L i m đ u ờ ở ầ

ổ ệ

ờ ạ ọ

ề ề

Trong th i đ i công ngh thông tin bùng n hi n nay, các thông tin chính ng. Đi u này cũng ế ậ ớ ọ ố ượ ớ t có th nh c đ n nhi u trong gi ng, mà đ c bi i ặ ế ắ ể ệ ả ng nh ng đang là hi n t ng. Th n t ầ ượ ầ ượ ệ ượ

ệ tr ,văn hóa khoa h c và xã h i d dàng ti p c n v i m i đ i t ộ ễ ị t y u d n đ n nh ng hi n t t ữ ẫ ệ ượ ế ấ ế ng, đó là th n t i h c đ hay gi tr ẻ ườ ớ ọ ng đ n r t nhi u các em h c sinh c a chúng ta. h ọ ề ưở ế ấ ủ

ạ ả ớ ớ ủ ấ ổ

ể c nh ng ng ữ

ọ ậ các th n t M t đi m quan tr ng c a tu i m i l n là tâm lý r t nh y c m, hay quan sát và ọ ộ i mình yêu thích, th nên vi c h c t p và hình thành nhân b t ch ệ ế ườ ướ ắ ng c a các em. ng r t nhi u t cách c a các em đã và đang ch u nh h ề ừ ấ ủ ầ ượ ị ả ưở ủ

các gia đình, đ c bi ộ ệ ệ ộ ố

ỗ ẹ ấ ặ ệ

ầ ượ

ậ ủ Cu c s ng xã h i ngày công nghi p cao, nên ở ệ ờ ạ ng thì ít đ ẹ ể ắ ạ

ượ ẹ ễ ị ổ ở ộ ổ ỏ ể ấ

ề ế ệ ầ ả ơ

ng. Có nhi u chuy n đáng ti c x y ra khi các em không ý th c đ ả ầ ượ ứ ề

ng không t ố ở

ậ t các b c làm cha làm m r t ít có th i gian dành cho vi c d y d con cái. Vi c các em th n ầ c cha m đ ý và quan tâm. Đây chính là m t ng và làm theo th n t t ộ ượ đ tu i tâm thi u sót c a các b c làm cha, làm m . Vi c u n n n, d y d các em ệ ố ỗ ế ẹ ng này r t quan tr ng, đòi h i cha m lý đang phát tri n m nh và d b t n th ọ ươ ạ ph i quan t m nhi u h n đ n các em, hay đ n vi c con cái mình đang yêu thích, làm ế ượ theo th n t c ế ệ vi c mình đua đòi, ch y theo nh ng hình t ọ ậ t, tr nên h h ng, h c t p ư ỏ ượ ữ ạ ch nh m ng, th m chí là b h c. ậ ỏ ọ ệ ể ả

Th y đ ấ ứ ự

ƯỜ

c tính c p thi Ể NG C A TH N T ọ t c a đ tài nên nhóm nghiên c u quy t đinh l a ch n ế NG THPT NG C A H C SINH TR Ọ NG Đ N QUÁ TRÌNH HÌNH ấ ượ ứ Ả Ầ ƯỢ Ầ Ủ Ủ ƯỢ Ữ Ế

ế ủ ề đ tài nghiên c u “TÌM HI U TH N T ề VÀ NH NG NH H THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHÂN CÁCH H C SINH”. ƯỞ Ể Ọ

N i dung nghiên c u c a chúng tôi g m có 5 ch ng: ứ ủ ộ ồ ươ

Ch ng 1 :Gi i thi u chung ươ ớ ệ

Ch ng 2 ươ :C s lí lu n ậ ơ ở

Ch ng 3 :Ph ng pháp nghiên c u ươ ươ ứ

Ch ng 4 :Phân tích đánh giá kh o sát ươ ả

Ch ng 5 ươ :K t lu n và ki n ngh ị ế ế ậ

~ 1 ~

ụ ụ : M c l c

trang

Ch ng 1 : ươ

Gi i thi u chung ................................................................................................ 4 ớ ệ

1.1 V n đ nghiên c u ề ứ ................................................................................4 ấ

1.2 M c đích nghiên c u ứ .............................................................................4 ụ

1.3 Câu h i ngiên c u ỏ ứ .................................................................................. 4

1.4 Đ i t ng và khách th nghiên c u ố ượ ứ ..................................................... 4 ể

1.5 Nhiêm v nghiên c u ụ ứ .............................................................................4

1.6 Ph m vi nghiên c u ứ ................................................................................5 ạ

1.7.Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ ........................................................................5

1.8 K ho ch nghiên c u ứ .............................................................................5 ế ạ

Ch ng 2 : ươ

C s lí lu n ơ ở ậ .......................................................................................................6

2.1 Khái ni mệ ...............................................................................................6

2.1.1 Th n t ng ầ ượ ..........................................................................................6

2.1.2 Nhân cách.............................................................................................6

2.1.3 Văn hóa................................................................................................6

2.1.4 H c sinh THPT ....................................................................................6 ọ

2.2 Đ i t ng tr thành th n t ng ố ượ ầ ượ ............................................................7 ở

2.3 Th n t ng và văn hóa giá tr ầ ượ ị................................................................7

2.4 Văn hóa th n t ng ầ ượ ................................................................................8

2.5 S l ..............................................10 ơ ượ c tâm lý l a tu i h c sinh THPT ố ọ ứ

2.6 S hình thành th gi i quan và nhân cách h c sinh THPT .................10 ế ớ ự ọ

~ 2 ~

2.7Quá trình hình thành th n t ng h c sinh THPT ..............................11 ầ ượ ở ọ

2.8 Đ i s ng và vai trò th n t ng ờ ố ầ ượ ............................................................12

2.9 Xu h ng th n t ...........................................................13 ướ ầ ượ ng hi n nay ệ

2.10 Th n t ng đ n h c sinh THPT ....................................13 ầ ượ ng nh h ả ưở ế ọ

ng tích c c 2.10.1 nh h Ả ưở ự .........................................................................13

2.10.2 nh h ng tiêu c c Ả ưở ự ........................................................................14

Ch ng 3 : ươ

Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ ..................................................................................15

3.1 Ph ng pháp nghiên c u tài li u ươ ệ .........................................................15 ứ

3.2 Ph ng pháp nghiên c u kh o sát .......................................................15 ươ ứ ả

Ch ng 4 : ươ

Phân tích đánh giá kh o sát ..............................................................................16 ả

Ch ng 5 : ươ

K t lu n và ki n ngh ế ế ậ ị......................................................................................28

5.1. K t lu n ế ậ ...............................................................................................28

5.1.1 K t lu n c a nhóm nghiên c u qua kh o sát th c t ậ ủ ự ế......................28 ứ ế ả

5.1.2 Tìm hi u th n t ng c a hoc sinh THPT TPHCM ......................29 ầ ượ ể ủ ở

5.1.3 Thu n l i và khó khăn khi kh o sát ..................................................30 ậ ợ ả

5.2. Ki n ngh ế ị.............................................................................................30

5.2.1 Đ i v i tr ng THPT .......................................................................30 ố ớ ườ

.................................................................................31 5.2.2 Đ i v i gia đình ố ớ

................................................................................31 5.2.3 Đ i v i h c sinh ố ớ ọ

ng cao đ ng,đ i h c,s ph m 5.2.4 Đ i v i các tr ố ớ ườ ạ ọ ư ạ ...............................31 ẳ

~ 3 ~

Ch

ng 1: Gi

i thi u chung

ươ

1.1 V n đ nghiên c u ề

ng th n t ng c a h c sinh THPT hi n nay. - Tìm hi u xu h ể ướ ầ ượ ủ ọ ệ

ng c a th n t ng đ n quá trình hình thành và phát ưở ầ ượ ủ ế ữ ể ả

- Tìm hi u nh ng nh h tri n nhân cách h c sinh. ể ọ

1.2 M c đích nghiên c u

đ nh h ng th n t ng và qua đó góp ph n hoàn ả ọ ự ị ướ ầ ượ ầ

- Giúp b n thân h c sinh t thi n nhân cách. ệ

ng, xã h i hi u thêm v tâm lý l a tu i m i l n, t đó ườ ề ớ ớ ứ ổ ộ ừ

- Giúp gia đình, nhà tr có cách nhìn nh n và giáo d c đúng đ n v i các em. ể ắ ụ ậ ớ

1.3 Câu h i nghiên c u

Câu h i nghiên c u 1: Th n t ng là gì? ầ ượ ứ ỏ

Câu h i nghiên c u 2: Xu h ng th n t ng c a h c sinh THPT hi n nay là gì? ứ ỏ ướ ầ ượ ủ ọ ệ

ng c a th n t ng đ n s hình thànhvà phát ỏ Ả ầ ượ ủ ự ế

Câu h i nghiên c u 3: nh h tri n nhân cách c a h c sinh nh th nào? ưở ư ế ứ ủ ọ ể

1.4 Đ i t

ng và khách th nghiên c u

ố ượ

ng c a h c sinh THPT - Ch th nghiên c u: Nh ng th n t ứ ủ ể ầ ượ ữ ủ ọ

TP HCM, các tài li u sách báo ọ ở ệ

ng th n t ườ ng c a h c sinh THPT. - Khách th nghiên c u: H c sinh tr ứ ể có liên quan v hi n t ầ ượ ề ệ ượ ng THPT ủ ọ

1.5 Nhi m v nghiên c u ụ

ữ ố ượ ọ

ng mà h c sinh quan tâm ng đ n s hình thành và phát tri n nhân ụ ng), nh h ả ế ề ầ ượ ế ự ưở ủ ể

- Nhi m v 1: Nghiên c u lí thuy t v nh ng đ i t ệ ứ ng c a th n t ( th n t ầ ượ cách h c sinh. ọ

v v n th n t ự ế ề ấ ụ

- Nhi m v 2: Thu th p d li u qua phi u kh o sát th c t ầ ượ ng ữ ệ ệ c a h c sinh THPT Th Đ c, phân tích k t qu đ a ra, k t lu n và ki n ngh . ị ế ế ủ ọ ậ ủ ứ ả ả ư ế ế ậ

~ 4 ~

1.6 Ph m vi nghiên c u

- H c sinh tr ọ ườ ng THPT trên đ a bàn TP HCM ị

- M u đi u tra: 100 h c sinh h c sinh tr ề ẫ ọ ọ ườ ng THPT trên đ a bàn TP HCM ị

1.7 Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

ng pháp nghiên c u lý thuy t : tìm đ c các tài li u, sách báo, ệ ế ọ ươ

- Ph ứ internet,..ph c v nhi m v 1 ụ ụ ụ ệ

- Ph ng pháp kh o sát : ph c v nhi m v 2 ươ ụ ụ ụ ệ ả

- Ph ng pháp phân tích đ nh tính: ph c v nhi m v 2 ươ ụ ụ ụ ệ ị

1.8 K ho ch nghiên c u

ế ạ

STT Th i gian Ng Ghi chú ờ Ho t đ ng ạ ộ ườ i th c hi n ệ ự

ng đ tài ề 1 15/10-5/11 Nhóm th c hi n ệ ự Vi t đ c ế ề ươ và ch nh s a ử ỉ

2 6/11-11/11 Nhóm th c hi n ệ ự

ậ ữ ệ Thu th p d li u nghiên c u, ti n ế ứ hành vi ế ơ ở t c s lí lu nậ

ướ

3 12/11-2/12 Kh o sát th c t ự ế ả Nhóm th c hi n ệ ự

ng d n v Báo cáo GV h ề ẫ ậ ữ ệ tình hình thu th p d li u b ng mail ằ

G i GV h ng d n xem và ở ẫ 4 T ng k t, đánh giá ế ổ Nhóm th c hi n ệ ự 14/12/2009- 4/1/2010 ướ góp ý

5 Nhóm th c hi n ệ ự 5/1/2010- 11/1/2010 Hoàn thành và n pộ đ tài nghiên c u ứ ề

~ 5 ~

Ch

ươ

ng 2 : C s lý lu n ơ ở

2.1 Các khái ni mệ

2.1.1 Th n t ng: ầ ượ

ng tâm lí t ầ ượ ệ ượ ự ể nhiên, v b n ch t nó là m t bi u ấ ộ

hi n cho s phát tri n và s nh n th c khách quan c a m i con ng i. Th n t ự ng là m t hi n t ộ ự ậ ể ứ ủ ệ ườ ề ả ỗ

ươ

ẻ i ta h ệ

ớ ự ỏ ứ ướ ẫ

ẽ ố ệ

ườ ể

ng tâm linh hay tín ng ớ ườ ể ể ọ

ư ng (TT) v i ai đó nh Theo Quang D ng ( phóng viên báo tu i tr ) th n t ổ ớ ầ ượ m t ánh sao (dù ch là sao băng) mà ng i vì s t a sáng di u kỳ ng t ườ ớ ỉ ộ i khác, TT là m t hình m u, m t mô th c trong lĩnh v c c a nó. Nh ng v i ng ự ộ ộ ườ ư ủ i s ng, hay vào đ i, l p nghi p…) mà h nào đó (h c t p, làm vi c, l ọ s ng, l ờ ậ ố ố ệ ọ ậ ộ i khác n a, TT có th là m t mu n h c h i, noi theo và sáng t o ti p. V i ng ữ ế ỏ ọ ố ạ ng mà ng bi u t i ta tin vào đó đ hoài v ng, đ tôn ưỡ ể ượ th b ng vi c sùng bái r t kính c n. ẩ ờ ằ ệ ấ

2.1.2 Nhân cách

Nhân cách là h th ng nh ng ph m giá c a m t ng ủ ẩ ữ i đó v i nh ng ng ớ ữ ườ i đ ườ ượ ớ ậ ườ

c đánh giá t ể ớ ố

ng lai. Nhân cách là m t th giá tr đ i và t ố ộ ứ

ự ặ i nh ng l ư ư ạ ườ ữ ỗ

ừ ộ i khác, v i t p th , v i xã nhiên xung quanh trong m i cái nhìn xuyên su t quá ọ c xây d ng và hình ứ i trong xã h i, nó đ c tr ng cho i mang t c a m i cá nhân, ỗ ắ ộ

ệ ố i c a ng m i quan h qua l ạ ủ ệ h i và c v i th gi i t ế ớ ự ả ớ kh , hi n t ộ ị ượ ươ ệ ạ i t n t thành trong tòan b th i gian con ng ộ ườ ồ ạ ộ ờ i, th hi n nh ng ph m ch t bên trong con ng m i con ng ườ ấ ẩ ể ệ tính xã h i sâu s c, nhân cách ch b n s c đ c đáo, riêng bi ệ ủ ỉ ả ắ ộ là n i dung và tính ch t bên trong c a m i cá nhân ỗ ủ ấ ộ

2.1.3 Văn hóa

Văn hóa là khái ni m mang n i hàm r ng v i r t nhi u cách hi u khác ớ ấ ệ ộ

nhau, liên quan đ n m i m t đ i s ng v t ch t và tinh th n c a con ng ộ ấ ề ầ ủ ể i. ườ ặ ờ ố ế ậ ọ

ộ ủ ấ ả ạ ổ

ộ ố ạ ặ

ủ ng khách quan, là t ng hoà c a t Văn hóa là m t hi n t t c các khía c nh c a ệ ượ đ i s ng. Ngay c nh ng khía c nh nh nh t nh t c a cu c s ng cũng mang ấ ủ ỏ ữ ờ ố ả nh ng d u hi u văn hóa. ữ ệ ấ

2.1.4 H c sinh THPT ọ

~ 6 ~

16 đ n 18 tu i, còn đ c g i là l a tu i thanh ộ ổ ừ ế ổ ượ ứ ổ ọ

Là các em có đ tu i t niên, hay m t cách g i khác là Teen. ộ ọ

2.2 Đ i t

ng tr thành th n t

ng

ố ượ

ầ ượ

ng tr thành th n t ng c a m t ng i nào đó có th r i vào các ầ ượ ủ ộ ườ ể ơ

tr Đ i t ở ố ượ ng h p sau đây: ợ ườ

- Các th y cô giáo. ầ

- Ng i trong gia đình. ườ

- Ngôi sao trong làng gi i trí. ả

- Các nhà khoa h c.ọ

- Nh ng v anh hùng. ị ữ

- Ngôi sao trong làng th thao. ể

i bình th ng. - Nh ng ng ữ ườ ườ

- B n bè. ạ

2.3 Th n t

ầ ượ

ng và văn hóa giá tr ị

Khi có TT, nhi u ng i th ề ườ ườ ữ ị ị

ng (theo nghĩa có văn hóa) là đi tìm nh ng cung b c giá tr t ng xác đ nh: TT đó có nh ng giá tr văn hóa ị ố t ữ ậ ầ ượ

nào? Tìm th n t đ p c a TT đ h c h i. ẹ ủ ể ọ ỏ

ớ ẩ ế

ấ ế ữ Ở ỉ ế ị

ấ ớ ữ ế ủ ệ ớ ả ế đây có hi n t ệ ượ ọ

ủ ể ộ ọ ấ ứ ậ

ườ ị ủ t, nghĩa là văn hóa giá tr c a ng ủ ừ ấ ế

ộ ị

ộ ọ ấ ượ ạ ọ ị ủ ộ ọ ậ

i y v n đã y u l

ằ ị ụ i không đ ườ ạ ắ ở ố ủ ỏ ủ ữ

Đ n v i TT (dù ch đ n gián ti p qua ti p xúc v i s n ph m c a TT) là ủ ng th m th u và ti p c n v i nh ng giá tr văn hóa c a TT. ậ ẩ sàng l c nh ng giá tr văn hóa đó. Vi c th m th u và sàng l c này đ c thông ọ ượ ẩ ị qua “b l c” c a t ng ch th . B l c y chính là nh n th c, trình đ , c m xúc, ộ ọ ộ ả i đó (ch không nhu c u… và nh t là n n t ng văn hóa giá tr c a chính ng ứ ề ả ầ ẽ i đó cao thì s ph i c a TT). N u b l c đó t ả ủ ườ ố c vàng”. B ng không, m t khi b l c đó y u hay b rách c cát và l y đ “đãi đ ế ượ i mà vàng v n b trôi đi”. Do v y, n n t ng văn hóa giá th ng thì “cát to đ ng l ề ả ủ tr c a ng c b i đ p, còn b băng ho i thêm ườ ấ ị ồ ắ ế ạ ị ủ i m m ng cái v c a TT (lóa m t b i đèn n a. Đó là bi k ch c a nh ng ng ị ữ màu, th i trang, di n m o…) mà không hi u k v th c ch t. ượ ơ ộ ể ỹ ề ự ệ ạ ấ ờ

~ 7 ~

Trên nhi u di n đàn cho th y m t s b n tr đã t ề ộ ố ạ

t. Nh b n "N c ờ ễ ộ ọ ẻ ụ ườ ơ ấ ư ạ ố

ỏ ướ ỉ ị

ư ủ ớ ố ử ấ ẹ ề ạ

t khi đ n ra minh tri ế ế ủ i S n C c” trên di n đàn c a v i TT nh có b l c khá t ễ ớ ệ t Báo đã TT hóa v giáo s c a mình vì ông không ch uyên thâm v trí tu , Vi ệ ân c n trong đ i x , nhân ái v i m i ng i, còn r t đ p trong sinh ho t: không ườ ầ đ h t c m r i, không b th c ăn th a… ể ạ ơ ọ ừ ỏ ứ ơ

ẻ ấ ổ

ữ ụ ầ

ả ề ừ ả ị

ườ i ễ ố i ủ chân i thích nh ng đi u ph c t p b ng nh ng ngôn t ứ ạ ữ ạ ng s c s o c a các nhà lãnh đ o, ng, d hi u… Nhi u b n l y nh ng g ề ằ ắ ả ủ ữ ạ ấ ươ

M t b n khác (bí danh: HS đang ôn thi trên di n đàn tu i tr ) cũng l y ng ộ ạ th y c a mình làm TT vì nh ng bài gi ng c a th y “không đ ng hàng”, l ủ ầ gi ng r t dung d , gi ả ấ ph ữ ươ nhà khoa h c hay nhà kinh doanh (nh Putin, Bill Gates…) làm TT cho mình. ư ễ ể ọ

ứ ế ở ơ ự ỡ ễ

ờ ị ư ự ờ

i mà đã r ng danh v h c v n, ho c nh ặ ỏ

n i r c r đèn màu, có hóa trang, có di n k ch, i ánh m t tr i, nh kỳ ặ ờ ướ ư ấ ề ọ ạ ề i đèo H i Vân : bé h t tiêu mà đã nhi u l n dũng c m c u nhi u ả ỉ ả ỏ ổ ả ườ ạ ề ầ ướ ứ

C th , đâu ch đi tìm TT i ca, có nhún nh y… H tìm TT trong đ i th c, d có l ọ tích c a H i Ly : nh tu i, nh ng ả ủ hi p sĩ nhí d ệ i.ườ ng

ộ ữ ư ế ề ố ỉ

ế ể ệ

ể i đ i, t ườ ờ ừ ch n tr ố ấ ầ

ộ ộ ọ ứ

t, còn Nh ng TT nh th có m t nét chung: không ch mu n làm đi u t ố ữ th hi n ý chí quy t tâm “bi n đi u không th thành có th ”. Đó cũng là nh ng ể ề ơ ẻ ng h c đ n n i h o TT r t g n gũi và dung d v i ng ế ườ t lý v giá lánh… M t b ph n trong l p tr hi n nay cũng đã có nh n th c tri ề ế ậ ẻ ệ ậ tr văn hóa trong quan ni m v TT. ế ị ớ ớ ề ệ ị

Tóm l i, vi c th n t ệ ệ ượ ự

ầ ượ ườ ủ ự ự ể ệ

ề ả ệ ấ

ể nhiên c a s phát tri n ng t i, v b n ch t nó là m t bi u hi n cho s phát tri n và ể ộ t hay x u là do chính hành đ ng ộ ố ườ i i hâm m và nó tác đ ng l n nh t lên cu c s ng c a ng ộ ố ớ ườ ủ ấ ộ

ng là m t hi n t ộ ạ tâm sinh lí c a con ng ấ ủ ng t s nh n th c khách quan. Vi c th n t ự ầ ượ ứ ậ th hi n c a ng ộ ể ệ ủ hâm m .ộ

2.4 Văn hóa th n t

ng

ầ ượ

ng cũng là m t nét văn hóa và nét văn hóa đó c n đ ố ộ ầ ượ c

S ng có th n t i hâm m t ầ ượ th hi n, ki m soát và đi u ch nh... ng ộ ự ể ệ ể ề ỉ ườ

ườ ỉ

ụ ộ Ví d , nhà văn và thi sĩ Phùng Quán không ch coi ng ờ ẹ ơ ơ

ấ ồ ủ ệ

i m kính yêu c a ủ ấ mình là m t TT (qua bài th “L i M d n”, ông còn l y nàng th làm TT, nh t ẹ ặ là lúc nguy nan. Khi nói chuy n v i b n bè và trong h i ký c a mình, ông t ng ừ ữ kh ng đ nh: “Nh ng năm tháng tr n ai kh s nh t c a đ i, tôi đã v n vào nh ng ớ ạ ầ ấ ủ ờ ổ ở ữ ẳ ị ị

~ 8 ~

ơ ể ố ể ậ ấ ộ ị

dòng th đ s ng, đ không b qu t ngã”. Đ y cũng là m t nét văn minh c a ủ ng i có văn hóa TT. ườ

ư ấ ữ ụ ề

ị ấ ộ ế ệ

ng d có c m Nh ng ai ch a có TT đúng nghĩa hay s ng “phi TT” th ả ố ườ ữ ủ c nh ng xô đ y phũ phàng c a ẩ ướ ị ẫ th i v n hay sóng gió cu c đ i. Đi u đó d n ta suy ng m đ n vi c chính ố ờ ậ ẫ ẫ ề ng. ở giác b h ng h t, nh t là khi b m t ni m tin tr bão t c n bàn ầ đây là v n đ văn hóa th n t ề ờ ầ ượ ấ

i có m t t m nhìn, m t l M i ng ỗ ườ ộ ố ả ộ

i c m và m t cách nghĩ khác nhau v ng th c và văn hóa hâm m c a h có nh ng cung b c giá tr ữ ộ ủ ọ ộ ầ ứ ề ị ậ ưở

TT. Văn hóa th chênh nhau.

ứ ưở Trong n n văn hóa giá tr (VHGT) có văn hóa th ị

ư

ỗ ứ ứ ộ ề ề ả ưở ộ ưở ng th c hay m i ki u hâm m đ u đ ng ể

ậ i. B i v y c n phân bi ỗ ủ ườ ộ ỗ ạ ấ ị ệ ầ

ộ ở ậ ộ

ị ậ ứ ộ

ị ộ ộ ị ủ ớ ồ ở

ự ị

ở ồ ế i t ườ ự ự ề

ộ ử ạ

ỉ c mà g i là “t ọ ướ ướ ư ị

t gi a “cái c a tôi” và “cái c a ng i”, gi a s ườ ữ

ệ c n i TT. ng th c và văn hóa hâm ng th c và trình đ hâm m nh nhau. m . Không ph i ai cũng có trình đ th ộ ộ ị m t thang b c giá tr M i d ng th ứ ở ộ nh t đ nh, tùy theo n n t ng VHGT c a m i ng t đâu ề ả là văn hóa hâm m có giá tr và đâu là văn hóa hâm m kém giá tr ho c phi giá ặ ị ng. Đó là tr , th m chí tr thành m t h i ch ng phi nhân văn: h i ch ng th n t ầ ượ ứ ố lúc mà, vì cu ng si TT, b “h p h n” b i hào quang c a TT, l i quy t “s ng ế ạ đánh m t b n thân. Đã có cùng hay ch t theo” v i TT… nên b vong thân, t ớ ấ ả “bi n minh”: Tôi làm theo TT là quy n c a tôi, là t khăng không ít ng ệ ủ ắ i là vô lý. Ta có quy n b t đ nh cái tôi. Nói nh v y ch đúng m t n a, n a còn l ử ư ậ ề ị kh ng đ nh”, là “cái tôi” thì không h p c, nh ng đã b t ch ch ợ ự ẳ ắ lí. B i v y, cũng c n phân bi ữ ự ủ ủ ầ ở ậ h c h i và đi u b t ch ướ ơ ọ ỏ ề ắ

ế ứ ạ ồ ờ

ỏ ẩ ấ ệ ủ ỹ

ủ ọ ườ ế ộ

c, ta l y c cát và vàng c a h “trát “ lên ng ự ữ ả

Khi h c h i TT, ta đãi cát l y vàng, r i nh sáng t o mà ta ch th vàng ọ ắ đó thành “s n ph m m ngh ” c a chính ta, đó là cái tôi đích th c. Còn khi b t ả ự ả ch i, bi n ta thành m t phó b n ấ ả ướ c a TT, nh v y đâu ph i là chính ta. Đó là s khác nhau gi a VHGT và phi ư ậ ủ VHGT trong s hâm m TT . ự ộ

ế ề ậ ủ ế

này l ưở ự ế ạ ạ

ệ i nh h ạ ả ậ ư ầ ấ

ệ tâm lý ch y u: c m xúc và trí tu . Đ c p vi c TT là nói đ n hai y u t ả ế ố ng tr c ti p đ n h nh phúc, chí ít là h nh phúc tinh Hai y u t ế ế ố ề th n. M i đây, Nh t báo có đ a tin GS. Richard Layard - c v n cao c p v ớ giáo d c c a chính ph Anh đã đ xu t nên đ a môn “Bài h c h nh phúc” vào ấ ề ụ ủ ạ t, hai trong nh ng n i dung c a “Bài h c h nh d y trong nhà tr ạ ố ấ ạ ọ ủ ng. Đ c bi ượ ư ữ ườ ế ộ ọ

~ 9 ~

ạ ẩ ỹ ế ế t ti p c n có tính ậ

t ki m soát tr ng thái c m xúc th m m và bi ả c m i v đ p quanh ta. phúc” là bi sàng l c tr ọ ế ướ ể ọ ẻ ẹ

ề ạ ọ ọ ị

Bài h c h nh phúc do đó cũng là nh ng bài h c v giá tr , trong đó có giá ữ TT. t h c h i đúng cách t tr văn hóa khi ta bi ế ọ ỏ ừ ị

2.5 S l

c tâm lý l a tu i h c sinh trung h c ph thông

ơ ượ

ổ ọ

ơ ộ ạ ổ

ổ ọ ộ ứ ứ ẹ ẹ ề

L a tu i h c sinh THPT là l a tu i m m ng, khát khao sang t o, thích ứ cái m i l , chu ng cái đ p hình th c nên d b cái đ p b ngoài làm lung lay ý ễ ị ớ ạ chí, có m i n i cũ… ớ ớ

ứ ổ ấ ấ ạ ệ

ư Đây cũng là l a tu i r t hăng hái nhi ờ ấ ạ ễ

ệ ộ ố ộ ộ ề ặ ộ ế ấ

ấ ườ ộ ố ộ ộ ố

t tình trong công vi c, r t l c quan yêu đ i nh ng cũng d bi quan chán n n khi g p th t b i. M t s em có tình ả ấ c m cách m ng và ý chí ph n đ u y u, trình đ giác ng v xã h i còn th p. ạ ả Các em th ng lao đ ng chân tay, thích s ng cu c s ng xa ng có thái đ coi th ườ hoa lãng phí, đua đòi, ăn ch i…ơ

ứ ứ ề ế ể ổ

ớ ổ ấ ủ ễ

ạ ơ ế ọ ộ ố

L a tu i THPT cũng là l a tu i đang phát tri n v tài năng ti p thu cái ổ m i nhanh, r t thông minh sang t o nh ng cũng d sinh ra ch quan nông n i, ư kiêu ng o ít ch u h c h i đ n n i đ n ch n đ nang cao trình đ . Các em thích h ị ỏ ế ng lai, ít chú ý đ n hi n t i và d quên quá kh … ạ ng v t ề ươ ệ ạ ể ễ ướ ứ ế

2.6 S hình thành th gi

i quan và nhân cách h c sinh THPT

ế ớ

S hình thành th gi ổ ủ ế

ầ ế ớ ố ố

ử ứ ể ắ ứ c vào cu c s ng xã h i, các en có nhu c u tìm hi u, khám phá đ ề ự

ướ

ắ ủ ấ

ủ ư ế ớ ệ ề ẫ

ơ ở nhà tr ổ ọ

ẹ ấ

ộ ượ ộ ượ ầ ầ ị ấ ượ ứ ẩ ắ

ữ ứ ộ ệ ố ệ ố ỉ

ừ ượ ư ậ

i khách quan, mà các em còn xác đ nh đ i quan là nét ch y u trong tâm lý l a tu i THPT vì ự ể các em s p b ắ ướ ộ nhiên, xã h i, v các nguyên t c và quy t c ng x , nh ng ữ có quan đi m v t ể ề ộ ể ở ng giá tr v con ng i quan c a thanh niên đã phát tri n đ nh h i. Th gi ế ớ ị ề ị ườ ế ớ i m c cao, nó mang tính khái quát sâu s c và tính nh t quán. Nh ng trong th gi ắ ứ ượ c i quan đ quan c a các em v n còn nhi u mâu thu n. Vi c hình thành th gi ẫ c trong su t th i gian d a trên c s nh ng tri th c mà các em đã kĩnh h i đ ố ữ ự ứ ạ h c t p c nh ng thói quen đ o ng ph thông, h c sinh đã lĩnh h i đ ườ ọ ậ ở c cái x u, cái đ p, cái thi n cái ác... d n d n ý th c và quy vào các đ c, th y đ ệ ứ hình th c, các tiêu chu n nguyên t c hành vi xác đ nh theo m t h th ng hoàn ự ư ch nh. Do trí tu c a các em phát tri n t ể ươ ệ ủ ề duy tr u t duy lý lu n, t ể ế th gi ố ớ ng đ i cao, đ c bi t là năng l c t ặ ng nên các em không ch có h th ng quan đi m v ệ ố ỉ c thái đ c a mình đ i v i th ộ ủ ế ớ ượ ị

~ 10 ~

i n a. Tu i thanh niên là th i kì th gi i quan đ c hình thành và mang tính ế ớ ổ ờ ượ

gi ớ ữ hoàn thi n.ệ

Các em đã có ý th c xây d ng lý t ố ứ ế

nh con ng ớ ầ

ườ ể ể ề ờ ế ử ự ưở

ế ậ ả

ệ ả ọ

ng s ng cho mình, bi t xây d ng hình ưở ự ự ng đã g n v i th c t i lý t sinh ho t hang ngày. Đ ng th i các ồ ạ ự ế ưở ả nh ng khái ni m, bi em có th hi u m t cách sâu s c và tinh t t x s đúng ệ ộ ế ắ ng vào i thi u tin t đ n trong đi u ki n hoàn c nh khác nhau, nh ng các em l ắ ế ạ ư ả ệ ữ nh khi phê phán nh ng nh ng hành vi đó. Vì v y, giáo d c c n ph i khéo léo t ị ữ hình nh lý t ng còn l ch l c đ giúp các em ch n cho mình m t hình nh lí ộ ả t ưở ụ ầ ể ạ ng đúng đ n đ ph n đ u v n lên. ấ ươ ể ưở ắ ấ

ng

h c sinh trung h c ph

ầ ượ

ở ọ

2.7 Quá trình hình thành th n t thông.

Đ có th n t ng thì không khó nh ng có đ c m t th n t ng cũng ầ ượ ể ư ượ ầ ượ ộ

ph i tr i qua quá trình hình thành. ả ả

i s có cách xây d ng riêng cho mình m t ki u th n t ể ầ ượ

ng là ng

, bên l ồ ề ẽ

ặ ộ ủ ư

ặ ặ ộ

ớ ầ ạ ng soi sáng cho b n cách th c suy nghĩ, nh n bi ầ ượ ạ ầ ượ ứ ế

ng vào m t góc s ng trong trái tim mình, ậ ự ộ ố ầ ượ ữ ẩ ấ

ớ ng, v i M i ng ự ộ ườ ẽ ỗ ẻ ọ ạ i b n cùng vui, bu n v i h , chia s m i tr ng b n này thì th n t ườ ạ ớ ọ ầ ượ ạ ng m t cách l ng l cu c s ng c a th n t ng, thái tâm lý v i th n t ộ ầ ượ ộ ố ầ ượ t m t lá th , t ng m t bông hoa, th m chí ch a m t l n g p mà không c n vi ặ ậ ộ ầ ư ặ ộ ế ở m t... Còn b n khác thì đ t th n t ố t cu c s ng qua đó th n t nh ng câu nói, ph m ch t nhân cách và nh ng thành t u mà th n t ạ ng đ t ữ c.ượ đ

Nh ng, có th n t ng không có nghĩa là ăn, ng , th cùng v i th n t ng. ầ ượ ư ầ ượ ủ ở ớ

Tu i h c trò luôn c n đ c nh ng đ nh h ng t i đi tr c ổ ọ ầ ượ ữ ị ướ ng ừ ườ ướ

Tr c h t hãy xem qua quá trình nh n th c và ti n đ n th n t ng hoá: ướ ế ầ ượ ứ ế ế ậ

ng hoá: Trong quá trình s ng con ng ể ượ ố

i khác ngày càng cao h n, vì th ố ướ ườ

ể ạ ượ ự ể

i có xu ế ụ c m c ự i đó d a ườ ề ế ậ

c th n t + Ch đ ng đ đ ủ ộ ầ ượ ườ ng mu n làm cho v trí c a mình trong ng h ủ ị ơ không th tránh kh i vi c th i ph ng s thành công c a mình đ đ t đ ủ ỏ ồ ổ ệ ng đ n nh n th c c a m i ng đích, d n đ n s nh h ế ự ả ườ ọ ưở trên nh ng l ụ ư ả ớ ứ ủ i “qu ng cáo” ch a ch c là s th t. Ví d nh ca sĩ, di n viên… ự ậ i v ng ễ ẫ ữ ư ắ

i khác th n t ườ ọ

+ Đ c ng ượ nh ng ng i khác có th th y đ ư ườ ầ ượ ể ấ ng hoá: Anh ta không có tham v ng đ ủ c m n m , ộ ế ụ c tài năng c a anh ta, d n đ n s c m ph c ượ ế ự ả ượ ẫ

~ 11 ~

ướ ề ố ố

và có xu h ọ ỏ Đây cũng là m t trong nh ng c s cho s ti n hoá và phát tri n c a nhân sinh. ng mu n làm theo và h c h i, nh ng đi u gi ng nh anh ta đã làm. ữ ộ ư ể ủ ự ế ơ ở ữ

N u g i ng ng là A và ng ọ ế ầ ượ

i hâm m th n t ặ ườ ứ

ế c A đ đ ể ượ ậ ộ ố

ơ ở ẽ ơ

ng là B: i đ c th n t ộ ầ ượ ườ ượ i quan, B nh n th c A có nh ng đ c đi m mà trong quá trình nh n th c th gi ể ữ ứ ậ ế ớ ng ng h A, b t ắ B yêu thích đ n m t m c đ cao, B s hâm m A và có xu h ướ ủ ộ ộ ứ ộ ẽ ch c gi ng nh A. Và trong su t quá trình nh n th c v A, B s ứ ố ề ậ ư ướ d n khám phá ra nhi u đi u th t s v A h n, trên s s đó quy t đ nh s nâng ế ị ề ầ hay h t m v trí hình t ề ng c a A trong lòng B. ậ ự ề ủ ạ ầ ượ ị

ủ ị ượ

i thì v trí hình t ng h p, v trí c a hình t ạ ế ị ầ ng c a A trong B đ ng đ u ủ ng c a A s h xu ng, ượ ứ ẽ ạ ủ ố

t lên trong lòng B ng khác (C) v Trong m t s tr ộ ố ườ cho đ n h t cu c đ i B. M t s còn l ế ộ ờ ho c b hình t ặ ị ợ ộ ố ượ ượ

Đó là quá trình th n t phát sinh đã làm cho vi c th n t ng hoá. B n ch t c a nó là hoàn toàn t ấ ủ ổ ị ả ng hóa b méo mó, và hao t n “v n đ u t ”. ầ ượ t. Đôi khi nh ng ữ ầ ư ầ ượ ệ ố

2.8 Đ i s ng và vai trò c a th n t

ng

ờ ố

ầ ượ

Vì th n t ng có đ i s ng, m t con ng ầ ượ ộ ố ượ ườ ụ ể ờ ố ộ

ng là m t đ i t ị ế ờ ố ả

ườ ể ả

ườ ậ ọ

ưỡ c mu n, nh ng sai l m... đ i th i c th , có cá ủ tính, nhân cách, v th , tình c m và tài năng... nói chung là có đ i s ng tâm lý c a ng không toàn năng đ lúc h ,ọ b n ch t tâm lý ng ấ i, vì v y h cũng nào ta cũng ng ọ ọ có nhu c u, ầ ướ i là b t toàn, nên th n t ầ ượ ng v ng h nh m t huy n tho i, h là ng ạ ọ ng. ườ ấ ư ộ ầ ề ờ ữ ố

Khi th n t ố ắ ườ ờ ố ầ ượ

ng s ng đ i s ng trong m t ng ủ ộ ầ

ta say mê m t th n t ng c a mình. Do đó, khi ầ ượ ặ

i s ng, thành t u, tài năng gì ự ố ố ụ

ầ ượ ị

i s ng, cách nghĩ c a ta, và m i vi c ch nên d ng l ớ ố ố ế ọ ủ ợ

gi i ủ ờ ố ữ

ng. ờ ố i hâm m , đó là đ i s ng c a s thăng hoa, c a tài năng và hào quang... không nên th n thánh hóa th n ầ ủ ự ể ng, ta nên ý th c rõ đ c đi m t ứ ộ ủ ượ th n t ng làm ta kính ph c, say nào, tính cách, l ở ầ ượ ng là ta b thuy t ph c b i m t đ c tính nào đó, phù mê. Khi tôn sùng th n t ộ ặ ụ ở ạ ở ớ ạ i h n, h p v i l ừ ỉ ệ không nên đi sâu, xem xét, soi mói vào nh ng ngóc ngách khác c a đ i s ng th n ầ t ượ

ườ ủ ả ộ

Theo Bandura nên có TT m t khi ng ể ự ủ ặ ố ự ả

ạ ả ộ

i ta g p b t c, kh ng ho ng tinh ế ắ th n… TT s là m t đi m t a c a trái tim và c kh i óc đ tránh s điên đ o và ể ộ ẽ ả ầ ộ i xác th t hay m t t, TT có khi không ph i là m t con ng b n lo n. Đ c bi ị ườ ệ ặ ấ ng hình c th , mà là m t phi v t th . t ể ụ ể ượ ậ ộ

~ 12 ~

ườ ế ả

i h n c a đ i s ng m t th n t i, nh ng ph i luôn ư ng trong lòng m i chúng ị ng là h t s c c n thi ế ứ ầ ớ ạ ủ ờ ố t cho m i con ng ỗ ầ ượ ỗ ộ

Nói chung th n t ầ ượ xác đ nh rõ đâu là gi ta.

2.9 Xu h

ng th n t

ướ

ầ ượ

ng hi n nay ệ

ạ ạ ỗ ợ ư ấ

Th c sĩ Ph m M nh Hà, Phó giám đ c trung tâm H tr và t ạ ố ng ĐH KHXH&NV, cho r ng “h i ch ng th n t ườ ủ ờ ố ộ ắ ộ ằ ườ ữ ứ

ầ ượ ứ i m c h i ch ng này th ờ ố ơ

v n tâm lý, ả ng” là s n ố ng s ng ệ ườ i có quá ít không gian và th i gian cho riêng mình, ườ ng sinh ra. i c n có gì đó cho riêng mình, và th n t khoa Tâm lý tr ph m c a đ i s ng công nghi p. Nh ng ng ẩ các thành ph , n i con ng ở m i ng ọ ầ ượ ườ ầ

ng ở ị ộ ẩ ệ

ễ ề

ng h p th n t ng thái quá th ườ ợ

ị v thành niên cũng là m t “s n ph m công nghi p” khác, ả ạ ng có tâm lý sành đi u, a dua, lây truy n, d ch y ệ ẹ ng do b cha m ị lúc các em có bi u hi n say mê m t ai đó, cha m nên tìm ẹ ố ồ ẽ ng cho các em ngay, đ khi các em đã quá đ m đu i r i s ầ ượ ệ ể ể ắ

Th n t ầ ượ thành ph th khi các em ố ườ ở theo s đông. Nh ng tr ữ ườ ố buông l ng. Ngay t ừ ỏ cách g n gũi đ nh h ướ ầ r t khó x lý. ử ấ

t s can thi p thô b o c a cha m đôi khi s nh n đ ệ ự Đ c bi ặ ẽ ệ ậ

ẹ ế ụ ả c s ph n ể ườ ng ữ ả

ượ ự ạ ủ kháng không mong mu n, th m chí có nh ng k t c c bi th m không th l tr c vì l a tu i này r t nh y c m. ậ ạ ả ố ấ ướ ứ ổ

2.10 Th n t

ng nh h

ng h c sinh trung h c ph thông

ầ ượ ả

ưở

2.10.1 nh h Ả ưở ng tích c c ự

c ọ

th n t ượ ở ầ ượ ộ ưỡ ụ ấ ấ ẩ

ng c a mình ủ ng m ho c các em ặ ấ ố ẹ t đ p ng mang ng nhân cách... Đó g i là m t cách th n t ọ ụ ưỡ ầ ượ ộ

ng và tìm đ Các em h c sinh th n t ầ ượ t đáng cho các em h c h i, khâm ph c, ng nh ng đi u t ỏ ọ ề ố quy t đ nh l y h làm m c tiêu ph n đ u theo, l y nh ng ph m ch t t ọ ấ ữ ấ ế ị ng đ tu d c a th n t ể ầ ượ ủ tính tích c c.ự

Fanclub c a Bi-rain ( ngôi sao gi ủ ả ậ ầ ố

ạ ả ố

ưở ữ ị

t th c c a m t trong nh ng th n t i h c sinh THPT. các fan đi hi n máu nhân đ o, Bae Young June (ngôi sao gi đ n thăm m c a tr ế thi ự ủ i trí Hàn Qu c) đã có l n v n đ ng ộ i trí Hàn Qu c) đã ộ ng nhóm fanclub b ung th … Đây là nh ng hành đ ng ư ng trong gi ớ ọ ế ẹ ủ ộ ầ ượ ữ ế

~ 13 ~

ệ ả ố

t, n u ý th c đ không t cũng là tính tích c c c a vi c th n t ng. Tuy nhiên, có lúc th n t ng trong lòng các em t o ra các scadal ầ ượ c đó là x u và rút kinh nghi m cho b n thân thì đó ấ ượ ế ầ ượ ệ ứ ự ủ

2.10.2 nh h Ả ưở ng tiêu c c ự

Khi th n t ầ ượ ầ ơ

ồ ổ ợ

ọ ậ ữ ỏ ệ ơ ố

ng, mà tr nên thái quá ng không đ n thu n là th n t ầ ượ ở si mê cu ng d i, r i d n đ n nh ng vi c làm không phù h p v i l a tu i, ăn ớ ứ ệ ế ạ ồ ẫ ch i đua đòi theo th n t ng, b quên vi c h c t p s ng phóng khoáng. Đó ầ ượ chính là s tiêu c c. ự ự

B n ch t c a vi c th n t ầ ượ ệ ả ấ

ư ủ ả ng không có gì x u cho các em h c sinh. ế quy t ủ ả ọ ố

t x u c a vi c th n t Nh ng chính ý th c và b n lĩnh làm ch b n thân c a các em là nhân t ng. đ nh tính t ị ầ ượ ệ ấ ủ ứ ố ấ ủ

~ 14 ~

Ch

ng 3 : Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

ươ

3.1 Ph

ươ

ng pháp nghiên c u tài li u: (ph c v nhi m v 1) ệ

ụ ụ

Ph ng pháp khai thác nh ng thông ng pháp nghiên c u tài li u là: ph ứ ươ ữ

ệ tin khoa h c lí lu n qua sách và các tài li u liên quan đ n v n đ nghiên c u. ươ ọ ứ ệ ế ề ậ ấ

Ng ng pháp này tìm ki m tài li u ứ ế

ườ i nghiên c u ph ạ ụ ế

ươ ng đ i h c, t p chí giáo d c, internet, các bài vi ệ ố ổ ể ộ

các th vi n các ư ệ ệ ở tr t liên quan đ n đ tài ề ế nghiên c u. Sau đó phân tích, t ng h p m t cách h th ng đ nghiên c u n m rõ ứ ắ h n v đ tài nghiên c u và có c s h n trong quá trình nghiên c u. ườ ạ ọ ứ ề ề ợ ơ ở ơ ứ ứ ơ

3.2 Ph

ng pháp kh o sát: (ph c v nhi m v 2)

ươ

ụ ụ

ng pháp này đòi h i ph i thi ả

ứ ỏ ạ ỏ ả ế ỏ

t k m u câu h i và cách th c tr l ươ ỏ ế ế ẫ i s d ng. Phi u kh o sát có hai d ng câu h i: m t là câu h i d ng m ộ ạ i ghi đáp án c a mình vào) và th hai là câu h i d ng đóng (ng ỏ ạ ủ ứ

i ả ờ ở ườ i i c a mình). l ả ờ ủ ữ ẵ ợ

cho ng (ng tr ớ Phi u kh o sát là hình th c thăm dò ý ki n trên s đông. Ph ườ ử ụ i tr l ườ ả ờ l i ch n nh ng đáp án có s n sao cho phù h p v i câu tr ọ ả ờ ả ế ứ ế ố

i nghiên c u đã ti n hành thi ề ườ ứ ế ế ế t k phi u h i đ ế ỏ ể

Trong đ tài này, ng th c hi n đi u tra nh sau: ề ệ ư ự

-Đ i t ng: h c sinh THPT trên đ a bàn TP HCM ố ượ ọ ị

Ph m vi: trên đ a bàn TP HCM ị ạ

-Th i gian ti n hành l y ý ki n: t ngày 12/11/2009-2/12/2009 ế ế ấ ờ ừ

i nghiên c u thu th p v các ph ụ ủ ề ậ ươ ng

ứ pháp đánh giá k t qu đ có nh ng k t lu n chính xác. -Tác d ng c a các câu h i: giúp ng ả ể ườ ậ ỏ ữ ế ế

-Cách ch n đ i t ọ ố ượ ng: ch n đ i t ọ ố ượ ng ng u nhiên. ẫ

ế ả ườ i nghiên c u tr c ti p phát và nh ự ứ ế ờ

các em h c sinh trong l p phát, thu phi u. -Cách phát và thu phi u kh o sát: ng ớ ế ọ

~ 15 ~

-S l ố ượ ế ng phi u kh o sát đ i v i h c sinh: phát 200 phi u thu th p ý ki n ố ớ ọ ế ế ậ

c a h c sinh kh i 3 kh i l p. ủ ọ ố ả ố ớ

Ch

ng 4 : Phân tích và đánh giá k t qu kh o sát

ươ

ế

4.1 Phân tích và đánh giá

4.1.1.Gi i tính ớ

: Nh n xét ậ

Theo b ng trên ta th y trong 250 b n h c sinh (HS) THPT đ ả ượ ọ

ế

ớ ớ

c kh o sát ả ng. ầ ượ ầ l a tu i m i l n là m t nhu c u ộ ổ c ho t đ ng. M i cá nhân là ở ứ i trí, đ i ta c n đ c gi ạ ấ ng, 34,8% các HS nam có th n t thì có đ n 65,2% các HS n có th n t ầ ượ ữ ng m t ai đó Qua đó, ph i nói r ng th n t ằ ả ộ ầ ượ đích th c gi ng nh ng ầ ượ ư ườ ố ạ ộ ượ ự ả ỗ

~ 16 ~

t v i nh ng đ c đi m tâm lý r t khác nhau, vì th ấ ể ữ

ố ệ ớ ứ ố ế ớ ộ ườ ẽ i n i tâm riêng bi ộ ữ ệ

ng th n t ng c a đa s ủ

câu h i 5, Nhóm chúng tôi th y r ng: xu h ả ầ ượ ệ ả ấ ằ ư ướ ễ ủ

ườ ọ

ữ ề ừ ặ ạ ầ

các HS nam. ế m t th gi ặ ộ ậ i s có m t cách th c s ng không gi ng nhau. Và qua d li u thu th p m i ng ỗ ố c t đ ỏ ượ ừ HS n là ngôi sao trong làng gi i trí nh các ca sĩ, di n viên đi n nh,… c a HS ữ i thân trong gia đình. nam là các nhà khoa h c, nh ng doanh nhân tài ba và ng ữ T đó ,hình thành nên phong cách và cá tính riêng trong các HS n (v tính cách ,ăn m c,thái đ c x ,…) và kh i d y tinh th n sáng t o, không ng ng h c ọ ơ ậ h i v ở ộ ư ử n lên,cá tính m nh m , kiên trì ạ ỏ ươ ẽ

4.1.2Th n t ng và giá tr văn hóa c a th n t ng ầ ượ ầ ượ ủ ị

4.1.2.1 Th n t ng la gì ? ầ ượ

~ 17 ~

4.1.2.2 Giá tr văn hóa c a th n t ng ầ ượ ủ ị

: Nh n xét ậ

Hình trên cho chúng ta th y r ng vi c các em HS xác đ nh th n t ệ ấ ằ

ằ ụ

i cái đ p,22,5 % ý ki n ch n th n t ằ ng giúp v ầ ượ ng giúp con ng ướ ế ầ ượ

ọ ế ằ ầ ượ

ị mình là nh m m c đích gì. Có 65% ý ki n cho r ng th n t ầ ượ v n t ươ ớ ươ ế ẹ i,12,5 % ý ki n r ng th n t h n c a m i ng ườ ồ ủ ỗ i thì cho r ng th n t s ng. Và s còn l ằ ạ ố ố c kh o sát cho r ng th n t 42.5% HS đ ằ ả ượ m n. 15% HS thì xem th n t ượ ầ ng c a ủ ườ i i mát tâm n đ p, t ắ ng giúp con ng i có m c đích ụ ườ ng có c 3 giá tr văn hóa trên. Có ị ả ng là ng i mà mình yêu thích, quý ườ i mình tôn sùng, say mê. Theo ườ ế

ầ ượ ầ ượ ng là ng ~ 18 ~

ng là ng ầ ượ

ọ ầ ệ

ớ ộ ệ ữ

ộ ả ỉ ữ ả ộ

ứ ổ

ị ng c a mình là ca sĩ A, ng ườ ủ ễ ề

ộ ằ ọ ỉ ế ư ộ

c coi là th n t ự i đ ườ ượ ớ ộ

ố ố ự ầ

ộ ờ i có ý nghĩa l n lao, nh h ng lên toàn b đ i 27,5%HS thì th n t ưở ườ ả ớ i s ng, s thành b i c a c cu c đ i. Và có 15% s ng tinh th n, nhân cách, l ờ ộ ạ ủ ả ố ố ầ ố t khái ni m “ hâm m ”((fan) HS ch n ý ki n khác. Do đó, chúng ta c n phân bi ệ ế ng’’. Gi a vi c thích, hay là s yêu thích, quý m n, ...) v i khái ni m “th n t ự ệ ầ ượ ế ề ng đ c m xúc khác xa nhau.Nhi u m n m v i s tôn sùng, say mê, xét v c ộ ớ ự ề ườ ế ng m ch là m t tr ng thái c m xúc, b n tr hay nh m l n gi a thích và ng ộ ạ ưỡ ẫ ầ ẻ ạ ộ v i s tôn sùng, say mê là m t quá trình tâm lý n đ nh, có ý th c, trong cu c ớ ự i m u B, s ng, nhi u em HS d cho r ng th n t ẫ ầ ượ ố di n viên C... Th c ra, h ch m n m , thích theo m t trào l u nào đó thôi. Trong ộ ễ ng lên ng, có m t ý nghĩa l n lao, nh h khi, m t ng ưở ả ầ ượ toàn b đ i s ng tinh th n, nhân cách, l ờ i s ng, s thành b i c a c cu c đ i ộ ạ ủ ả con ng ộ ộ ờ ố i.ườ

ng c a b n nh th nào? 4.1.3. B n th hi n cách th n t ể ệ ầ ượ ạ ủ ạ ư ế

: Nh n xét ậ

i s có cách xây d ng riêng cho mình m t ki u th n t ể ầ ượ

ng là ng

, bên l ẽ ồ ề

ặ ộ ủ ư

ặ ặ ộ

ớ ầ ạ ng soi sáng cho b n cách th c suy nghĩ, nh n bi ầ ượ ầ ượ ạ ứ ế

ẩ ả ượ ế

c. Theo k t qu kh o sát đ ồ ể ầ ượ ố ớ

ữ ấ ẩ

ầ ượ ọ

ng. M i ng ớ ng, v i ườ ẽ ỗ ộ ự b n này thì th n t ẻ ọ ạ i b n cùng vui, bu n v i h , chia s m i tr ng ầ ượ ạ ớ ọ ườ ạ cu c s ng c a th n t thái tâm lý v i th n t ng, ng m t cách l ng l ộ ố ầ ượ ầ ượ ộ ặ mà không c n vi t m t lá th , t ng m t bông hoa, th m chí ch a m t l n g p ộ ầ ậ ư ặ ộ ế ng vào m t góc s ng trong trái tim mình, ở m t... Còn b n khác thì đ t th n t ố t cu c s ng qua đó th n t ậ ộ ố ạ nh ng câu nói, ph m ch t nhân cách và nh ng thành t u mà th n t ng đ t ầ ượ ự ữ ữ ng b ng cách Chia đ c thì s HS có ki u th n t ằ ầ ượ ả ượ ng ch chi m 9%, b ng cách s m i tr ng thái tâm lý (bu n, vui..) v i th n t ằ ế ẻ ọ ạ ỉ ng chi m 16 %. s u t m nh ng ph m ch t, thành t u, câu nói hay c a th n t ự ế ầ ượ ủ ư ầ l Trong khi đó 45 % và 30% là t ủ ng c a s HS ch n cách th hi n th n t ể ệ ỷ ệ ố mình b ng cách t ng hoa, quà và c p nh t thông tin v th n t ậ ề ầ ượ ặ ằ ậ

ng đ n phong cách,tính cách và s

ng nh h ả

ưở

ế

4.1.4 Th n t ầ ượ thích nh th nào? ư ế

4.1.4.1 Th n t ng nh h ng đ n phong cách ầ ượ ả ưở ế

~ 19 ~

4.1.4.2 Th n t ng nh h ng đ n tính cách ầ ượ ả ưở ế

~ 20 ~

4.1.4.3 Th n t ng nh h ầ ượ ả ưở ng đ n s thích ế ở

~ 21 ~

Nh n xét: ậ

ộ ề

ơ ế ớ ạ Các em HS đang s ng trong m t th gi ố ồ

ọ ấ ấ ủ

ng c a th n t ủ ưở

c l i t

l ượ ạ ỷ ệ ế ế

ưở ầ ượ ng có nh h ả ưở

ế ở ằ ố ứ ộ ả ầ

ng có m c đ nh h ầ ượ ủ ứ ọ

ố ế ố ớ

ứ i năng đ ng, có nhi u thách th c, ộ ng m t cách đ n gi n các em không th ch “ ng i yên” hay “ch y theo” th n t ả ể ỉ ộ ầ ượ mà h có nhu c u làm cái gì đó tích c c mang d u n c a chính mình.Theo bi u ể ầ ự ầ ng đ i v i b n thân các em thì th n đ trên v m c đ nh h ề ứ ộ ả ầ ượ ồ ố ớ ả ng đ n phong cách (ăn m c, ki u tóc,…), tính cách và s thích t ng có nh h ưở ượ ế ể ặ ả ằ c a m i em v i t cho r ng t là 17,5 %, 20%,10 %. Ng l n l l ớ ỷ ệ ầ ượ ủ ỗ ng đ n phong cách là12,5 %, đ n tính cách ng hoàn toàn không nh h th n t ả ầ ượ ng đ n phong cách là 42.5 là7,5 %, đ n s thích là 5 %. Th n t ế ế ở ầ %, đ n tính cách là 35 %, đ n s thích là 42.5 %. Con s 25 %, 30%,32.5 % l n ế ng bình l t là s ph n trăm HS cho r ng th n t ượ ưở ng đ n phong cách, tính cách, s thích c a h . Và m c đ nh h th ng là ưở ườ ộ ả ở không đ i v i phong cách là 2.5 %, đ i v i tính cách là 7.5%, đ i v i s thích là ố ớ ở ố ớ 10 %

~ 22 ~

4.1.5 Th n t ng là đông l c giúp b n h c t p nh th nào? ầ ượ ạ ọ ậ ư ế ự

Nh n xét: ậ

ứ bên ngoài, đây d ổ c xem nh là m t thu n l ượ ế ố ễ ế ộ ậ ợ

ớ ớ ư ạ ấ ễ ị i cũng nh th ả ố ệ ọ

l ằ ộ

ự ng giúp b n h c t p t ạ ế

ằ i 37.5% ,và đ ng l c giúp các b n h c t p nhi u chi m t ị ỏ

l ỷ ệ ạ ộ không nh .Và ta có th kh ng đ nh đ ượ ậ ầ ượ ọ ậ c th n t ụ

V i đ tu i 16t-18t đó là l a tu i m i l n,d ti p thu và r t d b tác ớ ộ ổ ư ử đ ng b i các y u t ở ộ thách đ i v i cu c s ng, vi c h c t p c a các b n h c sinh.Qua b ng s li u ta ố ớ th y đ ng hoàn toàn không là đ ng l c giúp cho b n ạ c t ượ ỷ ệ ấ ọ ậ ố t i cho r ng th n t h c t p chi m 5%,còn t ế ọ ậ i 32.5%, h n chi m t ề ớ ớ ế ơ ng là m t đ ng l c hai t ư l ộ ộ ầ ượ ỷ ệ ệ đó có t n d ng đi u này giúp c i thi n giúp các b n h c sinh h c t ả ề ọ c t vi c h c đ t h n ,mang l ệ ọ ậ ủ ộ ố cho r ng th n t ầ ượ ng ườ ự ẳ ể t h n,t ọ ố ơ ừ ệ ạ ạ ệ ọ ượ ố ơ i hi u qu cao h n. ả ơ

ng và qua các kênh thông ờ ể ậ ề ầ ượ ậ

4.1.6 Th i gian đ c p nh t thông tin v th n t tin

~ 23 ~

4.1.6.1 Th i gian c p nh t thông tin v th n t ng ề ầ ượ ờ ậ ậ

4.1.6.2 C p nh t thông tin qua các kênh ậ ậ

~ 24 ~

Nh n xét: ậ

ố ọ ờ

i 7 gi là 12.5 %, t ả ng, chi m 40 %, d ướ ề ầ ượ ế ờ / 1 tu n đ ầ 7 gi ừ ể ờ

là 32.5 %, và trên 13 gi ế là 15 %. Nhìn chung, đa s các em h c sinh dành kho ng 10 đ n 13 gi c p nh t thông tin v th n t ậ ậ đ n 10 gi ế ờ ờ

Kênh thông tin đ c p nh t thông tin v th n t ng đ ượ ự ể ậ ậ

ề ầ ượ ạ

b n bè, hàng xóm, ng i thân là 8.0 % c l a ch n ph n ầ ọ l n là internet chi m 46 %, 23 % qua báo, t p chí 23% qua tivi, radio, và c p ậ ớ nh t thông tin t ườ ế ừ ạ ậ

ng c a b n b ng ử ủ ọ ầ ượ ủ ạ ị ươ ấ i khác nói x u

4.1.7: ng x c a h c sinh khi th n t Ứ ng làm b n th t v ng: và khi th n t ầ ượ ấ ọ ạ

4.1.7.1 Khi th n t ng c a b n b ng i khác nói x u ầ ượ ủ ạ ị ườ ấ

~ 25 ~

4.1.7.2 Cách ng x khi th n t ng làm b n th t v ng ầ ượ ứ ử ấ ọ ạ

~ 26 ~

Nh n xét: ậ

ấ ấ ườ

ẽ ế ả

Theo k t qu kh o sát cho th y khi th n t ầ ượ ỏ ặ l n l ớ ỷ ệ ầ ượ

ấ t là 5 %,15 %,52.5 %.Qua s ắ ả i b ng m i cách, ho c b qua l ọ ạ ằ ng v i t ệ ầ ượ ủ

ng m t cách mù quáng,mà đã bi ộ ể

ầ t đi tìm hi u s vi c đ xác minh l ể ự ệ ế ợ ố ớ ườ

ạ ấ ọ ẽ ạ

ầ ượ ng ng ạ ẽ ổ

ng h p khi th n t ầ ượ ng, s còn l ố ng và không ti p t c th n t ầ ượ ộ ổ

ớ ồ ơ ớ

ộ ng là “đ ng l c “đ ng ữ ấ ườ ự ự ộ

ng b ng i khác nói x u thì ị ả i nói đó hay s xác minh có em s ph n bác l ờ ẽ i s th t đ b o v th n t l ố l ạ ự ậ ể ả ầ li u này,cho ta th y suy nghĩ c a các ban HS đã có ph n chin ch n,không th n ệ ộ t i m t ượ ng làm các em th t v ng thì cách chính xác. Còn đ i v i tr i có nên ti p t c th n t i đó không,30 % s không 40% s xem xét l ế ụ ườ ẽ i ch n ý ki n khác. Nh v y ng n a,20 % s đ i th n t t n t ư ậ ầ ượ ữ ế ọ ầ ượ ớ ớ vi c th n t ng m t ai đó c a tu i m i l n ế ụ ủ ầ ượ ệ ng nh không có lý do c th . Nhóm chúng tôi cho r ng khi đã l n r i thì d ụ ể ư ườ ng m t ai đó s g n v i nh ng lý do, m c đích rõ ràng h n và vi c th n t ẽ ắ ụ ầ ượ ệ i đó ph n đ u th c hi n các m c tiêu trong th n t ụ ệ ấ ể ầ ượ i nh th nào đó? đ i: s theo đu i công vi c nào đó?, s tr thành m t ng ư ế ườ ờ ẽ ẽ ở ệ ổ ộ

4.1.8 M c đ quan tâm c a cha m đén vi c b n th n t ng ứ ộ ệ ạ ầ ượ ủ

ẹ ~ 27 ~

Nh n xét: ậ

M t th c t ạ ừ

ộ ề ậ ế ự ế ặ ủ ủ ầ ượ

ả ế

ẹ ữ ầ ượ ủ ế

ế ụ

ể ấ ể ố ủ ị ướ ư ể

ng, có th t ớ ẹ ầ ụ

ư ế ắ

ậ t lúc nào cũng nh m m t chi u theo m i nhu c u c a con. Nh ng h ắ n u con mình th n t ệ ế ủ ầ ng m t ng ộ ọ ầ ượ ườ

đáng lo ng i là t phía các b c ph huynh c a c a các em, ụ không h ho c có cũng ch là chút ít quan tâm đ n đ i s ng th n t ng c a các ờ ố ỉ ủ em. Đây là nguyên nhân t o ra kho ng cách gi a cha m và con cái. Có đ n 45% ẹ ạ ộ cha m các em không h quan tâm đ n vi c th n t ng c a con cái. Đây là m t ệ ề do cho các em phát tri n nhân cách thi u sót c a các b c ph huynh, th t ể ả ự ậ t nh ng cũng có th x u b t c lúc nào. Đ nuôi không có đ nh h ấ ứ d y con cái mình khôn l n, các b c cha m c n có nhi u cách giáo d c, không ề ạ nh t thi ọ ề ấ ẫ i mà v n ph i luôn quan sát và khích l ả không đánh m t chính mình ấ

~ 28 ~

Ch

ươ

ng 5 : K t lu n và ki n ngh ậ

ế

ế

5.1. K t lu n ế

5.1.1 K t lu n c a nhóm nghiên c u qua phân tích các k t qu thu đ ứ ượ c

ả ng THPT trên đ a bàn thành ph HCM t phi u kh o sát t i các tr ế ố ị ế ả ậ ủ ạ ừ ế ườ

Th n t ng tâm lý t ầ ượ

ng to l n t ặ

ượ ườ ng là ng s yêu ừ ự ế ng. Trong k t c yêu thích, quý nhiên và đ i b n thân ng ầ ượ c hình thành t i th n t ầ ượ i đ ườ ượ

ng là m t hi n t ự ệ ượ ộ thích, say mê, ho c có nh h ớ ớ ả ưở ả qu kh o sát thì đa s h c sinh cho r ng th n t ằ ố ọ ả m n (42,5%). ả ế

ng th n t ệ ướ ữ ủ ọ ườ

ậ Hi n nay, xu h ế ầ ượ ng c a h c sinh là nh ng ng ng ngôi sao trong làng gi ả

ng th n t ướ

ng th n t i ho t đ ng ngh ệ ạ ộ ỏ i trí và khi đ t câu h i ặ c 71% ng hi n nay thì nhóm nghiên c u nh n đ ượ ứ ệ ậ ễ i n i ti ng, d ng hi n nay là nh ng ng ườ ổ ế ầ ượ ữ ệ

ầ ượ thu t, có đ n 68,2% các em th n t cho các em v xu h ầ ượ ề em h c sinh cho r ng xu h ướ ằ th ọ ng, xinh đ p. ươ ẹ

ứ ớ ế Th n t ầ ượ ọ ậ ủ ọ ằ ọ

i cái đ p, có m c đích s ng, vun đ p, t n t ẹ ắ

ướ ọ ậ ố ộ ự ỗ

ng; 52,5% cho r ng khi th n t t t ằ ề ố ừ ầ ượ ầ ượ

ng; 57% th n t ng đóng m t vai trò khá r ng l n trong quá trình hình thành nhân cách ầ ượ ng ồ ủ i mát tâm h n c a ng là đ ng l c trong h c t p; có 68% h c ọ ng b ị ằ ấ ng có n ệ ầ ượ ầ ượ

ộ và h c t p c a h c sinh, minh ch ng là có đ n 65% h c sinh cho r ng th n t i v giúp con ng ườ ươ ớ ụ i; 47,5% cho r ng th n t m i con ng ườ sinh h c đ c r t nhi u đi u t ề ọ ượ ấ nói x u s xác minh l ẽ ấ t; 51,8% th n t ng t t ượ ầ ượ th n t i s th t đ b o v th n t ạ ự ậ ể ả ng nhân cách. ng giúp tu d ưỡ ầ ượ ố

M t th c t ộ ự ế ụ ậ ậ ấ ọ

ấ ệ ế ọ

đáng quan tâm là các b c ph huynh h c sinh r t ít , th m chí là ng c a các h c sinh THPT, có 37,5% cha m không quan tâm đ n v n đ th n t ẹ ọ ề ầ ượ ế ế ng c a con h và 17.5 % hi m khi quan tâm đ n không quan tâm đ n vi c th n t ủ ầ ượ ế h c sinh. ọ

ể ườ ị

ng THPT trên đ a bàn ng đ n quá trình hình thành và 5.1.2. Tìm hi u th n t ữ ầ ượ ưở ả

TPHCM và nh ng nh h phát tri n nhân cách h c sinh nh m giúp h c sinh: ng c a h c sinh các tr ọ ủ ng c a th n t ế ầ ượ ọ ủ ằ ọ ể

~ 29 ~

ng, vai trò c a th n t ầ ượ ầ ượ ủ

c khái ni m th n t ệ ng… t đó h c sinh có cách nhìn đúng đ ng v th n t ọ ắ

ừ i s ng lành m nh, tu d ng đ o đ c và nhân cách ngày m t hoàn thi n. Hi u đ ể ượ thành th n t ầ ượ cho mình l ố ố ạ ng, ngu n g c hình ố ồ ự ng, xây d ng ệ ề ầ ượ ộ ưỡ ạ ứ

ườ

ệ ưở i, vi c tìm hi u th n t ể ng c a th n t ủ ầ ượ ầ ượ ể

ng THPT trên đ a bàn TPHCM ng c a các tr ị ng đ n quá trình hình thành và phát tri n nhân đó có cách giáo d c phù ừ ụ ọ

Tóm l ạ và nh ng nh h ả ữ cách h c sinh giúp hi u thêm tâm lý tu i c a h c sinh t ọ phía nhà tr h p t ể ng, gia đình và xã h i. ủ ế ổ ủ ộ ợ ừ ườ

5.1.3. Thu n l ậ ợ

ng c a th n t ị ườ ng c a các tr ng ủ ng đ n quá ế ầ ượ

ể THPT trên đ a bàn TPHCM và nh ng nh h ưở trình hình thành và phát tri n nhân cách h c sinh i và khó khăn khi tìm hi u th n t ầ ượ ủ ữ ả ọ ể

a) Thu n l i ậ ợ

ủ ọ ườ

ả ể

ng và giáo viên ch ng c a h c sinh các tr ầ ượ ứ ế ượ ự

ng THPT trên đ a bàn TPHCM ị ng đ n quá trình hình thành và phát tri n nhân ủ c s giúp đ c a nhà tr ọ ng Th Đ c, đ ng th i nhóm nghiên c u đã v n d ng ki n th c đã h c ỡ ủ ứ ườ ụ ứ ế ậ ồ

sách, t p chí, internet… - Khi tìm hi u th n t ể ầ ượ ng c a th n t và nh ng nh h ủ ưở ữ cách h c sinh, nhóm nghiên c u đ ọ nhi m tr ờ ệ cũng nh nh ng tài li u tham kh o t ả ừ ườ ư ữ ủ ứ ệ ạ

- Bên c nh đó các ph ng ti n nh máy tính, máy in…đã giúp nhóm nghiên ạ ươ ư ệ

c bài nghiên c u này. c u hoàn thành đ ứ ượ ứ

b) Khó khăn:

- Ho t đ ng h c t p, vui ch i c a h c sinh luôn đ c nhà tr ượ

ơ ủ ọ ơ ủ ọ ọ ậ ờ ườ ệ ự

ng, giáo viên ki m soát ch t ch , th i gian ra ch i c a h c sinh ít nên nhóm th c hi n nghiên c u ứ ẽ ch a ph bi n h t ki n th c v th n t ng cho h c sinh n m. ạ ộ ặ ổ ế ứ ề ầ ượ ể ư ế ế ắ ọ

- Nhi u h c sinh b tr ng phi u thăm dò nên ch a t p h p đ y đ câu tr l ư ậ ỏ ố ả ờ i, ọ

do đó ch a n m đ t c a h c sinh v th n t ủ ng. ề ư ắ ế ể ượ ế c h t nh ng hi u bi ữ ế ủ ọ ợ ầ ề ầ ượ

ệ ể ờ

c t -Do còn h n ch v m t th i gian và chi phí nên không có đ đi u ki n đ có ế ề ặ t c các h c sinh trung h c ph thong mà ch l y m u phi xác ố ạ ượ ấ ả ủ ề ỉ ấ ẫ ọ ọ

th kh o sát đ ả ể su t.ấ

5.2. Ki n ngh ị ế

5.2.1. Đ i v i tr ng THPT ố ớ ườ

~ 30 ~

ố ớ ườ ổ ứ ữ

ắ ượ ổ ch c nh ng bu i ngo i khóa đ có th trao đ i, ạ ổ c tâm lý c a h c sinh, t ng pháp ừ ủ ọ ể đó đ a ra ph ư ể ươ

ng THPT nên t Đ i v i tr l ng nghe ý ki n đ n m b t đ ể ắ ế ắ giáo d c phù h p. ợ ụ

5.2.2 Đ i v i gia đình ố ớ

ả ế ụ ứ ượ ế

ế ủ ọ ầ ượ

ụ c l ượ ạ ỉ ệ ế

i t l ư ấ

ầ ượ ư ể ệ ầ

ủ ề ấ ơ

c k t qu : ph huynh không quan ng c a h c sinh chi m 37,5%, ph huynh hi m khi quan tâm ế ng ph huynh th ng c a h c sinh chi m 17,5%, ng ườ ủ ọ ụ ế i th p chi m 10%. Cho th y gia đình ch a th t s quan tâm đ n ậ ự ế ấ ng cũng nh quá trình phát tri n tâm lý c a các em. Gia đình c n quan ề ề ề ng nói riêng c a các em. Đi u này s giúp các em g n bó v i gia đình nhi u ủ ắ ớ

ẽ t h n. Qua phi u thăm dò nhóm nghiên c u thu đ tâm đ n vi c th n t ệ ế đ n vi c th n t ầ ượ ệ ế xuyên quan tâm l ạ vi c th n t tâm các em nhi u h n không ch v h c t p mà còn v tâm lý nói chung và v n đ ỉ ề ọ ậ th n t ề ầ ượ h n và hình thành nhân cách, h c t p t ọ ậ ố ơ ơ

5.2.3. Đ i v i h c sinh ố ớ ọ

Th ng xuyên trao đ i v n đ th n t ổ ấ ớ ạ

ứ ườ ặ ề ầ ượ ạ

ế i có ki n ng v i b n bè, gia đình, ng t và có ế ể ể ng. Qua đó, tích c c rèn luy n nhân cách h c sinh ọ ề ầ ượ ự ệ

ườ th c ho c tìm hi u thông tin qua sách, t p chí, internet…đ nâng cao hi u bi ể cách nhìn đúng đ ng v th n t ắ và c g ng h c t p. ọ ậ ố ắ

ng là t ạ ầ ượ ọ

ằ ề ề ấ ự

ạ ả ấ ơ

c vun đ p, t ẽ ắ ồ

ướ ng cũng nên chú ý t ớ ộ ườ ậ

ý th c đ t v n còn 1.8% h c sinh Bên c nh 36% h c sinh cho r ng có th n t ố ẫ ọ ng. Đi u này không h x u, nh ng chính là s lãng phí, ư ầ ượ ằ c m , hoài bão và r t nh y c m, cho nên vi c ệ ổ ủ ướ ứ ổ ủ ạ i mát, thúc đ y s c sáng t o ng s giúp tâm h n các em đ ẩ ứ ượ i b ph n các em ậ ng mà thay đ i suy nghĩ ổ c giá tr c a th n t ị ủ ứ ượ ầ ượ ự ọ

ng. cho r ng không c n th n t ầ l a tu i c a các em là l a tu i c a ứ th n t ầ ượ trong các em. V y nên, gia đình và nhà tr h c sinh này, giúp các em t không c n th n t ầ ầ ượ

ng cao đ ng, đ i h c s ph m 5.2.4. Đ i v i các tr ố ớ ườ ạ ọ ư ạ ẳ

Đ i v i các tr ẳ ườ ố ớ ạ ọ ư ạ ạ

ọ ể

ắ ệ ượ ả ầ ượ ữ ả ế ủ

ẽ ễ ờ ậ ợ ể ư ồ

ầ ượ ng đ n h c sinh. Nh ế ọ ơ ọ ụ ứ ệ ả

ắ ượ ề ạ i có ích cho xã h i. ng cao đ ng, đ i h c s ph m trong công tác đào t o giáo viên ng, đ các giáo nói chung và môn tâm lý h c nói riêng nên chú ý đ n m ng th n t ờ ng c a th n t ng và nh ng nh h sinh n m v ng hi n t ưở ữ đó, khi tr thành giáo viên s d dàng n m b t tâm lý h c sinh h n, giúp quá trình ọ ắ ắ ở i. Đ ng th i, giáo viên n m b t đ gi ng d y thu n l c tâm lý h c sinh đ đ a ra ắ ạ ả ph ể ỹ ng pháp giáo d c hi u qu cho h c sinh v đ o đ c, trí d c, văn th m , ọ ụ ươ ng nghi p… đ h c sinh tr thành ng h ườ ể ọ ướ ệ ở ộ

~ 31 ~