TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VÀ MỘT SỐ ĐIỀU CẦN BIẾT
1
GVHD: Ths. Lương Hồng Quang
Nhóm 1_T6_789_PV219
NỘI DUNG
2
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
ộ ẩ ệ ứ *Hi p H i nghiên c u th c ph m Leatherhead
ằ ự ể ị
ạ ẩ ự ủ
ế ứ ứ
ố
ể ổ
ứ ổ
ự ự
ế ộ ủ
ụ
ượ ử ụ ự
(châu Âu): Cho r ng khó có th đ nh nghĩa Th c
ph m ch c năng vì s đa d ng phong phú c a nó.
ề
Các y u t “ch c năng” đ u có th b sung vào
ố
ướ
ẩ
ự
th c ph m hay n
c u ng. T ch c này cho
ứ
ẩ
ằ
ẩ
r ng:
“Th c ph m ch c năng là th c ph m
ượ
ế ế ừ ứ
ượ
c
c ch bi n t th c ăn thiên nhiên, đ
đ
ầ
ư ộ
ử ụ
s d ng nh m t ph n c a ch đ ăn hàng
ộ
ả
ngày và có kh năng cho m t tác d ng sinh
c s d ng”
lý nào đó khi đ
.
3
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
* Theo Bộ Y tế và Phúc Lợi Nhật Bản , FOSHU là:
Loại thực phẩm được tiên đoán sẽ có ảnh
hưởng tốt cho sức khỏe cụ thể là thành phần,
hoặc các loại thực phẩm gây dị ứng đã được
loại bỏ
Thực phẩm có tác dụng bổ sung hoặc loại bỏ
đã được khoa học đánh giá và cho phép để
thực hiện yêu cầu đối với sức khỏe.
4
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
ế ệ ư ố *B Y t Vi t Nam:
ẫ ệ Thông th s 08/TTBYT
ả
ư
ị ề ệ
ự
ự ự
ẩ
ậ
ưỡ ả ạ
ạ
ớ ơ ề
ệ ộ
ướ
ngày 23/8/2004 v vi c “H ng d n vi c qu n lý
ứ
ẩ
ẩ
ả
các s n ph m th c ph m ch c năng” đã đ a ra
ứ
ẩ
đ nh nghĩa
: “Th c ph m ch c năng là th c
ộ
ứ
ể ỗ ợ
ủ
ph m dùng đ h tr ch c năng c a các b
ụ
ườ
ể
ơ
ph n trong c th ng
i, có tác d ng dinh
ơ ể
ng, t o cho c th tình tr ng tho i mái,
d
ả
ứ
tăng s c đ kháng và gi m b t nguy c gây
.
b nh”
5
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
ả ẫ ệ ế *B Y t Vi t Nam:
ẩ ẩ ả ự ứ
ộ
ướ
Thông tư “H ng d n qu n
ự
lý s n ph m th c ph m ch c năng” D tháo 15
ngày 19/11/2012
ứ
ẩ
ự
ể ủ ơ
ự
ỗ ợ
ơ
“Th c ph m ch c năng
ứ
ể
ả ệ
ự ồ ổ
ự
ự ể
ẩ
là th c ph m dùng đ
ườ ạ
i, t o
h tr ch c năng c a c th con ng
ề
ứ
ạ
ả
cho c th tình tr ng tho i mái, tăng s c đ
ơ ắ
ớ
kháng, gi m b t nguy c m c b nh,
ẩ
,
bao g m th c ph m b sung
ẻ,
ệ ứ
ẩ
ả
th c ph m b o v s c kho
ọ ”.
ưỡ
ẩ
ng y h c
th c ph m dinh d
6
Ị
Ệ
Ạ
I. Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I
Ố
2.PHÂN BI T TPCN VÀ THU C
ả ấ
ụ ợ
ườ
i
ấ
ằ
ệ
ể ệ ệ
ặ ề
ứ
ả ể ố
ẩ
ố
ậ ừ ự
TPCN
ể ỗ
ẩ
Là s n ph m dùng đ h
ồ
ợ
tr (ph c h i, tăng
ườ
ng và duy trì) các
c
ộ
ủ
ứ
ch c năng c a các b
ơ
ậ
ph n trong c th , có tác
ưỡ
ạ
ụ
d ng dinh d
ng, t o cho
ạ
ể
ơ
c th tình tr ng tho i
ề
ườ
ng đ
mái, tăng c
ớ
ả
kháng và gi m b t nguy
ơ ệ
c b nh t t.
7
ậ
ẩ
ẩ
ượ
Thu cố
ỗ
ặ
Là ch t ho c h n h p
ch t dùng cho ng
ụ
nh m m c đích phòng
ẩ
ữ
b nh, ch a b nh, ch n
đoán b nh ho c đi u
ỉ
ch nh ch c năng sinh lý
ồ
ơ
c th bao g m thu c
ệ
thành ph m, nguyên li u
làm thu c, vaccine, sinh
ế
ph m y t , tr th c
ứ
ph m ch c năng (Lu t
D c2005).
Ị
Ệ
Ạ
I. Đ NH NGHĨA VÀ PHÂN LO I
Ố
2.PHÂN BI T TPCN VÀ THU C
8
Ố
Ệ
2. PHÂN BI T TPCN VÀ THU C
9
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
3. PHÂN LOẠI
Phân lo i theo công d ng( gi m cholesterol, gi m
ụ ạ ả ả
cân….)
ươ ứ ổ ạ
Phân lo i theo ph
ổ
Phân lo i theo d ng s n ph m( d ng viên, d ng n
ế ế
ng th c ch bi n( b sung
vitamin, b sung khoáng ch t, …..)
ạ
ạ ấ
ẩ ả ạ ướ c,
ạ
Phân lo i theo ngu n g c nguyên li u( đ ng v t, th c
ự ệ ậ ộ ồ ố ạ
ộ
d ng b t……)
ạ
ậ
v t….)
………
10
Ả
Ứ
Ẩ
Ự
II. QU N LÝ TH C PH M CH C
NĂNG
ậ ầ ệ ố ể ể
ấ ộ
ệ ả
C n có m t h th ng lu t pháp đ ki m
soát vi c s n xu t và kinh doanh TPCN.
ặ ệ
ả ẩ
ả
ể ả Đ c bi t quan tâm:
ự
*TPCN ph i là th c ph m và ph i an toàn.
ủ
Đi m chung c a qu n lý
11
Ả
Ứ
Ẩ
Ự
II. QU N LÝ TH C PH M CH C
NĂNG
ộ ả
ả ả
ẩ
ố ứ
ẩ ả
ả
ả ẩ
M t s n ph m khi là TPCN:
ẩ
Mô t s n ph m rõ ràng
ả
ầ
Thành ph n s n ph m
Công b ch c năng
ầ
Yêu c u bao bì
Ghi nhãn s n ph m
ấ
ẩ
Tiêu chu n s n xu t
ấ ả ề
T t c đ u ph i an toàn.
12
Ả
Ứ
Ẩ
Ự
II. QU N LÝ TH C PH M CH C
NĂNG
ệ
ủ ế ả
Thông t s 17/2000/TTBYT ngày 27/9/2000 v vi c
*Vi t Nam
T năm 2000 đ n 2004 đã có 3 văn b n thay th nhau c a
ẩ ế
ả ế ể ứ ự ộ ừ
B Y t đ qu n lý th c ph m ch c năng:
ư ố
ẫ ướ ạ ề ệ
ố ẩ ả i d ng thu c –
ướ
ự
Thông t s 20/2001/TTBYT ngày 11/9/2001 “H ng
ướ
ự ẫ ẩ ả ố ẩ
d n qu n lý các s n ph m thu c – th c ph m”
ướ
Thông t s 08/2004/TTBYT ngày 23/8/2004 “H ng
d n vi c qu n lý các s n ph m th c ph m ch c năng”.
“H ng d n đăng ký các s n ph m d
ẩ
th c ph m”.
ư ố
ả
ư ố
ả ự ệ ứ ẫ ả ẩ ẩ
13
Ả
Ứ
Ẩ
Ự
II. QU N LÝ TH C PH M CH C
NĂNG
ị ườ ả ẩ S n ph m TPCN trên th tr ệ
ng Vi t Nam:
14
Ị
ẩ
Ế
ẩ
ự
ả
Ư Ủ
ỏ
ệ ứ
6. Đ i v i th c ph m b o v s c kh e và th c ph m dinh
ự
ọ
d
QUY Đ NH GHI NHÃN TPCN
Ộ
TRONG THÔNG T C A B Y T
ố ớ
ưỡ
ng y h c:
ả
ố ớ
ứ
ấ
ố ứ
ầ
ẩ
ặ
ả
ẩ
a) Ph i công b m c đáp ng đ i v i vitamin và khoáng ch t
trên kh u ph n ăn (serving size) ho c trên 100g s n ph m.
ả
ặ ỷ ệ
ượ
ầ
ầ
ng ho c t l ph n trăm thành ph n
b) Ph i ghi rõ đ nh l
̃
ấ
ạ
̉ ̉
ị
c u t o trên nha n san phâm.
ả
ự
ừ
ặ
ằ
ụ
ừ
ự
ỏ
ẩ
̀
ụ
ưỡ
ứ
ệ ứ
ủ
ư
ầ
̣
ph n chính c a nhãn va cum t
ẩ
̀
:
ự
ọ ở
ng y h c”
ẩ
ả
ố
ả
ữ
ế
ố
ủ ả
ầ
ỗ ớ
ụ
ề
ụ
ẩ
ặ
ẩ
c) Ph i ghi c m t “Th c ph m ch c năng” ho c tên nhóm
ả
b ng c m t “Th c ph m b o v s c kh e” / “Th c ph m
dinh d
"Chú ý: S n ph m này không ph i là thu c và không có tác
ệ
d ng thay th thu c ch a b nh” ngay sau ph n ghi nhãn
ế
v công d ng c a s n ph m ho c cùng ch v i các khuy n
cáo khác n u có.
ụ
ụ
ừ
ự
ẩ
ế
ừ ể ệ
ứ
ụ
ả
ẩ
ả
ẩ
ế
ữ
ụ
ố
ố
ươ
ủ
ớ
ề
ệ
ng ph n v i màu n n c a nhãn và
ướ
ụ
ầ
c l n g p hai l n kích th
c ghi công d ng
ự
7. Các c m t th hi n tên nhóm th c ph m, c m t “Th c
ừ
ph m ch c năng” và c m t "Chú ý: S n ph m này không
15
ph i là thu c và không có tác d ng thay th thu c ch a
ả
ả
b nh” ph i có màu t
ấ
ướ ớ
có kích th
trên nhãn.
Ả
Ứ
Ẩ
Ự
II. QU N LÝ TH C PH M CH C
NĂNG
ụ ớ 3. Đ i t ng s d ng: Ph i phù h p v i công d ng đã
ử ụ
ượ ơ ề ẩ
ợ
ướ
c có th m quy n
ậ ả
c c quan nhà n
ả ấ ậ ố ợ
ự ị ố ượ
ố
công b và đ
ch p nh n thông qua b n Xác nh n công b phù h p
ẩ
quy đ nh an toàn th c ph m.
ề
ề ớ ứ ổ 4. Li u dùng:
a) Li u dùng c a s n ph m ph i phù h p v i l a tu i,
ẩ
ả
ỏ ủ ủ
ứ ạ ả
ố ượ
tình tr ng s c kh e c a đ i t ợ
ử ụ
ng s d ng;
16
Ả
Ứ
Ẩ
Ự
II. QU N LÝ TH C PH M CH C
NĂNG
ị ườ ẩ ả S n ph m TPCN trên th tr ệ
ng Vi t Nam:
17
Ữ
Ứ Ở Ệ
Ể
III. PHÁT TRI N TPCN VÀ NH NG
THÁCH TH C
VI T NAM
18
Ổ
Ế
IV. T NG K T
ỉ ụ ứ
ỗ ợ ổ ợ
ố ể ả
ế
ể ạ ạ
ề ệ ả ơ ị
ử ụ ỏ ủ
“ TPCN ch có tác d ng h tr , b tr cho s c kh e c a
ố
b n, không ph i là thu c, không th thay th thu c
đi u tr và hi u qu thì còn tùy vào c th b n, tùy
ạ
vào cách b n s d ng”
19
Ầ
Ả Ơ
Ạ
CHÂN THÀNH
C M N TH Y
VÀ CÁC B N ĐÃ
CHÚ Ý THEO
DÕI!!!
20
Ả
Ậ
Ữ
GI I THÍCH THU T NG
ổ ự ườ
ẩ
Th c ph m b sung
ổ c b sung vi ch t dinh d
ẩ
ng
: là th c ph m thông th
ấ
ồ
ưỡ
ng, bao g m: Các
ấ
ạ ọ
ự
ượ
đ
vitamin, khoáng ch t, axit amin, axit béo,
ấ
enzyme, probiotic và ch t có ho t tính sinh h c
khác.
ự ẩ ổ ồ
ườ ưỡ ả
ấ
ng vi ch t dinh d ng.
ấ
ụ ữ ứ ẻ Th c ph m b sung bao g m c :
ẩ
Th c ph m tăng c
ẩ
Th c ph m làm giàu vi ch t.
Th c ăn công th c cho tr em và ph n mang
ự
ự
ứ
thai.
21
Ả
ứ ự
ẩ
ể ể
Ữ
ạ
ể
ư
ạ
ể ử ụ
ủ ứ ấ ố ộ ỗ ợ ạ
ặ
ng u ng, có ch a m t ho c h n h p c a các ch t
Ậ
GI I THÍCH THU T NG
ộ
ệ ứ
ẩ
ự
ỏ là m t lo i th c ph m ch c
ả
Th c ph m b o v s c kh e:
ề
ượ
ướ ạ
ư
năng đ
c đ a ra d
i d ng li u (đ có th ki m soát
ỏ
ề ượ
ữ
ớ
ượ
ng nh nh là viên nang, viên
đ
c) v i nh ng li u l
ạ
ỏ
ộ
nén, d ng b t, d ng l ng và các d ng khác đ s d ng
ườ
ằ
b ng đ
sau:
Các vitamin, khoáng ch t, axit amin, axit béo, enzyme,
ọ
ồ ấ ấ
ồ
ộ ố Các ch t có ngu n g c t t nhiên, bao g m các ch t có
ự ấ
ố
ạ ậ
ư ồ
ặ ế ậ các d ng nh chi t xu t, phân l p, cô đ c và chuy n
ấ ứ ệ ứ ẩ ả ỏ Th c ph m b o v s c kh e, tùy theo xu t x ho c công
ặ
ụ ẩ
ọ
ẩ ự
ỏ ự
ứ
ế ộ ổ
ẩ
ứ ọ ấ
ạ
probiotic và ch t có ho t tính sinh h c khác.
ố ừ ự
ồ
ấ
ngu n g c đ ng v t, các ch t khoáng và ngu n g c th c
ể
ấ
ậ ở
v t
hóa.
ự
ặ
ụ
d ng, còn có các tên g i sau: Th c ph m cho m c đích đ c
22
ệ
bi t (FOSU), th c ph m s c kh e (Health Supplements),
ự
ự
Th c ph m b sung ch đ ăn (Dietary Supplement), th c
ẩ
ph m ch c năng y h c.
Ả
Ậ
Ữ
GI I THÍCH THU T NG
ộ ưỡ
ặ ọ : là m t th c ph m
ố ẩ
ự
ng u ng ho c
ườ ẩ
Th c ph m dinh d
ứ
ạ ướ ị ượ
ng d dày ru t d
ủ
ệ ộ
ế ộ
ạ ặ
ự
ệ
c thông
ả ặ
ượ
ư ứ
ọ ự ệ ả
ấ ố ự
ng y h c
ườ
ằ
c dùng b ng đ
công th c đ
ỉ
ộ ướ ự
ẫ
i s ch đ nh, h
ng d n,
đ
ế
ụ
ằ
ể
theo dõi c a nhân viên y t nh m m c đích ki m
ố ớ
ệ
ặ
soát m t ch đ ăn đ c bi t đ i v i các b nh
ưỡ
ầ
ho c tình tr ng yêu c u dinh d
ng đ c hi u
ọ
d a trên các công th c khoa h c đã đ
qua s đánh giá y h c, có hi u qu nh nhà s n
xu t đã công b .
23