TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
242
NG DNG MNG NƠRON ƯỚC LƯỢNG T THÔNG TRONG
H TRUYN ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG B
APPLICATION OF FLUX ESTIMATION NEURAL NETWORKS
TO THE CONTROL OF THE INDUCTION MOTOR DRIVER SYSTEM
Võ Như Tiến
Trường Cao đẳng Công ngh
Đại hc Đà Nng
Lê Kim Anh
Trường Cao đẳng Công nghip Tuy Hòa
TÓM TT
Bài báo nhm gii thiu phương pháp ng dng mng nơron để ước lượng t thông
rotor trong h truyn động động cơ không đồng b. Tính toán t thông rotor và góc pha trong
động cơ không đồng b là hai yếu t quyết định ca phương pháp điu khin ta theo t thông
rotor, trong các mô hình cũng như trong các phương trình động hc ca động cơ không đồng
b luôn tn ti hng s thi gian ca rotor. Ưu đim ca mng nơron là có th xp x các quan
h phi tuyến mà không cn biết cu trúc ca quan h đó. Các b ước lượng t thông s được
s dng vào sơ đồ điu khin ta theo t thông động cơ không đồng b.
ABSTRACT
This article introduces the application of the flux estimation neural network to the
control of the induction motor driver system. The calculations of rotor flux and phase angle in
the induction motor are two main principles for the control method based on rotor flux-
orientation. Not only in the prototypes but also in the kinematics equations of the induction
motor, there always exists the time constant of rotor. The advantage of the neural network is
that it can approximate the non-linear relationships without revealing the structure of those non-
linear relationships. The flux estimators are used in the controlling diagram based on the
magnetic flux of the induction motor.
1. Đặt vn đề
Vic ng dng mng nơron (Artificial Neural Network - ANN) vào ước lượng
t thông ca động cơ được điu khin bi biến tn ngun áp và điu khin vector ta
theo t thông rotor là vn đề mi trong các h truyn động động cơ không đồng b.
Mng truyn thng nhiu lp được s dng trong đó nhng ngõ vào là giá tr hin ti và
giá tr tr TDL (Tapped Delay Line) ca dòng đin và đin áp stator trên trc ta độ dq.
2. Mô hình điu khin mng nơron ước lượng t thông rotor
Mng nơron ước lượng t thông trong truyn động động cơ KĐB s dng h
thng thích nghi mô hình tham chiếu ( Model Reference Adaptive Systems: MRAS).
Vic thc hin ca h thng được xác định bi mt mô hình, sai s ca b điu khin
được hiu chnh bi sai s gia mô hình chun và h thng. Mô hình chun s dng
trong h thích nghi bt ngun t h liên tc sau đó được m rng sang h ri rc có
nhiu ngu nhiên.
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
243
Mô hình mu s cho đáp ng ngõ ra mong mun đối vi tín hiu đặt. H thng có
mt vòng hi tiếp thông thường bao gm đối tượng và b điu khin. Sai s e là sai lch
gia ngõ ra ca h thng và ca mô hình mu e = y - ym. B điu khin có thông s thay
đổi da vào sai s này. H thng có hai vòng hi tiếp: Hi tiếp trong là vòng hi tiếp
thông thường và vòng hi tiếp bên ngoài hiu chnh tham s cho vòng hi tiếp bên trong.
3. Ước lượng t thông rotor da vào dòng đin và đin áp stator trên to độ dq
Ước lượng t thông rotor da vào mô hình dòng đin và đin áp stator trên trc
to độ dq. Dòng đin và đin áp stator trên trc to độ dq được tính như sau:
Phương trình dòng đin và đin áp stator:
=
dt
di
dt
di
L
i
i
R
u
u
L
L
dt
ddt
d
sq
sd
s
sq
sd
s
sq
sd
m
r
)u(
rq
)u(
rd
σ
ψ
ψ
(1)
Phương trình dòng đin stator và tc độ rotor:
+
=
sq
sd
r
m
)i(
rq
)i(
rd
r
r
r
r
)i(
rq
)i(
rd
i
i
T
L
T
1
T
1
dt
ddt
d
ψ
ψ
ω
ω
ψ
ψ
(2)
)u(
rd
ψ
, )u(
rq
ψ
, )i(
rd
ψ
, )i(
rq
ψ
T thông rotor theo mô hình đin áp và dòng đin, trc
to độ dq
u
uc
Mô hình
Cơ c
u hi
u chnh
B
đi
u khi
nĐ
i
t
ư
n
g
Tham s
đi
u khi
n
ym
y
Hình 1. Cu trúc ca mt h thng thích nghi mô hình tham chiếu
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
244
s
r
m
)i(
r
r
r
)i(
ri.
T
L
.JI
T
1+
+
=
ψω
ψ
(3)
=10
01
I;
=01
10
J;
=
sq
sd
si
i
i
=
sq
sd
su
u
u;
=)i(
rq
)i(
rd
)i(
r
ψ
ψ
ψ
;
=)u(
rq
)u(
rd
)u(
r
ψ
ψ
ψ
(4)
D liu mu ca mng nơron theo phương trình (3) được tính như sau:
(
)
)1k(iw)1k(.JwIw)k( s
3
)n(
r
21
)n(
r++=
ψ
ψ
(5)
:)k(
)n(
r
ψ
T thông rotor khi dùng mng nơron
Các ngõ vào:
== )1k(
)1k(
)1k(Ix )n(
rq
)n(
rd
)n(
r
1
ψ
ψ
ψ
== )1k(
)1k(
)1k(Jx )n(
rd
)n(
rq
)n(
r
2
ψ
ψ
ψ
(6)
== )1k(i
)1k(i
)1k(iIx
sq
sd
s
3
Sai lch gia t thông được tính như sau:
{
}
2
)i(
r
)u(
r
2
1
1k()k(
2
1
)k(
2
1
e
ψψε
== (7)
Đ
n
g
c
ơ
Mô hình đin á
p
Mng hun luyn
ε
+
ANN
Mô hình dòn
g
đin
Hình 2. Ước lượng t thông theo mô hình dòng đin và đin áp stator, h to độ dq
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
245
Mô hình mô phng
Hình 6a. Đáp ng t thông
00.5 11.5 22.5
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1
.
4
Tim e (s)
Tu t hong (Wb)
Tu thong dap ung
Tu thong uoc luong
1.5 1.55 1.6
0.96
0.98
1
1.02
1.04
Đóng ti
Hình 6b. Đáp ng mômen
00.5 11.5 22.5
0
2
4
6
8
10
12
14
Time (s )
Mo men (Nm)
Mo men dap ung
Mo men khi dung ANN
uoc luong tu thong
Hình 5. Khi mô hình t thông
H
ình 5. Sơ đồ khi tính t thông
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
246
Kết qu mô phng
4. Kết lun
- T thông ước lượng đạt đến giá tr đặt
- S khác bit gia t thông ca động cơ khi s dng b ước lượng t thông
dùng mng nơron và t thông ca động cơ khi s dng b ước lượng t thông thông
thường không đáng k.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Phùng Quang, Truyn động đin thông minh, Nhà xut bn Khoa hc K
thut, 2006.
[2] Võ Như Tiến, Bùi Quc Khánh, Điu khin trc tiếp mô men động cơ đồng b nam
châm vĩnh cu bng phương pháp logic m, Hi ngh toàn quc ln th VI ( VICA
6), Hà Ni 12-14/4/2005.
Hình 6c. Đáp ng dòng đin
00.5 11.5 22.5
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
Time (s)
Dong dien (A)
Dong dien dap ung
Dong dien khi dung ANN
uoc luong tu thong
Hình 6d. Đáp ng t thông
Hình 6a),b),c),d). Các đáp ng ca truyn động động cơ KĐB trng thái quay theo
chiu thun s dn
g
b ước lượn
g
t thôn
g
ANN
00.5 11.5 22.5
0
20
40
60
80
100
120
140
160
Time (s )
Toc do (rad/s)
Toc do dap ung
Toc do khi dung ANN
uoc luong tu thong