B CÔNG TH

NG

TR

ƯƠ NG ĐH CÔNG NGHI P TP.H CHÍ MINH Ệ

ƯỜ



Đ TÀI:

THÀNH L P CÔNG TY D CH V

KHAI BÁO THU .Ế

TP.H Chí Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2012

B CÔNG TH

NG

TR

ƯƠ NG ĐH CÔNG NGHI P TP.H CHÍ MINH Ệ

ƯỜ



Đ TÀI:

THÀNH L P CÔNG TY D CH V KHAI Ị BÁO THU .Ế

Chuyên ngành: Qu n tr - Kinh doanh ả Nhóm th c hi n: Blue sky. ự L p HP: 1107014 GVHD: Nguy n Khánh Bình ễ

TP.H Chí Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2012

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

toàn c u hóa hi n nay, các doanh nghi p đ

Trong n n kinh t ề

ế

ượ

ậ c thành l p

ngày càng nhi u và d n t

i nhu c u v k toán cũng ngày càng cao. Chính m i doanh

ẫ ớ

ề ế

ớ nghi p đ u hi u r ng thu là m t v n đ h t s c quan tr ng và là m i quan tâm l n

ề ế ứ

ể ằ

ộ ấ

ế

không ch c a b n thân doanh nghi p mà còn c a các c quan tài chính. ệ

ỉ ủ ả

ơ

Tình hình v áp d ng thu và các nguyên t c, quy đ nh v thu đang đ

ế

ế

ượ ơ c c

ệ quan tài chính xem xét và ki m tra ch t ch h n. Đi u này đòi h i m i doanh nghi p

ẽ ơ

c n ph i có b máy k toán thu nhanh nh n, nh y bén và làm vi c có hi u qu t ầ

ả ố t

ế

ế

nh t. Đ ti

ể ế

t ki m đ ệ

ượ

ệ c th i gian và ngu n nhân l c hi n có cho các doanh nghi p,

hôm nay nhóm chúng em xin trình bày ý t

ng “

ưở

Thành l pậ công ty d ch v khai báo

thuế”.

i Vi

t Nam. D ch v này đ

c quy

D ch v khai báo thu là m t d ch v m i t ế

ụ ớ ạ

ộ ị

ượ

i Lu t qu n lý thu năm 2008 và các văn b n quy ph m pháp lu t h

đ nh t ị

ậ ướ

ế

ẫ ng d n

khác. D ch v khai báo thu đã đ

c xây d ng t

khá lâu nh ng cho đ n nay vi c áp

ế

ượ

ư

ế

còn h n ch . V i s c n thi

t và hi u qu thi

t th c c a mình d ch

d ng vào th c t ụ

ự ế

ế ớ ự ầ

ế

ế

ự ủ

v khai báo thu s đem l ụ

ế ẽ

i tính c nh tranh và hi u qu cao, chính xác cho báo cáo tài ả

chính c a m i doanh nghi p. Chính vì nh ng lý do trên mà d án thành l p công ty ữ

i đ

c l

i ích cho công ty và cho

d ch v khai báo thu có tính kh thi và s đem l ị

ế

ạ ượ ợ

ề các doanh nghi p khác. Qua bài ti u lu n này, nhóm chúng em s trình bày v ý ậ

ng, n i dung c a d án công ty d ch v khai báo thu mà nhóm đ ra.

t ưở

ủ ự

ế

K t c u c a đ tài g m:

ế ấ ủ ề

ế

Ch Ch Ch

: ng 1 : ng 2 : ng 3

ươ ươ ươ

c s xác đ nh d án đ u t ầ ư ơ ở ph n n i dung chính c a d án công ty khai báo thu ủ ự ầ k t lu n và ki n ngh ị ế

ộ ậ

ế

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

ự ạ

Do có s h n ch v kinh nghi m cũng nh v ki n th c c a chúng em nên bài ầ c s góp ý c a Th y

t không tránh kh i nh ng thi u xót. Chúng em r t mong đ ế

ư ề ế ấ

ứ ủ ượ ự

ế

ế ề vi ữ ỏ t đ và các b n đ bài vi ế ượ

Chúng em cũng bày t

c hoàn thi n h n. ệ ơ s c m n chân thành t

ỏ ự ả ơ ệ ự

ộ ầ ữ

i GVHD Nguy n Khánh Bình đã ễ giúp chúng em trong quá trình th c hi n bài lu n này. M t l n n a em xin chân thành c m n! ả ơ

Tp.H Chí Minh, Ngày 25 tháng 06 năm 2012 Nhóm Blue Sky

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị DANH M C CÁC B NG BI U

ế Ể

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

: C S XÁC Đ NH D ÁN Đ U T

ươ

Ơ Ở

Ầ Ư

Ch 1.1.

ng 1 Tên d án.ự

- D án thành l p

”.

ậ “công ty d ch v khai báo thu blue sky

ế

- G i t

t là: D án

TAX ACCOUNTING.

ọ ắ

- Hình th c: công ty d ch v . ụ

- Đ a đi m: Cách M ng Tháng 8, Qu n 10, Tp.H Chí Minh.

- Lo i hình kinh doanh là cung c p d ch v khai báo thu thuê cho các doanh ị

ế

nghi p trong n

c.

ướ

1.2.

Ch d án. ủ ự

Nhóm Blue Sky – L p CĐKT11 – Tr

ng Đ i H c công Nghi p Tp.HCM.

ườ

Đ i ngũ chuyên nghi p năng đ ng trong công vi c.

Đây là đ u t

m i

ầ ư ớ

Công ty TNHH B u Tr i Xanh

111 Tr n Quang Kh i. p. Tân Đ nh. Q.1

Email: bautroixanh@.com.vn

ĐT: 08. 38625754

Slogant : “chúng tôi là l a ch n đúng đ n c a b n” ự

ắ ủ ạ

1.3.

ụ ủ ế

S n ph m, d ch v ch y u. ị ủ

ẩ ẩ

ả ả

- S n ph m c a công ty khai báo thu Blue Sky liên quan v các m u khai báo ế

thu c a doanh nghi p ph i trình bày và n p cho c quan thu . Đi u này công ty

ế ủ

ế

ơ

chúng tôi s ph c v v i n i dung vi c kê khai thu hàng tháng bao g m: ệ

ẽ ụ ụ ớ ộ

ế

1. Th c hi n làm vi c và kê khai thu ban đ u.

ế

2. Đóng thu môn bài, th c hi n mua hóa đ n l n đ u.

ơ ầ

ế

3. L p và kê khai thu VAT hàng tháng.

ế

4. Báo cáo tình hình s d ng hóa đ n hàng tháng. ử ụ

ơ

5. Báo cáo hàng hóa, d ch v bán ra, mua vào;. ị

6. Kê khai t m tính thu thu nh p doanh nghi p hàng quý.

ế

7. Kê khai thu thu nh p cá nhân hàng tháng, hàng quý.

ế

8. Th c hi n quy t toán hàng năm các lo i thu TNDN, TNCN.

ế

ế

9. Đ i di n cho doanh nghi p làm vi c và g ai trình v i c quan thu . ế

ớ ơ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

10. In s sách k toán theo đúng quy đ nh.

ế

ng, chính sách thu c a Vi

t Nam nói chung và

- T v n v pháp lu t, ch ch

ư ấ

ủ ươ

ế ủ

các chính sách c a c quan thu liên quan đ n t ng công ty c n khai báo thu . ế

ủ ơ

ế ừ

ế

- C p nh t chính xác và đ y đ các chính sách và yêu c u c a c quan thu có

ầ ủ ơ

ế

kh năng nh h

ng đ n cách khai báo thu c a m i công ty.

ưở

ế ủ

ế

- T v n cho khách hàng v : ề

ư ấ

• Ph

ng pháp khai báo thu c a m i công ty.

ươ

ế ủ

khai thu theo t ng kỳ: tháng, quý, năm.

• L a ch n cách l p t ọ

ậ ờ

ế

• S p x p th i gian làm t

ắ ế

khai n p cho c quan thu đúng h n ạ

ế

ơ

• Các t

khai báo thu ph i chính xác đ m b o ti n đ cho t ng t

khai và đúng

ế ả

ế

t Nam.

v i quy đ nh c a lu t pháp Vi ủ ớ

- Đ i t

ng

ố ượ : T t c các doanh nghi p đang th c hi n vi c kinh doanh theo

ấ ả

đúng quy đ nh c a pháp lu t.

1.4. Hình th c đ u t

. ứ ầ ư

Đ u t

m i hoàn toàn vào

Công ty dich v khai báo thu Blue Sky

là m t trong các

ầ ư ớ

ế

đ n v đ u tiên đ xây d ng d ch v “tax accounting”. Công ty s ký k t tho ơ

ị ầ

ế

ệ ớ thu n v i T ng C c Thu v ph i h p tri n khai thu cho các doanh nghi p l n

ớ ổ

ố ợ

ế ề

ế

v a và nh đ nh m thúc đ y và h tr cho các doanh nghi p ti p c n nhanh ỗ ợ ừ

ỏ ể

ế

chóng và hi u qu v i vi c khai báo thu . ế

ả ớ

1.5.

c kh i công vào

ế

ẽ ượ ố

ụ ằ

c a chúng tôi s đ ủ ự ế ư

1.6.

và ngu n cung c p tài chính.

Th i gian kh i công, hoàn thành. Công ty d ch v khai báo thu Blue Sky đ u quý 3 nh m ngày 1 tháng 7 năm 2012 và d ki n là cu i tháng 8 cùng năm ầ chúng tôi s hoàn thành cái d án c a chúng tôi đ a ra. T ng v n đ u t ố

ẽ ầ ư

ủ ấ

Ngu n v n ồ ố S ti n ố ề

V n t có 400.000.000 ố ự

Vì công ty kinh doanh v n còn nh nên chúng tôi d tính ban đ u v i kinh ự ẫ ầ ỏ ớ

phí đ u t là 400.000.000 VND d i hình th c v n t góp c a các thành ầ ư ướ ứ ố ự ủ

viên. Trong đó ti n máy móc trang thi t b chi m 124.000.000 VND, s ề ế ị ế ố

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

ti n còn l i dành cho các kho n khác c a vi c kinh doanh ( ph n d trù ề ạ ủ ự ệ ả ầ

1.7.

ơ ở

1.7.1.

C s pháp lý đ thành l p công ty khai báo thu . ế ậ Pháp lý thành l p d án.

ậ ự

Vi c l p D án đ u t ự

ệ ậ

ầ ư

ự thành l p “Công ty d ch v khai báo thu Blue Sky” d a

ế

trên nh ng c s pháp lý sau: ơ ở

- Lu t doanh nghi p năm 2005 và các văn b n h

ng d n thi hành.

ả ướ

- Lu t đ u t

2005.

ậ ầ ư

- Ngh đ nh 108/2005/NĐ-CP h

ng d n chi ti

t thi hành Lu t Đ u t

ướ

ế

. ầ ư

- Quy t đ nh s 108/2006/QĐ-BKH c a b k ho ch và đ u t

ủ ộ ế

ế ị

ầ ư

ả ban hành m u văn b n ẫ

th c hi n lu t đ u t

t

i Vi

t Nam.

ậ ầ ư ạ

ng năm 2005.

- Lu t b o v môi tr ậ ả ệ

ườ

- Ngh đ nh 80/2006/NĐ –CP h

ng d n lu t b o v môi tr

ng và các văn b n có liên

ướ

ậ ả ệ

ườ

quan.

- Gi y phép kinh doanh do S K ho ch Đ u t

c p phép.

ở ế ạ

ầ ư ấ

1.7.2.

Th t c th c hi n d án đ u t

.

ệ ự

ủ ụ

ầ ư

ng đ

c th c hi n qua

kinh phí).

ế

ườ

ượ

m t s b

ộ ố ướ

c nh sau: ư

a. D đ nh quy mô công ty, tìm ki m ngu n v n đ u t

ự ị

. ầ ư

ế

b. Tìm ki m đ a đi m đ t văn phòng và ti n hành xin ch p thu n ch tr

ủ ươ

ế

ế

ủ ng c a

.

UBND T nh, thành ph v đ a đi m d đ nh đ u t ố ề ị

ự ị

ầ ư

c. Th c hi n th t c xin c p Gi y phép thành l p doanh nghi p theo quy đ nh

ủ ụ

c a pháp lu t. ủ

i văn

d. Th c hi n các th t c liên quan đ n vi c thuê m t b ng, ch nh trang l ế

ặ ằ

ủ ụ

t b , tuy n nhân viên k toán.

phòng, mua s m trang thi ắ

ế ị

ế

e. Th c hi n m t s th t c khác nh : đánh giá tác đ ng môi tr

ộ ố ủ ụ

ư

ườ

ỏ ng, xin th a

thu n đi n, n

c, phòng cháy, ch a cháy...

ướ

Thành l p m t công ty d ch v khai báo thu thông th ị

: PH N N I DUNG CHÍNH C A D ÁN CÔNG TY KHAI BÁO

ng 2

Ủ Ự

Ầ Ộ

ng s n ph m, d ch v d án.

Ch ươ THU .Ế 2.1. Nghiên c u phân tích th tr ứ

ị ườ

ụ ự

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

2.1.1. a. Đ u t

ng. xây d ng c b n.

ầ ư

Phân tích th tr ự

ị ườ ơ ả

- M t b ng đ a đi m đ t t ị

ặ ằ

ặ ạ

ể i Qu n 10 là m t trong nh ng qu n có s phát tri n ữ

m nh trong khu v c Tp.H Chí Minh. ự

- T ng di n tích s d ng: 80 m2.

ử ụ

b. Thi

t b . ế ị

- H th ng An Ninh (camera ch ng tr m…).

ệ ố

- H th ng thanh toán.

ệ ố

t b khác cho nhân viên.

- D ng c thi

ế ị

các nhà phân ph i trong n

c, s l

- Bàn gh : nh p t ế

ậ ừ

ướ

ố ượ

ng 13 b . ộ

- Bàn gh văn phòng: cung c p b i Cty CP N i th t Hòa Phát.

ế

- H th ng phòng cháy, ch a cháy: cung c p b i C c Phòng cháy - Ch a cháy

ở ụ

ệ ố

qu n.ậ

c : cung c p b i

- H th ng chi u sáng, qu t, n ế

ệ ố

ướ

ở công ty c ph n th

ươ ng

m i, d ch v và đàu t

D&Q (D&Q Traserin .,JSC).

ạ ị

ư

2.1.2.

L i th c nh tranh.

ế ạ

- V giá tr s d ng: đây là m t d ch v khai báo thu có ch t l ộ ị

ị ử ụ

ấ ượ

ế

ả ng, đ m b o ả

tính chính xác, đúng quy đ nh pháp lu t, phù h p v i chu n m c k toán, giúp

ự ế

các doanh nghi p ti

c nhân l c, th i gian mà v n có đ

c các báo

ế

t ki m đ ệ

ượ

ượ

cáo thu hoàn ch nh và đ y đ , chính xác.

ầ ủ

ế

ể - V giá c thanh toán: giá c phù h p, hình th c thanh toán b ng chuy n ợ

kho n, giao d ch qua ngân hàng, ti n l

i cho c khách hàng và công ty.

ệ ợ

c công ty m r ng đ a bàn cung c p đ n kh p các

- V phân ph i: d ch v đ ố

ụ ượ

ở ộ

ế

ự qu n trên đ a bàn Tp.HCM, ti p nh n s li u qua m ng, email và giao d ch tr c ậ ố ệ

ế

ti p v i khách hàng t

i tr s c a khách hàng.

ế ớ

ạ ụ ở ủ

- V thu , phí v n chuy n, b o h , h u mãi: tính vào trong giá c a m t d ch v

ộ ậ

ộ ị

ế

nh t đ nh, riêng h u mãi s có ch

ng trình tri ân khách hàng vào cu i năm, các

ấ ị

ươ

t

t…

d p l ị ễ ế

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

Vi c s d ng khai báo thu đ giúp các doanh nghi p không ph i lo l ng v th

ệ ử ụ

ế ể

ề ủ

ệ t c kê khai, n p và hoàn thu theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Nh ng công vi c ụ

ế

này s do công ty khai báo thu ti n hành. Đi u này có ý nghĩa r t l n đ i v i các

ố ớ

ế ế

ấ ớ

Doanh nghi p v a và nh cũng nh các doanh nghi p l n. S d ng d ch v khai

ệ ớ

ử ụ

ư

báo thu s giúp doanh nghi p yên tâm t p trung vào kinh doanh. Nghĩa v thu

ế ẽ

ế

là trách nhi m c a công dân và m i doanh nghi p. Ch ng h n, tr

ườ

ng h p ng ợ

ườ i

dân có thu nh p t

ti n l

ng, ti n công cũng ý th c rõ vi c ph i n p thu thu

ậ ừ ề ươ

ả ộ

ế

nh p. Song, đ n p thu cho đúng, cho đ , h ph i n m đ

ả ắ

ủ ọ

ể ộ

ế

ượ

ẫ c kho ng 50 m u

bi u khai thu thu nh p cá nhân. Đi u này là khó khăn v i m i cá nhân n p thu

ế

ế

i tr giúp là bình th

nên vi c s d ng ng ệ ử ụ

ườ ợ

ườ

ầ ng. D ch v khai báo thu s là c u

ế ẽ

i n p thu . Đây là mô hình có l

n i gi a c quan thu và ng ố

ữ ơ

ế

ườ ộ

ế

i cho c ngành ả

thu và ng

ế

ườ ộ

i n p thu . ế

Đ i th c nh tranh hi n t

2.1.3. ủ ạ

Đ i th c nh tranh. ủ ạ ấ ệ ạ

i còn r t ít vì đây là d ch v còn m i, hi n nay ch có ụ

m t vài công ty t

ng này nên công ty chúng em gi m b t lo

ư

nhân th c hi n ý t ự

ưở

ng i v đ i th c nh tranh.

ạ ề ố

ủ ạ

Đây là d ch v còn khá m i m và là nhu c u r t c n thi

t đ i v i nhi u doanh

ầ ấ ầ

ế ố ớ

nghi p Chính vì v y trong th i gian không xa d ch v này s có th đ

ể ượ

ề c nhi u

ng

ườ ự

ậ i l a ch n đ kinh doanh. N u càng nhi u đ i th c nh tranh m i gia nh p

ủ ạ

ế

th tr

ị ườ

ư ề ấ ng thì khách hàng càng có nhi u s l a ch n v giá c cũng nh v ch t

ề ự ự

l ượ

ng d ch v và th ph n c a công ty s b thu nh chính nên c n t o d ng uy ẽ ị

ầ ủ

ầ ạ

tín ch t l

ng ngay t

đ u.

ấ ượ

ừ ầ

M t vài công ty d ch v có xu h

ướ

ng c nh tranh nh : ư

+ Công ty TNHH D ch v k toán Đ ng H ng.

ụ ế

ư

+ Công ty t

ng Nam.

ư ấ

v n Thu Sao Ph ế

ươ

+ Công ty TNHH TMDV T v n A&M.

ư ấ

+ Công ty TNHH D ch v t

v n Tài chính K toán và Ki m toán AASC….

ụ ư ấ

ế

2.2. Nghiên c u n i dung vè công ngh k thu t c a d án.

ậ ủ ự

ứ ộ

ệ ỹ

• Phòng Giám đ c.ố

• Phòng Qu n lý.

Quy mô văn phòng làm vi cệ có 4 phòng chính:

• Phòng Nhân viên.

• Phòng sinh ho t chung.

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

ứ ộ

ch c qu n lý th c hi n và nhân s c a d án. ệ

ự ủ ự

2.3.1.

2.3. Nghiên c u n i dung t ị

ả ự ẵ

ổ ứ Qu n tr ngu n nhân l c. ồ - Ngu n nhân l c s n có: 3 nhân viên, 2 qu n lý, 1 Giám đ c;

ả ồ ố

- T ch c tuy n d ng thêm 05 nhân viên có chuyên nghành k toán. Tiêu

ụ ứ ế ể ổ

Cao Đ ng tr lên, có tham gia các l p d y v Thu chu n: T t nghi p t ố ệ ừ ẩ ẳ ở ề ạ ớ ế

ầ doanh nghi p, n m rõ Lu t. Có tinh th n h c t p, trung th c, linh đ ng, c u ầ ọ ậ ự ệ ậ ắ ộ

ti n, bi t h p tác và làm vi c theo nhóm; ngoài ra còn có 01 b o v ; 01 NV ế ế ợ ệ ệ ả

t p v . ạ ụ

 Mô t

S đ 2.1: mô hình t ch c nhân s d ki n ơ ồ ổ ứ ự ự ế (15 ng i)ườ

công vi c c a các ch c danh: ả ệ ủ ứ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

c tuy n thông qua các trung tâm

 B o v : ả

ệ B o v , v sinh, lái xe đ ệ ệ ả ượ ể

vi c làm, ng i quen gi ệ ườ ớ ớ i thi u, đáng tin c y và có trách nhi m v i ệ ệ ậ

 Giám đ cố : Đi u hành ho t đ ng c a công ty thông qua các báo cáo

công vi c.ệ

ạ ộ ủ ề

hàng ngày c a các qu n lý; giám sát công vi c c a các qu n lý; có th ệ ủ ủ ả ả ể

tr c ti p ho c gián ti p tham gia và h ng d n các nhân viên c p d i. ự ế ế ặ ướ ấ ướ ẫ

 Qu n lý 1: ả

-

L p k ho ch nghiên c u, và tri n khai s n ph m theo đ nh ứ ế ể ạ ậ ẩ ả ị

-

h ng và chi n l c c a công ty. ướ ế ượ ủ

ồ Tìm ki m và tr c ti p trao đ i v i khách hàng, nh n h p đ ng ổ ớ ự ế ế ậ ợ

v cho công ty, nh n s li u, bàn giao v i qu n lý; giám sát các b ề ố ệ ậ ả ớ ộ

ph n vòng ngoài. ậ

ớ - Giao k t qu công vi c cho khách hàng, liên h giao d ch v i ệ ế ệ ả ị

khách hàng.

 Qu n lý 2: ả

-

Ti p nh n các thông tin c a khách hàng thông qua qu n lý 1, t ủ ế ậ ả ừ

ế đó phân công công vi c và giám sát các nhân viên làm vi c; tr c ti p ự ệ ệ

- Xem xét và ti n hành hi u ch nh liên quan đ n s li u, thông tin ỉ

đi u hành các công vi c c a nhân viên… ệ ủ ề

ế ố ệ ệ ế

khi nhân viên n p l ộ ạ ử i các báo cáo sau khi đã hoàn thành; sau đó g i

ng đ ki m tra và cu i cùng là bàn đ n b ph n th m đ nh ch t l ẩ ế ấ ượ ậ ộ ị ể ể ố

giao k t qu cho qu n lý 1. ế ả ả

ng

 Phòng th m đ nh ch t l ẩ

ấ ượ : Tham m u cho ban giám đ c v công ư ề ố ị

tác khoa h c k thu t chuyên ngành; th m đ nh k thu t và qu n lý ậ ả ậ ẩ ọ ỹ ỹ ị

ch t l ấ ượ ậ ng các công trình; ng d ng các ti n b khoa h c k thu t ụ ứ ế ọ ộ ỹ

công ngh trong Ngành. ệ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

- Giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a Nhà n ệ ủ ự ệ ị ướ ấ c v qu n lý ch t ả ề

ng công trình đ u t l ượ ầ ư xây d ng c b n đ nh kỳ ho c đ t xu t t ị ặ ộ ơ ả ấ ổ ứ ể ch c ki m ự

tra, k t lu n và đ xu t ph ng án x lý. ề ế ấ ậ ươ ử

- Đ nh kỳ t ị ổ ứ ch c ph bi n và ch đ o ng d ng ti n b KHKT, ng ỉ ạ ứ ổ ế ụ ứ ế ộ

K ho ch kinh doanh.

ế ạ Các ti n trình v s n ph m, d ch v : ụ ề ả

2.3.2. ế

d ng công ngh m i cho các đ n v trong Ngành. ụ ệ ớ ơ ị

ẩ ị

t l p h s thu ban đ u: ế ậ ồ ơ ế ầ

 Thi

• T v n, so n h s theo m u c a c quan thu . ế

ẫ ủ ơ ư ấ ồ ơ ạ

• Đ ng tên ứ

• Ti p xúc, gi

ng . k toán tr ế ưở , mua hoá đ nơ , s sách ổ k toán ế

i trình h s theo yêu c u c a c quan ế ả ầ ủ ơ ồ ơ thuế.

ế

 Báo cáo thu hàng tháng:

• Báo cáo hoá đ n ch ng t

mua vào, bán ra, cân đ i ch ng t mua ứ ơ ừ ứ ố ừ

• L p báo cáo thu hàng tháng b ng ph n m m h tr

vào, bán ra.

doanh ỗ ợ ề ế ậ ằ ầ

nghi p có mã v ch 2 chi u. ề ệ ạ

• L p báo cáo m u th ng kê trong tháng n p Phòng th ng kê.

In báo cáo thu .ế

ẫ ậ ộ ố ố

ổ ế ế

 Ghi s sách k toán và Quy t toán thu : ế

• H ch toán và ghi chép s sách k toán b ng

• Gi

. ế ạ ằ ổ ph n m m k toán ề ế ầ

• Báo cáo xu t nh p t n kho, v t t

i quy t v ng m c phát sinh, t ch c l u tr ch ng t ả ế ướ ắ ổ ứ ư ữ ứ . ừ

, hàng hoá, s n ph m. ậ ồ ậ ư ấ ả ẩ

• Kh u hao tài s n c đ nh năm. L p b ng l ả ố ị

• B ng cân đ i tài kho n, s d tài kho n.

ng. ấ ậ ả ươ

• B ng cân đ i

ố ư ả ả ả ố

• Báo cáo l u chuy n ti n ( tr c ti p - gián ti p ). ề

. K t qu kinh doanh tháng/ quý/ năm. ố k toán ế ả ế ả

• L p báo cáo tài chính cu i năm - Quy t toán thu TNDN.

ự ế ư ể ế

ế ế ậ ố

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

ệ - Thành l p trang website riêng c a công ty đ g i đ n các doanh nghi p ể ử ế ủ ậ

i thi u v công ty v i các khách hàng nh m qu ng cáo th ằ ả ươ ng hi u và gi ệ ớ ề ệ ớ

- Các giao d ch viên có th liên l c, giao d ch v i khách hàng b ng cách

DN.

ể ằ ạ ớ ị ị

- M i th c m c và khi u n i v k t qu c a d ch v , khách hàng s

tr c ti p t i công ty ho c gián ti p thông qua website c a công ty. ự ế ạ ủ ế ặ

ạ ề ế ả ủ ụ ế ắ ắ ọ ị ẽ

đ c b ph n chăm sóc khách hàng gi i đáp và x lý k p th i, t o s an tâm ượ ậ ộ ả ờ ạ ự ử ị

2.3.3.

L p k ho ch ti p th . ị

và tin t ng t phía khách hàng. ưở ừ

ế i thi u v công ty và t

ậ ế ạ ạ

L p trang web trên m ng gi v n cho khách hàng ậ ớ ệ ề ư ấ

trên m ng.ạ

Phát t r i v công ty. ờ ơ ề

L p nh ng chính sach u đãi phù h p v i t ng đ i t ng khách hàng. ớ ừ ố ượ ữ ư ậ ơ

ệ 2.4. Phân tích hi u qu tài chính là m t n i dung kinh t quang tr ng quá trình Phân tích hi u qu tài chính d án. ả ệ ộ ộ ả ế ọ

thi t l p d án đ u t ế ậ ầ ư ự , nh m đánh giá tính kh thi c a d án v m t tài ả ề ặ ủ ự ằ

chính, tr c h t là l i cho ch đ u t ướ ế ợ i ích mà d án mang l ự ạ . ủ ầ ư

2.4.1. V n đ u t ố ư

ban đ u d tính c a công ty là ủ

2.4.2. Chi phí liên quan.

 Chi phí công ngh . ệ

. ầ ư Nh đã nêu ch ở ươ 400.000.000 VNĐ d i hình th c v n t ng 1 v n đ u t ố ướ ầ ư ứ ố ự ầ ự góp c a các thành viên. ủ

Thi Đ n giá S l ng t bế ị ơ ố ượ Thành ti nề

Máy vi tính 10.000.000 8 80.000.000đ

Máy fax 5.000.000 2 10.000.000đ

Máy photocopy 15.000.000 2 30.000.000đ

Máy in 2.000.000 2 4.000.000đ

T ng c ng 124.000.000đ ộ ổ

B ng 2.1: chi phí công ngh d toán c a công ty. ệ ự ủ ả

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

 Kh u hao máy móc thi

t b - theo ph ng pháp đ ấ ế ị ươ ườ ng th ng. ẳ

ấ Th i gian kh u ờ Tên máy móc M c kh u hao M c kh u hao ứ ấ ứ ấ hao thi theo năm theo tháng t bế ị Theo năm

Máy vi tính 5 2.000.000 167.000

Máy fax 5 1.000.000 83.000

Máy photo 5 3.000.000 250.000

Máy in 4 500.000 42.000

6.500.000 542.000 T ngổ

B ng 2.2: kh u hao máy móc thi t b d toán c a công ty. ấ ả ế ị ự ủ

 V n đ u t ố

ban đ u. ầ ư ầ

Chi phí Ti nề

Máy móc trang thi 124.000.000 t bế ị

Thành l p công, xây d d ng án 50.000.000 ư ự ậ

Đ t c c thuê m t b ng 10.000.000 ặ ằ ặ ọ

Chi phí khác 10.000.000

T ng c ng 194.000.000 ộ ổ

 B ng tính l

B ng 2.3: v n đ u t d toán ban đ u c a công ty. ố ầ ư ự ầ ủ ả

ng hàng tháng. ả ươ

L ng 1 S l ươ ố ươ ng Ch c vứ ụ Thành ti nề tháng nhân viên

8.000.000 1 8.000.000 Giám đ cố

3.000.000 2 3.000.000 B o vả ệ

Nhân viên 5.000.000 6 30.000.000 chính

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

3.500.000 1 3.500.000 T p vạ ụ

3.500.000 1 3.500.000 K thu t viên ậ ỹ

K toán 5.000.000 1 5.000.000 ế

53.000.000 T ngổ

2.5.

B ng 2.4: b ng l ng d toán h ng tháng c a công ty. ả ả ươ ự ủ ằ

ả ườ ng c a d án. ủ ự

Phân tích hi u qu kinh t ế ệ  D ch v k toán tr n gói theo s l ố ượ ọ , xã h i, môi tr ộ ng ch ng t ừ ứ ụ ế ị

STT S l Phí ố ượ ng ch ng t ứ ừ

NGÀNH D CH V Ị Ụ

300.000đ/tháng 1 Không phát sinh ch ng tứ ừ

T 1-10 ch ng t /tháng 500.000d/tháng 2 ứ ừ ừ

T 11-20 ch ng t /tháng 800.000đ/tháng 3 ứ ừ ừ

T 21-30 ch ng t /tháng 1.000.000đ/tháng 4 ừ ứ ừ

T 31-50 ch ng t /tháng 1.500.000đ/tháng 5 ừ ứ ừ

T 51-70 ch ng t /tháng 2.000.000đ/tháng 6 ừ ứ ừ

T 71-100 ch ng t /tháng 2.500.000đ/tháng 7 ừ ứ ừ

T 101-150 ch ng t /tháng 3.500.000đ/tháng 8 ứ ừ ừ

NGÀNH TH ƯƠ NG M I Ạ

Không phát sinh 300.000đ/tháng 1

T 0-10 ch ng t /tháng 600.000đ/tháng 2 ừ ứ ừ

T 11-20 ch ng t /tháng 1.000.000đ/tháng 3 ừ ứ ừ

T 21-30 ch ng t /tháng 1.500.000đ/tháng 4 ừ ứ ừ

T 31-50 ch ng t /tháng 2.000.000đ/tháng 5 ừ ứ ừ

T 51-70 ch ng t /tháng 2.500.000đ/tháng 6 ừ ứ ừ

T 71-100 ch ng t /tháng 3.000.000đ/tháng 7 ừ ứ ừ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

T 101-150 ch ng t /tháng 4.000.000đ/tháng 8 ứ ừ ừ

NGÀNH XÂY D NGỰ

Không phát sinh 300.000đ/tháng 1

T 1-10 ch ng t /tháng 800.000đ/tháng 2 ừ ứ ừ

T 11-20 ch ng t /tháng 1.500.000đ/tháng 3 ừ ứ ừ

T 21-30 ch ng t /tháng 2.000.000đ/tháng 4 ừ ứ ừ

T 31-50 ch ng t /tháng 2.500.000đ/tháng 5 ừ ứ ừ

T 51-70 ch ng t /tháng 3.000.000đ/tháng 6 ừ ứ ừ

T 71-100 ch ng t /tháng 3.500.000đ/tháng 7 ừ ứ ừ

T 101-150 ch ng t /tháng 4.000.000đ/tháng 8 ứ ừ ừ

NGÀNH S N XU T Ả Ấ

Không phát sinh 500.000đ/tháng 1

T 1-10 ch ng t /tháng 1.500.000đ/tháng 2 ừ ứ ừ

T 11-20 ch ng t /tháng 2.000.000đ/tháng 3 ừ ứ ừ

T 21-30 ch ng t /tháng 2.500.000đ/tháng 4 ừ ứ ừ

T 31-50 ch ng t /tháng 3.000.000đ/tháng 5 ừ ứ ừ

T 51-70 ch ng t /tháng 3.500.000đ/tháng 6 ừ ứ ừ

T 71-100 ch ng t /tháng 4.000.000đ/tháng 7 ừ ứ ừ

T 101-150 ch ng t /tháng 4.500.000đ/tháng 8 ứ ừ ừ

B ng 2.5: b ng giá tr d ch v k toán tr n gói theo s l ụ ế ố ượ ọ ả ị ng ch ng t ứ . ừ

STT Giá t i thi u Giá t ụ ố ể i đaố

ả ị  Các d ch v v thu khác ế ụ ề D ch v ị ủ ụ 1.000.000đ/cty 1 Kê khai thu và th t c mua hóa ế đ n l n đ u ơ ầ ầ

ậ 2 100.000d/tháng 5.000.000đ/tháng

L p báo cáo quy t ế toán thu nămế ế ậ 1.000.000đ/cty 3 L p báo cáo quy t toán thu năm ế (không phát sinh)

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

4 150.000đ/ng 1.000.000đ/ng iườ iườ

5 300.000đ/tháng 1.500.000đ/tháng

ế

6 500.000đ/v vi c ụ ệ 5.000.000đ/vụ vi cệ

7 1.500.000đ/tháng 5.000.000đ/tháng

8 2.000.000đ/cty ụ ặ ơ ị

 Doanh thu d trù.

B ng 2.6: các d ch v thu khác c a công ty. D ch v quy t ế ụ toán thu TN cá ế nhân ệ D ch v th c hi n ụ ự ị khai báo thu hàng tháng T v n thu theo ế ư ấ t ng v vi c ụ ệ ừ T v n thu hàng ế ư ấ tháng D ch v đăng ký hóa đ n đ t in ụ ả ủ ế ị

Doanh thu Doanh thu theo tháng doanh thu theo năm

Năm 1 80,000,000 960,000,000

Năm 2 110,000,000 1,320,000,000

Năm 3 130,000,000 1,560,000,000

ả ự

ừ ả ủ ệ

B ng 2.7: doanh thu d trù c a công ty. ể ự ậ ạ ỗ ồ

 Chi phí d ki n trong các năm t

T b ng giá d trù doanh 1 tháng doanh nghi p có th làm cho 10 công ty m i công ty đ t doanh thu trung bình là 2.000.000 đ ng v y doanh thu 1 tháng cho công ty là 200.000.000 đ ng . V y doanh thu 1 năm là 2.400.000.000 đ. ậ ồ

i. ự ế ớ

Chi phí Chi phí năm 3 Chi phí năm 1 Chi phí Năm 2

36.000.000 40.000.000 45.000.000 Đi nệ

12.000.000 14.000.000 16.000.000 N cướ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

Chi phí s a ch a máy móc ữ ữ 9.000.000 10.000.000 12.000.000 thi t bế ị

Chi phí kh u hao máy móc ấ 6.500.000 6.500.000 6.500.000 thi t bế ị

60.000.000 70.000.000 80.000.000 Văn phòng ph mẩ

Thuê m t b ng 120.000.000 144.000.000 156.000.000 ặ ằ

L ng nhân viên 672.000.000 780.000.000 900.000.000 ươ

Chi phí khác phát sinh 12.000.000 12.000.000 12.000.000

T ng c ng 927.500.000 1076.500.000 1.227.500.000 ộ ổ

 D trù doanh thu và l

B ng 2.8: b ng d ki n chi phí c a công ty trong các năm t i c u công ty. ự ế ủ ả ả ớ ả

ự ợ i nhu n c a d án. ậ ủ ự

Năm

Tiêu chu nẩ

1 2 3

Doanh thu 960,000,000 1,320,000,000 1,560,000,000

10,000,000 10,000,000 10,000,000 Các kho n gi m tr ả ả ừ

950,000,000 1,310,000,000 1,550,000,000 Doanh thu thu nầ

T ng các chi phí 927,500,000 1,076,500,000 1,227,500,000 ỏ

Lãi tr c thu 22,500,000 233,500,000 322,500,000 ướ ế

ậ 5,625,000 58,375,000 80,625,000 Thu thu nh p doanh ế nghi pệ

16,875,000 175,125,000 241,875,000 Lãi sau thuế

 Báo cáo ngân l u c a d án.

i nhu n t i c a công ty. B ng 2.9: B ng d trù doanh thu và l ự ả ả ợ ậ ớ ủ

ư ủ ự

Năm

0 1 2 3

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

960,000,000

1,320,000,000

1,560,000,000

960,000,000

1,320,000,000

1,560,000,000

Doanhthu

- Dòng ngân l uư

0

0

0

Giá tri thanh lý

194,000,000

943,125,000

1,144,875,000

1,318,125,000

194,000,000

10,000,000

10,000,000

10,000,000

927,500,000

1,076,500,000

1,227,500,000

-

Dòng ngân l uư ra T ng chi phí ổ phụ T ng chi phí ổ đ u tầ ư

5,625,000

58,375,000

80,625,000

Thu TNDN

-

ế

-194,000,000

16,875,000

175,125,000

241,875,000

Dòng ngân l uư ròng

-

2.5.1. Tính toán các tiêu chu n ph n ánh hi u qu tài chính c a d án. ả

B ng 2.10: báo cáo ngân l u d án c a công ty. ủ ả

ả ư ự ệ

- Hi n giá thu n NPV = ủ ự ẩ $112,130,311.50 > 0 v y d án kh thi. ả ậ ự ệ ầ

- T su t hoàn v n n i b : IRR = 39% ỷ ấ ộ ộ ố

Qua đây ta th y d án kh thi doanh thu cao. ấ ự ả

2.5.2. Qu n tr th i gian th c hi n d án.

Đi m hoà v n(BEP): 2,858,617,572/2,746,487,261 = 1.041 ể ố

ả ự

ươ

ị ờ 2.5.2.1. Ph ế ả ệ ự ng pháp s đ GANTT. ơ ồ ờ ạ ế Đ qu n lý ti n trình và th i h n các công vi c kê khai thu đúng ti n ể ệ ế

đ cho các doanh nghi p c n l p s đ GANTT v i các công vi c nh sau: ộ ệ ầ ậ ơ ồ ư ệ ớ

B c 1ướ : Li ệ ặ t kê các công vi c d án: D án có các công vi c sau: Tìm m t ệ ự ự ệ

t b văn phòng, tuy n nhân viên đào t o nhân viên,tìm b ng, mua trang thi ằ ế ị ể ạ

khách hàng, làm khai báo thu , g i báo cáo k t qu . ả ế ử ế

B th c hi n các công vi c m t cách h p lý: c 2ướ : S p x p các trình t ế ắ ự ự ệ ệ ộ ợ

Tìm m t b ng; ặ ằ

Mua trang thi t b văn phòng; ế ị

Tuy n nhân viên đào t o nhân viên; ể ạ

Tìm khách hàng;

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

Làm khai báo thu ;ế

G i báo cáo k t qu ; ả ử ế

B c 3ướ :Xác đ nh th i gian th c hi n d tính c a t ng công vi c m t cách ủ ừ ự ự ệ ệ ờ ộ ị

thích h p:ợ

Tìm m t b ng, 3 tu n; ặ ằ ầ

Mua trang thi t b văn phòng, 1 tu n; ế ị ầ

Tuy n nhân viên đào t o nhân viên, 5 tu n; ạ ể ầ

Tìm khách hàng, 3 tu n;ầ

Làm khai báo thu , 2 tu n; ế ầ

G i báo cáo k t qu , 1 tu n; ế ử ả ầ

(1) Tìm m t b ng, b t đ u ngay;

B c 4ướ : Quy t đ nh th i đi m b t đ u, k t thúc cho t ng công vi c: ắ ầ ế ị ừ ể ế ệ ờ

(2) Mua trang thi

ặ ằ ắ ầ

(3) Tuy n nhân viên đào t o nhân viên, b t đ u ngay; ạ

t b văn phòng, sau công vi c (1); ế ị ệ

(4) Tìm khách hàng, b t đ u ngay;

ắ ầ ể

(5) Làm khai báo thu , sau công vi c (4); ế

ắ ầ

(6) G i báo cáo k t qu , sau công vi c (5);

ử ệ ế ả

B c 5 c ký ướ : Xây d ng b ng phân tích công vi c v i các công vi c đ ự ệ ệ ả ớ ượ

hi u b ng ch cái Latinh: ứ ệ ằ

Ký Đ dàiộ ể Th i đi m ờ TT th i gian Tên công vi cệ hiệ ờ b t đ u ắ ầ u (tu n)ầ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

1 Tìm m t b ng A 3 B t đ u ngay ặ ằ ắ ầ

2 Mua trang thi t b văn phòng B 1 Sau A ế ị

3 Tuy n nhân viên đào t o NV C 5 B t đ u ngay ể ạ ắ ầ

4 Tìm khách hàng D 3 B t đ u ngay ắ ầ

5 E 2 Sau D Làm khai báo thuế

6 G i báo cáo k t qu F 1 Sau E ử ế ả

B ng 2.11: b ng phân tích công vi c. ệ ả ả

B c 6ướ : V s đ GANTT: ẽ ơ ồ

ủ ự

ổ ự ầ

ờ ệ ừ ầ ớ

ệ ệ ở

ệ c kh i công khi công vi c C i là công vi c F đ ượ ạ ở

s đ 2.2: S đ GANTT c a d án công ty. ơ ồ ơ ồ - T ng th i gian th c hi n d án c a công ty là 6 tu n. ủ ệ ự - Công vi c A, C, D ph i làm ngay t đ u và sóng song v i nhau. Công ả vi c B và E ch có th kh i công khi công vi c A và công vi c D hoàn ỉ ể thành. Công vi c còn l ệ ệ ệ đã hoàn thành.

ị ệ ủ ệ ự

Công vi cệ Th i gian bi ờ quan (tp) ạ Th i gian l c ờ quan (t0)

2.5.2.2. Xác đ nh th i gian th c hi n d tính c a công vi c. ự ờ Th i gian ờ ng g p ặ th ườ (tm) 3 1 5.125 3 1.88 1

A B C D E F 4 1.5 6.5 4 3 1.5

B ng 2.12: 2 0.5 3 2 1.5 0.5 b ng đ l ch chu n th i gian th i gian th c hi n d ả ẩ Đ l ch chu n ộ ệ c a công vi c ệ ủ (sei) 0.33 0.167 0.58 0.167 0.25 0.167 ự ả ờ ộ ệ ệ ự

ả ệ ượ ự ế

0), bi quan (tp) và

c l ướ ượ ệ ự ạ

ườ

ờ c th i h n yêu c u k thu t và ch t l ầ ờ ạ ướ ự

ố ủ ả ả

ự ng công ỹ ậ ấ ượ chúng tôi, sonh sánh ẫ ầ ư i ích thu thêm v i chi phí tăng thêm khi rút ng n th i h n c a d ữ ợ ờ ạ ủ ự ắ

ướ

c nh sau: ư ớ ệ ự ự ệ ờ

ẩ ờ tính c a t ng công vi c. ệ ủ ừ ph n án s bi n đ ng Các công vi c trên d ộ c tính theo đ n v tu n l ị ầ ễ ơ ệ ủ (cũng t c là đ phân tán) v th i gian th c hi n d tính công vi c c a ự ề ờ ứ chúng tôi sau khi ng các lo i th i gian l c quan (t ờ ạ m). th ng g p (t ặ Quy trình xác đ nh chi phí rút ng n th i gian hoàn thành d án. ị Hoàn thành d án tr trình v n đ m b o là mong mu n c a nhà đ u t gi a l ớ án thông qua các b B v s đ PERT v i công vi c và th i gian th c hi n d tính ban c 1: ẽ ơ ồ ướ đ u c a t ng công vi c. ầ ủ ừ ệ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

c 2, 3, 4, 5: th hi n trong b ng tính toán chi phí hoàn thành tr ể ệ ả ướ c

B th i h n d i đây. ướ ờ ạ ướ

Chi phí hoàn cướ thành tr

Công vi cệ Te (tu n)ầ Tn (tu n)ầ Tr (tu n)ầ Trt (tu n)ầ Cr (trđ/tu nầ )

1.A 2.B 3.C 4.D 5.E 6.F 7.G 1 0.5 2 0 0.5 0.5 - 1 - - 1 - - - th i h n ờ ạ (trđ) 1*20=20 - - 1*10=10 - - - 3 1 5 3 2 1 CV oả

20 5 15 10 10 5 - ủ ờ ầ ự ự

2 0.5 3 2 1.5 0.5 - ệ ự ờ ố ầ ắ ẽ ự

c theo th ng kê trên. ố ươ ng án chi phí chúng tôi co đ c 6, 7: ề ệ ng án rút ng n th i gian th c hi n ờ ự ắ

ng án rút ng n th i gian hoàn thành d án còn đây ch có m t ph ươ ự ắ ộ ờ ỉ

rút ng n 1 tu n l công vi c D v i chi phí rút ng n là 10 ầ ễ ở ệ ắ ắ ớ

2.5.3. Phân tích nguy c r i ro và ph

i s đ PERT và ki m tra ti n trình t ng án: ồ c 8: i h n. v l Th i gian th c hi n d án c a công ty là 6tu n và công ty chúng tôi d toán là s rút ng n th i gian hoàn thành d án xu ng còn 5tu n nên ph ượ ươ tính chi phí c a nhi u ph B ủ ướ d án.ự Ở 5tu n:ầ Ph ươ tri u đ ng. ệ B ướ ẽ ạ ơ ồ ớ ạ ể ế

 Nguy c r i ro.

ơ ủ ươ ng án kh c ph c. ắ ụ

ơ ủ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

- D ch v m i không tránh kh i vi c các doanh nghi p còn nhi u nghi ệ

ụ ớ ề ệ ỏ ị

ng i khi s d ng d ch v nh v đ chính xác, ch t l ng, uy tín đ ư ề ộ ử ụ ấ ượ ụ ạ ị ượ c

qu ng cáo có th c s hi u qu . ả ự ự ệ ả

- Trong th i gian đ u có th không có l ầ

i vì ít doanh nghi p bi ể ờ ờ ệ ế ế t đ n

 Bi n pháp kh c ph c.

,d n đ n ít h p đ ng. ế ẫ ợ ồ

ụ ệ ắ

Trong quá trình kinh doanh, công ty có th g p ph i m t s r i ro, nên ộ ố ủ ể ặ ả

ắ nhóm chúng tôi đã đ a ra m t s r i ro và đ xu t m t cách bi n pháp kh c ộ ố ủ ư ề ệ ấ ộ

- Công ty do m i khai tr

ph c chúng nh sau: ư ụ

ớ ươ ế ng nên có th không có nhi u khách hàng đ n ề ể

fi tìm hi u và đăng ký h p đ ng, uy tín c a công ty s lâu tăng c ủ ẽ ể ợ ồ ngườ

khâu marketting, t p trung nhi u vào vi c đào t o nhân viên khai báo ề ệ ậ ạ

thu , t ch c các ch ng trình đ gi i thi u công ty. ế ổ ứ ươ ể ớ ệ

ư - R i ro v k thu t, có th do lúc ký h p đ ng v i doanh nghi p ch a ề ỹ ủ ệ ể ậ ớ ồ ợ

tìm hi u rõ chính sách c a doanh nghi p. Hay do các nguyên nhân khách ủ ể ệ

quan nh m t đi n, máy móc thi ệ ư ấ ế ị ụ ặ fi t b tr c tr c ạ ch m ti n đ ho t ế ậ ộ

đ ng, chính vì v y công ty ph i theo dõi th ộ ậ ả ườ ng xuyên đ hoàn thành ể

- R i ro khách hàng không th

đúng ti n đ cho khách hàng. ế ộ

ng xuyên: n u th i gian đ u kinh doanh ủ ườ ế ầ ờ

không có lãi, chi phí cho vi c thuê m n nhân viên, hay chi phí qu n lý ướ ệ ả

doanh nghi p có th g p khó khăn, các doanh nghi p không kê khai ể ặ ệ ệ

th ườ ỏ ng xuyên nên kí h p đ ng lâu dài, trong b n h p đ ng c n th a ầ ả ồ ợ ợ ồ

thu n m t s đi u ki n phù h p cho m t công ty m i thành l p. ộ ố ề ệ ậ ậ ợ ộ ớ

- R i ro t ủ

đ i th c nh tranh,: có th sau m t th i gian ng n kinh doanh ừ ố ủ ạ ể ắ ộ ờ

có nhi u đ i th cùng c nh tranh kinh doanh d ch v , h có l i th v ụ ọ ủ ề ạ ố ị ợ ế ề

ả fi m i quan h và giá c ệ ố nhanh chóng thu hút s chú ý c a khách hàng, ự ủ

ban đ u t t o ni m tin cho khách hàng t ạ ề ừ ầ ớ i công ty thu . ế

- R i ro ngoài t m ki m soát nh l m phát, giá c tăng cao…

fi khách ư ạ ủ ể ầ ả

2.5.4. L i ích kinh t

hàng e ng i giá c , bình n giá tăng theo t ng kỳ. ổ ừ ạ ả

ợ ế - xã h i khi tri n khai d án. ể ự ộ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

 Trong th c t

, có r t ít nh ng quy t đ nh đ ra trong kinh doanh ự ế ế ị ữ ề ấ

không xem xét đ n s nh h ế ự ả ưở ng c a thu . Cùng v i các bi n pháp khác, ớ ủ ế ệ

ti t ki m chi phí m t cách h p lý luôn luôn là m t trong nh ng bi n pháp ế ữ ệ ệ ộ ợ ộ

ch đ ng và quan tr ng c a Doanh nghi p đ t o thêm l ủ ộ ể ạ ủ ệ ọ ợ ạ i th trong c nh ế

 H th ng pháp lu t v thu c a Vi

tranh và gia tăng hi u qu kinh doanh. ệ ả

t Nam đang phát tri n m t cách ệ ố ậ ề ế ủ ệ ể ộ

nhanh chóng. Trên m t s ph ng di n, nó tr lên rõ ràng h n, nh ng ộ ố ươ ư ệ ở ơ ở

nh ng ph ng di n khác l ữ ươ ệ ạ ở i tr lên ph c t p h n, hay thay đ i h n. ơ ổ ơ ứ ạ

 K t h p s hi u bi ế ợ ự ể

t chuyên sâu v thu , nh ng kinh nghi m, k ế ữ ề ế ệ ỹ

v n cho Doanh nghi p nh ng gi năng và công c c a chúng tôi đ t ụ ủ ể ư ấ ữ ệ ả i

pháp mang tính sáng t o, phù h p v i th c ti n kinh doanh c a Doanh ự ủ ễ ạ ợ ớ

nghi p ệ nh m giúp doanh nghi p gi m thi u các chi phí v thu . ế ệ ể ề ằ ả

ữ  Chúng tôi cũng tr giúp Doanh nghi p trong vi c th c hi n nh ng ự ệ ệ ệ ợ

ẵ th t c ph c t p liên quan đ n nhi u v n đ c a thu , chúng tôi cũng s n ứ ạ ề ủ ủ ụ ế ề ế ấ

sàng đ i di n theo y quy n c a Doanh nghi p đ gi i quy t các v n đ ề ủ ể ả ủ ệ ệ ạ ế ấ ề

c. có liên quan v i các c quan qu n lý nhà n ơ ả ớ ướ

 Đ i v i n n kinh t ố ớ ề

nói chung, d ch v khai báo thu s giúp cho ế ế ẽ ụ ị

c quan thu nhanh chóng thu h i đ ơ ồ ượ ố ệ c s thu c a các doanh nghi p, ế ủ ế

 Mang l

gi m thi u vi c tr n thu . ế ệ ể ả ố

 Mang l

i ngu n l i nhu n l n cho ch đ u t ạ ồ ợ . ủ ầ ư ậ ớ

 Sau khi h i nh p WTO có r t nhi u công ty n

i ngu n thu cho đ t n c t ạ ấ ướ ừ ồ thu . ế

c ngoài đ u t vào ề ậ ấ ộ ướ ầ ư

Vi t Nam và khó tránh kh i s thi u hi u bi t v lu t Thu t i Vi ệ ỏ ự ế ể ế ề ậ ế ạ ệ t

Nam. Do đó, nhu c u v d ch v thu nhanh chóng, chính xác là hoàn toàn ế ề ị ụ ầ

 Lu t thu c a Vi

t v i các Công ty n c ngoài. c p thi ấ ế ớ ướ

t Nam thay đ i th ng xuyên nên D ch v khai ế ủ ậ ệ ổ ườ ụ ị

ế báo Thu s là m t c u n i gi a các Doanh nghi p v i c quan Thu , ộ ầ ớ ơ ế ẽ ữ ệ ố

giúp cho vi c áp d ng thu chính xác h n trong các Doanh nghi p. ụ ệ ế ệ ơ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

 Thêm vào đó, Lu t Thu thu nh p cá nhân đ

c thông qua và có ế ậ ậ ượ

hi u l c t ngày 1/1/2009, theo đó, m i ng i dân có thu nh p ch u thu ệ ự ừ ọ ườ ậ ị ế

đ u ph i n p t ề ả ộ ờ ậ khai thu . Bên c nh đó, h u h t các kho n thu nh p ầ ế ế ạ ả

tr c đây đ c mi n thu hay không ph i là đ i t ng ch u thu thì nay ướ ượ ố ượ ễ ế ả ế ị

ng ch u thu nh thu nh p t s là đ i t ẽ ố ượ ậ ừ ư ế ị ứ nh n th a k ; mua bán ch ng ừ ế ậ

 M i kho n thu nh p l ả

khoán; thu nh p t b t đ ng s n. ậ ừ ấ ộ ả

ậ ạ ỗ ấ i có các cách tính thu và m c thu su t ứ ế ế

khác nhau cũng nh vi c ng i n p thu đ c tr ư ệ ườ ộ ế ượ ừ các kho n gi m tr ả ả ừ

gia c nh. Công th c tính thu lũy ti n t ng ph n l i khá ph c t p. Do ế ừ ầ ạ ứ ế ả ứ ạ

i dân thi u ki n th c, kinh nghi m d n đ n kê khai sai hay v y, n u ng ế ậ ườ ứ ế ế ệ ế ẫ

2.5.5. Đ nh v th ị

không chính xác thì s thu ph i đóng s r t cao. ẽ ấ ế ả ố

ị ươ ệ

a. T m quan tr ng c a th Th

ng hi u. ọ ươ ủ

ng hi u. ệ ầ ng hiêu la tai san qui gia nhât cua doanh nghiêp, la biêu t ươ ̉ ượ ứ ng s c ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀

manh vê kinh tê, văn hoa cua môt tô ch c. Môt th ng hiêu manh con la tai san ̉ ứ ươ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉

quôc gia, niêm t ự hao dân tôc va la c s cho s phat triên lâu dai, bên v ng ự ̀ ơ ở ữ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀

cho cac san phâm va dich vu. ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣

Đ i v i công ty d ch v khai báo thu c a chúng tôi th ố ớ ế ủ ụ ị ươ ng hi u là ệ

mang tính ch t s ng còn c a công ty,bi c đi u đó công ty c a chúng đã ấ ố ủ t đ ế ượ ủ ể

ng hi u c a công ty chúng tôi m t cách t l p k ho ch t o nên th ậ ế ạ ạ ươ ệ ủ ộ ố t nh t . ấ

ệ Đ i v i lĩnh v c d ch v khai báo thu là m t lĩnh v c m i xu t hi n ố ớ ự ụ ự ế ấ ớ ộ ị

(1/7/2007) nên đ i th c nh tranh trong lĩnh v c này còn r t ít bi t đ ủ ả ự ấ ố ế ượ c

thu n l i đó công chúng tôi ph i xây d ng th ậ ợ ự ả ươ ng hi u m t cách nhanh ộ ệ

chóng và t t nh t đ khi khách hàng c n s giúp đ trong lĩnh v c thu thì ố ầ ự ấ ể ự ế ỡ

luôn nghĩ đ n công ty chúng tôi. ế

Đ đ ể ượ ủ c nh v y thì công ty c a chúng tôi ph i xây d ng lòng tin c a ư ậ ủ ự ả

khách hàng đ i v i công ty chúng tôi b ng uy tín và ch t l ng c a mình. ố ớ ấ ượ ằ ủ

Đ đ t đ c uy tín và ch t l t nh t công ty chúng tôi ể ạ ượ ấ ượ ng m t cách t ộ ố ấ

th c hi n theo nh ng yêu c u sau: ữ ự ệ ầ

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

• Công ty Chúng tôi s d ng s tham v n c a H i đ ng t

ấ ủ ộ ồ ử ụ ự ư ấ ế ế v n thu k t

h p v i quá trình tác nghi p c a các tr lý kê khai thu đ ệ ủ ợ ế ể hoàn thành nghĩa ớ ợ

c khách hàng giao phó là đ i di n khách hàng đ làm vi c v i C quan v đ ụ ượ ệ ớ ơ ệ ể ạ

ố Thu v . Chúng tôi cam k t luôn hoàn thành xu t s c nhi m v làm c u n i ấ ắ ế ụ ụ ế ệ ầ

• V i đ i v i nhân viên kê khai thu c a chúng tôi có trình đ chuyên

gi a khách hàng c a chúng tôi v i C quan Thu v đ a ph ng. ế ụ ị ớ ơ ữ ủ ươ

ớ ố ớ ế ủ ộ

môn cao, có kinh nghi m t 2 năm tr lên bên c nh đó công ty chúng tôi còn ệ ừ ạ ở

có s t ự ư ấ ằ v n, giúp đ c a nhân viên công tác trong nh ng c quan thu nh m ở ủ ư ế ơ

đ m b o s chính xác khi ph c v khách hàng ả ụ ụ ả ự

• Công ty chúng tôi đ m b o th i gian n p t ả

khai, báo cáo k t qu kinh ộ ờ ả ờ ế ả

doanh, n p thu ,… đúng th i gian quy đ nh, x lý công vi c m t cách nhanh ử ế ệ ộ ờ ộ ị

• V i suy nghĩ ‘L i ích c a khách hàng là l

chóng.

i ích c a chính chúng tôi” nên ủ ớ ợ ợ ủ

chúng tôi đ t ra ch tiêu ph i làm m t cách chính xác, không nh h ặ ả ả ộ ỉ ưở ế ng đ n

i ích c a công ty.trong tr ng h p công ty khách hàng b ph t do n p t khai l ợ ủ ườ ộ ờ ạ ợ ị

ch m ho c sai mà do công ty chúng tôi ph trách thì kho n b ph t s do công ạ ẽ ụ ặ ậ ả ị

ty chúng tôi thanh toán và bên c nh đó công ty chúng tôi còn ph i b i th ả ồ ạ ườ ng

• Đ i v i nh ng khách hàng n m ngoài khu v c Tp.HCM nh Đ ng Nai,

cho khách hàng vì làm nh h ng đ n công ty c a khách hàng. ả ưở ủ ế

ố ớ ư ồ ự ữ ằ

Bình D ng chúng tôi s ph c v quý khách m t câch t ụ ụ ươ ẽ ộ ố t nhât nh ng không ư

• Nh m ph c v khách hàng m t cách t

i. l y phí đi l ấ ạ

ụ ụ ằ ộ ố ơ ủ t h n, đ m b o vi c công ty c a ệ ả ả

do quý khách h n ch tình tr ng ph i n p thu cao h n so v i m c th c t ả ộ ự ế ứ ế ế ạ ạ ơ ớ

các kho n thu do công ty khách c quan thu không ch p nh n kh u tr ơ ế ấ ậ ấ ừ ế ả

hàng không làm đúng theo lu t thu thì công ty s t ẽ ư ấ ố ớ v n mi n phí đ i v i ế ễ ậ

ự khách hàng c a chúng tôi thông qua đi n tho i tr c tuy n, email ho c tr c ạ ự ủ ệ ế ặ

 Đ nh v th

ti p đ n công ty. ế ế

ng hi u là vi c t o ra v th riêng bi t c a th ị ươ ị ệ ạ ị ế ệ ệ ủ ươ ệ ng hi u

ng c nh tranh đ b o đ m r ng m i ng i tiêu dùng trong trong m t môi tr ộ ườ ể ả ạ ả ằ ỗ ườ

th tr ng m c tiêu có th phân bi c th ng hi u y v i các th ị ườ ụ ể t đ ệ ượ ươ ệ ấ ớ ươ ng

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

hi u c nh tranh khác và công ty c a chúng tôi cũng d a vào đ nh v th ủ ị ươ ng ự ệ ạ ị

hi u m t cách riêng bi t nh d a trên s uy tín, ch t l ệ ộ ệ ờ ự ấ ượ ự ng, giá c là tiêu ả

chu n mà công ty chúng tôi đang th c hi n. ự ệ ẩ

phát tri n th ể

b. Đ u t Nh m m c đích phát tri n th ằ

ng hi u công ty chúng tôi b ầ ư ụ ng hi u. ệ ươ ươ ể ệ ướ c đ u đã ầ

xây d ng đ i ngũ nhân viên v i trình đ cao, có kinh nghi m trong công tác ự ệ ộ ớ ộ

t tình, luôn vui v v i khách thu bên c nh đó thái đ làm vi c m t cách nhi ộ ệ ế ạ ộ ệ ẻ ớ

hàng.

Công ty c a chúng tôi là công ty m i ra đ i nên đ th ể ươ ủ ớ ờ ủ ng hi u c a ệ

• Phát tri n th

chúng tôi đ n v i khách hàng thì có các bi n pháp nh sau: ư ệ ế ớ

ng hi u b t đ u t website : Internet giúp công ty ể ươ ắ ầ ừ ệ

chúng tôi truy n t i nh ng thông tin nhăm truy n c m giác cho khách hàng v ề ả ề ả ữ ề

nhà cung c p, d ch v khai báo thu , bên c nh nh ng ti n ích y internet còn ữ ụ ế ệ ấ ấ ạ ị

• Phát tri n th

là hình th c qu ng cáo hi u qu và ít t n kém nh t. ệ ứ ả ấ ả ố

r i… Công ty ể ươ ng hi u b ng qu ng cáo trên báo, t ả ệ ằ ờ ơ

chúng tôi đăng qu ng cáo trên báo, t ả ờ ơ ậ r i.. nh m m c đích ti p c n v i th t ụ ế ằ ậ ớ

nhi u doanh nhi p, t i đa hoá l ề ệ ố ượ ng khách hàng đ n v i công ty chúng tôi. ớ ế

Ch

ươ

t, hi n nay kê khai thu qua m ng đang đ c nhà

ng 3 : K T LU N. Nh chúng ta đã bi ư

ế ệ ế ạ ượ

n c khuy n khích b i tính nhanh g n và ti n l i cho vi c thu thu c a nhà ướ ệ ợ ế ở ọ ế ủ ệ

n ướ ể ự c cũng nh vi c n p thu c a m i Doanh nghi p. Tuy nhiên, đ th c ư ệ ế ủ ệ ộ ỗ

c viêc n p thu này đòi h i nhân viên k toán nói riêng hay ng hi n đ ệ ượ ế ế ộ ỏ ườ i

t nh t đ nh v kê khai Thu qua m ng. n p thu nói chung ph i có s hi u bi ộ ự ể ế ả ế ấ ị ế ề ạ

Do v y, đ i ngũ nhân viên khai báo Thu c a Doanh nghi p chúng tôi ế ủ ệ ậ ộ

đã đáp ng đ c tiêu chí trên. ứ ượ

Kê khai thu qua m ng giúp cho thông tin và s ế ạ ế ủ ố li u khai thu c a ệ

c g i đ n c quan Thu m t cách nhanh chóng, Doanh nghi p đ m b o đ ệ ả ả ượ ử ế ế ộ ơ

chính xác, không sai sót, nh m l n do có ph n m m h tr tính toán, ki m tra ỗ ợ ể ề ầ ầ ẫ

l ỗ i không c ý khi khai thu . ế ố

Thành l p công ty d ch v khai báo thu ị

ế

Đ i v i c quan thu , khai thu qua m ng là gi i pháp nh m gi m tình ố ớ ơ ế ế ạ ả ả ằ

tr ng quá t i, áp l c cho các c quan Thu m i khi đ n kỳ h n n p h s ạ ả ế ỗ ồ ơ ự ế ạ ộ ơ

khai thu . Gi m th i gian, nhân l c ti p nh n t khai, đ c bi ậ ờ ự ế ế ả ờ ặ ệ ấ t là gi m r t ả

nhi u chi phí cho vi c l u tr h s khai thu cũng nh tìm ki m thông tin. ữ ồ ơ ệ ư ư ế ế ề

Có th nói, khai thu qua m ng là b c đi t ế ể ạ ướ ấ ế ệ t y u trong giai đo n hi n ạ

nay nh m t ng b c hi n đ i hóa ngành Thu , t o đi u ki n thu n l i cho ừ ằ ướ ế ạ ậ ợ ệ ề ệ ạ

Doanh nghi p trong quá trình th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n ế ố ớ ụ ự ệ ệ ướ c,

gi m áp l c cho ngành Thu , đáp ng yêu c u phát tri n c a xã h i. Đây cũng ể ủ ứ ự ế ả ầ ộ

là xu h ng t t y u trong th i kỳ kinh t h i nh p hi n nay. ướ ấ ế ờ ế ộ ệ ậ

S d ng d ch v kê khai thu qua m ng phù h p v i tình hình phát ử ụ ụ ế ạ ớ ợ ị

tri n toàn di n c a ngành công ngh thông tin nói riêng cũng nh ủ ệ ể ệ ư trên bình

. Kê khai thu qua m ng là hình th c ng di n chung c a n n kinh t ủ ề ệ ế ứ ế ạ ườ ộ i n p

thu n p t khai thu thông qua internet. Đây là hình th c tiên ti n, gi m chi ế ộ ờ ứ ế ế ả

phí xã h i, thu n ti n cho Doanh nghi p trong n p thu nh ti t ki m chi phí ư ế ế ệ ệ ậ ộ ộ ệ

nh in t ư ờ khai, gi m thi u th i gian đi l ể ả ờ ạ ế ọ i, ch đ i. Có th kê khai thu m i ể ờ ợ

ng truy n internet. Trong tr lúc m i n i trên đ ọ ơ ườ ề ườ ng h p ng ợ ườ ạ i đ i di n DN ệ

không có m t ký ch ký s và khai thu thông qua ặ ở ụ ở tr s thì v n có th t ẫ ể ự ữ ế ố

m ng internet ho c có th u quy n qu n lý ch ký s cho ng c tin ể ỷ ữ ề ặ ạ ả ố i đ ườ ượ

khai. c y đ ký và n p t ậ ộ ờ ể

N u nh các doanh nghi p hi n nay đang ng i ng n tr c d ch v khai ư ệ ệ ế ạ ầ ướ ị ụ

báo thu này thì hãy đ n v i chúng tôi, v i s hi u bi ớ ớ ự ể ế ế ế ề ị t v d ch v thu này, ụ ế

chúng tôi s ph n nào gánh vác giúp các Doanh nghi p nh ng kho n chi phí ữ ẽ ệ ầ ả

không đáng có và ti ế t gi m đ ả ượ c th i gian cho Doanh nghi p quý v . ị ệ ờ