nư
214 L ng ph i trươ
215 Thu TNDN ph i n pế
216 C t c ph i tr
221 N th ch p ph i tr ế
Lo i 3: Ngu n V n Ch S H u
311 C phi u th ng (V n CSH đ u t ) ế ườ ư
312* Rút v n
313 K t qu kinh doanhế
314 L i nhu n gi l i (Lãi ròng)
315* C t c thông báo
Lo i 4: Doanh thu
411 Doanh thu qu ng cáo
412 Doanh thu m thu
Lo i 5: Chi phí
511 Chi phí ti n công
512 Chi phí ti n ích (đi n, n c) ướ
513 Chi phí đi n tho i
514 Chi phí thuê nhà
515 Chi phí b o hi m
516 Chi phí v t d ng m thu t
517 Chi phí v t d ng văn phòng
3
518 Chi phí kh u hao nhà
519 Chi phí kh u hao thi t b m thu t ế
520 Chi phí kh u hao thi t b văn phòng ế
521 Chi phí lãi
II. Quy trình k toán Mế
B c 1ướ : Đ nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh trong kỳ ế
B c 2ướ : Đ a các nghi p v kinh t phát sinh trong kỳ vào s nh t ký chung và s cáiư ế
B c 3ướ : L y s d c a t ng trang s cái đ a vào c t 2 c a B ng cân đ i th đã đ c đi u ư ư ượ
ch nh (ho c t tìm s d c a t ng tài kho n n u không k s cái) ư ế
B c 4ướ : Đ nh kho n các nghi p v kinh t đi u ch nh, b sung cu i kỳ xác đ nh k t qu ế ế
kinh doanh
B c 5ướ : Đ a các nghi p v kinh t đi u ch nh, b sung cu i kỳ vào c t 3 c a B ng cân đ iư ế
th đã đ c đi u ch nh (B ng CĐTĐĐĐC) ượ
B c 6ư : L c s d c a c t 2 c t 3 c a B ng CĐTĐĐĐC, k t qu đ a vào c t 4 c aượ ư ế ư
B ng CĐTĐĐĐC
B c 7ướ : Chuy n s ti n c a TK Doanh thu Chi phí c t 4 sang c t 5 c a B ng
CĐTĐĐĐC
B c 8ướ : Chuy n s ti n c a nh ng TK còn l i c a c t 4 sang c t 6 c a B ng CĐTĐĐĐC
B c 9ướ : Sau khi t ng c t c a B ng CĐTĐĐĐC t ng s ti n bên N b ng T ng s ti n
bên ch ng t các bút toán đi u ch nh, b sung cu i kỳ đã đ c đ nh kho n đúng thì nhân ượ
viên k toán m i ghi các bút toán đi u ch nh, b sung cu i kỳ k c bút toán XĐKQKD vào sế
nh t ký chung và s cái và k t thúc quy trình k toán. ế ế
III. Cách ghi s nh t ký chung, s cái, b ng cân đ i th đã đ c đi u ch nh ượ
1. Cách ghi s nh t ký chung
-C t 1: “Ngày tháng”: chia thành 2 c t nh , c t nh th nh t ghi tháng, năm; c t
nh th hai ghi ngày ch ng t phát sinh
- C t 2: “Di n gi i”: Dòng đ u ghi n i dung TK ghi N (ghi sát đ u dòng); dòng th
hai ghi n i dung TK ghi (ghi lùi vào trong m t ô); dòng th ba di n gi i n i
dung kinh t c a nghi p v (ghi lùi vào trong m t ô n a) ế
- C t 3: “Tham chi u”: dùng đ ghi s TK c a t ng trang s cái t ng ng v i ế ươ
nghi p v phát sinh (ch đ c ghi vào c t này khi s li u đã đ c chuy n t s ượ ượ
nh t ký chung sang s cái r i)
- C t 4: “N ”: ph n ánh s ti n ghi N
-C t 5: “Có”: ph n ánh s ti n ghi Có
4
2. Cách ghi s cái
- C t 1: “Ngày tháng”: ghi vào c t này gi ng nh ghi c t ngày tháng c a S nh t ư
chung
-C t 2: “Kho n m c”: c t này dùng đ gi i thích nh ng nghi p v ghi s b sai, b
đ o…
-C t 3: “Tham chi u”: dùng đ ghi s trang c a s nh t ký chung đ khi c n có th ế
đ i chi u gi a 2 s ế
- C t 4: “N ”: ph n ánh s ti n ghi N
- C t 5: “Có”: ph n ánh s ti n ghi Có
- C t 6: “S d ”: Ph n ánh s ti n d N ho c d ng v i t ng TK ư ư ư
3. Cách ghi b ng cân đ i th đã đ c đi u ch nh ượ
-C t 1: “Tên tài kho n”
-C t 2: “B ng cân đ i th ”: L y s d c a t ng trang s cái đ a vào (n u không ư ư ế
k s cái thì t tìm s d c a t ng TK r i đ a vào) ư ư
-C t 3: “Các kho n đi u ch nh”: Đ a các bút toán đi u ch nh, b sung cu i kỳ đã ư
đ nh kho n vào c t này
-C t 4: “B ng cân đ i th sau đi u ch nh”: L c s d gi a c t 2 và c t 3, k t qu ượ ư ế
đ a vào c t 4ư
-C t 5: “Báo cáo thu nh p”: Chuy n s ti n c a TK Doanh thu Chi phí c t 4
sang c t 5
-C t 6: “B ng CĐKT”: Chuy n s ti n c a nh ng TK n l i c t 4 sang c t 6,
ngo i tr TK Doanh thu Chi phí đã chuy n sang c t 5 r i không đ c chuy n ượ
sang c t 6
5