8/4/2012
1
LOGO
THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC PHÁP LÝ
KHÁCH HÀNG
Chương 2 Chương 2
Nội dung
III.Thẩm định năng lực pháp với KHCN
II.Thẩm định năng lực pháp với KHDN
I.Mục đích thẩm định năng lực pháp
Trầm Thị Xuân Hương
Nội dung
ng lực
pháp ???
Năng lực
pháp ???
Trầm Thị Xuân Hương
I.Mục đích thẩm định năng lực pháp lý
Đối tượng
được cấp tín
dụng, trường
hợp không
được cấp tín
dụng.
sở thu
hồi nợ, giải
quyết tranh
chấp.
Điều kiện nhất thiết
khi cấp tín dụng
Trầm Thị Xuân Hương
8/4/2012
2
Thẩm định
Khách hàng doanh nghiệp
Trầm Thị Xuân Hương
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
1.Giới thiệu khách hàng doanh nghiệp:
Khách hàng DN các DN hoạt động theo
Luật Doanh nghiệp, Luật Doanh nghiệp
nhà nước, Luật Đầu nước ngoài, Luật
hợp tác xã.
KHDN bao gồm khách hàng Việt Nam
Pháp nhân nước ngoài.
Trầm Thị Xuân Hương
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
1.Giới thiệu khách hàng doanh nghiệp:
-Khách hàng VN:
KHDN
- Pháp nhân nước
ngoài:
. HTX
. Cty TNHH,
. CTCP
. DN vốn đầu
nước ngoài.
. DNTN
. Cty hợp danh
. Phải năng lực
pháp luật dân sự
năng lực hành
vi dân sự theo quy
định của nước
pháp nhân đó
quốc tịch.
Trầm Thị Xuân Hương
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
1.Giới thiệu khách hàng doanh nghiệp:
Đặc
điểm
KHDN
B
E
C
D
A
Có tư cách
pháp nhân
Có vốn pháp định, vốn điều lệ
Có “tuổi thọ”
theo GPKD,
GPĐT
Có cơ cấu tổ chức,
ban lãnh đạo Có người đại
diện pháp luật
Trầm Thị Xuân Hương
8/4/2012
3
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
1.Giới thiệu khách hàng doanh nghiệp:
Đặc
điểm
KHDN
G
L
H
K
F
nghị quyết,
chiến lược
phát triển
Có cơ sở sản xuất, nhà
máy, nhà xưởng…
báo
cáo tài
chính
Chịu sự quản
của các
quan
cty con,
Cty liên
quan
Trầm Thị Xuân Hương
1) cách pháp nhân
Tên công ty
Địa chỉ trụ sở giao dịch
Quyết định thành lập : (nếu doanh nghiệp thành lập
trước năm 1993)
Đăng kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh
Người đại diện theo pháp luật
Vốn điều lệ
Nguồn vốn chủ sở hữu tính đến kỳ báo cáo gần nhất
Bổ sung giới thiệu cách pháp nhân công ty mẹ
(trường hợp khách hàng ng ty TNHH một thành
viên, hoặc công ty con trực thuộc công ty mẹ).
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
10
1)Tư cách pháp nhân
Những điểm lưu ý:
Theo quy định của pháp luật theo điều lệ của Công
ty, Xác định thẩm quyền giao dịch người đại diện của
doanh nghiệp
Lĩnh vực Khách hàng đề nghị cấp hạn mức giao dịch
phù hợp với lĩnh vực kinh doanh đã đăng của khách
hàng.
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
11
2)Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tố chức
Mục đích => Thể hiện được các cột mốc phát triển của
doanh nghiệp, thành tựu và nguyên nhân
Giới thiệu đội ngũ lãnh đạo.
Tiểu sử, bằng cấp, trình độ chuyên môn; Quá trình khởi
nghiệp; Số năm kinh grim, Các cột mốc đánh dấu sự
trưởng thành trong sự nghiệp.
Đánh giá uy tín, cách của lãnh đạo : với đối tác, với
đồng nghiệp
Đánh giá tính chuyên nghiệp, hiệu quả của việc quản trị
điều hành: Lập kế hoạch chiến lược , Thiết lập hệ thống
chỉ tiêu đo lường hiệu quả hoạt động, Kế hoạch tài chính,
Kế hoạch marketing, Chính sách nhân sự.
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
12
8/4/2012
4
2)Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tố chức
Lịch sử hình thành và phát triển
Quá trình xây dựng doanh nghiệp
Mở rộng, thu hẹp lĩnh vực kinh doanh: từ hoạt động
thuần tuý thương mại sang sản xuất ngược lại hoặc
đầu mở rộng
do, thành tựu của những thay đổi này.
Chuyển đổi loại hình công ty, chia tách hay sát nhập
Thay đổi về tỷ lệ vốn góp giá trị vốn góp của công ty
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
13
2) Lịch sử hình thành phát triển và cơ cấu tố chức
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Tổng thể đồ tổ chức của doanh nghiệp (bao gồm cả
các đơn vị thành viên, chi nhánh).Đối với doanh
nghiệp chi nhánh/các đơn vị thành viên: đánh giá
mối quan hệ giữa các chi nhánh/thành viên với
doanh nghiệp mẹ.
Xem xét, đánh giá cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ
của các bộ phận trong doanh nghiệp. Số lượng, trình
độ chuyên môn cán bộ nhân viên công ty, tỷ trọng
giữa đội ngũ nhân viên văn phòng, công nhân (đặc
thù hoạt động của công ty).
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
14
3)Tình hình kinh doanh
i. Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của công ty
ii. Đánh gquá trình kinh doanh (chu kỳ tài sản của doanh
nghiệp)
iii.Định hướng, chiến lược kinh doanh
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
15
3) Tình hình kinh doanh
i. Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của công ty
tả các sản phẩm, dịch vụ lĩnh vực kinh doanh chủ
yếu của ng ty. Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh
nhiều sản phẩm/đa ngành, tả từng nhóm sản phẩm
ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.
Các đặc điểm chủ yếu của sản phẩm, dịch vụ.
Các đối tượng sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp để thấy
bản chất sản phẩm/lĩnh vực kinh doanh.
THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
16
8/4/2012
5
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
2.Tài liệu thẩm định (Hồ sơ pháp lý DN):
Quyết định thành lập của cơ quan NN
Giấy phép đầu
Quyết định thành lập của cty TNHH 1 TV
Giấy chứng nhận đăng kinh doanh
GP hành nghề đối với ngành nghề cần GP
Bản sao công chứng
Trầm Thị Xuân Hương
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
2.Tài liệu thẩm định (Hồ sơ pháp lý DN):
Biên bản góp vốn, DS thành viên sáng lập
Tài liệu liên quan tới quản lý vốn, TS
Hợp đồng liên doanh
Điều lệ tổ chức & hoạt động của DN
GPKD XNK; QĐ bổ nhiệm CT HĐQT
Bản sao công chứng
Trầm Thị Xuân Hương
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
2.Tài liệu thẩm định (Hồ sơ pháp lý DN):
Yêu cầu bản chính
NQ của HĐQT, ĐHCĐ về việc xin cấp TD
Quy chế quản TC với DN phân cấp
VB ủy quyền vay vốn của CQ cấp trên
Giấy tờ khác liên quan
Trầm Thị Xuân Hương
II.Thẩm định năng lực pháp lý đối với KHDN
3.Yêu cầu thẩm định về năng lực pháp lý:
Trầm Thị Xuân Hương