TÀI LIỆU ÔN TẬP

1

CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Tập hợp Người ta minh họa tập hợp bằng một vòng kín, mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi . một chấm bên trong vòng kín, còn phần tử không thuộc tập hợp đó được biểu diễn bởi một chấm bên ngoài vòng kín. Cách minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven.

. Một tập hợp có thể không

Tập hợp không chứa phần tử nào được gọi là tập hợp rỗng, kí hiệu là

có phần tử nào, cũng có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử.

là tập hợp rỗng, ta viết

và không được viết là

.

Khi tập hợp

thì ta nói

là một tập con của

2. Tập con và hai tập hợp bằng nhau. Nếu mọi phần tử của tập hợp . và viết là tập hợp

. Ta còn đọc là

đều là phần tử của tập hợp chứa

.

Khi

thì ta nói hai tập hợp

bằng nhau, viết là

.

được coi là tập hợp con của mọi tập hợp.

Tập hợp rỗng

, ta cũng viết

(đọc là

chứa

)

Khi

với mọi tập hợp

, nếu

thì

.

Ta có:

vừa thuộc

được gọi là giao của

, kí hiệu

3. Giao của hai tập hợp Tập hợp gồm tất cả các phần tử vừa thuộc .

.

hoặc thuộc

được gọi là hợp của

, kí hiệu

.

4. Hợp của hai tập hợp Tập hợp gồm các phần tử thuộc .

mà không phải là

5. Phần bù. Hiệu của hai tập hợp. Cho tập hợp . phần tử của

là tập con của tập hợp được gọi là phần bù của

. Tập hợp những phần tử của trong

, kí hiệu

.

Tập hợp gồm các phần tử thuộc

nhưng không thuộc

được gọi là hiệu của

, kí hiệu

.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

2

CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

. Nếu với mỗi giá trị của

có một và chỉ một giá trị

1. Hàm số Cho tập hợp khác rỗng . tương ứng của

thuộc tập hợp số thực

thuộc thì ta có một hàm số.

Ta gọi

là biến số và

là hàm số của

.

Tập hợp

được gọi là tập xác định của hàm số. Kí hiệu hàm số:

.

là tập hợp tất cả các số thực

sao cho biểu thức

2. Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số . nghĩa.

xác định khi và chỉ khi

(với

là một biểu thức có nghĩa).

Hàm số

xác định khi và chỉ khi

.

Hàm số

xác định khi và chỉ khi

(với

là một biểu thức có nghĩa).

Hàm số

là biểu thức dạng

, trong đó

là hai số đã cho,

3. Nhị thức bậc nhất Nhị thức bậc nhất đối với . .

3.

có giá trị cùng dấu với hệ số

khi

lấy các giá trị trong khoảng

4. Dấu của nhị thức bậc nhất Nhị thức .

, trái dấu với hệ số

khi

lấy các giá trị trong khoảng

.

, trong đó

5. Hàm số bậc hai Hàm số bậc hai là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng . . những hằng số và

. Tập xác định của hàm số là

khác

là một đường parabol có đỉnh là điểm với tọa độ

6. Đồ thị hàm số bậc hai Đồ thị hàm số bậc hai .

và trục đối xứng là đường thẳng

.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

3

thì hàm số nghịch biến trên khoảng

; đồng biến trên khoảng

Nếu

thì hàm số đồng biến trên khoảng

; nghịch biến trên khoảng

Ta có

Nếu

bảng biến thiên của hàm số bậc hai như sau:

,

.

7. Dấu của tam thức bậc hai. Cho tam thức bậc hai . + Nếu

thì

cùng dấu với hệ số

với mọi

+ Nếu

thì

cùng dấu với hệ số

với mọi

+ Nếu

thì

có hai nghiệm

. Khi đó:

cùng dấu với hệ số

với mọi

thuộc các khoảng

;

trái dấu với

hệ số

với mọi

thuộc khoảng

.

CHỦ ĐỀ 3. HAI DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

1. Giải phương trình có dạng . . Bước 1: Bình phương hai vế của

dẫn đến phương trình

rồi tìm nghiệm của

phương trình này.

Bước 2: Thay từng nghiệm của phương trình

vào bất phương trình

(hoặc

). Nghiệm nào thỏa mãn bất phương trình đó thì giữ lại, nghiệm nào không thỏa mãn

thì loại đi.

Bước 3: Trên cơ sở những nghiệm giữ lại ở bước 2, ta kết luận nghiệm của phương trình

.

Ví dụ: giải phương trình

ĐK:

.

Phương trình trở thành:

.

So với ĐK ta nhận

. Vậy

là nghiệm của phương trình trên.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

4

để tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.

2. Giải phương trình có dạng Bước 1: giải bất phương trình .

Bước 2: Bình phương hai vế của

dẫn đến phương trình

rồi tìm tập nghiệm

của phương trình đó.

Bước 3: Trong những nghiệm của phương trình

, ta chỉ giữ lại những nghiệm

thuộc tập nghiệm của bất phương trình

. Tập nghiệm giữ lại đó chính là tập nghiệm

của phương trình

.

Ví dụ: Giải phương trình

ĐK:

.

Phương trình trở thành:

.

So với ĐK ta nhận

. Vậy

là nghiệm của phương trình trên.

CHỦ ĐỀ 4: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.

2)

với

1. Công thức lượng giác cơ bản 1) .

3)

4)

với

)

2) Cung bù nhau (

)

2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt 1) Cung đối nhau ( .

3) Cung phụ nhau (

)

4) Cung hơn kém

(

)

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

5

3. Công thức cộng .

4. Công thức nhân đôi .

5. Công thức biến đổi tích thành tổng .

6. Công thức biến đổi tổng thành tích .

CHỦ ĐỀ 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

. Khi đó:

1. Định lý côsin Cho tam giác .

2. Định lí sin .

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

6

Cho tam giác

và bán kính đường tròn ngoại tiếp là

. Khi đó:

.

. Khi đó:

3. Công thức tính diện tích tam giác Cho tam giác .

1)

2)

với

3)

với

là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

4)

với

là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.

CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

được gọi là tọa độ của vectơ

với

là gốc tọa độ.

1. Tọa độ của một điểm, một vectơ +) Tọa độ của điểm . . +) Với mỗi vectơ

trong mặt phẳng tọa độ

, tọa độ của vectơ

là tọa độ của điểm

sao

cho

.

+) Trong mặt phẳng tọa độ

, nếu

thì

. Ngược lại, nếu

thì

. Trong đó:

là vectơ đơn vị trên trục hoành,

là vectơ đơn vị trên trục tung.

, cho hai điểm

. Ta có:

2. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ Trong mặt phẳng tọa độ . .

thì

3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ Nếu .

với

. Nếu

là trung điểm đoạn thẳng

thì

4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác +) Cho hai điểm .

;

.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

7

+) Cho tam giác

,

. Nếu

là trọng tâm tam

giác

thì

;

thì

.

5. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Nếu .

thì

.

Nếu

thì

Nếu

khác

, ta có:

Với hai vectơ

vuông góc với nhau khi và chỉ khi

.

2

nếu

và giá của

song song

6. Phương trình tham số của đường thẳng +) Vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng . hoặc trùng với

.

+) Hệ

, trong đó

là tham số, được gọi là phương trình tham số của đường thẳng

đi qua

và nhận

làm vectơ chỉ phương.

là một vectơ chỉ phương của

thì

cũng là một vectơ chỉ phương của

Nếu

được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng

nếu

và giá của vectơ

7. Phương trình tổng quát của đường thẳng +) Vectơ . vuông góc với

.

(

không đồng thời bằng

) được gọi là phương trình tổng

+) Phương trình quát của đường thẳng.

là một vectơ pháp tuyến của

thì

cũng là một vectơ pháp tuyến của

.

Nếu

có vectơ chỉ phương là

thì vectơ

là một vectơ pháp tuyến

Nếu đường thẳng

của

.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

8

đi qua điểm

và nhận

làm vectơ pháp tuyến có phương trình

Đường thẳng

là:

, cho hai đường thẳng

lần lượt có vectơ chỉ phương là

8. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Trong mặt phẳng tọa độ .

,

. Khi đó:

a)

cắt

khi và chỉ khi

không cùng phương.

b)

song song với

khi và chỉ khi

cùng phương và có một điểm thuộc một đường

thẳng mà không thuộc đường thẳng còn lại.

c)

trùng với

khi và chỉ khi

cùng phương và có một điểm thuộc cả hai đường thẳng

đó.

có phương trình lần lượt là

Cho hai đường thẳng

Xét hệ phương trình

Khi đó:

a)

cắt

khi và chỉ khi hệ

có nghiệm duy nhất.

b)

song song với

khi và chỉ khi hệ

vô nghiệm.

c)

trùng với

khi và chỉ khi hệ

có vô số nghiệm.

, cho hai đường thẳng

có vectơ chỉ phương lần lượt là

9. Góc giữa hai đường thẳng Trong mặt phẳng tọa độ .

. Ta có:

có vectơ pháp tuyến

lần

lượt

. Ta có:

Cho hai đường thẳng

10. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng .

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

9

Trong mặt phẳng tọa độ

, cho đường thẳng

có phương trình

và điểm

. Khoảng cách từ điểm

đến đường thẳng

, kí hiệu là

, được tính

bởi công thức sau:

.

thì

Nếu

, bán kính

. Phương trình

11. Phương trình đường tròn +) Phương trình đường tròn tâm . trên được gọi là phương trình chính tắc của đường tròn.

+) Phương trình có dạng

được gọi là phương trình tổng quát của

đường tròn, với điều kiện

.

đi qua điểm

và có vectơ pháp tuyến

12. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn. +) Đường thẳng . +) Phương trình tiếp tuyến

.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

TUYỂN SINH ĐẦU VÀO MÔN TOÁN 11

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Câu 1: Xác định kết quả của phép toán .

A. . C. . D. . . B.

Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên .

C. . D. . . B. A. .

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là.

B. A. . . C. . D. .

Câu 4: Nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Kết quả của phép tính là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho và . Xác định góc tạo bởi và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Gọi là toạ độ đỉnh của Parabol . Tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. . B. . C. . D. .

thành phương trình nào dưới đây. Chọn

Câu 9: Biến đổi phương trình câu trả lời đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là . Chiều dài gấp ba lần chiều rộng.

Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

11

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho tam giác đều . Xác định góc giữa vectơ và vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao

cho là một số nguyên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác có , và là

trọng tâm tam giác . Trực tâm của tam giác có toạ độ là . Tính

giá trị của .

A. . B. . C. D. . .

Câu 14: Xác định kết quả của phép toán .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất.

A. . B. . C. D. . .

Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Số nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho phương trình . Tính .

. . D. . . A. B. C.

Câu 19: Cho . Kết quả của phép toán là. và

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Cho và . Xác định góc tạo bởi và .

A. . B. .

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

12

C. . . D.

Câu 21: Điểm nào dưới đây là toạ độ đỉnh của Parabol

A. . B. . . D. . C.

Câu 22: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

. A. . B. . C. . D.

Câu 23: Biến đổi phương trình thành phương trình nào dưới đây. Chọn

câu trả lời đúng?

A. . . B.

C. D. . .

Câu 24: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là . Chiều dài gấp bốn lần chiều rộng.

Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho tam giác vuông cân tại . Xác định góc giữa vectơ và vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Xác định kết quả của phép toán , biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Số nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tập nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho và . Xác định độ dài của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

13

Câu 31: Cho . Xác định góc tạo bởi và . và

A. . . C. . D. . B.

Câu 32: Cho Parabol . Chọn phát biểu đúng?

A. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .

B. có trục đối xứng là .

C. có toạ độ đỉnh là .

D. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng .

Câu 33: Toạ độ đỉnh của đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 34: Điều kiện xác định của bất phương trình là:

A. B. D. C.

Câu 35: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. D. C.

Câu 36: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 37: Đổi số đo của góc sang đơn vị độ, phút, giây là:

A. B. C. D.

Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

và , . Câu 39: Cho tam giác có . Tính độ dài cạnh

C. A. B. D.

Câu 40: Một đường thẳng có vec – tơ pháp tuyến là , khi đó toạ độ vec – tơ chỉ

phương của đường thẳng đó là:

A. B. C. D.

Câu 41: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.

A. B. C. D.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

14

Câu 42: Hỏi bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên

dương?

B. C. D. A.

Câu 43: Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là:

B. C. D. A.

Câu 44: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng trên đường tròn có bán kính bằng

.

A. B. C. D.

Câu 45: Cho và . Tìm để .

A. B. C. D.

Câu 46: Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 47: Cho parabol . Tìm giá trị của tham số để parabol

có đỉnh nằm trên đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 48: Gọi là nghiệm của phương trình với là tham số.

Tìm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.

A. B. C. D.

Câu 49: Với giá trị nào của tham số thì phương trình có

hai nghiệm phân biệt thoả mãn .

D. A. B. C.

Câu 50: Toạ độ đỉnh của đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 51: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 52: Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

15

B. B. C. D.

Câu 53: Đổi số đo của góc sang đơn vị độ, phút, giây là:

A. B. C. D.

Câu 54: Khẳng định nào sau đây đúng?

D. B. B. C.

và . Câu 55: Cho tam giác có . Tính độ dài cạnh ,

C. A. B. D.

Câu 56: Một đường thẳng có vec – tơ pháp tuyến là , khi đó toạ độ vec – tơ chỉ

phương của đường thẳng đó là:

A. B. C. D.

Câu 57: Phương trình có bao nhiêu nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 58: Hỏi bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên

dương?

B. C. D. A.

Câu 59: Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là:

B. C. D. A.

Câu 60: Tính số đo cung có độ dài của cung bằng trên đường tròn có bán kính bằng

.

B. C. D. A.

Câu 61: Cho và . Tìm để .

B. C. D. A.

Câu 62: Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng

A. B. C. D.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

16

Câu 63: Cho parabol . Tìm giá trị của tham số để parabol

có đỉnh nằm trên đường thẳng .

D. A. B. C.

Câu 64: Gọi là nghiệm của phương trình với là tham số.

Tìm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.

D. A. B. C.

Câu 65: Với giá trị nào của tham số thì phương trình có

. hai nghiệm phân biệt thoả mãn

D. A. B. C.

Câu 66: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Gọi điểm

thuộc sao cho cách đều hai điểm và . Tính .

A. B. C. D.

, Câu 67: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm . Có một điểm

thuộc đường thẳng với sao cho khoảng cách từ điểm đến

đường thẳng . Tổng của là:

A. B. C. D.

Câu 68: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Gọi điểm

thuộc sao cho cách đều hai điểm và . Tính .

A. B. C. D.

tương đương với phương trình nào dưới đây. Chọn

Câu 69: Phương trình câu trả lời đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 70: Một lớp học có học sinh, biết rằng số học sinh nam gấp ba lần số học sinh nữ.

Hỏi số học sinh nam của lớp đó là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 71: Cho tam giác vuông cân tại . Xác định góc giữa vectơ và vectơ .

A. . B. . C. . D. .

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

17

Câu 72: Cho phương trình . Định tham số để phương trình có

hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ

nhất. Chọn phát biểu đúng?

A. . B. . C. . . D.

Câu 73: Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác có và . ,

Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 74: Xác định kết quả của phép toán , biết .

. B. . C. . D. . A.

Câu 75: Điều kiện xác định của phương trình là.

. B. . C. D. . . A.

Câu 76: Số nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 77: Cho phương trình . Tính giá trị .

. B. . C. . D. . A.

Câu 78: Cho và . Xác định độ dài của vectơ .

. . C. B. . . D. A.

và Câu 79: Cho . Xác định góc tạo bởi và .

B. . . C. . . D. A.

Câu 80: Cho Parabol . Chọn phát biểu đúng?

cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . A.

có trục đối xứng là . B.

có toạ độ đỉnh là . C.

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . D.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

18

Câu 81: Biến đổi phương trình thành phương trình nào dưới đây. Chọn câu

trả lời đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 82: Một lớp học có học sinh, biết rằng số học sinh nam gấp lần số học sinh nữ.

Hỏi số học sinh nữ của lớp đó là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 83: Cho tam giác vuông cân tại . Xác định góc giữa vectơ và vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 84: Xác định kết quả của phép toán .

A. . B. . C. . D. .

Câu 85: Với giá trị nào của tham số để hàm số đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 86: Điều kiện xác định của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 87: Nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 88: Cho phương trình . Chọn phát biểu đúng?

A. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.

C. Tổng hai nghiệm của phương trình là .

D. Tích hai nghiệm của phương trình là .

Câu 89: Cho . Xác định toạ độ của .

A. . B. . . D. . C.

Câu 90: Cho và . Xác định góc tạo bởi và .

A. . B. . . D. . C.

Câu 91: Điểm nào dưới đây là toạ độ đỉnh của Parabol . Chọn phát

biểu đúng?

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

19

A. . B. C. . D.

Câu 92: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi . Biết rằng chiều dài gấp bốn lần chiều

rộng. Hỏi chiều rộng của khu vườn là bao nhiêu?

A. . B. . . D. . C.

Câu 93: Trong mặt phẳng toạ độ, cho . Xác định toạ độ điểm là trung ,

điểm của đoạn thẳng .

A. . B. . . D. . C.

Câu 94: Cho tam giác đều. Xác định góc giữa vectơ và vectơ .

A. . B. . C. . . D.

Câu 95: Cho phương trình . Định tham số không âm để

phương trình có hai nghiệm thoả mãn hệ thức . Chọn phát biểu

đúng?

B. . C. . D. . . A.

Câu 96: Tập xác định của hàm số là.

. C. . D. . . A. B.

Câu 97: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng

biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 98: Điều kiện xác định của phương trình là.

A. B. C. D.

Câu 99: Nghiệm của phương trình là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 100: Vectơ có điểm đầu là và điểm cuối là được kí hiệu là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 101: Cho , . Toạ độ trung điểm của đoạn là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 102: Phương trình có một nghiệm nằm trong khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

20

Câu 103: Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là và có chu vi là .

Tính diện tích của hình chữ nhật.

A. B. C. D.

Câu 104: Cho tam giác đều có cạnh bằng . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 105: Cho biểu thức . Tập hợp tất cả các giá trị của thoả mãn

bất phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 106: Đổi số đo của góc sang đơn vị độ, phút, giây là:

A. B. C. D.

Câu 107: thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Khẳng định

Cho nào sau đây là SAI?

C. B. C. D.

Câu 108: Cho tam giác có , và . Tính số đo góc .

A. B. C. D.

Câu 109: Xác định vec - tơ chỉ phương của đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 110: Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 111: Cho biểu thức . Tập hợp tất cả các giá trị của thoả mãn

bất phương trình là.

A. B.

C. D.

Câu 112: Số thực dương lớn nhất thoả mãn bất phương trình là:

A. B. C. D.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

21

Câu 113: Cho và . Tìm để .

A. B. C. D.

Câu 114: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng

có phương trình tổng quát là:

A. B. C. D.

Câu 115: Gọi là nghiệm của phương trình với là tham

số. Tìm giá trị nguyên của tham số để biểu thức có giá trị nguyên.

A. B. C. D.

Câu 116: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thoả mãn bất phương trình

.

A. B. C. D.

Câu 117: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Tìm điểm

thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng .

; ; B. A.

D. ; ; C.

Câu 118: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của thoả mãn bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 119: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm , và đường thẳng

. Tìm điểm thuộc đường thẳng sao cho tam giác cân tại

.

B. C. D. A.

Câu 120: Hỏi bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm

nguyên dương?

A. B. C. D.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -

TÀI LIỆU ÔN TẬP

22

Câu 121: Số giá trị nguyên của để tam thức nhận giá trị âm là:

A. B. C. D.

Câu 122: Với giá trị nào của tham số thì phương trình

có hai nghiệm phân biệt thoả mãn .

A. B. C. D.

THCS – THPT TRÍ ĐỨC -