Ị Ủ Ả QU N TR R I RO
ƯƠ CH NG I
Ị Ủ Ậ Ả Ề KHÁI LU N V QU N TR R I RO
Ủ I. R I RO TRONG KINH DOANH
1. Khái ni mệ
ủ ệ Khái ni m r i ro
ự ệ ấ ợ ủ ủ ệ ờ ả ấ ấ ổ Khái ni m r i ro: R i ro là s ki n b t l i, b t ng x y ra, gây t n th t cho con
ng i.ườ
́ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ Qua đinh nghia trên cho thây rui ro co ba tinh chât quan trong:
̀ ̀ ́ ̃ ự ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ Môt la: Rui ro la s kiên bât ng đa xay ra:
́ ̀ ̀ ự ̃ ư ươ ươ ̣ ̣ Đo la nh ng s kiên ma ng ̀ ươ i ta không l ̀ ng tr ́ ́ ́ c môt cach chăc
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ỳ ̀ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ chăn, co thê xuât hiên vao môt th i điêm bât k trong t ̀ ̀ ở ng lai va bât ky
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̀ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ đâu. Moi rui ro la bât ng , cho du m c đô bât ng co thê khac nhau. Tinh bât
́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̀ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ng cua rui ro phu thuôc rât nhiêu vao nhân th c cua con ng ̀ ̀ i va vao quy
̣ ̉ luât cua no.́
̀ ̀ ́ ự ư ̉ ̉ ́ ̃ Hai la: rui ro la nh ng s cô gây ra tôn thât
́ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ Môt khi rui ro xay ra la đê lai hâu qua cho con ng ̀ i, hâu qua đo co ́
́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ thê nghiêm trong hoăc it nghiêm trong. Nhiêu khi hâu qua cua rui ro la không
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ đang kê nên kho nhân thây, vi vây nhiêu ng ̀ ươ ưở i t ng răng rui ro xay ra
́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ́ không gây ra tôn thât. Tôn thât tôn tai d ́ ̉ ̣ ươ i dang h u hinh va vô hinh, co thê
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ la nh ng tôn thât vê vât chât hoăc vê tinh thân, s c khoe, trach nhiêm phap ly.
̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ợ Ba la: rui ro la s kiên ngoai mong đ i
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Không ai trong chung ta lai không mong muôn môt cuôc sông, môt
̃ ̃ ́ ̀ ̀ ự ự ư ư ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ươ t ng lai tôt đep, nh ng ky vong v i nh ng d đinh s nghiêp thanh đat.
́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượ ự ̉ ̉ ư Tuy nhiên, co thê coi la rui ro nêu nh mong muôn đo không th c hiên đ c.
1
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ự ̣ ượ ơ ̉ ̉ ̉ Môt s kiên đ ́ c coi la rui ro phai đông th i thoa man ba tinh chât trên. Nêu
̀ ̃ ́ ́ ́ ̃ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ự s kiên xay ra la do chu đinh hoăc đa biêt tr ́ c chăc chăn se xay ra hoăc xay ra
̀ ́ ̀ ́ ự ư ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ nh ng không đê lai hâu qua thi s kiên đo không đ c coi la rui ro. Hoăc nêu nh ư
́ ́ ̀ ́ ̣ ự ự ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ môt s kiên xay ra gây tôn thât nh ng năm trong kê hoach d đinh cua chung ta
̃ ̀ ̀ ̃ ượ ự ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ cung không đ ́ c coi la rui ro. Chăng han: đê co thê xây d ng nh ng công trinh
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ́ ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̃ ́ m i, chung ta phai pha bo nh ng toa nha cu đ ̀ ng nhiên no năm trong kê hoach va
́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̉ gây tôn thât nhât đinh cho chung ta (Nh ng đây không phai la rui ro)
ườ ủ ề ố ượ ự ổ ự ắ ng phái truy n th ng, r i ro đ ấ c xem là s không may m n, s t n th t
Theo tr
ể ấ ượ ề ề ố ấ m t mát, nguy hi m. Nó đ c xem là đi u không lành, đi u không t ờ ả t, b t ng x y
ự ả ấ ề ự ổ ả ợ ự ế ậ ế đ n. Đó là s t n th t v tài s n hay là s gi m sút l i nhu n th c t so v i l ớ ợ i
ự ế ủ ậ ượ ữ ể ấ ắ ả ố nhu n d ki n.R i ro còn đ c hi u là nh ng b t tr c ngoài ý mu n x y ra trong
ế ự ồ ạ ấ ủ ệ ấ ả ộ quá trình kinh doanh, s n xu t c a doanh nghi p, tác đ ng x u đ n s t n t i và phát
ủ ể ệ ộ ạ ủ ữ ể tri n c a m t doanh nghi p.Tóm l i, theo quan đi m này thì r i ro là nh ng thi ệ t
ế ố ể ấ ặ ế ể ạ h i, m t mát, nguy hi m ho c các y u t ặ liên quan đ n nguy hi m, khó khăn ho c
ể ả ề ắ ắ ườ đi u không ch c ch n có th x y ra cho con ng i.
ườ ự ấ ắ ạ ủ ệ ể ườ ượ ừ Theo tr ng phái hi n đ i, r i ro là s b t tr c có th đo l ng đ c, v a mang tính
ự ừ ự ủ ữ ể ế ấ ấ ổ tích c c, v a mang tính tiêu c c. R i ro có th mang đ n nh ng t n th t m t mát cho
ườ ư ể ạ ợ ữ ế con ng i nh ng cũng có th mang l ữ i nh ng l ự ơ ộ i ích, nh ng c h i. N u tích c c
ườ ữ ừ ể ạ ứ ủ nghiên c u r i ro, ng ệ i ta có th tìm ra nh ng bi n pháp phòng ng a, h n ch ế
ơ ộ ủ ữ ự ữ ậ ạ ế ả ố ẹ nh ng r i ro tiêu c c, đón nh n nh ng c h i mang l i k t qu t t đ p cho t ươ ng
lai.
ủ ủ ư ặ Các đ c tr ng c a r i ro:
ơ ủ
Nguy c r i ro:
ờ ố ấ ả ộ Trong quá trình lao đ ng, s n xu t kinh doanh và đ i s ng, hàng ngày chúng ta luôn
ơ ấ ạ ả ố ặ ớ ấ ợ ữ ấ ắ ậ ph i đ i m t v i nh ng nguy c th t b i, b t tr c, b t l ọ i…đang rình r p đe d a
ệ ủ ạ ả ỗ ườ ữ ữ ể ổ ợ tính m ng và s n nghi p c a m i ng ể i. T ng h p nh ng nguy hi m, nh ng hi m
ự ố ể ộ ườ ượ ọ ơ ọ h a có th tác đ ng gây ra s c cho con ng ơ c g i là nguy c . Nguy c là tình i đ
ố ấ ợ ữ ế ể ế ơ ượ ư ặ th có th gây ra nh ng bi n c b t l i. Nguy c đ ấ ở c đ c tr ng b i hai tính ch t
ơ ễ ả ộ ự ố ả ả ơ ả c b n: m t là, nguy c di n t kh năng x y ra s c ; hai là, nguy c t n t ơ ồ ạ ở ứ i m c
2
ế ố ấ ộ ự ế ộ ộ đ cao hay th p khác nhau tùy thu c vào y u t tác đ ng. Trong th c t ề ậ khi đ c p
ơ ườ ườ ớ ự ệ ắ ơ ổ ế đ n nguy c ng i ta th ng g n v i s ki n nào đó: nguy c cháy n , nguy c ơ
ể ể ơ ủ ế ể ề ả ơ chi n tranh, nguy c phá s n….Đ có th hi u rõ thêm v nguy c r i ro ta có th ể
ọ ằ ụ ộ minh h a b ng m t ví d sau:
ả ử ổ ế ờ ộ ằ ộ Gi s có m t ngôi nhà n m bên b m t con sông và con sông này n i ti ng là hay b ị
ể ử ụ ờ ừ ơ ủ ể ả tràn b , chúng ta có th s d ng t nguy c r i ro đ miêu t ố tình hu ng này
ơ ủ ế ể ượ ạ ộ ố ở ấ ỳ ậ Nguy c r i ro c t o nên b t k lúc nào, có là m t tình hu ng có th đ K t lu n:
ữ ữ ể ể ổ ợ ổ ấ th gây nên nh ng t n th t ( hay có th là nh ng l i ích ) mà các cá nhân hay t ứ ch c
ể ượ không th tiên đoán đ c.
T n th t ấ ổ
ự ệ ủ ủ ắ ườ ư ự R i ro là s ki n không may m n c a con ng ủ i nh ng r i ro không t ả thân ph n
ứ ộ ủ ể ể ọ ườ ứ ộ ả ánh m c đ nghiêm tr ng c a nó. Đ có th đo l ng và ph n ánh m c đ nghiêm
ủ ủ ầ ọ ế ả ủ ủ ự ệ ậ ả tr ng c a r i ro c n thi t ph i làm rõ h u qu c a r i ro qua vi c xây d ng khái
ữ ệ ấ ổ ệ ạ ơ ộ ề ấ ả ấ T n th t là nh ng thi t h i, m t mát v tài s n, c h i có th ể ề ổ ni m v t n th t.
ủ ề ầ đ ượ ưở c h ể ấ ng, v tinh th n, th ch t do r i ro gây ra.
ự ế ữ ấ ổ ừ ủ Trong th c t ấ nh ng t n th t xu t phát t ủ nguyên nhân ch đích c a con ng ườ i
ườ ượ ầ ủ ở ứ ề ườ ượ th ng không đ c quan tâm nhi u và nghiên c u đ y đ b i nó th ng đ c coi là
ươ ườ ứ ấ ề đ ng nhiên. Ng ượ ạ c l ủ ế i, ch y u ng ế i ta quan tâm và nghiên c u r t nhi u đ n
ở ừ ữ ủ ặ ấ ợ ổ nh ng t n th t không mong đ i có nguyên nhân khách quan ho c ch quan, b i t đó
ị ề ứ ư ể ệ ả cũng có th giúp các nhà nghiên c u cũng nh các nhà qu n tr đ ra các bi n pháp
ế ổ ạ ấ ố ộ ố phòng ch ng, h n ch t n th t m t cách t ấ t nh t.
ệ ổ ủ ấ ấ ấ ổ ợ Phân bi ữ ự t t n th t do ch ý và t n th t ngoài s mong đ i là r t khó khăn. Có nh ng
ự ố ủ ấ ườ ư ạ ợ ủ ự ườ ổ t n th t là do s c ý c a ng i này nh ng l i là ngoài s mong đ i c a ng i khác.
ế ự ủ ư ế ộ ị ạ ủ ủ VD: Chi n tranh là hành đ ng ch ý c a các th l c chính tr nh ng l i là r i ro gây
ấ ổ ườ ra t n th t cho dân th ng
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ Môi quan hê gi u rui ro va tôn thât: Co thê noi răng rui ro va tôn thât la hai
̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ pham tru khac nhau nh ng lai co quan hê chăt che v i nhau; rui ro la nguyên
3
́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ nhân, tôn thât la hâu qua. Quan hê gi a rui ro va tôn thât đ ̣ c thê hiên môt
́ ̀ ượ ́ cach khai l ơ c qua s đô sau:
̉
Tôn thâ t́
Rui rỏ
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Hai vong tron nay thê hiên rui ro va tôn thât co quan hê chăt che v i nhau. Rui
̃ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ̉ ư ̣ ̉ ̉ ro la môt trong nh ng nguyên nhân gây ra tôn thât. Bât c rui ro nao cung đê
̀ ́ ̀ ́ ở ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ lai tôn thât dang nay hay dang khac. Nh ng qua s đô trên cho thây không
̃ ̀ ̃ ượ ư ̉ ̉ ̉ ́ phai tôn thât nao cung đ c quy cho nh ng rui ro.
́ ́ ́ ́ ư ư ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ư Tom lai, nghiên c u rui ro phai nghiên c u tôn thât, b i qua viêc nghiên c u
̀ ̃ ́ ́ ́ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ vê tôn thât se thây đ ̉ ư c s nguy hiêm, tac hai, m c đô nghiêm trong cua rui
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ro đôi v i con ng ́ ̀ ươ i va cuôc sông cua ho. Măt khac nghiên c u vê tôn thât
̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̣ ̀ ma không nghiên c u vê rui ro thi se không biêt đ c thiêt hai đo co nguyên
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̉ nhân t ̀ đâu đê t ̀ đo co biên phap phong chông, han chê hiêu qua
ấ ủ ầ ệ ủ ố ầ ả ấ ộ ờ là s l n su t hi n r i ro trong m t kho ng th i gian hay trong
T n su t r i ro:
ự ệ ố ầ ổ t ng s l n quan sát s ki n.
́ ộ ủ ủ ư ể ệ ể ấ ̣ ̣ th hi n tính ch t nguy hi m, m c đ ứ ộ
Biên đ c a r i ro ( M c đô nghiêm trong):
ệ ạ ộ ớ thi t h i tác đ ng t ệ i doanh nghi p
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đanh gia m c đô cua rui ro, tôn thât phu thuôc vao môt sô nhân tô c ban sau:
́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ư ư ề ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ + Tri gia tai chinh bi thiêt hai, bao gôm cua nh ng mât mat v tai san h u hinh, tai
̉ san vô hinh̀
̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ̀ ư + Kha năng tai chinh cua chu thê rui ro: Cung môt m c đô tôn thât nh ng v i nh ng
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ̉ ư ơ ́ ơ ́ ơ ̣ ̉ tô ch c co tai chinh l n se it nghiêm trong h n so v i tô ch c co kha năng tai chinh
̣ ̣ han hep
4
́ ̀ ́ ́ ưở ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ + Thai đô cua con ng ̀ ́ ươ i, đây la yêu tô chu quan anh h ́ ng đên m c đô nghiêm
̣ ̉ ̉ trong cua tôn thât.́
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ + Đôi t ng chiu rui ro. Vi du tai nan lam giam s c khoe > thân kinh > chêt s ẽ
ố ượ ơ ọ ủ nghiêm tr ng h n đ i t ng r i ro khác
ủ ệ Khái ni m r i ro trong kinh doanh
Khái ni m:ệ
ủ ể ủ ữ ậ ộ R i ro trong kinh doanh là nh ng v n đ ng khách quan bên ngoài ch th kinh
ủ ể ự ụ ệ ạ ở doanh, gây khó khăn tr ng i cho ch th trong quá trình th c hi n m c tiêu, tàn phá
ự ề ề ả ả ắ ộ ơ ậ ủ ể các thành qu đang có, b t bu c các ch th ph i chi phí nhi u h n v nhân l c, v t
ể ủ ờ ự l c, th i gian trong quá trình phát tri n c a mình.
ệ ạ ề ủ ộ ố ể M t s quan đi m hi n đ i v r i ro.
ự ễ ờ ố ơ ộ ủ ắ ớ ướ ọ ườ ề + R i ro và c h i luôn g n li n v i th c ti n đ i s ng và ủ c v ng c a con ng i.
ơ ộ ủ ắ ắ ượ ệ + R i ro và c h i, may m n và không may m n đ ặ ố ậ c quan ni m là hai m t đ i l p
ạ ự ấ ố ộ ư nh ng l ể i th ng nh t trong m t th c th .
ủ ự ườ ượ ườ ự ế ằ + S may r i th ng đ c con ng ắ i cho là khách quan n m ngoài d ki n khó n m
ọ ị ộ ậ ướ ự ủ ế ố ộ ườ ắ b t vì v y h b đ ng tr c s tác đ ng c a y u t này. Song ngày nay ng i ta cho
ể ự ủ ậ ượ ể ả ượ ứ ằ r ng r i ro có tính quy lu t, có th d đoán đ c, có th gi i thích đ c, t c là nó
ọ ườ ể ủ ộ ộ ớ ủ ể mang tính khoa h c và con ng i có th ch đ ng tác đ ng t ừ i r i ro đ phòng ng a
ạ ủ ế ể ạ ả và h n ch , gi m thi u tác h i c a nó.
ủ ấ ả ọ ố ơ ộ + Không có c h i và r i ro cho t t c m i tình hu ng.
ố ứ ủ ủ ể ộ ỗ ố ứ + R i ro có tính đ i x ng hay không đ i x ng tùy thu c vào quan đi m c a m i
ườ ố ớ ủ ả ủ ậ ng i đ i v i r i ro và h u qu c a nó.
ườ ắ ượ ấ ị ẽ ế ủ Con ng i n m đ c b t đ nh thì s bi n r i thành may.
ự ờ ề ả ươ Là s nghi ng trong t ư ưở t ng v kh năng tiên đoán t ủ ng lai c a ự ấ ị S b t đ nh:
́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ chúng ta. Hoăc bât đinh la không yên ôn, luôn thay đôi.
́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ Do vây bât đinh la môt quan niêm chu quan, phu thuôc vao nhân th c cua môi
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ng ̀ ươ i, đông th i phu thuôc vao nh ng thông tin co thê nhân ra kêt qua.
5
ự ấ ị ủ ệ ế ả ờ S b t đ nh: có nghĩa là nghi ng kh năng c a chúng ta trong vi c tiên đoán k t qu ả
ạ ộ ệ ạ ủ ạ ộ ự ế ủ ộ ươ t ữ ng lai c a m t lo t nh ng ho t đ ng hi n t i. R i ro là s bi n đ ng ti m n ề ẩ ở
ả ủ ạ ộ ữ ủ ệ ế ệ ế ầ ọ ườ nh ng k t qu . R i ro hi n di n h u h t trong m i ho t đ ng c a con ng i. Khi có
ườ ệ ủ ủ ả ự ệ ể ự ế ủ r i ro ng i ta không th d đoán chính xác k t qu . S hi n di n c a r i ro gây nên
ườ ắ ắ ượ ự ấ ị ẽ ế ủ ự ấ ị s b t đ nh. Con ng i n m ch c đ c s b t đ nh s bi n r i thành may.
ự ấ ị ộ ả ủ ưở ố ớ ọ ổ ứ ở R i ro và s b t đ nh có m t nh h ng quan tr ng đ i v i các t ch c ch ỗ
ủ ủ ề ổ ữ ấ ỏ ộ chúng đòi h i m t chi phí. Chi phí c a r i ro chính là nh ng chi phí v t n th t mà
ấ ị ể ượ ể ệ ắ ở ủ r i ro nó gây ra. Chi phí b t đ nh nó có th đ ự c th hi n b i “s lo l ng” VD: ngay
ữ ườ ờ ặ ọ ẫ ự ề ạ ộ ả ớ c v i nh ng ng i không bao gi ợ g p tai n n v xe c thì h v n có s lo s ,
ề ả ữ ủ ể ấ ả ữ nh ng đêm m t ng và c nh ng chi phí v b o hi m.
ự ấ ị ạ ộ ể ệ ấ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, chi phí cho s b t đ nh có th xu t hi n d ướ i
ứ ữ ắ ượ ệ ấ ấ ố ợ ệ hình th c lo l ng và s s t, nh ng chi phí này đ c th y rõ nh t qua vi c b trí
ự ủ ổ ợ ứ ề ổ ứ ồ không h p lý ngu n nhân l c c a t ch c. Đi u này có nghĩa là t ch c không s ử
ồ ự ủ ọ ộ ệ ả ố ấ ở ụ d ng hi u qu ngu n l c c a h m t cách t ự ấ ị t nh t, b i vì s b t đ nh làm lu m s ờ ự
ủ ọ xét đoán c a h .
ạ ủ 2. Phân lo i r i ro
ự ố ủ ủ ơ ộ • R i ro s c và r i ro c h i
ớ ự ố ự ế ủ ủ ữ ủ ề ắ ự ố là r i ro g n li n v i s c ngoài d ki n, đây là nh ng r i ro khách
R i ro s c :
ế ố ề ắ ỏ ớ ự ̣ ̉ ̉ ̉ quan khó tránh kh i ( nó g n li n v i các y u t bên ngoài ). Hâu qua cua rui ro s cố
́ ̀ ̀ ̃ ưở ơ ̣ ̉ ̣ ̣ th ́ ̀ ươ ng rât nghiêm trong, kho l ́ ̀ ươ ng, co anh h ng t ̀ ̀ ́ i công đông va toan xa hôi. Hâu
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̣ hêt cac rui ro s cô đêu xuât phat t ̃ ̀ ́ ư ự s tac đông cua cac yêu tô kinh tê, chinh tri, xa
̣ ự hôi, t nhiên….
ủ ế ủ ả ế ề VD: R i ro do kinh t : Kh ng ho ng kinh t 2007 – 2008 làm cho nhi u doanh
ệ ả nghi p phá s n…
ự ấ ụ ề ủ ộ ự ị Sinh viên t l y ví d v r i ro do chính tr , văn hóa xã h i, t nhiên….
ủ ể ế ế ị ủ ủ ủ ề ắ ớ ơ ộ Là r i ro g n li n v i quá trình ra quy t đ nh c a ch th . N u xét theo R i ro c h i:
ơ ộ ế ị ủ ồ quá trình ra quy t đ nh thì r i ro c h i bao g m :
6
ủ ế ạ ướ ế ị ế ệ + R i ro liên quan đ n giai đo n tr c khi ra quy t đ nh: Liên quan đ n vi c thu
ế ị ử ự ứ ậ ọ th p và x lý thông tin, l a ch n cách th c ra quy t đ nh.
ế ị ế ị ủ ọ ủ + R i ro trong quá trình ra quy t đ nh: R i ro phát sinh do ta ch n quy t đ nh này
ế ị ọ mà không ch n quy t đ nh khác.
ề ự ươ ế ị ủ ủ ế ạ + R i ro liên quan đ n giai đo n sau khi ra quy t đ nh: R i ro v s t ợ ng h p
ữ ế ả ượ ớ ự ế ầ gi a k t qu thu đ c v i d ki n ban đ u.
ủ ủ ầ (cid:0) R i ro thu n tuý và r i ro suy đoán.
ủ ầ ồ ạ ơ ổ ư t n t ơ ộ ấ i khi có 1 nguy c t n th t nh ng không có c h i
- R i ro thu n tuý
ờ ủ ả ợ ủ ế ki m l i, hay nói các khác là r i ro trên đó không có kh năng có l ủ ể i cho ch th ( R i ro
ề ộ m t chi u).
ấ ứ ở ả ổ ứ ặ ủ ậ ả B t c đâu khi nào mà r i ro thu n túy x y ra thì c t ch c, cá nhân ho c xã
ấ ệ ạ ề ư ư ả ầ ẳ ạ ộ ẽ ị h i s b t m t mát, thi t h i v tài s n cũng nh tinh th n. Ch ng h n nh trong
ạ ươ ị ấ ị ỏ ủ ầ ồ kinh oanh ngo i th ng, r i ro thu n túy bao g m: Tàu b h ng, b m t tích, b ị
ắ ạ m c c n…
ế ế ộ ộ ơ ượ VD: M t cá nhân mua m t chi c xe h i. Ngay sau khi chi c xe đ c mua, anh ta
ớ ở ữ ủ ặ ớ ấ ả ố ề ủ ả ể ị ấ ắ ph i đ i m t v i v n đ r i ro tài s n m i s h u c a mình. Có th b m t c p,
ị ủ ủ ữ ả ả ạ ị ổ ị ư ỏ b h h ng, b h y ho i… và khi r i ro x y ra cá nhân này ph i ch u nh ng t n
th t.ấ
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ư Viêc phong chông rui ro thuân tuy môt cach tôt nhât la lam sao đê no đ ng xay ra, nh ng
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ điêu nay la không thê vi rui ro la khach quan.
ủ ồ ạ ơ ộ ế ờ ơ ổ ư t n t i khi có 1 c h i ki m l ấ i cũng nh 1 nguy c t n th t,
- R i ro suy đoán
ủ ừ ả ợ ừ ả ấ ổ hay nói cách khác là r i ro v a có kh năng có l i, v a có kh năng t n th t.
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Đây la rui ro găn liên v i kha năng thanh bai trong hoat đông đâu t ơ , kinh doanh va đâu c .
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ư ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Viêc đâu t cô phiêu la môt vi du điên hinh: khoan đâu t ́ nay co thê lai hoăc lô, hoa vôn.
́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ Khi mua cô phiêu ai cung mong muôn va tin t ng răng se mang lai cho minh môt khoan
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ̉ ̣ ̉ ợ l i nhuân l n. Tuy nhiên, không phai bao gi ̀ ơ ư nh ng tinh toan, kinh nghiêm cua nha đâu t ư
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ư ̉ ̉ ́ cung đung. Sai lâm va s biên đôi không ng ng cua môi tr ̀ ̉ ươ ng kinh tê khiên cho gia cô
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ phiêu giam sut chinh la rui ro trong kinh doanh ch ng khoan. Hoăc khi th c hiên môt hoat
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ đông san xuât – kinh doanh thi luôn co ba tinh huông xay ra: co thê lai, hoa vôn hoăc lô.
̃ ́ ̀ ̃ ́ ư ợ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ́ Nh ng tac đông bât l i cua môi tr ̀ ươ ng kinh doanh cung v i nh ng quyêt đinh sai lâm,
7
́ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ̃ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̃ nh ng sai sot cua hê thông quan tri la nguyên nhân dân đên lô vôn trong kinh doanh. Lô
̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ượ ượ ̣ vôn trong kinh doanh, thât bai trong đâu t ư ch ng khoan nh ng không tiên l ng đ ̀ c la
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ biêu hiên cua rui ro suy đoan. Biên phap han chê rui ro suy đoan la ne tranh rui ro băng cach
̀ ́ ̃ ̀ ư ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ không tham gia cuôc ch i ma trong đo co nh ng rui ro. Nh ng loai rui ro nay th ́ ̀ ươ ng xuât
́ ́ ̃ ́ ̉ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣ hiên trong kinh doanh, nên viêc ne tranh không phai bao gi ̀ ơ cung co thê th c hiên đ c,
́ ́ ́ ̀ ư ̉ ở b i ne tranh rui ro t c la phai t ̀ ̉ ư ̉ bo kinh doanh.
ủ ủ ể ể (cid:0) R i ro có th phân tán và r i ro không th phân tán.
ủ ể ể ả ớ ổ ủ ấ ữ tán là r i ro có th gi m b t t n th t thông qua nh ng
- R i ro có th phân
ả ệ ề ạ ả tho hi p đóng góp (VD : Tài s n, ti n b c ...) và chia s Î r i ro. ủ
ể ả VD: Đóng b o hi m
ả ể B o hi m ô tô
ệ ạ ừ ể ả ả ư ỏ ầ ư ữ ữ ả B o hi m ô tô b o v b n t ỏ ế nh ng h h ng nh đ n nh ng kho n đ u t đáng k ể
ườ ố ớ ổ ế ệ ặ ả th ấ ệ ạ ng xuyên vào chi c ô tô và/ho c b o v b n khi có trách nhi m đ i v i t n th t
ươ ặ ườ ế ặ ho c th ạ ng tích do b n ho c ng i khác khi lái chi c xe gây ra.
ạ ặ ạ ườ Nó cũng giúp b n thanh toán các chi phí mà b n ho c ng ủ ạ ế i khác lái chi c ô tô c a b n
ả ạ ớ ộ ị ườ ượ ả ể ph i ch u khi gây tai n n v i m t ng i lái xe máy không đ c b o hi m.
ủ ể ả ệ ủ ữ ề ề là r i ro mà nh ng tho hi p đóng góp v ti n
- R i ro không th phân tán
ớ ổ ụ ữ ệ ả ấ ả ườ ế ạ b c hay tài s n không có tác d ng gì đ n vi c gi m b t t n th t cho nh ng ng i tham
ỹ gia vào qu đóng góp chung.
ứ ủ ủ ể ượ VD: R i ro ch ng khoán là r i ro không th phân tán đ c
ư ượ ủ ế ổ ượ R i ro trong mua bán c phi u ch a đ ể c chuy n nh ng
ộ ộ ớ ượ ế ổ ị ượ Có c phi u theo quy đ nh n i b công ty sau 1 năm m i đ ể c chuy n nh ư ng, nh ng
ầ ư ề ắ ượ ờ ạ ạ ổ nhi u nhà đ u t không n m đ ế c thông tin, mua lo i c phi u đó. Và trong th i h n 1
ượ ủ ụ ể ượ ề ợ ề ề ư năm ch a làm đ c th t c chuy n nh ng, thì các quy n l i v quy n mua thêm c ổ
ộ ề ế ẫ ố ườ ứ ở ữ ổ ế ổ ứ phi u tăng v n, chia c t c..., v n thu c v ng i đ ng tên s h u c phi u, còn ng ườ i
ỏ ề ắ ữ ổ ề ợ ế ạ ấ ị đã b ti n ra mua, đang n m gi ế c phi u thì b chi m đo t m t quy n l i
ể ủ ủ ệ ạ (cid:0) R i ro trong các giai đo n phát tri n c a doanh nghi p.
- Giai đo n kh i s : ở ự ạ
8
ụ ủ ệ ạ ượ Nhi m v chính c a các Công ty trong giai đo n này là có đ ấ c khách hàng và cung c p
ụ ề ấ ả ẩ ợ ồ ị ạ các s n ph m, d ch v theo các h p đ ng đã ký. Do đó, các v n đ chính trong giai đo n
này là:
(cid:0) ủ ượ ế ấ ả Làm th nào Công ty có đ l ả ng khách hàng, có kh năng cung c p các s n
ụ ủ ố ể ồ ạ ẩ ị ph m, d ch v đ t t đ t n t i?
(cid:0) ể ở ộ ệ ừ ộ ặ ả ấ Li u công ty có th m r ng t m t khách hàng chính ho c quy trình s n xu t th ử
ể ở ệ ớ ơ ộ ơ ở nghi m đ tr thành m t c s kinh doanh l n h n?
(cid:0) ủ ề ự ả ầ ầ ế ể Công ty có đ ti m l c tài chính đ trang tr i cho các nhu c u c n thi t trong giai
ạ ầ ậ đo n đ u thành l p hay không?
ủ ượ ị ườ ụ ậ ạ ấ R i ro không đ c th tr ng ch p nh n (Do m c tiêu trên giai đo n này : Th tr ị ườ ng
ậ ấ ch p nh n)
ạ ưở ụ
- Giai đo n tr
ng thành: (M c tiêu : P
max ; cFmin).
ạ ưở ổ ứ ố ạ ấ Trong giai đo n tr ng thành các t ch c luôn mong mu n thu l i doanh thu cao nh t và
ợ ọ ẽ ặ ậ ớ ả ỏ ả ủ ấ ấ ấ ỉ có l i nhu n l n nh t mà ch ph i b ra chi phí th p nh t tuy nhiên h s g p ph i r i ro
ộ ưở ủ ả ươ ớ ố ể ợ ế ố n u t c đ tăng tr ế ng c a k t qu Pm ax không t ủ ộ ng h p v i t c đ phát tri n c a
cFmin
- Giai đo n suy vong: ạ
ụ ợ ộ ố ị ườ ả ậ ỏ Khi m c tiêu và l i nhu n suy gi m, m t s công ty rút lui kh i th tr ng.
ụ ủ ầ ứ ề ệ ế ạ ả ẩ ố Cu i cùng thì m c tiêu th c a h u h t các d ng s n ph m và nhãn hi u đ u suy thoái.
ể ụ ụ ứ ể ữ ế ố ố ạ ở ứ ấ M c tiêu th có th t t xu ng đ n s không hay có th ch ng l m c th p. i
ộ ố ự ế ộ ề ứ ụ ệ ả ị ế ủ M c tiêu th suy gi m vì m t s lý do, trong đó s ti n b v công ngh , th hi u c a
ườ ộ ạ ộ ị ứ ổ ướ ng i tiêu dùng thay đ i, và m c đ c nh tranh n i đ a và n c ngoài gia tăng. T t cấ ả
ự ả ư ừ ả ắ ữ ế ề ả ấ ẫ ạ nh ng đi u đó d n đ n tình tr ng d th a năng l c s n xu t, ph i c t gi m giá thêm
ớ ự ứ ế ệ ậ ổ ữ n a và thi ệ ạ ề ợ t h i v l i nhu n. N u không có bi n pháp thích ng v i s thay đ i này thì
ổ ứ ể ặ ủ các t
ủ ủ ườ ả ả ch c có th g p ph i r i ro là phá s n. (cid:0) R i ro do tác đ ng c a các y u t ế ố ộ môi tr ng vĩ mô
ế ố ị
- Y u t
chính tr :
ủ - R i ro pháp lý:
ế ố ế
- Y u t
kinh t :
ủ ộ
- R i ro văn hoá – xã h i:
9
- R i ro t ủ
ừ ự t nhiên:
ề ọ ủ ủ ề (cid:0) R i ro theo chi u d c và r i ro theo chi u ngang.
ủ ủ ứ ề ề ề ọ
- R i ro theo chi u d c là r i ro theo chi u ch c năng chuyên môn truy n th ng ố
ư ừ ụ ị ườ ế ế ả ệ ủ c a doanh nghi p. Ví d nh t ứ nghiên c u th tr ng > thi ậ ẩ t k s n ph m > nh p
ư ả ị ườ ẩ ả nguyên v t li u ậ ệ s n xu t ấ đ a s n ph m ra th tr ng.
ủ ủ ề ả ở ư ậ ộ
- R i ro theo chi u ngang là r i ro x y ra
các b ph n chuyên môn nh : nhân
ấ ả ự s , tài chính, marketing, s n xu t...
Ị Ủ Ả Ệ II. KHÁI NI M VÀ QUÁ TRÌNH QU N TR R I RO.
ệ 1. Khái ni m :
ạ ộ ị ủ ạ ậ ả ồ Qu n tr r i ro là quá trình bao g m các ho t đ ng nh n d ng, phân tích, đo
ữ ủ ụ ệ ể ậ ả ắ ợ ườ l ng nh ng r i ro và tìm các bi n pháp ki m soát, tài tr kh c ph c các h u qu cña
ạ ộ ố ớ ử ụ ằ ố ư ổ ứ ủ r i ro đ i v i ho t đ ng kinh doanh nh m s d ng t ồ ự i u ngu n l c trong t ch c.
ị ủ ủ ả 2. Vai trò c a Qu n tr r i ro.
ế ượ ả ớ ị ạ ộ ị ủ ả ả ị - Cùng v i qu n tr chi n l c và qu n tr ho t đ ng, qu n tr r i ro ngày nay
ượ ấ ế ủ ơ ả ệ ả ớ ị đ ứ c coi là ch c năng t t y u c a qu n tr doanh nghi p, v i các vai trò c b n:
ể ậ ả ạ ệ ủ ữ - Nh n d ng và gi m thi u tri t tiêu nh ng nguyên nhân gây ra r i ro kinh
ườ ườ ệ ạ ự doanh; t o d ng môi tr ng bên trong và môi tr ng bên ngoài an toàn cho doanh nghi p
ạ ố ữ ấ ấ ả ậ ổ - H n ch , x lý cách t ế ử ố t nh t các t n th t và nh ng h u qu không mong mu n
ủ ể ệ ả ượ ệ khi r i ro x y ra( mà doanh nghi p không th né tránh đ c), giúp doanh nghi p nhanh
ụ ồ ổ ể ả ấ ị chóng ph c h i, n đ nh và phát tri n s n xu t kinh doanh
ị ủ ả 3. Quá trình Qu n tr r i ro.
ủ ậ (cid:0) Nh n d ng r i ro. ạ
ạ ộ ể ả ụ ệ ị - Nhi m v : Xác đ nh danh sách các r i ro có th x y ra trong ho t đ ng c a ủ ủ
ệ ắ ủ ế ặ ạ ỉ ệ ọ doanh nghi p s p x p phân lo i phân nhóm ch ra các r i ro đ c bi t nghiêm tr ng.
(cid:0) ủ Phân tích và đánh giá r i ro.
ụ ứ ệ ộ ệ ạ ủ ả ủ Nhi m v : phân tích các r i ro đánh giá m c đ thi t h i do r i ro x y ra cũng
ấ ả ư ủ ằ ố ả ừ nh sác xu t x y ra r i ro nh m tìm cách đ i phó hay tìm các gi ạ i pháp phòng ng a lo i
ẹ ệ ạ ế ả ỏ ạ b , h n ch gi m nh thi t h i.
ợ ủ ể (cid:0) Ki m soát và tài tr r i ro.
10
ủ ể ạ ộ ữ ệ ế là nh ng ho t đ ng có liên quan đ n vi c né tránh, ngăn
o Ki m soát r i ro:
ủ ổ ẹ ự ấ ặ ả ọ ch n gi m nh s nghiêm tr ng c a t n th t.
ệ ư ủ ủ ữ ả ị
- Né tránh r i ro: Là 1 trong nh ng bi n pháp c a qu n tr giúp cho vi c đ a ra ệ
ủ ộ ế ị ừ ể ướ ạ ỏ ủ ả các quy t đ nh đ ch đ ng phòng ng a tr c khi r i ro khi x y ra và lo i b nguyên
ủ nhân c a chúng
ả ị ị
- Ngăn ng a r i ro: là gi ừ ủ
ả i pháp mà nhà qu n tr xác đ nh tr ướ ượ c đ ả c kh năng
ủ ủ ớ ự ẩ ả ậ ấ ị ệ ả x y ra c a r i ro và ch p nh n nó v i s chu n b và kh năng hoàn thành công vi c
ơ ở ứ ể ẫ ợ ượ ợ ố kinh doanh trên c s m c chi phí thích h p đ v n có đ ữ c nh ng l i ích mong mu n.
ợ ủ ạ ộ ữ ấ ươ ể ề ệ ổ là ho t đ ng cung c p nh ng ph ấ ng ti n đ đ n bù t n th t
o Tài tr r i ro:
ạ ậ ặ ỹ ươ ể ớ ổ ấ ả x y ra ho c là t o l p các qu cho các ch ng trình khác nhau đ b t t n th t
Ị Ủ Ắ Ả III. NGUYÊN T C QU N TR R I RO.
3 nguyên t c: ắ
ả ướ ả ụ ng vào m c tiêu phòng ng a và kh c ắ ừ ị ủ Qu n tr r i ro ph i h 1. Nguyên t c 1:ắ
ụ ậ ủ ủ ph c h u q a r i ro
ị ủ ủ ệ ả ắ ả ớ ị Qu n tr r i ro g n v i trách nhi m c a nhà qu n tr 2. Nguyên t c 2:ắ
ị ủ ủ ả Trong quá trình r i ro nhà Qu n tr r i ro đóng vai trò là trung tâm
ị ủ ớ ổ ứ ệ ắ ắ ả Qu n tr r i ro g n v i t ớ ch c hay g n v i doanh nghi p 3. Nguyên t c 3:ắ
ủ ấ ứ ổ ứ ụ ụ ự ằ ệ M c tiêu là nh m th c hi n m c đích c a b t c t ằ ch c nào b ng các con đ ườ ng
ự ế ế ặ khác nhau, tr c ti p ho c gián ti p.
ị ủ ả ắ ớ ổ ứ ấ ị Qu n tr r i ro g n v i 1 t ch c nh t đ nh
ạ ộ ộ ậ ị ủ ế ậ ả ộ ố ỏ K t lu n : Ho t đ ng Qu n tr r i ro không tách kh i m t cách đ c l p gi ng nh ư
ự ệ ệ ặ ả ả ố ị ị ị ả qu n tr tác nghi p (Qu n tr bán hàng, qu n tr nhân s ...) mà có m i qian h ch tc h ẽ
ạ ộ ả ị đan xen vào các ho t đ ng qu n tr
Ị Ủ Ố Ữ Ả Ả Ệ Ị Ạ IV. M I QUAN H GI A QU N TR R I RO VÀ QU N TR HO T
Ộ Ủ Ệ Đ NG KINH DOANH C A DOANH NGHI P
ủ ộ ố 1. ệ N i dung c a m i quan h .
ế ượ ự ả ị ạ ộ ị ủ ả ả ị ữ Là s đan xe gi a qu n tr chi n l c, qu n tr ho t đ ng và qu n tr r i ro
ế ượ ả ạ ộ ữ ữ ả ằ ị ị + Qu n tr chi n l ụ ị ể c là nh ng ho t đ ng qu n tr đ nh m xác đ nh nh ng m c
ệ ứ ạ ể ự ộ ổ ứ ủ ệ tiêu lâu dài đ th c hi n s m ng c a m t t ch c hay 1 doanh nghi p
11
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ữ ế ả ồ ị + Qu n tr các ho t đ ng bao g m nh ng ho t đ ng liên quan đ n ho t đ ng kinh
ư ả ự ụ ụ ệ ể ằ ấ ấ ị doanh nh s n xu t cung c p các hàng hoá, d ch v .... đ nh m th c hi n các m c tiêu
ế ượ chi n l c.
ị ủ ả ồ ấ ả ể ự ạ ộ ệ ượ + Qu n tr r i ro bao g m t t c các ho t đ ng đ th c hi n đ ạ ộ c các ho t đ ng
ả ừ ệ ệ ộ ơ ở ể ự ụ ệ ạ tác nghi p m t cách có hi u qu t ự đó là c s đ th c hi n các m c tiêu dài h n, th c
ệ ượ ứ ạ ủ ệ hi n đ c s m ng c a doanh nghi p.
ế ượ ị ạ ộ ị ủ ả ả ị ừ ộ ả Mô hình qu n tr chi n l c – qu n tr ho t đ ng – qu n tr r i ro t m t góc đ ộ
ụ ứ ứ ch c năng ph : Ch c năng Marketing
ị ườ ứ 1. Nghiên c u th tr ng
ế ượ ứ ạ ủ ố ế a. Chi n l c: S m ng c a chúng ta là gì? Chúng ta mu n bi t cái gì? Nó có
ị ườ ầ ớ ụ ủ ữ ề ả ẩ ươ t ng tác v i nhu c u trên th tr ị ng v nh ng s n ph m, d ch v c a chúng ta nh th ư ế
nào?
ạ ộ ả ả ữ b. Ho t đ ng: Chúng ta đang đ m b o nh ng đánh giá chính xác và đúng lúc v th ề ị
ườ ư ế ứ ượ ư ế ỉ ạ ệ tr ng nh th nào? Nghiên c u đ c ch đ o nh th nào? Ai làm công vi c đó?
ự ế ủ ứ ủ ả ủ ữ c. R i ro: Nghiên c u c a chúng ta có ph i là th c t hay không? Nh ng r i ro
ủ ầ ắ ị ườ ứ ầ ố ữ m c sai l m là gì? Nh ng r i ro nào phát sinh t ừ ướ c mu n đáp ng nhu c u th tr ng?
ủ ố ệ 2. Ý nghĩa c a m i quan h .
ạ ộ ế ạ ườ ả Trong k ho ch trong ho t đ ng th ng nh t ậ làm t t ố gi ừ i pháp ngăn ng a
ữ ệ ấ ủ r i ro h u hi u nh t.
ự ố ế ế ạ ạ ạ ắ ạ ạ Xây d ng t ệ t : K ho ch dài h n, trung h n, ng n h n ; k ho ch tác nghi p,
ợ ổ t ng h p.
12
ƯƠ CH NG II
Ạ Ậ ƯỜ NH N D NG, PHÂN TÍCH VÀ ĐO L Ủ NG R I RO
Ủ Ậ Ạ I. NH N D NG R I RO
ơ ở ậ ủ ệ ạ 1. Khái ni m và c s nh n d ng r i ro.
1.1. Khái ni m.ệ
ệ ố ủ ụ ủ ậ ạ ị ộ Nh n d ng r i ro là quá trình xác đ nh m t cách liên t c và có h th ng các r i ro
ạ ộ ể ả ủ ệ có th x y trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ộ ố ấ ề ơ ả ủ ậ ậ ạ Nh n d ng r i ro t p trung xem xét m t s v n đ c b n:
ố ệ ạ ộ ổ ứ ề ồ ấ ủ ạ g m các đi u ki n t o ra ho c làm tăng m c đ t n th t c a ặ ể M i hi m ho :
ủ r i ro.
ủ ổ ấ ố ể là nguyên nhân c a t n th t. M i nguy hi m:
ể ể ạ ố ố ị ớ M i nguy hi m và m i hi m ho đôi khi xác đ nh ranh gi ấ i là r t khó.
ơ ủ ố ượ ế ể ị ượ là các đ i t ả ủ ủ ng ch u k t qu c a r i ro, có th là đ c hay là Nguy c r i ro:
m t.ấ
ể ộ ậ ằ ọ ử ạ ấ ặ ầ ẩ Đ m t v t b ng gi y có t m xăng ho c d u c nh ng n l a trong căn Ví d 1 :ụ
nhà.
ủ ậ Nh n d ng r i ro : ạ
ặ ầ ể ả ế ề ể ạ ấ ộ ố Mi ng gi y đã có xăng ho c d u là m i hi m ho có th x y ra m t đi u gì đó.
ọ ử ố ở ể Ng n l a là m i nguy hi m b i nó là nguyên nhân
ơ ủ ể ặ Nguy c r i ro là căn nhà có th cháy ho c không cháy
ơ ở ủ ủ ậ ạ 1.2. C s c a nh n d ng r i ro.
ế ố ầ ạ ự ả ự ế mà nó góp ph n t o ra k t qu tích c c hay tiêu c c
ồ ủ ể ể ố ố ườ ượ ọ (phát sinh m i hi m h a và m i nguy hi m) th ng đ ế c ti p ữ Đây là nh ng y u t (cid:0) Ngu n r i ro
ở ế ố ủ ườ ạ ộ ệ ậ c n là y u t c a môi tr ủ ng ho t đ ng c a doanh nghi p.
13
8 nguyên nhân chính gây r i roủ
ứ ừ ườ ự ụ ạ ấ ấ nguyên nhân t môi tr ng t ư nhiên, nh bão, lũ l ộ t, h n hán, đ ng đ t, núi Th nh t
ầ ướ ủ ể ấ ườ ử l a, sóng th n, n c bi n dâng, trái đ t “nóng” lên,... Các r i ro này th ặ ng có hai đ c
ự ứ ự ể ả ấ ấ ả ờ ệ ạ đi m chung: kh năng d báo, d đoán th p, x y ra b t ng , th hai là gây thi t h i trên
ộ ộ ề ộ ớ ồ ộ ỉ quy mô l n; không ch cho m t vùng mi n, m t ngành hàng, m t c ng đ ng mà cho c ả
ộ ề ế ặ ả ế ớ ộ ố ố ủ ỏ ố m t n n kinh t , m t s qu c gia ho c c th gi ạ ọ i. Trong b n tai h a "th y, h a, đ o,
ọ ố ộ ủ ư ự ự ế ệ ặ t c", ông bà ta đã x p th y là tai h a s m t. Nói d đoán, d báo là khó nh ng các hi n
ạ ộ ệ ậ ượ t ng thiên nhiên này cũng ho t đ ng theo quy lu t, do đó, các doanh nghi p cũng có th ể
ặ ự ủ ộ ọ ả ợ ch đ ng phòng tránh ho c l a ch n gi i pháp thích h p.
ủ ừ ườ ộ ừ ấ ư ộ ố là các r i ro t môi tr ng xã h i, t c u trúc xã h i, dân s , dân c . Đó là s ự Th haiứ
ẩ ổ ị ườ ộ ị ự thay đ i các chu n m c giá tr , hành vi con ng ặ i, các thang giá tr trong xã h i, các đ c
ề ấ ộ ộ ế ệ ả ộ ộ ộ xã h i... M t xã h i bao c p v kinh t ọ , bao bi n trong qu n lý m t xã h i “ít tr ng
ươ ế ạ ệ ấ ạ ị ị th ng”, loay hoay trong vi c đ nh thang giá tr “nh t sĩ nhì nông, h t g o ch y rông,
ể ế ả ấ ạ ươ ộ ơ nh t nông nhì sĩ”, hai là x p h ng đ n gi n theo ki u "sĩ, nông, công, th ng”, m t xã
ấ ượ ư ư ạ ồ ố ấ ứ ộ ớ ộ h i v i c ng đ ng dân c đông nh ng không m nh, ch t l ng dân s th p, s c mua
ỉ ệ ố ẻ ấ ố ủ ạ ộ ể ề ồ kém, t l dân s tr th p,... đ u có th là ngu n g c r i ro cho các ho t đ ng th ươ ng
ầ ư ủ ệ ạ ộ ộ ế ế ưỡ m i, đ u t c a doanh nghi p. Ng ượ ạ c l i, m t xã h i bi t khuy n khích nuôi d ng các
ầ ư ứ ạ ả ị ắ ẽ ệ ố ắ ắ ả giá tr sáng t o, các c m h ng đ u t , ch c ch n s là lá ch n b o v t t cho các doanh
nghi p.ệ
ế ừ ơ ườ ề ấ ủ là các r i ro đ n t n i có môi tr ề ạ ng th p kém v văn hóa, tha hóa v đ o Th baứ
ạ ứ ộ ơ ự ế ẩ ấ ộ ứ đ c... M t xã h i n i có dân trí th p, các chu n m c văn hóa thi u, đ o đ c không đ ượ c
ể ự ậ ộ ượ ề đ cao, làm sao có th th c thi pháp lu t t ậ ố ượ t đ c? M t khi pháp lu t không đ ự c th c
ạ ủ ể ả ệ ả Ở ề ủ ự ộ ẽ thi hi u qu thì ngàn v n r i ro có th x y ra. ị đó, s có s l ng quy n c a chính tr ,
ạ ộ ủ ắ ạ ướ ừ ả ạ ạ ự ộ s l ng hành c a các lo i t ư ộ i ph m nh tr m c p, c p bóc, b o lo n, l a đ o kinh t ế
ộ ướ ợ ầ ồ ả ắ ộ ậ ộ ng m, b i c h p đ ng, hàng gi , hàng nhái, kích đ ng tôn giáo, s c t c, h n thù... Các
ư ứ ệ ẩ ạ ộ ỹ ị ị ạ ự ủ giá tr "chân, thi n, m ”, nh là chu n m c c a văn hóa, đ o đ c m t khi đã b chà đ p
ầ ư ề ỗ ứ ữ ượ thì làm sao kinh doanh chân chính, đ u t b n v ng có ch đ ng lâu dài đ ệ c ? H qu ả
ụ ạ ậ ừ ả ẽ ố ố ẽ s là các lo i kinh doanh ch p gi ị t, l a đ o, d i trá... s th ng tr .
ủ ừ ườ ị ơ ế ế ế ể ả ệ môi tr ng chính tr , n i thi u các thi t ch đ b o v quy n t ề ự Th tứ ư là các r i ro t
ả ủ ủ ườ ệ ề ở ữ do, dân ch , quy n s h u tài s n c a ng i dân nói chung, doanh nghi p nói riêng. Môi
14
ườ ự ổ ề ồ ị ị ị tr ệ ng chính tr bao g m s n đ nh v chính tr , an ninh, an toàn cho doanh nghi p,
ườ ộ ố ườ ườ ả ng i dân. M t qu c gia th ổ ng xuyên thay đ i chính sách, th ng xuyên có đ o chính,
ộ ắ ộ ế ạ ạ ườ chi n tranh, b o lo n, xung đ t s c t c, tôn giáo, bãi công. đình công, th ng xuyên có
ị ườ ự ệ ế ẩ ị ợ ự s can thi p thi u chu n m c vào th tr ng, chính sách b các nhóm l ờ i ích m ám chi
ố ệ ố ử ố ộ ầ ơ ủ ề ọ ph i, phân bi t đ i x , tham ô, h i l tr m tr ng... đ u gây nguy c r i ro cho các doanh
ự ầ ư ấ ộ ệ ế ế ề ọ ặ ệ ạ ơ nghi p khi n h thi u ni m tin kinh doanh, m t đ ng l c đ u t ho c t h i h n, kinh
ể ạ ả ướ ả ề ạ ế doanh theo ki u băng đ ng maphia, băng ho i nhà n c, gây h i cho c n n kinh t , xã
h i.ộ
ủ ừ ườ ế ộ ề ế ộ ề ẻ là các r i ro t môi tr ng kinh t . M t n n kinh t kho là m t n n kinh t ế Th nămứ
ứ ề ả ả ủ ế ả ộ ố ấ có s c đ kháng cao, có kh năng gi i quy t kh ng ho ng m t cách t t nh t theo h ướ ng
ữ ề ạ ấ ộ ườ ế ơ ườ minh b ch, chi phí th p, tính b n v ng cao. M t môi tr ng kinh t , n i th ng xuyên
ả ấ ủ ề ả ạ ườ ấ ổ ỷ có kh ng ho ng, l m phát tri n miên, giá c th t th ầ ng, cung c u b t n, t giá thay
ụ ế ề ể ậ ả ặ ộ ị ổ đ i chóng m t, hàng hóa d ch v khan hi m (th t và gi ), đ c quy n không ki m soát
ượ ự ỹ ị ỉ ằ ệ ế ấ ạ ằ ớ đ ặ c, c nh tranh công b ng ch n m trên gi y... cùng v i vi c thi u năng l c k tr ho c
ủ ề ề ượ ữ ủ ự s công tâm c a công quy n đ u đ ệ ớ c coi là nh ng r i ro l n cho các doanh nghi p.
ừ ộ ế ừ ộ ề ứ ộ ế Ngoài ra, xét t m t góc đ khác, các thách th c đ n t m t n n kinh t ứ ạ có s c c nh
ậ ủ ẽ ủ ự ệ ạ ổ ỹ ọ tranh cao, s thay đ i m nh m c a khoa h c k thu t, c a công ngh thông tin cũng s ẽ
ớ ổ ữ ủ ữ ứ ệ ế ả ớ là nh ng r i ro cho nh ng doanh nghi p thi u kh năng thích ng v i đ i m i.
ủ ừ ườ ế ạ ả là các r i ro có nguyên nhân t môi tr ng pháp lý thi u minh b ch trong c ba Th sáuứ
ự ậ ư ủ ể ọ lĩnh v c l p pháp, hành pháp và t pháp. Đây cũng là hi m h a c a kinh doanh lành
ộ ệ ố ậ ượ ạ ả ớ ự ệ m nh. M t h th ng văn b n pháp lu t đ ả ủ c ban hành v i s tham gia có hi u qu c a
ữ ệ ệ ấ ằ ồ ố ề ộ c ng đ ng doanh nghi p, theo các tiêu chí b n v ng, th ng nh t, thân thi n, công b ng,
ộ ệ ố ạ ộ ụ ươ ỗ ợ ẩ ễ d áp d ng; m t h th ng hành pháp ho t đ ng theo ph ng châm h tr , thúc đ y và
ộ ệ ố ụ ụ ư ậ ả ả ph c v kinh doanh; m t h th ng t ọ pháp đáng tin c y, tôn tr ng công lý, b o đ m pháp
ự ệ ậ ả ớ ộ ộ ượ ậ ẽ ứ ạ ộ lu t th c thi hi u qu cùng v i m t xã h i th ng tôn đ o đ c, pháp lu t s là m t môi
ườ ưở ầ ư ể ể ệ ơ tr ng lý t ế ng đ khuy n khích đ u t và phát tri n doanh nghi p. Ng ượ ạ c l i, n i pháp
ậ ấ ổ ộ ự ậ ấ ẫ ồ ộ ờ ế lu t b t nh t, mâu thu n, ch ng chéo, thay đ i đ t ng t, m ám, th c thi pháp lu t thi u
ụ ệ ệ ế ậ ằ ạ ả minh b ch, công khai, hi u qu , vi c áp d ng pháp lu t thi u công b ng, khách quan, các
ở ữ ệ ợ ề ề ặ ạ ặ ả ả ị ồ quy n s h u tài s n, quy n b o v h p đ ng ho c luôn b xâm h i ho c chi phí quá
ố ủ ề ồ ệ ạ ặ ề ệ cao... đ u là ngu n g c r i ro, gây thi t h i n ng n cho doanh nghi p.
15
ế ừ ủ ủ ể ố ọ ứ ả là các r i ro đ n t ệ các đ i tác c a doanh nghi p. H có th là các nhà đ u t ầ ư , Th b y
ọ ế ừ ủ ệ ế ạ ố góp v n liên doanh, liên k t, là b n hàng c a doanh nghi p. H đ n t ọ đâu? H có đáng
ề ạ ứ ệ ậ ả ậ ỹ ị ệ tin c y v đ o đ c, k năng, kinh nghi m, tài chính, pháp lu t, qu n tr doanh nghi p
ế ậ ệ ớ ọ ỉ ộ ầ ư ờ ả không? Thi t l p quan h v i h , dù ch m t l n, nh l i ông bà khuyên "ph i dò cho
ệ ế ể ạ ồ ọ ớ ồ ươ ế ế đ n ng n ngu n, l ch sông". Hi u và tin nhau đã r i m i nói đ n vi c th ng thuy t, ký
ự ữ ủ ệ ề ạ ậ ồ ợ ỗ ế k t, th c hi n h p đ ng trong đó, m i công đo n đ u rình r p nh ng r i ro mà doanh
ệ ầ ư ế ề ậ ẫ ả ả ọ nghi p c n ph i tính đ n nh : mâu thu n trong các đi u kho n, ch n lu t, thanh toán và
ề ở ữ ụ ử ủ ế ể ệ ạ ắ thu , chuy n quy n s h u và r i ro, các bi n pháp kh c ph c và x lý vi ph m, gi ớ i
ứ ợ ệ ồ ướ ờ ả ế ấ ấ ạ h n trách nhi m, ch m d t h p đ ng tr ạ c th i h n và gi ợ i quy t tranh ch p h p
ồ đ ng...
ủ ế ừ ộ ộ ư ệ là các r i ro đ n ngay t ộ ủ chính trong n i b doanh nghi p nh thái đ c a Th támứ
ố ớ ủ ế ượ ệ ầ doanh nghi p đ i v i r i ro, sai l m trong chi n l ệ ả c kinh doanh, qu n lý doanh nghi p,
ạ ứ ủ ế ả ộ ế ự ế s y u kém c a cán b qu n lý và nhân viên, thi u đ o đ c và văn hóa kinh doanh, thi u
ế ộ ộ ử ệ ế ơ ế ế ườ ộ đ ng c làm vi c, thi u đoàn k t n i b ... Tôn T nói: bi t mình bi t ng ậ i, trăm tr n
ể ế ỉ ế ủ ứ ấ ắ ế ườ trăm th ng". Ba r i ro có th đ n: th nh t là ch bi t mình mà không bi t ng ứ i, th hai
ỉ ế ườ ế ố ế ả ẫ ườ là ch bi t ng i mà không bi t mình và cu i cùng, không bi t c mình l n ng i. Đ ể
ế ề ấ ọ ườ ự ể ứ ể ố "bi t mình", đi u quan tr ng nh t là th ng xuyên t ki m tra và ki m tra đ i ch ng h ệ
ệ ủ ả ạ ả ả ố ị ệ th ng qu n tr doanh nghi p c a mình có hi u qu không, có minh b ch không. Qu n tr ị
ề ệ ệ ộ ế ắ ệ ề ả doanh nghi p là toàn b các đi u l , quy t c, quy ch , thông l qu n lý và đi u hành
ệ ố ẽ ế ượ ệ ị ế ị ủ ả doanh nghi p. Qu n tr doanh nghi p t t s giúp các chi n l c, quy t đ nh c a doanh
ượ ệ ả ấ ấ ố ệ nghi p đ ự c ban hành sáng su t nh t, th c thi hi u qu nh t, lo i tr ạ ừ ượ ủ đ c r i ro t ố t
ệ ố ả ồ ự ự ế ả ấ ả ị nh t. Qu n tr doanh nghi p t ậ ự t b o đ m phát huy h t ngu n l c (nhân l c/ v t l c)
ờ ớ ệ ượ ệ ồ ủ ệ trong doanh nghi p đ ng th i s m phát hi n đ c "b nh" c a chính mình.
ạ ủ ủ ư ệ ậ ạ ỉ ươ ố Nh n d ng phân lo i r i ro c a doanh nghi p nh trên đây cũng ch là t ự ng đ i. Th c
ưở ư ờ ữ ủ ề ế t ự ả có s nh h ng dây chuy n gi a các nguyên nhân gây r i ro. Và nh l i ng ườ ư i x a
ở ề ả ạ nói “Có chí làm quan, có gan làm giàu”. Gan ề đây không ph i là li u lĩnh, li u m ng mà
ế ớ ủ ố ế ấ ậ ế ế ạ là gan bi t "s ng chung" v i r i ro, bi t ch p nh n, bi ạ t phòng tránh và h n ch tác h i
ệ ả ủ c a nó có hi u qu .
ướ ạ ộ ấ ừ ủ ế ả ộ Tr c khi ti n hành m t ho t đ ng kinh doanh, ph i phân tích r i ro ít nh t t 8 nguyên
ệ ễ ậ ả ả nhân trên đây, v y thì ai dám đ m b o kinh doanh là vi c d dàng.
16
ố ượ ả ồ ơ ủ (ngu n phát sinh nguy c r i ro) mà các nhà Qu n tr ị
(cid:0) Nhóm đ i t
ủ ng r i ro
ơ ở ể ậ ạ ủ r i ro trên c s đó đ nh n d ng.
ơ ủ ề ượ ấ ố ớ ả ả ả là kh năng đ ữ c hay m t đ i v i tài s n h u
- Nguy c r i ro v tài s n:
ấ ộ ố ớ ả ả ả ộ ươ ệ ề hình: Đ ng s n, b t đ ng s n hay đ i v i tài s n vô hình: Th ng hi u, quy n tác
ả ể ị ư ỏ ị ủ ấ ặ ả ả ị gi ạ ...Tài s n có th b h h ng, b h y ho i, b tàn phá, m t mát ho c gi m giá theo
ể ử ụ ề ệ ả ả ộ ờ ẫ nhi u cách khác nhau. Vi c không th s d ng tài s n trong m t kho ng th i gian d n
ề ấ ổ ế ấ đ n r t nhi u các t n th t đi kèm.
ơ ủ ệ ơ ổ ấ ể ả là nguy c có th x y ra các t n th t
- Nguy c r i ro v trách nhi m pháp lý: ề
ệ ượ ự ự ậ ị ị ế ề v trách nhi m pháp lý đã đ c quy đ nh. Lu t dân s và hình s quy đ nh chi ti t trách
ệ ườ ệ ả ướ ế ậ nhi m mà ng ự i dân ph i th c hi n. Nhà n c ban hành hi n pháp, các lu t, các quy
ặ ỉ ớ ạ ạ ộ ộ ố ề ậ ấ ị ị đ nh và ch th áp đ t các gi i h n thành lu t cho m t s ho t đ ng. Các v n đ pháp lý
ở ỗ ệ ể ầ ả ặ ố ả m i qu c gia là khác nhau nên các doanh nghi p cũng c n ph i chú ý đ tránh g p ph i
ủ r i ro trong quá trình kinh doanh.
ơ ủ ồ ơ ủ ế ả ự là nguy c r i ro có liên quan đ n tài s n
- Nguy c r i ro v ngu n nhân l c: ề
ườ ủ ổ ứ ủ ớ ự ể ồ con ng i c a t ả ch c (r i ro x y ra liên quan t ổ ủ i ngu n nhân l c). R i ro có th gây t n
ươ ặ ử ố ượ ả ị th ng ho c t vong cho các nhà qu n tr , công nhân viên hay các đ i t ng có liên quan
ư ườ ấ ổ ế ổ ứ đ n t ch c nh là: khách hàng, ng i cung c p, các c đông...Tuy nhiên chúng ta không
ệ ớ ủ ự ề ồ ệ ạ ề ể nên nghĩ r i ro v ngu n nhân l c luôn liên h v i các thi t h i v th xác, mà ngoài ra
ộ ố ổ ể ệ ề ư ự ề ệ ấ ấ ủ r i ro v nhân s cũng th hi n thông qua m t s t n th t: th t nghi p, v h u...
ươ ủ ậ ạ 2. Ph ng pháp nh n d ng r i ro:
ự ả ệ ươ ng pháp chung: Xây d ng b ng li t kê.
ả ệ ả ờ ệ 2.1. Ph (cid:0) Xây d ng b ng li ự t kê là vi c đi tìm câu tr l ỏ ặ i cho các câu h i đ t ra trong các
ấ ị ể ừ ố ữ ử ả ậ ạ ị tình hu ng nh t đ nh, đ t đó nhà qu n tr có nh ng thông tin nh n d ng và x lý các
ủ ả ệ ự ấ ệ ấ ề ể ổ ố ượ đ i t ng r i ro. B ng li t kê th c ch t là li ấ t kê các t n th t ti m năng (có th xu t
ệ ươ hi n trong t ng lai).
ư ấ ị ủ ể ề ả ả ườ ẵ ả Các công ty t v n v qu n tr r i ro và các nhà b o hi m th ng có s n các b ng câu
ườ ỏ ượ ồ ỏ h i này. Chúng th ng bao g m các câu h i đ c thi ế ế ể t k đ :
ể ả ị ủ ấ ắ ả ổ ở Nh c nh nhà qu n tr r i ro các t n th t có th x y ra
ễ ả ậ ứ ứ ệ ặ ả ộ ổ Thu th p thông tin di n t ấ cách th c và m c đ doanh nghi p g p ph i các t n th t
ề ti m năng đó
17
ộ ươ ợ ủ ể ế Đúc k t m t ch ng trình ki m soát và tài tr r i ro.
ườ 1. Môi tr ấ ậ ng v t ch t
ế ố ọ ố ủ ể A. M i hi m h a/ y u t phát sinh r i ro
a. Nguy hi mể
ơ ủ b. Nguy c r i ro
Tài s nả
ệ Trách nhi m pháp lý
ồ ự Ngu n nhân l c
ươ ụ ể ạ ậ 2.2. Các ph ng pháp nh n d ng c th .
(cid:0) ươ Ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính.
ươ ặ ấ ươ Ph ề ng pháp này là do Criddle đ xu t năm 1962. M c dù ph ng pháp này lúc
ị ỉ ự ế ử ụ ầ đ u ch đ nh s d ng cho các t ổ ứ ư ch c t nhân và dù th c t các báo cáo tài chính có khác
ổ ứ ư ổ ứ ợ ậ ổ ứ ướ ữ nhau gi a các t ch c t nhân, các t ch c phi l i nhu n và các t ch c nhà n c, các
ủ ệ ươ ể ượ ổ ộ ổ ứ khái ni m c a ph ng pháp cũng có th đ c t ng quát hóa cho m t t ằ ch c. B ng cách
ạ ộ ế ệ ả ổ ỗ ợ phân tích t ng k t tài s n, các báo cáo ho t đ ng kinh doanh và các tài li u h tr ,
ơ ủ ủ ổ ứ ề ị ủ ể ằ ả ọ ị Criddle cho r ng nhà qu n tr r i ro có th xác đ nh m i nguy c r i ro c a t ch c v tài
ế ợ ự ệ ằ ớ ồ ả s n, trách nhi m pháp lý và ngu n nhân l c. B ng cách k t h p các báo cáo này v i các
ự ủ ề ể ệ ự d báo v tài chính và d đoán ngân sách, ta cũng có th phát hi n ra các r i ro trong
ạ ộ ủ ổ ứ ớ ề ề ắ ố ồ ươ t ng lai. Lý do là vì các ho t đ ng c a t ch c cu i cùng r i cũng g n li n v i ti n và
tài s n.ả
ụ ề ủ ạ ừ ố ế ụ ả ả ồ ậ Ví d v nh n d ng r i ro t kho n m c “t n kho” trong b ng cân đ i k toán:
ề
ồ ả Tên tài kho nả T n kho
i CC ể ớ i kho
ả
ổ ấ ộ ấ ộ ỏ ấ ỏ Tài s nả ậ ệ Nguyên v t li u ườ ở ơ n i ng Còn ậ Đang v n chuy n t Ở trong kho Trong nhà máy ể Nguy hi m ti m năng ấ ề T n th t v tài s n ỏ M t tr m, h ng... ỏ M t tr m, h ng hóc ả H ng do b o qu n kém M t, h ng do cháy, do con
ng iườ
ộ ể ớ ự ấ ẩ S b t c n ấ ề ổ T n th t v pháp lý, xe c ... Thành ph mẩ Nhà máy Đang chuy n t i kho
18
(cid:0) ươ Ph ư ồ ng pháp l u đ .
ồ ễ ả ơ ở ự ư ộ ộ ạ ộ ễ Trên c s xây d ng m t hay m t dãy các l u đ di n t các ho t đ ng di n ra
ụ ể ủ ụ ể ữ ệ ệ ề ả ữ trong nh ng đi u ki n c th và trong nh ng hoàn c nh c th c a doanh nghi p, nhà
ữ ệ ề ả ị ệ ề ổ qu n tr có đi u ki n phân tích nh ng nguyên nhân, li ấ ề t kê các t n th t ti m tăng v tài
ự ề ề ệ ồ ả s n, v trách nhi m pháp lý và v ngu n nhân l c.
ạ ộ ủ ỏ ộ ả ị VD mô ph ng ho t đ ng c a m t công ty gi đ nh
ị ườ
ứ Nghiên c u th tr
ng
ồ
ế ợ Ký k t h p đ ng
ồ
ệ Ngu n nguyên li u
ậ
ể V n chuy n
(cid:0) ế
ễ Thi u nhi u TT
Kho bãi
(cid:0) Năng l c ự ủ ộ c a b ậ ph n NCTT kém
ả
ấ S n xu t
Kho bãi
ỏ (cid:0) Nguyên li uệ không đ m ả ả b o do thiên tai, do NCC (cid:0) M t, h ng ấ (cid:0)
ể
ậ
V n chuy n
ạ Tai n n giao thông (cid:0) K thu t ậ ỹ ả ả b o qu n kém
Thanh toán
19
Tiêu thụ
ỏ
(cid:0) M t, h ng ấ (cid:0) Máy móc h ngỏ
(cid:0)
(cid:0) ả
ỏ ỏ (cid:0)
(cid:0) ủ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) Không đ m ả ả b o quy trình LLLĐ kém ả B o qu n kém (cid:0) M t, h ng ấ (cid:0) M t, h ng ấ ạ Tai n n GT R i ro trong thanh toán ổ ứ T ch c kênh pp kém (cid:0) Qu ng cáo, ả ạ ế khuy n m i sai l mầ ị ế Th hi u KH thay đ iổ (cid:0) Giá c thay ả
đ iổ
(cid:0) ươ ệ ườ Ph ng pháp thanh tra hi n tr ng.
ạ ộ ự ễ ằ ở ỗ ơ ỗ ộ ị ế B ng cách quan sát tr c ti p các ho t đ ng di n ra ậ m i đ n v , m i b ph n,
ệ ể ả ỗ ị ượ ể ạ ố m i cá nhân trong doanh nghi p, nhà qu n tr tìm hi u đ c các m i hi m ho , nguyên
ố ượ nhân và các đ i t ủ ng r i ro.
(cid:0) ươ ệ ớ ộ ậ ủ ệ Ph ng pháp làm vi c v i b ph n khác c a doanh nghi p.
20
ủ ể ế ệ ạ ả ậ ị ổ ớ Nhà qu n tr có th nh n d ng các r i ro thông qua vi c giao ti p trao đ i v i
ệ ố ệ ặ ậ ộ ổ các cá nhân và các b ph n khác trong doanh nghi p; ho c thông qua h th ng t ứ ch c
ứ ớ ươ ể ượ ậ không chính th c. V i ph ng pháp này, thông tin có th đ ả ằ c thu th p b ng văn b n
ặ ằ ệ ho c b ng mi ng.
ụ ể C th :
ị ườ ệ ả ớ ộ ở ả Nhà qu n tr th ng xuyên làm vi c v i các cán b qu n lý, các nhân viên các
ể ắ ắ ượ ụ ệ ậ ủ ề ầ ộ b ph n nghi p v khác trong công ty đ n m b t đ ạ c đ y đ các thông tin v ho t
ấ ừ ạ ộ ư ả ấ ổ ộ đ ng s n xu t kinh doanh cũng nh các t n th t t ho t đ ng này.
ị ườ ả ủ ả ằ ọ ả Nhà qu n tr th ng xuyên tham kh o, đ c các báo cáo b ng văn b n c a các b ộ
ệ ố ụ ệ ậ ườ ả ị ph n nghi p v theo h th ng báo cáo th ể ắ ng xuyên, giúp cho nhà qu n tr có th n m
ữ ầ ế ắ ượ b t đ c nh ng thông tin c n thi t.
ộ ấ ự ợ ụ ủ ủ ủ ề ề ạ ậ Nh n d ng nhi u hay ít r i ro c a công ty ph thu c r t nhi u vào s h p tác c a nhà
ị ủ ứ ủ ả ớ qu n tr r i ro v i các nhân viên c a các phòng ch c năng khác.
(cid:0) ươ ệ ớ ộ ậ Ph ng pháp làm vi c v i b ph n khác bên ngoài.
ự ế ậ ớ ổ ứ ổ Thông qua s ti p xúc, trao đ i, bàn lu n v i các cá nhân t ch c bên ngoài doanh
ệ ớ ủ ệ ề ệ ệ ả ố ổ ị nghi p, có m i quan h v i doanh nghi p, nhà qu n tr có đi u ki n b sung các r i ro
ể ỏ ơ ủ ệ ể ả ả ờ ồ ị mà b n thân nhà qu n tr có th b sót, đ ng th i có th phát hi n ra các nguy c r i ro
ố ượ ừ t chính các đ i t ng này.
ậ ộ ồ B ph n khác bên ngoài bao g m:
ể ế ượ ờ Chuyên viên k toán – ki m toán đ c công ty thuê làm bán th i gian
ậ ư ủ Các lu t s c a công ty
ầ ư ủ Các nhà đ u t c a công ty
ươ ợ ồ Ph ng pháp phân tích h p đ ng.
ứ ừ ữ ệ ề ả ả ồ ợ ị Nhà qu n tr nghiên c u t ng đi u kho n trong các h p đ ng, phát hi n nh ng sai
ơ ủ ữ ệ ờ ợ ồ ồ ự sót, nh ng nguy c r i ro trong quá trình th c hi n h p đ ng, đ ng th i cũng có th bi ể ế t
ượ ủ ự ệ ệ ả ồ ợ đ c các r i ro tăng lên hay gi m đi thông qua vi c th c hi n các h p đ ng này.
ế ợ ủ ồ R i ro trong ký k t h p đ ng
ủ ể ủ + R i ro ch th
ủ ừ + R i ro ngôn t
ủ ộ ế + R i ro n i dung ký k t
21
ủ + R i ro pháp lý
ủ ệ ồ ợ ự R i ro trong th c hi n h p đ ng
ề ờ ủ + R i ro v th i gian giao hàng
ố ỡ ủ ể ậ + R i ro trong v n chuy n, b c d
ủ ệ + R i ro trong nghi m thu hàng hóa
(cid:0) ươ ứ ố ượ ổ ấ Ph ng pháp nghiên c u s l ứ ng t n th t trong quá kh .
ồ ơ ượ ư ữ ề ứ ấ ằ ả ổ B ng cách tham kh o h s đ ả c l u tr v các t n th t trong quá kh , nhà qu n
ị ượ ướ ể ả ấ ổ ươ ứ ể ự tr có th d báo đ c các xu h ng t n th t có th x y ra trong t ổ ng lai (t c là các t n
ể ậ ạ ấ th t có th l p l i).
ố ệ ề ổ ị ủ ừ ứ ấ ả ố ể ậ T các s li u th ng kê v t n th t trong quá kh , nhà qu n tr r i ro có th l p
ỹ ự ố ự ự ủ ằ ạ ấ ổ ồ ế k ho ch d toán chi phí t n th t hay qu d phòng r i ro b ng ngu n v n t ủ có c a
công ty.
ư
L u ý chung:
ỉ ự ả ộ ị ươ
- Nhà qu n tr không nên ch d a vào m t ph
ng pháp
ả ượ ủ ệ ậ ế ườ ụ
- Vi c nh n d ng r i ro ph i đ ạ
c ti n hành th ng xuyên liên t c
ệ ử ụ ả ệ ừ ụ ả ươ
- Vi c s d ng các b ng li
ạ ể t kê ph i linh ho t đ áp d ng t ng ph ng pháp
ủ ạ ậ ợ nh n d ng r i ro cho thích h p.
Ủ II. PHÂN TÍCH R I RO
ủ ệ 1. Khái ni m phân tích r i ro:
ủ ứ ữ ể ạ ị Phân tích r i ro là quá trình nghiên c u nh ng hi m ho , xác đ nh nguyên nhân
ủ ữ ổ ấ gây ra r i ro và phân tích nh ng t n th t
ủ ộ 2. N i dung phân tích r i ro.
ể ế ố ạ ữ ề ệ ạ Phân tích nh ng đi u ki n hay y u t ặ ủ t o ra r i ro ho c 2.1. Phân tích hi m ho :
ế ố ữ ữ ề ứ ộ ổ ủ ả ấ ệ nh ng đi u ki n nh ng y u t làm tăng m c đ t n th t khi r i ro x y ra.
ế ố ử ụ ề ệ ể ươ ề ằ Đ phân tích các đi u ki n, y u t s d ng ph ẫ ng pháp đi u tra b ng các m u
ố ượ ủ ừ ề ộ ố ỳ ủ đi u tra khác nhau, tu thu c vào t ng tình hu ng c a các đ i t ặ ng r i ro ho c là thông
ể ướ ể ể ể ệ ố qua quá trình ki m soát tr ể c, ki m soát trong và ki m soát sau đ phát hi n ra m i hi m
ho .ạ
ủ 2.2. Phân tích nguyên nhân r i ro:
22
ể ế ườ ư Liên quan đ n con ng i do Heinrich đ a ra. Quan đi m 1:
ể ế ố ỹ ế ậ Liên quan đ n y u t k thu t. Quan đi m 2:
ể ế ợ ủ ụ ầ ộ ộ K t h p 2 nguyên nhân trên: Nguyên nhân r i ro m t ph n ph thu c vào Quan đi m 3:
ộ ề ế ố ụ ầ ậ ườ ế ố ỹ y u t k thu t còn 1 ph n ph thu c v y u t con ng i.
ề ậ ơ ọ ể ạ ẳ ấ ạ ộ Quan đi m 2: nh n m nh các nguyên nhân thu c v v t lý hay c h c, ch ng h n nh ư
ử ệ ả ặ ẩ ạ ộ ấ dây đi n không đ t tiêu chu n, x lý ch t th i không đúng cách, xe c ho c giao l ộ ượ c đ
ế ế ạ ượ ắ thi ầ t k không đ t yêu c u, máy móc không đ c che ch n an toàn...
ổ ườ ấ 2 tr ợ ng h p: 2.3. Phân tích t n th t:
ữ ự ự ả ấ ổ ườ ể ự ữ Phân tích nh ng t n th t đã x y ra: D a trên s đo l ổ ng đ d đoán nh ng t n
ấ ẽ ả th t s x y ra.
ủ ứ ể ườ ự ấ ổ ạ Căn c vào hi m ho , nguyên nhân r i ro ng ữ i ta d đoán nh ng t n th t có
th có.ể
23
ƯƠ CH NG III
Ợ Ủ Ể KI M SOÁT VÀ TÀI TR R I RO
Ủ Ể I. KI M SOÁT R I RO
ủ ể ủ ọ ệ ầ 1. Khái ni m và t m quan tr ng c a ki m soát r i ro
ể ủ ệ 1.1. Khái ni m ki m soát r i ro.
ớ ệ Gi i thi u chung:
ữ ươ ơ ủ ủ ủ ể ằ ổ Nh ng ph ủ ng pháp ki m soát r i ro nh m làm thay đ i nguy c c a r i ro c a
ộ ổ ứ ườ ể ẽ ổ ứ ượ ủ m t t ch c. Tăng c ủ ng ki m soát r i ro s giúp t ch c tránh đ ừ c r i ro, ngăn ng a
ể ấ ượ ệ ạ ế ể ạ ượ ủ ả ữ ụ ả ổ t n th t, gi m thi u đ c thi t h i n u có r i ro x y ra. Đ đ t đ c nh ng m c tiêu
ể ắ ế ả ả ấ ơ đó, chúng ta có th s p x p các gi i pháp t ừ ả gi ế i pháp đ n gi n có chi phí th p đ n
ữ ươ ứ ạ ố ề nh ng ch ng trình ph c t p t n nhi u chi phí.
ợ ủ ủ ữ ủ ể ể Ki m soát r i ro là đi m trung gian gi a đánh giá r i ro và tài tr r i ro.
Khái ni m:ệ
ệ ử ụ ủ ụ ể ệ ậ ỹ Ki m soát r i ro là vi c s d ng các bi n pháp (k thu t, công c , chi n l ế ượ c,
ể ế ừ ữ ể ể ấ ổ ả chính sách ...) đ né tránh, ngăn ng a, gi m thi u nh ng t n th t có th đ n v i t ớ ổ ứ ch c
ủ ả khi r i ro x y ra.
ấ ủ ế ủ ế ổ ự ủ ể ạ ạ ố ấ Th c ch t c a ki m soát r i ro là phòng ch ng h n ch r i ro, h n ch t n th t
ạ ộ ủ ệ ả x y ra trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ấ ố ề ể ấ ổ ừ ổ Ngăn ng a t n th t và t ự i thi u hóa t n th t có s khác nhau v ý nghĩa:
ố ớ ổ ấ ả ệ ả ằ ấ ổ ấ Có ý nghĩa gi m t n th t xu t hi n b ng cách: * Đ i v i t n th t đã x y ra:
ạ ừ ủ ủ ệ ằ ả ấ ả ệ Gi m kh năng xu t hi n c a nó b ng vi c lo i tr ộ ụ r i ro. Thí d : dùng m t
ấ ỏ ấ ỏ ễ ch t l ng không cháy thay cho ch t l ng d cháy.
ệ ủ ủ ệ ằ ạ ả ẳ ả ấ ả ọ ẹ Gi m kh năng xu t hi n c a nó b ng c i thi n r i ro. Ch ng h n d n d p
ườ ứ ộ ỏ ế ệ ữ ế ẩ ạ th ể ng xuyên nh ng ph li u, ph ph m đ không làm tăng thêm m c đ h a ho n.
ấ ắ ả ố ớ ổ * Đ i v i t n th t s p x y ra:
ấ ằ ừ ổ Có ý nghĩa ngăn ng a t n th t b ng cách:
24
ệ ườ ụ ỏ ị ướ ạ ế ị Thanh tra hi n tr ng ( ví d h a ho n thì trang b tr c chuông và thi t b báo
ứ ỏ ộ đ ng, bình c u h a…)
ứ ộ ủ ổ ể ậ ố ấ ả T i thi u hóa h u qu và m c đ c a t n th t
ả ủ ổ ố ớ ể ả ậ ả ấ ổ ấ * Đ i v i các t n th t đang x y ra: Có ý nghĩa gi m thi u h u qu c a t n th t
ằ b ng cách:
ệ ữ ể ả ấ ổ Gi m thi u các t n th t hi n h u
ự ạ ự ượ ỗ ợ C c đ i hóa l c l ng h tr
ủ ủ ọ ể ầ 1.2. T m quan tr ng c a ki m soát r i ro.
(cid:0) ộ Tăng đ an toàn trong kinh doanh.
ả - Gi m chi phí ho t đ ng kinh doanh chung ạ ộ
ế ượ ấ ả ố ớ ữ ổ ườ
- H n ch đ ạ
c nh ng t n th t x y ra đ i v i con ng i.
ủ ươ ệ ườ ng tr ng
ể ế ượ ơ ộ ơ ộ ữ ế Tăng uy tín c a doanh nghi p trên th (cid:0) Qua ki m soát r i ro ủ tìm ki m đ c nh ng c h i và bi n c h i kinh
ự ệ doanh thành hi n th c.
ệ ữ ủ ố ớ ể ườ ủ 1.3. M i quan h gi a ki m soát r i ro v i đánh giá đo l ng r i ro và tài
ợ ủ tr r i ro.
ệ ữ ủ ố ể ườ (cid:0) M i quan h gi a ki m soát r i ro và đánh giá đo l ủ ng r i ro.
ườ ể ế ượ ủ ả ị
- Đánh giá đo l
ng r i ro giúp nhà qu n tr có th bi t đ ộ ổ ứ c các m c đ t n
ứ ộ ổ ể ả ấ ượ ự ấ ị ự ả th t có th x y ra. D a trên các m c đ t n th t đ c đánh giá nhà qu n tr l a ch n ọ
ệ ố ư ủ ể các bi n pháp ki m soát r i ro t
ệ ữ ợ ủ ủ ố ể i u. (cid:0) M i quan h gi a ki m soát r i ro và tài tr r i ro :
ạ ộ ắ ổ ể ả ợ ủ ấ ằ - Ho t đ ng tài tr r i ro là nh m m c đích bù đ p t n th t có th x y ra. Vì ụ
ế ế ủ ể ố ẽ ả ứ ộ ổ ợ ủ ả ấ th , n u ki m soát r i ro t t, s gi m m c đ t n th t, và do đó, tài tr r i ro gi m.
ủ ộ ể 2. N i dung ki m soát r i ro.
ủ 2.1. Né tránh r i ro.
ạ ộ ạ ỏ ủ ữ ữ ệ ặ (cid:0) Né tránh r i ro là vi c né tránh nh ng ho t đ ng, ho c lo i b nh ng nguyên
ể ử ụ ủ ủ ể ươ ứ nhân gây ra r i ro. Đ né tránh r i ro, chúng ta có th s d ng các ph ng th c:
ủ ộ - Ch đ ng né tránh
ạ ỏ ủ - Lo i b nguyên nhân gây ra r i ro
25
(cid:0) ầ ư Tuy nhiên, c n l u ý :
ạ ỏ ủ ủ ằ ổ ế + Né tránh r i ro b ng cách lo i b nguyên nhân r i ro không hoàn toàn ph bi n
ủ ộ ư ướ ủ ả nh là ch đ ng né tránh tr c khi r i ro x y ra.
ấ ơ ộ ủ ủ ể ậ ể ự + Né tránh r i ro có th làm m t c h i. Do v y, né tránh r i ro không th th c
ệ ố ệ ộ hi n m t cách tuy t đ i.
ư ấ ụ ự ề ạ ẳ ượ ử Ví d : Ch ng h n nh v n đ xây d ng nhà máy năng l ng nguyên t
ủ ể ệ ạ ậ ố Khi vi c nh n d ng và đánh giá các m i nguy hi m và r i ro là khó khăn, có th ể
ớ ự ế ự ủ ể ườ ả ẽ s làm d án khó thành công so v i d ki n. Đ né tránh r i ro, ng ể i ta có th ph i ra
ế ị ừ ệ ượ ế ị ữ ự ệ quy t đ nh ng ng thi hành các công vi c đang đ ể c th c hi n. Nh ng quy t đ nh ki u
ườ ả ả ắ ườ ấ ổ ớ ớ này th ng ph i tr giá khá đ t vì chi phí th ấ ộ ng quá l n so v i m t vài t n th t xu t
ệ ể hi n không đáng k .
ể ủ ừ ủ ư ấ ả ậ 2.2. Ngăn ng a r i ro (ch p nh n nh ng gi m thi u r i ro).
ệ ử ụ ử ủ ể ầ ể ả ệ ấ (cid:0) Ngăn ng a r i ro là vi c s d ng các bi n pháp đ gi m thi u t n su t và m c ứ
ả ộ ủ đ r i ro khi chúng x y ra
(cid:0) ừ ủ ạ ộ ẽ ệ ắ Các ho t đ ng ngăn ng a r i ro s tìm cách can thi p vào 3 m c xích, đó là
ể ạ ố ườ ự ươ ủ m i hi m ho , môi tr ng r i ro và s t ng tác.
ự ệ S can thi p đó là :
ặ ử ổ ụ ế ể ể ậ ố
- Thay th ho c s a đ i m i hi m ho . Ví d : trong quá trình v n chuy n hàng ạ
ấ ẩ ươ ậ ả ệ ể ị ắ ẹ ậ ậ hóa xu t nh p kh u, ph ng ti n v n t i có th b m c k t, chìm, l ấ ớ ổ t…gây t n th t l n
ừ ệ ệ ể ả cho hàng hóa. Bi n pháp phòng ng a chính là vi c mua b o hi m cho hàng hóa.
ử ế ổ ườ ạ ồ ạ ể ơ ố
- Thay th và s a đ i môi tr
ng n i mà m i hi m ho t n t ụ i. Ví d : Trong
ạ ợ ồ ươ ề ộ ộ quá trình đàm phán h p đ ng ngo i th ng, do cán b còn non kém v trình đ , không có
ữ ể ế ề ủ ướ ủ ế ẫ ố nh ng hi u bi t v văn hóa c a n ử c đ i tác, d n đ n hành x không đúng và r i ro là
ế ượ ợ ệ ạ ộ ồ ể không th ký k t đ ừ c h p đ ng. Bi n pháp phòng ng a: Đào t o, nâng cao trình đ cán
ệ ứ ề ứ ế ộ ặ b đ c bi ử t ki n th c v văn hóa và ng x .
ữ ệ ể ạ ộ ố
- Can thi p vào quy trình tác đ ng l n nhau gi a m i hi m ho và môi tr ẫ
ườ ng
ụ ễ ả ả ớ ổ kinh doanh. Ví d : trong quá trình b o qu n hàng hóa, v i hàng hóa d cháy n thì nhà
ừ ủ ị ầ ự ự ể ể ả ợ ổ qu n tr c n xây d ng kho bãi h p lý đ phòng ng a r i ro cháy n có th là xây d ng h ệ
ệ ầ ố ườ ể th ng đi n ng m trong t ng thay vì đ ngoài.
26
ủ
ả
Gi m r i ro
ừ ổ
ả
ấ ổ Gi m t n th t
Ngăn ng a t n th tấ
(cid:0) Ví d : ụ
ằ
ả ấ
ể Ki m soát nguy hi mể
ầ ố Gi m t n s ệ xu t hi n
ắ Bù đ p b ng ợ c u trứ
ạ ộ ừ ổ ấ ậ ạ
ể ố T i thi u hóa ấ ổ t n th t ố ể
- Ho t đ ng ngăn ng a t n th t t p trung vào m i hi m ho
ố ể ạ ạ ộ M i hi m ho ừ Ho t đ ng ngăn ng a S
TT
ạ ụ ậ 1 N n l t ồ ể Xây đ p ki m soát ngu n
cướ n
ố ấ ố 2 Hút thu c lá
ạ ộ ừ ổ ấ ậ ị ườ
- Ho t đ ng ngăn ng a t n th t t p trung vào môi tr
Quy đ nh c m hút thu c lá ủ ng r i ro
ố ể
ạ ộ ấ STT 1 M i hi m ho LLLĐ trình đ th p ừ ạ ộ Ho t đ ng ngăn ng a Đào t oạ
ề ệ ả ả 2 ệ Đi u ki n làm vi c ầ ĐK đ m b o ATLĐ, qu n
ể ề ả ắ kh c nghi
ợ ấ áo, b o h , b o hi m, ti n tr c p ể ố ộ ả ươ ự ạ ộ ấ ậ ữ ệ t - Ho t đ ng ngăn ng a t n th t t p trung vào s t ừ ổ ng tác gi a m i hi m ho ạ
ườ và môi tr ủ ng r i ro :
ố ể ạ
ạ ộ ả ả STT 1 M i hi m ho ị ư ỏ Hàng hoá b h h ng ừ Ho t đ ng ngăn ng a B o qu n hàng hoá (nhân
ả ế ươ ả trong b o qu n ự l c, thi ị t b , ph ả ng pháp b o
qu n..)ả
ự ữ ặ 2 Hàng hoá v/c đ nế D tr hàng hoá (đ c bi ệ t
ự ữ ả ể mu n ộ là d tr b o hi m)
27
ể ủ ả 2.3 Gi m thi u r i ro
ữ ể ệ ệ ạ ủ ấ ạ ồ ả Đây là bi n pháp gi m thi u nh ng thi t h i, m t mát do r i ro mang l i bao g m:
ử ụ ứ ả ớ ượ ụ ị ườ C u v t tài s n còn s d ng đ c. Ví d : Khi kho hàng b cháy ng ứ ố ắ i ta c g ng c u
ể ử ụ ữ ả ượ ớ v t nh ng tài s n còn có th s d ng đ c
ấ ằ ể ổ ứ ủ ể ả ồ ợ ậ Gi m thi u t n th t b ng cách chuy n giao r i ro cho bên th ba. Trong h p đ ng v n
ấ ằ ủ ể ệ ậ ả ổ ố ể chuy n hàng hóa, gi m thieur t n th t b ng vi c san se r i ro cho đ i tác v n chuy n
Ợ Ủ II. TÀI TR R I RO.
(cid:0) ự ế ợ ủ ể ệ Trong th c t ơ ả , có 2 bi n pháp c b n đ tài tr r i ro:
ợ ủ ệ ự ắ ụ ủ ủ ệ ằ Tài tr r i ro b ng các bi n pháp t kh c ph c r i ro c a doanh nghi p.
ợ ủ ủ ệ ể ằ Tài tr r i ro b ng bi n pháp chuy n giao r i ro.
ủ ể ồ Trong đó: Chuy n giao r i ro bao g m :
ạ ộ ủ ể ả ườ + Chuy n tài s n hay các ho t đ ng có r i ro cho ng i khác.
ạ ừ ủ ể ệ ả ặ ể + Lo i tr ho c gi m thi u trách nhi m c a ng ườ ượ i đ ố ớ ổ c chuy n giao đ i v i t n
th t. ấ
ỏ ữ ấ ượ ổ ả ị ườ ữ ể ấ ổ + Xoá b nh ng t n th t đ c gi đ nh là ng ớ i chuy n giao v i nh ng t n th t.
(cid:0) ể ế ợ ỹ ụ ợ ủ ể ệ Có th k t h p 2 bi n pháp này đ hình thành các k th ât tài tr r i ro khác
nhau
ủ ế ợ ủ ự ụ ủ ắ - Tài tr r i ro b ng cách ch y u là t ằ ể kh c ph c r i ro có kèm theo chuy n
giao 1 ph nầ
ủ ế ợ ủ ủ ể ầ ằ ự - Tài tr r i ro b ng cách ch y u là chuy n giao r i ro còn 1 ph n là t ắ kh c
ụ ự ả ể ph c hay t b o hi m
ợ ủ ằ ự ắ ụ ể - Tài tr r i ro b ng cách 50% t kh c ph c và 50% chuy n giao
ặ ủ ặ ổ ứ ị ổ ẳ ạ ấ (Ch ng h n, khi g p r i ro thì cá nhân ho c t ệ ch c doanh nghi p b t n th t có
ể ậ ượ ặ ổ ứ ị ổ ể ệ ấ ậ ượ ự th nh n đ c ho c t ch c doanh nghi p b t n th t cũng có th nh n đ c s tài tr ợ
ủ ừ ấ ừ ổ ứ ừ t Chính ph , t c p trên và t các cá nhân t ch c có liên quan).
28
ƯƠ CH NG IV
Ị Ủ Ự Ả QU N TR R I RO NHÂN L C
Ị Ủ Ủ Ầ Ả Ệ Ọ I. KHÁI NI M VÀ T M QUAN TR NG C A QU N TR R I RO NHÂN
L CỰ
ị ủ ự ệ ả 1. Khái ni m qu n tr r i ro nhân l c.
ạ ộ ị ủ ị ủ ự ế ả ả ự Qu n tr r i ro nhân l c là các ho t đ ng qu n tr r i ro liên quan đ n nhân l c
ệ ệ ạ ể ả ủ ự ự ủ c a doanh nghi p. Thi t h i trong r i ro nhân l c có th x y ra khi nhân l c trong doanh
ị ươ ậ ị ử ọ ổ ộ ệ nghi p b th ng t t, b t ả ề ư vong, khi h tu i cao ph i v h u, khi m t nhân l c r i b ự ờ ỏ
ệ doanh nghi p…
ị ạ ạ ả ự ế ả ồ T i sao nhà qu n tr l ị ủ i quan tâm đ n qu n tr r i ro ngu n nhân l c?
ề ượ ề ề ậ ế ố ủ ệ ế ườ ấ Nhi u v n đ đ c đ c p đ n vi c đánh giá các y u t r i ro mà ng i lao
ả ươ ỉ ớ ạ ở ầ ế ố ư ứ ỏ ử ộ đ ng ph i đ ng đ u. Nó không ch gi i h n các y u t nh s c kh e kém, t vong
ế ả ấ ư ề ậ ấ ả mà còn liên quan đ n c v n đ thu nh p, h u trí. Thoáng qua nhìn chung t ế t c các y u
ị ở ế ả ấ ả ế ố ố t này không liên quan gì đ n nhà qu n tr b i vì t t c các y u t ề trên đây đ u phát sinh
29
ườ ữ ộ ườ ộ ế ụ ư ạ ọ ộ ừ t phía ng i lao đ ng và nh ng ng i ph thu c h . Có nên đ a ra m t k ho ch và
ộ ự ể ế ố ủ ọ ủ ừ ự ự m t s ki m soát các y u t r i ro này hay không là do s l a ch n c a t ng cá nhân.
ị ủ ủ ự ọ ả ầ 2. T m quan tr ng c a qu n tr r i ro nhân l c.
ồ ự ủ ổ ứ ự ồ ượ
- Trong các ngu n l c c a t
ch c, ngu n nhân l c luôn đ ồ c đánh giá là ngu n
ị ử ụ ả ấ ọ ố ư ự l c quan tr ng nh t. Do đó giúp nhà qu n tr s d ng t i u ngu n l c c a t ồ ự ủ ổ ứ ch c
ủ ứ ệ ệ ả
- Nâng cao ý th c trách nhi m c a ch doanh nghi p hay nhà qu n tr ị ủ
ấ ươ ợ ủ ả ườ ủ ệ Xu t phát t ừ ợ l ủ i ích c a các ch ng trình b o tr c a ng i ch doanh nghi p –
ế ả ợ ệ ề ể ả ạ ả thay th các kho n phúc l ế i hay các kho n b o hi m XH t o ra đi u ki n khuy n
ườ ệ ố ơ ộ khích ng i lao đ ng làm vi c t t h n.
Ị Ủ Ự Ả II. QUÁ TRÌNH QU N TR R I RO NHÂN L C
ự ạ ậ ủ 1. Nh n d ng r i ro nhân l c.
ộ ố ủ ể ả ự M t s r i ro nhân l c có th x y ra là:
ự ử - S t vong.
ẻ ả ứ - S c kho gi m sút.
ề ư ủ
- R i ro do tu i già, v h u. ổ
ệ ấ - Th t nghi p.
ườ ủ ự 2. Phân tích và đo l ng r i ro nhân l c:
ơ ở ủ ạ ủ ừ ậ ạ ị ả Trên c s c a nh n d ng, nhà qu n tr phân tích theo t ng lo i r i ro.
(cid:0) ủ ủ ườ ộ R i ro liên quan t ớ ử i t vong c a ng i lao đ ng.
ườ ả ố ể Có th đo l ng theo b ng th ng kê sau:
ấ ử ả ộ ướ ộ ổ ề ư - B ng: Xác su t t vong trong m t năm và tr c đ tu i v h u.
ỷ ệ ử ỷ ệ ử ướ ộ ổ ề ư Tu iổ T l t vong trong 1 năm T l t vong tr c đ tu i v h u
(cid:0) ủ ớ ứ ả R i ro liên quan t ẻ i s c kho suy gi m.
ỷ ệ ấ ệ ả ố m t kh năng làm vi c (đau m). o T l
ủ ả ố ố ộ - B ng: S ngày đau m trong năm c a m t nhóm ng ườ ượ i đ ề c đi u tra.
ố ố ố ỉ Nhóm ạ S ngày các ho t ế S ngày đau y u ọ S ngày ngh h c/
ị ạ tu iổ
ế ộ đ ng b h n ch Nữ Nam Nam Nữ ngh làmỉ Nam Nữ
ụ ầ ị ế . ề o Nhu c u v các d ch v y t
30
ả ế ườ - B ng: S l n khám y t ố ầ / ng i/ năm
Nhóm
ọ ơ M i n i Nam Nữ Văn phòng Nam Nữ ệ ệ B nh vi n Nam Nữ tu iổ
ấ ủ ữ ề ạ ắ ả ố ị - B ng: Phân ph i sác xu t c a nh ng tai n n đi u tr ng n ngày phân theo đ ộ
ổ ớ ộ tu i và gi i tính trong m t năm.
ằ Nhóm ầ Không n m l n 1 2 3
tu iổ
nào Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ
(cid:0) ủ ư ổ ế R i ro liên quan đ n tu i già và h u trí.
ả ố ở ộ ổ ỷ ệ ố ớ ổ ề ư ố B ng: S năm s ng trung bình các đ tu i, t s ng t l i tu i v h u và trên đ ộ
ổ ề ư tu i v h u.
ố ố ỷ ệ ố ớ ờ ố Tu iổ S năm còn s ng trung T l s ng t i tu i v ổ ề Th i gian s ng trung
ổ ề ư bình h uư bình trên tu i v h u.
(cid:0) ủ ế ệ ấ R i ro liên quan đ n th t nghi p.
ỷ ệ ấ ệ ả B ng: T l th t nghi p trung bình hàng năm.
ộ ệ ấ Năm Lao đ ng t ư ộ Lao đ ng Nhà ộ Lao đ ng nông Th t nghi p theo
ướ nhân phi nông n c (%) ệ nghi p (%) ỳ chu k (%)
ệ nghi p (%)
ổ ấ 3. Đánh giá các t n th t.
ấ ổ Chia t n th t thành 2 nhóm:
ấ ố ớ ổ ườ ộ a. T n th t đ i v i ng i lao d ng
ấ ề ặ ữ ổ ưở ấ ượ
- Nh ng t n th t v m t thu nh p
ậ nh h Ả ng t íi ch t l ủ ộ ố ng cu c s ng c a
ọ ọ h và gia đình h .
ẽ ấ ế - Các chi phí s gia tăng, nh t là chi phí chăm sóc y t .
ớ ổ ấ ườ ượ ấ ề ặ ổ
- Ngoài ra, còn nói t
i t n th t không đo l ng đ c đó là t n th t v m t tinh
th n.ầ
31
ệ ớ ổ b. T n th t đ ấ èi v i doanh nghi p :
ự ượ ấ ấ ổ ả ặ ộ
- T n th t m t đi l c l
ng lao đ ng ho c gi m sút LLLĐ
ữ ụ ứ ả ả ả ấ ấ ổ - T n th t do m t đi nh ng kho n tín d ng t c là gi m kh năng thanh toán n ợ
ấ ừ ủ ủ (xu t phát t r i ro c a khách hàng)
ạ ộ ấ ổ ị ệ - T n th t do ho t đ ng kinh doanh b đình tr
ệ ủ ủ ệ ệ ớ ố
- Ngoài ra, uy tín c a doanh nghi p và m i quan h c a doanh nghi p v i công
ữ ấ ổ ườ chóng bÞ suy gi¶m là nh ng t n th t khó đo l ng
Ự Ể Ủ III. KI M SOÁT R I RO NHÂN L C
ử ụ ự ừ ầ đ u 1. Né tránh : Không s d ng nhân l c ngay t
ả ớ ừ ổ ự ả ị i pháp liên quan t ấ i qu n tr nhân l c, ngăn ng a t n th t: 2. Ngăn ng a :ừ Các gi
ể ụ ử ụ ự ự ế ể ạ ố ự liên quan đ n tuy n d ng nhân l c, b trí, s d ng nhân l c, đào t o, phát tri n nhân l c,
đ·i ngé nhân l c.ự
ể ủ ả 3. Gi m thi u r i ro :
ệ ể ả ả ả ọ ị Nhà qu n tr ph i coi tr ng các bi n pháp b o hi m
ừ ủ ố ớ ơ ả ự ệ ệ ấ ạ Đ i v i nhân l c vi c ngăn ng a r i ro là bi n pháp c b n nh t, bên c nh đó
ầ ủ ủ ự ệ ả ả ị các nhà qu n tr cũng ph i th c hi n các yêu c u c a Chính ph :
ế ợ ự ệ ế ồ ộ ồ ợ + Ký k t h p đ ng lao đ ng, th c hi n theo đúng h p đ ng ký k t.
ề ự ủ ể ệ ề ả ầ ườ ộ + Yêu c u v th c hi n các quy n b o hi m c a ng i lao đ ng (BH Y t ế ,
ự ệ ươ ợ ể ả ủ ữ ộ ớ ổ BHXH), th c hi n các ch ng trình phúc l ấ i đ gi m b t tác đ ng c a nh ng t n th t,
ự ủ ổ ứ ệ ồ ừ t ả đó khai thác có hi u qu ngu n nhân l c c a t ch c.
32
ƯƠ CH NG V
Ị Ủ Ả Ả QU N TR R I RO TÀI S N
Ị Ủ Ọ Ủ Ả Ầ Ả Ệ I. KHÁI NI M VÀ T M QUAN TR NG C A QU N TR R I RO TÀI S N
1. Khái ni m.ệ
ả ủ ạ ộ ị ủ ị ủ ế ả ả ả Qu n tr r i ro tài s n là ho t đ ng Qu n tr r i ro liên quan đ n tài s n c a doanh
nghi p.ệ
ả ủ ồ Tài s n c a DN g m:
ấ ộ ử ế ả ồ - B t đ ng s n g m các công trình ki n trúc, kho, c a hàng…
ả ộ ế ị ậ ệ ứ - Đ ng s n g m máy móc, thi ồ t b , hàng hóa, ch ng khoán, nguyên v t li u…
ọ ầ 2. T m quan tr ng.
ệ ả ả ượ ử ụ ệ - Nâng cao hi u su t s d ng tài s n. Tài s n đ ấ ử ụ ợ c s d ng h p lý, hi u qu ả
nh t.ấ
ữ ử ế ả ả ả ả ạ ổ ượ ử ụ
- Có k ho ch s a ch a, thay đ i tài s n đ m b o tài s n đ
c s d ng trong
ạ ộ ườ ụ quá trình ho t đ ng 1 cách bình th ng liên t c
ơ ở ấ ị
- Là c s tính toán kh u hao giá thành, xác đ nh chi phí
Ạ Ậ ƯỜ Ủ II. NH N D NG, PHÂN TÍCH, ĐO L NG VÀ ĐÁNH GIÁ R I RO TÀI
S NẢ
ủ ậ ạ ả 1. Nh n d ng r i ro tài s n
ồ ủ ủ ườ
a. Nguyên nhân r i ro tài s n (ngu n r i ro hay môi tr ả
ủ ng r i ro)
ừ ườ ữ ấ ả ậ ồ ưở ứ ạ - Nguyên nhân t môi tr ng v t ch t bao g m nh ng nh h ng (s c m nh)
ư ử ư ỏ ủ ả ặ ụ ổ ủ c a thiên nhiên nh : l a, bão, các v n phá h y ho c làm h h ng tài s n…
ừ ườ ự ệ ư ạ ộ - Nguyên nhân t môi tr ng xã h i, nh là s l ch l c trong hành vi cá nhân:
ự ấ ẩ ừ ả ủ ữ ể ặ ắ ộ ỗ ầ ủ tr m c p, l a đ o, bi n th và s b t c n, ho c nh ng l i l m trong hành vi c a nhóm
ặ ạ ư ạ nh : bãi công, đình công ho c b o lo n…
ừ ườ ế ư ể ộ ợ - Nguyên nhân t môi tr ng kinh t , nh là m t con n có th không thanh toán
ả ả ủ ả ả ộ ế ế ượ h t đ c m t kho n ph i tr vì nguyên nhân kh ng ho ng kinh t .
ả ơ ủ b. Nguy c r i ro tài s n.
ơ ủ ự ệ ế ể ấ ả ộ ố ữ Nguy c r i ro tài s n tr c ti p xu t hi n khi m t m i nguy hi m hay nh ng
ộ ố ượ ấ ạ ị ủ ậ ổ ộ nguyên nhân tác đ ng lên m t đ i t ố ự ng v t ch t, t o nên s thay đ i giá tr c a đ i
33
ạ ổ ị ỏ ử ữ ẳ ấ ồ ộ ượ t ạ ng đó. Ch ng h n t n th t bao g m chi phí s a ch a m t ô tô b h ng do va ch m
ị ấ ắ ị ủ ề ứ hay giá tr c a ti n và ch ng khoán b m t c p.
ư ộ ệ ộ ế ả ự ả ủ ơ ủ ế ệ ấ ế Nguy c r i ro gián ti p xu t hi n nh m t h qu c a m t k t qu tr c ti p
ế ủ ự ả ự ố ượ ư ế ế ể nh ng nó không dính đ n các k t qu tr c ti p c a s nguy hi m lên đ i t ng. Thí d ụ
ộ ậ ư ỏ ặ ườ ả ư ậ ệ ệ ấ m t tr n bão đã làm h h ng n ng đ ng dây t ạ i đi n gây m t đi n và nh v y các lo i
ự ẩ ượ ấ ữ ủ ạ ẽ ị ư ỏ ố ữ ủ ạ th c ph m đ c c t gi trong t l nh s b h h ng (th i r a) vì t ệ ị ấ l nh b m t đi n
ạ ộ ượ không ho t đ ng đ c.
ườ ủ ả 2. Phân tích và đo l ng r i ro tài s n.
(cid:0) ươ ị ườ ị Ph ng pháp đ nh giá theo giá th tr ị ng (th giá).
ị ủ ả ả ộ ị ườ ẽ ồ ố Th giá tài s n là giá tr c a tài s n mà m t ng i mong mu n bán s đ ng ý bán
ườ ẽ ả ề ể ố ộ ị ộ và m t ng ả i mu n mua s tr ti n đ mua tài s n đó trong m t giao d ch vào ngày tài
ả ượ ị s n đ c đ nh giá.
(cid:0) ươ ị Ph ớ ng pháp đ nh giá theo chi phí thay m i.
ư ả ả ớ ớ ố Chi phí thay m i là chi phí mua tài s n m i, nó không gi ng nh tài s n đã b h ị ư
ấ ặ ư ư ươ ự Ư ể ủ ươ ữ ỏ h ng, nh ng nó có nh ng tính ch t đ c tr ng t ng t . u đi m c a ph ng pháp này
ưở ủ ế ở ượ ủ ể ươ ệ ấ ị ả là ít b nh h ng b i ý ki n ch quan. Nh c đi m c a ph ng pháp này xu t hi n khi
ả ư ỏ ả ớ ớ ơ ị chi phí thay m i tài s n l n h n th giá tài s n h h ng.
(cid:0) ươ ớ ớ ả ị Ph ữ ng pháp đ nh giá theo chi phí thay m i có gi m b t hao mòn h u
ỗ hình và l ờ i th i.
ị ủ ề ả ả ấ ổ ị ườ ạ Trong đ nh giá t n th t nhi u lo i tài s n, các nhà qu n tr r i ro th ắ ầ ng b t đ u
ớ ừ ữ ả ỗ ờ ế ộ ằ b ng chi phí thay m i tr đi m t kho n hao mòn h u hình, và l i th i kinh t , hay là c ả
ố ớ ị ớ ả ả ớ ớ ơ hai. Lý do là tài s n m i có giá tr l n h n đ i v i kinh doanh so v i tài s n cũ.
ườ ợ ặ ệ ươ ị ườ ợ Tr ng h p đ c bi t: Ph ng pháp đ nh giá trong tr ng h p không có
ữ ớ ả ử s a ch a hay thay m i tài s n.
ộ ổ ứ ạ ộ ư ể ạ ế ị ọ M t t ch c có th duy trì ho t đ ng đang có nh ng l i quy t đ nh ch n ph ươ ng
ị ư ỏ ạ ỏ ạ ỏ ả ả ả ứ ạ ặ án lo i b tài s n khi nó b h h ng quá n ng. Kh năng lo i b tài s n làm ph c t p
ổ ế ệ ể ắ ấ ấ ả ổ ổ ộ công vi c đánh giá t n th t. Nguyên t c ph bi n đ đánh giá t n th t khi m t tài s n b ị
ạ ỏ ậ ả ế ủ ả ư ỏ ủ ở ữ ố ớ ệ ấ ổ lo i b : h u qu kinh t ủ c a tài s n h h ng đ i v i ch s h u là t n th t hi n giá c a
ậ ươ ủ ả thu nh p t ng lai c a tài s n đó.
34
ả ư ỏ ạ ỏ ề ấ ị Khi xem xét v n đ có nên lo i b tài s n h h ng hay không, các giá tr liên quan
ư ị ư ỏ ả ượ ả ệ ứ ự ớ t i tài s n lúc ch a b h h ng ph i đ c li t kê theo th t sau đây:
ế ả 1. Chi phí thay th tài s n.
ề ệ ệ ươ ủ 2. Hi n giá c a dòng ti n t trong t ng lai.
ư ị ư ỏ ủ ế ấ ầ ả ớ ớ ị 3. Th giá c a ph n tài s n lúc ch a b h h ng, v i chi phí thay th là l n nh t và
ấ ỏ ị ớ v i th giá là nh nh t.
(cid:0) ươ ị ủ ợ ị Ph ng pháp đ nh giá theo giá tr c a l i ích khác.
ự ế ươ ượ ử ụ ấ ủ ể ả Th c t ph ng pháp này đ ị ổ c s d ng đ tính giá tr t n th t c a tài s n gián
ị ư ỏ ỏ ữ ả ậ ế ặ ầ ẳ ạ ộ ạ ti p. Ch ng h n m t ngôi nhà b h h ng n ng c n ph i đ p b nh ng gì còn l i, giá tr ị
ấ ự ế ư ộ ổ ị còn l ạ ượ i đ c xác đ nh nh m t t n th t tr c ti p.
ủ ề ả ấ ổ 3. Đánh giá r i ro (t n th t) v tài s n.
ậ ừ ả - Gi m thu nh p t ả tài s n:
ả ấ ổ ậ + T n th t thu nh p cho thuê tài s n
ị ư ỏ ả ạ ấ ọ ổ ộ + T n th t do gián đo n h at đ ng kinh doanh vì tài s n (máy móc) b h h ng, b ị
phá h y.ủ
ổ ượ ưở ể ườ ợ
- T n th t không đ ấ
c h ng lãi ròng có th có trong tr ạ ộ ng h p ho t đ ng
ơ ộ ị ạ không b gián đo n (Chi phí c h i).
ả ế ụ ế ặ ả ạ ả ẫ
- Các chi phí v n ph i ti p t c tr liên quan đ n tài s n m c dù gián đo n ho t ạ
ề ươ ộ đ ng (chi phí ti n l ng…)

