Bài 14  TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ MỤC DÙNG CHUNG

Tóm t

t ắ

Lý thuy t 4 ti t - Th c hành 10 ti ế ế ự t ế

M c tiêu ụ Các m c chính ụ Bài t p làmậ thêm Bài t p b t ắ ậ bu cộ

I. T o các th m c dùng ư ụ ạ ọ chung. ế ứ ế ấ D a vào bài ự ả t p môn Qu n ả ậ Windows ọ ạ ậ II. Qu n lý các th m c dùng ư ụ D a vào bài ự t p môn Qu n ậ tr ị Windows Server 2003. tr ị Server 2003. ả chung. ả

348

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

III. Quy n truy c p NTFS. ề ậ K t thúc bài h c này cung c p h c viên ki n th c v ề các lo i quy n truy c p, ề t o và qu n lý các th ư ạ m c dùng chung trên m ng, NTFS, DFS… ụ ạ IV. DFS.

I.

T O CÁC TH M C DÙNG CHUNG.

Ư Ụ

I.1. Chia s th m c dùng chung.

ẻ ư ụ

ẻ ấ ạ ử ụ ố ườ ạ ẻ ệ ạ ộ ớ ố ị Administrators) ho c là thành viên c a nhóm ủ i dùng có th truy xu t và s d ng ả logon vào h th ng v i Server Operators, ti p theo trong ế ạ Properties xu t hi n, ọ Properties, h p tho i ư ụ ặ ư ụ ườ ạ ệ ấ ộ Các tài nguyên chia s là các tài nguyên trên m ng mà các ng ể thông qua m ng. Mu n chia s m t th m c dùng chung trên m ng, b n ph i ạ vai trò ng i qu n tr ( ả Explorer b n nh p ph i chu t trên th m c đó và ch n ộ ầ ả ch n ọ Tab Sharing.

Ý nghĩa c a các m c trong Tab Sharing: ụ ủ

M cụ Mô tả

Do not share this folder c phép truy c p c c b Ch đ nh th m c này ch đ ư ụ ỉ ượ ỉ ị ụ ậ ộ

c phép truy c p c c b và truy c p qua ư ụ ượ ụ ậ ậ ộ Share this folder Ch đ nh th m c này đ ị ỉ m ng ạ

Share name i dùng m ng nhìn th y và truy c p Tên th m c mà ng ư ụ ườ ạ ấ ậ

i dùng mô t thêm thông tin v th m c dùng ườ ả ư ụ ề Comment Cho phép ng chung này

i đa truy xu t vào th m c t ố ế ố ố ư ụ ạ i ấ User Limit Cho phép b n khai báo s k t n i t ạ m t th i đi m ờ ể ộ

349

ế ậ ạ t l p danh sách quy n truy c p thông qua m ng ề ậ Permissions ạ i dùng Cho phép b n thi c a ng ườ ủ

i ch ụ ượ ư c l u tr t m tài li u khi làm vi c d ệ ữ ạ ệ ướ ế độ Offline Settings Cho phép thư m c đ Offline.

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

I.2. C u hình Share Permissions.

i dùng truy c p qua m ng thì dùng ố ạ ườ ậ ạ i dùng ề ệ ự ườ ứ ậ ạ i dùng truy c p qua m ng ch không có hi u l c khi ng i dùng truy c p d ấ ỉ ớ NTFS Permissions là qu n lý ng ụ ả ộ ướ ấ ậ Share Permissions. Share truy c pậ ườ ộ i c p đ truy xu t đĩa. Trong h p ấ ệ ự ộ B n mu n c p quy n cho các ng Permissions ch có hi u l c khi ng c c b . Khác v i tho i ạ Share Permissions, ch a danh sách các quy n sau: ứ ườ ề

Full Control: cho phép ng - ườ i dùng có toàn quy n trên th m c chia s . ẻ ư ụ ề

- Change: cho phép ng ườ i dùng thay đ i d li u trên t p tin và xóa t p tin trong th m c chia s . ẻ ổ ữ ệ ư ụ ậ ậ

- Read: cho phép ng ườ i dùng xem và thi hành các t p tin trong th m c chia s . ẻ ậ ư ụ

B n mu n c p quy n cho ng i dùng thì nh p chu t vào nút Add. ề ạ ấ ố ườ ấ ộ

350

i dùng và ộ ườ i dùng và nhóm xu t hi n, b n nh p đôi chu t vào các tài kho n ng ấ ệ ấ ạ ả ộ ườ H p tho i ch n ng ọ ạ nhóm c n ch n, sau đó ch n ọ ầ ọ OK.

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

i dùng b n đánh d u vào m c ề ệ ấ ạ ấ ườ ụ Allow, ng ạ ấ ượ ạ c l i Trong h p tho i xu t hi n, mu n c p quy n cho ng ố ụ Deny. khóa quy n thì đánh d u vào m c ộ ề ấ

I.3. Chia s th m c dùng l nh netshare.

ẻ ư ụ

Ch c năng: t o, xóa và hi n th các tài nguyên chia s . Cú ứ ể ẻ ạ ị

pháp:

net share sharename

net share sharename=drive:path [/users:number | /unlimited] [/remark:"text"] net

share sharename [/users:number | unlimited] [/remark:"text"]

net share {sharename | drive:path} /delete

Ý nghĩa các tham s : ố

- [Không tham s ]: hi n th thông tin v t ể ề ấ ả t c các tài nguyên chia s trên máy tính c c b ộ ụ ẻ ố ị

- ủ ẻ ế ệ net share v i m t tham s ố ớ ộ [Sharename]: tên trên m ng c a tài nguyên chia s , n u dùng l nh sharename thì h th ng s hi n th thông tin v tài nguyên dùng chung này. ạ ẽ ể ệ ố ề ị

[drive:path]: ch đ nh đ - ỉ ị ườ ng d n tuy t đ i c a th m c c n chia s . ẻ ệ ố ủ ư ụ ẫ ầ

ng ng - ặ ố ượ ườ i dùng l n nh t có th truy c p vào tài nguyên dùng chung ậ ể ấ ớ [/users:number]: đ t s l này.

[/unlimited]: không gi i h n s l ng ng i dùng có th truy c p vào tài nguyên dùng chung này. - ớ ạ ố ượ ườ ể ậ

[/remark:"text"]: thêm thông tin mô t v tài nguyên này. - ả ề

351

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

/delete: xóa thu c tính chia s c a th m c hi n t - ư ụ ẻ ủ i. ệ ạ ộ

II. QU N LÝ CÁC TH M C DÙNG CHUNG.

Ư Ụ

II.1. Xem các th m c dùng chung. ư ụ

II.2. Xem các phiên làm vi c trên th m c dùng chung. ệ

ư ụ

ả ạ ạ ạ ư ụ ố ọ ầ ố ủ c n đi và không tìm th y khi b n tìm ki m thông qua ư ụ dùng ư ụ Shares. N u thế ư ụ dùng chung My Network Places ho c duy t các tài ệ ẻ share name) là d u ấ $ thì tên th m c ế ạ ặ ấ M c ụ Shared Folders trong công c ụ Computer Management cho phép b n t o và qu n lý các th m c chung trên máy tính. Mu n xem các th m c dùng chung trên máy tính b n ch n m c m c dùng chung nào có ph n cu i c a tên chia s ( ụ này đ nguyên m ng. ượ ẩ ạ

t c các ng ố ấ ả ậ ọ i dùng đang truy c p đ n các th m c dùng chung trên máy tính b n ch n ư ụ ế ạ Mu n xem t ườ m c ụ Session. M c ụ Session cung c p các thông tin sau: ấ

Tên tài kho n ng - ả ườ i dùng đang k t n i vào tài nguyên chia s . ẻ ế ố

Tên máy tính có ng i dùng k t n i t đó. - ườ ế ố ừ

- H đi u hành mà máy tr m đang s d ng đ k t n i. ể ế ố ạ ệ ề ử ụ

- S t p tin mà ng ố ậ ườ i dùng đang m . ở

Th i gian k t n i c a ng i dùng. - ế ố ủ ờ ườ

- Th i gian ch x lý c a k t n i. ế ố ờ ử ủ ờ

352

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

i dùng Guest không? - Ph i là truy c p c a ng ủ ậ ả ườ

II.3. Xem các t p tin đang m trong các th m c dùng chung.

ư ụ

ố ạ ấ ở ộ ụ Open Files. M cụ Mu n xem các t p đang m trong các th m c dùng chung b n nh p chu t vào m c ậ ư ụ Open Files cung c p các thông tin sau: ấ

- Đ ng d n và t p tin hi n đang đ ườ ệ ẫ ậ ượ c m . ở

Tên tài kho n ng i dùng đang truy c p t p tin đó. - ả ườ ậ ậ

- H đi u hành mà ng ệ ề ườ i dùng s d ng đ truy c p t p tin. ể ậ ậ ử ụ

Tr ng thái t p tin có đang b khoá hay không. - ạ ậ ị

- Tr ng thái m s d ng t p tin ( ở ử ụ ạ ậ Read ho c ặ Write).

partition và volume c c b là FAT16 và ạ ố ụ ộ FAT (bao g m ồ

III. QUY N TRUY C P NTFS. Ề Có hai lo i h th ng t p đ ượ ậ ệ FAT32). FAT partition không h tr b o m t n i b , còn

NTFS partition thì ng i có h tr b o

Ậ c dùng cho ỗ ợ ả

353

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

ỗ ợ ả c l ượ ạ FAT thì m i ng ế ể ọ ị ậ ứ ề ườ ề ạ NTFS thì tùy theo ng ượ ữ ệ ề ế ể ậ ậ ệ ố ủ ể ề ả ậ ng trên ngượ ề ACE (Access Control Entry) ứ ể i dùng hay m t nhóm ng i. ậ ộ ộ i đ u có th thao tác trên các file m t; có nghĩa là n u đĩa c ng c a b n đ nh d ng là ủ ạ ạ ứ i dùng có quy n truy c p ch a trên đĩa c ng này, còn ng i là đ nh d ng c l ườ ị ượ ạ ứ c d li u trên đĩa. H th ng không, n u ng i dùng không có quy n thì không th nào truy c p đ ườ Windows Server 2003 dùng các ACL (Access Control List) đ qu n lý các quy n truy c p c a đ i ố t c c b và các đ i t ụ ố ượ ộ đ i đi n cho m t ng ườ ạ ệ Active Directory. M t ộ ACL có th ch a nhi u ộ ườ ộ

III.1. Các quy n truy c p c a NTFS.

ậ ủ

Ch c năng Tên quy nề ứ

Folder/Execute Traverse File Duy t các th m c và thi hành các t p tin ch ư ụ ệ ậ ươ ng trình trong th m c ư ụ

t kê n i dung c a th m c và đ c d li u c a các t p tin trong th ư ư ụ ữ ệ ủ ủ ậ ộ ọ List Folder/Read Data Li ệ m c ụ

Read Attributes Đ c các thu c tính c a các t p tin và th m c ư ụ ủ ậ ộ ọ

Read Extended Attributes Đ c các thu c tính m r ng c a các t p tin và th m c ư ụ ở ộ ủ ậ ộ ọ

Create File/Write Data T o các t p tin m i và ghi d li u lên các t p tin này ữ ệ ạ ậ ậ ớ

Create Folder/Append Data T o th m c m i và chèn thêm d li u vào các t p tin ư ụ ữ ệ ậ ạ ớ

Write Attributes Thay đ i thu c tính c a các t p tin và th m c ư ụ ủ ậ ổ ộ

Write Extendd Attributes Thay đ i thu c tính m r ng c a các t p tin và th m c ư ụ ở ộ ủ ậ ổ ộ

Delete Subfolders and Files Xóa th m c con và các t p tin ư ụ ậ

Delete Xóa các t p tin ậ

Read Permissions Đ c các quy n trên các t p tin và th m c ư ụ ề ậ ọ

Change Permissions Thay đ i quy n trên các t p tin và th m c ư ụ ề ậ ổ

354

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

Take Ownership T ướ c quy n s h u c a các t p tin và th m c ư ụ ở ữ ủ ề ậ

c dùng trong NTFS.

III.2. Các m c quy n truy c p đ

ượ

X X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X

X X X X

X X X X X

X X X X

III.3. Gán quy n truy c p NTFS trên th m c dùng chung.

ư ụ

X X X X

355

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

ố ề NTFS, thông qua Windows Explorer b n nh p ph i chu t vào t p tin hay th ấ ạ ấ ộ ọ Properties. H p tho i ạ Properties xu t hi n. N u ộ ệ Tab là General và Sharing. Nh ng n u đĩa có đ nh d ng ậ ồ ỉ ạ ư ả ấ ế ậ ế ổ ị ể i dùng lên các t p tin và th m c. B n nh p chu t vào ặ ộ đĩa c a ạ ộ Tab là Security. Tab này cho phép ta có th quy đ nh ậ ư ụ ị ầ ườ ạ ư m cụ ủ b n đ nh ị ạ là NTFS thì quy n truy c p ậ ề Tab ộ B n mu n gán quy n ạ c n c u hình quy n truy c p r i ch n ề ầ d ng là FAT thì h p tho i ch có hai ộ ạ trong h p tho i s có thêm m t ạ ẽ ộ cho t ng ng i dùng ho c m t nhóm ng ừ Security đ c p quy n cho các ng i dùng. ườ ể ấ ườ ề

ố ấ ề ườ ạ ộ ộ ọ ự i dùng và nhóm c n c p quy n, nh p chu t vào nút ộ ọ ườ ạ i dùng, b n nh p chu t vào nút ấ ề Add, h p tho i ch n l a ng ạ ộ ườ i Add để ầ ấ ấ Mu n c p quy n truy c p cho m t ng ậ dùng và nhóm xu t hi n, b n ch n ng ệ ấ thêm vào danh sách, sau đó nh p chu t vào nút OK đ tr l ấ ộ ể ở ạ ộ i h p tho i chính. ạ

356

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

ộ ấ ạ ệ ườ ạ ể ấ ề ẵ ạ ộ ố i dùng ườ i dùng đó i mu n c m quy n đó thì đánh d u vào i dùng và nhóm mà b n m i thêm vào, sau đó ch n ng ớ ườ ệ ạ ầ Allow, còn ng c l ượ ạ ề ề ấ ấ ạ ấ ố H p tho i chính s xu t hi n các ng ọ ẽ và nhóm đ c p quy n. Trong h p tho i đã hi n s n danh sách quy n, b n mu n cho ng ề có quy n gì thì b n đánh d u vào ph n m c ụ Deny.

ng con.

III.4. K th a và thay th quy n c a đ i t

ề ủ

ế ừ

ố ượ

ế

ộ ể ơ Advanced, h p tho i ấ i dùng. Khi nh p chu t vào nút ộ ủ ộ ề Advanced đ c u hình chi ti ể ấ ộ ấ ế ấ ạ ậ ệ ườ ộ ấ ưở ư ề c th a h ừ ừ ư ụ ệ ừ ạ ố ượ ng t ổ ữ ủ ạ ề ề i cũng thay đ i theo. Ngoài ra n u b n đánh d u vào m c ậ ừ ư ụ ế ệ ả ỏ ậ ủ ụ ạ ấ ạ ổ

357

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

i s đ ệ ạ ẽ ượ ư ụ ụ ậ ậ ố ủ ư ụ ư ụ ề ẽ ượ ề ậ ể ề ế ấ t h n cho Trong h p tho i chính trên, chúng ta có th nh p chu t vào nút ế ạ ạ Advanced Security các quy n truy c p c a ng ụ Allow inheritable permissions from Settings xu t hi n, trong h p tho i, n u b n đánh d u vào m c ạ i đ ng danh parent to propagate to this object and child objects thì th m c hi n t ụ ạ th m c cha b n th m c cha, b n mu n xóa nh ng quy n th a h sách quy n truy c p t ưở ề ph i b đánh d u này. N u danh sách quy n truy c p c a th m c cha thay đ i thì danh sách quy n ư ụ ấ ậ truy c p c a th m c hi n t ụ Replace ế ư permission entries on all child objects with entries shown here that apply to child objects thì c áp d ng xu ng các t p tin và th m c con có danh sách quy n truy c p c a th m c hi n t nghĩa là các t p tin và th m c con s đ c thay th quy n truy c p gi ng nh các quy n đang hi n ư ố th trong h p tho i. ộ ạ ị

III.5. Thay đ i quy n khi di chuy n th m c và t p tin.

ư ụ

Windows Server 2003 cũng cho phép chúng ta ki m tra và c u hình l i chi ti ấ ạ i dùng c n thao tác, sau ộ ủ i dùng và nhóm, đ th c hi n, b n ch n nhóm hay ng ệ ể ự ạ ọ ầ ể ườ t ế các đó nh pấ Trong h p tho i này, quy n c a ng chu t vào nút ạ ườ Edit. ề ộ

358

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

ư ụ ộ ậ ề ậ ớ ư ụ ộ ị ứ ổ c gi ậ c l ượ ạ ế ẫ i n u chúng ta ữ ượ ẽ ộ ậ ề ư ụ ư ề ị Khi chúng ta sao chép (copy) m t t p tin hay th m c sang m t v trí m i thì quy n truy c p trên t p tin hay th m c này s thay đ i theo quy n trên th m c cha ch a chúng, nh ng ng ư ụ di chuy n (ể move) m t t p tin hay th m c sang b t kì v trí nào thì các quy n trên chúng v n đ ấ nguyên.

III.6. Giám sát ng

ườ

i dùng truy c p th m c. ậ

ư ụ

i s h u th m c.

III.7. Thay đ i ng

ườ ở ữ

ư ụ

i các ng ố ạ ườ ạ ậ ộ ạ i dùng c n ư ể ấ ộ i, trong h p tho i ạ ầ giám sát, i giám c l ượ ạ ệ ạ ấ ố i dùng thao tác trên th m c hi n t B n mu n giám sát và ghi nh n l ệ ụ Advanced Security Settings, ch n ọ Tab Auditing, nh p chu t vào nút Add đ ch n ng ọ ườ sau đó b n mu n giám sát vi c truy xu t thành công thì đánh d u vào m c ụ Successful, ng ấ sát vi c truy xu t không thành công thì đánh d u vào m c ụ Failed. ệ ấ ấ

359

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

i dùng s h a th m c hi n t i và nhóm ng ố ạ ở ữ ườ ụ ư ả ộ ệ ổ ờ ạ ạ i, trong h p tho i ườ i i và nhóm ng ườ B n mu n xem tài kho n ng ườ ạ Advanced Security Settings, ch n ọ Tab Owner. Đ ng th i b n cũng có th thay đ i ng ồ ể Other Users or Groups. s h u th m c này b ng cách nh p chu t vào nút ở ữ ư ụ ằ ấ ộ

IV. DFS.

ố ổ ế ứ ch c s p x p các th m c, t p tin dùng chung trên ụ ư ậ ở ạ ệ ể ậ ạ ả ớ ắ đó b n có th t p h p các th m c dùng chung n m trên nhi u ư ụ ố ờ ệ ườ ộ ẻ DFS có hai lo i ạ root: domain root là h th ng c ch a trên t ượ ứ c c u hình. Chú ý DFS không ph i là m t ằ i dùng d dàng tìm ễ ệ ố ứ ả ấ ả c t o và chia s s n trên các m ngạ ề Server khác nhau ki m m t tài ế root g n k t vào ế ắ ạ i ỉ m t “b ng m c l c” ch đ n ỉ ế ụ ụ ộ ả c tiên b n ph i ệ ố DFS tr ạ ướ ộ File Server mà nó là ch là Server. Đ tri n khai m t ể ể ộ h th ng ẻ ẵ DFS (Distributed File System) là h th ng t mà Server qu n lý, ợ trên m ng v i m t tên chia s duy nh t. Nh h th ng này mà ng ấ ộ nguyên dùng chung nào đó trên m ng… ạ Active Directory đ ấ ả Domain Controller, Stand-alone root ch ỉ ch a thông tin ngay t t c máy đ ượ các th m c đã đ ượ ạ ư ụ hi u các khái ni m sau: ệ ể

- G c ố DFS (DFS root) là m t th m c chia s đ i di n cho chung cho các th m c chia s khác ẻ ạ ư ụ ư ụ ệ ẻ ộ trên các Server.

IV.1. So sánh hai lo i DFS.

DFS root, nó ánh x đ n m t tài nguyên chia - ư ụ ằ ộ ạ ế ộ Liên k t ế DFS (DFS link) là m t th m c n m trong s các Server khác. ẻ

Stand-alone DFS Fault-tolerant DFs

360

- Là h th ng DFS trên m t máy Server ệ ộ ố DFS d a trên n n ự ố ề Active Stand-alone, không có kh năng dung l ả ỗ - i. - Là h th ng ệ Directory nên có chính dung l i cao. ỗ Ng ườ i dùng truy xu t h th ng DFS thông ệ ấ ố đ ng đ ng b gi a các ẽ ự ộ ồ qua đ ng d n \\servername\dfsname. ườ ẫ ườ ộ ữ ể ệ ố DFS s t - H th ng Domain Controller và ng xu t đ n ng d n ấ ế DFS thông qua đ i dùng có th truy ẫ ườ

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

\\domainname\dfsname.

IV.2. Cài đ t Fault-tolerant DFS.

Đ t o m t h th ng Fault-tolerant DFS b n làm theo các b c sau: ộ ệ ố ể ạ ạ ướ

ấ ạ ệ ấ Start S Programs P Administrative Tools A Distributed File System. H p ộ tho iạ ụ Domain ạ Root Type xu t hi n, b n ch n m c ấ Next đ ti p t c. H p tho i ể ế ụ ệ ấ ạ ọ ộ B n nh p chu t vào ộ Welcome xu t hi n, b n nh n ạ Root, nh n ấ Next đ ti p t c. ể ế ụ

H th ng yêu c u b n ch n tên mi n ệ ố ề (domain name) k t h p v i h th ng ớ ệ ố DFS c n t o. ế ợ ầ ạ ầ ạ ọ

361

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

Ti p theo b n khai báo tên c a ủ Domain Controller ch a ư root DFS c n t o. ầ ạ ế ạ

ệ ố ạ Đ n đây b n khai báo tên chia s g c ( di n cho các tài nguyên khác trên m ng. B n nh p đ y đ các thông tin ch n ạ ẻ ố Root Name) c a h th ng ầ ạ ẻ ạ DFS, đây chính là tên chia s đ i ể ế ụ ọ Next đ ti p t c. ủ ủ ế ệ ậ

362

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

Trong h p tho i xu t hi n, b n khai báo tên th m c chia s g c c a h th ng ệ ố DFS. ư ụ ẻ ố ủ ệ ấ ạ ạ ộ

trên ấ ệ ố DFS hoàn t ấ t, ti p theo b n t o các liên k t đ n các tài nguyên dùng chung ế ế ạ ạ ế Sau khi c u hình h th ng các Server khác trong m ng. ạ

363

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

ạ ạ ạ map) th m c chia s g c thành m t ạ đĩa m ng này b n có th nhìn th y t đĩa ộ ổ Server khác t c các th m c chia s trên các ể ử ụ ạ i máy tr m b n ánh x ( ấ ấ ả ể ẻ ố ẻ ư ụ ư ụ DFS này, t Đ s d ng h th ng ệ ố m ng. Trong ổ ạ ạ nhau trên h th ng m ng. ệ ố ạ

364

Download tài li u này t

i di n đàn qu n tr m ng và qu n tr h th ng

ạ ễ

ị ệ ố | http://www.adminviet.net

ị ạ

ươ ộ Stand-alone DFS trên m t máy ộ i có nghĩa là khi ư Fault-tolerant DFS, b n có th t o ra m t ạ ỗ ể ạ ả ệ ố Server Stand- Server ch a ứ DFS Root h ng thì ỏ Stand-alone Server khác. Nh ng h th ng ẻ ạ ệ ố ư T ng t nh ự alone, t t nhiên là h th ng đó không có kh năng dung l ấ các máy tr m s không tìm th y các tài nguyên chia s trên các DFS đ ấ c s d ng r ng r i vì nó đ n gi n, ti n d ng. ẽ ử ụ ượ ụ ệ ả ả ơ ộ