TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC - LỚP A1
CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN TỬ BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
Dạng 1: nguyên tử
Dạng 2: Đồng vị
Dạng 3: Cấu hình e, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và hợp cht với Hidro, Oxi
Dạng 4: Bảng hệ thống tuần hoàn (chiều độ âm điện, bán kính ntử, …)
Đề cao đẳng
Câu 1(CĐKA.07): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện
của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R B. R < M < X < Y C. Y < M < X < R D. M < X < R < Y.
Câu 2(CĐKA.07): Trong tự nhiên, nguyên tố có hai đồng vị là 63
29
Cu
65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng snguyên tử ca đồng vị 63
29
Cu
là:
A. 27% B. 50% C. 54% D. 73%.
Câu 3(CĐ.08): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt
mang điện của một nguyên tử Y nhiu hơn số hạt mang điện của mt nguyên tử X là 8 hạt. Các
nguyên tố X và Y ln lượt là:
A. Fe và Cl B. Na và Cl C. Al và Cl D. Al và P.
Câu 4(CĐ.09): Một nguyên tử nguyên tố Xtổng số hạt proton, notron, electron là 52 và có s
khối là 35. Số hiu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 18 B. 23 C. 17 D. 15.
Câu 5(CĐ.09): Nguyên tử của nguyên tố X có electronmức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên
tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. kim loại và kim loại B. phi kim và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. khí hiếm và
kim loại.
Câu 6(CĐKA.10): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiung dần tính khử từ trái sang
phải là:
A. Y, Z, X B. Z, X, Y C. X, Y, Z D. Z, Y, X.
Câu 7(CĐ.12): Nguyên tử của nguyên tX có tổng shạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt
nhân nguyên tX có shạt không mang đin nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vtrí (chu kỳ,
nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên thóa học là A.chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu k 2, nhóm VA. D. chu k 2, nhóm
VIIA.
Câu 8(CĐ.12): trạng thái cơ bản, nguyên t ca nguyên t X có 4 electron lp L (lp th hai).
S protontrong nguyên t X là A. 8 B. 5 C. 6 D.
7
Đề đại học khối B
Câu 1(ĐHKB.08):y các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phi là:
A. P, N, F, O B. N, P, F, O C. P, N, O, F
D. N, P, O, F.
Câu 2(ĐHKB.09): Cho các nguyên tố K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm
các nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. Mg, K, Si, N B. K, Mg, Si, N C. K, Mg, N, Si D. N, Si, Mg,
K.
Câu 3(ĐHKB.10): Một ion M3+ tổng số hạt proton, notron, electron là 79, trong đó số hạt mang
đin nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron ca nguyên tử M là:
A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1
D. [Ar]3d34s2 .
Câu 4(ĐHKB.11): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
17
Cl
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử,
còn lại là 35
17
Cl
. Thành phần % theo khối lượng của 37
17
Cl
trong HClO4
A. 8,56% B. 8,92% C. 8,43% D. 8,79%.
Câu 5HKB.12): Nguyên tY là phi kim thuộc chu kì 3, công thức oxit cao nhất là YO3.
Nguyên tt Y tạo với kim loại M hợp chất công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% vkhối
lượng. Kim loại M là
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe.
Câu 6(ĐHKB.12): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồmc nguyên tố s và nguyên tp.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loi thườngánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 5(ĐHKB.13): Cho giá tr độ âm đin của các nguyên t: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H
(2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CH4. C. H2O.
D. CO2.
Câu 10(ĐHKB.13): Số proton và số nơtron có trong một nguyên tnhôm ( 27
13
Al
) lần lượt là
A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.
Đề đại học khối A
Câu 1(ĐHKA.07):y gm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-. Ar B. Li+, F-, Ne C. Na+, F-, Ne
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 2(ĐHKA.07): Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 3(ĐHKA.08): Bán kính nguyên tử ca các nguyên tố: 3
Li
, 8
O
, 9
F
, 11
Na
được xếp theo thứ tự
tăng dần t trái sang phải là: A. F, Na, O, Li B. F, Li, O, Na C. F, O, Li, Na D. Li,
Na, O, F.
Câu 4(ĐHKA.09): Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp
chất k của nguyên tố X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khi lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 50,00% B. 40,00% C. 27,27% D. 60,00%.
Câu 5(ĐHKA.09): Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hn các
nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIA B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 3,
nhóm VIB.
Câu 6(ĐHKA.10): Các nguyên tố tLi đến F, theo chiu tăng của đin tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm B. bán kính nguyên tvà độ âm
điện đềung
C. bán kính nguyên tgim, độ âm điện tăng D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm
điện giảm.
Câu 7(ĐHKA.10): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 26
13
X
,
26
Y
, 26
12
Z
?
A. X và Y có cùng số notron
B. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên t hóa học
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Z có cùng số khi.
Câu 8(ĐHKA.11): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh
thể canxi các nguyên tlà những hình cầu chiếm 74% thtích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng.
Bán kính nguyên tử canxi tính theo thuyết là: A. 0,185 nm B. 0,196 nm C. 0,155
nm D. 0,168 nm.
Câu 9(ĐHKA.11): Cấu hình electron ca ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là:
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2 B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
Câu 10HKA.12): Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ca
R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng shạt mang điện trong nguyên tử R là: A. 11 B. 10
C. 22 D. 23.
Câu 11(ĐHKA.12): Phn trăm khối lượng của nguyên tR trong hợp chất kvới hiđro (R số
oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% b%, vi a : b = 11 : 4. Phát biu nào
sau đây là đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kin tng là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bng tuần hoàn các nguyên thóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Câu 12(ĐHKA.12): X Y hai nguyên tthuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số
proton ca nguyên tY nhiều hơn số proton của nguyên tX. Tổng số hạt proton trong nguyên t
X và Y là 33. Nhn xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm đin ca X ln hơn độ âm
điện ca Y.
B. Đơn chất X là chất k điều kiện thường.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 14(ĐHKA.13): Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1