6/12/2012
1
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU
Chu Khánh Lân
MSC in Accounting and Finance
HÀ NỘI, 2012
PHÒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TƯ VẤN, HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
SĐT: 0934973686
EMAIL: CHUKHANHLAN@YAHOO.COM.VN
CHUYÊN GIA TÀI CHÍNH CÁC DỰ ÁN CỦA WB, ADB, AFD & CP ITALY
2
DỰ ÁN QUẢNG NGÃI 25000-45000 M3 30 TRIỆU USD
DỰ ÁN SỞ HẠ TẦNG BẮC TRÀ MY 33 TRIỆU USD
D ÁN VĨNH LONG 25500-35500 M3 3,335 TRIỆU EUR
D ÁN DUYÊN HẢI T VINH 9600 M3 5,590 TRIỆU EUR
DỰ ÁN HỒNG NGỰ ĐỒNG THÁP 10000 M3 5,686 TRIỆU EUR
DỰ ÁN TIỂU CẦN TRÀ VINH 4800 M3 2,839 TRIỆU EUR
DỰ ÁN LONG N AN GIANG 50000 M3 3,069 TRIỆU EUR
DỰ ÁN CỒN KHƯƠNG CẦN THƠ 10000 M3 9,190 TRIỆU EUR
DỰ ÁN AN HIỆP BẾN TRE 15000 M3 9,955 TRIỆU EUR
NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nội dung
Buổi 1: Vấn đề cơ bản về dự án đầu tư
Buổi 2&3&4: Thẩm định dự án nước sạch
Phương pháp tiếp cận
Nghe→Quên
Nhìn→Nhớ
Trải nghiệm→Thấu hiểu
Thành lập nhóm
Cơ cấu nhóm: 2-3 người/máy tính
Nhiệm vụ: Thảo luận tình huống thực tế, xử lý tình
huống excel, đại diện nhóm trình bày
Learning by observation and replication!
3
6/12/2012
2
TÌNH HUNG S 1
Công ty A: ng ty CP Nhà
nước (Nhà nước gi 51% vốn)
Công ty B: Công ty CP Tư
nhân (Tư nhân giữ 100% vốn)
Góp 200 tỷ p 150 tỷ
Dự án tòa nhà C trị giá 350 tỷ
do công ty CP C quản lý
PHÁP DỰ ÁN: Dự án Nhà nước hay Tư nhân?
Luật đấu thầu: Dự án sử dụng
vốn Nhà nước từ 30% trở lên
cho mục tiêu đầuphát triển.
4
TÌNH HUỐNG SỐ 2
DỰ ÁN KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
(Trang 151 Sách Thẩm định dự án đầu tư)
Thực tế: Tòa nhà Kinh Đô, 93 Lò Đúc, Phạm Đình Hồ, Hai
Trưng. Vay tiền của BIDV.
(Trong sách: đổi sang vị trí khác phố Phan Kế Bính, Liễu Giai)
Chđầu tư? Nhà nước hay nhân?
Mục đích đầu tư? Sản phẩm của dự án?
Địa điểm dự án? Đẹp hay xấu?
Tòa nhà bao nhiêu tầng?
Tổng mức đầu tư?
Tổng diện tích n? 1 sàn?
Suất đầu bao nhiêu?
Tiến độ thực hiện dự án?
Vay bao nhiêu tiền? Nguồn trả nợ? Tài sản bảo đảm?
Mức sinh lời của dự án?
5
D ÁN ĐU TƯ
D án đu tư là tập hợp các đ xuất bỏ vốn trung dài hạn đ
tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong
khong thi gian xác định. (Điều 3, Luật Đầu 2005)
Trả lời 04 câu hỏi:
Who??? What??? How??? How much???
Thm đnh d án đầu việc tiến hành nghiên cứu, phân tích
khách quan, khoa học toàn diện tất cả các nội dung kinh tế,
kĩ thut ca d án đặt trong mối tương quan với i trường tự
nhiên, kinh tế xã hội đ ra quyết định tài tr vốn.
6
6/12/2012
3
LUT PP PHỨC TẠP
Ngh đnh s 12/2009/NĐ-CP về Quản dự án đầu xây
dựng công trình
Thông tư s 03/2009/TT-BXD về Quy định chi tiết một số
ni dung ca Nghị định s 12/2009/NĐ-CP
Ngh đnh s 52/1999 về Quy chế Quản đầu xây
dựng
Ngh đnh s 112/2009/NĐ-CP về Quản chi p đầu
xây dựng công trình
Thông tư s 04/2010/TT-BXD về Hướng dẫn lập quản
chi phí đu tư xây dựng công trình
Lut Đu tư 2005 Nghị định 108/2006 Quy định chi tiết
và hướng dn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
Lut kinh doanh Bất động sản 2007
Lut thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 Thông
130/2008 Hưng dẫn chi tiết luật thuế TNDN
7
NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Điều 5 Nghị định 12/2009. Lập o cáo đầu xây dựng
công trình (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) và xin phép đầu
.
Điều 6 Nghị định 12/2009. Lập d án đầu tư xây dựng công
trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi)
Điều 13 Nghị định 12/2009. Báo cáo kinh tế - k thuật xây
dựng công trình
8
NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Điều 23 Nghị định 52/1999. Nội dung chủ yếu của báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi
1. Nghiên cứu v sự cần thiết phải đầu tư, các điều kiện thuận lợi
kkhăn.
2. Dự kiến quy mô đầu tư,nh thức đầu .
3. Chọn khu vực địa điểm xây dựng và dự kiện nhu cầu diện tích sử dụng đất trên
sở giảm tới mức tối đa việc sử dụng đất và những ảnh hưởng về môi trường,
hội và tái định (có phân tích, đánh giá cụ thể).
4. Phân tích, lựa chọn bộ về công nghệ, kỹ thuật (bao gồm cả y
trng, vật nuôi nếu có) các điều kiện cung cấp vật thiết bị,
nguyên liệu, ng lượng, dịch vụ, hạ tầng.
5. Phân tích, lựa chọn sơ b các phương án xây dựng.
6. Xác định bộ tổng mức đầu tư, phương án huy động các nguồn
vốn, khả năng hoàn vốn tr n, thu lãi.
7. Tính toán bộ hiệu quả đầu về mặt kinh tế xã hội của dự án.
8. Xác định tính độc lập khi vận hành, khai thác của các dự án thành
phần hoặc tiểu dự án (nếu có).
Đối với các dự án mua sắm thiết bị, máy móc không cần lắp đặt, nội dung báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi chỉ thực hiện theo các khoản 1, 2, 4, 6, 7 và 8 Điều này.
9
6/12/2012
4
NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Điều 5 Ngh định 12/2009. Lập báo cáo đầu xây dựng công
trình (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) và xin phép đầu .
a. Sự cần thiết phải đầu xây dựng công trình, các điều kiện thuận lợi
khó khăn; chế độ khai thác và sử dụngi nguyên quốc gia nếu có;
b. Dự kiến quy mô đầu : công suất, diện tích xây dựng; các hạng mục
công trình thuộc dự án; dự kiến về địa điểm xây dựng công trình và nhu
cầu s dụng đất;
c. Phân tích, lựa chọn bộ v công nghệ, thông số k thuật; các điều
kiện cung cấp vật thiết bị, nguyên liệu, năng ợng, dịch vụ, hạ tầng
kỹ thuật; phương án GPMB, tái định nếu có; các ảnh hưởng của dự
án đối với môi trường, sinh thái, phòng, chống cháy nổ, ANQP;
d. Hình thức đầu , c định bộ TMĐT, thời hạn thực hiện dự án,
phương án huy động vốn theo tiến độ hiệu quả KT-XH của dự án
phân k đầu tư nếu có.
10
NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Điều 24 Nghị định 52/1999. Nội dung chủ yếu của báo cáo
nghiên cứu khả thi
1. Những căn cứ để xác định sự cần thiết phải đầu tư.
2. Lựa chọn hình thức đầu .
3. Chương trình sản xuất c yếu tố phải đáp ứng
(đối với các dự án sản xuất).
4. Các phương án địa điểm cụ thể (hoặc vùng địa
điểm, tuyến công trình) phù hợp với quy hoạch xây
dựng (bao gồm cả tài liệu về sự lựa chọn địa điểm,
trong đó đề xuất giải pháp hạn chế tới mức tối
thiểu ảnh hưởng đối với môi trường và xã hội).
5. Phương án giải phóng mặt bằng, kế hoạch tái định
(nếu có).
6. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công
ngh (bao gồm cả cây trồng, vật nuôi nếu có).
7. Các phương án kiến trúc, giải pháp xây dựng, thiết
kế bộ của các phương án đề nghị lựa chọn, giải
pháp quản lý và bảo vệ môi trường.
8. Xác định rõ nguồn vốn (hoặc loại nguồn vốn),
kh năng tài chính, tổng mức đu nhu cầu
vốn theo tiến đ. Phương án hoàn trả vốn đầu
(đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn đầu tư).
9. Phương án quản khai thác dự án sử dụng
lao động.
10. Phân ch hiệu quả đầu .
11. Các mốc thời gian chính thực hiện đu .
Dự án nhóm C phải lập ngay kế hoạch đấu
thầu. Dự án nhóm A, B thể lập kế hoạch
đấu thầu sau khi quyết định đầu (tu
điều kiện cụ th ca d án). Thời gian khởi
công (chậm nhất), thời hạn hoàn thành đưa
công trình vào khai thác sử dụng (chm
nhất).
12. Kiến nghị hình thức quản thực hiện d án.
13. Xác định ch đầu .
14. Mối quan hệ và trách nhim của các quan
liên quan đến d án.
Đối với các dự án mua sắm thiết bị, máy móc không
cần lắp đặt, nội dung báo cáo nghiên cứu kh thi ch
thực hiện theo các khoản 1, 2, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13 và
14 của Điều này.
11
NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Điều 6 & 7 & 8 Nghị định 12/2009. Lập Dự án đầu xây dựng công trình
(Báo cáo nghiên cứu khả thi) & Nội dung phần thuyết minh của Dự án đầu
xây dựng công trình & Nội dung thiết kế s của Dự án đầu tư xây
dựng công trình.
Điều 7 Ngh định 12/2009:
1. Sự cần thiếtmục tiêu đầu ; đánh giá nhu cầu thị trường, tiêu thụ sản phẩm đối với
dự án sản xuất, kinh doanh; tính cạnh tranh của sản phẩm; tác động hội đối với địa
phương, khu vực (nếu có); hình thức đầu xây dựng công trình; địa điểm y dựng,
nhu cầu sử dụng đất; điều kiện cung cấp nguyên liu, nhiên liệu các yếu tố đầu vào
khác.
2. tả về quy mô diện tích xây dựng công trình, các hạng mục công trình thuộc dự
án; phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.
3. c giải pháp thực hiện bao gồm:
a) Phương án chung về GPMB, tái định phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ
thuật nếu có;
b) Các phương án thiết kế kiến trúc đối với công trình trong đô thị công trình có
yêu cầu kiến trúc;
c) Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;
d) Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quảndự án.
4. Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp PCCC và các yêu cầu về ANQP.
5. TMĐT của dự án; khả năng thu xếp vốn, nguồn vn khả năng cấp vốn theo tiến độ;
phương án hoàn trả vốn đối với dự án yêu cầu thu hồi vốn phân tích đánh g
hiệu quả KT-TC, hiệu quả XH của dự án.
12
6/12/2012
5
CHU TRÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TT NỘI DUNG CÔNG VIỆC TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
2008 2009 2010 2011…
I Chuẩn bị đầu tư
1 Lập BCNC TKT
2 Lập BCNCKT
II Chuẩn bị xây dựng
1 Thiết kế, thẩm định, phê duyệt TK
2 Giải phóng mặt bằng
III Xây dựng
1 San lấp mặt bằng
2 Xây dựng các hạng mục
3 Lắp đặt thiết bị
4 Giám sát thi công
IV Nghiệm thu & Vận hành 13
CHU TRÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tổng mức đầu tư (chưa có lãi vay) 300 Tỷ lệ vốn vay tối đa 85%
Tỷ lệ vốn tự có tối thiểu 15% Vốn vay ngân hàng 240
Vốn tự có tham gia 60 Lãi vay 20%
ĐÚNG TIẾN ĐỘ KÉO DÀI THÊM 1 NĂM
Năm 1 2 3 1 2 3 4
Chi phí đầu tư 100 100 100 100 80 90 30
Vốn tự có 60 0 0 60 0 0 0
Vốn vay 40 100 100 40 80 90 30
Lãi vay 4 18.80 42.56 4 16.80 37.16 56.59
Vốn vay tích lũy 44 162.80 305.36 44 140.80 267.96 354.55
Tỷ lệ vốn vay 44% 73.07% 83.58% 44% 70.12% 81.71% 85.53%
14
CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG
TRONG THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Net Present Value
Internal Rate of Return
Debt service coverage ratio
Payback period
Break even point
15