intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thấu hiểu người tiêu dùng Việt Nam & sự đổi mới trong marketing

Chia sẻ: Vu Hoa | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:37

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

sử dụng quảng cáo trên internet nhiều hơn vì mạng đã trở thành một nơi ngày càng được nhiều người biết đến. sử dụng quảng cáo trên internet nhiều hơn vì mạng đã trở thành một nơi ngày càng được nhiều người biết đến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thấu hiểu người tiêu dùng Việt Nam & sự đổi mới trong marketing

  1. Thấu hiểu người tiêu dùng Việt Nam & sự đổi mới trong marketing
  2. Việt Nam có dân số trẻ đứng thứ 2 Châu Á Vietnam 38 19 21 13 8 Philippines 38 20 22 14 6 India 35 20 22 17 6 Malaysia 35 19 24 16 6 Indonesia 34 19 23 17 7 China 27 18 26 20 9 Thailand 27 19 27 19 7 Taiwan 24 18 27 21 11 Singapore 23 15 30 24 10 S Korea 23 18 28 21 9 Hong Kong 19 14 30 23 14 Japan 16 15 20 29 21 0% 20% 40% 60% 80% 100% 0-14 15-24 25-39 40-59 60+ Tiềm năng tiêu dùng của Việt Nam đầy hứa hẹn- 57% dưới 25 tuổi Growth Rate estimated in 2006 **Source: GeoHive (www.xist.org/earth/)
  3. Việt Nam có tỷ lệ lao động nữ lớn thứ 3 China 7 9. 2 88 . 8 Thailand 7 7. 7 89. 7 Nữ (%) Vietnam 77. 3 83. 5 Nam (%) Korea 59. 7 79 . 9 Indonesia 59. 5 84. 7 Philippines 52 82 . 6 Malaysia 51. 9 81 . 4 Taiwan 51. 2 7 6. 2 Người tiêu dùng nữ đang ngày càng trở nên quan trọng Employment%: *Data estimated in 2003 *Source: Asian Development Bank (ADB)- Key Indicators 2005 (www.adb.org/statistics)
  4. Việt Nam có dân số sống ở thành thị ít nhất châu Á 66 55 48 43 29 29 27 Mal aysi a Indonesia Phi li ppi nes Chi na Indi a Thai land VN Việt Nam sắp trải qua cuộc bùng nổ đô thị hóa giống như Trung Quốc Source: Country Statistics Offices
  5. Những thay đổi về dân số ở Việt Nam Các nhà tiếp thị Việt Nam cần nhắm tới • Dânithành thị Phớ nữ Gi ụ trẻ
  6. GDP đầu người (USD) 40,000 36,260 35,390 35,000 30,000 27,320 27,150 25,390 25,000 20,000 16,480 1 1 5,1 0 15,000 10,000 5,150 5,000 2,750 1,700 1,290 1 90 ,1 835 740 730 - es nd ia re nd a am ia na n a an ea si K es pa po n la di al il a H ay pi hi w tn or In ea tr n Ja ga ha li p ai C ie K do us al Z T in V M hi T A In ew S P N Thu nhập tăng đồng nghĩa với sức mua tăng GDP Việt Nam có thể vượt qua Indonesia & Philippines trước 2011 Growth Rate estimated in 2006 **Source: GeoHive (www.xist.org/earth/)
  7. Mức sống ở New York = 100 - 2006 Chi phí để họat động kinh doanh ở Việt Nam đã tăng đáng kể Growth Rate estimated in 2006 **Source: GeoHive (www.xist.org/earth/)
  8. Sự nổi lên của tầng lớp trung SEC Scale A = US $1,001 + lưu thành thị B = US $1,000 - 501 C = US $500 - 351 D = US $350 - 251 E = US $250 - 151 F = US $150 below 2006 21 55 24 2003 14 36 50 2001 12 32 56 1999 7 31 62 0% 20% 40% 60% 80% 100% SEC AB SEC CD SEC EF Thu nhập được công bố hàng tháng của hộ gia đình Tầng lớp trung lưu ở thành thị Việt Nam sẽ định hướng cho chủ nghĩa tiêu dùng Source: TNS VietCyle
  9. Tổng tiêu dùng và tiết kiệm 2006 VC- 2006, n=441 88 12 2001 VC- 86 14 2001, n=1232 D 1999 r ce VC- 83 17 ae 199, n=1304 des vas % % % % % % % % % % % 0 20 40 60 80 100 sgn i Tổng tiêu dùng Tiết kiệm Niềm tin tiêu dùng tăng dẫn đến tiết kiệm đang giảm dần Source: TNS VietCycle - 2006
  10. Những đổi mới từ sự giàu có của Việt Nam Các nhà tiếp thị cần: Tiến vào các qu khúc luônl ở ụ •Nhìn hành cđangốcng củaưạm c Tiêu dùng phânđluôn danh m Hiểu đượ tác ộ gia nh mứcphẩm dựậy, cầtiêu dùng, về Philippines,nIndonesiaphảihóa vì sản cao. ế người phân luôn phát tác đVì va theo n & Trung v ổi s ớ ngể y đượ v xu h là tình c ạ nhạ lôi kéo khách hàng Quốtr đ đ kinh tế đậy mự iể biếtcảm. c ề giáướng. về phía bạn. không thể tránh khỏi.
  11. 10 mặt hàng tăng trưởng cao nhất năm 2007 82 68 Giá trị tăng trưởng 59 57 (%) 53 51 2007 so với 2006 46 45 36 32 Trà pha s ẵn Sữa tiệt trùng Thực ph ẩm Dao cạo râu Bẫy côn trùng Nướ c làm se Tã dành cho Sản phẩm Kem Sữa bột uống dinh dưỡ ng chân lông ngườ i lớ n chống nắng liền Sản phẩm tiện dụng và sức khỏe đang tăng trưởng nhanh chóng Source: TNS Worldpanel
  12. 10 nhãn hiệu tăng trưởng nhanh nhất năm 2007 17.0% 11.4% 10.3% 7.9% 7.7% 7.4% 6.4% 5.6% 5.1% 4.7% Khong Vinamilk Trang Sting Maggi C2 Tw ister Vinh Hue Chinsu Aji-Ngon do Tien (Pepsi) (Pepsi) 5 trong 10 nhãn tăng trưởng nhanh nhất năm 2007 là của Vi ệt Nam Source: TNS Worldpanel
  13. Những thay đổi trong tiêu dùng của người Việt Nam Các nhà tiếp thị của Việt Nam cần phải… •• đổiu rõinguynăngọng, dịcủa ụ hiể u rõ tính phẩm và nhu v hiể mớ sản ện v động ch cho phùủngmuốn của ầu ười cừng ch hợp loới nhut c ng tiêu t ầu và ước v ạ mặ hàng dùngcmới để nâng cao sức tiêu dùng tung ra sản trướ khi cạnh tranh vụ để đảm bảo phẩm/dịch thanh công
  14. Sự tăng trưởng của ngành hàng tiêu dùng ở các nước châu Á (%) - 2006 Việt Nam đang là nước có ngành hàng tiêu dùng tăng trưởng nhanh nhất châu Á Source: TNS Worldpanel
  15. Môi trường bán lẻ ở châu Á - 2006 Direct Sales Traditional Trade 82 Modern Trade 51 55 54 60 48 33 34 14 ia na a n an ia am nd s re As pa ys ne i iw Ch a Ko tn Ja ail la pi Ta e Ma Th lip Vi i Ph Thương mại hiện đại sẽ dần phát triển ở Việt Nam Source: TNS Worldpanel
  16. Sự xuất hiện và tăng trưởng của thương mại hiện đại năm 2007 MAT P11/07 18 61 14 8 MAT P11/06 17 61 14 8 MAT P11/05 15 61 15 9 Thươ ng m ại hi ện đại Cửa hàng Chợ Others Modern trade’s value share grew by 35% in 2007 Source: TNS Worldpanel
  17. Mức tăng trưởng của các kênh bán hàng(%) Thương mại hiện đại sẽ cho phép sở hữu nước ngoài 100% trước năm 2009 Source: TNS Worldpanel
  18. Thương mại hiện đại và chiêu thị Có chiêu thị Không có chiêu thị Giá trị xem xét ở khía cạnh chiêu thị và thương m ại hi ện đại % - Tòan bộ thành thị của Việt Nam năm 2005 72 73 82 95 28 27 18 5 Household Care Personal Care Total Retailer Modern Trade Có đến 30% của các mặt hàng không phải là thực phẩm đang sử dụng chiêu thị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2