Đ tài th o lu n: Phân tích m t s bi n pháp mà chính ph
đã s d ng đ ki m ch l m phát trong th i gian qua. ế
M Đ U
N I DUNG
1. Lý thuy t v l m phát:ế
1.1 Khái ni m v l m phát
1.2 Quy mô l m phát
1.3 Tác h i c a l m phát
1.4.Các lý thuy t v l m phátế
1.5 M i quan h gi a l m phát và th t nghi p
2. Tình hình l m phát Vi t Nam trong 5 năm g n đây:
2.1 Tình tr ng l m phát vi t nam trong 5 năm 2008-2012.
2.1.1. Khái quát chung v l m phát Vi t Nam t năm 2008-2012.
2.1.2.Tình hình l m phát 6 tháng đ u năm 2012
2.2 Tác đ ng c a l m phát đ n n n kinh t Vi t Nam ế ế
3. Nguyên nhân, gi i pháp ki m ch l m phát mà chính ph s ế
d ng:
3.1 Nguyên nhân c a l m phát
3.2.Các gi i pháp đ i v i l m phát
K T LU N
Kinh t vĩ mô – Nhóm 5 - Trangế 1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 3
STT H và tênCông vi cĐánh
giá
1 Nguy n Th H ng ươ
(nhóm tr ng)ưở
-Làm slide
-Đóng quy n
T t
2 Bùi Th Mai Linh-M đ u
-Khái ni m v l m phát
-Quy mô l m phát
T t
3 Nguy n Th Loan -Tác h i c a l m phát
-Các lý thuy t v l m phátế
-M i quan h gi a l m phát và
th t nghi p
T t
4 Võ Th Lam-Tình hình l m phát Vi t Nam
trong 5 năm 2007-2012
-Tình hình l m phát 6 tháng đ u
năm 2012
T t
5 Đinh Th Thu Loan-Tác đ ng c a l m phát đ n n n ế
kinh t Vi t Namế
-K t lu nế
T t
6 Bùi Th M n ế -Thuy t trìnhếT t
7 Tr nh Th Huy n Nguyên nhân c a l m phát T t
8 Vũ Th LiênCác gi i pháp đ i v i l m phát T t
Kinh t vĩ mô – Nhóm 5 - Trangế 2
M Đ U
Tình hình kinh t trong và ngoài n c d ng nh đang thách th c m cế ướ ườ ư
tiêu ki m ch l m phát d i 10% đã đ c xác đ nh trong ngh quy t c a ế ướ ượ ế
Qu c h i v k ho ch phát tri n kinh t xã h i năm 2012. ế ế
L m phát là m t trong b n y u t quan tr ng nh t c a m i qu c gia ế
(tăng tr ng cao, l m phát th p, th t nghi p ít, cán cân thanh toán có s d ).ưở ư
Tình hình l m phát hi n nay Vi t Nam lên t i m c báo đ ng là 2 con s ,
v t qua ng ng l m phát cho phép t i đa là 9% c a m i qu c gia. Đi u nàyượ ưỡ
s d n đ n nhi u tiêu c c trong đ i s ng kinh t c a chính ph : làm suy ế ế
vong n n kinh t qu c gia. Bên c nh đó là s tác đ ng m nh t i đ i s ng ế
c a ng i dân, nh t là dân nghèo khi v t giá ngày càng leo thang. Phân tích, ườ
nghiên c u l m phát luôn là đ tài thu hút trong nghiên c u kinh t . Làm th ế ế
nào đ gi m l m phát, đ m b o kinh t luôn là m i lo l n nh t c a chính ế
ph và các nhà nghiên c u kinh t . ế
1. LÝ THUY T V L M PHÁT
1.1.Khái ni m l m phát
L m phát x y ra khi m c giá chung thay đ i. Khi m c giá tăng lên
đ c g i là l m phát, khi m c giá gi m xu ng đ c g i là gi m phát. V y,ượ ượ
l m phát là s tăng lên liên t c c a m c giá trung bình theo th i gian.
L m phát đ c đ c tr ng b i ch s chung c a giá c và lo i ch s ượ ư
bi u hi n l m phát g i là ch s l m phát hay ch s giá c chung c a toàn
b hàng hoá c u thành t ng s n ph m qu c dân. Nó chính là GNP danh nghĩa
/ GNP th c t . ế
Công th c tính có th vi t nh sau : ế ư
diI pp .
=
Trong đó :
p
I
- Là ch s giá c a c gi hàng.
Ip – Ch s giá c c a t ng lo i hàng, nhóm hàng trong gi .
d – T tr ng m c tiêu dùng c a t ng lo i, nhóm hàng trong gi
( v i
=
1d
). Nó ph n ánh c c u tiêu dùng c a xã h i. ơ
T l l m phát
Kinh t vĩ mô – Nhóm 5 - Trangế 3
T l l m phát là th c đo ch y u c a l m phát trong m t th i kỳ. ướ ế
Quy mô và s bi n đ ng c a nó ph n ánh quy mô và xu h ng l m phát. ế ướ
T l l m phát đ c tính nh sau: ượ ư
Gp = (
1p
p
I
I
- 1 ).100
Trong đó : Gp – t l l m phát (%)
I
p
- Ch s giá c c a th i kỳ nghiên c u
I
1
p
- Ch s giá c th i kỳ tr c đó. ướ
1.2.Quy mô l m phát
Ng i ta th ng chia l m phát thành ba lo i tuỳ theo m c đ c a t lườ ườ
l m phát.
L m phát v a ph i, còn g i là l m phát m t con s , có t l l m phát
d i 10% m t năm. L m phát m c đ này không gây ra nh ng tácướ
đ ng đáng k đ i v i n n kinh t . ế
L m phát phi mã s y ra khi giá c tăng t ng đ i nhanh v i t l 2 ươ
ho c 3 con s trong m t năm. Lo i l m phát này khi đã tr nên v ng
ch c s gây ra nh ng bi n d ng kinh t nghiêm tr ng. ế ế
Siêu l m phát x y ra khi l m phát đ t bi n tăng lên v i t c đ cao ế
v t xa l m phát phi mã. L m phát Đ c năm 1922- 1923 là hình nhượ
siêu l m phát đi n hình trong l ch s l m phát th gi i, giá c tăng t 1 ế
đ n 10 tri u l n. Siêu l m phát th ng gây ra nh ng thi t h i nghiêmế ườ
tr ng và sâu s c, tuy nhiên chúng cũng ít khi x y ra.
1.3.Tác h i c a l m phát
Khi giá c c a các lo i hàng hoá tăng v i t c đ đ u nhau thì lo i l m phát
này th ng đ c g i là l m phát thu n tuý. Ki u l m phát này h u nhườ ượ ư
không x y ra và trong th c t các cu c l m phát thông th ng đ u có hai đ c ế ườ
đi m đáng quan tâm sau đây:
T c đ tăng giá c th ng không đ ng đ u gi a các lo i hàng. ườ
T c đ tăng giá và tăng l ng cũng x y ra không đ ng th i gi a các ươ
lo i hàng.
Hai đ c đi m trên đây d n đ n s thay đ i t ng đ i v giá c (hay là giá ế ươ
c t ng đ i đã thay đ i). Tác h i ch y u c a l m phát không ph i ch ươ ế
giá c tăng lên mà ch giá c t ng đ i đã thay đ i. Nh ng tác h i đó là : ươ
Phân ph i l i thu nh p và c a c i m t cách ng u nhiên.
Có nh ng bi n d ng v c c u s n xu t và vi c làm trong n n kinh ế ơ
t .ế
Đ hi u rõ h n v tác h i c a l m phát cũng c n ph i chia chúng ơ
thành hai lo i: l m phát th y tr c và l m phát không th y tr c. ướ ướ
Kinh t vĩ mô – Nhóm 5 - Trangế 4
Tác h i c a l m phát còn đ c đo b i s ph n ng m nh m c a các t ng ượ
l p dân c ( h u qu tâm lý xã h i) thông qua các cu c đi u tra xã h i h c. ư
S ph n ng c a công chúng xu t phát t v n đ kinh t , nh ng có th tác ế ư
đ ng đ n s n đ nh chính tr và do v y, ph n ng kinh t vĩ mô c a các ế ế
chính ph là tìm m i bi n pháp ch ng l m phát, cho dù cái giá ph i tr là khá
cao.
1.4.Các lý thuy t v l m phátế
L m phát là s tăng giá chung c a toàn b n n kinh t ,mà các y u t ế ế
đ a đ n tăng giá l i r t đa d ng và ph c t p,tùy thu c vào đ c đi m c thư ế
c a m t n n kinh t ế
1.4.1 .L m phát c u kéo
L m phát c u kéo x y ra khi t ng c u tăng lên m nh m t i m c s n
l ng đã đat ho c v t quá ti m năng.trong th c t khi x y ra l m phát c uượ ượ ế
kéo ng i ta th ng nh n th y l ng ti n trong l u thông và kh i l ng tínườ ườ ư ư ượ
d ng tăng đáng k và v t quá kh năng có gi i h n c a m c cung hàng hóa. ượ
Hình 1.1: L m phát do c u-kéo
P Q’
AS
P’ E’
AD’
P E
AD
1.4.2 .L m phát chi phí đ y
Kinh t vĩ mô – Nhóm 5 - Trangế 5