https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.607
TẠODNGTẾBÀOK562ĐNGBIỂUHIỆN
CÁCTHTHKHÁNGNGUYÊNNHÂNTẠO
CD137L,CD86,CD64,CD19VÀIL15
MTẮT
Mụctiêu:TạodòngtếbàoK562trìnhdiệnđồngthicáckhángngunbámmàng(CD137L,CD86,CD64,
CD19vàIL15),pphầntạoranguyênliệukhởiđầucholiệupháptếbàoCAR-ThướngđíchCD19.
Đốiợngvàphươngpháp: Nghiêncứu sửdụng ng tế bàoK562 và chng E.coli DH10B để ch
dònggen.Tiếnnh“gaplessPCRtnghợphaiđongen:EF1αpromoter-CD137L-T2A-CD86-P2A-CD64-
bGHterminator, ch thước 2.975 bp; RPBSApromoter-CD19-T2A-mIL15-P2A-puroR-βglobinterminator,
kíchthước2.137bp.chdònggencáccấutrúcbằngbộsinhphẩmQIAquick®GelExtractionKit(Qiagen)
vànigenmctuvàovectortáchdòngpJET1.2vớictáccủaenzymeT4DNAligase.Xâydựngplasmid
pSBbi-Pur-CD19-CD137-CD86-CD64-mIL15từtếbàoE.coliDH10bđểchuyểnnạpcáccấutrúcditruyền
bnghệthốngTransposon-transposase.
Kếtquả:XâydựngthànhcôngquytrìnhtốiưutạotếbàoK562biểuhiệncáckhángnguyênnhântạovới
cácđiềukiện:chuyểnnạp2µgmRNASB100và20µgplasmidpSBbi-Pur-CD19-CD137-CD64-CD86-
mIL15vào107tếbàoK562bằngbộkitchuyểnnạpSFCellLinecủaLonza.
Kếtluận:NghiêncứuđãtạothànhcôngdòngtếbàoK562đồngbiểuhiệncáckhángnguyênCD137L,
CD86,CD64,CD19vàIL15bámmàng.TốiưuhóacácđiềukiệnchuyểnnạpvàotếbàoK562trênhệ
thốngAmaxa4D-Nucleofector.
Từkhóa:Tếbàotrìnhdiệnkhángnguyênnhântạo,CD19,CD64,CD86,CD137.
ABSTRACT
Objectives: The study aimed to engineer K562 cell line co-expressing membrane-bound antigens
(CD137L,CD86,CD64,CD19,andIL15),contributingtothecreationofinitialmaterialsforCAR-Tcell
therapytargetingCD19.
Subjectsandmethods:StudyuseK562celllineandE.coliDH10Bstrainwereusedtoclonegenes.
The gapless PCR method was used to synthesize two gene fragments: EF1αpromoter-CD137L-T2A-
CD86-P2A-CD64-bGHterminatorwithsize2,975bp;andRPBSApromoter-CD19-T2A-mIL15-P2A-puroR-
βglobinterminatorwithsize2137bp.QIAquick®GelExtractionKit(Qiagen)wasusedtopurifythegens
andthe target genes were ligatedinto the pJET1.2 cloning vectorunder catalysis of T4 DNA ligase.
Then,thepSBbi-Pur-CD19-CD137-CD86-CD64-mIL15plasmidwasconstructedfromE.coliDH10bcells
totransformthegeneticconstructsusingtheTransposon-transposasesystem.
Results:ThesuccessfullydevelopedanoptimizedprocesstocreateK562cellsco-expressingantigens
withthefollowingconditions:Transfect2µgofSB100mRNAand20µgofpSBbi-Pur-CD19-CD137-CD64-
CD86-mIL15plasmidinto107K562cellsusingLonza’sSFCellLinetransfectionkit.
Conclusions:The study successfully engineered the K562 cell line co-expressing membrane-bound
CD137L,CD86,CD64, CD19,andIL15.Optimizationof transfectionconditions intoK562 cells onthe
Amaxa4D-Nucleofectorsystem.
Keywords:Articialantigen-presentingcell,K562celllineandengineering
Chịutráchnhiệmnộidung:CấnVănMão,Email:canvanmao2011@gmail.com
Ngàynhậnbài:20/02/2025;mờiphảnbiệnkhoahọc:02/2025;chấpnhậnđăng:15/4/2025.
HọcviệnQuâny.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính
(ALL)làmột trong nhữngbệnh ungt phổ biến
nhấtởtrẻemtrênthếgiới,chiếmkhoảng75%tất
cảcácbệnhungthưmáu.Gầnđây,ứngdngthành
côngliệupháptếbàoCAR-TđiềutrịALLngaycảở
nhữngcaiphát.NguyêntắccủaliệuphápCAR-T
lànhằmtạoratếbàoTmangcácththnhântạo
có khả ng nhậnbiết những kháng nguyên đặc
hiệutrênbềmặttếoungthư,từđó,kíchhot
CấnVănMão
*,NgôThuHng
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 47
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
khảnăngphângiảitếbàoungthưcủatế bàoT.
Bêncạnhđó,cáctếbàotrìnhdiệnkhángnguyên
chuyênnghiệp(APC)-nhưtếbàotua(DC),tếbào
lympho-cócácphânnhómđadạngvớicácchức
nănghiệuứngcthể.HaidngchínhcủaDCđược
côngnhậnlàdngtủy(gmcáctếbàoLangerhans
vàDCkẽ)vàdngtếoplasma[1].DCtrảiqua
quá trình hoạt hóa/trưởng thành từng bước. DC
chưatrưởngthànhrấtcầnduytrìkhảngdung
nạpđốivớicáckhángnguyêntựthânvàpháttriển
khả năng miễn dịch chủ động[2]. Trong mô, DC
đượchoạthóađểđápứngvớicáctínhiệuvikhuẩn
(các phối tử ththể ging toll) vàc tín hiệu vi
môkhác,kíchhoạtquátrìnhdichuyểnvàbiệthóa
thành DC trưởng thành trình diện kháng nguyên.
KhảnăngtạoracDCtừcáctếođơn nhân
trongmáuhoặccáctiềnchấtkhácđãchophépcác
nghiên cứu thử nghiệm việc truyền th động các
DC mang kháng nguyên ở người. Do đó, trị liệu
miễndịchbằngDCcóýnghĩaquantrọngđốivới
liệuphápmiễndịchungthưvàtựmiễndịch.Tuy
nhiên,việctạoraDCrấttốnkémvàmấtnhiềucông
sức.Quátrìnhnuôicấyđihỏinhiềungunlực,sử
dnghỗnhợpcáccytokinevàcósựkhácbiệtgiữa
nhữngngườihiếntặng.Ngoàira,đãcóbáoovề
cácDCrốiloạnchứcnăngởbệnhnhânungthư[3].
NhiềunghiêncứuđãchứngminhsửdngAPC
nhân tạo (aAPC) thay choAPC tựnhiên sẽ làm
tăngtỉlệthànhngtạodngtếbàolymphongười
[4,5].Trongnghiêncứunày,chúngtôichọndng
tếbàoK562làmngun,vìcáctếbàokhôngbiểu
hiệncácphântửphứchợphahợpvàchủyếu,do
đó,ngănngừacácphảnứngđngloài.Mặtkhác,
cáctếbào cũngchứa cácphân tử kết dínhgiúp
tăngcườngtươngtáctếbàoT-aAPC.Mctiêucủa
nghiêncứunàynhằmtạoraaAPCtừdngtếbào
K562trìnhdiệnđngthờicáckhángnguyênnhân
tạobámmàng,gmCD137L,CD86,CD64,CD19
vàIL15;gópphầntạoranguyênliệukhởiđầucho
liệupháptếbàoCAR-ThướngđíchCD19.
2.VẬTLIỆU,PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Vậtliệunghiêncứu
- Chủng vi sinh vật: sử dng chủng E. coli
DH10B(ThermoFisherScientic,HoaKỳ)đểtách
dnggen.
-DngtếbàoK562(Manassas,VA):đượcBộ
nSinhlíbệnh,HọcviệnQuânychiasẻ.
2.2.Phươngphápnghiêncứu
-Phươngpháptổnghợpgennhântạo:sửdng
phương pháp “gapless PCR” tổng hợp hai đoạn
gen: mảnh 1 cấu trúc EF1αpromoter-CD137L-
T2A-CD86-P2A-CD64-bGHterminator, kích thước
2.975 bp; mảnh 2 có cấu trúc RPBSApromoter-
CD19-T2A-mIL15-P2A-puroRglobinterminator,
kích thước 2.137 bp. Sử sng các promoter:
EF1αpromoter cho các đoạn gen ở mảnh 1 và
2RPBSA promoter cho các đoạn gen ở mảnh 2
(đâylàcácpromotermạnhcókhảnăngchophép
biểu hiện được đng thời nhiều gen cùng lúc).
Thiếtkế cácmảnh gencần tổng hợpbằng phần
mềmDNAWorks(v3.2.3),chiathànhcácoligo.Các
oligonằmliêntiếpnhaucótrìnhtựnốitiếpnhau,
phủkíntoànbộchiềudàitheocảhaimạch.
-Táchdnggencáccấutrúc:đutiên,sảnphẩm
“fulllengthPCR”chứađoạngenđượctinhsạchtrên
gelbngbộsinhphẩmQIAquick
GelExtractionKit
(Qiagen).Tiếp theo, nối gen mc tiêu vào vector
táchdngpJET1.2vớixúctáccủaenzymeT4DNA
ligase(ThermoFisher).Tấtcảcácbướcđượcthực
hiệntheohướngdẫncủanhàsảnxuất.
- Xây dựng plasmid pSBbi-Pur-CD19-CD137-
CD86-CD64-mIL15: véc-tơ pSBbi-Pur được sử
dngđểchuyểnnạpcáccấutrúcditruyềnbằnghệ
thốngTransposon-transposase.Genmctiêusau
khitáchdngtiếptcđượckhuếchđạibằngPCR
vớikhuônplasmidcókếtquảgiảitrìnhtựchínhxác
vớitrìnhtựđíchmongmuốnvàsửdngcặpmi
đượcthiếtkếcóthêmtrìnhtựcắtcủaenzyme.Sau
đó,sảnphẩmPCRvàvectorcùngđượccắtbằng
enzymegiớihạn.Saukhitinhsạch,sảnphẩmcắt
PCRvàvectorđượcnốivớinhaunhờxúctáccủa
enzymeT4DNAligase.Sauđó,sảnphẩmnốinày
đượcbiếnnạpvàotếbàoE.coliDH10b.Sànglọc
vàgiảitrìnhtựsảnphẩmbiếnnạpđểchọndngtế
bàoE.coliDH10bmangcấutrúcchínhxác.
- Phương pháp nuôi cấy tế bào K562: tế o
K562(1mL)bảoquảnởâm80ºCtrongFBS(10%
DMSO)đượclàmấmnhanhở37ºCtrongkhoảng
1phút.Sauđó,bổsungtừ20mLRPMI1640(10%
FBS)vàoốngtếbào,litâmở200vng/phúttrong
10phút.Tiếptheo,loạibỏtoànbộdịchnổi,hatan
cặntếbàobằngmôitrườngRPMI1640(10%FBS,
37C),chuẩnnngđộtếbào10
5
tếbào/mL.Tếbào
đượcnuôitrongchaiT25ở37ºC,5%CO
2
,độẩm>
90%,khônglắc,đếnkhimậtđộđạt10
6
tếbào/mL
thìtiếnhànhcấychuyểnvề5×10
5
tếbào/mL.
- Phương pháp chuyển nạp gen vào tế bào
K562: sử dng hệvéc-tơTransposon-transposase
kết hợp với xung điện được sử dng là FF-120
(hệthốngchuyểnnạpAmaxa™4D-Nucleofector™
củaLonza)đểchuyểnnạpgenvàotếbàoK562.
Cácbướctiếnhành đượcthựchiệntheohướng
dẫncủanhàsảnxuất.
48 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
3.1.Tạocấutrúc“SleepingBeauty”biểuhiện
đồngthờiCD137L,CD86,CD64,CD19vàIL15
mmàng
-SảnphẩmPCRfulllengthvàkếtquảđiệndi
plasmid pSBbi-Pur sau khi cắt bằng hai enzyme
NcoIvàXbaI:
Hình1.SảnphẩmPCRfulllengthvàkếtquảđiện
diplasmidpSBbi-Pursaukhicắtbằnghaienzyme
NcoIvàXbaI.(A):1:HighRanger1kbDNA
Ladder(Norgen);2:SảnphẩmPCRfulllength
mảnh1.(B):1:SảnphẩmPCRtổnghợpmảnh2;
2:HighRanger1kbDNALadder(Norgen).(C):
KếtquảđiệndiplasmidpSBbi-Pursaukhicắt
bằnghaienzymeNcoIvàXbaI.
Kếtquảnghiêncứuchothấy2đoạngenmc
tiêuđượctổnghợpđặchiệuvớisảnphẩm,chứa1
vạchsángrõnétvớikíchthướcphùhợp(2.975bp)
củaPCRfulllengthcấutrúc1(Hình1A)và2.137
bpcủaPCRfulllengthcấutrúc2(Hình1B).Tiến
hànhcắtplasmidpSBbi-Purbằng2enzymeNcoI,
XbaIvàđiệnditrêngelagarosethấykíchthướchai
mảnhphùhợpvớitínhtoánlíthuyết(khoảng5.600
bpvàkhoảng220bp)(Hình1C).
-KếtquảPCRsànglọccutrúc2bằngcặpmi
mIL15-FvàmIl15-R:
Hình2.KếtquảPCRsànglọccấutrúc2bằng
cặpmồimIL15-FvàmIl15-R.
Sản phẩm biến nạp được cấy trải trên môi
trường LB đặc có kháng sinhAmpicillin nng độ
100µg/ml,sànglọcsơbộbằngphươngphápPCR
khuẩnlạc. Kết quả ng lọc (Hình 2)cho thấy 6
trên 15 dng khuẩn lạc chokết quả ơng tính.
Tiếnhànhchọn3dngkhuẩnlạcđinuôicấy,sau
đótáchvàtinhsạchplasmid.Plasmidđượcgửiđi
giảitrìnhtựSanger.
3.2. Tối ưu điều kiện chuyển nạp vào tế bào
K562trênhệthốngAmaxa4D-Nucleofector
- Tỉ lệ tế bào K562 sống biểu hiện GFP khi
chuyểnnạp:
Hình3.TỉlệtếbàoK562sốngbiểuhiệnGFP
khichuyểnnạpbằng3bộkitSFCellLine,Cell
LineNucleofectorV,IngenioElectroporation.
Phântíchkếtquảsau1ngày,5ngày,10ngày
chuyểnnạpchothấy,hiệusuấtchuyểnnạpcủabộ
kitSFCellLineluôncaohơn(lầnlượtlà32,4%;
33,4%và37,2%)sovớibộkitCellLineNucleofector
V(lầnlượtlà24,6%;23,3%và20,2%)vàsovới
IngenioElectroporation(lầnlượtlà13,4%;24,1%
và29,0%).
A
C
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 49
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
nh4.HìnhảnhđạidintếbàoK562sau24giờ
chuyểnnạpdướikínhhiểnvilọcthườngvàkính
lọchuỳnhquang(độpngđại20X).(A):A-1,A-2là
sửdụngkitSFCellLine;B-1,B-2làsửdụngkitCell
LineNucleofectorV;C-1,C-2làsửdụngkitIngenio
Electroporation.(B):A-1,A-2làsửdụng106tếbào;
B-1,B-2làsửdụng107tếbào.
ChúngtôisửdngbộkitSFCellLinecủaLonza,
bộkitCellLineNucleofectorVcủaLonzavàbộkit
IngenioElectroporationcủaMirusBio.Banđầutế
bàosauchuyểnnạp24giờđượckiểmtrađịnhtính
bằngkínhhiểnvi,sửdngkínhlọchuỳnhquanđể
quantbiểuhiệnGFP(Hình4A).LượngmRNA
SB:pSBtet-GP(µg)đượckhảosátlà:1:20,2:20,
5:20,lượngtếbàoK562sửdnglà10
6
hoặc10
7
tế
bào.Banđầutếbàosauchuyểnnạp24giờđưc
kiểmtrađịnhtínhbằngkínhhiểnvisoingượcvà
sử dng kính lọc huỳnh quang để quan sát biểu
hiệnGFP(Hình4B).
-Ảnhhưởngcủasốtếbàovàlượngcấutrúc
đếnhiệusuấtchuyểnnạp:
nh5.Ảnhhưởngcasốtếbàolưngcấutrúc
đếnhiệusuấtchuyểnnạp.(A):phảnứngsdụng
10
6
tếbào;(B):phảnứngsdng10
7
tếbào.
Khisửdngnngđ10
6
tếbào,3tỉlệplasmid
gm5:20,2:20và1:20chohiệusuấtchuyểnnạp
xấpxỉ35%sau24giờ.Tuynhiên,tỉlệtếbàoK562
biểuhiệnGFPởngày7giảmxuống(lầnlượtcáctỉlệ
là27,15%,20,05%và14,93%).Từngàythứ7đến
ngày21,tỉlệtếoK562biểuhiệnGFPkhôngthay
đổiđángkể(lầnlượtlà24,17%,13,85%,9,89%ở
ngàythứ21-hình5A).Khisửdngnngđộ10
7
tế
bào,hiệusuấtchuyểnnạpcaohơn,sau24givớitỉ
lệ5:20,2:201:20lầnlượtlà57,50%,45,96%và
30,59%.Từngàythứ7đếnngày21,tỉlệtếbàobiểu
hiệnGFPđượcgiữtươngđốiổnđịnh(đạt49,45%,
45,83%,26,54%vàongàythứ21-hình5B).Sau
đó, hiệu suất chuyển nạp qua cácngày nuôicấy
đượcđánh giátrong21 ngàybằng phương pháp
phân tích tế bào theo dng chảy (ow cytometry)
chokếtquảthểhiệnởhình6.
-Kếtquảphântíchowcytometrysau21ngày
chuyểnnạp:
nh6.Kếtquảphântíchowcytometrysau21
ngàychuyểnnạp.(A):chuyểnnạp10
6
tếbàovớitỉ
lệmRNASBvàplasmidpSBbi-Pur-CD19-CD137-
CD64-CD86-mIL15là5:20;(B):chuyểnnạp10
7
tếovớitỉlệmRNASBvàplasmidpSBbi-Pur-
CD19-CD137-CD64-CD86-mIL15là2:20.
50 TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI
3.3.TạodòngtếbàoaAPCK562mangcấutrúc
di truyền biểu hiện đồng thời CD137L, CD86,
CD64,CD19,IL15bámmàng.
Bảng 1. Ảnh hưởng của nồng độ puromycin
đếntỉlệtếbàosốngsau3ngàysàngnuôicấy
Nồngđộ
puromycin
Tếbào
K562mẹ
Tếbào
K562aAPC
0ng/ml 95% 95%
1ng/ml 83% 95%
2ng/ml 47% 93%
4ng/ml 14% 88%
6ng/ml 0% 84%
8ng/ml 0% 79%
Ảnhhưởngcủakhángsinhsànglọc(puromycin)
quant rõ ràng ởngày thứ 3.Đối với K562 đã
chuyểnnạp,nngđộpuromycin1và2ng/mlkhông
gâyảnhởngđángkể,tỉlệsốngđạtlầnlượt95%
và 93%. Tuy nhiên, từ nng độ 4 ng/ml bắt đầu
quansátthấynhiềutếbàochếtvànhăn,tỉlệtếbào
sốngđếmđượclầnlượt88%,84%và79%đối
vớinngđộ4,6và8ng/ml.
nh7.TổngsốtếbàoK562
trongquátrìnhnuôicấyvàsànglọc.
Áp dng quy trình chuyển nạp tối ưu đã xây
dựngởtrên,chúngtôitiếnhànhchuyểnnạp2µg
mRNASB100và20µgplasmidpSBbi-Pur-CD19-
CD137-CD64-CD86-mIL15 vào 10
7
tế bào K562
bằngbộ kit chuyểnnạp SF Cell Linecủa Lonza.
Trong3ngàynuôicấyđầutiênsốlượngtếbàoliên
tctăngdầnđạt6.10
7
.Saubổsungpuromycinvới
nngđộ6ng/mlvàomôitrườngnuôicấyđểsàng
lọctếbào.Sốlượngtếbàobắtđầugiảmdầncn
3.10
7
tế bào ở ngày thứ 6, nhưng tăng dầnđến
ngàythứ9.
4.BÀNLUẬN
4.1.Tạocấutrúc“SleepingBeauty”biểuhiện
đồngthờiCD137L,CD86,CD64,CD19vàIL15
mmàng
Kếtquảquátrìnhtổnghợpgenmãhóamảnh
1vàmảnh2theophươngpháptổnghợpgenhai
bước“gaplessPCR”chothấyđoạngenmctiêu
đượctổnghợpđặchiệuvớisảnphẩmchínhchứa
1vạchsángrõnét,phùhợpvớikíchthướcmong
muốn2.975bp(cấutrúc1)và2.137bp(cấutrúc
2). Tuy nhiên, sản phẩm full length vẫn có sản
phẩmkhôngđặchiệu.Dovậy,đemtinhsạchsản
phẩmfulllengthtrêngelđểthuđượcsảnphẩmđặc
hiệumongmuốn.
Kết quả tách dng gen sản phẩm PCR full
length:haicấutrúcđượctinhsạchtrêngeltrước
khinốivớivectortáchdngpJET1.2vàbiếnnạp
vàotếbàokhảbiếnDH10B.Tiếnhànhsànglọcsơ
bộbằngkĩthuậtPCRkhuẩnlạc(colonyPCR).Kết
quảsànglọcmảnh1:5/7dngkhuẩnlạcdương
tínhcókíchthướcphùhợpvớinhtoánthuyết
(khoảng1.000bp). Nuôicấycácdngkhuẩnlạc
dương tính, sau đó, tiến hành tách tinh sạch
plasmid,gửi giải trìnhtự Sanger.Kết quảcó1/5
dngchokếtquảhoàntoànchínhxácvớitrìnhtự
đãthiếtkế.Kếtquảsànglọccấutrúc2:7/7dng
khuẩnlạcdươngtínhcókíchthướcphùhợpvới
tínhtoánlíthuyết(khoảng800bp).Nuôicấycác
dngkhuẩnlạcdươngtính,sauđó,tiếnhànhtách
vàtinhsạchplasmid,gửigiảitrìnhtựSanger.Kết
quảgiảitrìnhtựhoàntoànchínhxácvớitrìnhtự
đãthiếtkế.CắtsảnphẩmPCRkhuếchđạimnh1
bằngenzymeNcoI,XbaIvàmảnh2bằngenzyme
PmlI, BsiwI.Sauđó, đemtinhsạch trựctiếp sản
phẩm. Kết quả tạo cấu trúc pSBbi-Pur-CD19-
CD137-CD64-CD86-mIL15Plasmidvàsửdngđể
chuyểnnạpcáccấutrúcditruyềnbằnghệthống
Transposon-transposase là pSBbi-Pur. Tiếnhành
cắtplasmidpSBbi-PurbằngenzymeNcoIvàXbaI,
điệndiSảnphẩmcắttrêngelagarose.Kếtquảcắt
vectorpSBbi-purbằngNcoIvàXbaIchothấysản
phẩmcắtcókíchthướchaimảnhphùhợpvớitính
toánlíthuyết(khoảng5.600bpvà220bp).
Tiến nh nối mảnh 1 (cắt bằng enzyme NcoI
vàXbaI)vàoplasmidpSBbi-Pur(đãcắttrên)và
biếnnạpotếokhảbiếnDH10Bbằngphương
pháp scnhiệt.Sàng lọc các khuẩn lạc sau biến
nạpbằngkĩthuậtPCRkhuẩnlạc.Kếtquảthấy
7/24dngkhuẩnlạcdươngtính.Lựachọn3dng
khuẩnlạcdương tínhnuôicấy, sauđó,thựchiện
tách,tinhsạchplasmidvàgửigiitrìnhtựSanger.
Kếtquả:plasmidthuđượccótrìnhtựđúngvớitrình
tựđãthiếtkế.TiếptccắtPlasmidpSBbi-Pur-M1
tinh sạchbằng enzyme PmlI vàBsiwI. Sản phm
saucắtlàplasmidmởvngcóchtớckhoảng
8.500 bp.Từ plasmid đã cắt mở vng, tiến hành
chènmảnh2(cắtbằngenzymePmlIvàBsiwI)vào
vịtrícắt.Sauđó,biếnnạpvàotếokhảbiếnE.coli
DH10Bbằngphươngphápsốcnhiệt.Cấytrảisản
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ375(3-4/2025) 51
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI