CHƯƠNG 5. LÃI SUẤT

08/17/13

1

N i dung ch

ng

ươ

I.

II.

08/17/13

2

Khái ni m và phân lo i lãi su t ệ ấ ạ ng lãi su t ng pháp đo l Các ph ấ ườ ươ ng đ n lãi su t nh h III. Các nhân t ấ ế ưở ố ả IV. C u trúc r i ro và kỳ h n c a lãi su t ấ ạ ủ ấ ủ

I. Khái ni m và phân lo i lãi su t ấ

1. Khái ni m:ệ

-

giá c c a quy n đ

c s d ng v n vay

ử ụ

Lãi su t là ả ủ trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ờ

ượ ấ ị

-

c bi u hi n b ng %/v n g c, th

ng tính

ượ

ườ

Lãi su tấ đ theo năm.

T i sao t n t

i lãi su t?

ồ ạ

08/17/13

3

ơ ộ ủ

i đi vay hi v ng s thu đ ọ

ượ

c v i ớ

vi c s d ng s v n đ u t

Lãi su t – ấ Chi phí c h i c a vi c gi ti nề - L i t c mà ng ợ ứ ệ ử ụ

ườ ố ố

ầ ư

i và tiêu dùng trong

ệ ạ

- S a thích tiêu dùng hi n t i cho vay

ng lai c a ng

ự ư t ươ

ườ

- R i ro c a kho n vay ủ

- T l

ng lai

ỷ ệ ạ

l m phát d tính trong t ự

ươ

08/17/13

4

Nguyên t c xác đ nh lãi su t : 2

ng: ứ ơ ế ị ườ

a/ Căn c theo c ch th tr  Lãi su t huy đ ng v n nh h n lãi su t cho ố ấ ỏ ơ ấ ộ

vay;

ấ ụ

cũng không quá t ỷ ờ i nhu n bình quân. N u m c tr n b phá ị ứ ế m c khác t l p ngay c thi ầ ở ứ ế ậ

 Lãi su t tín d ng bao gi su t l ậ ấ ợ v thì nó s đ ẽ ượ ỡ (cao ho c th p h n); ơ ấ ặ  Lãi su t phi kinh t ấ là tín d ng n ng lãi (cao h n ặ ụ ơ

ấ ế ặ ằ

08/17/13

5

ụ i nhu n bình quân). ớ ng và su t l nhi u so v i m t b ng lãi su t tín d ng bình th ậ ề ườ ấ ợ

Nguyên t c xác đ nh lãi su t :

ứ ấ

b/ Căn c theo lu t đ nh V i lãi su t huy đ ng v n: ố ề

nh h n lãi su t ti n g i c a dân

ậ ị ộ ớ Lãi su t ti n g i không kỳ h n nh ỏ ử h n lãi su t ti n g i có kỳ h n; ạ ấ ề ử ơ  Lãi su t ti n g i c a các t ch c kinh ổ ứ ấ ề ử ủ ấ ề ử ủ

t ế ỏ ơ c ;ư

 Lãi su t ti n g i ti

ấ ề ử ế

t ki m c a dân c ư ủ

là cao nh t.ấ

08/17/13

6

ỏ ơ ạ ấ

V i lãi su t cho vay: ấ  Lãi su t cho vay ng n h n nh h n lãi su t ắ ấ cho vay dài h n;ạ

 Lãi su t cho vay các ngành s n xu t nh ỏ ng m i và ạ ả ươ ấ ấ

h n lãi su t cho vay các ngành th d ch v ; ụ ơ ị

 Lãi su t các kho n cho vay đ n h n nh ỏ ế

ả ạ ạ ; h n lãi su t các kho n cho vay quá h n ả ơ

 Lãi su t c a các kho n cho vay u đãi theo ư

08/17/13

7

chính sách c a Chính ph là th p nh t. ấ ấ ả ủ ấ ấ ấ ủ ủ

2 . Phân lo i lãi su t ạ

ờ ạ

ấ (c ố

ứ ứ đ nh hay th n ứ

cượ

th i h n tín d ng  Căn c vào ụ tính linh ho t c a lãi su t  Căn c vào ạ ủ ả lo i ti n vay  Căn c vào ạ ề (trong n  Căn c ứ ngu n vay ồ giá tr th c c a ti n lãi  Căn c vào ủ ị ự cách th c đo l  Căn c vào ứ (n i & ngo i t ) ạ ệ ộ c & qu c t ) ố ế ướ thu đ ề ườ (lãi đ n, ơ ng ứ ứ

08/17/13

8

ghép, hoàn v n)ố

Lãi su t th c và lãi su t danh nghĩa:

in = ir + π ir = (in – π)/(1+ π)

iR = iN – π

 in : lãi su t danh nghĩa (c đ nh trong th i gian tín d ng) ố ị  ir : lãi su t th c đã đi u ch nh theo l m phát ề  Π: t

l m phát

l

ỷ ệ ạ

08/17/13

9

ng pháp đo l

ng lãi

ươ

ườ

II. Các ph su tấ Giá tr th i gian c a ti n t

:

ề ệ

ị ờ

Giá tr th i gian c a ti n t đ ủ ị ờ ố ề ể

ư ự ự

08/17/13

10

ng t ộ ố ề ươ c trong t ng lai c hi u là s ti n ề ệ ượ có trong tay ngày hôm này luôn có giá tr ị l n h n m t s ti n t nh ng d tính ơ ớ nh n đ ươ ậ ượ

1. Giá tr t

ng lai

ị ươ và các ph

ng pháp tính lãi

ươ

Giá tr t ị ươ ộ

ả ấ ị ấ

(Future Value) là giá tr ị ng lai s đ t đ n sau m t mà m t kho n đ u t ộ ế ư ẽ ạ ầ th i gian nh t đ nh v i m t m c lãi su t nh t ờ ấ ứ ộ ớ đ nh. ị

Giá tr t ị ươ t đ u t

ị ủ i m t th i đi m trong t ộ ng lai ầ ư ạ là giá tr c a m t kho n ươ

ng lai ờ ộ

08/17/13

11

ng lai và các

ị ươ

ng pháp tính lãi

1. Giá tr t ph ươ

Ví d :ụ

ử ấ

ạ ẽ

t s b n g i 100$ vào m t tài kho n ti Gi ế ả ử ạ c ki m v i lãi su t 10%/năm. B n s thu đ ượ ớ ệ bao nhiêu sau 1 năm? 2 năm? 3 năm? (Gi ả s lãi su t không đ i) ử

08/17/13

12

Năm 1: FV = 100 (1+ 10%) = 110 (USD) fi

Kho n vay đ n

ơ

Năm 2: FV = 110(1 + 10%) = 110 + 11 = 121 (USD)

=100.(1+10%).(1+10%) = 100 (1+10%)2

121 = 100 + 10 + 10 + 1

FV (Y2)

Lãi ghép

G cố

Lãi đ n ơ

Năm 3: FV = 100 (1+10%)3 = 133.1 (USD)

08/17/13

13

Ph

ng pháp tính lãi đ n

ươ

ơ

ấ ủ

ấ ơ

ộ ợ ồ ỉ ượ ế

ệ c ti n hành m t l n t ộ ầ ạ ế ố

ế

Lãi su t đ n là lãi su t c a m t h p đ ng tài chính mà vi c thanh toán ti n g c và lãi ch đ i ố ề lãi th i đi m h p đ ng đ n h n, trong đó không có y u t ạ ợ ồ sinh ra lãi (lãi m đ lãi con).

ẹ ẻ

ng pháp tính lãi đ n (Simple

ơ

ươ

ơ

Kho n vay đ n và ph ả Interest):

FV = PV ( 1 + r.t) ạ

ế

ộ ố ề

N u b n g i 100$ vào m t tài kho n có kỳ h n 9 tháng, lãi su t 10%/năm, thì s ti n b n s nh n đ

c khi đ n h n là bao nhiêu?

 M r ng: ở ộ ạ ượ

ế

08/17/13

14

ng lai c a $100 v i lãi su t

ị ươ

Giá tr t 10%/năm

Năm

T ng lãi

Lãi đ nơ

Lãi g pộ

S ti n ố ề đ u năm ầ

S ti n ố ề cu i nămố

$100.00

$10

1

$0

$10

$110.00

2

110.00

10

1

11

121.00

3

121.00

10

2.1

12.1

133.10

4

133.10

10

3.31

13.31

146.41

5

146.41

10

4.64

14.64

161.05

50

11.05

61.05

T ngổ 08/17/13

15

08/17/13

16

FV ph thu c vào i và th i gian ụ ộ ờ

Exercise

 G i 100$ vào ngân hàng v i lãi su t ấ ố ề

8%/năm. Sau bao nhiêu năm, s ti n s ẽ tăng g p đôi? ấ

08/17/13

17

ở ộ

M r ng 1: Tăng g p đôi s ti n đ u t

ố ề

ầ ư fi !

Quy t c 72ắ

t đ m t kho n đ u t ầ ầ ư ả

ố ấ ị ấ

08/17/13

18

tăng S năm c n thi ế ể ộ g p đôi giá tr x p x b ng 72/r, trong đó r là ỉ ằ lãi su t và tính theo %/năm. ấ

i và k thu t chi

t

ế

ị ệ ạ

2. Giá tr hi n t kh uấ Ví d :ụ Ví d : B n trúng x s

i ch ng khoán chào bán m t Trái phi u c

ế ượ

ộ ẽ

M t nhà môi gi kho b c, theo đó sau 3 năm n a b n s nh n đ ạ $115.76.

ạ ế ố ề ố

ế ẽ ả ể

Hi n nay ngân hàng đang chào bán m t CD kỳ h n 3 năm v i lãi su t 5%. N u b n không mua trái phi u, b n s ẽ ớ mua CD. V y, s ti n t i đa mà b n s tr đ mua trái ậ phi u là bao nhiêu?

ế

08/17/13

19

ụ ạ ộ ổ ố ứ

i và k thu t chi

t

ị ệ ạ

ế

2. Giá tr hi n t kh uấ

i đ

c g i là chi

ế

ượ

ng đ

c g i là lãi su t chi

ườ

ượ

ấ ọ

ọ ể ế

Giá tr hi n t i và k thu t chi ị ệ ạ ậ ỹ ế t kh u: ấ

i đ Ph ọ

=

PV

) n

(

t kh u Tính toán giá tr hi n t ấ ạ (discounting), lãi su t dùng trong đ tính giá tr hi n ị ệ t kh u (discount i th t ạ rate). ng pháp tính giá tr hi n t ươ thu t chi ậ flow (DCF) valuation). FV +

n i

1

08/17/13

20

c g i là k ỹ ị ệ ạ ượ t kh u dòng ti n (discounted cash ề ế ấ

PV càng nh khi th i gian càng dài

08/17/13

21

PV và r t ngh ch v i nhau ớ ỏ l ỷ ệ ờ ị

Bài t p NPV:

 Công ty A bán hàng cho đ i tác và đang l a ch n ố nh n ti n hàng thanh toán theo m t trong hai cách:

 A: Nh n ngay 100 tri u vào th i đi m hi n t ệ  B: Nh n 50 tri u vào ngay bây gi ệ

ậ ậ

ộ i ệ ạ ể và nh n ti p 60 ế ậ

ng

tri u sau đây hai năm.  Công ty A nên quy t đ nh nh n ti n theo ph ế ị

ươ

ệ ạ

.

th c nào? ứ ả ử ông ty A mu n s ti n c a mình ph i sinh  Gi s c ả ố ề i đang i l m c 10%/năm vì lãi ngân hàng hi n t ở ợ ở ứ m c này ứ

08/17/13

22

Future Value

ng lai t

ị ủ

ờ ờ

n là giá tr c a m t dòng ộ ng lai. (năm) trong t ươ

ng lai đ

 FVn = PV (1+ i)n PV=FV/(1+i)^n  Giá tr t ạ ị ươ ti n đ ượ ề Giá tr t ị ươ

i th i đi m t c tính theo th i đi m n ượ

ể ể c ký hi u là FV ệ

n ẽ ằ

ở s lãi su t ngân hàng là 10%)

ủ i? (gi

 Giá tr c a $100 c a 4 năm n a s b ng bao nhiêu ả ử

ị ủ th i đi m hi n t ể

ệ ạ

08/17/13

23

 - Quy đ i v cùng th i đi m t

ng lai:

ng lai sau 2

ươ ng án A, 100 tri u hi n nay s có giá tr t ệ

ể ệ

ị ươ

ổ ề V i ph ươ ớ năm (th i đi m t ờ

2) là:

ươ

ng án A có giá tr ị

 FV-2 = 100 x (1+10%)2 = 121 (tri u), v y ph

FV2(A) = 121

ng án B, vì có hai dòng ti n nên ph i phân hai dòng ti n

 V i ph ớ

ươ

ng lai sau 2 năm

ị ươ

t. này ra thành 2 ph n riêng bi ệ 0)s có giá tr t  50 tri u hi n nay (th i đi m t

là:

i th i đi m sau 2 năm (t

 FV2 = 50x(1+10%)2 = 60,5 (tri u)ệ  60 tri u là dòng ti n t ể

ề ạ

2) nên nó chính là

FV2. ừ

ươ

ng lai FV(A) ng án A đ nh n

ươ

2(B) = 60,5 + 60 = 120,5  T đó, FV  Nh v y, n u quy v cùng m t th i đi m trong t ư ậ ờ ộ ề ế l n h n FV(B), vì v y ậ công ty nên ch n ph ơ ớ ti n hàng ề

08/17/13

24

EAR

c quy đ nh theo năm, có th tìm

ượ

ệ ữ

ể ệ

ầ c m i liên h gi a lãi su t công b (APR) và lãi su t hi u qu ả ng niên (EAR)

ượ ườ

ng niên

ả ườ

ộ ầ

ố ầ

ế

Khi t n su t ghép lãi không đ đ ố ấ EAR = (1+ APR/m)m -1 th EAR: (Effective Annualized Rate) Lãi su t hi u qu th ấ APR: (Annual percentage rate) Lãi su t công b v i m là s l n ghép lãi trong m t năm, n u 6 tháng ghép lãi m t l n ớ thì m b ng 12/6=2.

ố ộ ầ

ấ ủ ớ

ộ ầ

Ví d : Ngân hàng Vietcombank công b lãi su t cho vay c a mình là (11.6) %/ năm, kỳ ghép lãi là 3 tháng m t l n, lãi su t c a ngân hàng Agrilbank là (11.2)%/năm, ghép lãi 2 tháng m t l n. V i đi u ki n nh v y, khi vay v n đ kinh doanh công ty ta nên vay ti n c a ngân ư ậ hàng nào?

08/17/13

25

 Ví d 2: ụ Ch B có 2 l a ch n vay v n t Ngân hàng Vietcombank v i lãi su t 11.4%, kỳ

ngân hàng: ự ọ ị

ố ừ ớ ấ

ghép lãi: 3 tháng 1 l n. ầ

Ngân hàng Agrilbank v i lãi su t 11.5% kỳ ấ

08/17/13

26

ớ ghép lãi 6 tháng 1 l n. ầ

III. Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ng đ n lãi su t ấ

ế

-

t ki m

-

-

c.

1. Ngu n cung v n tín d ng ố ồ : Cung tín d ng g m ụ nh ng kho n ti ệ c a cá nhân ế ả ti n nhàn r i c a các doanh nghi p ỗ ủ ề th ng d ngân sách nhà n ặ

ướ

ư

08/17/13

27

i ợ ố ể ượ

Đi u ki n đ cung v n tín d ng đ ụ ả ủ ắ

ủ i c p v n, đó có th ể

c tiêu dùng ti n ngay b quy n đ ệ ừ ỏ ượ ề ề

c c p là l ệ ề ấ i ph i đ bù đ p ích t lãi su t mang l ạ ấ ừ nh ng hy sinh c a ng ố ườ ấ ữ là:  Vi c t l p t c ậ ứ ấ

 Ch p nh n r i ro ậ ủ  Nguy c b thi

t h i thu nh p th c t n u có ệ ạ ự ế ế ậ ơ ị

08/17/13

28

l m phát. ạ

Y u t

nh h

ế ố ả

ưở

ng đ n cung v n ố

ế

ng v n

i cho vay cao h n, l

ơ

ượ

ườ

càng cao thì nguy c ơ

i cho

càng cao (ví d ụ i t c d tính ự ẽ

ộ ư

ế ẵ  M t kho n vay càng có

 Khi thu nh pậ c a ng ố có th s d ng đ cho vay cũng tăng lên, làm tăng ể ể ử ụ cung v n cho vay. ố  M t kho n vay có đ r i ro ả ộ ủ i đ c v n càng l n, và vì v y nó làm không l y l ấ ạ ượ ố cung v n gi m xu ng ố ả ố l  M t kho n vay có ợ ứ ả nh trái phi u có lãi su t cao) s làm cho ng ườ ấ vay càng s n sàng c p v n, làm tăng cung v n ố ấ ể

ễ c a chu ng, và cũng

ố tính l ngỏ cao (d chuy n ộ

ượ ư

ả thành ti n m t) thì càng đ ặ ề đ y cung v n lên.

08/17/13

29

Các nhân t

nh h

ng t

i

ố ả

ưở

ớ c uầ v n ố vay

 C u v n vay ố

là nhu c u vay v n c a cá ầ

ủ ứ ầ ệ

ch c kinh t ế hay bù đ p ắ ủ ụ

ằ ế

 Lãi su t s ph i đ m b o đ th p đ i v i ố ớ i ích có

ố nhân, c a doanh nghi p, các t ổ nh m m c đích tiêu dùng, đ u t ầ ư thi u h t ngân sách. ụ ả ả ấ ẽ ả

ườ

08/17/13

30

ng đ đ ủ ấ i đi vay, hay nói cách khác l ợ c t ố c ph i l n h n chi phí mà h tr . ọ ả vi c s d ng kho n v n huy đ ng ả ả ớ ượ ừ ệ ượ ử ụ ơ

làm c u v n thay đ i có th ể ầ ố ổ ế ố

nh ng y u t ữ c li đ t kê nh sau: ượ ệ ư - L m phát d tính ự ạ ợ ứ c a d án đ u t - L i t c - Khi chính ph g p v n đ ầ ư ấ ự ủ ặ ề thâm h t ngân ụ

08/17/13

31

sách,

Các nhân t

nh h

ố ả

ưở

ế

ế

ng đ n cung v n ố nh h ng đ n c u tài Ả ưở s n (cung v n) ả

C a c i ủ ả

L i t c d tính (so v i tài s n khác) ả

ợ ứ ự ớ

R i roủ

Tính thanh kho nả

08/17/13 08/17/13

32 32

Cung và c u trái phi u ế ầ

08/17/13 08/17/13

33 33

Lý thuy t a thích thanh kho n – Liquidity ế ư Preference Theory Gi Trong n n kinh t

đ nh c a Keynes: ả ị

, c a c i ch n m d i hai ế ủ ủ ề ỉ ằ ướ ả

d ng:

S

S

D

D

=

+ MB

S

D

D

S

+ MB =

ạ  Ti n ề  Trái phi uế

- -

M

M

B

B

08/17/13 08/17/13

34 34

Th tr

ng ti n t

cân b ng

ị ườ

ề ệ

08/17/13 08/17/13

35 35

nh h

ng đ n cung c u

ế ố ả

ưở

ế

Các y u t ti nề

Tác đ ng đ n ộ

ế

Tác đ ng đ n ộ

ế

cung, c u ti n ầ

lãi su tấ

MD

Thu nh pậ

MD

M c giá

Cung ti nề

MS

08/17/13 08/17/13

36 36

M r ng 4: MS tăng

i tăng

ở ộ

Tác đ ng đ n ộ

ế

Hi u ng ệ ứ

lãi su t ấ

Thanh kho nả

Thu nh pậ

MS ›

M c giá

L m phát d tính

08/17/13 08/17/13

37 37

ứ ớ

ơ

Hi u thanh ng ệ kho n l n h n các ả hi u ng khác ệ ứ

ng Hi u thanh ệ kho n nh h n các ơ ỏ ả hi u ng khác và ệ hi u ng l m phát d ự ạ ệ ứ tính đi u ch nh ch m ỉ ề

MS tăng fi i tăng ?

ng Hi u thanh ệ kho n nh h n các ơ ỏ ả hi u ng khác và ệ hi u ng l m phát d ệ ứ ự ạ tính đi u ch nh nhanh ỉ ề

08/17/13 08/17/13

38 38

ạ ủ

IV. C u trúc r i ro và kỳ h n c a lãi su tấ 1. C u trúc r i ro c a lãi su t ấ ủ 2. C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ

08/17/13 08/17/13

39 39

ấ ấ ủ ạ

1. C u trúc r i ro c a lãi su t ấ

công c n trên th ị ụ ợ có kỳ h n gi ng nhau ố

T i sao có nh ng ữ ng tài chính tr ạ nh ng có lãi su t khác nhau? ấ

ạ ườ ư

ng quan gi a các lo i lãi su t này đ

c

ượ

Tính t g i là ọ

ươ c u trúc r i ro c a lãi su t. ấ

c gi

i thích b i các

ấ ượ

C u trúc r i ro c a lãi su t đ ấ ế ố : y u t

ỡ ợ

 R i ro v n ủ  Tính l ngỏ

08/17/13 08/17/13

40 40

R i ro v n

ỡ ợ

08/17/13 08/17/13

41 41

2. C u trúc kỳ h n c a lãi su t ấ

ạ ủ

ụ ợ

ộ ủ ữ

ế

 Các công c n có cùng m c đ r i ro, tính thanh kho n và thu có th có nh ng lãi su t khác nhau vì có các kỳ h n thanh toán khác ng quan gi a các lãi su t này nhau. Tính t đ

ấ c u trúc kỳ h n c a lãi su t.

ể ạ ữ ạ ủ

c g i là ọ

ươ ấ

ượ

m i quan h ệ

 C u trúc kỳ h n c a lãi su t mô t ắ

gi a lãi su t ng n h n và lãi su t dài h n ạ

ả ố ạ

ấ ữ

08/17/13 08/17/13

42 42

Đ ng lãi su t hoàn v n (Yield curve)

ườ

08/17/13 08/17/13

43 43

08/17/13 08/17/13

44 44

i thích c u trúc kỳ h n

Các lý thuy t gi ế c a lãi su t ấ ủ

- Lý thuy t d tính (expectations theory), - Lý thuy t th tr

ng phân l p (segmented ị ườ ậ

- Lý thuy t v m c bù thanh kho n (liquidity

ế ự ế theory)

08/17/13 08/17/13

45 45

ế ề ứ premium theory)

Lý thuy t d tính (Expectations Theory)

ế ự

Gi

đ nh

ả ị

: Các lo i công c n (trái phi u) có kỳ h n v t thay th ế ậ

ế ụ ợ ạ khác nhau là nh ng ữ

hoàn h oả ấ ủ

ẽ ằ ườ

Lãi su t c a m t công c n dài h n s b ng v i ớ ụ ợ i ta kỳ bình quân c a lãi su t ng n h n mà ng ắ v ng trong su t vòng đ i c a công c n dài h n ạ ụ ợ ờ ủ ọ đó.

ng lãi su t hoàn v n ph thu c

Đ d c c a đ ụ ộ ố ủ vào kỳ v ng v thay đ i lãi su t ng n h n ạ ọ

ườ ề

ố ắ

08/17/13 08/17/13

46 46

Lý thuy t th tr ế

ị ườ

ng phân l p ậ

Gi

đ nh

:

ả ị

trái phi u có các kỳ h n khác nhau không ph i là v t thay th cho nhau

ế ả

ạ ế

ế

ấ ủ ượ

ế

ở ưở

ủ ự

ị ả

Lãi su t c a m i lo i trái phi u v i các kỳ h n khác c xác đ nh b i cung c u c a lo i trái phi u nhau đ ầ ng c a lãi d tính c a các trái đó, không ch u nh h phi u v i các kỳ h n khác.

ế

ườ

ế

ng thích n m trái phi u kỳ h n ng n ắ ng là

ạ ng lãi su t hoàn v n th ườ

ườ

Ng i ta th ườ h n, do v y đ ơ ậ đ ườ

ng d c lên ố

08/17/13 08/17/13

47 47

Lý thuy t m c bù thanh kho n ả

ế

Gi

ế

ư

nh ng ữ Trái phi u có kỳ h n khác nhau là : đ nh ả ị v t thay th ế, nh ng không ph i là nh ng v t thay ậ ậ ả th hoàn h o ả ế

ụ ợ ạ

ấ ủ ủ

ạ ẽ ằ ườ

ộ ấ ờ ủ

ụ ợ ượ ọ

ng ng v i cung c u đ i v i trái phi u đó

Lãi su t c a m t công c n dài h n s b ng v i bình i ta kỳ v ng trong quân c a lãi su t ng n h n mà ng ọ su t vòng đ i c a công c n dài h n đó c ng v i ố ớ ộ ạ m c bù thanh kho n (còn đ c g i là m c bù kỳ h n) ứ t ớ ươ ứ

ầ ố ớ

ứ ế

08/17/13 08/17/13

48 48

08/17/13 08/17/13

49 49