Ị Ả
Ề
ƯỞ
CHUYÊN Đ 4: THIÊN NHIÊN CH U NH H
Ắ NG SÂU S C
Ủ
Ể
C A BI N
Ắ Ế A. TÓM T T LÝ THUY T
ể ủ 1. Khái quát c a bi n đông
ể ộ ệ ệ ể ộ ứ ớ Bi n Đông là m t bi n r ng, có di n tích 3,477 tri u km
2 (l n th hai trong các
ể ủ ươ bi n c a Thái Bình D ng).
ể ươ ố ượ ọ ở Là bi n t ng đ i kín, phía đông và đông nam đ c bao b c b i các vòng cung
đ o. ả
ể ằ ệ ớ ẩ Bi n Đông n m trong vùng nhi t đ i m gió mùa.
ấ ệ ớ ẩ ủ ể ượ Tính ch t nhi ấ t đ i m gió mùa và tính ch t khép kín c a Bi n Đông đ c th ể
ế ố ả ệ ệ ộ ộ ố ủ ướ ỷ ề ể hi n qua các y u t h i văn (nhi t đ , đ mu i c a n ả c bi n, sóng, thu tri u, h i
ể ậ ư l u) và sinh v t bi n.
ưở ố ớ ủ ể ệ Ả 2. nh h ng c a bi n đông đ i v i thiên nhiên Vi t Nam
a) Khí h uậ
ậ ướ ể ờ ả ươ ủ ề ặ ậ Nh có Bi n Đông, khí h u n c ta mang nhi u đ c tính c a khí h u h i d ng,
ề ơ đi u hòa h n.
ể ệ ị b) Đ a hình và các h sinh thái vùng ven bi n
ể ấ ờ ể ử ạ ạ ị ị Các d ng đ a hình ven bi n r t đa d ng: v nh c a sông, các b bi n mài mòn,
ề ớ ổ ớ ẳ ị ướ các tam giác châu th v i bãi tri u l n, các bãi cát ph ng lì, các vũng v nh n c sâu,
ị ề ữ ề ả ạ ờ ế ể ự các đ o ven b và nh ng r n san hô,... có nhi u giá tr v kinh t ả bi n (xây d ng c ng
ủ ả ể ị ồ bi n, khai thác và nuôi tr ng th y s n, du l ch,...).
ể ấ ừ ệ ệ ạ ậ Các h sinh thái vùng ven bi n r t đa d ng và giàu có: H sinh thái r ng ng p
ệ ặ ấ ướ ừ ệ ả m n, h sinh thái trên đ t phèn, n ặ c m n, n ướ ợ c l và h sinh thái r ng trên đ o.
c) Tài nguyên thiên nhiên vùng bi nể
ữ ượ ầ ấ ớ ị ả Tài nguyên khoáng s n: D u khí (có tr l ể ầ ng l n và giá tr nh t), hai b d u
ử ể ệ ấ ơ ớ l n nh t hi n nay là Nam Trung S n và C u Long. Các bãi cát ven bi n có tr l ữ ượ ng
ậ ợ ể ố ớ l n titan, vùng ven bi n còn thu n l ề i cho ngh làm mu i.
ả ả ầ ấ ậ ọ Tài nguyên h i s n: sinh v t giàu thành ph n loài và có năng su t sinh h c cao,
ở ể ờ ớ ơ ấ nh t là ven b . Trong Bi n Đông có t ả i trên 2000 loài cá, h n 100 loài tôm, kho ng
ụ ự ậ ậ vài ch c loài m c, hàng nghìn loài sinh v t phù du và sinh v t đáy.
d) Thiên tai
ự ế ừ ể ế ỗ ơ ổ Bão: M i năm trung bình có 3 đ n 4 c bão tr c ti p t Bi n Đông đ vào n ướ c
ề ệ ạ ặ ờ ố ề ấ ta, gây nhi u thi ả t h i n ng n cho s n xu t và đ i s ng.
ạ ở ờ ể ề ở ả ờ ể S t l ả b bi n: x y ra nhi u ộ d i b bi n Trung B .
ế ộ ườ ạ ấ ả ấ Cát bay, cát ch y l n chi m ru ng v n, làng m c và làm hoang hóa đ t đai ở
ể ề vùng ven bi n mi n Trung.
Ạ Ậ B. CÁC D NG BÀI T P
ế ậ 1. Nh n bi t
ươ ế ể Câu 1 (THPT L ộ ng Th Vinh – Hà N i 2018 L1 – MĐ 132). ằ Bi n Đông n m
trong vùng:
ậ ớ ạ A. c n xích đ o gió mùa. B. ôn đ i gió mùa.
ệ ớ ệ ớ C. nhi t đ i gió mùa. ậ D. c n nhi t đ i gió mùa.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ể ậ ằ ệ ớ ẩ ấ Bi n Đông n m trong vùng khí h u nhi t đ i m gió mùa. Tính ch t nhi ệ ớ t đ i
ẩ ủ ể ấ ượ ể ệ m gió mùa và tính ch t khép kín c a Bi n Đông đ c th hi n qua các y u t ế ố ả h i
ệ ộ ộ ố ủ ướ ỷ ề ả ư ể ể ậ văn (nhi t đ , đ mu i c a n c bi n, sóng, thu tri u, h i l u) và sinh v t bi n.
ọ Ch n: C.
ườ ệ ể Câu 2 (Liên Tr ng THPT – Ngh An 2018 L1 – MĐ 301). Bi n Đông n ướ c
ệ ta có di n tích là:
ệ ả A. kho ng 1 tri u km
2
B. 3,744 tri u kmệ
2
2
C. 3,477 tri u kmệ
2
D. 3,447 tri u kmệ
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ể ộ ệ ệ ể ộ ứ ớ Bi n Đông là m t bi n r ng, có di n tích 3,477 tri u km
2 (l n th hai trong các
ể ủ ộ ướ ươ ể ầ ệ bi n c a Thái Bình D ng). Còn ph n Bi n Đông thu c n ả c ta có di n tích kho ng
1 tri u kmệ
2.
ọ Ch n: A.
2. Thông hi uể
ắ ắ ể ướ Câu 3 (THPT Chuyên B c Ninh – B c Ninh 2018 L2). Vùng ven bi n n c ta
ệ không có h sinh thái nào sau đây?
ệ ấ ệ ả A. H sinh thái trên đ t phèn B. H sinh thái trên các đ o
ừ ệ ặ ậ ử ụ ệ C. H sinh thái r ng ng p m n ừ D. H sinh thái r ng n a r ng lá
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ể ướ ử ụ ừ ệ ỉ Vùng ven bi n n c ta không có h sinh thái r ng n a r ng lá mà ch có các h ệ
ư ừ ệ ệ ấ ả ậ ặ sinh thái nh r ng ng p m n, h sinh thái trên đ t phèn, h sinh thái trên các đ o...
ị (SGK Đ a lí 12 trang 38).
ọ Ch n: D.
ồ ậ ạ ả ở Câu 4 (THPT Đ ng Đ u – 2018 L1). Lo i thiên tai ít x y ra ể vùng bi n
ướ n c ta là:
ấ ộ A. Cát bay, cát ch y. ả B. Đ ng đ t.
ạ ở ể C. S t l bò bi n. D. Bão.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ạ ả ở ể ướ ể ấ ạ ộ ộ Lo i thiên tai ít x y ra vùng bi n n ấ c ta là Đ ng đ t. T i vùng bi n, đ ng đ t
ở ể ị ậ t p trung ộ ven bi n Nam Trung B (SGK Đ a lí 12 trang 64)
ọ Ch n: B.
ậ ụ ấ 3. V n d ng th p
ồ ậ ả Câu 5 (THPT Đ ng Đ u – 2018 L1). Ý nào sau đây không ph iả là nh h ưở ng
ậ ủ ướ ể ế ủ c a bi n Đông đ n khí h u c a n c ta?
ấ ạ ờ ế ả ớ ị A. Làm gi m tính ch t l nh khô vào mùa đông và d u b t th i ti ứ t nóng b c vào mùa
hè.
ộ ẩ ư ớ B. Mang l ạ ượ i l ng m a và đ m l n.
ậ ướ ủ ấ C. Làm tăng tính ch t nóng và khô c a khí h u n c ta.
ộ ẩ ủ ể ố D. Làm tăng đ m c a các kh i khí qua bi n.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
Ả ưở ủ ủ ể ế ậ ướ ồ nh h ng c a bi n Đông đ n khí h u c a n c ta không bao g m “Làm tăng
ủ ấ ậ ướ ể ả tính ch t nóng và khô c a khí h u n c ta.” Mà ng ượ ạ c l i bi n Đông làm gi m tính
ấ ạ ờ ế ớ ị ứ ạ ch t l nh khô vào mùa đông và d u b t th i ti t nóng b c vào mùa hè, mang l ợ i lu ng
ộ ẩ ư ớ ướ m a và đ m l n cho n c ta.
ọ Ch n: C.
ắ ể Câu 6 (THPT Hàn Thuyên – B c Ninh 2018 L1 – MĐ 132). ả Bi n Đông nh
ưở ủ ế ấ ậ h ng đ n tính ch t nào sau đây c a khí h u?
ạ ướ ệ ộ A. Mang l i cho n c ta nhi t đ cao, nóng quanh năm.
ạ ướ ộ ượ ộ ẩ ư ớ B. Mang l i cho n c ta m t l ng m a và đ m l n.
ạ ướ ạ ộ ạ C. Mang l i cho n c ta các lo i gió ho t đ ng theo mùa.
ạ ậ D. Mang l i tài nguyên sinh v t phong phú.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ậ ướ ể ờ ả ươ ủ ề ặ ậ Nh có Bi n Đông, khí h u n c ta mang nhi u đ c tính c a khí h u h i d ng,
ề ể ơ ồ ạ ậ ướ ờ đi u hòa h n. Đ ng th i bi n Đông cũng mang l i cho khí h u n c ta m t l ộ ượ ng
ừ ộ ố ơ ấ ớ ộ ẩ ư ạ m a (luôn trên 2000mm, tr m t s n i khô h n) và đ m r t l n (luôn trên 80%).
ọ Ch n: B.
ậ ụ 4. V n d ng cao
ươ ế Câu 7 (THPT L ộ ng Th Vinh – Hà N i 2018 L1 – MĐ 132). Khó khăn l nớ
ấ ủ ướ ể ầ nh t c a n c ta do g n Bi n Đông là:
ệ ượ ả A. hi n t ng cát bay, cát ch y.
ạ ở ờ ể B. s t l b bi n.
ậ ọ ể C. tài nguyên sinh v t bi n suy thoái nghiêm tr ng.
ư ớ ừ D. bão kèm theo m a l n, sóng l ng.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ấ ủ ướ ấ ớ ể ầ ơ ớ Khó khăn l n nh t c a n c ta do g n Bi n Đông là có các c n bão r t l n kèm
ư ừ ệ ạ ấ ớ ề ườ ả theo m a to, sóng l ng gây ra thi t h i r t l n v ng i và tài s n.
ọ Ch n: D.
ơ ơ Câu 8 (THPT Chuyên S n La – S n La 2018). Ở ướ n ớ ạ c ta, mùa đông b t l nh
ứ ớ khô, mùa hè b t nóng b c là do:
ướ ộ ị ườ ủ ắ ầ A. n c ta ch u tác đ ng th ng xuyên c a Tín phong B c bán c u.
ấ ồ ị B. đ a hình 85% là đ i núi th p.
ậ ả ưở ủ C. khí h u nh h ể ng c a bi n Đông.
ướ ư ề ầ ằ ạ D. n c ta n m g n Xích đ o, m a nhi u.
ướ ả ờ ẫ H ng d n tr l i:
ể ờ ấ Nh có Bi n Đông nên khí h u ậ ở ướ n ẩ ớ ạ c ta có mùa đông b t l nh khô ( m và m)
ứ ớ và mùa hè b t nóng b c (mát).
ọ Ch n: C.
Ệ Ậ Ự C. BÀI T P T LUY N
ườ ệ ấ Câu 1 (Liên Tr ng THPT – Ngh An 2018 L1 – MĐ 301). Tính ch t nhi ệ t
ớ ẩ ủ ể đ i m gió mùa c a bi n Đông ể ệ không th hi n :ở
ự ể ậ ạ ủ A. s phong phú đa d ng c a tài nguyên sinh v t bi n.
ầ ố ỏ B. giàu d u m và khí đ t.
ể ổ C. có các dòng bi n thay đ i theo mùa.
ể D. nhi ệ ộ ướ t đ n c bi n quanh năm cao trên 20
0C.
ọ Ch n: B.
ườ ệ ệ ượ Câu 2 (Liên Tr ng THPT – Ngh An 2018 L1 – MĐ 301). Hi n t ng cát
ả ấ ộ ế ườ ạ ấ bay cát ch y l n chi m ru ng v ổ ế n làng m c làm hoang hóa đ t đai ph bi n
nh t :ấ ở
ắ ộ A. B c b B. Nam b . ộ
ấ ả ể ể ề C. T t c các vùng ven bi n. D. Ven bi n mi n Trung.
ọ Ch n: D.
ạ ấ Câu 3 (THPT Yên L c 2 – Vĩnh Phúc 2108 L1 – MĐ 132). Tính ch t nhi ệ ớ t đ i
ẩ ủ ể ấ ượ ể ệ ế ố m gió mùa và tính ch t khép kín c a Bi n Đông đ c th hi n qua các y u t :
ể ả ậ ể ươ A. h i văn và sinh v t bi n. B. là vùng bi n t ố ng đ i kín
ể ộ C. là vùng bi n r ng D. nhi ệ ộ ướ t đ n ể c bi n cao
ọ Ch n: A.
ệ ầ Câu 4 (THPT Tr n Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Bi n pháp nào sau đây
ệ ớ ấ ể ự ầ c n th c hi n s m nh t đ phòng tránh bão ở ướ n c ta?
ủ ự ể ề ậ ố A. C ng c các công trình đê bi n và các khu v c neo đ u tàu thuy n.
ạ ộ ề ẩ ả ớ ơ ơ B. C nh báo s m cho các tàu, thuy n đang ho t đ ng ngoài kh i tìm n i trú n an
toàn.
ể ơ ộ ứ C. S tán dân và huy đ ng s c dân đ phòng tránh bão.
ự ề ộ ướ ể D. D báo m t cách chính xác v quá trình hình thành và h ủ ng di chuy n c a
bão.
ọ Ch n: D.
ờ ế ớ Câu 5 (THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc 2018 L1 – MĐ 135). Nh ti p giáp v i
ể ướ bi n nên n c ta có:
ệ ộ ắ ề A. n n nhi ề t đ cao, nhi u ánh n ng
ệ ậ B. khí h u có 2 mùa rõ r t
ố ứ ố C. thiên nhiên xanh t t giàu s c s ng
ề ả ậ D. nhi u tài nguyên khoáng s n và sinh v t
ọ Ch n: C.
ễ ế ơ ơ Câu 6 (THPT Chuyên S n La – S n La 2018; THPT Nguy n Vi t Xuân –
ở ướ ữ ượ ổ Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho thông tin sau: “ n c ta t ng tr l ả ng h i
ệ ấ ệ ấ ả ể ả s n kho ng 3,9 – 4 tri u t n, cho phép khai thác hàng năm 1,9 tri u t n. Bi n
ướ ơ ả ị ế n c ta có h n 2000 loài cá, trong đó có kho ng 100 loài có giá tr kinh t , 1647
ị ấ ơ ề ẩ loài giáp xác, trong đó có h n 100 loài tôm, nhi u loài có giá tr xu t kh u cao,
ễ ể ơ ể ơ ề nhuy n th có h n 2500 loài, rong bi n có h n 600 loài. Ngoài ra còn nhi u loài
ừ ồ ặ ả ư ả ứ ệ ỏ ư đ c s n khác nh bào ng , h i sâm, sò đi p...” thông tin v a r i ch ng t vùng
ể ướ bi n n c ta:
ề ị ề ả ả A. có nhi u loài h i s n có giá tr kinh t ế . ặ B. có nhi u đ c
s n. ả
ồ ợ ả ả C. có ngu n l i h i s n phong phú. D. giàu tôm cá.
ọ Ch n: C.
ễ ị ầ Câu 7 (THPT Nguy n Th Giang – Vĩnh Phúc 2018 L1 – MĐ 132). ả Qu n đ o
ằ ở ộ ỉ ơ ể ẵ ủ ướ c a n c ta n m ngoài kh i xa trên bi n Đông thu c t nh Đà N ng là:
ườ ổ A. Th Chu B. Hoàng Sa C. Tr ng Sa D. Phú Qu cố
ọ Ch n: B.
ạ ể ặ Câu 8 (THPT Yên L c 2 – Vĩnh Phúc 2108 L1 – MĐ 132). ậ Đ c đi m sinh v t
ệ ớ ủ ể nhi t đ i c a vùng bi n Đông là:
ấ ậ A. năng su t sinh v t cao. B. ít loài quý hi m.ế
ề ạ ệ ậ C. nhi u loài đang c n ki t. D. t p trung theo mùa.
ọ Ch n: A.
ầ ư ồ ạ Câu 9 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L1; THPT Quang
ả ươ ạ Trung – H i D ng 2017 L1 MĐ 485; THPT Yên L c 2 – Vĩnh Phúc 2108 L1 – MĐ
ờ ế ớ ạ ứ ớ 132). Ở ướ n c ta th i ti ờ t mùa đông b t l nh khô, mùa hè b t nóng b c là nh :
ư ề ằ ầ ạ ấ ồ ị A. n m g n Xích đ o, m a nhi u. B. đ a hình 85% là đ i núi th p.
ộ ị ườ ế ể C. ch u tác đ ng th ủ ng xuyên c a gió mùa. ớ D. ti p giáp v i Bi n Đông.
ọ Ch n: D.
ắ ạ ạ ắ ờ Câu 10 (THPT Chuyên B c K n – B c K n 2017 L1 – MĐ 132). ể Nh có bi n
ậ ướ ủ ặ Đông nên khí h u n ề c ta mang nhi u đ c tính c a:
ả ươ ậ A. Khí h u h i d ng ậ ụ ị B. Khí h u l c đ a
ạ ậ ậ ệ ả ị ậ ụ ị ử C. Khí h u l c đ a n a khô h n D. Khí h u c n nhi t Đ a Trung H i.
ọ Ch n: A.
ễ ể ơ Câu 11 (THPT Li n S n – 2018 L1 – MĐ 357). ằ Bi n Đông n m trong vùng
ộ ế ặ n i chí tuy n, nên có đ c tính là:
ể ươ A. nóng mẩ B. bi n t ố ớ ng đ i l n
ộ ặ ả ư ề ớ C. đ m n không l n D. có nhi u dòng h i l u
ọ Ch n: A.
ễ ể không đúng ơ Câu 12 (THPT Li n S n – 2018 L1 – MĐ 357). Đi m nào sau đây
ề ả ưở ố ớ ậ ướ ủ ể khi nói v nh h ng c a Bi n Đông đ i v i khí h u n c ta:
ộ ẩ ể ươ ố ủ A. Bi n Đông làm tăng đ m t ng đ i c a không khí.
ể ả ướ ộ ụ ị ủ B. Bi n Đông làm gi m đ l c đ a c a các vùng phía tây đât n c.
ủ ể ắ ộ ạ C. Bi n Đông làm tăng đ l nh c a gió mùa đông b c.
ể ạ ộ ượ ư ớ D. Bi n Đông mang l i m t l ng m a l n.
ọ Ch n: C.
ả ạ Câu 13 (THPT Lê Quý Đôn – H i Phòng 2017 L1 – MĐ 108). Lo i khoáng
ị ế ở ể ả s n có giá tr kinh t cao đang khai thác Bi n Đông là:
ố ỏ A. sa khoáng, khí đ t. ầ B. ti tan, d u m .
ầ ố ỏ ỏ C. d u m , khí đ t. ầ D. vàng, d u m .
ọ Ch n: C.
ậ ị ệ Câu 14 (THPT Hoàng Mai 2 – Ngh An 2017 – MĐ 132). Nh n đ nh nào sau
ề ả ưở ủ ể ế ướ đây không đúng khi nói v nh h ng c a Bi n Đông đ n thiên nhiên n c ta?
ể A. Vùng bi n giàu tài nguyên.
ạ ệ ớ B. Mang l ậ i khí h u nhi t đ i.
ạ ộ ẩ ậ ướ ớ ả ươ C. Mang l i đ m l n, làm cho khí h u n c ta mang tính h i d ng.
ờ ể ạ ả ộ ị D. T o nên c nh quan đ c đáo cho đ a hình b bi n.
ọ Ch n: C.
ắ Ở Câu 15 (THPT Hàn Thuyên – B c Ninh 2018 L1 – MĐ 132). ể vùng ven bi n,
ậ ợ ạ ị ấ ể ể ả d ng đ a hình nào thu n l ự i nh t đ xây d ng c ng bi n?
ử ị ờ ể A. Các b bi n mài mòn B. V nh c a sông
ờ ị ướ ả C. Các đ o ven b D. Các vũng, v nh n c sâu
ọ Ch n: D.
ầ ư ồ ạ Câu 16 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L1 – MĐ 481; THPT
ắ ố ữ ể ầ Hàn Thuyên – B c Ninh 2018 L1 – MĐ 132). ạ Bi n Đông là c u n i gi a hai đ i
ươ d ng:
ươ ươ ạ A. Thái Bình D ng và Đ i Tây D ng
ộ ươ ươ Ấ ạ B. Đ i Tây D ng và n Đ D ng
ộ ươ ươ Ấ C. Thái Bình D ng và n Đ D ng
ươ ươ ắ D. Thái Bình D ng và B c Băng D ng
ọ Ch n: C.
ầ ư ồ ạ Câu 17 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L1 – MĐ 481). Bi nể
ệ Đông có di n tích là:
A. 3,477 nghìn km2. B. 3,477 tri u kmệ
2.
C. 3,447 tri u kmệ
2.
D. 3,447 nghìn km2.
ọ Ch n: C.
ầ ư ồ ạ Câu 18 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L1 – MĐ 481). R ngừ
ậ ặ ể ạ ng p m n ven bi n ể ở ướ n c ta phát tri n m nh nh t ấ ở :
ắ ộ A. B c Trung B . ộ ắ B. B c B . C. Nam B .ộ D. Nam Trung B .ộ
ọ Ch n: C.
ầ ư ồ ạ Câu 19 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L1 – MĐ 481). Bi nể
ườ ả ặ ể ướ ồ ề ậ ằ Đông th ấ ng gây ra h u qu n ng n nh t cho các đ ng b ng ven bi n n c ta
là thiên tai:
ạ ở ờ ể A. Cát bay, cát ch y.ả B. Bão. C. S t l b bi n. D. Sóng th n.ầ
ọ Ch n: B.
ầ ư ồ ạ Câu 20 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L1 – MĐ 481). Tài
ả ả ầ ườ ấ nguyên quý giá ven các đ o nh t là 2 qu n đ o Hoàng Sa và Tr ng Sa là:
ơ A. H n 100 loài tôm. B. Trên 2000 loài cá.
ề ậ ạ C. Các r n san hô. D. Nhi u loài sinh v t phù du.
ọ Ch n: C.
ầ ư ồ ạ Câu 21 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L2 – MĐ 218). Đi mể
ề ể ậ ướ ố nào sau đây không đúng khi nói khi v bi n đông đ i khí h u n c ta?
ấ ướ ể ả ộ ụ ị ủ A. Bi n Đông làm gi m đ l c đ a c a các vùng phía tây đ t n c.
ể ạ ộ ượ ư ớ B. Bi n Đông mang l i m t l ng m a l n.
ủ ể ắ ộ ạ C. Bi n Đông làm tăng đ l nh c a gió mùa đông b c.
ộ ẩ ủ ể D. Bi n Đông làm tăng đ m c a không khí.
ọ Ch n: C.
ầ ư ồ ạ Câu 22 (THPT Tr n H ng Đ o – TP. H Chí Minh 2016 L2 – MĐ 218). Câu
ớ ể nào sau đây không đúng v i Bi n Đông?
ể ướ ữ ấ ề ự ố ấ A. Bi n Đông làm cho thiên nhiên n c ta không có s th ng nh t gi a đ t li n và
bi n.ể
ấ ệ ớ ẩ ể ệ ể B. Tính ch t nhi ủ t đ i m gió mùa và khép kín c a Bi n Đông th hi n qua các
ế ố ả y u t h i văn.
ả ả ể ề ậ ạ ả C. Bi n Đông giàu tài nguyên khoáng s n và h i s n. Sinh v t đa d ng v thành
ầ ấ ọ ph n loài và có năng su t sinh h c cao.
ụ ể ộ ươ ằ ố ệ ớ ẩ D. Bi n Đông r ng (3,447 triê km
2), t
ng đ i kín, n m trong vùng nhi t đ i m gió
mùa.
ọ Ch n: A.
Ả ưở Câu 23 (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1 – MĐ 603). nh h ủ ng c a
ậ ướ ể ờ ế bi n Đông đ n khí h u n c ta vào th i kì mùa đông là:
ắ ả ệ ủ ờ ế ạ A. làm gi m tính kh c nghi t c a th i ti t l nh, khô.
ế ượ ư ớ ự ể ắ ằ ồ ộ B. mang đ n l ng m a l n cho khu v c ven bi n và đ ng b ng B c B .
ộ ẩ C. tăng đ m.
ề ả D. làm gi m n n nhi ệ ộ t đ .
ọ Ch n: A.
ễ ệ ừ ể ế Câu 24 (THPT Nguy n Hu Th a Thiên Hu MĐ 132). Do bi n đóng vai
ả ồ ủ ế ự ề ả ằ trò ch y u trong s hình thành d i đ ng b ng duyên h i mi n Trung nên:
ề ử ẹ ằ ồ A. đ ng b ng h p ngang, có nhi u c a sông.
ở ộ ề ề ằ ồ B. đ ng b ng m r ng có nhi u bãi tri u.
ấ ưỡ ề C. đ t nghèo dinh d ng, nhi u cát ít phù sa sông.
ề ằ ằ ắ ồ ồ ị ỏ D. đ ng b ng b chia c t thành nhi u đ ng b ng nh .
ọ Ch n: C.
ả ươ Ở ể ạ ị Câu 25 (THPT Kim Thành – H i D ng L1). ven bi n, d ng đ a hình nào
ậ ợ ỷ ả ả ệ thu n l ồ i cho vi c nuôi tr ng thu h i s n?
ử ị ờ ả A. Các đ o ven b . B. V nh c a sông.
ề ộ ớ ớ C. Các tam giác châu v i bãi tri u r ng l n. ạ D. Các r n san hô.
ọ Ch n: C.