Tài liệu ôn tập môn Cơ sở truyền động điện
lượt xem 579
download
Tài liệu gồm bài tập và đáp án dành cho sinh viên ôn thi môn cơ sở truyền động động điện tham khảo làm bài củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn tập môn Cơ sở truyền động điện
- Biên soạn : Hứa Xuân Long BÀI TẬP và ĐÁP ÁN MÔN CS TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
- HẢI PHÒNG, 2006 Bài 1.1 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 6,6 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 2200 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 6,6.10 3 1. I udm = = = 35( A) U dm .η dm 220.0,85 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 6,6.10 3.9,55 2. M dm = = = = 28,65( Nm) ω dm n dm 2200 ndm 2200 3. ω dm = = = 230(rad / s) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,85) = 0,47(Ω) 2 I dm 2 I dm U dm − Ru .I udm 220 − 0,47.35 5. Kφ dm = = = 0,885 ω dm 230 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 0,885.35 = 31 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 468( A) Ru 0,47 8. Mnm = KФđm .Iunm = 0,885.468 = 414 (Nm) I udm .Ru M .R 35.0,47 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 18,58(rad / s ) Kφ dm ( Kφ dm ) 0,885 ( Kφ dm ) 2 (0,855) 2 10. β dm = = = 1.666 Ru 0,47 U dm 220 11. ω 0 = = = 248,5(rad / s ) Kφ dm 0,885 II. Xây dựng đặc tính : 1. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 248,5(rad/s)] ; B[ Idm = 35 (A) ; ωdm = 230 (rad/s) ] 2. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 248,5(rad/s)] ; D[ Mdm = 28,65 (Nm) ; ωdm = 230 (rad/s) ]
- Bài 1.2 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 4,4 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 4,4.10 3 1. I udm = = = 23,5( A) U dm .η dm 220.0,85 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 4,4.10 3.9,55 2. M dm = = = = 28( Nm) ω dm n dm 1500 ndm 1500 3. ω dm = = = 157(rad / s ) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,85) = 0,7(Ω) 2 I dm 2 23,5 U dm − Ru .I udm 220 − 0,7.23,5 5. Kφ dm = = = 1,3 ω dm 157 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.23,5 = 31 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 314( A) Ru 0,7 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.314 = 408 (Nm) I udm .Ru M .R 23,5.0,7 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 12,65(rad / s) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,3 ( Kφ dm ) 2 (1,3) 2 10. β dm = = = 2,41 Ru 0,7 U dm 220 11. ω 0 = = = 169(rad / s ) Kφ dm 1,3 II. Xây dựng đặc tính : 3. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 23,5 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] 4. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 28 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ]
- Bài 1.3 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 2,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1000 vg/ph : ηđm = 0,8 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 2,5.10 3 1. I udm = = = 14( A) U dm .η dm 220.0,8 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 2,5.10 3.9,55 2. M dm = = = = 24( Nm) ω dm n dm 1000 ndm 1000 3. ω dm = = = 105( rad / s) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,8) = 1,57(Ω) 2 I dm 2 14 U dm − Ru .I udm 220 − 1,57.14 5. Kφ dm = = = 1,88 ω dm 105 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,88.14 = 26 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 140( A) Ru 1,57 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,57.140 = 220 (Nm) I udm .Ru M .R 14.1,57 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 6,22( rad / s) Kφ dm ( Kφ dm ) (1,88) 2 ( Kφ dm ) 2 (1,88) 2 10. β dm = = = 2,25 Ru 1,57 U dm 220 11. ω 0 = = = 117(rad / s ) Kφ dm 1,88 II. Xây dựng đặc tính : 5. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 117(rad/s)] ; B[ Idm = 14 (A) ; ωdm = 105 (rad/s) ] 6. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 117(rad/s)] ; D[ Mdm = 24 (Nm) ; ωdm = 105 (rad/s) ]
- Bài 1.4 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 9,0 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,16 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 9,0.10 3 1. I udm = = = 48( A) U dm .η dm 220.0,85 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 9,0.10 3.9,55 2. M dm = = = = 57,3( Nm) ω dm n dm 1500 ndm 1500 3. ω dm = = = 157(rad / s ) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,85) = 0,34(Ω) 2 I dm 2 48 U dm − Ru .I udm 220 − 0,34.48 5. Kφ dm = = = 1,3 ω dm 157 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.48 = 62,4 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 647( A) Ru 0,34 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.647 = 841 (Nm) I udm .Ru M .R 48.0,34 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 12,55(rad / s ) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,3 ( Kφ dm ) 2 (1,3) 2 10. β dm = = = 4,97 Ru 0,34 U dm 220 11. ω 0 = = = 169(rad / s ) Kφ dm 1,3 II. Xây dựng đặc tính : 7. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 48 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] 8. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 57,3 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ]
- Bài 1.5 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 10,0 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 2250 vg/ph : ηđm = 0,87 ; J = 0,125 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 10.10 3 1. I udm = = = 52( A) U dm .η dm 220.0,87 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 10.10 3.9,55 2. M dm = = = = 42,5( Nm) ω dm n dm 2250 ndm 2250 3. ω dm = = = 235,6(rad / s ) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,87) = 0,275(Ω) 2 I dm 2 52 U dm − Ru .I udm 220 − 0,275.52 5. Kφ dm = = = 0,87 ω dm 235,6 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 0,87.52 = 45,24 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 800( A) Ru 0,275 8. Mnm = KФđm .Iunm = 0,87.800 = 696 (Nm) I udm .Ru M .R 52.0,275 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 16(rad / s ) Kφ dm ( Kφ dm ) 0,87 ( Kφ dm ) 2 (0,87) 2 10. β dm = = = 2,75 Ru 0,275 U dm 220 11. ω 0 = = = 253(rad / s ) Kφ dm 0,87 II. Xây dựng đặc tính : 9. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 253(rad/s)] ; B[ Idm = 52 (A) ; ωdm = 235,6 (rad/s) ] 10. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 253(rad/s)] ; D[ Mdm = 42,5 (Nm) ; ωdm = 235,6 (rad/s) ]
- Bài 1.6 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 15,0 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1560 vg/ph : ηđm = 0,83 ; J = 0,4 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 15.10 3 1. I udm = = = 82( A) U dm .η dm 220.0,83 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 15.10 3.9,55 2. M dm = = = = 92( Nm) ω dm n dm 1560 ndm 1560 3. ω dm = = = 163(rad / s) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,83) = 0,228(Ω) 2 I dm 2 82 U dm − Ru .I udm 220 − 0,228.82 5. Kφ dm = = = 1,23 ω dm 163 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,23.82 = 101 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 965( A) Ru 0,228 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,23.965 = 1187 (Nm) I udm .Ru M .R 82.0,228 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 15(rad / s ) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,23 ( Kφ dm ) 2 (1,23) 2 10. β dm = = = 6,6 Ru 0,228 U dm 220 11. ω 0 = = = 179(rad / s ) Kφ dm 1,23 II. Xây dựng đặc tính : 11. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 179(rad/s)] ; B[ Idm = 82 (A) ; ωdm = 163 (rad/s) ] 12. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 179(rad/s)] ; D[ Mdm = 92 (Nm) ; ωdm = 163 (rad/s) ]
- Bài 1.7 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 13,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1050 vg/ph : ηđm = 0,84 ; J = 0,5 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 13,5.10 3 1. I udm = = = 73( A) U dm .η dm 220.0,84 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 13,5.10 3.9,55 2. M dm = = = = 123( Nm) ω dm n dm 1050 ndm 1050 3. ω dm = = = 110(rad / s) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,84) = 0,24(Ω) 2 I dm 2 73 U dm − Ru .I udm 220 − 0,24.73 5. Kφ dm = = = 1,84 ω dm 110 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,84.73 = 134 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 917( A) Ru 0,24 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,84.917 = 1687 (Nm) I udm .Ru M .R 73.0,24 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 9,5(rad / s) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,84 ( Kφ dm ) 2 (1,84) 2 10. β dm = = = 14 Ru 0,24 U dm 220 11. ω 0 = = = 120(rad / s ) Kφ dm 1,84 II. Xây dựng đặc tính : 13. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 120(rad/s)] ; B[ Idm = 73 (A) ; ωdm = 110 (rad/s) ] 14. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 120(rad/s)] ; D[ Mdm = 123 (Nm) ; ωdm = 110 (rad/s) ]
- Bài 1.8 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 21 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,86 ; J = 0,5 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 21.10 3 1. I udm = = = 111( A) U dm .η dm 220.0,86 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 21.10 3.9,55 2. M dm = = = = 133,7( Nm) ω dm n dm 1500 ndm 1500 3. ω dm = = = 157(rad / s ) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,86) = 0,139(Ω) 2 I dm 2 111 U dm − Ru .I udm 220 − 0,139.111 5. Kφ dm = = = 1,3 ω dm 157 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.111 = 144,3 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 1582( A) Ru 0,139 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.1582 = 2057 (Nm) I udm .Ru M .R 111.0,139 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 12(rad / s) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,3 ( Kφ dm ) 2 (1,3) 2 10. β dm = = = 12 Ru 0,139 U dm 220 11. ω 0 = = = 169(rad / s ) Kφ dm 1,3 II. Xây dựng đặc tính : 15. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 111 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] 16. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 144,3 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ]
- Bài 1.9 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 33,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1580 vg/ph : ηđm = 0,87 ; J = 1,0 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 33,5.10 3 1. I udm = = = 175( A) U dm .η dm 220.0,87 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 33,5.10 3.9,55 2. M dm = = = = 202( Nm) ω dm n dm 1580 ndm 1580 3. ω dm = = = 165( rad / s) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,87) = 0,082(Ω) 2 I dm 2 175 U dm − Ru .I udm 220 − 0,082.175 5. Kφ dm = = = 1,25 ω dm 165 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,25.175 = 219 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 2683( A) Ru 0,082 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,25.2683 = 3353 (Nm) I udm .Ru M .R 175.0,082 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 11,5(rad / s ) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,25 ( Kφ dm ) 2 (1,25) 2 10. β dm = = = 19 Ru 0,082 U dm 220 11. ω 0 = = = 176(rad / s) Kφ dm 1,25 II. Xây dựng đặc tính : 17. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 176(rad/s)] ; B[ Idm = 175 (A) ; ωdm = 165 (rad/s) ] 18. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 176(rad/s)] ; D[ Mdm = 202 (Nm) ; ωdm = 165 (rad/s) ]
- Bài 1.10 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 46,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,88 ; J = 1,2 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : Pdm.10 3 46,5.10 3 1. I udm = = = 240( A) U dm .η dm 220.0,88 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 46,5.10 3.9,55 2. M dm = = = = 296( Nm) ω dm n dm 1500 ndm 1500 3. ω dm = = = 157(rad / s ) 9,55 9,55 U dm 1 1 220 4. Ru = (1 − η dm ) = (1 − 0,88) = 0,055(Ω) 2 I dm 2 240 U dm − Ru .I udm 220 − 0,055.240 5. Kφ dm = = = 1,3 ω dm 157 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.240 = 312 (Nm ) U dm 220 7. I nm = = = 4000( A) Ru 0,055 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.4000 = 5200 (Nm) I udm .Ru M .R 240.0,055 9. ∆ω dm = = dm u2 = = 10(rad / s ) Kφ dm ( Kφ dm ) 1,3 ( Kφ dm ) 2 (1,3) 2 10. β dm = = = 31 Ru 0,055 U dm 220 11. ω 0 = = = 169(rad / s ) Kφ dm 1,3 II. Xây dựng đặc tính : 19. Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 240 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] 20. Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 296 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ]
- Bài 2.1 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 1,4 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 855 vg/ph : λM = 2,3 ; I1đm = 5,3 (A) ; cosφđm = 0,65 ; E2nm = 112 (V) ; I2đm = 4,3 (A) ; J = 0,021 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 855 1. ω dm = = = 90( rad / s) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 105(rad / s ) p 3 ω1 − ω dm 105 − 90 3. S dm = = = 0,14 ω1 105 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 1,4.10 3.9,55 4. M dm = = = = 15,6( Nm) ω dm n dm 855 Pdm.10 3 1,4.10 3 η dm = = = 0,62 5. 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.5.3.065 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 3,2 E 2 nm E 2 nm 112 E 2 nm 112 7 R2 dm = = = 15(Ω) 3.I 2 dm 3.4,3 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. Rdm = 0,14 . 15 = 2,1 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,14.(2,3 + (2,3) 2 − 1) = 0,61 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,3.15,6 = 35,88 (Nm) 2 M th 2.35,88 M nm = = = S th 1 1 10. + 0,61 32 ( Nm) + 0,61 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ .
- Bài 2.2 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 3,5 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 915 vg/ph : λM = 2,3 ; I1đm = 10,3 (A) ; cosφđm = 0,7 ; E2nm = 181 (V) ; I2đm = 13,7 (A) ; J = 0,049 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 915 1. ω dm = = = 95,8(rad / s ) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 105(rad / s ) p 3 ω1 − ω dm 105 − 95,8 3. S dm = = = 0,087 ω1 105 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 3,5.10 3.9,55 = = = = 36,5( Nm) 4. M dm ω dm n dm 915 Pdm.10 3 3,5.10 3 5. η dm = = = 0,74 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.10,3.0,7 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 2,0 E 2 nm E 2 nm 181 E 2 nm 181 7 R2 dm = = = 10(Ω) 3.I 2 dm 3.10,3 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,087 . 10 = 0,87 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,087.(2,3 + (2,3) 2 − 1) = 0,38 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,3.36,5 = 84 (Nm) 2M th 2.84 M nm = = = 56( Nm) S th 1 1 10. + 0,38 + 0,38 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn
- ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.3 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 5 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 925 vg/ph : λM = 2,5 ; I1đm = 14,8 (A) ; cosφđm = 0,69 ; E2nm = 206 (V) ; I2đm = 16,6 (A) ; J = 0,067 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 925 1. ω dm = = = 96,8(rad / s ) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 105(rad / s ) p 3 ω1 − ω dm 105 − 96,8 3. S dm = = = 0,078 ω1 105 P 10 3 Pdm.10 3.9,55 5.10 3.9,55 = dm. = = = 51,6( Nm) 4. M dm ω dm n dm 925 Pdm.10 3 5.10 3 5. η dm = = = 0,74 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.14,8.0,69 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 1,75 E 2 nm E 2 nm 206 E 2 nm 206 7 R2 dm = = = 7,2(Ω) 3.I 2 dm 3.16,6 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,078 . 7,2 = 0,56 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,078.(2,5 + (2,5) 2 − 1) = 0,37 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,5.51,6 = 129 (Nm) 2M th 2.129 M nm = = = 86( Nm) S th 1 1 10. + 0,37 + 0,37 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn
- M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.4 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 11 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 945 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 28,6 (A) ; cosφđm = 0,73 ; E2nm = 172 (V) ; I2đm = 42,5 (A) ; J = 0,215 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 945 1. ω dm = = = 99( rad / s) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 105(rad / s ) p 3 ω1 − ω dm 105 − 99 3. S dm = = = 0,057 ω1 105 P 10 3 Pdm.10 3.9,55 11.10 3.9,55 = dm. = = = 111( Nm) 4. M dm ω dm n dm 945 Pdm.10 3 11.10 3 5. η dm = = = 0,8 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.28,6.0,73 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 2,1 E 2 nm E 2 nm 172 E 2 nm 172 7 R2 dm = = = 2,3(Ω) 3.I 2 dm 3.42,5 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,057 . 2,3 = 0,13 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,057.(2,8 + (2,8) 2 − 1) = 0,31 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,8.111 = 311 (Nm) 2M th 2.311 M nm = = = 176( Nm) S th 1 1 10. + 0,31 + 0,31 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1.
- S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.5 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 22 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 965 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 55 (A) ; cosφđm = 0,71 ; E2nm = 225 (V) ; I2đm = 61 (A) ; J = 0,5 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 965 1. ω dm = = = 101(rad / s ) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 105(rad / s ) p 3 ω1 − ω dm 105 − 101 3. S dm = = = 0,038 ω1 105 P 10 3 Pdm.10 3.9,55 22.10 3.9,55 = dm. = = = 217,7 Nm) 4. M dm ω dm n dm 965 Pdm.10 3 22.10 3 5. η dm = = = 0,86 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.55.0,71 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 1,6 E 2 nm E 2 nm 225 E 2 nm 225 7 R2 dm = = = 2,1(Ω) 3.I 2 dm 3.61 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,038 . 2,1 = 0,08 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,038.(2,8 + (2,8) 2 − 1) = 0,21 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,8.217,7 = 610 (Nm) 2M th 2.610 M nm = = = 244( Nm) S th 1 1 10. + 0,21 + 0,21 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1.
- S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.6 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 30 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 720 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 77 (A) ; cosφđm = 0,68 ; E2nm = 280 (V) ; I2đm = 67,5 (A) ; J = 1,025 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 720 1. ω dm = = = 75,4( rad / s) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 78,5(rad / s ) p 4 ω1 − ω dm 78,5 − 75,4 3. S dm = = = 0,039 ω1 78,5 P 10 3 Pdm.10 3.9,55 30.10 3.9,55 = dm. = = = 399( Nm) 4. M dm ω dm n dm 720 Pdm.10 3 30.10 3 5. η dm = = = 0,87 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.77.0,68 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 1,29 E 2 nm E 2 nm 280 E 2 nm 280 7 R2 dm = = = 2,4(Ω) 3.I 2 dm 3.67,5 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,039 . 2,4 = 0,094 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,038.( 2,8 + (2,8) 2 − 1) = 0,21 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,8.399 = 1117,2 (Nm) 2M th 2.1117 M nm = = = 447( Nm) S th 1 1 10. + 0,21 + 0,21 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : 2M th M= S S + th S th S
- Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.7 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 40 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 730 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 101 (A) ; cosφđm = 0,69 ; E2nm = 322 (V) ; I2đm = 76,5 (A) ; J = 1,4 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 730 1. ω dm = = = 76,4(rad / s) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 78,5(rad / s ) p 4 ω1 − ω dm 78,5 − 76,4 3. S dm = = = 0,027 ω1 78,5 P 10 3 Pdm.10 3.9,55 40.10 3.9,55 = dm. = = = 523( Nm) 4. M dm ω dm n dm 730 Pdm.10 3 40.10 3 5. η dm = = = 0,87 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.101.0,69 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 1,12 E 2 nm E 2 nm 322 E 2 nm 322 7 R2 dm = = = 2,4(Ω) 3.I 2 dm 3.76,5 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,027 . 2,4 = 0,065 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,027.(2,8 + (2,8) 2 − 1) = 0,15 M 10. Mth = λM.Mdm = 2,8.523 = 1465 (Nm) 2M th 2.1465 M nm = = = 430( Nm) S th 1 1 10. + 0,15 + 0,15 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng :
- 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.8 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 45 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 575 vg/ph : λM = 3,0 ; I1đm = 115 (A) ; cosφđm = 0,7 ; E2nm = 185 (V) ; I2đm = 155 (A) ; J = 4,25 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 575 1. ω dm = = = 60(rad / s) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 62,8(rad / s) p 5 ω1 − ωdm 62,8 − 60 3. S dm = = = 0,044 ω1 62,8 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 45.10 3.9,55 = = = = 747( Nm) 4. M dm ω dm n dm 575 Pdm.10 3 45.10 3 5. η dm = = = 0,85 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.115.0,7 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 1,95 E 2 nm E 2 nm 185 E 2 nm 185 7 R2 dm = = = 0,69(Ω) 3.I 2 dm 3.155 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,044 . 0,69 = 0,03 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,044.(3 + (3) 2 − 1) = 0,26 M 10. Mth = λM.Mdm = 3,0.747 = 2241 (Nm) 2M th 2.2241 M nm = = = 1093( Nm) S th 1 1 10. + 0,26 + 0,26 S th 1 II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng :
- 2M th M= S S + th S th S Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.9 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 60 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 578 vg/ph : λM = 3,0 ; I1đm = 145 (A) ; cosφđm = 0,72 ; E2nm = 245 (V) ; I2đm = 153 (A) ; J = 5,25 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : ndm 578 1. ω dm = = = 60,5(rad / s ) 9,55 9,55 2πf 1 2.3,14.50 2. ω1 = = = 62,8(rad / s) p 5 ω1 − ω dm 62,8 − 60,5 3. S dm = = = 0,037 ω1 62,8 Pdm.10 3 Pdm.10 3.9,55 60.10 3.9,55 = = = = 991( Nm) 4. M dm ω dm n dm 578 Pdm.10 3 60.10 3 5. η dm = = = 0,87 3.U 1dm I 1dm . cos ϕ dm 3.380.145.0,72 E1dm 0,95U 1dm 0,95.380 6. K e = = = = 1,47 E 2 nm E 2 nm 245 E 2 nm 245 7 R2 dm = = = 0,92(Ω) 3.I 2 dm 3.153 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,037 . 0,92 = 0,034 ( Ω ) 9. S th ≈ S dm .(λ M + λ2 − 1) = 0,037.(3 + (3) 2 − 1) = 0,216 M 10. Mth = λM.Mdm = 3,0.991 = 2973 (Nm) 2M th 2.2973 M nm = = = 1226( Nm) S th 1 1 10. + 0,216 + 0,216 S th 1 II. Xây dựng đặc tính :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chi tiết máy (Có đáp án)
15 p | 3417 | 825
-
Câu hỏi ôn tập môn: Dung sai lắp ghép
4 p | 1830 | 396
-
Đề thi môn cơ lý thuyết - để 1
1 p | 854 | 155
-
Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn Nguyên lý máy
28 p | 659 | 139
-
Đề cương ôn tập môn Công nghệ chế tạo máy
24 p | 567 | 78
-
Đề cương ôn tập Môn Cấp thoát nước
18 p | 270 | 57
-
Tổng hợp câu hỏi môn Thông tin số
7 p | 281 | 49
-
Đề cương ôn tập môn Chi tiết máy 1
17 p | 491 | 49
-
Câu hỏi ôn tập môn học: Vi xử lý và vi điều khiển
14 p | 383 | 35
-
50 câu hỏi ôn tập môn Điện tử công suất (có đáp án)
32 p | 87 | 15
-
Câu hỏi ôn tập môn: Thi công công trình
2 p | 192 | 14
-
Đề cương ôn tập: Môn Thủy lực thủy điện K55
3 p | 152 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p | 18 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 587)
4 p | 7 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-116)
4 p | 8 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ khí đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn