intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuật ngữ Marketing

Chia sẻ: Binh Binhmap | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

168
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những thuật ngữ marketing phổ biến English Tiếng Việt A Advertising Quảng cáo Auction-type pricing Định giá trên cơ sở đấu giá B Benefit Lợi ích .Brand acceptability Sự chấp nhận đối với một thương hiệu Brand awareness Sự nhận biết về thương hiệu Brand equity Giá trị (tài chính) của thương hiệu Brand identities Bộ nhận diện thương hiệu Brand loyalty Sự trung thành với thương hiệu Brand mark Dấu hiệu của thương hiệu Brand name Tên nhãn hàng/tên thương hiệu Cá tính của thương hiệu (nhân cách Brand personality hóa: năng động, hào hiệp, lịch lãm, xinh đẹp, gần gủi...) Brand preference Những điều ưa thích về thương hiệu .Break-even analysis Phân tích hoà vốn Break-even point Điểm hoà vốn Buyer Người mua By-product pricing Định giá bằng sản...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuật ngữ Marketing

  1. Thuật ngữ Marketing Những thuật ngữ marketing phổ biến English Tiếng Việt A Quảng cáo Advertising Định giá trên cơ sở đấu giá Auction-type pricing B Lợi ích Benefit
  2. Sự chấp nhận đối với một thương Brand acceptability hiệu Sự nhận biết về thương hiệu Brand awareness Giá trị (tài chính) của thương hiệu Brand equity Bộ nhận diện thương hiệu Brand identities Sự trung thành với thương hiệu Brand loyalty Dấu hiệu của thương hiệu Brand mark Tên nhãn hàng/tên thương hiệu Brand name Cá tính của thương hiệu (nhân cách hóa: năng động, hào hiệp, lịch lãm, Brand personality xinh đẹp, gần gủi...) Những điều ưa thích về thương hiệu Brand preference
  3. Phân tích hoà vốn Break-even analysis Điểm hoà vốn Break-even point Người mua Buyer Định giá bằng sản phẩm By-product pricing C Định giá sản phẩm bắt buộc Captive-product pricing Giảm giá vì trả tiền mặt Cash discount Chiết khấu tiền mặt Cash rebate Cấp kênh Channel level
  4. Quản trị kênh phân phối Channel management Kênh (phân phối) Channels Kênh truyền thông Communication channel Người tiêu dùng Consumer Bản quyền Copyright Cost Chi Phí Mức độ che phủ (kênh phân phối) Coverage Co giãn (của cầu) chéo (với sản Cross elasticity phẩm thay thế hay bổ sung) Văn hóa Culture
  5. Customer Khách hàng Định giá theo phân khúc khách hàng Customer-segment pricing D Người quyết định (trong hành vi Decider mua) Co giãn của cầu Demand elasticity Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học Demographic environment Tiếp thị trực tiếp Direct marketing Giảm giá Discount Định giá phân biệt Discriminatory pricing
  6. Kênh phân phối Distribution channel Bán hàng đến tận nhà Door-to-door sales Đấu giá kiểu Hà Lan Dutch auction E Early adopter Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh Yếu tố (môi trường) kinh tế Economic environment Người sử dụng cuối cùng, khách End-user hàng cuối cùng Đấu giá kiểu Anh English auction Đánh giá các sản phẩm thay thế Evaluation of alternatives
  7. Trao đổi Exchange Phân phối độc quyền Exelusive distribution F Nhượng quyền kinh doanh Franchising Giảm giá chức năng Functional discount G Người gác cửa (trong hành vi mua) Gatekeeper Định giá theo vị trí địa lý Geographical pricing Định giá theo giá thị trường Going-rate pricing
  8. Định giá theo nhóm Group pricing H Mâu thuẫn hàng ngang Horizontal conflict I Định giá theo hình ảnh Image pricing Co giãn (của cầu) theo thu nhập Income elasticity Người ảnh hưởng Influencer Tìm kiếm thông tin Information search Người khởi đầu Initiator
  9. Nhóm (khách hàng) đổi mới Innovator Phân phối đại trà Intensive distribution Hệ thống thông tin nội bộ Internal record system L Laggard Nhóm (khách hàng) theo sau Quá trình học hỏi, quá trình cải thiện Learning curve Giá niêm yết List price Định giá theo vị trí và không gian Location pricing mua Chi phí trung bình trong dài hạn Long-run Average Cost – LAC
  10. Định giá lỗ dể kéo khách Loss-leader pricing M Phương pháp điều tra bằng bảng câu Mail questionnaire hỏi gửi thư Mức độ che phủ thị trường Market coverage Tiếp thị Marketing Kênh tiếp thị Marketing chanel Ý tưởng thiếp thị Marketing concept Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Marketing decision support system Hệ thống thông tin tiếp thị Marketing information system
  11. Tình báo tiếp thị Marketing intelligence Tiếp thị hỗn hợp Marketing mix Nghiên cứu tiếp thị Marketing research Định giá theo phương pháp nhập lãi Markup pricing chiết khấu lên giá bán Tiếp thị cá thể hóa theo số đông Mass-customization marketing Tiếp thị đại trà Mass-marketing Middle majority Nhóm (khách hàng) trung bình Mua lại có điều chỉnh Modified rebuy MRO-Maintenance Repair Operating Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  12. Xung đột đa kênh Multi-channel conflict N Yếu tố (môi trường) tự nhiên Natural environment Nhu cầu Need Mạng lưới Network Mua mới Newtask O Observation Quan sát Sản xuất theo công thức của người OEM – Original Equiment
  13. đặt hàng - Thiết bị gốc Nhà sản xuất Manufacturer Định giá theo tính năng tuỳ chọn Optional- feature pricing P Đóng gói Packaging Định giá theo cảm nhận giá trị Perecived – value pricing Phỏng vấn trực tiếp Personal interviewing Phân phối trực tiếp Physical distribution Kênh, điểm bán hàng Place
  14. Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý Political-legal environment Định vị Positioning Post-purchase behavior Hành vi sau mua Price Giá Giảm giá Price discount Co giãn ( của cầu) theo giá Price elasticity Dữ liệu sơ cấp Primary data Nhận diện vấn đề Problem recognition Sản phẩm Product Ý tưởng sản phẩm Product Concept
  15. Định giá phát triển mới sản phẩm Product-building pricing Định giá theo hình thức sản phẩm Product-form pricing Ý tưởng sản xuất Production concept Định giá theo họ sản phẩm Product-line pricing Định giá theo chiến lược sản phẩm Product-mix pricing Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm Product-variety marketing Quảng bá Promotion Định giá theo khuyến mãi Promotion pricing Quan hệ cộng đồng Pulic Relation Chiến lược (tiếp thị) kéo Pull Strategy
  16. Quyết định mua Purchase decision Người mua (trong hành vi mua) Purchaser Chiến lược tiếp thị đẩy Push Strategy Q Giảm giá cho số lượng mua lớn Quantity discount Bảng câu hỏi Questionaire R Tiếp thị dựa trên quan hệ Relationship marketing Nguyên cứu và phát triển Research and Development (R & D)
  17. Nhà bán lẻ Retailer S Ý tưởng bán hàng Sales concept Hệ thống thông tin bán hàng Sales information system Khuyến mãi Sales promotion Sự thỏa mãn Satisfaction Đấu giá kín Sealed-bid auction Giảm giá theo mùa Seasonal discount Dữ liệu thứ cấp Secondary data
  18. Segment Phân khúc Hành động phân thị trường thành Segmentation nhiều phân khúc Chú ý có chọn lọc Selective attention Chỉnh đốn Selective distortion Phân phối có chọn lọc Selective distribution Duy trì có chọn lọc Selective retention Kênh dịch vụ Service channel Giá thành trung bình trong ngắn hạn Short-run Average Cost –SAC Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội Social –cultural environment
  19. Ý tưởng tiếp thị xã hội Social marketing concept Định giá cho những sự kiện đặc biệt Special-event pricing Mua lại trực tiếp Straight rebuy Văn hóa phụ Subculture Điều tra, khảo sát Survey Mục tiêu tồn tại Survival objective T Thị trường mục tiêu Target market Tiếp thị mục tiêu Target marketing
  20. Định gía theo lợi nhuận mục tiêu Target-return pricing Môi trường tác nghiệp Task environment Yếu tố (môi trường) công nghệ Technological enenvironment Chu kỳ đặt hàng và trả tiền The order-to-payment eyele Định giá theo thời điểm mua Timing pricing Nhãn hiệu đăng ký Trade mark Giao dịch Transaction Định giá hai phần Two-part pricing U
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2