THIT K VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT ĐƯỜNG NG
KS.Võ Anh Huy
PGS.TS.Đặng Văn Nghìn
vahuy@dme.hcmut.edu.vn; nghindv@yahoo.com .
Bn Cơ Đin T - Khoa Cơ Khí, Trường Đại Hc Bách Khoa Thành Ph H Chí Minh
TÓM TT
Ni dung chính ca bàio là gii thiu mt loi
robot dường ng có nhiu ng dng khác nhau .
Robot này bao gm mt phn di chuyn theo dc
chiu dài ng có nhim v dn hướng, phn còn li
gi vai trò chính to ra lc bám trên thành ng
bng chuyn động ca các bánh xe. Mt động cơ DC
được đặt gia nhng b phn liên kết dùng để to ra
s chuyn động ca robot. Tt c các bánh xe ca nó
m sáto mt trong ca ng và có th thay đổi tùy
theo đường kính ca ng như 180 đến 240 mm. Robot
có th được điu khin t xa không dây thông qua
sóng radio, trongio này dùng cách điu khin có
dây.
ABSTRACT
The paper presents an original robot architecture for
in-pipe with multi functional. The robot consists of a
universal joint guided along the pipe by a set of
wheels moving parallel to the axis of the pipe, while
the other part is friction forced about the axis of the
pipe. A single DC motor is placed between the two
bodies to produce the motion. All the wheels are
mounted on a suspension to accommodate for
changing tube diameter and cuvers in the pipe. The
robot is autonomous and carries its own batteries and
radio link. Four different prototypes have been
constructed for pipe diameter of 180 to 240 mm,
respectively, the radio receiver may be placed on an
additional body attached to the others
1. GII THIU
Vic kho sát và dò tìm các khuyết tt ca đường ng
kim loi chu áp lc như ng gas, khí đốt, du k
.v.v… là mt nhu cu rt cn thiết.
Tuy nhiên khi thiết kế robot đường ngy, cng ta
thường gp phi nhng khó khăn sau đây
- Cơ cu to chuyn động bên trong ng
- S thay đổi đường kính ng.
- Hướng ca ng thay đổi.
- Vic cung cp năng lượng cho robot trong quá trình
di chuyn.
2. CU TRÚC CA H THNG ROBOT ĐƯỜNG
NG
Cu trúc ca robot đường ng bao gm năm cm liên
kết vi nhau và được miêu t trên Hình 1, hai cm
truyn động, mt cm nm phía trước và mt cm
nm phía sau. Robot có hai cm dn hướng trước và
sau, cm dn hướng gia có nhim v liên kết và
tham gia dn hướng cho robot khi robot đi qua đọan
ng hướng thay đổi. Robot đưc điu khin bng
máy tính nh s kết hp ca hai camera b trí trên hai
cm dn hướng đầu ca robot để đưa d liu hình nh
mà nó nhn đưc v máy tính.
Robot được thiết kế đủ lc kéo để leo qua các đường
ng thng đứng đồng thi kéo theo cáp dn. Lc này
được cung cp bi hai b cm truyn động nm phía
trước và phía sau robot. Mi cm cóc cơ cu bánh
xe linh hot áp lên thành ng, ma sát gia bánh xe và
mt trong ng to ra lc kéo để robot di chuyn.
Trong quá trình di chuyn v phía trước cm truyn
động phía trước to lc kéo, cm sau to lc đẩy và
ngược li.
Hình 1 : Cu trúc ca robot đường ng robot đường
ng.
B phn dn động và b phn dn hướng được ni li
vi nhau qua cơ cu b lái như Hình 2 . C hai đều
có ba cơ cu chân bánh xe xếp cách đều 120 độ tròn
chung quanh thân chính. Ba chân bánh xe thay đổi
chiu dài đồng thi nh tác động t lò xo b trí như
Hình 2. Lò xo tác độngn cơ cu chânnh xe phát
sinh lc ép lên thành ng. Trên robot thiết kế, lc kéo
phát sinh t các bánh xe và đưc truyn động bi mt
động cơ DC đặt trên đon thân sau. Momen động cơ
được cơ cu gim tc trc vít truyn qua dây đai
chân xếp như hình 7. Đon thân trước không ngun
dn động, ch có mt CCD camera dùng để quan sát
được ni vi cm dn động qua cơ cu bi.
Hình 2 : cơ cu b lái ni b phn dn hướng và b
phn dn động
3. TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC ROBOT ĐƯỜNG
NG
Trước tiên, chúng ta cn tính an điu kin khi robot
đi qua mt đọan ng cong (Hình 3) là trường hp khó
nht trong quá trình di chuyn ca robot.
Hình dng đin hình ca đường ng thường là c
ng bc, ng thng đứng, co, nhánh r, ng gim
van như được din t trên hình 3. Robot đường ng
di chuyn qua được các dng ng bc, di chuyn lên
xung các ng nghiêng nh hơn 300. Nhng dng
đường ng nhng gii hn v mt kích thước hình
hc nên robot đường ng cn được thiết kế tho mãn
các gii hn đó di chuyn qua được các đọan ng
cong. Trong nhng gii hn trên, thì độ cong ca
đường ng là tr ngi ln nht bi vì robot s gp khó
khăn khich thước ca nó quá to hay quá dài. Thc
tế các tiêu chun v đường cong ca ng phi có bán
kính ln hơn 2/3 ln đường kính ca ng. Do vy mi
cm ca robot cn thon điu kin tn để có th
di chuyn được.
Chúng tôi s minh ho mt co vuông (900) và tính
toán kích thước cho mi cm trên robot. Mt cm ca
robot đường ng có th được mô phng đơn gin như
là mt khi tr như hình 3. Sau đó robot có th xem
như gm nhiu cm liên kết vi nhau và ta có tht
ra mi liên h gia đường kính ng, độ cong, và kích
thước ca mi module, v trí khó nht ca mt
modulenm nghiêng 450. Trong trường hp này,
ta có th xem xét 2 trường hp:
a) Chiu rng ca cm W nh hơn chiu dài h và cà
hai đầu đều nm phía ngòai đọan cong (hình 3a).
b) C hai đầu ca module đều nm phía trong đọan
cong (hình 3b).
Tùy theo trường hp mà ta có th rút ra c phương
trình ràng buc quyết định kích thước ca cm và
được tính tóan như sau
Hình 3 : Cm di chuyn qua khúc co.
Trong trường hp a(hình 3a) chiu rng W có ràng
buc như sau:
0 < w < ((R+D/2)sin450 - (R - D/2)) (1)
trong đó : D đường kính ca ng, R là bán kính
cong ca đọan ng.
Chiu rng W ch có th có giá tr ln nht là đon
HB (trên hình 3 a),
HB = OB - OH = ((R+D/2)sin450 - (R - D/2)) (2)
Do vy, chiu dài ti đa ca 1 cm đựơc cho bi:
h = 2 (D/2 + R - (R - D/2 + w)cos450) (3)
Chiu dài cm h = 2Cx trên hình 6a ta có: Cx'= OC -
Ox'
= (D/2 + R) - (R - D/2 + w).cos450 (4) mà
Cx = .Cx'
Trong trường hp 3b, c hai đầu ca cm đều nm
trong đon ng cong. Do vy khang thay đổi ca
kích thước w co mi quan h như sau:
((R + D/2)sin450 - (R - D/2)) < w < D (5)
Vy chiu dài ti đa ca cm theo w:
h = 2 (6)
Các phương trình (3) và (6) đưa rac gii hn v
kích thước ca robot đường ng tùy theo kích thước
ca đon ng.
Robot đường ng do chúng tôi thiết kế php cho
các đường ng có kích thước đường kính thay đổi t
180 mm đến 240 mm. Do vy đường ng được chn
làm mô hình có đường kính là 220mm được din t
như hình 7. Mng đường ng bao gm các ng thng
nm ngang và đứng, các co vuông 900, co T để gi
định các trường hp có trong thc tế.
D=220mm bán kinh ti góc lượn đưc thiết kế
R=D= 220mm
Xét trường hp a) có w ln nht
w = ((R+D/2)sin450 - (R - D/2))
= (220+110).sin450 - (220-110)
= 123 mm
Nhn xét thy kết cu phù hp nht để có th chế to
vic điu kin k thut hin có thì w có giá tr
khong 180mm tr lên.
Vy vi w trên thì ta h thuc trường hp
Boä phaän daãn
ñoäng
Cô caáu beû laùi
Boä
p
haän daãn höôùn
g
b)hmax=2 = 315 mm.
Vi các giá tr gii hn w và h ta định ra kích thước
bao cho tng cm robot.
Dưới đây là hình v chi tiết ca mt s b phn chính
ca mô hình robot như trênnh 4, hình 5hình 6
Hình 4: Kết cu cm dn động
1.Bánh xe; 2.Bánh đai; 3.Khung nhôm; 4.Thân c
định; 5. C chn; 6.Tn trượt; 7.Lò xo; 8.Trc vit-
bánh vit; 9.Động cơ truyn động; 10. Bánh đai;
11.Dây đai.
Cm dn động hat động nh động cơ (9) và bánh
đai (10) làm quay trc vit (8) và nh vy mà b
truyn đai răng (11) được dn động làm các bánh xe
chuyn động, chiu chuyn động ca bánh xe có th
chuyn động theo hai chiu thun và nghch tùy theo
chiu di chuyn ca robot.nh xe(1) bám lên b mt
thành ng nh lò xo (7) gi khung nhôm hình bình
hành (3) luôn được đẩy ra, chính vì vyc bánh
xe luôn luôn b áp sáto b mt ca thành ng.
Cm dn hướng đầu (nh 5) gia (Hình 6) có
nhim v quan trng khi đưa robot đi qua đọan ng
cong.
Hình 5: Kết cu đon dn hướng(cm đầu)
Hình 6: Cm dn hướng trung gian(cm gia)
4.NH TOÁN ĐỘNG HC CƠ CU BI
Nguyên lý hot động ca cơ cu b lái th hin tn
Hình 7
Hình 7 : Cu trúc 3D ca cơ cu b lái
Hình 7 là nh 3D và mt ct ca cơ cu b lái có mt
khp ni xiên bên trong dùng điu khin chuyn động
xoay hai bc t do. Nó có hai động cơ DC và cơ cu
gim tc, tun ti na cu trên và na cu dưới.
Hai na cu tiếp xúc trên mt mt nghiêng mt góc (
so vi mt ngang). Liên kết các-đăng bên trong
truyn moment t động cơ đến na cu trên, liên kết
n ngoài là cơ cu cng ch dùng ni kết hai khâu,
ngăn cn dch chuyn tương đối gia chúng. Khp
ni xiên xoay quanh trc nghiêng. Ln lượt cho na
cu trênna cu dưới xoay, ta thu được chuyn
động tương đối ca khp như Hình 8a, Hình 8b
trường hp na cu trên xoay và Hình 8c din t na
cu dưới xoay, đây là nguyên lý làmvic cơ bn ca
cơ cu. Chuyn động quay mong mun được thc
hin bng cách phi hp góc xoay ca hai na cu.
Hình 8 : Nguyên lý hot động cơ cu bi
Hình 9 mô t sơ đồ động hc đơn gin hóa, vi Ji và
i là khp th i và góc quay ca nó, li là khong cách
gia hai khp, Li khâu th i. Trong cơ cu nêu
trên, khp J1 và J3 các khp truyn ch động.
Khp các-đăng trong ngi được biu din tn sơ
đồ ln lượt bi các cp khp J4,J5 và J6,J7. Khp J2
nghiêng và hai khp các-đăng th động quanh nó
ngăn cn chuyn động xoay tương đối gia hai khâu
L1 và L2 quanh trc dc.
Hình 9 : Sơ đồ động hc đơn gin hóa
Không gian hot động ca cơ cu được v như Hình
11 vim hình cutâm xoay ca khp, S đầu
ca khâu kế tiếp. Snh thành không gian hot động
tng th được gii thích như sau: đầu tiên, nếu c
định 1 và thay đổi 2, ta thu được không gian hình
n nh, thay đổi 1, ta thu đưc không gian hình nón
ln. Vì vy, không gian tng cnh là hình nón ln
to thành bng cách xoay cnh ngoài hìnhn nh.
ràng không gian hot động ca cơ cu nh hơn so
vi cơ cu 2 bc t do bình thường (toàn khp bn l)
nhưng có kh năng to chuyn động 2 bc t do
không xoay quanh trc z ging như chuyn động con
người. và ln lượt là kinh độ vĩ độ ca đim S.
Hình10: Không gian hot động cu ca cơ cu b lái
Trên robot đường ng, cơ cu b lái được mô t chi
tiết ti Hình 11 dưới đây
Hình 11 : kết cu ca cơ cu b lái.
Cơ cu b lái Hình 11 là mt khp ni có hai bc
t do, trong đó mi chuyn động t do được thc hin
nh mt cp chuyn động ca hai motor và hai b ly
hp đin t.
Cơ cu b lái như Hình 11 có mt h thng bánh
răng truyn động, khp các-đăng ni trc trong và
ngoài để liên kết các b phn ca cơ cu li. Nếu
không có các khp các-đăng này, hai bán cu luôn
quay t do vi nhau trên bc đạn nm nghiêng mt
góc so vi mt phng vuông góc ca các trc bánh
răng.
7. KT LUN
Robot đường ng do chúng tôi chế to có kh năng
làm vic trên nhng đon dường ng cong 900 và
cong dng ch T. Nh có cơ cu lò xo trong cm dn
động cm dn hướng n các bánh xe luôn bám
lên b mt đường ng khá đều làm cho robot di
chuyn nh và êm.
8. TÀI LIU THAM KHO
[1]Nguyn Ngc Cn. K thut điu khin t động.
NXB Đại Hc Quc Gia Tp.HCM, (2000)
[2]Nguyn Hu Lc. Cơ s thiết kế máy. NXB
ĐHBK TP.HCM
[3]TS.Lê Hoài Quc, Chung Tn Lâm. Nhp môn
robot công nghip. NXB Khoa hc và Kĩ thut,
(2002)
[4]Ngô Diên Tp. Lp trình ghép ni máy tính trong
Windows. NXB Khoa hc và Kĩ thut, (1997)
[5]Trn Văn Un. Bài tp cơ hc lý thuyết. NXB
ĐHBK TP.HCM.
[6]Richard S.Wright JR, Michael Sweet . OpenGL
Superbible. Waite Group Press.
[7]Robert N.Bateson. Introduction to Control System
Technology. Macmilian Publishing Company, New
York, 1989
[8]www.msdn.microsoft.com/library