175
TĂNG ÁP CA (K76.6)
1. ĐỊNH NGHĨA
Tăng áp ca được đnh nghĩa khi áp lc h tĩnh mch
ca tăng trên 10 mmHg. Áp lc h tĩnh mch ca bình
thường nm trong khong t 05 đến 10 mmHg.
Tăng áp ca mt trong nhng nguyên nhân chính gây
bnh và t vong tr em mc bnh gan.
2. NGUYÊN NHÂN
2.1. Trưc gan
- Huyết khi tĩnh mch ca.
- Hp bm sinh hoc chèn ép tĩnh mch ca.
- Huyết khi tĩnh mch lách.
- Thông ni đng tĩnh mch.
2.2. Ti gan
- Trưc xoang:
+ Gan hóa si bm sinh.
+ Viêm gan siêu vi mn tính (HBV và HCV).
+ Xơ gan mt nguyên phát.
+ Suy ty (Bnh Hogkin, bnh bch cu).
+ Bnh u ht (nhim Schistosomiasis, Sarcoidosis,
Tuberculosis).
+ Bnh gan đa nang.
+ Bnh Gaucher.
176
+ Đc t thuc (nhim đc arsenic, vinyl chloride
monomer poisoning, methotrexate, 6
mercaptopurine).
- Ti xoang:
+ Xơ gan.
+ Bnh Wilson.
+ Các bnh lý d tr (gan nhim m, Glycogenosis
type III, thiếu α1 antitrypsin).
- Sau xoang:
+ Bnh tc nghn tĩnh mch.
+ Huyết khi tĩnh mch gan (hi chng Budd-Chiari).
2.3. Sau gan
- Tc nghn tĩnh mch ch dưới.
- Suy tim phi.
- Viêm màng ngoài tim co tht.
- Nhng bnh lý ca van 03 lá.
3. TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Hi bnh
- Xut huyết tiêu hóa: triu chng nng, thường gp
nht cũng triu chng đầu tiên ca tăng áp ca không
được chn đoán trước đó. Biu hin ói máu, tiêu phân đen
hay tiêu máu đỏ tươi.
177
- Tin căn:
+ Đã đưc chn đoán bnh gan, biến chng ca bnh
gan mn tính.
+ Nhim trùng rn, đt catherter tĩnh mch rn.
+ Chn thương bng, ri lon đông máu, bnh lý tim
mch, bnh lý ác tính, s dng thuc.
3.2. Khám lâm sàng
- Lách to.
- Tun hoàn bàng h.
- Báng bng.
- Trĩ.
- Du hiu ca bnh gan mn tính: vàng da, sao mch,
lòng bàn tay son, ngón tay dùi trng, suy dinh dưng, hi chng
gan phi, hi chng gan thn, gim cht lưng cuc sng…
3.3. Cn lâm sàng
- Công thc máu: đánh giá cường lách.
- Sinh hóa máu: đánh giá chc năng gan, thn, AST,
ALT, Bilirubin toàn phn, Bilirubin trc tiếp, Alkaline
phosphatase, Gamma-glutamyl transpeptidase (GGT),
Albumin, Ure, Creatinin, đin gii đ.
- Đông máu toàn b.
- Siêu âm bng Doppler: đánh giá nhu gan, tĩnh
mch ca, huyết khi, bt thường gii phu h mch máu
gan, dch bng, bt thường thn.
178
- CT Scan bng: đánh giá nhu gan, cu trúc mch
máu, đường mt, chn đoán nguyên nhân.
- Sinh thiết gan: chn đoán xơ hóa/xơ gan, thâm nhim
viêm, các bnh lý gan khác.
- Đo áp lc h ca trc tiếp: đánh giá mc đ tăng áp
ca và chn đoán nguyên nhân.
- Ni soi tiêu hóa trên: đánh giá tĩnh mch giãn và bnh
lý d dày ca.
Phân loi tĩnh mch giãn trên ni soi:
+ Đ 0: không có giãn tĩnh mch thc qun.
+ Đ 1: giãn tĩnh mch thc qun nh không ngon
nghoèo, mt khi bơm hơi.
+ Đ 2: giãn tĩnh mch thc qun ngon nghoèo nhưng
chiếm ít hơn 1/3 bán kính thc qun đon xa.
+ Đ 3: giãn tĩnh mch thc qun ln ngon nghoèo
hơn 1/3 n kính thc qun đon xa.
S xut hin ca “ du đỏ (red spots) đe da xut huyết
tiêu hóa do v giãn tĩnh mch thc qun hay va mi
xut huyết.
4. X TRÍ
4.1. Ch định nhp cp cu
- Xut huyết tiêu hóa nng t.
- Kèm bnh lý não gan.
179
4.2. Ch định nhp khoa tiêu hóa
- Xut huyết tiêu hóa nh.
- Tăng áp ca chưa xut huyết được nhp vin ngn
ngày để bt đu điu tr phòng nga xut huyết tiên phát, sau
đó s tiếp tc điu tr ngoi trú.
4.3. Điu tr ngoi trú
- Mc tiêu chính trong điu tr tăng áp ca gim
thiu nguy cơ xut huyết tiêu hóa do v dãn tĩnh mch.
- Các phương pháp điu tr bao gm: s dng thuc,
ni soi, phu thut, ghép gan.
- Điu tr dùng thuc:
- Thuc c chế beta không chn lc Propranolol liu
1-3 mg/kg/ngày chia 2 ln. Mc tiêu gim 25% nhp tim, chú
ý tác dng ph block nhĩ tht làm nng thêm tình
trng suyn.
- Liu ti đa 80 mg/ngày
- Ni soi tiêu hóa:
+ C chích xơ và tht tĩnh mch đu gim đưc kh
năng chy máu li vi t l tnh công 90%.
+ Ni soi tht tĩnh mch đưc thc hin ph biến hơn
d ng an toàn hơn, nhưng đối vi tr nh
đầu tht to không qua đưc l thc qun nên được
khuyến cáo ch làm vi tr trên 10 kg.
+ Ni soi chích xơ đưc báo cáo có kh năng gây loét
niêm mc tăng nguy cơ nhim trùng huyết, hin
ti không dùng ti Vit Nam.
!