I. M c đích c a bài th o lu n:
H c xong ch ng này ng i h c có th : ươ ườ
A. V thông tin qu n tr
1. Hi u đ c b n ch t c a thông tin qu n tr . ượ
2. Bi t đ c ch c năng c a thông tin qu n tr trong m t t ch c ế ượ
3. N m b t đ c các y u t c b n c a quá trình thông tin. ượ ế ơ
4. Hi u đ c ph ng pháp thu th p, x lý và ph bi n thông tin. ượ ươ ế
5. Bi t cách t ch c qu n tr h th ng thông tin trong t ch c m tế
cách hi u qu .
B. Ra quy t đ nh trong qu n trế
1. Khái ni m.
2. Các nguyên t c c b n ra quy t đ nh. ơ ế
3. Yêu c u v i các quy t đ nh. ế
4. Các b c ra quy t đ nh.ướ ế
5. Tr ng i c a doanh nghi p, ng i qu n tr khi ra quy t đ nh ườ ế
II. M t s n i dung lí thuy t ế
THÔNG TIN VÀ QUY T Đ NH QU N TR
1. Khái ni m, vai trò c a thông tin trong quá trình qu n tr kinh doanh
1.1. Khái ni m thông tin
Thông tin là m t khái ni m đã có t lâu đ i, là m t khái ni m r t r ng.
Tùy thu c vào t ng lĩnh v c nghiên c u, đ a ra nh ng đ nh nghĩa khác ư
nhau và gi i h n khái ni m đó l i ph c v m c đích nghiên c u.
Ch ng h n:
Thông tin n i dung c a th gi i bên ngoài đ c th hi n trong s ế ượ
nh n th c c a con ng i (N.Viner). ườ
Thông tin s ch ng l i c a s b t đ nh (Shannon.K). - Thông tin
s truy n đ a đ đa d ng (Esbi.R). ư
Thông tin là th c th là đ đo tính ph c t p (Mole.A) - Thông tin là xác
su t s l a ch n (Iaglom).
Thông tin nh ng tín hi u đ c thu nh n, đ c hi u đ c đánh ượ ượ ượ
giá là có ích cho vi c ra quy t đ nh (các nhà qu n lý kinh t ). ế ế
Thông tin m t ph m trù ph n ánh n i dung hình th c v n đ ng
c a các s v t và hi n t ng. Theo quan đi m h th ng thì thông tin là ượ
s h n ch tính đa d ng c a m i h th ng s v t đ i v i môi tr ng, ế ườ
1
thông tin tính tr t t c a các đ i t ng v t ch t nh ng m i liên ượ
h bi n ch ng (các nhà đi u khi n h c).
Thông tin m t ph m trù tri t h c ph n ánh s v n đ ng t ng ế ươ
tác c a các hi n t ng, s v t quá trình t duy (các nhà tri t h c). ượ ư ế
Hay g n h n: thông tin quá trình ph n ánh ti p nh n ph n ánh, ơ ế
bi n ph n ánh thành hi u bi t, thành tri th c.ế ế
Thông tin qu n trong h th ng kinh t h i s ph n ánh n i ế
dung và hình th c v n đ ng, liên h gi a các đ i t ng, y u t c a h ượ ế
th ng đó và gi a h th ng đó v i môi tr ng (các nhà xã h i h c). ườ
T nh ng đ nh nghĩa trên,th rút ra khái ni m sau: thông tin kinh tế
nh ng tín hi u, đ c thu nh n, đ c hi u đ c đánh giá ích ượ ượ ượ
trong vi c ra quy t đ nh qu n tr kinh doanh c a ch doanh nghi p. ế
M t s đ c tr ng c b n c a thông tin ư ơ
a. Thông tin g n li n v i quá trình đi u khi n
B n thân thông tin không m c đích t thân. ch t n t i ý
nghĩa trong m t h th ng đi u khi n nào đó. thông tin b t kỳ hình th c
nào: b ng bi u, hi u, hi u, bi u đ , xung đi n v.v... đ u th d
dàng th y r ng y u t c b n c a m t quá trình thành l p, l a ch n ế ơ
phát ra quy t đ nh đ đi u khi n m t h th ng nào đó, h th ng này thế
là trong t nhiê, trong xã h i ho c trong t duy. ư
b. Thông tin có tính t ng đ i ươ
Ph ng pháp phân tích h th ng đ kh ng đ nh tính b t đ nh c a m tươ
quá trình đi u khi n ph c t p. Tính b t đ nh đó chính tình tr ng không
đey đ thông tin. Đi u này cũng nghĩam i thông tin ch m t s ph n
ánh ch a đ y đ v hi n t ng vào s v t đ c ph n ánh, đ ng th i ư ượ ượ
cũng ph thu c vào trình đ kh năng c a n i ph n ánh. Tính t ng đ i ơ ươ
c a thông tin th hi n r t rõ nét đ i v i các h th ng kinh t xã h i, vì đây là ế
các h th ng đ ng, h th ng m , đ i v i nhi u m t còn có th coi là m t h
th ng h p đen.
c. Tính đ nh h ng c a thông tin ướ
Thông tin ph n ánh m i quan h gi a đ i t ng đ c ph n ánh và n i ượ ượ ơ
nh n ph n ánh. Đây là m t quan h hai ngôi.
2
S đ 1ơ
T đ i t ng đ c ph n ánh t i ch th nh n ph n ánh đ c coi ượ ượ ượ
h ng c a thông tin, thi u m t trong hai ngôi thông tin không h ng ướ ế ướ
th c t không còn ý nghĩa c a thông tin n a. Trong th c t , th ng đ c ế ế ườ ượ
hi u h ng c a thông tin là t n i phát đ n n i nh n. ướ ơ ế ơ
d. M i thông tin đ u có v t mang tin và l ng tin ư
Hình th c v t c th c a thông tin v t mang tin. th so sánh
thông tin linh h n còn v t mang tin là cái v v t ch t. Đ nét khi nói v
v t mang tin ng i ta s d ng khái ni m n i dung tin v t mang tin. N i ườ
dung tin bao gi cũng ph i m t v t mang tin nào đó. Trên m t v t mang
tin th nhi u n i dung tin thông tin th ng thay đ i v t mang tin ườ
trong quá trình l u chuy n c a mình. ư
Khái ni m v t mang tin r t quan tr ng trong tin h c - khoa h c nghiên
c u x thông tin t đ ng. Hi n nay, x thông tin trên máy tính đi n
t m i ch hoàn toàn x lôgic s h c v t mang tin. Còn máy tính suy
hay nói cách khác máy tính x theo n i dung tin thì đang ni m hy v ng
là m c tiêu ph n đ u ti n t i c a khoa h c máy tính và tin h c. ế
thuy t thông tin nh ng đóng góp r t quan tr ng mang ý nghĩaế
cách m ng đó thông tin đo đ c. M t trong nh ng đ n v đo l ng s ượ ơ ườ
đ i ngh ch c a s b t đ nh (Entropi) do Shannon K. M.Iaglom trên c s ơ
xác su t toán h c phát minh ra.
Khái ni m kh i l ng tin đ c dùng cho vi c đo quy c a v t ượ ượ
mang tin. Đ n gi n có th g i là đ dài b n tin. Đ n v kĩ thu t tin h c đ đoơ ơ
b n tin hi n nay Bit. M t thông tin đ c hóa sang h nh phân (Binary ượ
Digit), s l ng ch s nh phân c a b n tin đã hóa đó chính đ dài ượ
c a thông tin.
Trong lĩnh v c qu n tr kinh t - h th ng phát tri n cao nh t c a các ế
h th ng trong t nhiên h i, v n đ thông tin đ c đ c p trong r t ượ
nhi u các công trình nghiên c u.
3
Thông tin qu n tr kinh doanh là nh ng đ i l ng đ c đo l ng, miêu ượ ượ ườ
t các hi n t ng kinh t - h i phát sinh m t cách ch n l c đ ph c ượ ế
v quá trình qu n tr kinh doanh.
Thông tin kinh t th ng đ c th c hi n d i các hình th c ch y uế ườ ượ ướ ế
sau:
Các s ki n s hi u bi t c a con ng i v các đ i t ng quá ế ườ ượ
trình kinh t , trong đó con ng i đ ng th i cũng thành ph n c aế ườ
chính h th ng đó.
Nh ng m i liên h bên trong gi a các đ i t ng và thành ph n c a h ượ
th ng.
Nh ng b ph n y u t phi v t ch t c a h th ng nh tri th c, ế ư
ph ng h ng t duy ho t đ ng, quan h tâm lý, y u t sinh lý. ươ ướ ư ế
Nh ng thông báo v n đ ng trong h th ng, ho c trao đ i gi a h
th ng này v i h th ng khác, gi a h th ng và môi tr ng. ườ
Nh ng quy đ nh nh n th c chung, ho c pháp ch chung nh t v s ế
ph i h p hành đ ng gi a các đ i t ng và thành ph n h th ng. ượ
Nh ng m c tiêu và nhi m v mà h th ng và các ph n t trong đó c n
ph i th c hi n.
1.2. Vai trò thông tin trong quá trình qu n tr kinh t ế
Đ hi u vai trò thông tin trong quá trình qu n tr càn ph i xem xét
khái ni m v các quá trình qu n tr - m t trong nh ng n i dung nghiên c u
quan tr ng c a môn khoa h c qu n lý. Nh đã bi t qu n tr bao gi cũng ư ế
đ c xem xét trên hai m t: m t c c u m t quá trình c a s tác đ ng ượ ơ
các ch th qu n tr ti n hành đ i v i đ i t ng qu n tr . ế ượ
M t quá trình c a s tác đ ng đ c bi u hi n trong nh ng tác đ ng ư
th ng xuyên tác đ ng đ nh kỳ. Tác đ ng qu n tr th ng xuyên do cácườ ườ
ch c năng qu n lý, c c u qu n tr , các th ch hi n hành v.v... gây ra. Tác ơ ế
đ ng lo i này tính n đ nh dài ngày đ c ti n hành ít c n s tham gia ượ ế
c a h đi u khi n.
Tác đ ng qu n tr đ nh kỳ k c tác đ ng nh t th i, g n li n v i
nh ng quy t đ nh qu n tr c th . đ c đi m di n ra trong m t th i ế
đi m nh t đ nh nh m vào nh ng m t khác nhau c a đ i t ng qu n tr ượ
trong nh ng tình hu ng c th . Do đó, đ c đ a ra th c hi n khi ch ượ ư
doanh nghi p tr c ti p ti n hành phân tích tình hu ng chu n b các ph ng ế ế ươ
án quy t đ nh qu n tr và th c hi n các quy t đ nh qu n tr l a ch n.ế ế
Ph ng ti n ti n hành đ c tr ng cho ho t đ ng qu n tr thông tin,ươ ế ư
b i tác đ ng qu n tr đ u đ c chuy n t i ng i ch p hành thông qua ượ ườ
4
thông tin. Trong t ng th tác nghi p qu n tr , các tác nghi p v thu nh p,
truy n đ t l u tr thông tin chi m t tr ng r t l n. M t khác các ph ng ư ế ươ
ti n thu t đ c s d ng trong b máy qu n tr trong đó đa s liên quan ượ
đ n h th ng thông tin cũng các ph ng ti n trong quá trình qu n - haiế ươ
lo i ph ng ti n ti n hành trên đây quan h b sung nhau đ u g n ươ ế
li n v i
ho t đ ng trí tu c a cán b nhân viên trong b máy qu n tr . Ngay c các
ho t đ ng trí tu suy lu n c a con ng i cũng đ c coi ho t đ ng x ườ ượ
lý thông tin cao c p đ c bi t.
Quá trình qu n tr th đ c trình bày d i góc đ khoa h c h ượ ướ
th ng và tin h c nh sau: ư
S đ 2ơ
Đ i t ng qu n tr bi n đ i các y u t đ u vào d ng v t ch t (lao ượ ế ế
đ ng, v n, đ t đai...) thành các y u t đ u ra n m trong d ng v t ch t c ế
th (s n ph m, d ch v ...).
Tóm l i, vai trò c a thông tin trong qu n tr kinh doanh ch làm
ti n đ , làm c s công c c a qu n tr kinh doanh, quá trình qu n tr ơ
kinh doanh là quá trình thông tin kinh t .ế
1.3. Yêu c u c a thông tin kinh t ế
Thông tin kinh t ph i b o đ m các yêu c u sau:ế
Tính chính xác: N u đ a tin sai l ch thì qu n lý s th t b i.ế ư
Tính k p th i: Thông tin không k p th i s không giá tr trong
vi c đ a ra quy t đ nh. ư ế
Tính đ y đ , tính h th ng, tính t ng h p: Thông tin ph i ph n ánh
đ c m i m t c a quá trình s n xu t kinh doanh.ượ
Tính pháp : qu n ho t đ ng làm giàu trong h i nên nói ph i
tuân th lu t pháp và thông l qu c t . ế
5