TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
69
TÍNH KHUNG PHNG CÓ NÚT NA CNG CHU TI TRNG NHIT
ANALYSING THE PLANAR FRAME WITH SEMI-RIGID CONNECTIONS
UNDER THERMAL LOADS
Đỗ Minh Đức
Trường Đại hc Bách khoa, Đại hc Đà Nng
TÓM TT
Vi yêu cu tính toán kết cu ngày càng phn nh chính xác hơn các phn ng thc tế
ca nó, báo cáo này trình bày cách tính khung phng có nút na cng chu ti trng nhit bng
phương pháp phn t hu hn. Các ma trn độ cng, vec tơ ti trng, vec tơ ti trng nhit ca
phn t thanh phng có liên kết góc quay đàn hi tuyến tính ti hai đầu được thiết lp. Để áp
dng, tác gi ng dng phn mm Matlab lp trình, phân tích và đánh giá ni lc và chuyn v
cho mt khung phng c th có xét đến s thay đổi ca nhit độđộ cng ca nút. Kết qu
đạt được góp phn b sung thêm vào thư vin các phn t mu ca phương pháp phn t hu
hn và có th phc v cho tính toán thiết kế cũng như nghiên cu kết cu khung có nút na
cng chu ti trng nhit.
ABSTRACT
The calculation of structural requirements has increasingly reflected more accurately its
real responses. This article presents the calculation of the planar frames with semi-rigid
connections by means of a finite element method. The stiffness matrix, the load vector and the
thermal load vector for a planar frame member in reference to the two linear elastic rotational
springs at both ends are established. For application, the author has used the Matlab Software
to programme, analyse and assess the internal force and displacement of a planar frame with a
change of temperatures and hardness of the join. The results obtained can contribute to the
addition of sample elements library of the finite element method and the application of the
design as well as the study of frame structures with semi-rigid connections under thermal loads.
1. M đầu
Trước đây, khi tính toán kết cu thường s dng gi thiết các nút ca khung là
tuyt đối cng. Tuy nhiên, trong nhiu trường hp thc tế, ví d như khung bê tông ct
thép lp ghép hoc bán lp ghép, khung thép... Các kết cu này có nút liên kết vi độ
đàn hi nht định - còn được gi là nút na cng, s nh hưởng đến kết qu tính toán
ni lc và biến dng theo quan đim trên.
Hin nay, đã có nhiu đề tài quan tâm nghiên cu gii bài toán kết cu có xét
đến độ đàn hi ca nút, như:
+ Trong [1] và [2], các tác gi tp trung nghiên cu để gii bài toán bng
phương pháp lc, phương pháp chuyn v chu ti trng và áp dng kết qu đạt được để
phân tích đánh giá mt s kết cu c th.
+ Trong [7], các tác gi xây dng cách gii bài toán bng phương pháp phn t
hu hn và áp dng các tiêu chun vào thc tế thiết kế xây dng.
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
70
+ Trong [9], các tác gi đi sâu vào vic mô hình hóa tính đàn hi ca nút t các
s liu thí nghim thc tế cũng như xây dng các sơ đồ cơ hc cho các liên kết.
+ Trong [3], [5] và [6], các tác gi nghiên cu h chu ti trng tác dng động và
đánh giá nh hưởng tính đàn hi ca nút đến s làm vic thc tế ca kết cu.
Nhìn chung, các đề tài đã đi sâu và gii quyết được cho nhiu trường hp ca h
vi các đặc đim liên kết và các hình thc ti trng tác dng khác nhau. Còn vi ti
trng nhit độ, tác gi nhn thy có rt ít các nghiên cu và ch dn để có th áp dng
cho h thanh nói chung và h thanh có nút na cng nói riêng theo phương pháp phn
t hu hn.
Để góp mt phn vào vic nghiên cu kết cu có nút na cng, trong bài báo
này, tác gi trình bày kết qu nghiên cu xác định ma trn độ cng, vec tơ ti trng và
vec tơ ti trng nhit độ ca phn t thanh phng có xét đến tính quay đàn hi ca nút
theo phương pháp phn t hu hn. T đó ng dng phn mm Matlab [10] và [13] để
lp trình tính toán, đánh giá cho mt khung phng c th. Kết qu nghiên cu có th
được áp dng vào vic phân tích các khung phng có nút na cng chu ti trng nhit.
2. Cơ s lý thuyết
Phương trình cân bng tng quát ca h kết cu theo phương pháp phn t hu
hn mô hình chuyn v [4]:
[]
{}
[]
FuK = (2 - 1)
Trong đó:
[]
K là ma trn độ cng,
[
]
F
vec tơ ti trng. Các ma trn này được
lp ghép t các ma trn độ cng và ti
trng phn t.
Gii phương trình (2 - 1) s xác định được chuyn v và t đó xác định được ni
lc trong h.
2.1. Ma trn độ cng phn t thanh phng:
Dùng phương pháp chuyn v đơn v, tác gi lp được ma trn độ cng ca phn
t trên hình 1. Kết qu được biu din biu thc (2 - 2).
[]
=
66
56
65
55
63
53
62
52
36353332
26252322
0
0
0
0
0000
00
0
0
0000
k
k
k
k
k
k
k
kl
EA
l
EA
kkkk
kkkk l
EA
l
EA
Ke
(2 -2)
H
ình 1. Phn t thanh có liên kết quay đàn hi
EA
EJ 4
5
1
2
l
r1r2
3
6
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
71
Trong đó:
21
2121
3
22 4
12
rr
)rrrr(
l
EJ
k
++
=;
21
21
2
3223 4
2
6
rr
)r(r
l
EJ
kk
+
== ;225225 kkk
=
=
21
12
2
6226 4
2
6
rr
)r(r
l
EJ
kk
+
== ;
21
1
33 4
3
4
rr
r
l
EJ
k
=; 235335 kkk
=
=
21
21
6336 4
3
2
rr
rr
l
EJ
kk
== ;2255 kk
=
;266556 kkk
=
=
;
21
2
66 4
3
4
rr
r
l
EJ
k
=
Theo [7], r là h s ngàm đàn hi (end-fixity factor), r biến thiên trong đon
[0,1]; r = 0 ng vi liên kết khp; r = 1 ng vi liên kết tuyt đối cng; r là đại lượng
không th nguyên.
Ma trn độ cng được thiết lp là trùng khp vi kết qu trong [7].
2.2. Vec tơ ti trng do lc phân b tác dng lên phn t
Da vào ý nghĩa vt lý, tác gi lp được vec tơ ti trng cho phn t trên hình 2
[] [ ]
'
654321 ,,,,, PPPPPPP e= (2 – 3)
Trong đó:
0
41 == PP ;
+
=1
42 21
21
2rr
rr
ql
P;
=
21
21
2
34
)2(3
12 rr
rr
ql
P;
+
=1
412 21
12
5rr
rr
ql
P;
=
21
12
2
64
)2(3
12 rr
rr
ql
P;
2.3. Vec tơ ti trng do nhit độ tác dng lên phn t
Cũng da vào ý nghĩa vt lý, tác gi lp được vec tơ ti trng nhit độ cho phn
t trên hình 3
[] [ ]
'
654321 ,,,,, TTTTTTT e= (2 – 4)
Trong đó:
ình 2. Phn t chu ti trng phân b đều
l
q 6
4
1 r1r2
5
3 2
r2
r1
l
2
1
35
4
6
ình 3. Phn t chu ti trng nhit
t2
t1
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
72
EA
tt
EAtT c2
21
1
+
==
αα
; 14 TT
=
;
21
12
122 4
)(
6
rr
rr
ttEJ
h
T
=
α
;
21
21
123 4
)2(3
)( rr
rr
ttEJ
h
T
=
α
;
21
21
125 4
)(
6
rr
rr
ttEJ
h
T
=
α
;
21
12
126 4
)2(3
)( rr
rr
ttEJ
h
T
=
α
.
Vi α là h s giãn n vì nhit, h là chiu cao ca tiết din phn t.
Kim tra cho thy ng vi trường hp r1 = r2 = 0 và r1 = r2 = 1, các biu thc (2 -
2) và (2 - 3) cho kết qu trùng khp vi trường hp phn t có hai đầu khp lý tưởng và
tuyt đối cng trong thư vin phn t mu phương pháp phn t hu hn.
3. Áp dng tính khung phng chu ti trong nhit
3.1. S liu bài toán
Xét 1 khung phng 3 tng có nút na cng như
trên hình 4. Khung có cu to như sau:
- Vt liu có E = 2,1.106(kN/cm2), α = 1.10-5(oC-1)
- Tiết din ct (20.30)(cm); tiết din dm (20.40)(cm)
- t1 = 30(oC); q = 0,02(kN/cm); l = 600(cm);
- h = 360(cm).
- Gi thiết r1 = r2 = r.
3.2. Phân tích
Để xét đến nh hưởng ca nhit độđộ cng
ca nút, bài toán được phân tích vi các giá tr khác
nhau ca t2 [30; 50; 100; 150; 200; 300; 400; 500;
600; 700; 800; 900; 1000] (oC) và r [0; 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9; 1].
q
t2
t1
q
r
1
r
2
r
2
r
1
r
2
r
1
H
ình 4
.
Mô h
ì
nh khun
g
l
h
h
h
q
H
ình 5 . Đồ th chuyn v đứng ti gia nhp tng 1 ng vi các giá tr r và theo t2
-12.0
-10.0
-8.0
-6.0
-4.0
-2.0
0.0
2.0
4.0
30 50 100 150 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
Chuyn v (cm) r =
0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
t2(0C)
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
73
S dng phương pháp phn t hu hn vi các ma trn độ cng, vec tơ ti trng
phn t thiết lp trên kết hp lp chương trình tính toán vi s h tr bng phn mm
Matlab [10] và [13], gii được ni lc và chuyn v trong h. S thay đổi ca ni lc và
chuyn v ti mt s tiết din theo t2 và r được th hin trên hình 5, hình 6 hình 7.
3.3. Đánh giá kết qu
Kết qu phân tích cho thy các giá tr ca ni lc và chuyn v thay đổi đáng k
khi nhit độ t2 và r thay đổi. Tc độ thay đổi tăng nhanh khi t2 tăng. Vi r = 0,8 thì so
vi nhit độ t2 = 30oC, nhit độ t2 = 500oC, chuyn v đứng nhp tng 1 tăng -0,002 lên
0,408 (cm); mômen nhp tng 1 tăng 2,14 lên -2833,7(kN.m); mômen ti chân ct trái
gim -38,08 xung -35,16(kN.m)
Khi r tăng – độ cng ca nút tăng, xét trường hp r =1 (nút tuyt đối cng) và r
trung bình là 0,8 [7], ti thi đim t2 = 500oC thì chuyn v đứng nhp tng 1 tăng
0,408 lên 1,473(cm); mômen nhp tăng -2833,7 lên -3363,90(kN.m); mômen chân ct
trái tăng -35,16 lên 170,83(kN.m)
r =
900 1000
t
2
(
0C
)
M (kN.m)
0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
H
ình 6 . Đồ th mômen
g
ia nh
p
t
n
g
1 n
g
v
i các
g
iá tr r và theo
t
2
-8000
-7000
-6000
-5000
-4000
-3000
-2000
-1000
0
1000 30 50 100 150 200 300 400 500 600 700 800
H
ình 7 . Đồ th mômen ti chân trái ct tng 1 ng vi các giá tr r và theo t2
-1000.0
-800.0
-600.0
-400.0
-200.0
0.0
200.0
400.0
600.0
30 50 100 150 200 300 400 500 600 700 800
900
M (kN.m)
r =
0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
t2(0C)