i
LỜI GIỚI THIỆU
Chương trình mi mt sn phm (Chương trình OCOP)1 được xác định
mt gii pháp quan trng nhm phát trin kinh tế khu vc nông thôn theo hướng phát
trin ni lực gia tăng giá trị, gn vi xây dng nông thôn mi. Trng tâm ca
Chương trình OCOP phát trin sn phm nông nghip, phi nông nghip, dch v
li thế mỗi địa phương theo chuỗi giá tr, do các thành phn kinh tế nhân
kinh tế tp th thc hiện. Nhà nước đóng vai trò kiến to, ban hành khung pháp lý
chính sách để thc hiện; định hướng quy hoch các vùng sn xut hàng hóa, dch v;
qun lý giám sát tiêu chun chất lượng sn phm; h tr đào to, tp huấn, hướng
dn k thut, ng dng khoa hc công ngh, xây dựng thương hiu, xúc tiến thương
mi, qung bá sn phm, tín dng
Trên sở kế tha phát trin B tài liệu đào tạo Chương trình OCOP theo
Quyết định 490/QĐ-TTg ca Th ng Chính ph, qua thc tin trin khai ti các
địa phương, đ tp trung vào nhng ni dung trng tâm, ct lõi ca Chương trình,
phù hp với điều kin thc tế nhu cu của các đối tượng trin khai, B Nông
nghip và Phát trin nông thôn ban hành B tài liu tp hun nhng kiến thức cơ bản
v Chương trình OCOP cho các đối tượng tham gia chương trình, b tài liu bao
gm:
- Tài liu dành cho cán b quản lý Chương trình OCOP;
- Tài liu dành cho ch th tham gia Chương trình OCOP;
- Tài liu dành cho ch th tư vấn Chương trình OCOP.
B tài liệu được s dng chung cho các hoạt động của Chương trình OCOP
trin khai trên toàn quốc, là căn c để các địa phương truyền thông, tp huấn, đào tạo
v Chương trình. Trong quá trình trin khai, B đã tiếp thu ý kiến ca c b, ngành,
địa phương và các chuyên gia, c nhà khoa học. Tuy nhiên, do thi gian ngn, ca thể
đáp ứng đưc hết nhng yêu cu đã đang phát sinh trên thực tin các địa phương,
rt mong nhận được ý kiến góp ý ca Qđọc gi đ B Nông nghip Phát trin
ng thôn tiếp tc hn thin trong thi gian ti.
B NÔNG NGHIP VÀ PTNT
1 Theo Quyết định s 490/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 ca Th ng Chính ph.
ii
MỤC LỤC
LI GII THIU ......................................................................................................... i
PHN 1. NHỮNG ĐIU CN BIT V CHƯƠNG TRÌNH OCOP ................. 1
1.1. S cn thiết của Chương trình OCOP .................................................................. 1
1.2. Lch s và kinh nghim của Chương trình OCOP trên thế gii và Vit Nam ..... 2
1.3. Quan điểm, đối tưng, mc tiêu, ni dung, nguyên tc của Chương trình .......... 6
1.4. Chu trình OCOP thường niên ............................................................................ 10
1.5. H thng t chc nhân s ca OCOP ................................................................ 13
1.6. Sn phm OCOP và tiêu chun sn phm OCOP .............................................. 14
1.7. B tiêu chí đánh giá sản phm OCOP ............................................................... 18
1.8. Quy trình đánh giá, phân hạng sn phm ........................................................... 21
PHN 2. ỚNG DN CHTHTHAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP .. 23
2.1. Xác định tim năng sản phm OCOP ................................................................ 23
2.2. Xây dng và phát triển ý tưởng sn phẩm, đánh giá tính khả thi ...................... 26
2.3. ng dn viết câu chuyn sn phm ............................................................... 27
2.4. Xây dựng phương án/dự án sn xut kinh doanh .............................................. 28
2.5. Chun hóa và phát trin sn phm theo tiêu chun OCOP ................................ 30
2.6. Hướng dn xây dng h sơ đánh giá sản phm OCOP ..................................... 36
2.7. Huy động ngun lc h tr để triển khai phương án sản xut kinh doanh ........ 39
2.8. Mt s chính sách h tr ch th tham gia Chương trình OCOP ...................... 40
2.9. Hình thành và phát trin các hình thc t chc sn xut ................................... 44
PHN 3. NG DN CÁN B QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP ....... 49
3.1. Xây dng kế hoch trin khai Chương trình OCOP cấp tnh, huyn, xã........... 49
3.2. Đánh giá tiềm năng và tính khả thi ca sn phm (cp xã, huyn) ................... 52
3.3. Tiếp nhn và đánh giá ý tưởng sn phm .......................................................... 54
3.4. Tiếp nhận và đánh giá phương án/d án sn xut kinh doanh ........................... 56
3.5. Hướng dn ch thy dng h sn phm ................................................... 57
3.6. Tiếp nhn h sơ, sn phm và t chức đánh giá, xếp hng sn phm OCOP .... 60
3.7. Qun lý sn phm và cht lưng sn phm OCOP ............................................ 63
3.8. T chc xúc tiến thương mại và qung bá sn phm ......................................... 67
3.9. Phát trin vùng nguyên liu ............................................................................... 68
3.10. Đào tạo ngh cho lao động nông thôn ............................................................. 68
3.11. Mt s chính sách h tr Chương trình OCOP ................................................ 69
iii
3.12. Hướng dn la chn t chức, cá nhân tư vấn Chương trình OCOP ................ 73
3.13. Thc hành chm đánh giá, xếp hng sn phm OCOP .................................... 74
3.14. T chc hc tập, trao đổi kinh nghim trong và ngoài tnh ............................. 78
PHN 4. KIN THC B TR ........................................................................... 80
4.1. Yêu cầu đối vi t chc, cá nhân tư vấn Chương trình OCOP.......................... 80
4.2. Vai trò của các bên liên quan trong Chương trình OCOP ................................. 80
4.3. S khác nhau (bn cht) gia HTX và doanh nghip ........................................ 81
4.4. Liên kết chui giá tr trong Chương trình OCOP .............................................. 84
4.5. Marketing sn phm OCOP ............................................................................... 92
4.6. Xây dng và phát triển thương hiệu sn phm OCOP .................................... 108
4.7. Các tình huống thường gặp khi tư vấn, h tr trong Chương trình OCOP và thảo
lun .......................................................................................................................... 121
PHN 5. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG TRONG TẬP HUN .................. 123
5.1. Mt s phương pháp cơ bản trong tp hun………………………………….123
5.2. Mt s k năng cơ bản trong tp huấn……………………………………….132
TÀI LIU THAM KHO ....................................................................................... 145
PH LC ................................................................................................................ 146
1
PHẦN 1
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH OCOP
1.1. S cn thiết ca Chương trình OCOP
Phát trin nông nghip, nông dân, nông thôn luôn mt nhim v trng tâm
trong chiến lược phát trin kinh tế xã hội nước ta. Trong 10 năm qua, Chương trình
mc tiêu quc gia xây dng nông thôn mi đã đạt được nhng thành tu to ln, lch
s, to nên bước ngot trong phát triển nông thôn nước ta. Din mo nông thôn
khi sc, h tng sn xuất, đời sống, văn hóa, hội thay đi rệt, đáp ng mt
cách căn bản nhu cu của người dân. Kinh tế nông thôn phát trin, s chuyn
dch t nông nghip sang công nghip - dch v nông thôn, từng bước gn phát
trin toàn din nông thôn với cấu lại đổi mới hình tăng trưởng ngành
nông nghip, ảnh hưởng sâu rộng đến đời sng vt cht, tinh thn của người dân,
góp phần tăng s hài lòng của cư dân nông thôn, to nn tng ổn định chính tr -
hội thông qua tăng thu nhập và gim nghèo nông thôn. Tuy nhiên, bên cạnh đó kinh
tế nông thôn vn còn gp nhiều khó khăn: cu li nông nghiệp chưa đồng đều,
nông nghip phát trin thiếu bn vững; năng suất lao động thp; thu nhập đời
sng của người dân, nht là ng sâu, vùng xa còn gp nhiều khó khăn.
Trong bi cảnh đó, nhằm phát huy dư đa, tiềm năng, li thế ca các sn phm
ngành ngh nông thôn, đặc bit các sn phẩm đc sn, truyn thống địa phương,
ngày 07/5/2018, Th ng Chính ph đã ban hành Quyết định s 490/QĐ-TTg phê
duyệt Chương trình OCOP giai đoạn 2018 - 2020. Đây là Chương trình phát triển
kinh tế khu vực nông thôn theo hướng phát huy ni lc (trí tu sáng tạo, lao đng,
nguyên liệu, văn hóa...) để đẩy mnh phát trin sn xut, liên kết chui giá tr nhm
nâng cao thu nhập, đời sng của người dân gn vi xây dng nông thôn mi.
Trng tâm của Chương trình OCOP là hướng đến khuyến khích, h tr các đối
ng sn xut, kinh doanh quy nh và va nông thôn khai thác tiềm năng về
đất đai, li thế so sánh, phát huy vai trò ca cộng đồng, giá tr truyn thống để thúc
đẩy t chc sn xut, m rng th trường, nâng cao giá tr cho sn phm, góp phn
phát trin kinh tế h gia đình kinh tế nông thôn. Đẩy mnh xúc tiến thương mại,
thúc đẩy hoạt động khi nghip sáng to, hình thành các diễn đàn kết ni cung -
cu, nâng cao các giá tr văn hóa của các min quê Việt Nam. Ngoài ra, Chương
trình OCOP còn ý nghĩa giải quyết nhiu vấn đề quan trng khu vc nông
thôn như: giảm nghèo, gii quyết vic làm, an sinh hi, môi trường, phát huy trí
tu sáng to của người dân và hình thành các t chc liên kết kinh tế cộng đồng bn
vng.