intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Điểm: Năm học: 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC 12 Mã đề: 104 Thời gian làm bài: 50 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1. Vonfram là kim loại được dùng làm dây tóc bóng đèn là do có: A. Tính ánh kim. B. Nhiệt độ nóng chảy cao. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn điện. Câu 2. Chọn phát biểu không chính xác về tính chất vật lí của hầu hết polime A. không bay hơi. B. là những chất rắn. C. dễ tan trong nước. D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định. Câu 3. Nhóm nguyên tố nào dưới đây chứa tất cả các nguyên tố đều là kim loại? A. Nhóm VA. B. NhómVIIA. C. Nhóm IA. D. Nhóm IIA. Câu 4. Polime nào được sử dụng để dệt vải may mặc? A. Poliisopren. B. Nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 5. Cấu hình electron nguyên tử nào dưới đây là của kim loại? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 6. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa amin X thấy xuất hiện kết tủa trắng. Amin X là A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2. Mã đề 104 Trang 1/4
  2. Câu 7. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối.Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,64 gam. B. 4,32 gam. C. 5,64 gam. D. 4,8 gam. Câu 8. Cho phản ứng Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Nhận xét nào sau đây đúng? A. Ion Cu2+ không oxi hóa được Zn. B. Tính oxi hóa của Zn2+ mạnh hơn Cu2+. C. Tính khử của Zn mạnh hơn Cu. D. Cu khử được ion Zn2+. Câu 9. Hoà tan hết 10 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 50 gam muối khan. Kim loại M là: A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al. Câu 10. Tiến hành lên men dung dịch chứa m gam glucozơ với hiệu suất 100% thu được 230 gam ancol etylic. Giá trị của m là A. 675 gam. B. 360 gam. C. 900 gam. D. 450 gam. Câu 11. Chọn phát biểu đúng A. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc 𝛼-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. B. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 10 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. C. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc 𝛽-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. D. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 10 gốc 𝛼-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. Câu 12. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit. (b) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. (c) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (d) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 13. Polime X được tổng hợp theo sơ đồ phản ứng dưới đây: Tên gọi của X là A. Poli(vinyl xianua). B. Polistiren. C. Polietilen. D. Polibuta-1,3-đien. Câu 14. Xà phòng hoá hoàn toàn 19,08 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 14,12 gam. B. 19,64 gam. C. 17,80 gam. D. 16,88 gam. Câu 15. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời 2 nhóm chức là A. -OH và -COOH. B. -CHO và -NH2. C. -CHO và -OH. D. -NH2 và -COOH. Câu 16. Cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng thấy xuất hiện sủi bọt khí. Khí sinh ra là A. H2S. B. O2. C. SO2. D. H2. Câu 17. Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Val, Gly- Gly và Val-Gly. Cấu tạo của X là A. Ala-Val-Gly-Gly. B. Val-Gly-Gly-Ala. C. Val-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Gly-Ala-Val. Mã đề 104 Trang 2/4
  3. Câu 18. Trong cơ thể người, nhờ sự xúc tác của các enzym protein từ thức ăn bị thủy phân hoàn toàn tạo ra sản phẩm cuối cùng là A. 𝛼-amino axit. B. Glucozơ. C. Peptit. D. Glixerol. Câu 19. Kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Mg. Câu 20. Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon- 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (7). D. (5), (6), (7). Câu 21. Trong lúc cắm sạc điện thoại, một nữ sinh ở Nghệ An không may để chiếc lắc bạc đeo tay lọt vào ổ cắm dẫn đến tử vong. Tính chất nào của bạc là nguyên nhân gây nên vụ tai nạn trên? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 23,4 gam K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 13,44. D. 4,48. Câu 23. Chọn phát biểu đúng A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và xà phòng. B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm luôn tạo ra sản phẩm là glixerol. C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. D. Thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 24. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa hồ tinh bột, quan sát thấy hiện tượng A. Dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím. B. Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa xanh lam. C. Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu tím. D. Dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam. Câu 25. Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và Z là este có công thức phân tử C3H7O2N. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: A. 56,16%. B. 25,00%. C. 43,84%. D. 25,00%. Câu 26. Chất X thuộc loại polisaccarit có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. X là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 27. Polime nào được sản xuất bằng phản ứng trùng ngưng? A. B. C. D. Câu 28. Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni) thu được sản phẩm là A. Tripanmitin. B. Tristearin. C. Trilinolein. D. Tricaprylin. Câu 29. Tripeptit X có công thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 35,9 gam. B. 28,6 gam.. C. 22,2 gam. D. 39,9 gam. Mã đề 104 Trang 3/4
  4. Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 12,08 gam peptit X trong môi trường axit loãng thu được 14,24 gam alanin (amino axit duy nhất). Peptit X thuộc loại nào dưới đây? A. đipeptit. B. tripeptit. C. pentapeptit. D. tetrapeptit. Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 80%. Câu 32. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất: (1) metyl fomat; (2) ancol etylic; (3) axit axetic là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1). Câu 33. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Thành phần của dung dịch X gồm A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Fe(NO3)3. Câu 34. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và Cu. C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2. Câu 35. Cho m gam metylamin tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 13,5 gam muối. giá trị của m là: A. 6,75 gam. B. 11,46 gam. C. 6,2 gam. D. 14,38 gam.. Câu 36. Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3+ Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3+ Ag↓ (2) Zn + 2CrCl3 → ZnCl2+ 2 CrCl2 ↑ (3) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là: A. Zn2+;Cr3+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+). B. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Zn2+; Cr3+. C. NO3-(H+), Zn2+; Fe3+; Cr3+ ; Ag+. D. Zn2+; Cr3+ ; Fe3+; NO3-(H+), Ag+. Câu 37. Cho 1 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm chứa 2 ml etyl axetat, sau đó đun sôi nhẹ. Hỗn hợp thu được sau phản ứng không chứa chất nào dưới đây? A. CH3COOC2H5. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 38. Chọn phát biểu đúng A. Hợp kim là vật liệu phi kim chứa một phi kim cơ bản và một số phi kim hoặc kim loại khác. B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác. C. Hợp kim là vật liệu chứa các oxit của kim loại. D. Hợp kim là vật liệu chứa các muối của kim loại. Câu 39. Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau Ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong các cặp oxi hóa – khử trên là A. Fe2+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Pb2+. Câu 40. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este đơn chức? A. C2H5CHO. B. C2H5COOH. C. (COOC2H5)2. D. HCOOC2H5. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2