CHƯƠNG 5. LÃI SUẤT
08/17/13
1
N i dung ch
ng
ộ
ươ
I.
II.
08/17/13
2
Khái ni m và phân lo i lãi su t ệ ấ ạ ng lãi su t ng pháp đo l Các ph ấ ườ ươ ng đ n lãi su t nh h III. Các nhân t ấ ế ưở ố ả IV. C u trúc r i ro và kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ ấ ủ
I. Khái ni m và phân lo i lãi su t ấ
ệ
ạ
1. Khái ni m:ệ
-
giá c c a quy n đ
c s d ng v n vay
ấ
ề
ử ụ
ố
Lãi su t là ả ủ trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ờ
ượ ấ ị
ả
ộ
-
c bi u hi n b ng %/v n g c, th
ng tính
ượ
ể
ệ
ằ
ố
ố
ườ
Lãi su tấ đ theo năm.
T i sao t n t
i lãi su t?
ồ ạ
ạ
ấ
08/17/13
3
ơ ộ ủ
ệ
ữ
i đi vay hi v ng s thu đ ọ
ượ
ẽ
c v i ớ
vi c s d ng s v n đ u t
Lãi su t – ấ Chi phí c h i c a vi c gi ti nề - L i t c mà ng ợ ứ ệ ử ụ
ườ ố ố
ầ ư
i và tiêu dùng trong
ệ ạ
- S a thích tiêu dùng hi n t i cho vay
ng lai c a ng
ự ư t ươ
ườ
ủ
- R i ro c a kho n vay ủ
ủ
ả
- T l
ng lai
ỷ ệ ạ
l m phát d tính trong t ự
ươ
08/17/13
4
Nguyên t c xác đ nh lãi su t : 2
ắ
ấ
ị
ng: ứ ơ ế ị ườ
a/ Căn c theo c ch th tr Lãi su t huy đ ng v n nh h n lãi su t cho ố ấ ỏ ơ ấ ộ
vay;
ấ ụ
cũng không quá t ỷ ờ i nhu n bình quân. N u m c tr n b phá ị ứ ế m c khác t l p ngay c thi ầ ở ứ ế ậ
Lãi su t tín d ng bao gi su t l ậ ấ ợ v thì nó s đ ẽ ượ ỡ (cao ho c th p h n); ơ ấ ặ Lãi su t phi kinh t ấ là tín d ng n ng lãi (cao h n ặ ụ ơ
ấ ế ặ ằ
08/17/13
5
ụ i nhu n bình quân). ớ ng và su t l nhi u so v i m t b ng lãi su t tín d ng bình th ậ ề ườ ấ ợ
Nguyên t c xác đ nh lãi su t :
ắ
ấ
ị
ứ ấ
b/ Căn c theo lu t đ nh V i lãi su t huy đ ng v n: ố ề
ấ
ạ
nh h n lãi su t ti n g i c a dân
ậ ị ộ ớ Lãi su t ti n g i không kỳ h n nh ỏ ử h n lãi su t ti n g i có kỳ h n; ạ ấ ề ử ơ Lãi su t ti n g i c a các t ch c kinh ổ ứ ấ ề ử ủ ấ ề ử ủ
t ế ỏ ơ c ;ư
Lãi su t ti n g i ti
ấ ề ử ế
t ki m c a dân c ư ủ
ệ
là cao nh t.ấ
08/17/13
6
ớ
ỏ ơ ạ ấ
V i lãi su t cho vay: ấ Lãi su t cho vay ng n h n nh h n lãi su t ắ ấ cho vay dài h n;ạ
ấ
Lãi su t cho vay các ngành s n xu t nh ỏ ng m i và ạ ả ươ ấ ấ
h n lãi su t cho vay các ngành th d ch v ; ụ ơ ị
Lãi su t các kho n cho vay đ n h n nh ỏ ế
ả ạ ạ ; h n lãi su t các kho n cho vay quá h n ả ơ
Lãi su t c a các kho n cho vay u đãi theo ư
08/17/13
7
chính sách c a Chính ph là th p nh t. ấ ấ ả ủ ấ ấ ấ ủ ủ
2 . Phân lo i lãi su t ạ
ấ
ờ ạ
ấ (c ố
ị
ứ ứ đ nh hay th n ứ
cượ
th i h n tín d ng Căn c vào ụ tính linh ho t c a lãi su t Căn c vào ạ ủ ả lo i ti n vay Căn c vào ạ ề (trong n Căn c ứ ngu n vay ồ giá tr th c c a ti n lãi Căn c vào ủ ị ự cách th c đo l Căn c vào ứ (n i & ngo i t ) ạ ệ ộ c & qu c t ) ố ế ướ thu đ ề ườ (lãi đ n, ơ ng ứ ứ
08/17/13
8
ghép, hoàn v n)ố
Lãi su t th c và lãi su t danh nghĩa:
ự
ấ
ấ
in = ir + π ir = (in – π)/(1+ π)
ấ
ụ
ờ
ự
ấ
ạ
ỉ
iR = iN – π
in : lãi su t danh nghĩa (c đ nh trong th i gian tín d ng) ố ị ir : lãi su t th c đã đi u ch nh theo l m phát ề Π: t
l m phát
l
ỷ ệ ạ
08/17/13
9
ng pháp đo l
ng lãi
ươ
ườ
II. Các ph su tấ Giá tr th i gian c a ti n t
:
ề ệ
ị ờ
ủ
Giá tr th i gian c a ti n t đ ủ ị ờ ố ề ể
ư ự ự
08/17/13
10
ng t ộ ố ề ươ c trong t ng lai c hi u là s ti n ề ệ ượ có trong tay ngày hôm này luôn có giá tr ị l n h n m t s ti n t nh ng d tính ơ ớ nh n đ ươ ậ ượ
1. Giá tr t
ng lai
ị ươ và các ph
ng pháp tính lãi
ươ
Giá tr t ị ươ ộ
ả ấ ị ấ
(Future Value) là giá tr ị ng lai s đ t đ n sau m t mà m t kho n đ u t ộ ế ư ẽ ạ ầ th i gian nh t đ nh v i m t m c lãi su t nh t ờ ấ ứ ộ ớ đ nh. ị
ả
Giá tr t ị ươ t đ u t
ị ủ i m t th i đi m trong t ộ ng lai ầ ư ạ là giá tr c a m t kho n ươ
ng lai ờ ộ
08/17/13
11
ể
ng lai và các
ị ươ
ng pháp tính lãi
1. Giá tr t ph ươ
Ví d :ụ
ộ
ả
ử ấ
ạ ẽ
t s b n g i 100$ vào m t tài kho n ti Gi ế ả ử ạ c ki m v i lãi su t 10%/năm. B n s thu đ ượ ớ ệ bao nhiêu sau 1 năm? 2 năm? 3 năm? (Gi ả s lãi su t không đ i) ử
ấ
ổ
08/17/13
12
Năm 1: FV = 100 (1+ 10%) = 110 (USD) fi
Kho n vay đ n
ả
ơ
Năm 2: FV = 110(1 + 10%) = 110 + 11 = 121 (USD)
=100.(1+10%).(1+10%) = 100 (1+10%)2
121 = 100 + 10 + 10 + 1
FV (Y2)
Lãi ghép
G cố
Lãi đ n ơ
Năm 3: FV = 100 (1+10%)3 = 133.1 (USD)
08/17/13
13
Ph
ng pháp tính lãi đ n
ươ
ơ
ấ ủ
ấ ơ
ộ ợ ồ ỉ ượ ế
ệ c ti n hành m t l n t ộ ầ ạ ế ố
ờ
ể
ế
Lãi su t đ n là lãi su t c a m t h p đ ng tài chính mà vi c thanh toán ti n g c và lãi ch đ i ố ề lãi th i đi m h p đ ng đ n h n, trong đó không có y u t ạ ợ ồ sinh ra lãi (lãi m đ lãi con).
ẹ ẻ
ng pháp tính lãi đ n (Simple
ơ
ươ
ơ
Kho n vay đ n và ph ả Interest):
FV = PV ( 1 + r.t) ạ
ế
ử
ả
ộ ố ề
ẽ
ấ
ạ
ậ
N u b n g i 100$ vào m t tài kho n có kỳ h n 9 tháng, lãi su t 10%/năm, thì s ti n b n s nh n đ
c khi đ n h n là bao nhiêu?
M r ng: ở ộ ạ ượ
ế
ạ
08/17/13
14
ng lai c a $100 v i lãi su t
ị ươ
ủ
ấ
ớ
Giá tr t 10%/năm
Năm
T ng lãi
Lãi đ nơ
Lãi g pộ
ổ
S ti n ố ề đ u năm ầ
S ti n ố ề cu i nămố
$100.00
$10
1
$0
$10
$110.00
2
110.00
10
1
11
121.00
3
121.00
10
2.1
12.1
133.10
4
133.10
10
3.31
13.31
146.41
5
146.41
10
4.64
14.64
161.05
50
11.05
61.05
T ngổ 08/17/13
15
08/17/13
16
FV ph thu c vào i và th i gian ụ ộ ờ
Exercise
ử
ớ
G i 100$ vào ngân hàng v i lãi su t ấ ố ề
8%/năm. Sau bao nhiêu năm, s ti n s ẽ tăng g p đôi? ấ
08/17/13
17
ở ộ
M r ng 1: Tăng g p đôi s ti n đ u t
ố ề
ấ
ầ ư fi !
Quy t c 72ắ
t đ m t kho n đ u t ầ ầ ư ả
ố ấ ị ấ
08/17/13
18
tăng S năm c n thi ế ể ộ g p đôi giá tr x p x b ng 72/r, trong đó r là ỉ ằ lãi su t và tính theo %/năm. ấ
i và k thu t chi
t
ậ
ỹ
ế
ị ệ ạ
2. Giá tr hi n t kh uấ Ví d :ụ Ví d : B n trúng x s
ớ
i ch ng khoán chào bán m t Trái phi u c
ế ượ
ộ ẽ
ữ
ạ
ậ
M t nhà môi gi kho b c, theo đó sau 3 năm n a b n s nh n đ ạ $115.76.
ệ
ạ
ộ
ấ
ạ
ạ ế ố ề ố
ế ẽ ả ể
ạ
Hi n nay ngân hàng đang chào bán m t CD kỳ h n 3 năm v i lãi su t 5%. N u b n không mua trái phi u, b n s ẽ ớ mua CD. V y, s ti n t i đa mà b n s tr đ mua trái ậ phi u là bao nhiêu?
ế
08/17/13
19
ụ ạ ộ ổ ố ứ
i và k thu t chi
t
ị ệ ạ
ậ
ỹ
ế
2. Giá tr hi n t kh uấ
i đ
c g i là chi
ị
ế
ệ
ượ
ng đ
c g i là lãi su t chi
ấ
ườ
ượ
ấ ọ
ọ ể ế
ấ
Giá tr hi n t i và k thu t chi ị ệ ạ ậ ỹ ế t kh u: ấ
i đ Ph ọ
=
PV
) n
(
t kh u Tính toán giá tr hi n t ấ ạ (discounting), lãi su t dùng trong đ tính giá tr hi n ị ệ t kh u (discount i th t ạ rate). ng pháp tính giá tr hi n t ươ thu t chi ậ flow (DCF) valuation). FV +
n i
1
08/17/13
20
c g i là k ỹ ị ệ ạ ượ t kh u dòng ti n (discounted cash ề ế ấ
PV càng nh khi th i gian càng dài
08/17/13
21
PV và r t ngh ch v i nhau ớ ỏ l ỷ ệ ờ ị
Bài t p NPV:
ậ
ự
ọ
Công ty A bán hàng cho đ i tác và đang l a ch n ố nh n ti n hàng thanh toán theo m t trong hai cách:
ề
ậ
ờ
A: Nh n ngay 100 tri u vào th i đi m hi n t ệ B: Nh n 50 tri u vào ngay bây gi ệ
ậ ậ
ờ
ộ i ệ ạ ể và nh n ti p 60 ế ậ
ệ
ng
tri u sau đây hai năm. Công ty A nên quy t đ nh nh n ti n theo ph ế ị
ề
ậ
ươ
ủ
ố
ệ ạ
.
th c nào? ứ ả ử ông ty A mu n s ti n c a mình ph i sinh Gi s c ả ố ề i đang i l m c 10%/năm vì lãi ngân hàng hi n t ở ợ ở ứ m c này ứ
08/17/13
22
Future Value
ng lai t
ị ủ
ờ ờ
n là giá tr c a m t dòng ộ ng lai. (năm) trong t ươ
ng lai đ
FVn = PV (1+ i)n PV=FV/(1+i)^n Giá tr t ạ ị ươ ti n đ ượ ề Giá tr t ị ươ
i th i đi m t c tính theo th i đi m n ượ
ể ể c ký hi u là FV ệ
ữ
n ẽ ằ
ở s lãi su t ngân hàng là 10%)
ủ i? (gi
Giá tr c a $100 c a 4 năm n a s b ng bao nhiêu ả ử
ị ủ th i đi m hi n t ể
ệ ạ
ấ
ờ
08/17/13
23
- Quy đ i v cùng th i đi m t
ng lai:
ờ
ng lai sau 2
ươ ng án A, 100 tri u hi n nay s có giá tr t ệ
ể ệ
ẽ
ị ươ
ổ ề V i ph ươ ớ năm (th i đi m t ờ
ể
2) là:
ệ
ậ
ươ
ng án A có giá tr ị
FV-2 = 100 x (1+10%)2 = 121 (tri u), v y ph
FV2(A) = 121
ng án B, vì có hai dòng ti n nên ph i phân hai dòng ti n
V i ph ớ
ươ
ề
ề
ả
ầ
ng lai sau 2 năm
ẽ
ể
ệ
ệ
ờ
ị ươ
t. này ra thành 2 ph n riêng bi ệ 0)s có giá tr t 50 tri u hi n nay (th i đi m t
là:
i th i đi m sau 2 năm (t
FV2 = 50x(1+10%)2 = 60,5 (tri u)ệ 60 tri u là dòng ti n t ể
ề ạ
ệ
ờ
2) nên nó chính là
FV2. ừ
ể
ươ
ng lai FV(A) ng án A đ nh n
ươ
ọ
ể
ậ
2(B) = 60,5 + 60 = 120,5 T đó, FV Nh v y, n u quy v cùng m t th i đi m trong t ư ậ ờ ộ ề ế l n h n FV(B), vì v y ậ công ty nên ch n ph ơ ớ ti n hàng ề
08/17/13
24
EAR
c quy đ nh theo năm, có th tìm
ị
ấ
ượ
ố
ệ ữ
ể ệ
ấ
ầ c m i liên h gi a lãi su t công b (APR) và lãi su t hi u qu ả ng niên (EAR)
ượ ườ
ng niên
ả ườ
ệ
ấ
ố
ộ ầ
ố ầ
ế
ộ
Khi t n su t ghép lãi không đ đ ố ấ EAR = (1+ APR/m)m -1 th EAR: (Effective Annualized Rate) Lãi su t hi u qu th ấ APR: (Annual percentage rate) Lãi su t công b v i m là s l n ghép lãi trong m t năm, n u 6 tháng ghép lãi m t l n ớ thì m b ng 12/6=2.
ằ
ụ
ủ
ấ
ố ộ ầ
ấ ủ ớ
ộ ầ
ề
ệ
ủ
ể
ề
ố
Ví d : Ngân hàng Vietcombank công b lãi su t cho vay c a mình là (11.6) %/ năm, kỳ ghép lãi là 3 tháng m t l n, lãi su t c a ngân hàng Agrilbank là (11.2)%/năm, ghép lãi 2 tháng m t l n. V i đi u ki n nh v y, khi vay v n đ kinh doanh công ty ta nên vay ti n c a ngân ư ậ hàng nào?
08/17/13
25
Ví d 2: ụ Ch B có 2 l a ch n vay v n t Ngân hàng Vietcombank v i lãi su t 11.4%, kỳ
ngân hàng: ự ọ ị
ố ừ ớ ấ
ghép lãi: 3 tháng 1 l n. ầ
Ngân hàng Agrilbank v i lãi su t 11.5% kỳ ấ
08/17/13
26
ớ ghép lãi 6 tháng 1 l n. ầ
III. Các nhân t
nh h
ố ả
ưở
ng đ n lãi su t ấ
ế
ồ
ụ
-
t ki m
ữ
ủ
-
ệ
-
c.
1. Ngu n cung v n tín d ng ố ồ : Cung tín d ng g m ụ nh ng kho n ti ệ c a cá nhân ế ả ti n nhàn r i c a các doanh nghi p ỗ ủ ề th ng d ngân sách nhà n ặ
ướ
ư
08/17/13
27
i ợ ố ể ượ
Đi u ki n đ cung v n tín d ng đ ụ ả ủ ắ
ủ i c p v n, đó có th ể
c tiêu dùng ti n ngay b quy n đ ệ ừ ỏ ượ ề ề
c c p là l ệ ề ấ i ph i đ bù đ p ích t lãi su t mang l ạ ấ ừ nh ng hy sinh c a ng ố ườ ấ ữ là: Vi c t l p t c ậ ứ ấ
Ch p nh n r i ro ậ ủ Nguy c b thi
t h i thu nh p th c t n u có ệ ạ ự ế ế ậ ơ ị
08/17/13
28
l m phát. ạ
Y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ng đ n cung v n ố
ế
ng v n
i cho vay cao h n, l
ơ
ủ
ượ
ườ
ộ
càng cao thì nguy c ơ
ậ
ớ
i cho
càng cao (ví d ụ i t c d tính ự ẽ
ộ ư
ế ẵ M t kho n vay càng có
Khi thu nh pậ c a ng ố có th s d ng đ cho vay cũng tăng lên, làm tăng ể ể ử ụ cung v n cho vay. ố M t kho n vay có đ r i ro ả ộ ủ i đ c v n càng l n, và vì v y nó làm không l y l ấ ạ ượ ố cung v n gi m xu ng ố ả ố l M t kho n vay có ợ ứ ả nh trái phi u có lãi su t cao) s làm cho ng ườ ấ vay càng s n sàng c p v n, làm tăng cung v n ố ấ ể
ộ
ễ c a chu ng, và cũng
ố tính l ngỏ cao (d chuy n ộ
ượ ư
ả thành ti n m t) thì càng đ ặ ề đ y cung v n lên.
ẩ
ố
08/17/13
29
Các nhân t
nh h
ng t
i
ố ả
ưở
ớ c uầ v n ố vay
C u v n vay ố
là nhu c u vay v n c a cá ầ
ủ ứ ầ ệ
ch c kinh t ế hay bù đ p ắ ủ ụ
ằ ế
Lãi su t s ph i đ m b o đ th p đ i v i ố ớ i ích có
ố nhân, c a doanh nghi p, các t ổ nh m m c đích tiêu dùng, đ u t ầ ư thi u h t ngân sách. ụ ả ả ấ ẽ ả
ườ
ộ
08/17/13
30
ng đ đ ủ ấ i đi vay, hay nói cách khác l ợ c t ố c ph i l n h n chi phí mà h tr . ọ ả vi c s d ng kho n v n huy đ ng ả ả ớ ượ ừ ệ ượ ử ụ ơ
làm c u v n thay đ i có th ể ầ ố ổ ế ố
ủ
nh ng y u t ữ c li đ t kê nh sau: ượ ệ ư - L m phát d tính ự ạ ợ ứ c a d án đ u t - L i t c - Khi chính ph g p v n đ ầ ư ấ ự ủ ặ ề thâm h t ngân ụ
08/17/13
31
sách,
Các nhân t
nh h
ố ả
ưở
ế
ế
ầ
ng đ n cung v n ố nh h ng đ n c u tài Ả ưở s n (cung v n) ả
ố
C a c i ủ ả
L i t c d tính (so v i tài s n khác) ả
ợ ứ ự ớ
R i roủ
Tính thanh kho nả
08/17/13 08/17/13
32 32
Cung và c u trái phi u ế ầ
08/17/13 08/17/13
33 33
ả
Lý thuy t a thích thanh kho n – Liquidity ế ư Preference Theory Gi Trong n n kinh t
đ nh c a Keynes: ả ị
, c a c i ch n m d i hai ế ủ ủ ề ỉ ằ ướ ả
d ng:
S
S
D
D
=
+ MB
S
D
D
S
+ MB =
ạ Ti n ề Trái phi uế
- -
M
M
B
B
08/17/13 08/17/13
34 34
Th tr
ng ti n t
cân b ng
ị ườ
ề ệ
ằ
08/17/13 08/17/13
35 35
nh h
ng đ n cung c u
ế ố ả
ưở
ế
ầ
Các y u t ti nề
Tác đ ng đ n ộ
ế
Tác đ ng đ n ộ
ế
cung, c u ti n ầ
ề
lãi su tấ
MD
Thu nh pậ
MD
M c giá
ứ
Cung ti nề
MS
08/17/13 08/17/13
36 36
fi
M r ng 4: MS tăng
i tăng
ở ộ
Tác đ ng đ n ộ
ế
Hi u ng ệ ứ
lãi su t ấ
Thanh kho nả
Thu nh pậ
MS ›
M c giá
ứ
L m phát d tính
ự
ạ
08/17/13 08/17/13
37 37
ứ ớ
ơ
Hi u thanh ng ệ kho n l n h n các ả hi u ng khác ệ ứ
ứ
ứ
ng Hi u thanh ệ kho n nh h n các ơ ỏ ả hi u ng khác và ệ hi u ng l m phát d ự ạ ệ ứ tính đi u ch nh ch m ỉ ề
ậ
ứ
MS tăng fi i tăng ?
ứ
ng Hi u thanh ệ kho n nh h n các ơ ỏ ả hi u ng khác và ệ hi u ng l m phát d ệ ứ ự ạ tính đi u ch nh nhanh ỉ ề
08/17/13 08/17/13
38 38
ấ
ủ
ạ ủ
ủ
IV. C u trúc r i ro và kỳ h n c a lãi su tấ 1. C u trúc r i ro c a lãi su t ấ ủ 2. C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ
08/17/13 08/17/13
39 39
ấ ấ ủ ạ
1. C u trúc r i ro c a lãi su t ấ
ủ
ủ
ấ
công c n trên th ị ụ ợ có kỳ h n gi ng nhau ố
T i sao có nh ng ữ ng tài chính tr ạ nh ng có lãi su t khác nhau? ấ
ạ ườ ư
ng quan gi a các lo i lãi su t này đ
c
ữ
ạ
ấ
ượ
Tính t g i là ọ
ươ c u trúc r i ro c a lãi su t. ấ
ủ
ủ
ấ
c gi
i thích b i các
ủ
ủ
ấ ượ
ả
ở
C u trúc r i ro c a lãi su t đ ấ ế ố : y u t
ỡ ợ
R i ro v n ủ Tính l ngỏ
08/17/13 08/17/13
40 40
R i ro v n
ỡ ợ
ủ
08/17/13 08/17/13
41 41
2. C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ
ạ ủ
ấ
ứ
ụ ợ
ả
ộ ủ ữ
ế
ấ
Các công c n có cùng m c đ r i ro, tính thanh kho n và thu có th có nh ng lãi su t khác nhau vì có các kỳ h n thanh toán khác ng quan gi a các lãi su t này nhau. Tính t đ
ấ c u trúc kỳ h n c a lãi su t.
ể ạ ữ ạ ủ
c g i là ọ
ươ ấ
ượ
ấ
ủ
ạ
ấ
m i quan h ệ
C u trúc kỳ h n c a lãi su t mô t ắ
gi a lãi su t ng n h n và lãi su t dài h n ạ
ả ố ạ
ấ ữ
ấ
ấ
08/17/13 08/17/13
42 42
Đ ng lãi su t hoàn v n (Yield curve)
ườ
ấ
ố
08/17/13 08/17/13
43 43
08/17/13 08/17/13
44 44
i thích c u trúc kỳ h n
ả
ấ
ạ
Các lý thuy t gi ế c a lãi su t ấ ủ
- Lý thuy t d tính (expectations theory), - Lý thuy t th tr
ng phân l p (segmented ị ườ ậ
- Lý thuy t v m c bù thanh kho n (liquidity
ế ự ế theory)
ả
08/17/13 08/17/13
45 45
ế ề ứ premium theory)
Lý thuy t d tính (Expectations Theory)
ế ự
Gi
đ nh
ả ị
ạ
: Các lo i công c n (trái phi u) có kỳ h n v t thay th ế ậ
ế ụ ợ ạ khác nhau là nh ng ữ
hoàn h oả ấ ủ
ộ
ạ
ẽ ằ ườ
ủ
ấ
ạ
ố
Lãi su t c a m t công c n dài h n s b ng v i ớ ụ ợ i ta kỳ bình quân c a lãi su t ng n h n mà ng ắ v ng trong su t vòng đ i c a công c n dài h n ạ ụ ợ ờ ủ ọ đó.
ng lãi su t hoàn v n ph thu c
ấ
ộ
Đ d c c a đ ụ ộ ố ủ vào kỳ v ng v thay đ i lãi su t ng n h n ạ ọ
ườ ề
ố ắ
ấ
ổ
08/17/13 08/17/13
46 46
Lý thuy t th tr ế
ị ườ
ng phân l p ậ
Gi
đ nh
:
ả ị
trái phi u có các kỳ h n khác nhau không ph i là v t thay th cho nhau
ế ả
ạ ế
ậ
ỗ
ạ
ế
ạ
ớ
ấ ủ ượ
ế
ạ
ị
ở ưở
ủ ự
ị ả
ủ
ủ
Lãi su t c a m i lo i trái phi u v i các kỳ h n khác c xác đ nh b i cung c u c a lo i trái phi u nhau đ ầ ng c a lãi d tính c a các trái đó, không ch u nh h phi u v i các kỳ h n khác.
ế
ạ
ớ
ườ
ế
ắ
ng thích n m trái phi u kỳ h n ng n ắ ng là
ạ ng lãi su t hoàn v n th ườ
ườ
ấ
ố
Ng i ta th ườ h n, do v y đ ơ ậ đ ườ
ng d c lên ố
08/17/13 08/17/13
47 47
Lý thuy t m c bù thanh kho n ả
ứ
ế
Gi
ế
ạ
ư
ữ
nh ng ữ Trái phi u có kỳ h n khác nhau là : đ nh ả ị v t thay th ế, nh ng không ph i là nh ng v t thay ậ ậ ả th hoàn h o ả ế
ớ
ụ ợ ạ
ấ ủ ủ
ạ ẽ ằ ườ
ắ
ộ ấ ờ ủ
ụ ợ ượ ọ
ả
ạ
ng ng v i cung c u đ i v i trái phi u đó
Lãi su t c a m t công c n dài h n s b ng v i bình i ta kỳ v ng trong quân c a lãi su t ng n h n mà ng ọ su t vòng đ i c a công c n dài h n đó c ng v i ố ớ ộ ạ m c bù thanh kho n (còn đ c g i là m c bù kỳ h n) ứ t ớ ươ ứ
ầ ố ớ
ứ ế
08/17/13 08/17/13
48 48
08/17/13 08/17/13
49 49