PH N IẦ
Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
1.1 Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
L ch s phát tri n xã h i đã kh ng đ nh, nông nghi p là m t trong hai ử ệ ể ẳ ộ ộ ị ị
ngành s n xu t v t ch t ch y u c a xã h i. Xã h i loài ng i mu n t n t ủ ế ủ ấ ậ ả ấ ộ ộ ườ ố ồ ạ i
và phát tri n đ c thì có nh ng nhu c u c n thi t không th thi u và nông ể ượ ữ ầ ầ ế ể ế
nghi p chính là ngành cung c p. Hi n nay và trong t ệ ệ ấ ươ ệ ng lai, nông nghi p
v n đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong đ i s ng nhân dân và trong s phát ẫ ờ ố ự ọ
tri n kinh t nông thôn. ể ế
Ngành nông nghi p có vai trò và v trí h t s c quan tr ng trong n n kinh ế ứ ệ ề ọ ị
t ế ế qu c dân, là n n t ng góp ph n n đ nh và phát tri n xã h i. Mu n ti n ề ả ầ ổ ể ố ộ ố ị
hành thành công s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ự ệ ệ ệ ạ ệ c thì vi c
ti n hành công nghi p hóa – hi n đ i hóa trong lĩnh v c nông nghi p nông ự ệ ệ ệ ế ạ
thôn gi c t m quan tr ng đó, ữ vai trò quan tr ng hàng đ u. ọ ầ Nh n th c đ ậ ứ ượ ầ ọ
Đ ng và Nhà n ả ướ ệ c ta đã có nhi u chính sách đ h tr ti n hành công nghi p ể ỗ ợ ế ề
hóa phát tri n kinh t - xã h i khu v c nông nghi p, nông thôn. Trong đó đáng ể ế ự ệ ộ
chú ý là v n đ c gi ấ ề ơ ớ i hóa nông nghi p, đây là y u t ệ ế ố ế tác đ ng tr c ti p đ n ự ế ộ
vi c nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m. ấ ượ ệ ấ ả ẩ
c ta vào khu v c và th gi Trong xu th h i nh p kinh t ế ộ ậ c a n ế ủ ướ ế ớ ặ i đ t ự
ra là ph i làm th nào đ nâng cao đ c ch t l ể ế ả ượ ấ ượ ẩ ng, h giá thành s n ph m ạ ả
trong đó có nông s n xu t ấ kh u là r t có ý nghĩa c nh tranh trên th tr ị ườ ng ả ẩ ấ ạ
c ta có ch t l nông s n. H u h t các s n ph m nông s n c a n ả ủ ế ầ ả ẩ ả ướ ấ ượ ư ng ch a
t, giá thành l i cao nên không c nh tranh đ t ố ạ ạ ượ ầ c v i các đ i tác. Do v y, c n ậ ớ ố
ng. Đ có ph i nhanh chóng đ y nhanh vi c nâng cao năng su t và ch t l ệ ấ ượ ẩ ả ấ ể
th làm đ c đi u này thì Nhà n c c n ph i gi ể ượ ề ướ ầ ả ả ấ i quy t hàng lo t các v n ế ạ
ệ đ có liên quan tr c ti p ho c gián ti p đ n lĩnh v c s n xu t nông nghi p ế ề ự ả ự ế ế ặ ấ
nh đ u t v n, xây d ng c s h t ng, công ngh ch bi n, c gi i hóa, ư ầ ư ố ơ ở ạ ầ ế ế ơ ớ ự ệ
1
vi c th c hi n c gi i hóa nông nghi p, nông tiêu th s n ph m. Trên th c t ẩ ụ ả ự ế ệ ệ ơ ớ ự ệ
thôn c ta hi n nay còn nhi u v ng m c t n ở ướ ề ướ ệ ắ ừ ơ ở ự c s lý lu n đ n vi c th c ế ệ ậ
hi n.ệ
B c Ninh ắ ấ là t nh thu c đ ng b ng châu th sông H ng có di n tích đ t ệ ằ ộ ồ ổ ồ ỉ
canh tác nông nghi p ít, đã và đang th c hi n ch tr ủ ươ ự ệ ệ ử ng d n đi n đ i th a ề ồ ổ
ph n đ u tr ru ng đ t khá t ấ ộ ố t. H n n a, B c Ninh đang ắ ữ ơ ấ ấ ở thành t nh công ỉ
nghi p theo h ng hi n đ i vào năm 2015 và thành ph tr c thu c Trung ệ ướ ệ ạ ố ự ộ ươ ng
vào năm 2020 nên t c đ công nghi p hoá, đô th hoá đang di n ra nhanh chóng. ố ộ ệ ễ ị
ự Trong đi u ki n đó, di n tích đ t nông nghi p s ti p t c gi m nhanh, l c ẽ ế ụ ề ệ ệ ệ ả ấ
ng lao đ ng nông nghi p s chuy n sang công nghi p, d ch v (S Nông l ượ ụ ở ệ ẽ ể ệ ộ ị
nghi p & PTNT B c Ninh, 2010). Vì v y, yêu c u c p thi t đ t ra là ph i tăng ầ ấ ệ ắ ậ ế ặ ả
ng ng d ng ti n b k thu t và c gi c ườ ộ ỹ ơ ớ ứ ụ ế ậ ọ i hoá trong s n xu t tr ng tr t, ả ấ ồ
nh m làm tăng năng su t và ch t l ấ ượ ấ ằ ng nông s n, góp ph n đ m b o an ninh ầ ả ả ả
ng th c, th c ph m, tăng s c c nh tranh c a nông s n hàng hoá trên th l ươ ứ ạ ủ ự ự ẩ ả ị
tr ng. ườ
Trong th i gian v a qua, B c Ninh đã có ch tr ừ ắ ờ ủ ươ ng đ h tr ng ể ỗ ợ ườ i
ấ dân đ a máy móc vào trong s n xu t nông nghi p nói chung và trong s n xu t ư ệ ả ấ ả
lúa nói riêng. Ngoài ra, m t s h nông dân cũng đã m nh d n đ u t ộ ố ộ ầ ư ạ ạ ụ áp d ng
i hóa vào s n xu t. Tuy nhiên, vi c ng d ng c gi c gi ơ ớ ệ ứ ơ ớ ụ ả ấ ấ i hóa vào s n xu t ả
lúa v n mang n ng tính t ặ ẫ ự ứ phát, ch a có công trình khoa h c nào nghiên c u ư ọ
ả nh m đánh giá đ y đ vi c ng d ng các công c , máy móc này vào s n ủ ệ ứ ụ ụ ầ ằ
xu t, đ ng th i ch a đ a ra gi i hóa ư ư ấ ồ ờ ả i pháp đ tăng c ể ườ ng ng d ng c gi ụ ơ ớ ứ
vào s n xu t nông nghi p trên đ a bàn t nh. ệ ấ ả ị ỉ
Xu t phát t v n đ th c ti n trên chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài: ấ ừ ấ ề ự ễ ứ ề ế
“Th c tr ng và gi i pháp ng d ng c gi ự ạ ả ơ ớ ứ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ ở ỉ ắ t nh B c
Ninh”.
Câu h i đ t ra cho đ ỏ ặ ề tài là:
- Th nào là ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ế i hóa trong s n xu t lúa?. ả ấ
2
- S n xu t lúa B c Ninh đã đ i hóa trong nh ng khâu ả ấ ở ắ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ữ
i hóa trong t ng khâu là bao nhiêu? nào? Di n tích đ ệ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ừ
- Nh ng y u t ng đ n vi c ng d ng c gi i hóa trong ế ố ữ nào nh h ả ưở ệ ứ ơ ớ ụ ế
B c Ninh? s n xu t lúa ấ ả ở ắ
- Gi i pháp nào đ đ y m nh ng d ng c gi i hóa trong s n xu t lúa ạ ứ ơ ớ ể ẩ ụ ả ấ ả ở ắ B c
Ninh?
1.2 M c tiêu nghiên c u c a đ tài ứ ủ ề ụ
1.2.1 M c tiêu chung ụ
M c tiêu ụ ệ chung c a đ tài là nghiên c u, đánh giá th c tr ng c a vi c ủ ự ứ ủ ề ạ
ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ề i hóa vào s n xu t lúa trên đ a bàn t nh B c Ninh, nh m đ ra ả ắ ằ ấ ị ỉ
m t s gi i pháp đ thúc đ y quá trình ng d ng c gi ộ ố ả ơ ớ ứ ụ ể ẩ i hóa vào s n xu t lúa ả ấ
trên đ a bàn t nh B c Ninh trong th i gian t i. ắ ờ ỉ ị ớ
1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ
- H th ng hóa c s lý lu n ệ ố ơ ở ấ ậ và th c ti n v ng d ng c gi i hóa trong s n xu t ự ễ ề ứ ơ ớ ụ ả
lúa;
i hóa vào s n xu t lúa - Đánh giá th c tr ng c a vi c ng d ng c gi ủ ệ ứ ơ ớ ụ ự ạ ấ ả ở
t nh B c Ninh; ắ ỉ
- Phân tích m t s nh h ng đ n vi c ng d ng c gi i hóa ộ ố y u t ế ố ả ưở ệ ứ ơ ớ ụ ế
vào s n xu t lúa ấ ả ở ỉ t nh B c Ninh; ắ
- Đ xu t m t s gi ng ng d ng c gi i hóa vào ộ ố ả ề ấ i pháp nh m tăng c ằ ườ ứ ơ ớ ụ
B c Ninh trong th i gian ti p theo. s n xu t lúa ấ ả ở ắ ế ờ
1.3 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
1.3.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
Các hộ nông dân đang ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ ụ i hóa vào s n xu t lúa: ng d ng ấ ứ ả
máy làm đ t, giàn s hàng và máy máy g t đ p liên h p vào s n xu t lúa ặ ậ ấ ạ ả ấ ợ ở ắ B c
Ninh.
3
1.3.2 Ph m vi nghiên c u c a đ tài ứ ủ ề ạ
i hóa - Ph m vi không gian: Đ tài nghiên c u các h ề ộ ng d ng c gi ụ ơ ớ ứ ứ ạ
vào s n xu t lúa t nh B c Ninh. Trong đó ch y u t p trung nghiên c u ấ ả ở ỉ ủ ế ậ ứ ở ắ
huy n Qu Võ, Gia Bình và Thu n Thành là các huy n đã ti n hành khá t ế ệ ế ệ ậ ố t
vi c d n đi n đ i th a ề ử ở ỉ ề t nh B c Ninh. Và đây cũng là các huy n có nhi u ệ ệ ắ ổ ồ
h nông dân đã áp áp d ng c gi ộ ơ ớ ụ i hóa vào s n xu t lúa. ả ấ
i hóa vào - Ph m vi n i dung: Nghiên c u th c tr ng ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ứ ự ạ ạ ộ
t nh B c Ninh. Tuy nhiên, do đi u ki n v th i gian và trình đ s n xu t lúa ấ ả ở ỉ ề ờ ề ệ ắ ộ
nên đ tài ch y u t p trung nghiên c u vi c ng d ng máy làm đ t, giàn s ứ ủ ế ậ ệ ứ ụ ề ấ ạ
hàng và máy g t đ p liên h p vào s n xu t lúa. ặ ậ ả ấ ợ
- Ph m vi th i gian: Đ tài thu th p s li u th c p trong th i gian t ậ ố ệ ứ ấ ề ạ ờ ờ ừ
năm 2009 – 2011.
tháng 7/2011 – 10/2012 - Th i gian th c hi n đ tài: t ự ệ ề ờ ừ
4
PH N IIẦ
M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N V Ộ Ố Ấ Ề NG D NG Ứ Ự Ụ Ậ Ề Ễ
C GI I HÓA TRONG S N XU T LÚA Ơ Ớ Ấ Ả
2.1 C s lý lu n ơ ở ậ v ng d ng c gi ơ ớ ề ứ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
2.1.1 Khái ni m c gi i hóa ơ ớ ệ
i hóa: - Khái ni m c gi ệ ơ ớ ệ Hi n nay, có nhi u khái ni m và quan ni m ệ ề ệ
khác nhau v c gi i hoá. Theo Cù Ng c B c và c ng s (2008), c gi i hóa ề ơ ớ ơ ớ ự ắ ộ ọ
nông nghi p là quá trình thay th công c thô s b ng công c c gi ụ ơ ớ ơ ằ ụ ế ệ ộ i, đ ng
i và gia súc b ng công c c gi i, lao đ ng th công b ng công l c c a ng ự ủ ườ ụ ơ ớ ằ ủ ằ ộ
i, thay th ph ng pháp khoa c c gi ụ ơ ớ ế ươ ng pháp s n xu t l c h u b ng ph ấ ạ ả ậ ằ ươ
h c ọ
Quá trình c gi i hóa nông nghi p đ ơ ớ ệ ượ ạ c ti n hành qua các giai đo n ế
sau:
- C gi i hóa b ph n (t ng khâu l t ) tr c h t và ch y u đ ơ ớ ừ ậ ộ ẻ ẻ ướ ủ ế ế ượ c
th c hi n nh ng công vi c n ng nh c t n nhi u s c lao đ ng và d dàng ệ ở ự ề ứ ọ ố ữ ễ ệ ặ ộ
th c hi n. Đ c đi m giai đo n này là m i s d ng các chi c máy l ớ ử ụ ự ế ể ệ ạ ặ t . ẻ ẻ
- C gi i hóa t ng h p là s d ng liên ti p các h th ng máy móc vào ơ ớ ệ ố ử ụ ế ợ ổ
t t c các giai đo n c a quá trình s n xu t. Đ c trung c a giai đo n này là s ấ ả ạ ủ ủ ặ ả ấ ạ ự
ra đ i h th ng máy trong nông nghi p, đó là nh ng t ng th máy b sung ệ ờ ệ ố ữ ể ổ ổ
l n nhau và hoàn thành liên ti p t ẫ ế ấ ả ấ ả t c các quá trình lao đ ng s n xu t s n ả ộ
ph m đ a ph ng, t ng vùng. ẩ ở ị ươ ừ
- T đ ng hóa là giai đo n cao c a c gi i hóa, s d ng h th ng máy ủ ơ ớ ự ộ ạ ệ ố ử ụ
ng ti n t đ ng đ hoàn thành liên ti p t v i ph ớ ươ ệ ự ộ ế ấ ả ấ t c các quá trình s n xu t ể ả
t ừ lúc chu n b đ n lúc k t thúc cho s n ph m. Đ c tr ng giai đo n này là ả ị ế ư ế ẩ ặ ẩ ạ
m t ph n lao đ ng chân tay v i lao đ ng trí óc, con ng i gi vài trò giám sát, ầ ộ ộ ộ ớ ườ ữ
đi u ch nh quá trình s n xu t nông nghi p. ả ệ ề ấ ỉ
5
S n xu t lúa là m t lĩnh - Khái ni m c gi ệ ơ ớ i hóa trong s n xu t lúa: ả ấ ả ấ ộ
v c trong s n xu t nông nghi p, vi c áp d ng c gi ự ơ ớ ụ ệ ệ ả ấ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
ấ chính là vi c đ a các máy móc, tiên b k thu t vào trong các khâu làm đ t, ệ ư ộ ỹ ậ
i tiêu, gieo c y, chăm sóc, thu ho ch và sau thu ho ch. Trong đó, các khâu t ướ ấ ạ ạ
làm đ t, gieo c y và thu ho ch chi m nhi u công s c lao đ ng h n so v i các ứ ế ề ấ ạ ấ ộ ơ ớ
khâu còn l i. Nh v y, c gi ạ ư ậ ơ ớ ử ụ i hóa trong s n xu t lúa là quá trình s d ng ả ấ
ộ ứ máy móc vào trong s n xu t lúa nh m thay th m t ph n ho c toàn b s c ế ộ ả ấ ằ ầ ặ
ng i ho c súc v t qua đó tăng năng su t lao đ ng và gi m nh c ườ ẹ ườ ặ ậ ấ ả ộ ng đ lao ộ
i tiêu, gieo c y, chăm sóc, thu đ ng trong các khâu s n xu t lúa nh làm đ t, t ộ ấ ướ ư ả ấ ấ
ho ch, sau thu ho ch. ạ ạ
Cũng nh quá trình c gi i hóa trong nông nghi p, c gi i hóa trong ơ ớ ư ơ ớ ệ
c ti n hành t s n xu t lúa đ ấ ả ượ ế c gi ừ ơ ớ ẻ ế i hóa b ph n (t ng khâu riêng l ) ti n ừ ậ ộ
lên c gi i hóa t ng h p r i t đ ng hóa. ơ ớ ợ ồ ự ộ ổ
- Làm đ t là vi c dùng các công c lao đ ng, máy làm đ t tác đ ng vào ụ ệ ấ ấ ộ ộ
đ t v i các công đo n cày, b a, làm ph ng m t ru ng đ t o ra m t môi ấ ớ ể ạ ừ ạ ẳ ặ ộ ộ
tr ng thu n l i cho ườ ậ ợ cây tr ng phát tri n (Nguy n Th Ng c và Phan Hòa, ễ ể ồ ọ ị
2011).
Làm đ t lúa: là vi c tác đ ng vào đ t đai, đ ng ru ng đ t o ra môi ể ạ ệ ấ ấ ộ ồ ộ
tr ng có nh ng đi u ki n lý, hóa, sinh thích h p cho s phát tri n c a cây ườ ự ủ ữ ề ệ ể ợ
lúa, đ c bi ặ ệ t là giai đo n lúa n y m ạ ả ầm hay m non bám r ạ ễ vào đ t. Nó có ấ
nh h ng quy t đ nh đ n thâm canh tăng năng su t lúa. Do đó, làm đ t lúa ả ưở ế ị ế ấ ấ
đòi h i ph i đ m b o k thu t nông h c và đúng th i v . ờ ụ ậ ả ả ả ỏ ọ ỹ
+ Máy làm đ t: Là máy phá v , làm t ấ ỡ ơ ọ ế i nhuy n l p đ t tr ng tr t đ n ấ ồ ễ ớ
đ sâu nh t đ nh, đ canh tác cho t ng lo i cây tr ng. M c đích c a vi c s ộ ấ ị ệ ử ừ ụ ủ ể ạ ồ
d ng máy làm đ t là nâng cao đ phì c a đ t, t o đi u ki n cho s sinh ụ ủ ự ề ệ ấ ấ ạ ộ
tr ưở ự ng và phát tri n c a h t gi ng và cây tr ng (Cù Ng c B c và c ng s , ủ ể ạ ắ ố ồ ọ ộ
2008).
6
+ C gi ơ ớ ấ i hóa khâu làm đ t là đ a máy móc công nghi p có công su t ư ệ ấ
cao vào thay th các công c lao đ ng thô s và thay th cho s c ng ộ ứ ụ ế ế ơ ườ ứ i, s c
gia súc kéo trong làm đ t canh tác nông nghi p nói chung và canh tác lúa nói ệ ấ
riêng.
ng th c canh tác th công truy n th ng thì gieo - Gieo c y: theo ph ấ ươ ứ ủ ề ố
c, chăm c y bao g m các công đo n: s lý ngâm ấ ử ạ ồ ủ thóc gi ng, gieo m d ạ ượ ố
sóc m , nh m và c y ( mi n B c) và ấ ở ổ ạ ề ạ ắ ở ạ mi n Nam thì g m các công đo n ồ ề
thóc gi ng, gieo vãi. x lý ngâm ử ủ ố
+ C gi ơ ớ i hóa khâu gieo c y là vi c s d ng các công c , máy móc ệ ử ụ ụ ấ
công nghi p vào thay th cho lao đ ng th công c a con ng i nh : giàn s ủ ủ ế ệ ộ ườ ư ạ
hàng, máy c y. Trong gi ấ ớ ạ ệ i h n nghiên c u c a đ tài ch nghiên c u đ n vi c ứ ủ ề ứ ế ỉ
ng d ng giàn s hàng trong khâu gieo c y lúa. ứ ụ ạ ấ
ố + Giàn s hàng: là d ng c chuyên d ng đ đ a h t m gi ng xu ng ể ư ạ ạ ố ụ ụ ụ ạ
đ t.ấ
- Thu ho ch lúa: là khâu thu h t thóc t đ ng lúa. Đây là khâu cu i cùng ạ ạ ừ ồ ố
c a quá trìn ủ ạ h canh tác lúa. Có nhi u quan đi m khác nhau v các công đo n ể ề ề
trong khâu thu ho ch lúa. Theo Nguy n H u Hi t (2011), theo nghĩa h p, thu ạ ữ ễ ệ ẹ
ho ch lúa ch bao g m: c t c t g t lúa, thu gom và tách h t (tu t đ p), làm ắ ắ ặ ố ậ ạ ạ ồ ỉ
s ch và v n chuy n. Còn hi u theo nghĩa r ng, thu ho ch lúa bao g m các ạ ể ể ậ ạ ộ ồ
ể công đo n: c t g t lúa, thu gom, tu t đ p, ph i s y, làm s ch và v n chuy n. ắ ặ ố ậ ơ ấ ạ ạ ậ
c ta hi n nay, ph n Ở ướ ệ ươ ạ ng pháp thu ho ch thu ho ch lúa có th phân lo i ạ ể ạ
theo ph ươ ng pháp thu ho ch nhi u giai đo n ho c ph ề ạ ạ ặ ươ ạ ng pháp thu ho ch
m t giai đo n. ạ ộ
Ph ng pháp thu ho ch lúa nhi u giai đo n: g t (c t), gom, đ p, làm ươ ề ạ ậ ạ ặ ắ
s ch. Trong các giai đo n này có th dùng hoàn toàn b ng s c lao đ ng th ể ạ ứ ạ ằ ộ ủ
công ho c m t ph n b ng máy. ằ ầ ặ ộ
7
Ph ng pháp thu ho ch lúa 1 giai đo n: đ c th c hi n trên m t máy ươ ạ ạ ượ ự ệ ộ
ậ thu ho ch liên h p (máy g t đ p liên h p) v i các b ph n c t, gom, v n ặ ậ ạ ậ ắ ợ ợ ớ ộ
chuy n lúa, đ p (tu t) h t, làm s ch, đóng bao ti n hành liên t c. ể ậ ạ ạ ố ụ ế
Trong khuôn kh c a đ tài chúng tôi ch ti n hành nghiên c u c gi ổ ủ ề ứ ơ ớ i ỉ ế
hóa trong khâu thu ho ch b ng ng d ng máy g t đ p liên h p. B i đây là ụ ặ ậ ứ ạ ằ ợ ở
ph ng pháp thu ho ch tiên ti n, hi n đ i nh t hi n nay. Nó lo i b đ ươ ạ ỏ ượ c ế ệ ệ ạ ạ ấ
các khâu trung gian mà ở ế đó gây nhi u t n th t trong quá trình chuy n ti p ề ổ ể ấ
th c hi n các công đo n t th công sang máy ho c t máy này sang máy ạ ừ ủ ặ ừ ự ệ
khác.
đ c hi u theo - Đ y m nh ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ẩ ạ i hoá trong s n xu t lúa ả ấ ượ ể
các ph c c gi i hoá, m ươ ng di n là m r ng di n tích đ t tr ng lúa đ ệ ở ộ ệ ấ ồ ượ ơ ớ ở
i hoá. r ng các khâu trong s n xu t lúa đ ộ ả ấ c c gi ượ ơ ớ
2.1.2 Các nhân t nh h ng đ n ng d ng c gi ố ả ưở ế ứ ơ ớ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
Vi c th c hi n c gi i hóa lúa ch u nh h ng c a các nhân t sau: ệ ơ ớ ự ệ ị ả ưở ủ ố
- Đi u ki n t nhiên: bao g m khí h u, th i ti ệ ự ề ờ ế ậ ồ t, đ c bi ặ ệ t là di n tích ệ
và đ a hình nh h ả ị ưở ng l n đ n vi c s d ng máy móc: ệ ử ụ ế ớ
+ Đi u ki n khí h u th y văn: Khí h u th y văn ngoài vi c nh h ệ ả ủ ủ ệ ề ậ ậ ưở ng
ng cây lúa, còn nh h ng đ n vi c đ a máy móc vào đ n năng su t ch t l ế ấ ượ ấ ả ưở ệ ư ế
s n xu t. Vào nh ng mùa m a đ ng ru ng b ng p úng, l y th t gây khó ả ư ụ ữ ấ ậ ầ ồ ộ ị
khăn cho vi c s d ng máy vào canh tác. ệ ử ụ
Đ i v i khâu làm đ t n u g p tr i m a s gây ra hi n t ặ ư ẽ ấ ế ố ớ ệ ượ ờ ầ ng xa l y
máy không ho t đ ng đ c, ho c n u vào th i ti ạ ộ ượ ờ ế ế ặ t khô h n đ t c ng s làm ấ ứ ẽ ạ
gi m năng su t ho t đ ng c a máy. ạ ộ ủ ấ ả
Đ i v i khâu gieo s b ng giàn s hàng n u g p tr i m a, n ố ớ ạ ằ ư ế ạ ặ ờ ướ ậ c ng p
c lo i công c này. B i vì, m gieo b ng công c s không th s d ng đ ẽ ể ử ụ ượ ụ ạ ạ ằ ở ụ
này ch có chi u dài kho ng 1mm nên n u m a s b ng p th i, gi m năng ư ẽ ị ề ế ả ậ ả ố ỉ
su t.ấ
8
ộ Đ i v i khâu thu ho ch s d ng máy g t đ p liên h p yêu c u ru ng ặ ậ ố ớ ử ụ ạ ầ ợ
ệ có đ l y th t bùn không quá 15 cm. N u vào nh ng ngày m a s gây ra hi n ế ư ẽ ộ ầ ữ ụ
sa l y máy không th ho t đ ng. Đ ng th i, m a s làm cho cây lúa b đ gây ư ẽ ạ ộ ị ổ ể ầ ồ ờ
nh h ng đ n ch t l ả ưở ấ ượ ế ặ ng g t, gi m t c đ c a máy và gây t n th t (g t ộ ủ ặ ả ấ ố ổ
sót) lúa.
+ Đi u ki n di n tích và đ a hình: nh ng ru ng có di n tích manh mún ề ệ ệ ị ữ ệ ộ
nh l ỏ ẻ ho c đ a hình không b ng ph ng s khó khăn trong vi c đ a máy móc ẽ ệ ư ặ ị ằ ẳ
vào s n xu t. Ng i, nh ng vùng đ ng b ng có đ a hình b ng ph ng, ấ ả c l ượ ạ ữ ằ ằ ẳ ồ ị
i đ th c hi n c gi di n tích c a các th a ru ng l n là đi u ki n thu n l ộ ậ ợ ể ự ơ ớ i ủ ử ề ệ ệ ệ ớ
hóa.
- xã h i: - Đi u ki n kinh t ệ ề ế ộ
+ Đi u ki n phong t c t p quán, ph ng th c s n xu t nh h ụ ậ ề ệ ươ ứ ả ấ ả ưở ế ng đ n
vi c s d ng máy móc vì đa s nông dân v n còn t ệ ử ụ ẫ ố t ư ưở ấ ể ng s n xu t ti u ả
nông v i vi c s d ng công c thô s và s c lao đ ng là chính. ụ ệ ử ụ ứ ớ ơ ộ
+ Thu nh p c a nông dân còn th p nh h ng đ n vi c mua s m máy ậ ủ ấ ả ưở ế ệ ắ
ư móc, công c ph c v s n xu t. Kh năng tích lũy v n c a nông dân ch a ả ụ ả ủ ụ ụ ấ ố
mua s m máy móc hi n đ i ph c v s n xu t còn cao, nên kh năng đ u t ả ầ ư ụ ụ ả ệ ắ ạ ấ
h n ch . Đi u này c n có s h tr kinh phí c a các c p, ngành liên quan. ạ ự ỗ ợ ủ ế ề ầ ấ
+ Chi phí c a d ch v c gi i hóa: Chi phí là kho n chi phí mà ng ụ ơ ớ ủ ị ả ườ i
nông dân thuê d ch v c gi i hóa ph i b ra đ tr cho ng ụ ơ ớ ị ả ỏ ể ả ườ i cung c p d ch ấ ị
i hóa. Nó có nh h v c gi ụ ơ ớ ả ưở ủ ng đ n k t qu và hi u qu s n xu t lúa c a ệ ả ả ế ế ả ấ
i hóa th p h n chi phí thuê lao đ ng th h . Do đó, n u chi phí d ch v c gi ộ ụ ơ ớ ế ị ấ ơ ộ ủ
công thì ng ườ i dân s ch đ ng ti p c n và thuê c gi ế ủ ộ ơ ớ ẽ ậ ơ i hóa nhi u h n. ề
Ng i, n u chi phí thuê d ch v c gi i hóa cao thì ng i dân s ch c l ượ ạ ụ ơ ớ ế ị ườ ẽ ủ
i hóa h n. đ ng tìm thuê lao đ ng th công và ít ng d ng lo i d ch v c gi ộ ụ ơ ớ ạ ị ứ ụ ủ ộ ơ
+ Ngu n lao đ ng trong nông nghi p, nông thôn hi n nay còn t ệ ệ ồ ộ ươ ố ng đ i
ng đ n vi c đ a máy móc vào s n xu t b i vì nó d i dào. Đi u này nh h ề ồ ả ưở ệ ư ấ ở ế ả
nên s làm cho tình tr ng vi c làm trong nông nghi p, nông thôn càng tr ẽ ệ ệ ạ ở
9
ph c t p. Tuy nhiên, v i xu h ng chuy n d ch c c u lao đ ng t nông ứ ạ ớ ướ ơ ấ ể ộ ị ừ
nghi p sang công nghi p và d ch v nhanh nh hi n nay thì trong t ng lai ư ệ ụ ệ ệ ị ươ
ả g n ngu n lao đ ng trong nông nghi p s gi m nhanh chóng và vi c ph i ệ ầ ẽ ả ệ ồ ộ
ti n hành c gi ơ ớ ế ầ ấ i hóa, đ a máy móc vào s n xu t nông nghi p là yêu c u r t ư ệ ả ấ
t. c n thi ầ ế
+ Trình đ c a ng i nông dân: C gi ộ ủ ườ ơ ớ ỏ i hóa trong s n xu t lúa đòi h i ả ấ
ng i nông dân ph i thay đ i t duy t s n xu t ti u nông, nh l ườ ổ ư ả ừ ả ấ ể ỏ ẻ ả sang s n
xu t hàng hóa có quy mô l n. Do v y nh n th c cũng nh trình đ c a ng ộ ủ ứ ư ấ ậ ậ ớ ườ i
nông dân có nh h ng r t l n đ n quá trình phát tri n c gi ả ưở ấ ớ ơ ớ ế ể ả i hóa trong s n
xu t lúa. ấ
- Chính sách c a Nhà n ủ ướ c và c a đ a ph ủ ị ươ ng: Vi c đ u t ệ ầ ư ắ mua s m
máy móc, các ph ng ti n c gi ươ ơ ớ ệ ố i đòi h i ngu n v n l n. Trong khi đó, v n ố ớ ỏ ồ
tích lũy c a ng c h tr , khuy n khích ủ ườ i nông dân còn th p. Do đó, n u đ ấ ế ượ ỗ ợ ế
nh ng chính sách c a Nhà n ng thì vi c ng d ng c gi t ừ ữ ủ ướ c và đ a ph ị ươ ệ ứ ơ ớ i ụ
hóa đ c đ y nhanh. Ng i, n u Nhà n ng không có chính ượ ẩ c l ượ ạ ế ướ c và đ a ph ị ươ
sách h tr thì s làm cho quá trình ng d ng c gi ỗ ợ ơ ớ ứ ụ ẽ i hóa vào s n xu t lúa ả ấ
i, th m chí không phát tri n đ c. ch m l ậ ạ ể ượ ậ
2.1.3 Tác d ng c a vi c th c hi n c gi ệ ơ ớ ụ ủ ự ệ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
- Vi c th c hi n c gi i hóa s nâng cao đ c năng su t lao đ ng: Ví ơ ớ ự ệ ệ ẽ ượ ấ ộ
2/h, khi sử
i lao đ ng bình th ng cu c đ t s đ c kho ng 40 m d m t ng ụ ộ ườ ộ ườ ố ấ ẽ ượ ả
2/h, khi s d ng máy cày công su t ấ
c kho ng 300 m d ng trâu bò cày đ t đ ụ ấ ượ ả ử ụ
2/h , n u s d ng máy cày công su t l n ấ ớ
nh năng su t có th đ t 400 - 720 m ể ạ ấ ỏ ế ử ụ
2/h (Cù Ng c B c và c ng s , 2008). Ngoài
i 5000 m thì năng su t có th lên t ấ ể ớ ự ắ ọ ộ
ra, khi s d ng lao đ ng th công thì ch có th lao đ ng đ c m t th i gian ử ụ ủ ể ộ ộ ỉ ượ ộ ờ
ng n trong ngày còn khi s d ng máy móc thì th i gian làm vi c có th tăng ử ụ ệ ể ắ ờ
lên 2 - 3 l n b ng cách làm vi c nhi u ca, vì v y năng su t lao đ ng khi s ề ệ ầ ằ ậ ấ ộ ử
d ng máy cao g p nhi u l n so v i lao đ ng th công. ụ ề ầ ủ ấ ớ ộ
10
- Khi ti n hành c gi ơ ớ ế ả i hóa s gi m tính căng th ng th i v trong s n ờ ụ ẽ ả ẳ
xu t lúa: S n xu t lúa mang tính th i v ch t ch , cây lúa có đ c đi m sinh ờ ụ ặ ẽ ể ả ấ ấ ặ
tr ng, phát tri n riêng, th i l ch trong năm nh là đi u ki n tiên quy t đ ưở ờ ị ế ể ư ề ệ ể
ụ cây lúa cho năng su t khác nhau. S n xu t lúa có tính căng th ng mùa v là ấ ả ấ ẳ
t v i các gi ng lúa lai có th i gian sinh tr r t cao, đ c bi ấ ặ ệ ớ ố ờ ưở ư ệ ng ng n nh hi n ắ
nay, n u canh tác tr ế ễ ấ mu n, không k p th i v cây tr ng s cho năng su t ờ ụ ẽ ộ ồ ị
th p th m chí là m t tr ng. Th i h n đ th c hi n m i công đo n canh tác ấ ắ ể ự ờ ạ ệ ấ ậ ạ ỗ
c rút ng n khi s d ng máy b ng cách s d ng nhi u ca/ ngày, đây là s đ ẽ ượ ử ụ ử ụ ề ắ ằ
c. Nh v y mà ta có th tăng vi c mà lao đ ng th công không th làm đ ủ ể ệ ộ ượ ờ ậ ể
đ ượ ộ c năng su t cây tr ng, tăng thêm v s n xu t (tăng h s s d ng ru ng ụ ả ệ ố ử ụ ấ ấ ồ
i nông dân. đ t), làm tăng thu nh p cho ng ấ ậ ườ
- Ch t l ng lao đ ng khi s d ng máy cao h n lao đ ng th công: ấ ượ ử ụ ủ ộ ơ ộ
Trong m t s khâu canh tác đ c bi ộ ố ặ ệ ể ạ t đ đ t yêu c u k thu t thì không th ỹ ầ ậ ể
làm th công mà ph i làm b ng máy nh : cày khai hoang, cày sâu c i tăng ư ủ ả ằ ả
ấ chi u sâu canh tác đ i v i đ t b c màu …. V i các lo i đ t này ph i làm đ t ố ớ ấ ạ ạ ấ ề ả ớ
thành nhi u l p vì v y ph i s d ng máy m i đáp ng đ c. Ch t l ả ử ụ ề ớ ứ ậ ớ ượ ấ ượ ng
ệ công vi c là m t đòi h i quan tr ng c a quá trình canh tác trong nông nghi p. ủ ệ ộ ỏ ọ
t là trong quá trình thu ho ch và sau thu ho ch yêu c u v ch t l Đ c bi ặ ệ ề ấ ượ ng ạ ạ ầ
còn cao h n n a. n i, máy móc vào ữ Ở ướ ơ c ta hi n nay vi c áp d ng c gi ệ ơ ớ ụ ệ
công đo n này còn y u, các s n ph m sau khi thu ho ch đòi h i ph i đ ẩ ả ượ c ế ạ ả ạ ỏ
b o qu n ch bi n s m đ tránh gi m ph m c p. Do đó, n u s d ng lao ả ả ế ử ụ ế ế ể ả ẩ ấ ớ
đ ng th công s không đ m b o đ ẽ ộ ả ượ ủ ả c ti n đ và ch t l ộ ấ ượ ế ẩ ng c a s n ph m, ủ ả
nh t là đ i v i các s n ph m dùng cho xu t kh u. Ví d nh đ nâng cao ố ớ ư ể ụ ả ẩ ấ ấ ẩ
ch t l ng g o xu t kh u thì ch tiêu quan tr ng là t l ấ ượ ạ ấ ẩ ọ ỉ ỷ ệ ạ ả g o gãy, v ph i ỡ
th p. Mu n đ t yêu c u này ngoài vi c s d ng nhi u lo i máy hi n đ i còn ệ ử ụ ề ệ ạ ầ ấ ạ ạ ố
ế ph i kh ng ch đ m c a h t g o khi đ a vào ch bi n, th i gian s ch , ế ộ ẩ ế ế ạ ạ ư ủ ả ố ờ ơ
ph ươ ng pháp b o qu n đi u này n u ch dùng lao đ ng th công thì s khó ỉ ủ ề ế ẽ ả ả ộ
th c hi n đ c ho c s làm gi m ch t l ng thành ph m. ệ ượ ự ặ ẽ ấ ượ ả ẩ
11
- V hi u qu kinh t ề ệ ả ế ộ : Di n tích đ t canh tác nông nghi p/ lao đ ng ệ ệ ấ
ngày càng gi m xu ng làm cho thu nh p c a ng i nông dân khó đ ủ ả ậ ố ườ ượ ả c c i
ệ thi n n u ch canh tác thu n túy. H n n a, công vi c s n xu t nông nghi p ệ ả ữ ế ệ ầ ấ ơ ỉ
ờ ch t p trung vào m t s th i đi m trong năm (tính căng th ng th i v ) th i ộ ố ờ ờ ụ ỉ ậ ể ẳ
gian còn l ạ ệ i công vi c ít, n u không có ngành ngh ph thì kh năng c i thi n ề ụ ệ ế ả ả
kinh t ế ộ ỗ h gia đình g p nhi u khó khăn. Hi n nay, có xu th lao đ ng nhàn r i ệ ế ề ặ ộ
nông thôn xin đi làm t i các thành ở ạ i các khu công nghi p ho c đi làm thuê t ệ ặ ạ
ộ ph l n đ ki m thêm thu nh p. Tuy nhiên, xu th này đã làm cho lao đ ng ể ế ố ớ ế ậ
thu n túy nông nghi p nông thôn gi m đi, d n đ n lúc mùa v ph i thuê ệ ở ầ ụ ế ẫ ả ả
m n ho c s d ng máy móc. Vào th i đi m căng th ng mùa v , giá nhân ờ ặ ử ụ ướ ụ ể ẳ
công tăng lên, n u so sánh v i giá thuê máy thì giá thuê làm th công đ t h n. ắ ơ ủ ế ớ
- C gi ơ ớ i hóa cho phép gi m b t lao đ ng chân tay n ng nh c, b o v ộ ả ặ ả ớ ọ ệ
s c kh e cho ng ỏ ứ ườ ẹ ứ i lao đ ng. Khi s d ng máy móc ngoài vi c gi m nh s c ử ụ ệ ả ộ
lao đ ng cho ng ộ ườ ớ i lao đ ng còn b o v h tránh ph i ti p xúc tr c ti p v i ả ế ệ ọ ự ế ả ộ
các lo i hóa ch t đ c h i. Đ ng th i, c gi i hóa t o ra m t l c l ng lao ấ ộ ơ ớ ạ ạ ồ ờ ộ ự ượ ạ
qu c dân. đ ng d i dào cho các lĩnh v c khác c a n n kinh t ộ ủ ề ự ồ ế ố
Tuy nhiên, c gi i hoá cũng có tác d ng tiêu c c đ i v i ngu n lao ơ ớ ố ớ ụ ự ồ
đ ng đó là t ộ ạ i nh ng vùng có ngu n lao đ ng d i dào, vi c áp d ng c gi ộ ơ ớ i ụ ữ ệ ồ ồ
hoá vào s gây ra hi n t ệ ượ ẽ ng d th a lao đ ng, x y ra hi n t ộ ư ừ ệ ượ ả ấ ng th t
ng đ n thu nh p và đ i s ng c a h . Th c t t nghi p, nh h ệ ả ưở ủ ọ ờ ố ự ế ạ ế ậ ộ ố ị i m t s đ a
ph ng do nh n th c c a ng i dân ch a cao, h còn coi vi c đ a máy móc ươ ứ ủ ậ ườ ệ ư ư ọ
vào s n xu t là th ph m làm m t công ăn vi c làm c a h . Do đó, h có t ủ ọ ủ ệ ạ ấ ả ấ ọ ư
ng, có hành đ ng ch ng l i vi c đ a c gi i hoá vào s n xu th m chí t ưở ộ ố ạ ư ơ ớ ệ ấ ậ ả
gây ra hi n t ệ ượ ạ ng tiêu c c trong xã h i nh : đánh nhau v i ch máy, phá ho i ư ủ ự ộ ớ
máy móc ......
12
2.2 C s th c ti n ơ ở ự ễ v ng d ng c gi ơ ớ ề ứ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
2.2.1 M t s ch tr ng chính sách ộ ố ủ ươ v c gi ề ơ ớ ủ i hóa trong s n xu t lúa c a ả ấ
Đ ng, Chính ph ủ v ng d ng c gi ơ ớ ề ứ ụ ả i hoá trong s n xu t lúa ả ấ
Đ t n ấ ướ ạ c ta đang trong th i kỳ ti n hành công nghi p hóa - hi n đ i ế ệ ệ ờ
hóa đ đ i m i toàn di n đ t n t trong lĩnh v c nông nghi p và ể ổ ấ ướ ệ ớ c, đ c bi ặ ệ ự ệ
nông thôn. Nh n th c đ i hóa ứ ượ ậ c vai trò quan tr ng c a vi c ng d ng c gi ủ ệ ứ ơ ớ ụ ọ
vào s n xu t nông nghi p đ nâng cao năng su t, ch t l ể ấ ượ ệ ấ ả ấ ẩ ng nông s n ph m ả
ph c v đ i s ng nhân dân và h ng t i xu t kh u, Đ ng Nhà n c ta có ụ ờ ố ụ ướ ớ ấ ẩ ả ướ
nhi u ch tr ủ ươ ề ấ ng đ khuy n khích vi c ng d ng máy móc vào s n xu t. ệ ứ ụ ể ế ả
Trong các văn b n, ngh quy t c a Đ ng đã th hi n rõ đi u này. Trong ể ệ ế ủ ề ả ả ị
nh ng năm g n đây , Nhà n ữ ầ ướ c ta đã có nhi u văn b n th hi n c th hóa ả ụ ể ể ệ ề
ch tr ng khuy n khích áp d ng c gi i hóa vào s n xu t: ủ ươ ơ ớ ụ ế ấ ả
- Quy t đ nh s 497/QĐ-TTg ngày 17/4/2009 và Quy t đ nh s 2213 ế ị ế ị ố ố
ngày 31/12/2009 c a Th t ng Chính ph v vi c h tr ủ ướ ủ ủ ề ệ ỗ ợ lãi su t v n vay ấ ố
mua máy móc, thi ph c v s n xu t nông nghi p và v t li u xây t b , v t t ế ị ậ ư ụ ụ ả ậ ệ ệ ấ
d ng nhà ự ở khu v c nông thôn (gói kích c u c a Chính ph ). Theo báo cáo ầ ủ ủ ự
ng (ngày 26/7/2011), đã có 1.011.000 h gia đình và cá c a B Công Th ủ ộ ươ ộ
nhân đ c h ng gói h tr này, v i d n cho vay theo Quy t đ nh ượ ưở ỗ ợ ư ợ ế ớ ị
497/2010/QĐ - TTg là 739 t đ ng trong đó 656,4 t đ ng mua máy móc, ỷ ồ ỷ ồ
thi t b c khí và ph ế ị ơ ươ ệ ng ti n ph c v s n xu t, ch bi n nông nghi p ấ ế ế ụ ả ụ ệ
đ ng trong đó (85%); Quy t đ nh 2213 (đ n 31/12/2010) đ t 1.560,14 t ế ế ạ ị ỷ ồ
374,45 t đ ng là d n cho vay v i nhóm v t t nông nghi p (th i h n gi ỷ ồ ư ợ ậ ư ớ ờ ạ ệ ả i
ngân t ngày 01/01/2010 đ n 31/12/2010) (Nguy n Chí Công, 2011). ừ ế ễ
- Ngh quy t s 63/NQ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph v ế ố ủ ề ủ ị
ng th c qu c gia. M t trong nh ng nhi m v , gi i pháp ch đ m b o an ninh l ả ả ươ ụ ả ữ ự ệ ố ộ ủ
ng th c qu c gia là: Đ y m nh nghiên y u c a Ngh đ nh đ đ m bào an ninh l ế ủ ể ả ị ị ươ ự ẩ ạ ố
s n xu t đ n thu ho ch, b o qu n, ch c u, ng d ng c gi ứ ứ ơ ớ ụ i hóa đ ng b t ồ ộ ừ ả ấ ế ạ ả ả ế
bi n. Đ i v i cây lúa, thúc đ y nhanh c gi ố ớ ơ ớ ế ẩ ấ i hóa sau thu ho ch đ gi m th t ạ ể ả
13
ự thoát, đ n năm 2020 th c hi n thu ho ch b ng máy đ t 50%, trong đó khu v c ự ệ ế ạ ằ ạ
đ ng b ng sông C u Long đ t 80%, ch y u s d ng máy g t đ p liên h p có ồ ủ ế ử ụ ặ ậ ử ằ ạ ợ
tính năng k thu t cao. ỹ ậ
- Quy t đ nh s 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 c a Th t ủ ướ ng ủ ế ố ị
Chính ph v chính sách h tr nh m gi m t n th t sau thu ho ch đ i v i nông ả ỗ ợ ằ ố ớ ủ ề ấ ạ ổ
s n, th y s n; B Nông nghi p và phát tri n nông thôn đã ban hành Thông t ả ủ ả ể ệ ộ ư ố s
62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 v quy đ nh danh m c các lo i máy ụ ề ạ ị
móc, thi c h ng chính sách theo Quy t đ nh s 63 c a Th t t b đ ế ị ượ ưở ế ị ủ ướ ng ủ ố
Chính ph ; Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đã ban hành thông t s 03/2011/TT- ủ ướ ệ ư ố
NHNN ngày 08/3/2011 v h ng d n chi ti t th c hi n Quy t đ nh s ề ướ ẫ ế ự ệ ế ị ố
63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 c a Th t ủ ướ ủ ng Chính ph v chính sách h ủ ề ỗ
tr nh m gi m t n th t sau thu ho ch đ i v i nông s n, th y s n có hi u l c t ệ ự ừ ợ ằ ủ ả ố ớ ả ấ ả ạ ổ
65/2011/TT-BTC ngày 01 tháng 5 năm 2011. B Tài chính đã ban hành Thông t ộ ư
ngày 16/5/2011 v h ề ướ ng d n h tr lãi su t vay v n và c p bù chênh l ch lãi ố ỗ ợ ệ ẫ ấ ấ
ố ớ su t do th c hi n chính sách h tr nh m gi m t n th t sau thu ho ch đ i v i ằ ỗ ợ ự ệ ấ ả ạ ấ ổ
nông s n, th y s n. ủ ả ả
Đ n nay, B Nông nghi p và phát tri n nông thôn đã công b danh sách ế ể ệ ộ ố
cho các t ch c, cá nhân s n xu t máy móc, thi t b gi m t n th t sau thu ổ ứ ả ấ ế ị ả ấ ổ
ng chính sách theo Quy t đ nh s 63/2010/QĐ-TTg c a Th ho ch đ ạ c h ượ ưở ế ị ủ ố ủ
ng Chính ph đ t ướ ủ ượ c 3 đ t, g m: (1) Quy t đ nh s 1379/QĐ-BNN-CB ế ị ợ ồ ố
c (07) t ngày 24 tháng 6 năm 2011 v công b đ t I năm 2011 đ ề ố ợ ượ ổ ch c, cá ứ
nhân; (2) Quy t đ nh s 1801/QĐ-BNN-CB ngày 09 tháng 8 năm 2011 v công ế ị ề ố
năm 2011 đ c (05) t ch c, cá nhân; (3) Quy t đ nh s 2397/QĐ- b đ t II ố ợ ượ ổ ứ ế ị ố
BNN-CB ngày 10 tháng 10 năm 2011 v công b đ t III năm 2011 đ c (11) t ố ợ ề ượ ổ
ch c, cá nhân. Các lo i máy móc, thi ứ ạ ế ị ả ố ớ t b gi m t n th t sau thu ho ch đ i v i ạ ấ ổ
ả nông s n, th y s n, g m: Máy s y nông s n; máy tách h t b p; máy g t lúa r i ủ ả ạ ắ ả ặ ấ ả ồ
hàng; máy g t đ p liên h p; máy và thi ặ ậ ợ ế ị ấ ế ế t b s y cà phê; xát cà phê khô; ch bi n
t cà phê; máy móc, thi ướ ế ị ạ t b nâng cao ph m c p cà phê; máy xay xát lúa g o; ẩ ấ
14
máy kéo 2 bánh; máy kéo 4 bánh; máy cày; b m n c; thi ơ ướ ế ị ả t b nuôi tr ng h i ồ
s n (Nguy n Chí Công, 2011). ả ễ
t Nam 2.2.2 Tình hình ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ Vi ở ệ
Trong nh ng năm v a qua, nh có nh ng ch tr ủ ươ ữ ừ ữ ờ ng, bi n pháp ệ
khuy n khích h tr v v n, k thu t c a Nhà n ỗ ợ ề ố ậ ủ ế ỹ ướ ệ c và c a các t nh cho vi c ỉ ủ
i hóa vào s n xu t nông nghi p nên s l ng máy đ y m nh áp d ng c gi ẩ ơ ớ ụ ạ ố ượ ệ ả ấ
móc đ a vào s n xu t ngày càng nhi u, di n tích đ i hóa ngày c àng ư ệ ề ấ ả c c gi ượ ơ ớ
tăng. Đi u đó đã góp ph n đáng k vào vi c t o ra nh ng thành t u v ể ệ ạ ữ ự ề ầ ượ ậ t b c
c a ngành nông nghi p nh ng năm qua. ủ ữ ệ
Hi n nay, c n c có g n 500 nghìn máy kéo các lo i s d ng trong ả ướ ệ ạ ử ụ ầ
ớ nông nghi p, v i t ng công su t trên 5 tri u mã l c (ML), tăng 4 l n so v i ớ ổ ự ệ ệ ấ ầ
năm 2001; 580.000 máy tu t đ p lúa; 17.992 máy g t lúa các lo i (so v i năm ố ậ ặ ạ ớ
ầ 2007 máy g t đ p liên h p năm 2010 tăng 9,75 l n; năm 2011 tăng 16,6 l n; ặ ậ ầ ợ
máy g t x p dãy năm 2010 tăng 1,4 l n, năm 2011 tăng 3,4 l n), riêng vùng ầ ặ ế ầ
ĐBSCL có 11.424 chi c máy g t các lo i, trong đó: 6.609 máy GĐLH và 4.815 ạ ế ặ
ế chi c máy g t r i hàng (t ng h p báo cáo máy g t lúa c a 25 t nh đ n ặ ả ủ ế ặ ổ ợ ỉ
8/2011). Hi n nay, trang b đ ng l c trong s n xu t nông nghi p c n ự ệ ả ướ ạ c đ t ị ộ ệ ấ ả
1,3 ML/ha canh tác.
M c đ c gi i hoá bình quân các khâu trong s n xu t lúa nh sau: làm ứ ộ ơ ớ ư ả ấ
i lúa ch đ ng đ t 85%; thu ho ch đ t 23% đ t tr ng lúa đ t 35- 80 %; t ấ ồ ạ ướ ủ ộ ạ ạ ạ
(vùng ĐBSCL đ t 36%); s y lúa ch đ ng ĐBSCL 39%; tu t lúa 95%; xay xát ủ ộ ấ ạ ố
lúa, g o 95%, góp ph n b o đ m tính th i v kh n tr ả ờ ụ ầ ạ ả ẩ ươ ấ ng, tăng năng su t,
ch t l ấ ượ ử ng và gi m t n th t sau thu ho ch. M t s t nh đ ng b ng sông C u ộ ố ỉ ả ấ ằ ạ ổ ồ
i hóa cao nh : Đ ng Tháp làm đ t và b m t Long có m c đ c gi ứ ộ ơ ớ ư ấ ồ ơ ướ ạ i đ t
100%, thu ho ch b ng máy đ t 85%; Long An thu ho ch b ng máy đ t 70%, ạ ằ ạ ạ ằ ạ
ấ ằ s y lúa 40-45% v hè thu và 25-30% v Đông Xuân; Ti n Giang làm đ t b ng ụ ấ ụ ề
máy 100%; Vĩnh Long 100% di n tích làm đ t b ng máy trong đó cày ấ ằ ệ ả i
chi m 78,34%; thu ho ch đ t 76% di n tích; Kiên Giang máy g t đ p liên ệ ặ ậ ế ạ ạ
ng, máy làm h p ph c v trên 45% di n tích, lò s y lúa b o đ m 50% s n l ợ ụ ụ ả ượ ệ ấ ả ả
15
đ t ph c v trên 98% di n tích. C n Th b o đ m 100% c gi ấ ụ ụ ơ ả ơ ớ ệ ầ ả ấ i hóa làm đ t,
tu t lúa, b m t i, s y lúa hè thu đ t 68%, thu ho ch lúa 54,7%. An Giang ố ơ ướ ấ ạ ạ
i tiêu đ t 95%, gieo x 48%, thu ho ch đ t 42%. làm đ t và t ấ ướ ạ ạ ạ ạ
H th ng d ch v máy móc thi t b ph c v nông nghi p thông qua các ệ ố ụ ị ế ị ụ ụ ệ
i thi u s n ph m th c hi n các d ch v bán hàng và sau c a hàng, đ i lý gi ử ạ ớ ệ ả ự ụ ệ ẩ ị
bán hàng trên c n c phát tri n nhanh. Hi n có 1.267 c s , trên 18.000 ả ướ ơ ở ệ ể
ng i ườ chuyên kinh doanh; 1.218 c s v i 14.146 ng ơ ở ớ ườ ả i chuyên s a ch a, b o ử ữ
ng, b o hành máy móc, thi t b . Các d ch v này ph n l n do t h p tác và d ưỡ ả ế ị ầ ớ ụ ị ổ ợ
nhân đ m nhi m, chi m kho ng 80% s c s d ch v . t ư ố ơ ở ị ụ Tuy nhiên, c gi ơ ớ i ế ệ ả ả
ư hoá trong s n xu t nông nghi p còn th p, ch a đ ng b và phát tri n ch a ư ể ệ ả ấ ấ ộ ồ
toàn di n. So v i các n c trong khu v c, m c đ trang b đ ng l c c a nông ệ ớ ướ ứ ộ ự ủ ị ộ ự
nghi p Vi ệ ệ ấ t Nam còn th p, bình quân đ t 1,3 ML/ha canh tác (Vũ Anh Tu n, ấ ạ
2010).
C gi i hóa nông nghi p ch y u ơ ớ ủ ế ở ệ ậ khâu làm đ t cây hàng năm, t p ấ
trung cây lúa, tu t đ p, v n chuy n và xay xát lúa, g o. Các khâu canh tác nh ố ậ ể ậ ạ ư
gieo c y, chăm sóc, thu ho ch lúa và các lo i cây tr ng khác m c đ c gi ứ ộ ơ ớ i ạ ấ ạ ồ
hóa r t th p, lao đ ng th công v n là ch y u. ủ ủ ế ấ ấ ẫ ộ
Có nhi u t nh, đ a ph ề ỉ ị ươ ng đã có nh ng ch tr ữ ủ ươ ạ ng khuy n khích m nh ế
m vi c ng d ng c gi i hóa vào s n xu t nông nghi p đ nâng cao năng ẽ ệ ứ ơ ớ ụ ể ệ ả ấ
su t, ch t l ng s n ph m t i đ a ph ng: ấ ượ ấ ả ẩ ạ ị ươ
ấ - UBND thành ph C n Th đã có chính sách thí đi m h tr lãi su t ố ầ ỗ ợ ể ơ
cho nông dân mua máy móc, thi ế ị ạ t b ph c v s n xu t nông nghi p giai đo n ụ ụ ả ệ ấ
ố 2011-2012 (QĐ s 29/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011), theo đó h tr các đ i ỗ ợ ố
ng mua 200 máy g t đ p liên h p và 50 máy kéo. Đ i t ng nông dân, ch t ượ ặ ậ ố ượ ợ ủ
trang trang tr i đ c mua 01 lo i máy, th i gian đ c h tr lãi su t t i đa 36 ạ ượ ạ ờ ượ ỗ ợ ấ ố
tháng. Tr ng mua máy móc, thi t b có t l ườ ng h p đ i t ợ ố ượ ế ị ỷ ệ ộ ị ơ n i đ a th p h n ấ
60% và có m c giá cao h n m c giá đ c công b thì ph n chênh l ch giá do ứ ứ ơ ượ ệ ầ ố
ng mua t thanh toán. đ i t ố ượ ự
16
- UBND t nh Đ ng Tháp đã có Quy t đ nh 833/QĐ-UBND ngày ế ồ ỉ ị
29/9/2011 phê duy t d án đ u t ệ ự ầ ư ỗ ợ h tr phát tri n lò s y lúa trên đ a bàn t nh ấ ể ỉ ị
Đ ng Tháp giai đo n 2011-2013, theo đó h tr đ u t xây d ng m i 250 lò ỗ ợ ầ ư ạ ồ ự ớ
20-40 t n/m v i t ng nhu c u v n 228,357 s y lúa các lo i có công su t t ạ ấ ấ ừ ẻ ớ ổ ầ ấ ố
t đ ng trong đó v n vay ngân hàng chi m 70% t ng v n, v n t ỷ ồ ố ự ế ố ổ ố có c a các ủ
t ổ ứ ch c, cá nhân tham gia d án chi m 30% (Nguy n Chí Công, 2011). ế ự ễ
ngoài n 2.2.3 Kinh nghi m ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ ở c ướ
2.2.3.1 Kinh nghi m c a M ủ ệ ỹ
Trong th k 20, công nghi p hoá nông nghi p M đã đ ệ ế ỷ ệ ỹ ượ c tri n khai ể
toàn di n, trên quy mô r ng l n, đ t m c đ cao d n đ u th gi ứ ộ ế ớ ệ ẫ ạ ầ ộ ớ ọ i. Khoa h c
công ngh đã tr thành l c l ng v t ch t th c s làm thay đ i n n nông ệ ở ự ượ ự ự ổ ề ấ ậ
nghi p M c v l ng và v ch t. ỹ ả ề ượ ệ ề ấ
Công nghi p hoá đã có tác đ ng tr c ti p vào h th ng các y u t c ệ ố ế ố ơ ự ế ệ ộ
b n c a các trang tr i trong s n xu t nông nghi p M , t o ra s thay đ i c ả ủ ỹ ạ ổ ơ ự ệ ạ ả ấ
k thu t nông nghi p: gi ng, phân bón, hoá ch t, th c ăn gia b n v v t t ả ề ậ ư ỹ ứ ệ ậ ấ ố
ấ súc và đ ng l c, công c , máy móc nông nghi p và v công ngh s n xu t ệ ả ự ụ ệ ề ộ
ề ố nông nghi p, t o ra năng su t sinh h c và năng su t lao đ ng cao. V gi ng ọ ệ ạ ấ ấ ộ
ớ cây tr ng, v t nuôi, công ngh sinh h c đã t o ra nh ng gi ng cây tr ng m i ọ ữ ệ ậ ạ ồ ố ồ
c, đ t ng, bông, mía, c c i đ ng, rau qu cho nh các gi ng ngô, lúa n ố ư ướ ỗ ươ ủ ả ườ ả
năng su t cao, ch t l ng t ấ ượ ấ ố ứ t và các gi ng v t nuôi cho nhi u th t s a, tr ng, ị ữ ề ậ ố
ệ nh ng gi ng bò th t, l n th t, bò s a, gà công nghi p phù h p v i đi u ki n ị ợ ữ ữ ệ ề ố ớ ợ ị
k thu t nông nghi p, công ngh s n xu t công nghi p hoá. V m t v t t ệ ả ề ặ ậ ư ỹ ệ ấ ậ ệ
hoá ch t M đã s n xu t ra m t kh i l ng l n các lo i phân bón, đ m, lân, ố ượ ấ ả ấ ộ ỹ ạ ạ ớ
kali, hoá ch t tr sâu b nh, c d i ch t l ấ ừ ỏ ạ ấ ượ ệ ả ng cao, không nh ng đ đ m b o ữ ủ ả
cho nhu c u nông nghi p trong n ng phân bón ệ ầ ướ c mà còn xu t kh u. S n l ấ ả ượ ẩ
c a M s n xu t năm 1910 là 5,547 tri u t n, đ n năm 1990 tăng lên đ n 36,5 ủ ệ ấ ỹ ả ế ế ấ
tri u t n. T nh ng năm 60 đ n nh ng năm 90, l ng phân bón trên đ n v ệ ấ ữ ữ ừ ế ượ ơ ị
di n tích ệ ở ỹ M tăng 3 l n ầ
17
V đ ng l c và máy móc thi t b nông nghi p, công nghi p M đã ch ề ộ ự ế ị ệ ệ ỹ ế
ng l n đ ng c , máy kéo và các máy móc thi t o m t s l ạ ộ ố ượ ộ ớ ơ ế ị t b , đáp ng nhu ứ
c u trong n ầ ướ c và xu t kh u. ấ ẩ
c đ u tiên trên th gi T đ u th k 20, M là n ế ỷ ừ ầ ỹ ướ ế ớ ầ ạ i ch t o hàng lo t ế ạ
máy kéo đ s d ng trong nông nghi p và là n i v s ể ử ụ ệ ướ c d n đ u th gi ầ ế ớ ề ố ẫ
ng máy kéo và máy móc thi t b nông nghi p, đ n nay vi c trang b máy l ượ ế ị ế ệ ệ ị
ế móc cho nông nghi p đã bão hoà. Nh ng năm 50-60 máy kéo c a M chi m ữ ủ ệ ỹ
kho ng trên d i 50% s l i. Đ n nay khi s ả ướ ố ượ ng máy kéo c a toàn th gi ủ ế ớ ế ố
ng máy kéo trang b cho nông nghi p c a các n c tăng nhi u, thì máy kéo l ượ ệ ủ ị ướ ề
ng máy kéo c a th gi i. c a M cũng còn chi m g n 20% s l ủ ố ượ ế ầ ỹ ế ớ ủ
Công ngh s n xu t nông nghi p c a các trang tr i M đ n nay đã ỹ ế ệ ả ủ ệ ấ ạ
đ c công nghi p hoá, hi n đ i hoá m c đ cao, t i hoá, đi n khí ượ ệ ệ ạ ở ứ ộ c gi ừ ơ ớ ệ
hoá, đ n thu l ế ỷ ợ ạ i hoá, hoá h c hoá. Các khâu s n xu t và ch bi n các lo i ế ế ấ ả ọ
nông s n chính đã đ i hoá toàn b và công ngh tin h c và t ả c c gi ượ ơ ớ ệ ộ ọ ự ộ đ ng
hoá b t đ u xâm nh p vào s n xu t nông nghi p c a các trang tr i. ấ ệ ủ ắ ầ ả ậ ạ
Công nghi p hoá nông nghi p trong các trang tr i t ạ ừ ề ộ ể b r ng chuy n ệ ệ
ng, v t t k sang b ề sâu đi vào thâm canh cao, trên c s gi m chi phí năng l ơ ở ả ượ ậ ư ỹ
ấ thu t, nâng cao hi u qu s n xu t, nh áp d ng r ng rãi công ngh s n xu t ư ả ả ệ ả ụ ệ ậ ấ ộ
tr ng tr t i thi u, trên di n tích 45-50 tri u hecta, gi m chi phí ọ b ng làm đ t t ấ ố ằ ồ ệ ệ ể ả
nhiên li u, b o v đ t, ch ng xói mòn, ng d ng k thu t t i tiêu cho cây tr ng, ả ệ ấ ậ ướ ứ ụ ệ ố ỹ ồ
ti t ki m n c... ế ệ ướ
ạ Thành t u n i b t c a n n nông nghi p công nghi p hoá c a M là t o ự ổ ậ ủ ề ủ ệ ệ ỹ
ệ ra năng su t cây tr ng gia súc cao đi đôi v i năng su t lao đ ng nông nghi p ấ ấ ồ ớ ộ
cao trên c s k thu t thâm canh công nghi p hoá theo h ng gi m đ u t ơ ở ỹ ệ ậ ướ ầ ư ả
lao đ ng s ng, tăng đ u t k thu t, máy móc thi ầ ư ộ ố lao đ ng k thu t (v t t ỹ ậ ư ỹ ậ ậ ộ ế t
c là kh i l ng nông s n hàng hoá nhi u, t su t nông b ). H qu thu đ ị ệ ả ượ ố ượ ề ả ỷ ấ
s n hàng hoá cao. ả
ạ Đ n nay, năng su t các cây tr ng và v t nuôi ch y u c a M đ u đ t ủ ế ủ ỹ ề ế ấ ậ ồ
i trên di n tích l n và cao g p 2-3 l n năng m c cao vào lo i hàng đ u th gi ạ ế ớ ứ ầ ệ ầ ấ ớ
18
su t bình quân th gi i. Riêng năng su t lúa n c c a M trên 1,3 tri u hecta ế ớ ấ ấ ướ ủ ệ ỹ
i. Năng đ t 6,674 t n/hecta cao h n g p 1,6 l n năng su t bình quân th gi ạ ế ớ ấ ầ ấ ấ ơ
ấ su t lúa mì c a M trên 25 tri u hecta đ t 2,53 t n/hecta cao h n năng su t ủ ệ ấ ạ ấ ơ ỹ
bình quân th gi M t p trung ế ớ i không nhi u vì lúa mỳ ề ở ỹ ậ ở ấ ấ các vùng đ t x u,
khô c n, còn đ t t t nh t dành cho ngô. ấ ố ạ ấ
Năng su t lao đ ng nông nghi p M đ ng v trí d n đ u th gi i do ỹ ứ ệ ấ ộ ở ị ế ớ ầ ẫ
ng nông nghi p cao, chi phí lao đ ng nông nghi p th p và năng su t s n l ệ ấ ả ượ ấ ộ ệ
k t qu c a thâm canh và c gi ế ả ủ ơ ớ ấ ồ i hoá liên hoàn, đ ng b trong s n xu t tr ng ộ ả ồ
ộ tr t, chăn nuôi. Năng su t lao đ ng nông nghi p cao d n đ n chi phí lao đ ng ệ ế ấ ẫ ọ ộ
trên đ n v s n ph m th p. Đ n nay chi phí lao đ ng c a các trang tr i M đ ị ả ỹ ể ủ ế ẩ ấ ạ ơ ộ
ngô là 0,12 gi công, 1 t lúa n c là 0,30 gi công, 1 t th t là s n xu t 1 t ả ấ ạ ờ ạ ướ ờ ạ ị
0,88 gi công, 1 t s a là 0,66 gi công. ờ ạ ữ ờ
S n l ng nông s n c a các trang tr i M trong 30 năm g n đây tăng ả ượ ủ ả ầ ạ ỹ
nhanh. S n l ng h t ngũ c c tăng t ả ượ ạ ố ừ ờ 176,5 tri u t n lên 354 tri u t n (th i ệ ấ ệ ấ
gian 1961- 2005) riêng ngô tăng t 103 tri u t n lên 254 tri u t n. S n l ừ ệ ấ ệ ấ ả ượ ng
trái cây tăng t 8,7 tri u t n lên 23,35 tri u t n. S n l 19,6 ừ ệ ấ ệ ấ ả ượ ng th t tăng t ị ừ
tri u t n lên 32,4 tri u t n. S a t ệ ấ ệ ấ ữ ừ ả 56,9 tri u t n lên 69,85 tri u t n. S n ệ ấ ệ ấ
ng ngô và đ t ng c a các trang tr i M chi m trên 50% t ng s n l l ượ ỗ ươ ả ượ ng ủ ế ạ ổ ỹ
ngô c a toàn th gi i. S n l ế ớ ủ ả ượ ả ng th t s a c a M chi m 16-17% t ng s n ị ữ ủ ế ổ ỹ
ng th gi i. l ượ ế ớ
Do tác đ ng m nh m c a công nghi p hoá nên các trang tr i M đã ẽ ủ ệ ạ ạ ộ ỹ
ng nông s n hàng hoá vào lo i l n nh t th gi i v d tr t o ra m t kh i l ộ ạ ố ượ ạ ớ ế ớ ề ự ữ ả ấ
c h t là h t c c v i tr l ng l n. Riêng ngô l ươ ng th c, th c ph m, tr ự ự ẩ ướ ạ ố ớ ữ ượ ế ớ
ng ngô d tr h t, d tr ạ ự ữ ủ c a M là 128 tri u t n chi m 87% kh i l ệ ấ ố ượ ế ỹ ự ữ ủ c a
th gi i. ế ớ
c a n n kinh t Kinh nghi m th c t ệ ự ế ủ ề ế ạ trang tr i M cho th y trang tr i ấ ạ ỹ
là lo i hình t ch c s n xu t có kh năng dung n p các c p đ khoa h c công ạ ổ ứ ả ấ ả ạ ấ ộ ọ
ngh cao: công ngh sinh h c, c khí hoá, đi n khí hoá, hoá h c hoá, t ệ ệ ệ ọ ơ ọ ự ộ đ ng
hoá, ph c v thâm canh t o ra năng su t cây tr ng v t nuôi, năng su t lao ụ ụ ấ ạ ậ ấ ồ
19
đ ng nông nghi p cao, t o ra kh i l ộ ố ượ ệ ạ ấ ng nông s n hàng hoá nhi u, ch t ề ả
ng cao, giá thành h , nghĩa là kinh t l ươ ạ ế ệ trang tr i phù h p v i công nghi p ợ ạ ớ
hoá, hi n đ i hoá nông nghi p (Bùi Văn Ph ng, 2006). ệ ệ ạ ươ
2.2.3.2 Kinh nghi m c a Nh t B n ậ ả ệ ủ
T m t n c có n n nông nghi p c truy n t c p t túc, s n xu t manh ừ ộ ướ ệ ổ ề ự ấ ự ề ấ ả
mún l c h u, Nh t B n đã phát tri n thành m t c l n trên th ạ ậ ậ ả ộ ườ ể ng qu c kinh t ố ế ớ ế
ậ ả gi i v i m t n n nông nghi p và công nghi p hi n đ i. Thành công c a Nh t B n ớ ớ ộ ề ệ ạ ủ ệ ệ
ả có ph n đóng góp đáng k c a nông nghi p và công ngh c gi i hóa trong s n ệ ơ ớ ể ủ ệ ầ
xu t nông nghi p. ệ ấ
Chính ph Nh t B n nh n th c rõ r ng đ u t ậ ả ầ ư ứ ủ ậ ằ vào khoa h c công ngh ọ ệ
mang tính m o hi m r t cao. Vì v y, Nh t b n luôn coi tr ng chính sách đ u t ậ ả ầ ư ể ạ ấ ậ ọ
vào ho t đ ng nghiên c u, tri n khai công ngh m i trong nông nghi p. Đ u t ệ ớ ạ ộ ầ ư ứ ệ ể
c a Nh n B n cho nghiên c u và phát tri n đáng k ủ ứ ể ả ậ ể qua các năm. Năm 1992 là
2,7% GDP, năm 1996 là 6,9% GDP. Đ nhanh chóng đ a công ngh m i vào ể ệ ớ ư
trong s n xu t nông nghi p, Nh t B n th c hi n chính sách đ u t ậ ả ầ ư ự ệ ệ ấ ả ệ công ngh 2
t ng:ầ
- Nh p công ngh cao đ tăng năng l c qu c gia. ể ự ệ ậ ố
- T o công ngh th p đ giái quy t vi c làm, h n ch th t nghi p ệ ế ệ ấ ế ấ ể ệ ạ ạ
M t khác, Chính ph Nh t B n còn gi m thu đ i v i các chi phí nghiên ế ố ớ ậ ả ủ ặ ả
ậ c u và thí nghi m, mi n thu đ i v i các công ngh c b n. Chính ph Nh t ứ ế ố ớ ệ ơ ả ủ ệ ễ
B n còn th c hi n c ch h p tác hai chi u gi a công ty t nhân và trung tâm ệ ơ ế ợ ữ ự ề ả ư
ấ nghiên c u khoa h c công ngh thông qua hình th c y thác nghiên c u, cung c p ứ ủ ứ ứ ệ ọ
kinh phí, h p tác nghiên c u,… K t qu thu đ c thu c quy n s h u c a công ứ ế ả ợ ượ ề ở ữ ủ ộ
ty trong 7 năm.
Cùng v i s đ u t cho công tác nghiên c u, Chính ph Nh t B n còn luôn ớ ự ầ ư ậ ả ủ ứ
chú tr ng đ u t cho máy móc thi t b ph c v nông nghi p, năm 1971 t ầ ư ọ ế ị ụ ụ ệ ạ ậ i Nh t
B n đã có 582.000 máy g t, 84.000 máy g t đ p liên h p, đ n năm 1994 s máy ặ ậ ế ặ ả ố ợ
ệ g t tăng lên 1.200.000 chi c, máy g t đ p liên h p tăng lên 1.150.000 chi c. Vi c ặ ặ ậ ế ế ợ
20
c gi ơ ớ ấ i hóa đã gi m đáng k chi phi s n xu t trong nông nghi p và trong s n xu t ấ ệ ể ả ả ả
lúa.
Bên c nh m ng l i công nghi p, Nh t B n cũng r t chú tr ng phát ạ ạ ướ ệ ấ ả ậ ọ
tri n m ng l ể ạ ướ ị i d ch v : d ch v v n, b o hi m, cung c p v t t ả ụ ố ụ ị ậ ư ỹ ậ k thu t, ể ấ
máy móc cho lĩnh v c c gi i hóa trong nông nghi p, d ch v s a ch a máy ự ơ ớ ụ ử ữ ệ ị
móc thi t b , d ch v giao thông v n t ế ị ậ ả ụ ị ả i nông thôn, d ch v thu mua nông s n ụ ị
ng trong n ng, 2006). đ cung c p cho th tr ấ ể ị ườ ướ c và xu t kh u ấ ẩ (Bùi Văn Ph ươ
2.3 Khung phân tích v c gi ề ơ ớ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
Trong đ tài chúng tôi ti n hành nghiên c u theo h ế ứ ề ướ ự ng tìm hi u th c ể
t nh B c Ninh. Nghiên tr ng c a vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ủ ụ ạ i hóa vào s n xu t lúa ả ấ ở ỉ ắ
c u so sánh gi a nhóm h đã ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ứ ữ ộ ụ i hóa và nhóm h ch a ng d ng ộ ư ứ
i hóa (ho c ng d ng m t ph n) trong s n xu t lúa. T đó th y đ c gi ơ ớ ặ ứ ừ ụ ầ ả ấ ấ ộ ượ c
nh ng nhân t nh h ng đ n vi c ng d ng c gi ữ ố ả ưở ệ ứ ơ ớ ụ ế ữ i hóa vào s n xu t, nh ng ấ ả
tác d ng, thu n l i, khó khăn c a quá trình đ y nhanh ng d ng c gi i hóa. ậ ợ ụ ơ ớ ủ ứ ụ ẩ
Qua đó, đ ra m t s gi ộ ố ả ề ệ i pháp đ kh c ph c nh ng tr ng i khó khăn c a vi c ở ạ ể ắ ữ ủ ụ
ng d ng c gi i hóa, nh m tăng s khâu s n xu t lúa đ ứ ơ ớ ụ ằ ả ấ ố ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ i
hóa, tăng di n tích tr ng lúa đ i hóa lên. Nh v y, s góp ệ ồ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ư ậ ẽ
ph n tăng hi u qu s n xu t lúa, nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng cho ờ ố ả ả ệ ệ ấ ầ ậ ả
ng i nông dân tr ng lúa ườ ồ ở ỉ t nh B c Ninh. ắ
21
i hóa trong s n
ự
ạ ứ
ả
ụ xu t lúa
ơ ớ B c Ninh
Th c tr ng ng d ng c gi ấ
ở ắ
Nhóm ng d ng c gi
i hóa
Nhóm ch a ng d ng c gi
i hóa
ơ ớ
ứ
ụ
ư ứ
ơ ớ
ụ
ộ
ồ
Nguyên nhân: - Lao đ ngộ - Đi u ki n đ ng ru ng ệ ề - T p quán canh tác ậ - V n ….. ố
Gi
i pháp đ y m nh c gi
i hoá
ả
ơ ớ
ạ
ẩ
Tăng t
i hóa trong
Tăng s khâu canh tác lúa đ
i hóa
ỷ ệ ệ
ơ ớ
ố
c c gi ượ ơ ớ
l di n tích c gi các khâu canh tác lúa
S đơ ồ 2.1: Khung phân tích đ y m nh ng d ng c gi ạ ứ ơ ớ ụ ẩ ấ i hóa vào s n xu t ả
lúa
2.4 Các công trình nghiên c u có liên quan ứ
Trong nh ng năm g n đây, đã có m t s tác gi ộ ố ữ ầ ả ệ nghiên c u đ n vi c ứ ế
ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ i hoá vào s n xu t nông nghi p, ấ ệ m t s công trình nghiên ộ ố ả
c u có liên quan đ n đ tài nghiên c u: ế ứ ứ ề
1/ Ph m H ng Hà - “Th c tr ng và gi i pháp tăng c ng c gi i hóa ạ ồ ự ạ ả ườ ơ ớ
Bình Ph trong s n xu t, ch bi n nông s n ch y u ế ế ủ ế ở ấ ả ả ướ c”.
Tác ph m đã đ nghiên c u đ n v n đ tăng c ng c gi i hoá vào ứ ề ế ề ẩ ấ ườ ơ ớ
Bình Ph c, s n xu t và ch bi n nông s n ả ế ế ả ở ấ ướ đ ng th i đã đ ra đ ờ ề ồ ượ ộ c m t
i pháp đ có th tăng c i hoá. Tuy nhiên, s gi ố ả ể ể ườ ng kh năng ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ả
c nh ng khái ni m c b n đ n c gi i hoá, ch tác ph m ch a đ a ra đ ư ư ẩ ượ ơ ả ơ ớ ữ ệ ế ủ
ư y u t p chung nghiên c u vào lĩnh v c ch bi n cho cây công nghi p. Ch a ự ế ậ ế ế ứ ệ
22
i hoá cho cây lúa. Vì v y, chúng tôi ti n hành nghiên đ c p đ n vi c c gi ề ậ ệ ơ ớ ế ế ậ
t h n nh ng lý lu n v c c u đ tài này v i mong mu n h th ng hoá chi ti ứ ệ ố ề ớ ố ế ơ ề ơ ữ ậ
gi i hoá trong s n xu t nông nghi p nói chung và trong s n xu t lúa nói riêng. ớ ệ ả ấ ấ ả
Đ ng th i đ ra nh ng gi i pháp c th đ có th đ y m nh ng d ng c ờ ề ữ ồ ả ụ ể ể ể ẩ ụ ứ ạ ơ
gi ớ i hoá trong s n xu t lúa. ả ấ
2/ Bùi Văn Ph ng – “M t s gi i pháp đ y m nh c gi i ươ ộ ố ả ơ ớ hoá s nả ẩ ạ
xu t nông nghi p trong th i kỳ công nghi p hoá - hi n đ i hoá c ta”. ệ ệ ệ ấ ạ ờ n ở ướ
c lý lu n v c gi i hoá, Tác ph m đã cung c p và h th ng hoá đ ấ ệ ố ầ ượ ề ơ ớ ậ
th ng kê, đánh giá s b tình hình ng d ng và nh ng tác đ ng c a c gi ủ ơ ớ i ơ ộ ữ ụ ứ ố ộ
hoá vào s n xu t nông nghi p, đ ng th i cũng đ ra m t s gi ộ ố ả ệ ề ấ ả ồ ờ ể ẩ i pháp đ đ y
m nh ng d ng c gi i hoá vào s n xu t nông nghi p. Tuy nhiên, đ tài ch ơ ớ ứ ụ ạ ệ ề ả ấ ủ
ệ y u là phân tích đ nh tính, ch a có s li u phân tích c th v tác đ ng, hi u ố ệ ế ụ ể ề ư ộ ị
qu c a vi c ng d ng c gi i hoá. Chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài này ả ủ ệ ứ ơ ớ ụ ứ ề ế
v i mong mu n b sung phân tích đ nh tính v nh ng tác đ ng c a c gi ị ớ ủ ơ ớ i ữ ề ổ ố ộ
c rõ h n vai trò và s c n thi hoá trong s n xu t lúa đ th y đ ấ ể ấ ả ượ ự ầ ơ ế ả ẩ t ph i đ y
nhanh ng d ng c gi i hoá. ơ ớ ứ ụ
PH N III Ầ
Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C Ứ Ặ Ể Ị ƯƠ ỨU
nhiên – kinh t 3.1 M t s đ c đi m v đi u ki n t ể ộ ố ặ ề ề ệ ự ế ắ - xã h i t nh B c ộ ỉ
Ninh
3.1.1 Đ c đi m v t nhiên ề ự ể ặ
* V trí đ a lý ị ị
B c Ninh là t nh thu c đ ng b ng châu th sông H ng, n m trong vùng ắ ỉ ộ ồ ằ ằ ổ ồ
kinh t tr ng đi m B c b , khu v c có m c tăng tr ng kinh t cao c a c ế ọ ứ ự ể ắ ộ ưở ế ủ ả
23
n ướ ị c. Đ ng th i là c a ngõ phía Đông B c c a th đô Hà N i, t nh có đ a ắ ủ ộ ỉ ủ ử ồ ờ
gi ớ i hành chính c th : ụ ể
Phía Đông giáp t nh H i D ng ỉ ả ươ
Phía B c giáp t nh B c Giang ỉ ắ ắ
Phía Nam giáp t nh H ng Yên ỉ ư
Phía Tây giáp th đô Hà N i ộ ủ
Do ng tiêu th nông s n l n nh : Hà N i, H i Phòng, ở g n các th tr ị ườ ầ ả ớ ụ ư ả ộ
Qu ng Ninh, c a kh u L ng S n ... v i h th ng giao thông thu n l i, c ớ ệ ố ậ ợ ử ẩ ạ ả ơ ả
đ ng b , đ ườ ộ ườ ng th y. Đó là đi u ki n r t thu n l ề ệ ấ ậ ợ ể ắ ể i đ B c Ninh phát tri n ủ
s n xu t nông nghi p theo h ả ệ ấ ướ ng s n xu t hàng hóa. ấ ả
* Đ a hình ị
ồ Đ a hình c a t nh B c Ninh mang đ c đi m chung c a vùng Đ ng ủ ỉ ủ ể ặ ắ ị
ng đ i b ng ph ng, có h b ng châu th sông H ng đó là t ằ ổ ồ ươ ố ằ ẳ ướ ng d c ch ố ủ
B c xu ng Nam và t Tây sang Đông, đ c th hi n qua các dòng y u t ế ừ ắ ố ừ ượ ể ệ
ch y m t đ v sông Đu ng và sông Thái Bình. M c đ chênh l ch đ a hình ặ ổ ề ứ ộ ệ ả ố ị
không l n, vùng đ ng b ng th ng có đ cao ph bi n t 3 - 7 m, đ a hình ằ ồ ớ ườ ổ ế ừ ộ ị
trung du đ i núi có đ cao ph bi n 300 - 400 m. Di n tích đ i núi chi m t ổ ế ế ệ ồ ộ ồ ỷ
l r t nh (0,53%) so v i t ng di n tích t nhiên toàn t nh, phân b ch y u ệ ấ ớ ổ ệ ỏ ự ố ủ ế ở ỉ
2 huy n Qu Võ và Tiên Du. Ngoài ra còn m t s khu v c th p trũng ven đê ộ ố ự ế ệ ấ
ng Tài, Qu Võ, Yên Phong. Do có đ a hình thu c các huy n Gia Bình, L ệ ộ ươ ế ị
ệ b ng ph ng nên B c Ninh có di n tích đ t nông nghi p chi m trên 60% di n ằ ệ ế ệ ẳ ắ ấ
tích đ t c a toàn t nh, là đi u ki n thu n l i đ phát tri n nông nghi p theo ấ ủ ậ ợ ể ể ệ ệ ề ỉ
h i hóa ướ ng t p trung, có th ti n hành d n đi n đ i th a và áp d ng c gi ồ ể ế ơ ớ ử ụ ề ậ ổ
vào s n xu t. ả ấ
* Th y văn, th y l ủ ợ i ủ
B c Ninh có m ng l i sông ngòi khá dày đ c, m t đ l i sông khá ắ ạ ướ ậ ộ ướ ặ
cao, trung bình 1,0 - 1,2 km/km2, n m trên h th ng dòng ch y c a 3 con sông ả ủ ệ ố ằ
ệ ố chính là sông C u, sông Đu ng và sông Thái Bình. Ngoài ra, còn có h th ng ầ ố
24
các sông, ngòi, kênh m ng r ng kh p nên có ngu n n c khá d i dào cung ươ ắ ồ ộ ướ ồ
i cho s n xu t nông c p cho sinh ho t, cũng nh t o đi u ki n khá thu n l ấ ư ạ ậ ợ ệ ề ạ ả ấ
nghi p.ệ
Sông Đu ng: Có chi u dài 42 km n m trên đ t B c Ninh, t ng l ề ắ ằ ấ ố ổ ượ ng
n c bình quân 31,6 t m c cao nh t t i b n H tháng 8/1945 là ướ ỷ 3. M c n ự ướ ấ ạ ế ồ
9,64m, cao h n so v i m t ru ng là 3 - 4 m. Sông Đu ng có hàm l ng phù sa ặ ơ ớ ố ộ ượ
3 n
cao, vào mùa m a trung bình c 1 m c có 2,8 kg phù sa. ứ ư ướ
Sông C u: T ng chi u dài sông C u là 290 km v i đo n ch y qua t nh ầ ề ầ ả ạ ổ ớ ỉ
B c Ninh dài 70 km, l u l ng n c hàng năm kho ng 5 t m ư ượ ắ ướ ả ỷ 3. Sông C u cóầ
m c n c trong mùa lũ cao t 3 - 6 m, cao nh t là 8 m, trên m t ru ng 1 - 2 m, ự ướ ừ ấ ặ ộ
trong mùa c n m c n c sông l ứ ướ ạ ạ i xu ng quá th p ( 0,5 - 0,8 m ). ấ ố
Sông Thái Bình: thu c vào lo i sông l n c a mi n B c có chi u dài 385 ớ ủ ề ề ạ ắ ộ
ắ km, đo n ch y qua t nh B c Ninh dài 17 km. Do ph n l n l u v c sông b t ầ ớ ư ự ắ ạ ả ỉ
ngu n t ồ ừ các vùng đ i tr c mi n Đông B c, đ t đai b sói mòn nhi u nên ắ ề ề ấ ồ ọ ị
n ng phù sa l n. ướ c sông r t đ c, hàm l ấ ụ ượ ớ
ơ Đ ph c v s n xu t nông nghi p nh ng năm qua, h th ng tr m b m, ể ụ ụ ả ệ ố ữ ệ ấ ạ
c t nh quan tâm đ u t , tu b , nâng c p, n o vét… kênh m ng luôn đ ươ ượ ỉ ầ ư ạ ấ ổ
ch ng trình “kiên c hoá kênh m ng” đ c th c hi n t t, nhi u công trình ươ ươ ố ượ ệ ố ự ề
đ c hoàn thành đ a vào s d ng, t o đi u ki n thu n l i cho vi c t i tiêu. ượ ử ụ ậ ợ ư ề ệ ạ ệ ướ
Đ n nay, toàn t nh đã có t ng s 557 tr m b m t i, tiêu và t i tiêu ế ạ ổ ơ ố ỉ ướ ướ
k t h p. H th ng kênh m ng có t ng chi u dài là 2.875 km, trong đó có ổ ế ợ ệ ố ươ ề
ế 501 km kênh lo i I, 907 km kênh lo i II và 1.467 km kênh lo i III. Đ n h t ế ạ ạ ạ
năm 2010, ch ng trình kiên c hoá kênh m ng đã th c hi n đ c 346 ươ ươ ự ệ ố ượ
ề tuy n v i chi u dài trên 500 km. H th ng công trình ch ng lũ v i t ng chi u ệ ố ớ ổ ề ế ớ ố
dài đê 241 km, trong đó: đê c p I đ n c p III là 139 km g m các tuy n t ế ấ ế ả ữ , h u ấ ồ
Đu ng, h u sông Thái Bình và h u sông Cà L . Đã c ng hoá đ c 96,38 km ứ ữ ữ ố ồ ượ
(tuy n t sông Đu ng 31,7 km, h u sông Đu ng 38 km, h u sông Thái Bình ế ả ữ ữ ố ố
9,68 km và h u sông C u 17 km). Các tuy n đê c p IV v i chi u dài 102 km ữ ế ề ầ ấ ớ
25
g m các tuy n t ồ ế ả ữ ả , h u sông Ngũ Huy n Khê, các tuy n đê b i: Ba Xã, C nh ế ệ ố
H ng, Song Giang, Giang S n, Hoài Th ng, Mão Đi n, Qu C m, hi n đã ư ơ ượ ả ả ệ ề
c 31 km. Ngoài ch c năng tăng c ng kh năng ch ng lũ cho đê c ng hoá đ ứ ượ ứ ườ ả ố
ấ ủ đi u, vi c c ng hoá m t đê đã góp ph n ph c v giao thông và s n xu t c a ầ ụ ụ ệ ứ ề ặ ả
nhân dân vùng đê đi qua.
sông ngòi n i đ a nh Ngoài ra trên đ a bàn t nh còn có các h th ng ỉ ệ ố ị ộ ị ư
sông Ngũ Khê, sông Dâu, sông Đông Côi, sông Bùi, ngòi Tào Khê, sông Đ ngồ
Kh i, sông Đ i Qu ng Bình. ạ ả ở
V i h th ng sông này n u bi t khai thác tr thu và đi u ti c s t n ớ ệ ố ế ế ề ỷ ị ế ướ ẽ
đóng vai trò quan tr ng trong h th ng tiêu thoát n c c a t nh. Trong khi đó ệ ố ọ ướ ủ ỉ
ng n c m t c a B c Ninh c kho ng 177,5 t m t ng l u l ổ ư ượ ướ ặ ủ ắ ướ ả ỷ 3, trong đó
ng n c ch y u ch a trong các sông là 176 t c đánh giá là khá l ượ ướ ủ ế ứ ỷ 3; đ m ượ
ng n d i dào. Cùng v i k t qu thăm dò đ a ch t cho th y tr ồ ớ ế ả ấ ấ ị l ữ ượ ướ ầ c ng m
3/ngày, t ng ch a n ầ
cũng khá l n, trung bình 400.000 m ớ ứ ướ c cách m t đ t trung ặ ấ
bình 3-5 m và có b dày kho ng 40 m, ch t l ng n ấ ượ ề ả c t ướ ố ồ t. Toàn b ngu n ộ
n ướ ạ c này có th khai thác đ ph c v chung cho c s n xu t và sinh ho t ả ả ụ ụ ể ể ấ
trong toàn t nh, trong đó có các ho t đ ng c a đô th . ị ạ ộ ủ ỉ
Nhìn chung, h th ng thu văn, th y l i l ệ ố ủ ợ ợ ỷ ứ i hi n nay c b n đáp ng ơ ả ệ
đ c vi c t i tiêu k p th i, đ m b o s n xu t nông nghi p. Tuy nhiên, do ượ ệ ướ ệ ả ả ấ ả ờ ị
s bi n đ i c a khí h u toàn c u, di n bi n th i ti ự ế ổ ủ ờ ế ự t c c đoan x y ra không ả ễ ế ậ ầ
ng, kéo dài gây thi còn theo quy lu t nh : H n hán, m a bão... b t th ạ ư ư ậ ấ ườ ệ ạ t h i
cho s n xu t nên h th ng th y l , hoàn ệ ố ủ ợ ấ ả i, đê đi u v n c n ti p t c đ u t ầ ế ụ ầ ư ề ẫ
thi n, m i đáp ng đ ứ ệ ớ ượ c nhu c u ph c v s n xu t và phòng ch ng thiên tai ấ ụ ụ ả ầ ố
trong tình hình m i.ớ
* Khí h uậ
B c Ninh thu c vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, ắ ậ ộ ệ ớ chia làm 4 mùa rõ r tệ
trong năm (xuân, h , thu, đông). Nhi t đ trung bình năm là 23,3 đ C. L ạ ệ ộ ộ ượ ng
m a trung bình năm dao đ ng trong kho ng 1.400 – 1.600mm nh ng phân b ư ư ả ộ ố
26
không đ u trong năm. M a t p trung ch y u t ủ ế ừ ư ậ ề ế tháng 5 đ n tháng 10, chi m ế
ng m a c năm. T tháng 11 đ n tháng 4 năm sau, l 80% t ng l ổ ượ ư ả ừ ế ượ ư ng m a
ch chi m 20%. T ng s gi . Có 2 ố ờ ắ n ng trong năm kho ng 1.530 – 1.776 gi ả ế ổ ỉ ờ
mùa gió chính là gió mùa Đông B c (t tháng 10 năm tr c đ n tháng 3 năm ắ ừ ướ ế
sau) gây l nh và gió mùa Đông Nam (t ạ ừ ơ tháng 4 đ n tháng 9) mang theo h i ế
m gây m a rào. ẩ ư
B c Ninh thu c vùng khí h u nhi t đ i gió mùa không khác bi ắ ậ ộ ệ ớ ệ ề t nhi u
i đ so v i cớ ác t nh lân c n c a đ ng b ng sông H ng. Đây là đi u ki n thu n l ậ ủ ồ ậ ợ ể ệ ề ằ ồ ỉ
phát tri n đa d ng hóa các lo i cây tr ng, v t nuôi: rau, hoa qu , chăn nuôi l n….. ể ạ ạ ả ậ ợ ồ
t là thu n l i cho phát tri n tr ng lúa, t o ra giá tr l n trên m t đ n v đ c bi ặ ệ ậ ợ ộ ơ ị ớ ể ạ ồ ị
di n tích. ệ
* Tình hình s d ng đ t nông nghi p ệ ử ụ ấ
Năm 2011, t ng di n tích đ t t ấ ự ệ ổ ệ nhiên toàn t nh: 82.271,1 ha, riêng di n ỉ
tích đ t nông nghi p: 48.716,1 ha, chi m 59,2% di n tích đ t t ấ ự ệ ệ ế ấ ệ nhiên. Di n
tích đ t tr ng cây hàng năm là 42.500 ha, chi m 99% t ng di n tích đ t nông ấ ồ ệ ế ấ ổ
nghi p. Lúa v n là cây tr ng chính, di n tích gieo c y năm 2010 đ t 40.151ha, ệ ệ ẫ ấ ạ ồ
chi m 94,45 % t ng di n tích gieo tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm: ấ ồ ệ ế ổ ồ
441,1 ha, chi m 1,0 %. Ngoài ra, di n tích nuôi tr ng thu s n: 5.007,9 ha, ỷ ả ế ệ ồ
chi m 10,3% đ t nông nghi p (C c th ng kê B c Ninh, 2012). ụ ệ ế ấ ắ ố
ệ D a vào b ng 3.1 ta th y di n tích đ t nông nghi p nói chung và di n ự ệ ệ ả ấ ấ
tích đ t tr ng lúa c a t nh B c Ninh liên t c gi m xu ng qua các năm t 200 9 ấ ồ ủ ỉ ụ ả ắ ố ừ
ấ đ n 2011. Đây là h qu c a vi c phát tri n các c m khu công nghi p và đ t ế ả ủ ụ ệ ệ ể ệ
chuyên dùng vào m c đích khác di n ra trên toàn đ a bàn c a t nh. Đi u này ủ ỉ ụ ễ ề ị
cho th y đ đ m b o an ninh l ng th c trong t nh trong th i gian t i c n có ể ả ả ấ ươ ự ờ ỉ ớ ầ
ế nh ng bi n pháp k thu t m i đ tăng năng su t cây tr ng. Trong đó ti n ớ ể ữ ệ ậ ấ ồ ỹ
hành đ y m nh áp d ng c gi ơ ớ ụ ạ ẩ ấ i hóa vào s n xu t lúa là m t bi n pháp r t ệ ả ấ ộ
quan tr ng và c n thi t. Đ t tr ng cây lâu năm và đ t lâm nghi p nh ng năm ầ ọ ế ấ ồ ữ ệ ấ
27
qua có s tăng nh , đó là ự ẹ do th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ồ ng đ y m nh phát tri n tr ng ể ẩ ạ
cây ăn qu và cây lâm nghi p t i nh ng vùng đ t núi c a t nh đ tăng đ che ệ ạ ả ủ ỉ ữ ể ấ ộ
ph c a r ng tr ng, tránh sói mòn ồ ủ ủ ừ
(a) (b)
B c Ninh năm 2009 - Đ thồ ị 3.1 Tình hình s d ng đ t nông nghi p ử ụ ệ ở ắ ấ
2011
28
B ng 3.1 Di n tích đ t nông nghi p c a B c Ninh giai đo n 2009 - 2011 ệ ủ ệ ả ắ ấ ạ
ĐVT: ha
STT 2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ
T ngổ
1 2 2.1 2.2 2.3 3 4 5 6 49.385 43.252 40.835 52 2.365 427 620 5.071 150 49.049 43.283 40.482 52 2.308 441 625 5.000 141 48.716 42.500 40.151 52 2.297 441 625 5.008 141 BQ 99,32 99,13 99,16 100 99,55 101,63 100,90 99,38 96,95 So sánh 11/10 99,32 98,19 99,18 100 99,52 100 100 100,16 100 Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ Đ t tr ng lúa ấ ồ Đ t tr ng c ỏ ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ Đ t lâm nghi p ấ ệ Đ t nuôi tr ng th y s n ấ ủ ả ồ Đ t nông nghi p khác ấ ệ
Ngu n: C c th ng kê B c Ninh,2012 10/09 99,32 100,07 99,14 100 97,59 103,28 100,81 98,60 94,00 ụ ắ ồ ố
29
3.1.2 Đ c đi m kinh t ể ặ ế - xã h i ộ
* Dân s , lao đ ng ố ộ
ớ ố Từ năm 2009 đ n năm 2011, dân s toàn t nh v n liên t c tăng v i t c ố ụ ế ẫ ỉ
1.018.144 ng i (2009) lên 1.038.229 ng i (2011), t c đ đ khá nhanh, t ộ ừ ườ ườ ố ộ
tăng dân s bình quân 0,98 %/ năm. ố
B ng 3.2 Dân s t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011 ố ỉ ả ắ ạ
2009
2010
2011
Cơ
Cơ
S l
ng
S l
ng
S l
ng
ố ượ
ố ượ
ố ượ
C c u ơ ấ
Ch tiêu ỉ
c uấ
c uấ
(ng
(ng
(ng
(%)
i)ườ
i)ườ
i)ườ
Dân số - Thành thị - Nông thôn
1.018.144 237.549 780.595
(%) 100 23,33 76,67
100 25,86 74,14
Ngu n: C c th ng kê t nh B c Ninh, 2012
1.026.715 242.328 784.387 ồ
(%) 100 23,60 76,40 ố
1.038.229 268.504 769.725 ắ ỉ
ụ
D a vào B ng 3.2 ta th y giai đo n 2009 - 2011 dân s t nh B c Ninh ạ ố ỉ ự ả ấ ắ
khu v c nông thôn (chi m trên 74% dân s toàn t nh). Tuy đa s v n s ng ố ẫ ố ở ự ế ố ỉ
nhiên, dân s B c Ninh đang có xu h nông thôn ra thành ố ắ ướ ng chuy n d ch t ể ị ừ
dân s s ng khu v c nông thôn liên t c gi m còn t th , th hi n là t ể ệ ị l ỷ ệ ố ố ở ự ụ ả ỷ ệ l
dân s khu v c thành th liên t c tăng t năm 2009 đ n năm 2011. Đây v a là ụ ự ố ị ừ ừ ế
thu n l ậ ợ ả i cũng v a là khó khăn cho s n xu t nông nghi p nói chung và s n ừ ệ ả ấ
i. Thu n l i là s xu t nói riêng trên đ a bàn t nh B c Ninh trong th i gian t ỉ ấ ắ ờ ị ớ ậ ợ ố
lao đ ng nông nghi p gi m s là ti n đ t ề ố ể ế ử t đ ti n hành d n đi n đ i th a ồ ề ề ẽ ệ ả ộ ổ
và t p trung tích t ru ng đ t l i cho m t s h nông dân còn s n xu t nông ậ ụ ộ ấ ạ ộ ố ộ ả ấ
nghi p. Tuy nhiên, t lao đ ng nông thôn ngày càng gi m s là thách ệ l ỷ ệ ộ ở ẽ ả
ẳ th c cho vi c thi u lao đ ng s n xu t nông nghi p nh t là vào lúc căng th ng ứ ệ ệ ế ấ ấ ả ộ
mùa v .ụ
D a vào b ng 3.3 cho th y s l ố ượ ự ả ấ ụ ng lao đ ng c a B c Ninh liên t c ủ ắ ộ
tăng trong các năm t 2009 – 2011. Tuy nhiên, c c u lao đ ng trong các ừ ơ ấ ộ
ngành kinh t lao ế đã có s thay đ i rõ r t theo h ổ ự ệ ướ ng tích c c gi m t ự ả l ỷ ệ
30
lao đ ng trong đ ng trong các ngành nông, lâm nghi p và thu s n, tăng t ộ ỷ ả ệ l ỷ ệ ộ
ệ các ngành công nghi p, xây d ng, d ch v , c th : Ngành nông, lâm nghi p, ụ ụ ể ự ệ ị
thu s n: gi m t ỷ ả ả ừ ộ ả 52,83% (2009) xu ng còn 47,97 % (2011), t c đ gi m ố ố
4,02 %/năm. Lao đ ng ngành công nghi p – xây d ng tăng 19,09% (2009) lên ự ệ ộ
31,82 % (2011), t c đ tăng 5,26 %/năm; ngành d ch v tăng t 18,09% (2009) ố ộ ụ ị ừ
lên 20,21 % (2011), t c đ tăng 6,4 %/năm. ố ộ
Nh v y, có th th y cùng v i quá trình chuy n d ch c c u kinh t ể ấ ư ậ ơ ấ ể ớ ị ế
theo h ng công nghi p, d ch v , c c u lao đ ng trong ngành nông, lâm, ướ ụ ơ ấ ệ ộ ị
i, đây là đòi h i c p bách th y s n s ti p t c gi m m nh trong th i gian t ả ủ ả ẽ ế ụ ạ ờ ớ ỏ ấ
ph i tăng c ng áp d ng khoa h c k thu t và c gi ả ườ ọ ỹ ơ ớ ụ ậ i hóa vào s n xu t nông ả ấ
nghi p đ nâng cao năng su t lao đ ng. ệ ể ấ ộ
(a) (b)
lao đ ng trong các ngành B c Ninh giai đo n 2009 - Đ thồ ị 3.2 T l ỷ ệ ộ ở ắ ạ
2011
31
B ng 3. 3 Lao đ ng đang làm vi c theo khu v c kinh t c a B c Ninh giai đo n 2009 – 2011 ả ự ộ ệ ế ủ ạ ắ
ĐVT: ng
iườ
So sánh (%) ST Năm 2009 Số Cơ Năm 2010 Số Cơ Năm 2011 Số Cơ Khu v c kinh t ự ế 10/09 09/08 BQ T
1 ngượ l 585.513 c uấ 100 ngượ l 589.412 c uấ 100 ngượ l 593.143 c uấ 100 100,67 100,63 106,65
ủ Nông, lâm nghi p và th y T ngổ ệ 2 309.308 52,83 302.506 51,32 284.558 47,97 97,80 94,07 95,92
s nả Công nghi p và xây d ng ự ệ
170.312 105.893 19,09 18,09 175.727 111.179 29.81 18,86 188.714 119.871 3 4 D ch v ị ụ
107,39 105,26 106,4 107,82 Ngu n: C c th ng kê B c Ninh, 2012 ắ 31,82 20,21 ụ ồ 103,18 104,99 ố
32
* K t qu s n xu t kinh doanh ả ả ế ấ
B c Ninh hi n nay là m t trong nh ng t nh có t c đ tăng tr ng kinh t ữ ệ ắ ộ ố ộ ỉ ưở ế
nhanh nh t mi n b c cũng nh c a c n ắ ư ủ ả ướ ề ấ c. Năm 2011, B c Ninh tăng tr ắ ưở ng
28,86% cao nh t t tr ấ ừ ướ ố c đ n nay và tính chung trong giai đo n 2009-2011 t c ế ạ
ng bình quân c a B c Ninh đ t 27,6%. Trong đó, ngành nông - lâm đ tăng tr ộ ưở ủ ắ ạ
nghi p và th y s n có t c đ tăng th p nh t bình quân tăng 10,5 %/ năm, ngành ủ ả ệ ấ ấ ố ộ
công nghi p và d ch v tăng cao nh t tăng 32,1% /năm. ụ ệ ấ ị
B ng 3.4 cho th y, v m t s tuy t đ i thì t t c các ngành kinh t ề ặ ố ệ ố ấ ả ấ ả ế ủ c a
B c Ninh đ u 2009 đ n 2011. Bên c nh t c đ tăng tr ng cao thì c ề liên t c tăng t ụ ắ ừ ố ộ ế ạ ưở ơ
c a B c Ninh cũng chuy n d ch theo h ng tích c c, gi m d n t c u kinh t ấ ế ủ ể ị ắ ướ ầ ỷ ọ tr ng ự ả
ngành nông, lâm nghi p - th y s n (13,94 % năm 2009 xu ng còn 10,45 % năm 2011) ủ ả ệ ố
và d ch v đ ng th i tăng d n t tr ng c a ngành công nghi p (chi m 61,74% năm ụ ồ ầ ỷ ọ ủ ệ ế ờ ị
2009 lên 66,11 % năm 2011). Đi u này là do v trí đ a lý là c a t nh n m trong vùng ủ ỉ ề ằ ị ị
kinh t ng s n xu t kinh doanh có nhi u thu n l i, giao ế ọ tr ng đi m B c B , môi tr ắ ể ộ ườ ậ ợ ề ấ ả
ể thông thu n ti n, s n xu t công nghi p - xây d ng trên đ a bàn t nh đang có s chuy n ậ ệ ự ự ệ ấ ả ỉ ị
bi n tích c c. Bên c nh đó hàng lo t các d án đ u t phát tri n khu công nghi p trên ầ ư ự ự ế ạ ạ ể ệ
c tri n khai cũng là nguyên nhân d n t đ i bàn t nh đ ạ ỉ ượ ẫ ớ ể i giá tr s n xu t CN - XD và ấ ị ả
DV tăng lên nhanh chóng.
(a) (b)
33
t nh B c Ninh năm 2009 - 2011 Đ thồ ị 3.3: C c u kinh t ơ ấ ế ỉ ắ
34
B ng 3.4 K t qu s n xu t kinh doanh t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011 ả ả ả ế ạ ấ ắ ỉ
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
So sánh (%) 11/10
10/09
BQ
Giá trị
C c u ơ ấ
Giá trị
C c u ơ ấ
Giá trị
C c u ơ ấ
Khu v c kinh t ự ế
ổ
(t đ ng) ỷ ồ 22.080,8 3.077,9 13.632,4 5.370,5
(%) 100 13,94 61,74 24,32
(t đ ng) ỷ ồ 27.924,1 3.473,8 17.812 6.638,3
(%) 100 12,44 63,79 23,77
(t đ ng) ỷ ồ 35.963 3.759,4 23.775,2 8.428,8
(%) 100 10,45 66,11 23,44
(%) 126,5 112,9 130,7 123,6
(%) 127,6 110,5 132,1 125,3
(%) 128,8 108,2 133,5 127,0
ẩ ộ
21,68 76,3 10,63 - - - 27,19 95,46 11,87 - - - 34,64 122,57 12,87 - - - 126,4 126,76 109,77 T ng giá tr SX ị NN, LN - TS Công nghi p và XD ệ D ch v ị ụ M t s ch tiêu BQ ộ ố ỉ Giá tr SX/ kh u (tr.đ) ị Giá tr SX /h ( trđ) ị Giá tr SX NN/h (tr.đ) ị ộ
125,4 125,14 111,69 Ngu n: C c th ng kê B c Ninh, 2012 ố 127,4 128,39 107,90 ắ ụ ồ
35
3.2 Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
3.2.1 Ph ươ ế ậ ng pháp ti p c n
Đ tài s d ng p h ng pháp ti p c n có s tham gia ử ụ ề ươ ự ế ậ , đó là cách ti pế
c s d ng xuyên su t c n quan tr ng nh t và đ ọ ậ ấ ượ ử ụ t ố ở ấ ả ạ t c các khâu, các ho t
vi c đi u tra, kh o sát và đánh giá vi c ng d ng c gi đ ng c a đ tài, t ủ ề ộ ừ ệ ề ả ệ ứ ơ ớ i ụ
i đ a ph ng; Nhân t nào tr hay thúc đ y s hoá trong s n xu t lúa t ả ấ ạ ị ươ ố ẩ ự ngứ ở
i hoá vào s n xu t lúa c a h gia đình? M t s công c c a đánh d ng c gi ụ ơ ớ ủ ộ ả ấ ộ ố ụ ủ
giá có s tham gia s đ c s d ng m t cách linh ho t đ thu th p các thông ẽ ượ ử ụ ạ ể ự ậ ộ
t ph c v cho công tác nghiên c u c a đ tài. tin c n thi ầ ế ứ ủ ề ụ ụ
3.2.2 Ph ươ ng pháp ch n đi m nghiên c u ể ứ ọ
- Vi c ch n đi m nghiên c u có nh h ng r t l n đ n vi c đánh giá ứ ệ ể ả ọ ưở ấ ớ ế ệ
i pháp phù h p đ ng d ng c gi tác đ ng và đ ra nh ng gi ề ữ ộ ả ơ ớ ể ứ ụ ợ ả i hóa vào s n
xu t nghi p ệ ở ắ ể ạ B c Ninh. Tuy nhiên, do th i gian và ngu n l c có h n, đ đ t ồ ự ấ ạ ờ
đ c m c tiêu nghiên c u chúng tôi ti n hành ch n đi m nghiên c u t ượ ứ ạ i 3 ụ ứ ế ể ọ
ế huy n là huy n Qu Võ, Gia Bình và Thu n Thành. Đây là các huy n đã ti n ệ ệ ệ ế ậ
hành khá t ố ố ộ ứ t công tác d n đi n đ i th a và cũng là 3 huy n có s h ng ử ề ệ ồ ổ
i hóa vào s n xu t nông nghi p nhi u nh t t d ng c gi ụ ơ ớ ấ ạ ắ ỗ i B c Ninh. T i m i ệ ề ả ấ ạ
ằ huy n chúng tôi l a ch n 2 xã đ đi u tra ph ng v n các h nông dân nh m ể ề ự ệ ấ ọ ỏ ộ
phân tích tình hình ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ i hóa vào s n xu t lúa. ả ấ
3.2.3 Ph ng pháp thu th p thông tin ươ ậ
- Thu th p s li u th c p: thông qua ngu n tài li u đã công b bao ố ệ ứ ấ ệ ậ ồ ố
sách báo, t p chí, lu n văn, các bài vi t và các t li g m tài li u t ồ ệ ừ ạ ậ ế ư ệu trên các
ệ ủ ị trang m ng internet có liên quan, Niên giám th ng kê, báo cáo, tài li u c a đ a ạ ố
bàn nghiên c u.ứ
- Thu th p s li u s c p: Sau khi ti n hành ch n đi m nghiên c u, ậ ố ệ ơ ấ ứ đi uề ế ể ọ
tra, ph ng v n tr c ti p h nông dân s n xu t lúa đ thu th p ậ s li u v ố ệ ự ế ể ấ ả ấ ộ ỏ ề tình
hình ng d ng c gi i hóa vào s n xu t các h nông dân. ơ ớ ứ ụ ấ ở ả ộ
36
+ S l ố ượ ng h đi u tra: Do h n ch v th i gian và kh năng tài chính ế ề ờ ộ ề ạ ả
nên chúng tôi ti n hành đi u tra v i s l ng và s phân b nh sau: ớ ố ượ ế ề ổ ư ự
Đi u tra 95 h có s n xu t lúa trên đ a bàn t nh B c Ninh, trong đó ề ả ấ ắ ộ ị ỉ ở
huy n Qu Võ đi u tra 35 h , huy n Gia Bình 30 h và huy n Thu n Thành ộ ở ế ệ ề ệ ệ ậ ộ
30 h . ộ
M u đi u tra t ề
ẫ
i t nh B c Ninh ắ
ạ ỉ (95 h )ộ
Huy n Gia Bình
ệ
Huy n Qu Võ
ệ
ế
Huy n Thu n Thành
ệ
ậ
(30 h )ộ
(35 h )ộ
(30 hộ)
Xã Trí Quả
Xã Song Hồ
Xã Nhân Th ngắ
Xã Cao Đ cứ
Xã Mộ Đ oạ
Xã Yên Giả
(15 h )ộ
(15 h )ộ
(15 h )ộ
(15 hộ)
(17 h )ộ
(18 h )ộ
S đơ ồ 3.1: Phân b m u đi u tra theo các c p ổ ẫ ấ ở ỉ t nh B c Ninh ắ ề
* N i dung đi u tra ề ộ
+ Tình hình c b n c a các h gia đình (s nhân kh u, s lao đ ng, ơ ả ủ ẩ ộ ố ố ộ
di n tích đ t nông nghi p c a h , di n tích tr ng lúa, s th a ru ng......). ệ ệ ủ ộ ố ử ệ ấ ồ ộ
i hóa: di n tích đ t tr ng lúa đ + Th c tr ng ng d ng c gi ứ ơ ớ ự ụ ạ ấ ồ ệ ượ ứ c ng
i hóa trong các khâu làm đ t, gieo s b ng giàn s hàng, thu d ng ụ c gi ơ ớ ạ ằ ấ ạ
ho ch b ng máy g t đ p liên h p, s khâu canh tác đ i hóa. ằ ặ ậ ạ ợ ố ượ c c gi ơ ớ
Nh ng thu n l ậ ợ ữ ứ i cũng nh khó khăn c a h nông dân trong quá trình ng ủ ư ộ
d ng c gi i hóa vào s n xu t. ơ ớ ụ ả ấ
37
+ Các thông tin v tác đ ng c a ng d ng c gi ộ ủ ứ ơ ớ ụ ề i hóa vào s n xu t lúa: ả ấ
m c đ u t c a h nông dân tr c và sau ng d ng c gi ứ ầ ư ủ ộ ướ ơ ớ ứ ụ ấ i hóa vào s n xu t, ả
thu nh p c a h sau ng d ng c gi i hóa và tr i hóa. ậ ủ ộ ơ ớ ứ ụ ướ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ
- Ph ng pháp đi u tra ươ ề
+ Xây d ng phi u đi u tra: Phi u đi u tra xây d ng trên nh ng ch tiêu ự ữ ự ề ề ế ế ỉ
đánh giá k t qu , hi u qu c a vi c ng d ng c gi ệ ứ ả ủ ơ ớ ụ ế ệ ả i hóa vào s n xu t nông ả ấ
c ph ng v n có nh ng nh n xét, lúa. Đ ng th i có nh ng câu h i m đ đ ữ ở ể ượ ờ ồ ỏ ữ ấ ậ ỏ
i pháp đ y m nh ng d ng c gi i hóa trong th i gian ki n ngh nh ng gi ị ữ ế ả ơ ớ ụ ứ ạ ẩ ờ
ti p.ế
+ Đi u tra, ph ng v n th : Trên c s n i dung c a phi u đi u tra đã ơ ở ộ ủ ử ế ề ề ấ ỏ
đ c xây d ng, ti n hành đi u tra th trên m t s h dân. M c đích đánh giá ượ ộ ố ộ ụ ử ự ề ế
l i nh ng thông tin h có th cung c p, ch nh s a l i phi u đi u tra cho phù ạ ử ạ ữ ể ấ ộ ỉ ề ế
h p.ợ
ệ + Đi u tra, ph ng v n trên di n r ng: Sau khi ch nh s a hoàn thi n ộ ử ệ ề ấ ỏ ỉ
phi u đi u tra ti n hành đi u tra t ế ế ề ề ạ ấ i các h l a ch n thông qua ph ng v n ộ ự ọ ỏ
tr c ti p t i h gia đình và k t h p ph ng v n t ế ạ ộ ế ợ ấ ạ ự ỏ ị ậ i các cu c h i ngh , t p ộ ộ
hu n v v n đ c gi i hoá. ề ơ ớ ề ấ ấ
38
ng pháp thu th p thông tin Bảng 3.5 T ng h p ph ổ ợ ươ ậ
M c tiêu
Câu h i nghiên c u
Ngu n tài li u
ụ
ứ
ỏ
ồ
ệ
ngươ Ph pháp thu th pậ
i hóa
ớ
ơ
ố ả
ưở ng i hóa
ơ ớ
ả
(1) H th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v
ệ ố ậ
ế
ứ trong n
ự i hóa
ơ c và
ụ ướ
ơ ở ề ự ễ i hóa ng d ng c gi ơ ớ ứ . trong s n xu t lúa ấ
ụ ả
ạ ở c nh th nào? ư ế
Ph ngươ pháp phân tích tài li uệ th c p ứ ấ
ướ ữ
ế Các Ngh quy t, ị quy t đ nh, chi n ế ế ị l ế ạ c, k ho ch ượ phát tri n kinh t ể c a Chính ph . ủ ủ Sách, báo, t pạ chí, Internet ……
ế
- Khái ni m c gi ệ trong s n xu t lúa? ấ ả - Các y u t nh h ế đ n ng d ng c gi ụ ế ứ trong s n xu t lúa? ấ - Th c tr ng ng d ng c gi ớ ngoài n - Đã có nh ng công trình nghiên c u nào liên quan đ n vi c ng ệ ứ ứ ấ d ng c gi i hóa vào s n xu t ả ơ ớ ụ nông nghi p?ệ
ạ
ụ ấ
ơ ở
ớ ắ
Đi u tra ề Ph ng v n ấ ỏ Quan sát
ự ụ ả
ụ ơ ớ
(2) Đánh giá th c tr ng ạ ơ tình hình ng d ng c ứ ấ i hóa vào s n xu t gi ớ lúa
B c Ninh
ở ắ
B c ninh nh
ở ắ
ế ố ệ ề
Th c tr ng ng d ng c ứ ự i hóa vào s n xu t lúa gi ả B c Ninh nh th nào? ư ế ệ ứ - Tác d ng c a vi c ng ủ i hóa vào s n d ng c gi ả ụ xu t lúa ư ấ th nào? ế
- Các báo cáo ủ t ng k t c a ế ổ ngành nông nghi pệ B c Ninh, báo cáo ắ t ng k t mô hình, ổ - S li u thu th p ậ qua đi u tra các h nông dân ộ
ế ố
ả nào nh
nh h
ế
ữ ụ ng đ n vi c ng d ng ệ ứ ấ i hóa vào s n xu t ả
Thu th p thông ậ tin t ộ các h ừ nông dân
- Nh ng y u t h ưở c gi ơ ớ lúa
B c Ninh
ở ắ
- Ph ng v n ấ ỏ ế tr c ti p, ự quan sát - Th o lu n ậ ả nhóm
ả
i pháp mà các
ầ
ấ
ứ
ấ
- Ph ng v n ấ ỏ - Th o lu n ậ ả nhóm.
B c Ninh
i pháp - Đã có nh ng gi ữ ả nào? C n đ xu t thêm gi i ề pháp nào đ đ y m nh ng ứ ạ ể ẩ d ng c gi ả i hóa vào s n ụ xu t lúa ấ
ơ ớ ở ắ
Thu th p các ậ gi ả c quan ch c ứ ơ năng và các hộ nông dân đã th cự
(3) Phân tích nh ngữ ế ng đ n y u t ưở ế ố ả ứ vi c đ y m nh ng ẩ ệ ạ d ng c gi i hóa vào ơ ớ ụ s n xu t lúa. ấ ả (4) Đ xu t m t s ộ ố ề ấ ằ đ yẩ gi i pháp nh m ả ơ ớ ng d ng c gi m nh ạ i ụ hóa vào s n xu t lúa ở ả ờ B c Ninh trong th i ắ gian t
iớ
39
3.2.4 Ph ươ ng pháp x lý thông tin ử
Ch y u là ph ng pháp phân t th ng kê theo t ng n i dung ủ ế ươ ổ ừ ố ộ
nghiên c u c a đ tài. ứ ủ ề
ữ - X lý tài li u th c p: T ng h p đ i chi u, so sánh đ ch n ra nh ng ể ọ ứ ấ ử ế ệ ổ ợ ố
thông tin phù h p v i n i dung nghiên c u c a đ tài. ứ ủ ề ớ ộ ợ
- X lý tài li u s c p: ử ệ ơ ấ S d ng ph n m m Excel đ t ng h p, x lý ề ử ụ ể ổ ử ầ ợ
các s li u đã đi u tra, thu th p đ ề ố ệ ậ ượ c ph c v cho m c đích nghiên c u. ụ ụ ụ ứ
3.2.5 Ph ng pháp phân tích ươ
* Ph ng pháp so sánh: So sánh trong phân tích là đ i chi u các ch tiêu, ươ ế ố ỉ
các hi n t ng kinh t đã đ ệ ượ ế c l ượ ượ ấ ng hoá có cùng m t n i dung, tính ch t ộ ộ
ng t t ươ ự ể đ xác đ nh xu h ị ướ ng, m c đ bi n đ ng c a ch tiêu. Trên c s đó ủ ứ ộ ế ơ ở ộ ỉ
đánh giá đ c m t phát tri n hay y u kém, hi u qu hay không hi u qu đ ượ ả ể ể ế ệ ệ ặ ả
tìm ra gi i pháp t i u trong t ng tr ng h p. ả ố ư ừ ườ ợ
Đây là ph ươ ố ệ ng pháp phân tích ch y u c a đ tài. Căn c u vào s li u ủ ế ủ ề ứ
đã đ ượ ổ c t ng h p và d a trên các ch tiêu đ phân tích so sánh các s tuy t đ i, s ể ệ ố ố ự ợ ố ỉ
bình quân, t đó th y đ c s phát tri n c a s v t hi n t ừ ấ ượ ự ể ủ ự ậ ệ ượ ờ ng qua các m c th i ố
gian, không gian nh m đánh giá tác đ ng c a vi c áp d ng máy làm đ t, giàn s ủ ụ ệ ằ ấ ộ ạ
hàng và máy g t đ p liên h p vào s n xu t lúa B c Ninh t năm 2009 – ặ ậ ả ấ ợ ở ắ ừ
2011.
* Ph ng pháp th ng kê kinh t : ng pháp ươ ố ế Trong đ tài này, ph ề ươ
th ng kê kinh t đ ố ế ư c chúng tôi s d ng đ ử ụ ể h th ng hoá và phân tích các ệ ố ợ
phía tài li u thu th p cũng nh ngu n thông tin s li u thu th p đ ồ ố ệ ư ệ ậ ậ c t ượ ừ
h v tình hình thu nh p, đánh giá c a h đ i v i k t qu , nh ng tác ộ ề ộ ố ữ ủ ế ậ ả ớ
đ ng c a vi c ng d ng các ph ng ti n c gi ệ ứ ủ ụ ộ ươ ơ ớ ệ i hóa vào s n xu t lúa. ả ấ
- Th ng kê mô t : ng pháp này đ c dùng đ đánh giá mô t ả Ph ố ươ ượ ể ả ạ ph m
vi ch ng trình, nh ng đ c tr ng c a các h gia đình đ ươ ư ủ ữ ặ ộ ượ ữ c kh o sát và nh ng ả
ch tiêu đ ỉ ượ c dùng đ đánh giá. ể
40
3.2.6 H th ng ch tiêu nghiên c u ỉ ệ ố ứ
3.2.6.1 Các ch tiêu ph n ánh các y u t ế ố ả s n xu t ấ ả ỉ
- Đ t đai bình quân m t h ộ ộ ấ
- V n s n xu t bình quân m t h ố ả ộ ộ ấ
- C c u v n s n xu t ấ ố ả ơ ấ
- Lao đ ng bình quân m t h ộ ộ ộ
- T l v n/ha: + S máy làm đ t/ha ỷ ệ ố ấ ố
+ S trâu, bò/ha ố
- Chi phí cho c gi i hoá ơ ớ
+ S máy/ ng i lao đ ng; + Giá tr máy/ ng i lao đ ng ố ườ ộ ị ườ ộ
ng lúa. + S máy/ h ; + Giá tr tài s n máy móc thi ị ả ố ộ t b / s n l ế ị ả ượ
3.2.6.2. Các ch tiêu ph n ánh chi phí, k t qu , hi u qu kinh t ế ệ ả ả ả ỉ ế
Ch tiêu ph n ánh chi phí ả ỉ
+ Chi phí thuê làm đ t th công/ ha ủ ấ
+ Chi phí thuê gieo c y/ ha ấ
+ Chi phí thuê thu ho ch/ha ạ
+ Chi phí cho ho t đ ng làm d ch v ạ ộ ị ụ
Ch tiêu k t qu ế ỉ ả, hi u qu : ả ệ
+ T l di n tích đ c c gi i hóa/ ỷ ệ ệ c c gi ượ ơ ớ i hóa: = Di n tích đ t đ ệ ấ ượ ơ ớ
T ng di n tích đ t canh tác. ệ ấ ổ
+ T l s th a ru ng đ ỷ ệ ố ử ộ c c gi ượ ơ ớ i hóa = S th a ru ng đ ố ử ộ ượ ơ ớ c c gi i
hóa/ T ng s th a ru ng ố ử ộ ổ
+ Thu nh p t ậ ừ ạ ộ ho t đ ng làm d ch v = Di n tích làm d ch v x giá d ch ệ ụ ụ ị ị ị
v ụ
+ Lãi t ho t đ ng làm d ch v ừ ho t đ ng làm làm d ch v = Thu nh p t ị ạ ộ ậ ừ ụ ạ ộ ị ụ
- Chi phí làm d ch v ị ụ
41
PH N IVẦ
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ả Ả Ậ Ế
4.1 Tình hình th c hi n các chính sách đ y m nh ng d ng c gi i hóa ạ ứ ơ ớ ự ụ ệ ẩ ở
t nh B c Ninh ắ ỉ
Th c hi n Ngh quy t c a Đ ng b t nh B c Ninh l n th ả ế ủ ộ ỉ ứ XVIII, đ nế ự ệ ầ ắ ị
năm 2015 B c Ninh tr thành t nh công – nông nghi p - d ch v và tr thành ụ ệ ắ ở ở ị ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng năm 2020. Chính vì v y mà t c đ đô th ố ự ộ ươ ậ ộ ố ị
hoá, công nghi p hoá di n ra nhanh chóng. Trong đi u ki n đó, ph n l n lao ầ ớ ề ệ ệ ễ
ộ đ ng nông nghi p s chuy n sang công nghi p, d ch v ... d n đ n lao đ ng ộ ệ ẽ ụ ế ể ệ ẫ ị
ừ nông nghi p ngày m t thi u, nh t là các khâu lao đ ng n ng nh c (cày, b a, ệ ế ấ ặ ộ ộ ọ
đ tu i cao. c y, thu ho ch) và lao đ ng nông thôn ch y u là ph n ấ ụ ữ ở ộ ổ ủ ế ạ ộ
Trong th i gian qua, B c Ninh đã có nhi u ch tr ủ ươ ề ắ ờ ỗ ợ ố ng, bi n pháp h tr v n, ệ
i nông dân đ h có kh năng đ u t k thu t cho ng ậ ỹ ườ ể ọ ầ ư ế ụ ti n hành ng d ng ứ ả
i hóa vào trong s n xu t lúa nói riêng và s n xu t nông nghi p nói c gi ơ ớ ệ ả ấ ấ ả
chung.
Đ t o đi u ki n cho vi c đ y nhanh quá trình ng d ng c gi i hóa ể ạ ơ ớ ụ ứ ệ ề ệ ẩ
ự vào s n xu t, y ban nhân dân t nh B c Ninh đã phê duy t và ch đ o th c ắ ấ Ủ ỉ ạ ệ ả ỉ
hi nệ hàng lo t các ho t đ ng h tr , t o đi u ki n cho ng ỗ ợ ạ ạ ộ ệ ề ạ ườ ể ế i dân có th ti p
ng ti n c gi c n các ph ậ ươ ơ ớ ệ i hóa: Đ án d n đi n đ i th a trên đ a bàn t nh ổ ử ề ề ồ ỉ ị
B c Ninh giai đo n 2009 - 2011; Quy t đ nh 166/2010/QĐ - UBND ngày ế ạ ắ ị
29/12/2010 v vi c h tr phát tri n s n xu t nông nghi p và h t ng nông ể ả ề ệ ỗ ợ ạ ầ ệ ấ
thôn giai đo n 2011 - 2015 trên đ a bàn t nh B c Ninh; Quy t đ nh ị ế ạ ắ ị ỉ
118/2011/QĐ - UBND ngày 14 tháng 9 năm 2011 v vi c ban hành “quy đ nh ề ệ ị
cho ho t đ ng khuy n nông t n i dung chi và đ nh m c chi h tr ị ộ ỗ ợ ứ ạ ộ ế ừ ồ ngu n
ngân sách đ a ph ng trên đ a bàn t nh B c Ninh” …..Đây là ti n đ quan ị ươ ề ề ắ ỉ ị
tr ng đ có th ti n hành s n xu t l n, đ a máy móc vào s n xu t lúa. ấ ớ ể ế ư ể ả ả ấ ọ
42
4.1.1 H tr tài chính giúp ng i dân ng d ng c gi i hóa vào s n xu t ỗ ợ ườ ơ ớ ứ ụ ấ ả
ớ UBND t nh giao cho S Nông nghi p & PTNT B c Ninh ph i h p v i ệ ố ợ ắ ở ỉ
, S Tài chính t ng trình h tr S K ho ch đ u t ạ ở ế ầ ư ở ổ ứ ch c tri n khai ch ể ươ ỗ ợ về
m t tài chính cho ng ặ ườ ấ i nông dân mua máy móc ph c v công tác s n xu t ụ ụ ả
t Quy t đ nh 118 đã quy đ nh m c h tr cao h n m c khung h lúa. Đ c bi ặ ệ ứ ỗ ợ ế ị ứ ơ ị ỗ
tr c a s 02//2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 c a Chính ph v Khuy n nông. ợ ủ ố ủ ề ủ ế
Theo đó, m c h tr mua máy là không v ỗ ợ ứ ượ t quá 50 % giá tr máy và không ị
quá 90 tri u đ ng/ máy. Trong khi đó Ngh đ nh 02 ch quy đ nh h tr không ỗ ợ ệ ồ ị ị ỉ ị
quá 50 % giá tr máy và không quá 75 tri u đ ng/ máy. Đây là m c h tr cao ứ ỗ ợ ệ ồ ị
và là m t trong nh ng t nh đi đ u trong vi c nâng m c h tr cho mua máy ỗ ợ ứ ữ ệ ầ ộ ỉ
c. Nh có nh ng chính sách thi t th c nh v y mà nông nghi p trong c n ệ ả ướ ữ ờ ế ư ậ ự
ng i nông dân B c Ninh đã đ ng l i và m nh d n đ i ng v n đ ườ ở ắ c h ượ ưở ợ ố ứ ạ ạ ố ể
đ u t ầ ư ắ máy móc vào s n xu t lúa. Trong giai đo n 2009 - 2011, toàn t nh B c ả ấ ạ ỉ
Ninh đã h tr cho ng i dân đ c 700 giàn s hàng, 48 máy làm đ t và 14 ỗ ợ ườ ượ ạ ấ
ể máy g t đ p li n h p. Trong đó, b ng ngu n v n dành riêng cho phát tri n ặ ậ ệ ằ ợ ồ ố
nông nghi p c a t nh năm 2009, đã tri n khai h tr cho ng i nông dân mua ệ ủ ỉ ỗ ợ ể ườ
11 máy làm đ t trong đó có 6 máy lo i 8 - 10 mã l c, m i máy đ c h tr 30 ự ấ ạ ỗ ượ ỗ ợ
ng đ % giá tr máy t ị ươ ươ ự ng 4,9 tri u đ ng/ máy và 5 máy lo i 15 - 18 mã l c ệ ạ ồ
m i máy cũng đ c h tr 30 % giá tr t ng đ ng 7,8 tri u đ ng/ máy. ỗ ượ ỗ ợ ị ươ ươ ệ ồ
Ngoài ra, h tr cho nông dân mua 200 giàn s hàng, m i b giàn s đ c h ỗ ộ ỗ ợ ạ ượ ạ ỗ
tr 50 % giá tr , t ng đ ng là 0,5 tri u đ ng/ giàn s . Đây cũng là năm th ị ươ ợ ươ ệ ạ ồ ứ
hai B c Ninh đ a giàn s hàng vào gi ư ạ ắ ớ ệ i thi u và nh m tri n khai trên di n ệ ể ằ
r ng. Nh bi n pháp h tr nh trên mà di n tích gieo s b ng giàn s hàng ộ ờ ệ ỗ ợ ạ ằ ư ệ ạ
đã đ c năm 2009, đ n năm 2010 -2011 ượ c 340 ha. T nh ng k t qu đ t đ ữ ả ạ ượ ừ ế ế
B c ninh ti p t c h tr cho ng i dân mua thêm 500 giàn s hàng và 34 máy ế ụ ỗ ợ ắ ườ ạ
làm đ t lo i 15 mã l c và 11 máy g t đ p liên h p lo i b r ng m t c t 1,5 ặ ậ ạ ề ộ ặ ắ ự ạ ấ ợ
mét.
Bên c nhạ ngu n v n dành riêng cho phát tri n nông nghi p đ h tr ể ỗ ợ ể ệ ồ ố
43
cho ng i dân mua s m máy móc, t nh cũng có ch tr ng l ng ghép các ườ ủ ươ ắ ỉ ồ
ngu n v n t các ch ng trình đ h tr ng d ng c gi ố ừ ồ ươ ể ỗ ợ ứ ơ ớ ụ ớ i hóa. K t h p v i ế ợ
ngu n v n c a ch ng trình xây d ng nông thôn m i t ố ủ ồ ươ ớ ạ ự i 3 xã đi m c a t nh ể ủ ỉ
i hóa đ ng b trong s n xu t lúa t đ xây d ng mô hình c gi ể ơ ớ ự ả ấ ồ ộ ừ ấ khâu làm đ t,
gieo c y, phun thu c tr sâu cho đ n thu ho ch. Qua 3 v (v mùa 2010 và 2 ụ ụ ừ ế ấ ạ ố
v năm 2011) th c hi n mô hình đã cho th y hi u qu c a vi c ng d ng c ụ ệ ứ ả ủ ụ ự ệ ệ ấ ơ
gi ớ ộ i hóa đ ng b trong s n xu t lúa, làm tăng năng su t, gi m s c lao đ ng ứ ả ấ ấ ả ộ ồ
i nông dân ..... là g ng đi n hình đ cho các cán b , cá n ng nh c cho ng ọ ặ ườ ươ ể ể ộ
nhân, nông dân đ n tham quan h c h i. ọ ỏ ế
Trong khi ngu n ngân sách c a t nh dành cho h tr ủ ỉ ỗ ợ ồ phát tri n nông ể
nghi p có h n thì vi c huy đ ch ệ ệ ạ ộng, l ng ghép ngu n v n t ố ừ ồ ồ ươ ủ ng trình c a
trung t. Do đó, Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ng ươ ng là r t c n thi ấ ầ ế ế ế ư
B c Ninh v i ch c năng, nhi m v c a mình đã đ ụ ủ ứ ệ ắ ớ ượ ế c Trung tâm khuy n
nông Qu c gia giao cho vi c ch n h , ch n đi m đ xây d ng mô hình trình ự ể ể ệ ố ọ ọ ộ
di n c gi i hóa trên đ a bàn t nh. Giai đo n 2009 - 2011, t ngu n c a Trung ễ ơ ớ ạ ị ỉ ừ ồ ủ
tâm Khuy n nông Qu c gia h tr cho ng ỗ ợ ế ố ườ ặ i nông dân mua 6 chi c máy g t ế
đ p liên h p lo i m t c t 1,5 m v i t ng s v n h tr ậ ặ ắ ớ ổ ố ố ỗ ợ ạ ợ ồ là 420 tri u đ ng ệ
(m c h tr 70 tri u đ ng/ máy) và h tr mua 200 giàn s hàng v i t ng s ứ ỗ ợ ỗ ợ ớ ổ ệ ạ ồ ố
ti n h tr là 100 tri u đ ng (m c h tr là 0,5 tri u đ ng/ giàn s ). Ngoài ra, ứ ỗ ợ ỗ ợ ệ ề ệ ạ ồ ồ
S Nông nghi p & PTNT B c Ninh ph i h p v i Trung tâm Khuy n nông ố ợ ế ệ ắ ở ớ
Qu c gia chu n b t ch c Di n đàn @ nông nghi p chuyên đ “C gi i hóa ị ổ ứ ơ ớ ễ ề ệ ẩ ố
trong s n xu t lúa, g o năm 2012” t ấ ả ạ ạ ắ ệ i B c Ninh v i s tham gia c a đ i di n ủ ạ ớ ự
các t nh vào tháng 10 năm 2012 đ trao đ i kinh nghi m, h c h i l n nhau ỏ ẫ ể ệ ổ ọ ỉ
nh m nhân r ng ng d ng c gi i hóa trong s n xu t lúa. Đây là c h i t ơ ớ ứ ụ ằ ộ ơ ộ ố t ả ấ
i cho ng i nông đ B c Ninh có th h c h i kinh nghi m và tuyên truy n l ể ắ ể ọ ề ạ ệ ỏ ườ
dân trong t nh. ỉ
44
ng và giá tr máy nông nghi p đ
c h tr qua các năm 2009 -
B ng ả 4.1 S l
ố ượ
ệ ượ ỗ ợ
ị
2011
2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ So sánh (%) 11/10 10/09 BQ
12 250 3 16 350 8 22 300 9 133,33 140,00 266,67 131,25 85,71 112,5 132,29 109,54 173,21
I. Lo i máy ạ 1. Máy làm đ tấ 2. Giàn sạ 3. Máy GĐLH II. Kinh phí h trỗ ợ 1. T nh B c Ninh h ắ ỉ ỗ 322,12 122,94 199,0 196,2 (46,88) 632 (73,23) 778 (75,24)
trợ (tri u đ ng) ệ ồ 2. Trung tâm Khuy nế
103,68 110,82 107,19 nông Qu c gia h ố ỗ 222,3 (53,12) 231 (26,76) 256 (24,76)
% v n đ
c h tr ).
ặ ơ
l ỷ ệ
ố ượ ỗ ợ
tr ợ (tri u đ ng) (Ghi chú: S trong ngo c đ n là t ệ ồ ố
, 2011 Ngu n: S Nông nghi p & PTNT B c Ninh ệ ắ ồ ở
ế Qua b ng 4.1 cho th y năm 2009 ngu n v n h tr c a Trung tâm Khuy n ồ ỗ ợ ủ ả ấ ố
nông cho các h nông dân ộ ở ắ B c Ninh đ ng d ng c gi ể ứ ơ ớ ụ ấ i hóa vào s n xu t ả
lúa chi m t cao h n so v i ngu n v n h tr ế l ỷ ệ ỗ ợ ủ ỉ ớ c a t nh (53,12% so v i ơ ớ ồ ố
46,88%). Tuy nhiên, năm 2010 - 2011 ngu n v n h tr c a t nh B c Ninh ỗ ợ ủ ỉ ắ ồ ố
ngày càng tăng nhanh và cao h n kho ng g p 3 l n so v i ngu n v n h tr ả ỗ ợ ấ ầ ơ ớ ồ ố
Trung tâm Khuy n nông Qu c gia. Đi u này ch ng t t nh B c Ninh đã t ừ ứ ế ề ố ỏ ỉ ắ
quan tâm, chú tr ng đ y nhanh ng d ng i hóa vào s n xu t lúa cũng ứ ụ ẩ ọ c gi ơ ớ ả ấ
nh có nhi u chính sách h tr v n cho ng ỗ ợ ố ư ề ườ ầ i nông dân trong th i gian g n ờ
đây.
4.1.2 Công tác tuyên truy n, t p hu n k thu t v ng d ng c gi i hóa ậ ề ứ ơ ớ ụ ề ấ ậ ỹ
trong s n xu t lúa ả ấ
ể ẩ Công tác tuyên truy n, t p hu n là v n đ r t quan tr ng đ có th đ y ấ ề ấ ề ể ậ ấ ọ
nhanh ng d ng c gi c đi u này, t nh ơ ớ ứ ụ i hóa vào s n xu t. Nh n th c đ ấ ứ ả ậ ượ ề ỉ
Bắc Ninh đã quan tâm, chú tr ng đ n công tác này. UBND t nh ch đ o các ỉ ạ ế ọ ỉ
ph ng ti n thông tin đ i chúng c a t nh nh Đài truy n hình B c Ninh, báo ươ ủ ỉ ư ệ ề ạ ắ
45
ch c tuyên truy n cho B c Ninh, t p chí Khuy n nông - Khuy n ng ..... t ế ư ế ạ ắ ổ ứ ề
ng i dân v vi c ng d ng c gi i hoá trong s n xu t nông nghi p. Do đó, ườ ề ệ ứ ơ ớ ụ ệ ấ ả
trên các ch ng trình c a Đài truy n hình B c Ninh, Báo B c Ninh th ươ ủ ề ắ ắ ườ ng
xuyên đ a tin, hình nh v v n đ ng d ng c gi i hóa và hi u qu c a nó ề ấ ơ ớ ề ứ ụ ư ả ả ủ ệ
m i khi t i dân ỗ ổ ứ ch c trình di n ho c t ng k t rút kinh nghi m ...... đ ng ế ặ ổ ệ ể ễ ườ
bi t và h c t p nhân r ng. Bên c nh đó, các c quan chuyên môn c a t nh còn ế ọ ậ ủ ỉ ạ ộ ơ
t ổ ấ ch c các bu i t p hu n chuy n giao khoa h c k thu t trong s n xu t ổ ậ ứ ể ấ ả ậ ọ ỹ
nông nghi p (Trong đó có t p hu n s d ng và b o qu n các ph ng ti n c ấ ử ụ ệ ậ ả ả ươ ệ ơ
gi i hóa). T i các bu i t p hu n này áp d ng m c h tr theo Ngh đ nh 02 là ớ ứ ỗ ợ ổ ậ ụ ạ ấ ị ị
ch c l p h c, ti n ăn cho đ i bi u .....Tuy nhiên, h tr 100 % kinh phí t ỗ ợ ổ ứ ớ ể ề ạ ọ
theo Quy t đ nh 118/2011/QĐ - UBND c a B c Ninh thì ngoài vi c h tr ế ị ỗ ợ ủ ệ ắ
100 % kinh phí cho các bu i t p hu n thì m c h tr cho đ i bi u tham d ấ ỗ ợ ổ ậ ứ ể ạ ự
t p hu n v c gi ậ ề ơ ớ ấ ớ i hóa trong nông nghi p cũng cao h n so v i nh ng l p ữ ệ ơ ớ
t p hu n k thu t nông nghi p thông th ậ ệ ấ ậ ỹ ườ ể ng, đó là 60.000 đ ng/ đ i bi u/ ạ ồ
ngày trong khi đó m c h tr cho các l p t p hu n khác là 25.000 đ ng - ỗ ợ ứ ớ ậ ấ ồ
40.000 đ ng/ đ i bi u/ ngày. Đi u này đã t o tâm lý ph n kh i cho ng ể ề ạ ạ ấ ồ ở ườ i
nông dân tham gia t p hu n và khuy n khích h tích c c tham gia. Trong giai ự ế ậ ấ ọ
ế đo n 2009 - 2011, S Nông nghi p & PTNT B c Ninh, Trung tâm Khuy n ệ ạ ắ ở
nông - Khuy n ng B c Ninh đã t ư ắ ế ổ ứ ch c và ph i h p v i các đ n v khác nh ớ ố ợ ơ ị ư
n t nh, H i c u chi n binh t nh t ch c đ H i Nông dân t nh, H i làm v ỉ ộ ộ ườ ỉ ộ ự ế ỉ ổ ứ ượ c
24 l p t p hu n v k thu t ngâm ớ ậ ề ỹ ấ ậ ủ ạ ử ụ m , s d ng giàn s hàng, s d ng và ạ ử ụ
ng máy làm đ t, máy g t đ p liên h p ...... cho 1.440 l t ng i trên b o d ả ưỡ ặ ậ ấ ợ ượ ườ
ể đ a bàn toàn t nh tham gia. Đi u đó đã góp ph n nâng cao nh n th c và hi u ị ứ ề ầ ậ ỉ
bi t c a ng i dân đ i v i v n đ c gi ế ủ ườ ố ớ ấ ề ơ ớ i hóa trong s n xu t lúa. ả ấ
Ngoài ra, hàng năm Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ng đã đ ư ế ế ượ c
giao ch n đi m xây d ng mô hình trình di n máy làm đ t, giàn s hàng và ự ễ ể ấ ạ ọ
máy g t đ p liên h p t ặ ậ ợ ạ ắ i m t s xã nh : M Đ o (Qu Võ), Nhân Th ng ộ ạ ộ ố ư ế
(Gia Bình), Trí Qu (Thu n Thành) ....... sau m i v s n xu t đ u ti n hành ỗ ụ ả ấ ề ế ả ậ
46
t ng k t, đánh giá k t qu cho th y hi u qu rõ r t c a các mô hình này đem ệ ổ ệ ủ ế ế ả ấ ả
l i nông dân vi c đ ạ i. Đ i v i ng ố ớ ườ ệ ượ ắ c thăm quan mô hình trình di n đ “m t ễ ể
i là vô cùng quan tr ng đ th y tai nghe” nh ng hi u qu do mô hình đem l ệ ữ ấ ả ạ ọ ể
h m nh d n ng d ng và tuyên truy n cho ng ọ ạ ạ ứ ụ ề ườ ứ i thân, hàng xóm cùng ng
i hoá đ ng b đang đ c tri n khai, S d ng. Tính riêng v i 3 mô hình c gi ớ ụ ơ ớ ồ ộ ượ ể ở
Nông nghi p & PTNT B c Ninh đã t ch c 6 bu i tham quan, h i th o đánh ệ ắ ổ ứ ả ổ ộ
giá mô hình v i 500 l t đ i bi u là các cán b , nông dân s n xu t lúa tiên ớ ượ ạ ể ả ấ ộ
ti n trên đ a bàn t nh. Ngoài ra, nh nh ng thành t u mà mô hình mang l i đã ữ ự ế ờ ị ỉ ạ
thu hút đ c kho ng trên 20 đoàn nông dân v i kho ng 300 - 400 l t ng ượ ả ả ớ ượ ườ i
ng trong t nh t ch c đ n t n n i tham quan h c h i kinh t t ừ các đ a ph ị ươ ỉ ự ổ ứ ế ậ ơ ọ ỏ
nghi m.ệ
Bên c nh nh ng bi n pháp h tr ỗ ợ ủ ỉ ế c a t nh, c a Trung tâm Khuy n ủ ữ ệ ạ
nông Qu c gia thì s đóng góp c a các doanh nghi p cung ng máy nông ủ ứ ự ệ ố
nghi p trên đ a bàn các t nh lân c n ậ , công ty gi ng cây tr ng, đ i lý v t t ậ ư ệ ạ ố ồ ỉ ị
ụ nông nghi p trên đ a bàn là vô cùng có ý nghĩa đ thúc đ y quá trình ng d ng ứ ệ ể ẩ ị
B c Ninh. Th c t c gi ơ ớ i hóa vào s n xu t lúa ả ấ ở ắ ự ế trên đ a bàn t nh B c Ninh ỉ ắ ị
ch a có doanh nghi p, đ i lý máy nông nghi p nào ho t đ ng. Đây là khó ạ ộ ư ệ ệ ạ
khăn cho ng i dân trong t nh mu n đ n t n n i tham quan, l a ch n mua ườ ế ậ ự ố ơ ọ ỉ
máy móc cho mình. Tuy nhiên, các doanh nghi p trên các đ a bàn lân c n nh ệ ậ ị ư
Công ty TNHH Vi t Thành t i H i D ng, Công ty t v n và đ u t công ệ ạ ươ ả ư ấ ầ ư
ngh Gia L c t ộ ạ ệ ạ i Trung Hòa - C u Gi y - Hà N i chuyên cung c p các lo i ầ ấ ấ ộ
máy làm đ t, máy g t đ p liên h p đã có nhi u bi n pháp đ qu ng bá, tuyên ặ ậ ề ệ ể ấ ả ợ
truy n cho ng i dân trên đ a bàn B c Ninh. Ngoài ra, s k t h p c a các ề ườ ự ế ợ ủ ắ ị
doanh nghi p này v i công ty C ph n Gi ng cây tr ng B c Ninh, công ty ầ ệ ắ ớ ổ ố ồ
cung ng v t t nông nghi p B c Ninh trong vi c cùng xây d ng mô hình ậ ư ứ ự ệ ệ ắ
trình di n c gi ễ ơ ớ i hoá có tác d ng đ m b o ụ ả tính thành công cho mô hình. Bên ả
i nhu n thì vi c tích c c tuyên truy n, qu ng bá c nh m c đích bán hàng thu l ạ ụ ợ ự ệ ề ậ ả
ứ ủ c a các doanh nghi p này đã góp ph n tích c c vào vi c nâng cao nh n th c c a ủ ự ệ ệ ầ ậ
47
ng i dân v vai trò và tác d ng c a vi c ng d ng c gi ườ ệ ứ ơ ớ ụ ủ ụ ề ấ i hóa vào s n xu t ả
lúa. Các doanh nghi p này đã ch đ ng liên h ủ ộ ệ ệ v i S Nông nghi p & PTNT ớ ở ệ
B c Ninh, Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ng ư B c Ninh ch n đi m, xây ể ắ ọ ế ế ắ
d ng mô hình trình di n máy đ ng ự ể ườ ễ i dân tham quan h c h i. Sau m i v các ọ ỏ ỗ ụ
doanh nghi p đã ph i h p v i c quan ch trì t ch c t ng k t đánh giá mô hình ố ợ ớ ơ ủ ệ ổ ứ ổ ế
i nông dân noi theo. Trong 3 năm t 2009 – 2011, các doanh làm bài h c cho ng ọ ườ ừ
nghi p đã ph i h p t ch c trình di n đ ố ợ ổ ứ ễ ệ ượ ộ c 6 mô hình trình di n, 6 cu c h i ễ ộ
th o đúc rút kinh nghi m cho kho ng 400 đ i bi u là cán b , nông dân đ n tham ệ ể ế ả ả ạ ộ
quan, th o lu n trao đ i kinh nghi m. Ngoài ra, n u các h dân có nhu c u mua ệ ế ậ ả ầ ổ ộ
máy thông qua Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ng b o lãnh s đ c mua ư ả ẽ ượ ế ế
ả máy tr 30 % giá tr máy trong vòng 6 tháng mà không ph i tr lãi. Đây là kho n ả ả ả ị
u đãi có ý nghĩa r t l n đ ng i dân thi u v n có th ti p c n và mua máy. ư ấ ớ ể ườ ể ế ậ ế ố
Nh chính sách h tr c a nhà n c theo ph ng châm “nhà n c và ỗ ợ ủ ờ ướ ươ ướ
ả nhân dân cùng làm” “xã h i hoá công tác khuy n nông” nhi u khâu trong s n ề ế ộ
xu t lúa đã đ c đ u t c gi i, nh t là các khâu n ng nh c, t n nhi u công ấ ượ ầ ư ơ ớ ề ấ ặ ố ọ
lao đ ng nh : T ư ướ ộ i tiêu, làm đ t, gieo c y, thu ho ch, nh m gi ấ ằ ạ ấ ả ứ i phóng s c
lao đ ng, tranh th th i v và nâng cao hi u qu s n xu t. M t s khâu áp ủ ờ ụ ộ ố ả ả ệ ấ ộ
i hoá chính nh sau: d ng c gi ụ ơ ớ ư
4.1.3 K t qu ng d ng c gi ả ứ ơ ớ ụ ế i hóa trong s n xu t lúa ả ấ ở ỉ t nh B c Ninh ắ
i hóa trong khâu làm đ t lúa 4.1.3.1 K t qu ng d ng c gi ả ứ ơ ớ ụ ế ấ
Theo s k t qu s li u đi u tra năm 2011 c a S Nông nghi p và phát ả ố ệ ủ ở ố ế ệ ề
tri n nông thôn t nh B c Ninh: T ng s máy làm đ t trên đ a bàn toàn t nh là ố ể ắ ấ ổ ỉ ỉ ị
ự 4.887 chi c, trong đó: Lo i 20 - 25 mã l c: 850 chi c; lo i 8 - 12 mã l c: ự ế ế ạ ạ
4.037 chi c. S l ng máy làm đ t trên đã c b n đáp ng đ ố ượ ế ơ ả ứ ấ ượ ầ ủ c yêu c u c a
s n xu t. Di n tích đ t nông nghi p s d ng máy làm đ t đã chi m trên 82 ệ ử ụ ả ệ ế ấ ấ ấ
%. Nh ng do các lo i máy làm đ t có công su t nh t 8 - 12 mã l c là ch ỏ ừ ư ạ ấ ấ ự ủ
c yêu y u (trên 80%), nên năng su t và ch t l ế ấ ượ ấ ng làm đ t ch a đáp ng đ ư ứ ấ ượ
c u sau d n đi n đ i th a. H n n a, hi n nay do vi c đ a nhi u gi ng lúa lai ệ ầ ơ ữ ệ ư ử ề ề ồ ổ ố
48
cây cao và c ng, do đó s d ng trâu bò, máy làm đ t công su t nh không ử ụ ứ ấ ấ ỏ
c ch t l đ m b o đ ả ả ượ ấ ượ ng đ t ph c v gieo c y. ụ ụ ấ ấ
B ngả 4.2 K t qu ng d ng c gi ơ ớ ả ứ ụ ế ấ i hóa trong khâu làm đ t cho s n xu t ấ ả
lúa t nh B c Ninh năm 2009 - 2011 ở ỉ ắ
2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ So sánh (%) 11/10
BQ
10/09
1. S l ng máy
4.016
4.390
4.887
109,31
111,32
110,31
3.438 578
3.692 698
4.037 850
107,39 120,76
109,34 121,77
108,36 121,26
98
108
112
110,27
112,24
111,25
156.800,78
174.960,14
182.000,34
111,58
104,02
107,74
59.728,34
60.334,85
60.902,31
101,02
100,94
100,97
78,36
80,54
82,08
102,78
101,84
102,31
5.
ố ượ làm đ tấ + Lo i 8 - 12 ML ạ + Lo i 20 - 25 ML ạ ng máy 2. S ố l ượ làm đ t BQ/ ấ 1.000 ha 3. Giá tr máy làm ị đ t BQ/1.000 ấ ha (1.000 đ ng)ồ ấ 4. Di n tích đ t ệ c làm lúa đ ượ 2) b ng máy (m ằ CGH T l ỷ ệ khâu làm đ tấ (%)
Ngu n: ồ S Nông nghi p & PTNT B c Ninh, 2011 ệ ắ ở
Qua b ng 4.2 ả ạ cho th y giai đo n 2009 - 2011 t c đ tăng c a các lo i ủ ấ ạ ố ộ
máy làm đ t lúa B c Ninh là khá nhanh, đ t 110,31 %/năm. Đi u này cho ấ ở ắ ề ạ
th y m c đ đ u t cho c gi c chú ộ ầ ư ứ ấ ơ ớ i hóa khâu làm đ t lúa ngày càng đ ấ ượ
tr ng. S l ng máy làm đ t bình quân/ 1.000 ha lúa cũng liên t c tăng bình ố ượ ọ ụ ấ
ạ quân đ t 111,25%/ năm. V m t giá tr c a máy móc cũng liên t c tăng, đ t ề ặ ị ủ ụ ạ
107,74%, đi u này là do t ng s l ng máy tăng lên đ ng th i do s l ố ượ ề ổ ố ượ ng ồ ờ
ng này còn t máy có công su t l n giá tr cao tăng lên. Ttuy nhiên s l ị ấ ớ ố ượ ươ ng
c và trên th gi i. Do đó, t l đ i th p so v i m t s t nh khác trong n ố ộ ố ỉ ấ ớ ướ ế ớ ỷ ệ ơ c
gi i hóa khâu làm đ t lúa ớ ấ ở ắ B c Ninh còn th p h n nhi u so v i các t nh ơ ề ấ ớ ỉ
Đ ng b ng sông C u Long nh Ti n Giang, C n Th (đã đ t 100 %) .....Do ư ề ử ằ ầ ạ ồ ơ
49
t đ t ra cho B c Ninh là ph i đ y nhanh ng d ng c v y, v n đ c p thi ậ ề ấ ấ ế ặ ả ẩ ụ ứ ắ ơ
gi i hóa vào s n xu t lúa đ gi ớ ể ả ấ ả ữ i phóng s c lao đ ng và nâng cao h n n a ứ ộ ơ
ng lúa. năng su t, ch t l ấ ấ ượ
4.1.3.2 K t qu ng d ng c gi ả ứ ơ ớ ụ ế i hóa trong khâu gieo c y ấ
- T năm 2009 đ n nay, đ c s h tr c a UBND t nh và nh n th c đ ừ ế ượ ự ỗ ợ ủ ứ ượ c ậ ỉ
trên 4.600 giàn s hàng nh ng tác d ng c a giàn s nên các h dân đã đ u t ạ ầ ư ụ ữ ủ ộ ạ
đ ượ ư c đ a vào s n xu t. Giàn s có nhi u u đi m nh : Ti ạ ề ư ư ể ả ấ ế ả t ki m gi ng, gi m ố ệ
công t a d m h n so v i lúa gieo th ng b ng tay, lúa đ ỉ ặ ẳ ằ ớ ơ ượ ậ c gieo theo hàng thu n
l ợ i cho quá trình chăm sóc. Đ ng th i, m t giàn s hàng có th thay th cho 30 - ộ ể ế ạ ờ ồ
35 lao đ ng c y, v a gi m chi phí công lao đ ng, đ m b o th i v , v a cho năng ờ ụ ừ ừ ả ấ ả ả ộ ộ
su t cao. Nh đó, đã góp ph n đ a di n tích lúa gieo th ng c a t nh t 3.000 ha ầ ư ủ ỉ ệ ấ ẳ ờ ừ
(2009) lên 5.000 ha (2011), trong đó di n tích lúa gieo b ng giàn s tăng t 540 ha ệ ạ ằ ừ
(2009) lên 1.800 ha (2011).
B ng ả 4.3 K t qu ng d ng c gi ơ ớ ả ứ ụ ế ả i hóa trong khâu gieo c y cho s n ấ
xu t lúa t nh B c Ninh, 2009 - 2011 ấ ở ỉ ắ
2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ 10/09 BQ
So sánh (%) 11/10 142,1 1. S l ng giàn s ố ượ ạ 1.800 3.250 4.620 180,55 160,21
2. S l ng giàn s BQ/ 5 143,2 ố ượ ạ 23,61 43,44 62,22 183,9 162,32
BQ/ 4 143,2 1.000 ha 3. Giá tr giàn s ị ạ 23,61 43,44 62,22 183,9 162,32
1.000 ha (1.000 đ) 4. Di n tích lúa đ 4 157,8 ệ ượ c 540 1.140 1.800 211,11 182,57 gieo b ng giàn s ạ
+ T l 9 159,8 ằ % CGH khâu ỷ ệ 0,71 1,52 2,43 214,08 185,00 6 gieo c y (%) ấ
, 2011 Ngu n: S Nông nghi p & PTNT B c Ninh ệ ắ ồ ở
Qua b ng 4.3 cho th y s l ng máy và giá tr giàn s bình quân/ 1.000 ấ ố ượ ả ạ ị
2009 - 2011, tuy nhiên s l ng bình quân còn t ha liên t c tăng t ụ ừ ố ượ ươ ố ng đ i
50
t i B c Ninh v c b n khâu gieo c y lúa v n làm th pấ . Do đó, trên th c t ự ế ạ ề ơ ả ắ ấ ẫ
th công là chính. Đi u này đòi h i B c Ninh c n ti p t c đ u t , trang b c ế ụ ầ ư ỏ ắ ủ ề ầ ị ơ
gi ớ i hóa cho khâu gieo c y đ đáp ng yêu c u. ấ ứ ể ầ
i hóa trong khâu thu ho ch 4.1.3.3 K t qu ng d ng c gi ả ứ ơ ớ ụ ế ạ
Công tác thu ho ch lúa ng pháp thu ạ ở ắ B c Ninh ch y u v n là ph ủ ế ẫ ươ
ho ch nhi u giai đo n, ạ công vi c c t, v n chuy n đa s v n là th công, ệ ắ ố ẫ ủ ể ề ạ ậ
công đo n đ p lúa, tách h t thì đã ng d ng máy. ụ ứ ậ ạ ạ
* Máy tu t lúa: Hi n nay, toàn t nh có t ng s 3.126 chi c ế máy tu tố ệ ố ổ ố ỉ
dùng môt đi n, 2.610 máy đ p lúa (máy ph t lúa) đã đáp ng đ ơ ệ ứ ụ ậ ượ ơ ả c c b n
yêu c u tu t lúa. Nh ng vi c s d ng các lo i máy này gây th t thoát t 8- ệ ử ụ ư ầ ấ ạ ố ừ
10% s n l ng. Ngoài ra, còn gây c n tr giao thông và nh h ng môi ả ượ ả ở ả ưở
tr ng. ườ
* Máy g t đ p liên h p: Đây là lo i máy m i đ c đ a vào s d ng đ ặ ậ ớ ượ ư ử ụ ạ ợ ể
thu ho ch lúa trên đ a bàn B c Ninh trong m t s năm g n đây. Nh đ c s ộ ố ờ ượ ự ạ ắ ầ ị
c và s m nh d n đ u t c a các h nông dân, đ n nay h tr c a Nhà n ỗ ợ ủ ướ ự ạ ầ ư ủ ế ạ ộ
toàn t nh có t ng s có 58 chi c lo i 54 ML có b r ng m t c t 1.600 mm - ặ ắ ề ộ ế ạ ổ ố ỉ
1.800 mm và 72 chi c có b r ng m t c t 1.000 - 1500 mm nh ng m i ch đáp ặ ắ ề ộ ư ế ớ ỉ
ng đ c kho ng 3% di n tích lúa, u đi m c a lo i máy này là làm tăng năng ứ ượ ư ủ ệ ể ả ạ
su t lao đ ng: 1 máy có th thay th cho 40 - 45 lao đ ng th công, gi m t ủ ể ế ấ ả ộ ộ ỷ ệ l
hao h t d i 3%, v a gi ng nông ụ ướ ừ ả i quy t nhanh th i v g t, nâng cao ch t l ờ ụ ặ ấ ượ ế
s n và tăng hi u qu kinh t ệ ả ả ế . Tuy nhiên, giá thành c a các lo i máy g t còn t ủ ạ ặ ươ ng
là t đ i cao (150 – 250 tri u đ ng/máy) nên vi c ng ệ ồ ố ệ ườ i dân ch đ ng đ u t ủ ộ ầ ư ươ ng
đ iố khó khăn.
ng máy GĐLH và di n tích lúa đ Dựa vào b ng 4.4 cho th y s l ấ ố ượ ả ệ ượ c
ng d ng máy GĐLH vào thu ho ch ngày càng tăng qua các năm 2009 - 2011. ứ ụ ạ
Tuy nhiên, ch s ng máy GĐLH BQ/ 1000 ha là quá th p, trong khi tính ỉ ố s l ố ượ ấ
căng th ng mùa v khâu thu ho ch ngày càng cao thì l ụ ẳ ạ ượ ng máy nh v y không th ư ậ ể
51
c nhu c u c a ng đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ườ i nông dân. Do đó, B c Ninh c n ti p t c có ắ ế ụ ầ
nh ng bi n pháp đ tăng s l ng và ch t l ố ượ ữ ệ ể ấ ượ ng d ch v thu ho ch đ có th đáp ạ ụ ể ể ị
ng nhu c u ngày càng cao c a ph ứ ủ ầ ươ ng pháp thu ho ch hi n đ i này. ạ ệ ạ
i hóa trong khâu thu ho ch lúa B ng ả 4.4 K t qu ng d ng c gi ơ ớ ả ứ ụ ế ạ
t nh B ở ỉ ắc Ninh, 2009 - 2011
2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ
3.860 3.548 3.126 10/09 91,97 BQ 89,99 ố
ụ ng máy ph t 2.018 2.346 2.610 116,25 113,73
1. S máy tu t lúa ố 2. S l ố ượ lúa 3. S l ng máy GĐLH ố ượ 43 78 130 181,40 173,88
4. S l ng máy GĐLH ố ượ 0,56 1,04 1,75 185,71 176,77
BQ/ 1.000 ha ị 106,4 332,5 185,71 176,76 197,7 6
ệ 602 1.125 2.028 186,88 183,54
% CGH khâu 7,89 1,50 2,73 190,38 185,96 So sánh 11/10 88,11 111,2 5 166,6 7 168,3 0 168,2 6 180,2 7 181,6 4 5. Giá tr máy GĐLH BQ/ 1.000 ha ( tr.đ) 6. Di n tích lúa ng ứ d ng máy GĐLH ụ + T l ỷ ệ thu ho ch (%) ạ
, 2011 Ngu n: S Nông nghi p & PTNT B c Ninh ệ ắ ở ồ
4.1.4 K t qu c a ngành tr ng lúa t nh B c N inh ả ủ ồ ế ắ ỉ
ng, chính sách đúng đ n c a Nh nh ng ch tr ữ ủ ươ ờ ắ ủ Nhà n ướ ắ c và t nh B c ỉ
Ninh, s k t h p các ngu n v n t ự ế ợ ố ừ ồ ẩ các c quan, doanh nghi p đã góp ph n đ y ệ ầ ơ
nhanh ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ ở ắ B c Ninh th i gian v a qua. ờ ừ
Vi c tăng c ng áp d ng các ti n b k thu t và c gi i hóa trong s n xu t đã ệ ườ ộ ỹ ơ ớ ụ ế ậ ấ ả
ả ủ ả góp ph n quan tr ng trong vi c tăng năng su t lao đ ng và hi u qu c a s n ệ ệ ầ ấ ọ ộ
xu t, trong đó năng su t lúa bình quân toàn t nh tăng t 54,8 t /ha (2006) lên 59,3 ấ ấ ỉ ừ ạ
/ha (2011), tăng 4,5 t /ha, nên s n l t ạ ạ ả ượ ệ ng thóc v n tăng 2.350 t n, trong khi di n ấ ẫ
tích lúa đã gi m kho ng 5.580 ha; bình quân l ng th c có h t đ t 430 ả ả ươ ự ạ ạ
52
kg/ng i/năm, t ng đ tr ườ ươ ươ ng nh ng năm ữ ướ c đây, do v y an ninh l ậ ươ ự ẫ ng th c v n
c đ m b o. Nh ng k t qu đó đã góp ph n đ a giá tr s n xu t tr ng tr t tăng đ ượ ả ầ ư ấ ồ ị ả ữ ế ả ả ọ
t ừ ấ ả 1.135 t đ ng (2006) lên 1.156 t đ ng (2011) trong đi u ki n di n tích đ t s n ỷ ồ ỷ ồ ệ ề ệ
xu t nông nghi p gi m 4.076 ha, t c đ tăng tr ố ộ ệ ả ấ ưở ị ả ng bình quân 0,4 %/năm, giá tr s n
xu t/ha canh tác tăng t ấ ừ ậ ủ 50 tri u đ ng lên 71 tri u đ ng (đ t 142 %), thu nh p c a ệ ồ ệ ồ ạ
nông dân t ừ ả s n xu t tr ng tr t đ ấ ồ ọ ượ c tăng lên đáng k . ể
– B ng 4.5 K t qu s n xuât ngành tr ng lúa t nh B c Ninh giai đo n 2009 ồ ả ả ế ả ạ ắ ỉ
2011
So sánh 2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ
ấ ồ 40.835 40.482 40.151 09/08 10/09 99,18 99,14 BQ 99,16
ệ ệ ồ 76.223 74.820 74.253 98,16 99,24 98,70
1. Di n tích đ t tr ng lúa (ha) 2. Di n tích gieo tr ng lúa (ha) 3. Năng su t lúa BQ (t n/ ha) ấ ấ 5,70 5,95 5,93 99,66 102,00
4. S n l ng lúa (t n) ả ượ ấ 434.299 440.121 98,93 100,66 444.88 0
Ngu n: Niên giám th ng kê B c Ninh , 2011 ồ ố 104,3 9 102,4 3 ắ
Tuy nhiên, ho t đ ng h tr c a Nhà n ỗ ợ ủ ạ ộ ước, c a t nh và c a các doanh ủ ỉ ủ
nghi p còn h n ch , c b n m i ế ơ ả ớ ở ứ ộ ỗ ợ m c đ h tr xây d ng đi m mô hình trình ự ể ệ ạ
ng l ngu n v n h tr này còn di n. Do đó, s nông dân đ ố ễ c h ượ ưở i tr c ti p t ợ ự ế ừ ồ ố ỗ ợ
ít. Trong khi giá thành máy móc cao, ngu n v n t có c a h th p nên r t khó ố ự ồ ủ ộ ấ ấ
đ u t khăn đ có th t ể ể ự ầ ư máy móc ph c v gia đình và đi làm d ch v . ụ ụ ụ ị
i hóa cho s n xu t lúa trong các h nông dân 4.2 Tình hình ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ộ ả ấ ở
t nh B c Ninh ắ ỉ
4.2.1 Thông tin chung v ch h đ
ề ủ ộ ượ
c đi u tra ề
ng hi n nay thì vai trò c a ng Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ủ ệ ườ ế i ch ra quy t ủ
đ nh cho quá trình s n xu t là vô cùng quan tr ng. Quy t đ nh c a h đúng ị ế ị ủ ả ấ ọ ọ
đ n phù h p s làm cho vi c s n xu t di n ra thu n l ắ ợ ẽ ệ ả ậ ợ ễ ấ ệ i, đ t năng su t hi u ạ ấ
qu cao. Ng i, vi c ra quy t đ nh không phù h p s gây tr ng i cho quá ả c l ượ ạ ợ ẽ ế ị ệ ạ ở
53
trình s n xu t, th m chí làm quá trình s n xu t b thua l ấ ị ấ ậ ả ả ỗ ẫ ế ặ d n đ n phá s n. Đ c ả
bi t đ i v i h nông dân s n xu t nông nghi p nói chung và h s n xu t lúa nói ệ ố ớ ộ ộ ả ệ ả ấ ấ
riêng thì vai trò c a ng i ch h càng có vai trò quan tr ng. B i vì các h ủ ườ ủ ộ ộ ở ọ ở
nông thôn v n còn mang n ng tính k c ng gia đình truy n th ng, ng i ch ỷ ươ ặ ẫ ề ố ườ ủ
i cao nh ng công vi c quan tr ng c a gia đình. h mang quy n quy t đ nh t ề ộ ế ị ố ủ ữ ệ ọ
Trong quá trình s n xu t lúa, ng i ch h th ấ ả ườ ủ ộ ườ ự ng có nh ng quy t đ nh xem l a ế ị ữ
ế ch n s d ng nh ng gi ng gì? S n xu t nh th nào? Có áp d ng nh ng ti n ấ ọ ử ụ ư ế ụ ữ ữ ả ố
b k thu t m i hay không?....... đi u đó nh h ộ ỹ ề ậ ả ớ ưở ả ng tr c ti p đ n quá trình s n ự ế ế
xu t và thu nh p c a h . ậ ủ ộ ấ
54
B ng 4.6 M t s thông tin v ch h đ c đi u tra năm 2011 ả ề ủ ộ ượ ộ ố ề
Quê võ Gia Bình Thu n Thành ậ T ng ổ
STT ĐVT Ch tiêu ỉ
l CC (%) CC (%) CC (%) l CC (%) Số ngượ Số ngượ l Số ngượ l Số ngượ
T ng s ng ng 35 1 100 30 100 30 100 95 100 ố ườ ổ i đi u tra ề iườ
i tính ớ
2
60 40 56,67 43,33 70 30
3 21 14 46, 19 17 13 40,64 21 9 40,25 59 36 41,51 62,11 37,89 - iườ ng iườ ng tu iổ
ọ 4
5 26 4 14,28 74,28 11,43 5 19 6 16,67 63,33 20 4 16 10 13,33 53,33 33,33 14 61 20 14,74 64,21 21,05
5 12,2 - 11,6 - 13,1 - 12,4 - Gi + Nam + Nữ Tu i bình quân ổ Trình đ h c v n ộ ọ ấ + Ti u h c ể + THCS + THPT Thu nh p bình quân/ ng ậ i/năm ườ tri uệ đ ngồ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2011 ợ ố ệ ề ổ ồ
55
6 cho th y đa s các ch h c 3 huy n đi u tra đ u là Qua b ng 4. ả ủ ộ ở ả ệ ề ề ấ ố
nam, đi u này thu n l i cho vi c ng d ng s d ng máy móc vào s n xu t do ậ ợ ề ử ụ ệ ứ ụ ấ ả
nam gi i th t, và kh năng s n sàng đ u t ớ ườ ng có s c kho t ứ ẻ ố ầ ư ế ố ớ m i. y u t ả ẵ
Ngoài ra, gi ớ ấ i tính cũng có liên quan đ n công vi c trong các khâu s n xu t ệ ế ả
lúa: nam gi i th ớ ườ ố ả ng làm nh ng vi c n ng nh c nh làm đ t, phun thu c b o ệ ặ ư ữ ấ ọ
i th v th c v t, v n chuy n lúa..... n gi ệ ự ữ ớ ể ậ ậ ườ ầ ự ầ ng làm nh ng khâu c n s c n ữ
cù, khéo léo nh gieo c y, làm c , c t lúa ....... Do đó, gi i tính có nh h ỏ ắ ư ấ ớ ả ưở ng
khác nhau đ n vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ ế ả i hóa vào các khâu trong quá trình s n
xu t lúa c a h . ủ ộ ấ
Tu i đ i bình quân c a các ch h t ng đ i cao (trung bình đ u trên ủ ộ ươ ổ ờ ủ ề ố
40 tu i), đi u này c n thi ề ầ ổ ế ấ t ph i đ y m nh ng d ng máy móc vào s n xu t ụ ả ẩ ứ ạ ả
ứ thay th s c lao đ ng cho h . Tuy nhiên, tu i bình quân cao cũng là thách th c ế ứ ộ ọ ổ
t và s l n khi mà vi c s d ng máy móc vào s n xu t c n có ớ ệ ử ụ ấ ầ ả s c kho t ứ ẻ ố ự
ti p thu nhanh ki n th c và k thu t m i vào s n xu t, trong khi tu i cao ứ ế ế ậ ả ấ ổ ớ ỹ
th ườ ng s c kho s gi m và kh năng ti p thu ch m d n. ả ẻ ẽ ả ứ ế ậ ầ
V m t trình đ h c v n c a các ch h còn h n ch , đa s các ch h ộ ọ ấ ủ ề ặ ủ ộ ủ ộ ế ạ ố
ch có trình đ ộ trung h c c s (chi m kho ng 64,21 %), s ch h có trình ả ọ ơ ở ủ ộ ế ố ỉ
đ trung h c ph thông còn ít (chi m kho ng 21%), còn l ộ ế ả ọ ổ ạ ộ ể i là có trình đ ti u
t có ch h đ c đi u tra ch có trình h c (chi m kho ng 14, 74%), đ c bi ọ ế ả ặ ệ ủ ộ ượ ề ỉ
đ l p 2. Đi u này là khó khăn cho vi c ng d ng nh ng ti n b m i nói ộ ớ ộ ớ ệ ứ ụ ữ ế ề
chung và ng d ng c gi i hoá nói riêng. ơ ớ ứ ụ
V ngh nghi p: T t c các ch h đ ủ ộ ượ ấ ả ề ề ệ ệ c đi u tra đ u làm nông nghi p ề ề
là chính và ngu n thu nh p c a h cũng ch y u là t nông nghi p ậ ủ ọ ủ ế ồ ừ ệ . Tuy nhiên,
th i gian qua l c l ng lao đ ng tr c a gia đình đang d n có xu h ự ượ ờ ẻ ủ ầ ộ ướ ng b thu ị
ủ ộ ẫ hút vào các công vi c khác có thu nh p cao h n. Trong khi đó các ch h v n ệ ậ ơ
có tâm lý gi ru ng, thâm canh s n xu t đáp ng nhu c u nông s n c a gia ữ ộ ứ ủ ả ấ ầ ả
đình. S n xu t trong đi u ki n ngày càng thi u h t lao đ ng là lý do và mong ụ ế ệ ề ả ấ ộ
mu n l n đ đ i hoá vào trong s n xu t lúa nh m gi ố ớ ể ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ằ ấ ả ả i
56
phóng s c lao đ ng và tăng thu nh p c i thi n đ i s ng. ệ ờ ố ậ ả ứ ộ
V thu nh p: m c thu nh p bình quân đ u ng i c a h nông dân đi u tra ứ ề ậ ậ ầ ườ ủ ộ ề
còn t ng đ i th p (kho ng t 11 – 13 tri u đ ng/ng i/năm), đây là rào c n l n đ ươ ố ấ ả ừ ệ ồ ườ ả ớ ể
có th đ u t nh ng ph ng ti n, máy móc có giá tr cao vào s n xu t c a mình. ể ầ ư ữ ươ ấ ủ ệ ả ị
4.2.2 Tình hình huy đ ng và s d ng ngu n l c trong h ồ ự ử ụ ộ ộ
ộ Đi u ki n ngu n l c c a h là nh ng gì s n có mà h có th huy đ ng ữ ồ ự ủ ộ ề ể ệ ẵ ộ
vào s n xu t lúa. Ngu n l c chính c a các h nông dân là ồ ự ủ ấ ả ộ ấ ngu n nhân l c, đ t ự ồ
đai và ngu nồ v n. Trong đ tài, chúng tôi nghiên c u vi c h s d ng các ộ ử ụ ứ ệ ề ố
ngu n l c c a mình nh th nào vào quá trình s n xu t lúa, nh ng y u t ồ ự ủ ư ế ế ố ữ ả ấ
ng ti n c gi ngu n l c có tác đ ng nh th nào đ n vi c ng d ng ph ư ế ồ ự ệ ứ ụ ế ộ ươ ơ ớ i ệ
hoá vào s n xu t. ả ấ
4.2.2.1 Tình hình ngu n nhân l c c a h ự ủ ộ ồ
i v a là khó khăn đ Đi u ki n v nhân l c v a là đi u ki n thu n l ự ừ ậ ợ ừ ề ề ề ệ ệ ể
c b c i thi n đ i s ng c a các h . N u ngu n nhân l c có trình đ cao, đ ế ả ờ ố ự ủ ệ ộ ồ ộ ượ ố
trí công vi c h p ệ ợ lý s làm tăng năng su t lao đ ng, nâng cao hi u qu kinh t ệ ẽ ấ ả ộ ế
góp ph n c i thi n đ i s ng gia đình. Ng i, n u ngu n nhân l c quá ờ ố ệ ầ ả c l ượ ạ ự ế ồ
đông, không đ c b trí h p lý s gây ra hi n t ng lãng phí nhân l c, là tr ượ ệ ượ ẽ ố ợ ự ở
ng i cho vi c phát tri n kinh t ệ ể ạ ế ủ ộ c a h .
B ng 4. 7 Tình hình nhân kh u, lao đ ng c a các h đi u tra năm 2011 ả ộ ề ủ ộ ẩ
ng S l
STT 1 2 3 ố ượ 95 408 4,30 ẩ ĐVT hộ Kh uẩ iườ Ng
Ch tiêu ỉ T ng s h đi u tra ổ ố ộ ề T ng s nhân kh u ổ ẩ ố S nhân kh u bình quân/ h ố ng lao đ ng trong đ S l ộ ố ượ ộ ộ 4 Ng 232 iườ
5 Ng 2,45 i/hườ ộ
tu iổ S lao đ ng bình quân/ h ộ ộ ố ng lao đ ng nông S l ộ ố ượ 6 Ng 179 iườ
7 Ng i/ h 1,88 nghi pệ Lao đ ng NN bq/ h ộ ộ ườ ộ
57
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
Qua b ng 4.7 ta th y s nhân kh u bình quân và s lao đ ng bình quân ấ ố ả ẩ ố ộ ở
B c Ninh là không cao. H n n a, s lao đ ng th c t nhà làm nông nghi p còn ơ ữ ố ự ế ở ắ ộ ệ
th p h n do l c l ng lao đ ng tr có xu h ng b thu hút vào các khu công ự ượ ấ ơ ẻ ộ ướ ị
nghi p trên đ a bàn t nh ho c đi làm ăn kinh t i các thành ph l n có thu ệ ặ ỉ ị t ế ạ ố ớ
nh p cao h n. S lao đ ng nông nghi p bình quân/ h ch kho ng 1,87 ng ệ ộ ỉ ậ ả ố ộ ơ ườ i/
h trong khi tính căng th ng mùa v cao đã gây ra tình tr ng thi u lao đ ng vào ộ ụ ế ẳ ạ ộ
th i đi m chính v s n xu t. Đ kh c ph c hi n t ng thi u h t lao đ ng lúc ụ ả ệ ượ ụ ể ể ấ ắ ờ ế ụ ộ
chính v các h nông dân th ộ ụ ườ ng huy đ ng l c l ộ ự ượ ng lao đ ng c a gia đình đi ủ ộ
làm xa tranh th v làm cùng, ho c đ i công gi a các h ho c đi thuê nhân công ộ ặ ặ ổ ủ ề ữ
n i khác. Tuy nhiên, vi c huy đ ng l c l ng lao đ ng đi làm công ty v ph t ừ ơ ự ượ ệ ộ ề ụ ộ
giúp ch mang tính tranh th , không đ c nhi u. Qua đi u tra h cho th y đa s ủ ỉ ượ ề ề ấ ộ ố
ng thi u lao đ ng b ng cách đ i công cho nhau các h ph i kh c ph c hi n t ắ ệ ượ ụ ả ộ ế ằ ộ ổ
(154 công/năm) và đi thuê ngoài (81 công/năm). Tuy nhiên, vi c thuê m n lao ướ ệ
ộ đ ng vào th i đi m gieo c y và thu ho ch khá khó khăn và chi phí thuê lao đ ng ạ ộ ể ấ ờ
ngày càng đ y lên cao, làm cho hi u qu s n xu t lúa gi m xu ng. Nh v y có ư ậ ả ả ệ ẩ ả ấ ố
i các h nông dân th th y vi c thi u h t lao đ ng trong th i đi m chính v t ộ ế ụ ể ấ ụ ạ ể ệ ờ ộ
s n xu t lúa là t ấ ả ươ ng đ i cao. ố
4.2.2.2 Tình hình ngu n l c đ t đai ồ ự ấ
Đ t đai là t ấ ư ệ ả ệ ớ li u s n xu t quý giá v i ngành tr ng tr t nói chung đ c bi t v i ấ ặ ớ ọ ồ
bà con nông dân s n xu t lúa B c Ninh nói riêng do đây là n i đ t ch t ng ấ ả ở ắ ơ ấ ậ ườ i
đông.
B ng 4. 8 Tình hình đ t đai trong các h đi u tra ả ộ ề ấ
Chung
STT
Gia Bình
Ch tiêu ỉ
ĐVT Qu Võế
1
2.613,90
2.412,45
Thu nậ Thành 2.170,13
2.410,45
m2
Di n tích đ t nông nghi p ệ ấ
ệ
2
Di n tích tr ng lúa
2.199,62
1952, 85
1.910,81
2.030,49
m2
ệ
ồ
58
3
273,9
m2
315,6
162,85
252
Di n tích tr ng cây màu ồ
ệ
4
Di n tích đ t m t n
140,38
m2
144,00
96,50
127,67
c ấ ặ ướ
ệ
5
4,53
5,73
5,06
5,08
Th aử
6
m2
485,57
340,81
377,63
405,77
S th a ru ng ố ử ộ Di n tích bình quân m i ỗ ệ th aử
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2011 ợ ố ệ ề ổ ồ
ộ Qua b ngả 4.8 ta th y, v di n tích đ t nông nghi p bình quân/ h là ề ệ ệ ấ ấ
2 (t
ng đ i th p (kho ng 6 – 7 sào/ h ) trong đó di n tích nhóm h t ươ ộ ở ệ ả ấ ố ộ ệ huy n
ng ng 7,26 sào), con s này c a nhóm Qu Võ cao nh t là 2.613,90 m ấ ế ươ ủ ứ ố
2 và 2.170,13 m2
huy n Gia Bình và Thu n Thành l n l t là 2.412,45 m h ộ ở ầ ượ ệ ậ
(t ng ng 6,7 sào và ươ ứ ệ 6,03 sào). Trong t ng di n tích đ t nông nghi p thì di n ệ ệ ấ ổ
tích đ t tr ng lúa v n là ch đ o. Di n tích tr ng cây màu ch là xen canh vào ấ ố ủ ạ ệ ẫ ồ ỉ
v đông đ t n d ng đ t và ph c v nhu c u tiêu dùng c a gia đình, không có ụ ể ậ ụ ụ ụ ủ ấ ầ
di n tích tr ng đ c canh cây màu. ộ ệ ồ
Nhìn chung s th a ru ng bình quân/ h còn nhi u, manh mún, m i h ố ử ỗ ộ ề ộ ộ
gia đình trung bình v n còn t ẫ ớ ử i 4– 6 th a ru ng, di n tích bình quân m i th a ử ệ ộ ỗ
i 1 sào/ th a. Đây th c s là thách th c và gây khó khăn ch kho ng trên d ả ỉ ướ ự ự ứ ử
l n cho vi c s n xu t hàng hoá l n và đ a máy móc vào s n xu t lúa. ớ ệ ả ư ấ ả ấ ớ
4.2.2.3 Tình hình trang b máy móc, thi t b cho ngh tr ng lúa trong các h ị ế ị ề ồ ộ
đi u tra ề
Bên c nh y u t v ngu n nhân l c và đ t đai thì v n cũng gi ế ố ề ự ạ ấ ồ ố ữ ộ ị m t v
trí quan tr ng trong s n xu t lúa. Nó có nh h ng tr c ti p t i quá trình canh ấ ả ả ọ ưở ự ế ớ
tác, đ u t chăm sóc cho cây lúa do đó nh h ng t ầ ư ả ưở ớ i năng su t c a cây và ấ ủ
hi u qu s n xu t. Các công c s n xu t nh máy làm đ t, giàn s lúa, trâu ụ ả ả ả ư ệ ấ ấ ấ ạ
ả bò, máy đ p lúa ..… là nh ng d ng c ph c v tr c ti p cho quá trình s n ụ ụ ự ụ ụ ữ ế ậ
xu t lúa. Theo đi u tra, do di n tích đ t canh tác lúa c a các h ít nên các máy ấ ủ ề ệ ấ ộ
làm đ t, máy đ p (ph t) lúa, máy GĐLH là do các h mua v i m c đích đi ụ ụ ậ ấ ớ ộ
làm d ch v thuê ch không ph i mua ph c v riêng cho gia đình. ụ ụ ứ ụ ả ị
59
B ng ả 4.9 Tình hình trang b máy móc cho s n xu t lúa trong các h đi u tra ộ ề ấ ả ị
T ngổ
Gia Bình
Thu n Thành
Qu Võế
ậ
Đi u ki n v v n
ĐVT
ệ ề ố
ề
SL
SL
SL
SL
GT 1.000(đ)
Giá trị (1.000 đ)
Giá trị (1.000 đ)
Giá trị (1.000 đ)
1. T ng s h đi u tra
35
30
95
30
ố ộ ề
ổ
Hộ
2. T ng s máy
ố
ổ
3
75.000
Cái
1
25.000
25.000
1
25.000
1
Máy làm đ tấ
56
532.950
Trâu, bò
Con
16
152.950
275.500
11
104.500
29
19
19.000
Cái
9
9.000
4.000
6
6.000
4
Giàn s lúaạ
2
27.600
Máy ph t lúa
Cái
1
13.800
13.800
0
0
1
ụ
4
380.000
Máy g t đ p liên h p
Cái
1
190.000
0
1
0
ặ ậ
ợ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ,
190.000 ổ
ợ ố ệ ề ồ
2011
60
4.2.2.4 Tình hình ng d ng c gi ơ ớ ụ ứ i hoá vào s n xu t lúa t ả ấ ạ i nhóm h ộ
Cùng v i ti n trình phát tri n c a xã h i, t ớ ế ộ ạ ủ ể i nhóm h đi u tra cũng ộ ề
ngày càng ng d ng nhi u ph ng th c s n xu t tiên ti n vào đ i s ng cũng ứ ụ ề ươ ứ ả ờ ố ế ấ
nh trong s n xu t trong đó có vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ ư ả ấ ấ i hóa vào trong s n xu t ả
lúa. Qua th c t c đ u ng d ng c gi ự ế ề đi u tra cho th y nhóm h đã b ấ ộ ướ ầ ứ ơ ớ i ụ
hóa vào s n xu t đ thay th s c lao đ ng c a con ng i. ấ ể ế ứ ủ ả ộ ườ
Theo đi u tra cho th y t t c các h nông dân s n xu t lúa đ ề ấ ấ ả ả ấ ộ ượ ề c đi u
tra đ u ít nh t đã ng d ng c gi i hoá vào m t trong các khâu s n xu t lúa ơ ớ ụ ứ ề ấ ả ấ ộ
ử ụ c a gia đình mình. Khâu làm đ t và thu ho ch nhi u giai đo n có s d ng ủ ề ạ ạ ấ
máy đ p lúa đã đ ậ ượ ứ ả c ng d ng nhi u (đã có 100 % s h ng d ng vào s n ố ộ ứ ụ ụ ề
xu t). Khâu gieo c y b ng giàn s hàng và thu ho ch b ng máy GĐLH đã ằ ấ ấ ạ ạ ằ
c ng d ng nh ng t s h áp d ng còn th p, ch a t l ng x ng v i yêu đ ượ ứ ụ ư ỷ ệ ố ộ ư ươ ụ ấ ứ ớ
c u.ầ
61
Bảng 4.10 Tình hình ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ i hoá cho s n xu t lúa trong các h đi u tra (tính BQ cho 1 h / v ) ộ ụ ộ ề ả ấ
Chung
Gia Bình
Qu võế
ậ
CC
Thu n Thành CC
CC
CC
STT
ĐVT
Ch tiêu ỉ
SL
SL
SL
SL
(%)
(%)
(%)
T ng di n tích đ t tr ng lúa BQ/
2030,49
(%) 100
ấ ồ
ệ
ổ
2.199,62
100
1952, 85
100
1.910,81
100
1
m2
hộ
1.717,38
100
1.933,47
87,9
1.562,28
80,0
1.620,37
84,8
2
Di n tích ng d ng máy làm đ t ấ ụ
ứ
ệ
m2
176,19
100
Di n tích ng d ng giàn s
205,66
9,35
161,31
8,26
156,69
8,82
3
ứ
ụ
ệ
ạ
m2
134,42
100
168,72
7,67
84,56
4,33
144,27
7,55
4
Di n tích ng d ng máy GĐLH ụ
ứ
ệ
m2
T ng s th a bình quân/ h
5,43
-
6,21
-
6,56
-
5,87
-
5
ố ử
ổ
ộ
Th aử
4,68
86,18
5,31
81,57
5,42
84,41
5,08
-
6
S th a ng d ng máy làm đ t ấ ụ
ố ử ứ
Th aử
S th a ng d ng giàn s
0,54
9,94
0,51
8,26
0,54
8,81
0,54
-
7
ố ử ứ
ụ
ạ
Th aử
0,41
7,67
0,27
4,36
0,39
7,55
0,39
-
8
S th a ng d ng máy GĐLH ụ
ố ử ứ
Th aử
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2011 ổ ợ ố ệ ề ồ
62
4.2.3 Tình hình ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ộ ề i hóa trong s n xu t lúa c a các h đi u ủ ả ấ
tra
Nh đã trình bày, tính ch t ấ căng th ng mùa v s n xu t lúa ngày càng cao ụ ả ư ẳ ấ
ầ nh hi n nay, lao đ ng gia đình và lao đ ng đ i công không đáp ng đ nhu c u ộ ư ệ ủ ứ ộ ổ
ệ công vi c bu c các h ph i đi thuê lao đ ng và thuê máy đ ph c v công vi c ể ụ ụ ệ ả ộ ộ ộ
gia đình.
ấ B ng ả 4.11 Tình hình ti p c n d ch v trong khâu làm đ t cho s n xu t ế ậ ụ ả ấ ị
lúa c a h đi u tra ủ ộ ề
STT N i dung d ch v ĐVT S l ng T l (%) ộ ị ụ ố ượ ỷ ệ
1.1 S h t 3 3,16 ố ộ ự làm đ t b ng máy ấ ằ Hộ
1.2 S h thuê làm đ t th công 0 0 ố ộ ủ ấ Hộ
1.3 S h thuê làm đ t b ng máy 59 62,12 ấ ằ ố ộ Hộ
1.4 33 34,73 S h thuê c hai lo i ạ ố ộ ả Hộ
95 100 T ngổ Hộ
m2 25.200 5,78 ệ ấ ủ
1.6 m2 354.782 81,22
ằ làm đ t b ng ấ ự 1.7 m2 15.270 3,49 1.5 Di n tích thuê làm đ t th công ấ ằ Di n tích thuê làm đ t b ng ệ máy Di n tích t ệ máy
1.8 m2 41.542 9,51 Di n tích không thuê làm đ t ấ ệ
m2 436.794 100 T ngổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
11 cho th y đa s các h nông dân đi u tra đã ph i đi thuê Qua b ng 4. ả ề ấ ả ộ ố
lao đ ng th công ho c thuê các d ch v c gi ụ ơ ớ ủ ặ ộ ị ủ i hoá trong s n xu t lúa c a ả ấ
gia đình mình. Đ i v i khâu làm đ t thì 100 % các h đ c h i đã ti p c n và ố ớ ộ ượ ỏ ế ậ ấ
ổ thuê máy làm đ t ph n l n di n tích tr ng lúa c a gia đình (đ t 81,22 % t ng ồ ầ ớ ủ ệ ấ ạ
di n tích). T ng di n tích gieo tr ng lúa c a nhóm h đi u tra đ ộ ề ủ ệ ệ ổ ồ ượ ứ ụ c ng d ng
i hóa khâu làm đ t đ t 84,71 %. c gi ơ ớ ấ ạ
63
Trong khâu gieo tr ng s h ph i đi thuê ố ộ ả ồ gieo c y là t ấ ươ ng đ i cao ố
(58/95 h chi m 61,05 %), nh ng s h có thuê d ch v gieo s b ng giàn s ố ộ ạ ằ ư ụ ế ộ ị ạ
2 chi m 2,14% t ng di n tích gieo tr ng lúa). Trong đó có
hàng còn t ng đ i ít (4 h ), di n tích thuê gieo b ng giàn s hàng cũng còn ươ ệ ằ ạ ố ộ
r t h n ch (5.184 m ế ấ ạ ế ệ ổ ồ
3 h v a thuê lao đ ng th công l i v a thuê giàn s hàng đ gieo s lúa. ộ ừ ủ ộ ạ ừ ể ạ ạ
Nguyên nhân s h thuê gieo s b ng giàn s còn ít là do ng ố ộ ạ ằ ạ ườ ư i dân v n ch a ẫ
ủ ộ quen v i lo i hình d ch v này, h n n a các ch giàn s cũng ch a ch đ ng ữ ủ ư ụ ạ ạ ớ ơ ị
trong vi c ngâm ệ ủ ạ ố m gi ng đ làm đi làm d ch v . ụ ể ị
B ng 4.1 ả ấ 2 Tình hình ti p c n d ch v trong khâu gieo c y cho s n xu t ế ậ ụ ấ ả ị
lúa c a h đi u tra ủ ộ ề
STT N i dung d ch v ĐVT S l ng T l (%) ộ ị ụ ố ượ ỷ ệ
1.1 S h t 19 20,00 ố ộ ự gieo b ng giàn s ằ ạ Hộ
1.2 54 56,84 S h thuê c y th công ấ ố ộ ủ Hộ
1.3 S h thuê gieo b ng giàn s 1 1,05 ố ộ ằ ạ Hộ
1.4 3 3,16 S h thuê c 2 hình th c ứ ả ố ộ Hộ
1.5 S h không thuê 18 18,94 ố ộ Hộ
95 100 T ngổ Hộ
1.6 Di n tích thuê c y th công m2 54.000 12,37 ủ ệ ấ
ằ ệ 1.7 m2 5.184 1,05
Di n tích thuê gieo b ng giàn sạ 1.8 Di n tích t m2 33.576 7,69 gieo b ng giàn s ằ ự ệ
1.9 m2 344.035 78,76 ạ Di n tích không thuê gieo ệ c yấ
m2 436.794 100 T ngổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
Trong khâu thu ho ch thì các h nông dân cũng ph i đi thuê g t b ng th ặ ằ ạ ả ộ ủ
công t ng đ i cao (56/95 h chi m 58,95 %) di n tích thuê g t th công ươ ủ ế ệ ặ ố ộ
64
nhi u. Bên c nh vi c thuê lao đ ng g t th công m t s h nông dân cũng đã ặ ộ ố ộ ủ ệ ề ạ ộ
ứ ch đ ng thuê máy g t đ p liên h p đ thu ho ch. Tuy nhiên, s h đã ng ể ặ ậ ủ ộ ố ộ ạ ợ
ng máy d ng thuê máy g t đ p còn h n ch (16 h ). Đi u này là do s l ụ ặ ậ ố ượ ề ế ạ ộ
i các đ a ph ng còn ít, m t s ng i dân mu n thuê g t đ p liên h p t ặ ậ ợ ạ ị ươ ộ ố ườ ố
nh ng v n còn g p khó khăn. Bên c nh đó, vào nh ng ngày th i ti t không ờ ế ữ ư ặ ẫ ạ
thu n l i, tr i có m a to thì không th thuê máy g t đ p đ c, ng i dân ậ ợ ặ ậ ư ể ờ ượ ườ
ph i thuê lao đ ng th công đ g t, tránh hi n t ng lúa b ng p úng th t thu. ể ặ ệ ượ ủ ả ộ ậ ấ ị
B ng 4.1 ả ấ 3 Tình hình ti p c n d ch v trong khâu thu ho ch cho s n xu t ế ậ ụ ạ ả ị
lúa c a h đi u tra ủ ộ ề
STT N i dung d ch v ĐVT S l ng T l (%) ộ ị ụ ố ượ ỷ ệ
1.1 S h thuê g t th công 56 58,95 ố ộ ủ ặ Hộ
1.2 S h thuê máy GĐLH 1 1,05 Hộ
ố ộ ự ặ g t b ng máy ằ 1.3 2 2,11 Hộ ố ộ S h t GĐLH
1.4 S h thuê c 2 d ch v 13 13,68 ố ộ ả ị ụ Hộ
1.5 S h không thuê thu ho ch 23 24,21 ố ộ ạ Hộ
95 100 T ngổ Hộ
1.6 Di n tích thuê g t th công m2 129.048 29,54 ủ ệ ặ
1.7 Di n tích thuê máy GĐLH m2 16.188 3,70 ệ
ệ ằ thu ho ch b ng ạ 1.8 m2 7.020 1,61
1.9 m2 284.539 65,14 Di n tích t ự máy GĐLH Di n tích không thuê thu ệ ho chạ
436.794 100 T ngổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
4.2.4 Các y u t nh h ng đ n ng d ng c gi ế ố ả ưở ế ứ ơ ớ ụ i hoá cho s n xu t lúa ả ấ
trong các h nông dân ộ
4.2.4.1 Các y u t nh h ng đ n ng d ng c gi ế ố ả ưở ế ứ ơ ớ ụ i hoá vào khâu làm đ t ấ
65
ng trâu bò các Làm đ t là khâu n ng nh c, h n n a hi n nay s l ọ ố ượ ữ ệ ấ ặ ơ ở
nhóm h đi u tra đã gi m, các gi ng lúa lai cây c ng khi g t xong có g c r ộ ề ố ạ ứ ả ặ ố
cao c ng, n u c y b ng trâu bò khó làm m c nát đ ụ ứ ế ầ ằ ượ ạ ấ c r nên khâu làm đ t
ch y u là s d ng máy làm đ t. Đi u tra cho th y t i nhóm h đ ử ụ ủ ế ấ ạ ề ấ ộ ượ c đi u tra ề
c 3 huy n đ u đã ng d ng máy làm đ t thay th cho lao đ ng th công ở ả ụ ủ ứ ệ ề ế ấ ộ
di n tích làm đ t b ng máy/ h 3 huy n là ỷ l và s c kéo c a trâu bò. T ủ ứ ệ ệ ấ ằ ộ ở ệ
ng đ i cao (đ u ng có t ươ ề đ t trên 80 % di n tích). Trong đó, Qu Võ là đ a ph ệ ế ạ ố ị ươ
c gi l c gi l i hóa t ỷ ệ ơ ớ i hóa khâu làm đ t cao nh t (87,9 %) và Gia Bình có t ấ ấ ỷ ệ ơ ớ
th p nh t (đ t 80 %). ấ ạ ấ
ng c a lao đ ng gia đình đ n ng d ng c gi * nh h Ả ưở ế ứ ơ ớ ụ ủ ộ i hóa khâu làm đ t ấ
Nh đã trình bày, i hóa trong khâu ư ở nhóm h đi u tra đ u đã ng d ng c gi ề ộ ề ơ ớ ứ ụ
làm đ t. Tuy nhiên, th c t cho th y t di n tích ng d ng c a các gia đình ự ế ấ l ấ ỷ ệ ệ ứ ụ ủ
khác nhau, đi u đó có m t ph n là do nh h ng c a ề ầ ả ộ ưở ủ s l ố ượ ng lao đ ng gia ộ
đình.
B ngả 4.14 nh h Ả ưở ng c a lao đ ng đ n c gi ộ ế ơ ớ ủ ấ i hoá làm đ t cho s n xu t ấ ả
lúa
STT T l Nhóm h ộ S h ố ộ ỷ ệ ệ Ư di n tích D
ộ ứ
ng d ng ụ 29 CGH (%) 87,08 1 chia theo s lao đ ng ố 1 lao đ ngộ
50 85,12 2 2 lao đ ngộ
14 81,17 3 3 lao đ ngộ
2 78,29 4 4 lao đ ngộ
95 84,71 T ngổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
ng lao đ ng nông nghi p và t Qua b ng ả 4.14 cho th y ấ gi a s l ữ ố ượ ệ ộ ỷ ệ l
ng d ng c gi i hóa có quan h t l ứ ơ ớ ụ ệ ỷ ệ ngh ch v i nhau. T i nh ng h có ít lao ạ ữ ớ ộ ị
đ ng đ đ m b o tính th i v thì h ph i thuê làm đ t nhi u, trong khi s ọ ộ ờ ụ ể ả ề ả ả ấ ố
ng i cày thuê b ng trâu bò ngày càng ít, giá cao thì vi c thuê các ph ườ ệ ằ ươ ệ ng ti n
66
i hóa là gi i pháp t c gi ơ ớ ả ố ư ử i u đ các h l a ch n. Th m chí là nh ng ô th a ộ ự ữ ể ậ ọ
nh vi c ng d ng c gi ng đ t nh ng ng ỏ ệ ứ ơ ớ ụ i hóa ch a đ m b o ch t l ả ấ ượ ư ả ư ấ ườ i
dân v n ph i ch p nh n. Đi u này đ c ch ng minh là nh ng h có ít lao ề ả ấ ậ ẫ ượ ứ ữ ộ
di n tích ng d ng c gi l đ ng (1 - 2 lao đ ng) có t ộ ộ ỷ ệ ệ ơ ớ ứ ụ ấ ạ i hóa trong làm đ t đ t
trên 87 %. Ng c l ượ ạ ộ i, nh ng h có nhi u lao đ ng s t n d ng ngu n lao đ ng ẽ ậ ụ ữ ề ồ ộ ộ
cày ho c cu c nh ng ru ng có quy mô nh hay ru ng đám c a gia đình đ t ủ ể ự ữ ặ ố ộ ỏ ộ
m đ đ m b o ch t l ng đ t thu n l ạ ể ả ấ ượ ả ậ ợ ấ i cho khâu gieo c y. Tuy nhiên, qua ấ
di n tích đ c các h ng d ng máy làm đ t đã b ng cho th y t ả l ấ ỷ ệ ệ ượ ộ ứ ụ ấ ở ứ m c
ng đ i cao (đ t trên 78 %) c a gia đình. t ươ ủ ạ ố
* nh h Ả ưở ng c a quy mô th a ru ng đ n ng d ng c gi ộ ế ứ ơ ớ ử ụ ủ ấ i hóa khâu làm đ t
cho s n xu t lúa ấ ả
i 95 h , t ng di n tích canh tác lúa là Theo đi u tra t ề ạ ộ ổ ệ ớ ổ 606,66 sào v i t ng
s 443 th a ru ng. Bình quân m i h nông dân có 6,38 sào, v i ố ỗ ộ ớ 5,08 m nhả ử ộ
ộ ru ng, bình quân m i th a ru ng có di n tích 1,26 sào/ ru ng. S th a ru ng ệ ố ử ử ộ ỗ ộ ộ
bình quân đ ượ c làm đ t b ng máy ấ ằ ở ề 3 huy n không có s chênh l ch nhi u, ự ệ ệ
đi u này là do di n tích bình quân cũng nh s th a bình quân/ h ư ố ử ộ ở ề ệ ệ các huy n
2
ng đ i đ ng đ u. Th c t t ươ ố ồ ự ế ề đi u tra cho th y tình tr ng ru ng đ t c a các h ạ ấ ủ ề ấ ộ ộ
đi u tra còn t ng đ i manh mún, nh l , s ô th a có di n tích nh h n 360 m ề ươ ỏ ẻ ố ỏ ơ ử ệ ố
2 đ nế
2
cao (215 th a, kho ng 48,5 %), s th a có di n tích t 360 m chi m t ế l ỷ ệ ố ử ử ệ ả ừ
900 m2 (t 1 đ n 2,5 sào) chi m 38,8 % (172 th a), ru ng có quy mô ≥ 1.440 m ừ ử ế ế ộ
(trên 4 sào) có r t ít (9 th a) ch chi m 0,02 %. S l ử ố ượ ế ấ ỉ ng ô th a ru ng bình quân/ ộ ử
ng r t l n đ n vi c ng d ng c h và quy mô di n tích c a ru ng có nh h ộ ủ ệ ả ộ ưở ấ ớ ệ ứ ụ ế ơ
gi i hóa vào làm đ t. ớ ấ
Bảng 4.15 nh h Ả ưở ng c a di n tích th a ru ng đ n ng d ng c gi ộ ế ứ ơ ớ i ủ ử ụ ệ
hoá vào khâu làm đ t cho s n xu t lúa ấ ả ấ
Di n tích T ng s ệ ổ ố Ứ ơ ớ STT i hoá làm đ t ấ CC (%) ng d ng c gi ụ SL (th a)ử th a ru ng th a (th a) ử ộ ử ử
67
ướ
1 2 3 4
2 D i 360 m 360 - 900 m2 900 - 1.400 m2 ≥1.400 m2 T ng ổ
215 172 47 9 443 166 143 44 9 367
, 2011 77,23 83,14 93,61 100 81,72 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ề ợ ố ệ ồ ổ
Qua b ng 4.15 ta th y quy mô di n tích c a ru ng có nh h ủ ệ ả ấ ả ộ ưở ớ ng l n
đ n vi c ng d ng c gi ế ệ ứ ơ ớ ụ i hóa vào làm đ t, đã có s phân hóa rõ r t gi a quy ự ữ ệ ấ
2 có t
2
mô và t áp d ng c gi i hóa. Nh ng ru ng có di n tích ≤ 360 m l ỷ ệ ơ ớ ụ ữ ệ ộ lỷ ệ
ng d ng c gi i hóa đ t 77,23 %, nh ng ru ng có quy mô l n h n 1.440 m ứ ơ ớ ụ ữ ạ ộ ớ ơ
đã đ i hóa hoàn toàn. Nguyên nhân là nh ng ru ng có ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ữ ộ
di n tích quá nh khó khăn cho vi c đ a máy móc vào. H n n a, n u có s ư ữ ệ ế ệ ỏ ơ ử
ng làm đ t không đ m b o, nh ng ch góc d ng máy cày vào thì ch t l ụ ấ ượ ữ ấ ả ả ỗ
c nh h ng đ n vi c c y khó ru ng và ph n g n b máy không làm k đ ờ ỹ ượ ả ầ ầ ộ ưở ệ ấ ế
khăn. Do đó, nh ng m nh ru ng quá nh các h nông dân v n ph i thuê cày ữ ả ẫ ả ộ ỏ ộ
th công b ng trâu, bò ho c s d ng s c ng ặ ử ụ ứ ủ ằ ườ ể i đ cu c. Ng ố c l ượ ạ ữ i, nh ng
ẳ ru ng có quy mô l n vi c đ a máy máy làm đ t vào d dàng, làm đ t ph ng ệ ư ễ ấ ấ ớ ộ
ạ nhanh thu n ti n cho khâu gieo c y. Đi u này cho th y n u đ tình tr ng ề ế ể ệ ậ ấ ấ
manh mún v ru ng đ t s khó khăn trong vi c đ y m nh ng d ng máy làm ệ ẩ ề ộ ấ ẽ ụ ứ ạ
ng pháp làm đ t th công. đ t mà v n ph i s d ng ph ấ ả ử ụ ẫ ươ ủ ấ
ng c a vi c nuôi trâu, bò kéo đ n ng d ng c gi i hóa khâu (a) nh h Ả ưở ế ứ ơ ớ ủ ụ ệ
làm đ t cho s n xu t lúa ả ấ ấ
ng trâu bò nuôi t i các h cũng có nh h ng đ n t Theo đi u tra l ề ượ ạ ả ộ ưở ế ỷ
l i hóa khâu làm đ t. ệ ứ ng d ng c gi ụ ơ ớ ấ Ở ữ ạ nh ng h còn nuôi trâu bò bên c nh ộ
ủ m c đích đ tăng gia t o thêm thu nhâp, h cũng t n d ng ngu n s c kéo c a ậ ụ ồ ứ ụ ể ạ ọ
gia súc đ làm đ t. Qua b ng 4.14 cho th y t ng h ấ ạ ể ấ ả i nhóm h đi u tra, s l ộ ề ố ượ ộ
còn nuôi trâu bò là t ng đ i cao (chi m 32,63%). Theo k t qu đi u tra, ươ ả ề ế ế ố ở
ậ nh ng h có trâu, bò ngoài vi c đi thuê máy làm đ t thì các h ch đ ng t n ộ ủ ộ ữ ệ ấ ộ
68
t ki m m t ph n chi phí d ng ngu n s c kéo c a trâu, bò đ làm đ t nh m ti ụ ồ ứ ủ ể ấ ằ ế ệ ầ ộ
c ngu n s c kéo nên t l s n xu t lúa cho gia đình. Do t n d ng đ ả ụ ấ ậ ượ ồ ứ ỷ ệ ứ ng
i hóa trong khâu làm đ t ch đ t 79,16 %. Trong khi đó con s này d ng c gi ụ ơ ớ ỉ ạ ấ ố
nhóm h không nuôi trâu bò đ t 87,43 %. Đ c bi ở ạ ặ ộ t, ệ ở nh ng h có trâu bò ộ ữ
c vi c làm đ t t ch đ ng đ ủ ộ ượ ấ ạ ệ ề i th a ru ng có quy mô quá nh ho c nhi u ử ặ ộ ỏ
ng đ t ph c v công tác gieo c y. góc c nh và đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ạ ụ ụ ấ ấ
ng c a vi c nuôi trâu bò cày kéo đ n ng d ng Bảng 4.16 nh h Ả ưở ế ứ ụ ủ ệ
c gi ơ ớ i hoá khâu làm đ t cho s n xu t lúa ấ ấ ả
di T l ộ ố ộ ứ STT Nhóm h chia theo s h u ở ữ trâu, bò
1 2 ộ ộ
ụ S h ng d ng CGH làm đ t (h ) ấ ộ 31 64 95 H có trâu, bò H không có trâu, bò T ngổ
,2011 ỷ ệ ện tích D CGH (%) Ư 79,16 87,43 84,71 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ề ợ ố ệ ổ ồ
i hóa khâu (b) nh h Ả ưở ng c a gi ủ ớ i tính c a ch h đ n ng d ng c gi ủ ộ ế ứ ơ ớ ụ ủ
làm đ t cho s n xu t lúa ấ ấ ả
Qua đi u tra th c t i tính có nh h ng đ n vi c ng d ng c gi ự ế gi ề ớ ả ưở ệ ứ ơ ớ i ụ ế
hoá vào s n xu t lúa, nh ng h ch h là lao đ ng n gi i thì th ộ ủ ộ ữ ớ ữ ả ấ ộ ườ ứ ụ ng ng d ng
c gi i thích b i n gi c gi ơ ớ i hóa trong khâu làm đ t cao h n. Đi u này đ ấ ề ơ ượ ả ở ữ ớ i
th ng có ườ ỏ ứ s c kh e y u trong khi làm đ t là công vi c n ng nh c đòi h i s c ỏ ế ệ ặ ứ ấ ọ
kh e t t. Do đó, các h có lao đ ng chính là n th ng có xu h ỏ ố ữ ườ ộ ộ ướ ấ ng thuê làm đ t
i nh ng h có ch nói chung và thuê máy làm đ t nói riêng nhi u h n. C th t ấ ụ ể ạ ề ơ ữ ộ ủ
thuê máy làm đ t đ t 88,26 %, trong khi con s này t h là n có t ộ ữ l ỷ ệ ấ ạ ố ạ ộ i các h có
ch h là nam ch là 78,64%. ủ ộ ỉ
B ng ả 4.17 nh h Ả ưở ng c a gi ủ ớ i tính c a ch h đ n ng d ng c gi ủ ộ ế ứ ơ ớ i ụ ủ
hóa khâu làm đ t cho s n xu t lúa ả ấ ấ
ố ộ ứ
STT
ủ ộ
1 2
iớ i Nhóm h chia theo g ộ c a ch h ủ Nam Nữ
S h ng d ng CGH ụ làm đ tấ 59 36 95
T lỷ ệ di n tích ệ D CGH (%) Ư 81,64 89,76 84,71
T ng ổ
69
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
ua đi u tra cho th y có nhi u nguyên nhân nh h Nh v y, q ư ậ ề ề ả ấ ưở ế ng đ n
t di n tích tr ng lúa c a các h đ l ỷ ệ ệ ộ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ủ ồ ấ i hóa khâu làm đ t,
trong đó y u t nh h i hóa hay không là ế ố ả ưở ng chính đ n vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ ế
do tình tr ng ru ng đ t và quy mô lao đ ng c a h . Ngoài ra, còn có các nhân ủ ộ ạ ấ ộ ộ
ng nh gi i tính c a ch h , s l t ố khác nh h ả ưở ư ớ ủ ộ ố ượ ủ ng trâu bò c a h ủ ộ
ng c a chi phí làm đ t đ n ng d ng c gi i hoá khâu làm (c) nh h Ả ưở ấ ế ứ ơ ớ ủ ụ
đ t cho s n xu t lúa ả ấ ấ
Qua b ng s li u 4.1 ố ệ ả ế 8 cho th y t ng c ng h nông dân ph i chi phí h t ấ ổ ả ộ ộ
240.000 đ ng/ sào cho khâu thuê máy làm đ t. Trong đó bao g m ti n thuê ề ấ ồ ồ
ấ ằ máy làm đ t (cày, b a) m t 200.000 đ ng/ sào. Ngoài ra, do làm đ t b ng ừ ấ ấ ồ
máy thì đ ph ng m t ru ng ch a th c s đ m b o, các h ph i thuê công đ ự ự ả ư ẳ ặ ả ả ộ ộ ộ ể
ề đi san ph ng m t ru ng, be b (ho c khi thuê c y các h ph i tr thêm ti n ả ả ẳ ặ ặ ấ ộ ờ ộ
đ h san ph ng), kho n chi phí này m t kho ng 40.000 đ ng/ sào. Trong khi ấ ể ọ ẳ ả ả ồ
ấ đó, h thuê cày th công b ng trâu bò ph i m t 2 công tr giá b ng ti n m t ủ ề ằ ả ấ ằ ộ ị
320.000 đ ng/sào. Nh v y, khi thuê làm đ t b ng máy ti ấ ằ ư ậ ồ ế ệ t ki m so v i vi c ệ ớ
đi thuê làm đ t th công b ng trâu bò 80.000 đ ng /sào (t ng ng 25 %), quy ủ ấ ằ ồ ươ ứ
ra ha s ti t ki m 2.216.000 đ ng. M t khác, vi c thuê máy làm đ t còn ti ẽ ế ệ ệ ặ ấ ồ ế t
c th i gian nh t là lúc căng th ng th i v , đ m b o cho vi c gieo ki m đ ệ ượ ờ ụ ả ệ ấ ẳ ả ờ
c đúng th i v . Vi c chi phí thuê máy làm đ t r h n so v i thuê làm c y đ ấ ượ ấ ẻ ơ ờ ụ ệ ớ
thu n l i nông đ t th công b ng trâu bò đã là y u t ấ ế ố ủ ằ ậ ợ i và khuy n khích ng ế ườ
dân ng d ng ph ng pháp này. Tuy nhiên, vi c s d ng máy làm đ t còn có ứ ụ ươ ệ ử ụ ấ
nh i các góc ượ c đi m là do các ru ng có di n tích nh nên khi làm đ t t ệ ấ ạ ể ộ ỏ
ẳ ru ng và ph n di n tích g n b s b b sót, m t ru ng không b ng ph ng ờ ẽ ị ỏ ệ ầ ầ ặ ằ ộ ộ
gây khó khăn cho công tác c y. Do đó, ng ấ ườ ộ ố ộ i nông dân trong m t s ru ng
m c dù thuê trâu bò có chi phí đ t h n nh ng h v n ph i ch p nh n thuê đ ắ ơ ọ ẫ ư ặ ả ấ ậ ể
ng đ t cho khâu gieo c y. đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ấ ấ
70
B ng 4.1 8 So sánh chi phí gi a thuê làm đ t th công và thuê làm đ t b ng máy cho 1 sào lúa
ấ ằ
ữ
ủ
ấ
ả
Ti
Thuê làm đ t th công ấ
ủ
Thuê máy làm đ tấ
ế
t ki m ệ
STT
ĐVT
Ch tiêu ỉ
Đ n giá
Đ n giá
Số
ơ
Thành ti nề
S ố
ơ
Thành ti nề
B ngằ
%
l
(đ)
(đ)
(đ)
(đ)
ti n (đ)
ngượ
ngượ l
ề
công
160.000
320.000
1
200.000
200.000
120.000
52,17
1
2
Thuê làm đ tấ
2
công
-
-
-
0,2
160.000
32.000
-32.000
-
Thuê công san ph ng, be b ờ
ẳ
-
-
320.000
-
-
232.000
88.000
27,5
T ng ổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
71
4.2.4.2 Các y u t nh h ng đ n ng d ng c gi i hoá vào khâu gieo c y ế ố ả ưở ế ứ ơ ớ ụ ấ
Trong t ng s 95 h đi u tra ch có 2 3 h đã ng d ng giàn s ộ ề ố ổ ỉ ạ hàng ụ ứ ộ
l vào s n xu t lúa đ t t ấ ạ ỷ ệ ả ụ 24,21 % (trong đó có 19 h mua giàn s đ ph c ạ ể ộ
v gia đình và 4 h đi thuê gieo s b ng giàn s ). Đ ng th i di n tích gieo ạ ằ ụ ệ ạ ộ ồ ờ
c y ng d ng ph ấ ứ ụ ươ ng pháp gieo b ng giàn s trong s h này cũng còn ạ ố ộ ằ
t ng đ i th p. di n tích đ c gieo s ươ ấ Qua b ng s li u 4.10 ta th y t ố ệ l ấ ỷ ệ ệ ả ố ượ ạ
b ng giàn s còn r t h n ch so v i t ng di n tích gieo c y c a gia đình (ch ằ ấ ủ ấ ạ ớ ổ ệ ế ạ ỉ
chi m kho ng 8,73 % di n tích). ệ ế ả
Theo đi u tra các h dân thì có m t s nguyên nhân chính nh h ộ ố ề ả ộ ưở ng
đ n vi c ng d ng ng d ng giàn s hàng vào s n xu t lúa: ế ụ ứ ệ ứ ụ ạ ấ ả
i tiêu đ n ng d ng c gi i hoá khâu gieo (a) nh h Ả ưở ng c a đi u ki n t ề ệ ướ ủ ế ứ ơ ớ ụ
c yấ
Đi u ki n ch đ ng khâu t i tiêu là y u t ủ ộ ề ệ ướ ế ố quan tr ng b c nh t đ có ậ ấ ể ọ
th s d ng ph ể ử ụ ươ ữ ng pháp gieo s b ng giàn s hàng hay không? Ch nh ng ạ ạ ằ ỉ
ru ng ch đ ng đ c khâu này m i có th ng d ng đ ủ ộ ộ ượ ể ứ ụ ớ ượ ử c còn nh ng th a ữ
ru ng n u không ch đ ng v m t t ề ặ ướ ủ ộ ế ộ ạ i tiêu thì r t khó có th s d ng lo i ể ử ụ ấ
công c này. N u đ n c quá khô thì cây m ng n khó sinh tr ng và phát ể ướ ụ ế ạ ắ ưở
tri n đ c, n u đ n c ng p sâu thì s gây hi n t ng úng ch t m . Do đó, ể ượ ể ướ ế ệ ượ ẽ ậ ế ạ
ng pháp c y truy n th ng thì n u các ru ng xung quanh v n s d ng ph ế ử ụ ẫ ộ ươ ề ấ ố
khó cho h có th gieo b ng giàn s hàng trên ru ng c a mình. ủ ể ằ ạ ộ ộ
ng c a lao đ ng gia đình đ n ng d ng c gi i hoá khâu gieo (b) nh h Ả ưở ế ứ ơ ớ ủ ụ ộ
c yấ
S l ng lao đ ng c a gia đình nh h ố ượ ủ ả ộ ưở ng đ n ng d ng giàn s hàng ụ ế ứ ạ
vào s n xu t. T i nh ng h có ít lao đ ng không đáp ng đ c công tác gieo ứ ữ ạ ấ ả ộ ộ ượ
i quy t v n đ thi u lao đ ng và ti c ti n đi thuê nhân c y, đ gi ấ ể ả ế ấ ế ề ộ ế t ki m đ ệ ượ ề
công gieo c y h đã ch đ ng s d ng giàn s hàng đ đ m b o tính th i v ử ụ ủ ộ ể ả ờ ụ ấ ạ ả ọ
và tránh đ c hi n t ng không thuê đ c ng i c y. Trong 29 h có 1 lao ượ ệ ượ ượ ườ ấ ộ
ng pháp gieo s b ng giàn s đ ng chính thì có t ộ ớ i 12 h đã ng d ng ph ứ ụ ộ ươ ạ ằ ạ
72
ụ hàng (đ t 41,38 %). Trong khi đó, c 2 h có 4 lao đ ng đ u không ng d ng ứ ề ạ ả ộ ộ
giàn s vì h tranh th huy đ ng ngu n lao đ ng c a gia đình v i m c đích ồ ủ ụ ủ ạ ọ ộ ộ ớ
“l y công làm lãi” mà v n đ m b o th i v gieo c y. Nh v y, có th nói s ờ ụ ư ậ ể ẫ ấ ả ả ấ ố
ng lao đ ng gia đình có quan h t l ngh ch v i t di n tích lúa đ l ượ ệ ỷ ệ ộ l ớ ỷ ệ ệ ị ượ c
ng d ng c gi i hóa khâu gieo c y lúa. ứ ơ ớ ụ ấ
ng c a s lao đ ng gia đình đ n vi c ng d ng c gi i hoá Bảng 4.19 nh h Ả ưở ủ ố ệ ứ ơ ớ ụ ộ ế
vào khâu gieo c y cho s n xu t lúa ấ ả ấ
Ứ ng d ng CGH khâu gieo c y ấ ụ ộ STT Nhóm h chia theo s lao đ ng ố ộ ố T ng s ổ h (h ) ộ ộ CC (%) SL (h )ộ
1 29 12 4,33 1 lao đ ngộ
2 50 9 3,68
3 14 2 0,73 2 lao đ ngộ 3 lao đ ngộ
4 2 0 0 4 lao đ ngộ
T ng ổ 95 23
8,74 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
ng c a quy mô di n tích c a ru ng đ n ng d ng c gi (c) nh h Ả ưở ế ứ ơ ớ i ủ ủ ụ ộ ệ
hóa khâu gieo c yấ
Quy mô di n tích c a th a ử ru ng cũng có nh h ủ ệ ả ộ ưở ệ ứ ng l n đ n vi c ng ế ớ
d ng giàn s vào s n xu t. ụ ạ ả ấ
B ng 4. ả 20 nh h Ả ưở ng c a di n tích th a ru ng đ n vi c ng d ng ộ ệ ứ ử ụ ủ ệ ế
c giơ ới hoá khâu gieo c y cho s n xu t lúa ấ ả ấ
215
T ng s ổ ố Ứ ụ ng d ng CGH khâu gieo c y ấ STT Di n tích th a ru ng ử ệ ộ th a (th a) ử ử CC (%) SL (th a)ử
172
1 DT ≤ 360 m2 11 5,12
47
2 360 m2 - 900 m2 18 10,47
9
3 900 m2 - 1.440 m2 7 14,89
4 DT ≥ 1.440 m2 2 22,22
73
443
T ngổ 8,58
,2011 38 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ợ ố ệ ề ổ ồ
2 là 47
4.20 cho th y nhóm đi u tra h ng d ng giàn s hàng có Qua b ng ả ấ ở ộ ứ ụ ề ạ
t ng s 443 th a ru ng, trong đó s th a ru ng có di n tích ≤ 360 m ổ ố ử ử ệ ộ ố ộ
m nh nh ng ch có 11 m nh d ng giàn s hàng đ gieo (đ t 21,28 %). Trong ụ ư ể ả ả ạ ạ ỉ
2 thì đã có 2 ru ng ng d ng ụ ộ
khi đó v i 3 m nh có di n tích l n h n 1.440 m ệ ả ớ ớ ơ ứ
(đ t 66,67 %). Theo các h dân thì nh ng ru ng có kích th c nh , nhi u góc ữ ạ ộ ộ ướ ề ỏ
c nh r t khó có th s d ng kéo b ng giàn s b i khi dùng giàn s s khó ạ ể ử ụ ạ ở ạ ẽ ấ ằ
ng gieo sót t i các góc và c nh b làm khăn lúc quay đ u và gây ra hi n t ầ ệ ượ ạ ạ ờ
gi m năng su t lúa sau này. Ng i, ru ng có kích th c l n s d dàng di ấ ả c l ượ ạ ộ ướ ớ ẽ ễ
chuy n giàn s , không t n công quay đ u, h t gi ng r i đ u h n làm cho lúa ầ ơ ề ể ạ ạ ố ơ ố
phát tri n đ u h n, năng su t cao h n. ể ề ấ ơ ơ
ng c a tâm lý, thói quen canh tác đ n vi c ng d ng c gi (d) nh h Ả ưở ệ ứ ơ ớ i ủ ụ ế
hóa khâu gieo cây
Thói quen canh tác b ng ph ng pháp c y th công truy n th ng c a h ằ ươ ủ ộ ủ ề ấ ố
đã nh h ả ưở ấ ng đ n vi c đ y nhanh ng d ng giàn s hàng vào s n xu t. ụ ứ ế ệ ẩ ạ ả
Ng i nông dân ườ ở ắ B c Ninh ch a quen v i ph ư ớ ươ ng pháp gieo s nói chung và ạ
ph ng pháp gieo s s d ng giàn s hàng nói riêng nên v n còn e ng i khi ươ ạ ử ụ ẫ ạ ạ
ứ ng d ng ph ụ ươ ụ ng pháp gieo s này. Theo đi u tra, trong s 23 h ng d ng ề ộ ứ ạ ố
giàn s hàng thì có 4 h m i ộ ớ ở ạ ủ giai đo n gieo th nghi m 1 m nh ru ng c a ử ệ ả ạ ộ
m c 2 - 3 m nh, ch a có h nào ng d ng trên toàn b i mình, s còn l ố ạ ở ứ ứ ụ ư ả ộ ộ
di n tích gieo c y lúa c a h . ủ ộ ấ ệ
i hóa khâu (d) nh h Ả ưở ng c a gi ủ ớ i tính c a ch h đ n ng d ng c gi ủ ộ ế ứ ơ ớ ủ ụ
gieo c yấ
T xa x a gieo c y v n là công vi c g n li n v i n gi i h n nam gi ớ ữ ớ ơ ệ ắ ừ ư ề ấ ố ớ i.
Th c t ự ế ề đi u tra cho th y nhóm h có ch h là n và nh ng h có nhi u lao ủ ộ ữ ữ ề ấ ộ ộ
ng pháp th công truy n th ng. đ ng n v n thích c y theo ph ộ ữ ẫ ấ ươ ủ ề ố
74
ng c a gi i hoá B ng ả 4.21 nh h Ả ưở ủ ớ i tính c a ch h đ n ng d ng c gi ủ ộ ế ứ ơ ớ ủ ụ
khâu gieo c y ấ cho s n xu t lúa ả ấ
T l ụ S h ng d ng ố ộ ứ ỷ ệ ệ ụ di n tích ng d ng ứ STT Ch tiêu ỉ S hố ộ
1 2 i iớ
36 59 95 N gi ữ ớ Nam gi T ng ổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2011 giàn sạ 8 15 23 ồ giàn s (%) ạ 3,37 5,36 8,73 ề ợ ố ệ ổ
Qua b ng s li u h có ch h là n ng d ng giàn ố ệ 4.21 cho th y t l ấ ỷ ệ ộ ủ ộ ữ ứ ụ ả
này nh ng h có ch s hàng là 8/36 h (chi m 22,22 %), trong khi đó t ạ ế ộ l ỷ ệ ở ữ ộ ủ
l h là nam là 15/59 h đ t (25,42 %). Ngoài ra, t ộ ạ ộ ỷ ệ ổ ụ t ng di n tích ng d ng ứ ệ
giàn s hàng c a các h có ch h là n cũng th p h n h có ch h là nam ủ ộ ủ ộ ữ ủ ạ ấ ộ ơ ộ
(3,37 % so v i 5,36 %). Đ c bi t trong 4 h có thuê d ch v gieo s b ng giàn ặ ớ ệ ạ ằ ụ ộ ị
i. Nh v y có th kh ng đ nh s hàng thì c 4 h có ch h đ u là nam gi ạ ủ ộ ề ả ộ ớ ư ậ ế ẳ ị
i tính c a ch h đã nh h ng đ n vi c ng d ng c gi i hóa vào r ng gi ằ ớ ủ ộ ủ ả ưở ệ ứ ơ ớ ụ ế
khâu gieo c y.ấ
ng c a th i ti t đ n vi c ng d ng c gi (đ) nh h Ả ưở ờ ế ế ệ ứ ơ ớ ụ ủ ấ i hóa khâu gieo c y
Nguyên nhân th i ti ng đ n vi c đ y nhanh ng d ng giàn ờ ế t đã nh h ả ưở ệ ẩ ứ ụ ế
i B c Ninh đó là th i ti t t s hàng vào s n xu t lúa ạ ả ấ ở nhóm h đi u tra t ộ ề ạ ờ ế ạ i ắ
ng l nh, khi s d ng ph ng pháp gieo s B c Ninh vào v chiêm xuân th ụ ắ ườ ử ụ ạ ươ ạ
d b ch t h n ph ễ ị ế ơ ươ ạ ằ ng pháp c y truy n th ng. Do đó, di n tích gieo s b ng ề ệ ấ ố
giàn s hàng vào v chiêm các h ch b ng 67% di n tích gieo s v mùa. ụ ạ ở ộ ỉ ằ ạ ở ụ ệ
ng c a trình đ khoa h c k thu t đ n ng d ng c gi i hóa (e) nh h Ả ưở ậ ế ứ ọ ỹ ơ ớ ủ ụ ộ
khâu gieo c yấ
K thu t ngâm ậ ỹ ủ ạ ủ ầ m c a m t s các h ch a th t chu n theo yêu c u ộ ư ộ ố ậ ẩ
ng đ n ch t l k thu t đã nh h ỹ ậ ả ưở ấ ượ ế ề ả ng gieo m , m t đ lúa không đ u, nh ậ ộ ạ
h ng đ n năng su t lúa gây tâm lý không tin t ng vào ph ng pháp gieo ưở ế ấ ưở ươ
này. Do đó c n có s h ng d n k thu t ngâm m , c i ti n giàn s hàng ự ướ ầ ẫ ậ ỹ ủ ạ ả ế ạ
i nông đ đ m b o m t đ gieo, năng su t lúa nh m t o ni m tin cho ng ể ả ậ ộ ề ả ấ ằ ạ ườ
75
dân s d ng. Trong s 23 h nông dân ng d ng ph ử ụ ứ ụ ố ộ ươ ạ ằ ng pháp gieo s b ng
giàn s hàng thì có 20 h đã đ c tuyên truy n, t p hu n k thu t v k ạ ộ ượ ậ ề ỹ ề ậ ấ ỹ
thu t canh tác do đ a ph ng và c quan khuy n nông t ch c. Do v y, có th ậ ị ươ ế ơ ổ ứ ậ ể
nói r ng công tác tuyên truy n, t p hu n k thu t có vai trò r t quan tr ng đ ấ ề ằ ậ ậ ấ ọ ỹ ể
nâng cao s h và t di n tích lúa đ l ng pháp gieo s ố ộ ỷ ệ ệ ượ ứ c ng d ng ph ụ ươ ạ
này.
(f) nh h Ả ưở ấ ng c a chi phí gieo c y đ n ng d ng CGH vào khâu gieo c y ấ ế ứ ủ ụ
lúa
Qua bảng 4.22 cho th y khi s d ng giàn s hàng s ti ử ụ ẽ ế ấ ạ t ki m đ ệ ượ c
kh i l ng lúa gi ng đáng k (ti c kho ng 21.000 đ ng/ sào). ố ượ ể ố ế t ki m đ ệ ượ ả ồ
Thuê công nh m và c y bình quân chi phí kho ng 208.000 đ ng/ sào. Trong ổ ạ ấ ả ồ
khi đó, thuê gieo s b ng giàn s hàng h nông dân khoán cho ch giàn s ch ạ ằ ạ ỉ ủ ạ ộ
ng pháp gieo r i hàng v i giá 50.000 đ ng/ sào. Tuy nhiên, n u s d ng ph ớ ế ử ụ ồ ươ ả
ng i nông dân th ườ ườ ặ ng ph i ti n hành thuê d m, t a nh ng ch quá d y ho c ả ế ữ ặ ầ ỗ ỉ
quá th a do m b ch t, công vi c này tiêu t n kho ng 0,5 công/ sào (80.000 ạ ị ư ế ệ ả ố
c chi phí đ ng/sào). Nh v y, thuê gieo s b ng giàn s hàng s ti ồ ư ậ ạ ằ ẽ ế ạ t ki m đ ệ ượ
ng ng v i ti c 34,75 %), quy ra ha s ti là 90.000 đ ng/ sào (t ồ ươ ứ ớ ế t ki m đ ệ ượ ẽ ế t
c 2.493.000 đ ng. ki m đ ệ ượ ồ
76
B ng 4.
22 So sánh chi phí gi a thuê c y th công và thuê s b ng giàn s hàng cho 1 sào lúa
ả
ạ ằ
ủ
ữ
ấ
ạ
Thuê c y th công
ủ
t ki m ệ
Thành
Thành
ấ Đ nơ
Thuê giàn s ạ Đ nơ
Ti ế B ngằ
STT
ĐVT
Ch tiêu ỉ
SL
SL
%
1 2 3 4
Kg công công công
giá 30.000 160.000 160.000 -
1,7 0,3 1 -
Gi ngố Thuê công nh mổ ạ Thuê công gieo c yấ Thuê công d m, t a ỉ
ặ
giá 30.000 - - 160.000 -
ti nề 39.000 - 50.000 80.000 169.000
ti nề 51.000 48.000 160.000 - 259.000
23,53 100 68,75 - 34,75
ti n (đ) ề 12.000 48.000 110.000 - 80.000 90.000
T ngổ
1,3 - - 0,5 - Ngu n: T ng h p s li u đi u tra
, 2011 ợ ố ệ ề ổ ồ
77
4.2.4.3 Các y u t nh h ng đ n ng d ng c gi ế ố ả ưở ế ứ ơ ớ ụ ạ i hoá vào khâu thu ho ch
cho s n xu t lúa ấ ả
ng c a lao đ ng gia đình đ n ng d ng c gi i hóa khâu thu (a) nh h Ả ưở ế ứ ơ ớ ụ ủ ộ
ho ch lúa ạ
Hi n nay, khâu thu ho ch di n ra trong th i gian ng n nên yêu c u lao ệ ễ ạ ầ ắ ờ
t, đ kh c ph c hi n t ng thi u h t lao đ ng gia đình đ ng là r t c n thi ộ ấ ầ ế ệ ượ ụ ể ắ ụ ế ộ
trong nh ng ngày g t các h th ộ ường ph i đ i công và đi thuê. Vi c đ i công ả ổ ữ ệ ặ ổ
và thuê lao đ ng trong khâu thu ho ch chi m nhi u nh t trong các khâu canh ề ế ấ ạ ộ
tác lúa. Trong t ng s 95 h đi u tra, riêng trong khâu thu ho ch lúa các h ộ ề ạ ố ổ ộ
ệ ph i ti n hành đ i công (87 công/ v ) và thuê (56 công/v ). Tuy nhiên, vi c ả ế ụ ụ ổ
đ i công và thuê công trong mùa thu ho ch không ph i đi u d dàng, giá nhân ạ ổ ề ễ ả
công b đ y lên cao có lúc lên t i 250.000 đ ng/ sào. Ngoài ra, khi thuê lao ị ẩ ớ ồ
đ ng th công thì h gia đình v n ph i ph giúp trong vi c v n chuy n lúa t ả ộ ệ ậ ụ ủ ể ẫ ộ ừ
ru ng lên b , lúc tu t lúa. H n n a, n u h không thu ho ch k p đ lúa quá ế ữ ể ạ ộ ố ờ ơ ộ ị
chín s làm tăng t ẽ l ỷ ệ hao h t do b r i r ng ho c v t, trâu bò tàn phá. Do đó, ặ ị ơ ụ ụ ị
nh ng h này có xu h ng và mong mu n đ ữ ộ ướ ố ượ c thuê máy g t đ p liên h p đ ặ ậ ợ ể
gi m b t công s c cho nh ng công đo n trung gian và gi m t n th t thu ứ ữ ả ả ạ ấ ớ ổ
ho ch. Trong 95 h đi u tra đã có 19 h ng d ng máy g t đ p liên h p vào ặ ậ ộ ề ộ ứ ụ ạ ợ
ạ thu ho ch lúa. Trong đó có 2 h có máy GĐLH s d ng vào vi c thu ho ch ử ụ ệ ạ ộ
cho gia đình và 17 h là thuê máy GĐLH. Hai h có máy GĐLH thì có 1 h có ộ ộ ộ
3 lao đ ng và 1 h có 4 lao đ ng. ộ ộ ộ
ng c a s lao đ ng gia đình đ n vi c ng d ng c gi i hóa Bảng 4.23 nh h Ả ưở ủ ố ệ ứ ơ ớ ụ ộ ế
khâu thu ho chạ lúa
ố Ứ ổ STT Nhóm h chia theo ộ ộ gia đình s lao đ ng ố
1 2 3 4 1 lao đ ngộ 2 lao đ ngộ 3 lao đ ngộ 4 lao đ ngộ
ng d ng CGH khâu thu ho ch ụ SL (h )ộ 9 5 4 1 19 ạ CC (%) 7,17 6,34 3,06 4,18 5,31 T ng s hộ 29 50 14 2 95 T ngổ
78
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra , 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
Qua b ng ả ụ 4.23 cho th y trong 2 h có 4 lao đ ng thì 1 h ng d ng ộ ứ ấ ộ ộ
máy GĐLH và 14 h có 3 lao đ ng thì có 4 h ng d ng. Tuy nhiên đi u đó là ộ ứ ụ ề ộ ộ
do trong 5 h này có 2 h đã mua máy đ ph c v m c đích kinh doanh d ch ụ ụ ụ ể ộ ộ ị
v g t thuê. N u ch tính riêng các h đi thuê máy GĐLH thì nhóm h có 1 lao ụ ặ ế ộ ộ ỉ
ụ đ ng thuê nhi u nh t, nhóm h có 4 lao đ ng không thuê máy mà t n d ng ộ ề ấ ậ ộ ộ
ộ lao đ ng gia đình và đ i công đ thu ho ch. Nh v y, n u tính riêng các h đi ạ ư ậ ể ế ộ ổ
thuê g t thì s l ng lao đ ng gia đình cũng có t ngh ch v i t ố ượ ặ ộ l ỷ ệ ớ ỷ ệ ứ l ng ị
d ng máy GĐLH. ụ
ng c a quy mô di n tích th a ru ng đ n c gi i hóa khâu thu (b) nh h Ả ưở ế ơ ớ ủ ử ộ ệ
ho ch lúa ạ
h kinh doanh d ch v thu ho ch lúa thì Theo đi u tra h nông dân và ộ ề ụ ạ ộ ị
quy mô th a ru ng có nh h ng l n đ n vi c ng d ng máy g t đ p liên ử ả ộ ưở ặ ậ ệ ứ ụ ế ớ
h p vào s n xu t lúa. T i các h di n tích các th a ru ng còn manh mún nên ợ ộ ệ ử ả ấ ạ ộ
hao h t lúa cao. Th ng thì các ch máy t n th i gian v n hành máy và t ậ ố ờ l ỷ ệ ụ ườ ủ
ch đ ng ý g t thuê cho các h có di n tích ru ng g n nhau kho ng 5 sào lúa ỉ ồ ệ ặ ầ ả ộ ộ
tr lên. ở
i hóa B ngả 4.24 nh h Ả ưở ng c a di n tích th a ru ng đ n ng d ng c gi ộ ủ ệ ế ứ ơ ớ ử ụ
khâu thu ho ch lúa cho s n xu t lúa ạ ả ấ
T ng s ổ
ụ
ố
STT
Di n tích th a ru ng
ử
ệ
ộ
1 2 3 4
D iướ 360 m2 360 m2 - 900 m2 900 m2 - 1.440 m2 ≥ 1.440 m2
ng d ng CGH làm đ t ấ CC (%) 4,18 6,40 14,89 22,22 6,54
T ngổ
,2011
Ứ SL (th a)ử th aử 9 215 11 172 7 47 2 9 29 443 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ợ ố ệ
ề ồ ổ
2 ch m i ỉ ớ
4.24 cho th y 215 m nh có có di n tích ≤ 360 m Qua b ng ả ấ ở ệ ả
2 tr lên đã
c 9 m nh (đ t 4,19%), ru ng có quy mô t 900 m đ a máy vào đ ư ượ ả ạ ộ ừ ở
đ ượ ứ ộ c ng d ng máy trên 16 %. Nh v y, có th th y quy mô c a th a ru ng ể ấ ư ậ ủ ử ụ
79
i hóa càng thu n l i và quy mô phù h p đ càng l n thì vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ ớ ậ ợ ợ ể
ng d ng máy GĐLH th ng t 2 sào tr lên. ứ ụ ườ ừ ở
ng c a gi i tính c a ch h v i vi c ng d ng CGH khâu thu (c) nh h Ả ưở ủ ớ ủ ộ ớ ệ ứ ụ ủ
ho ch lúa ạ
Ngoài ra, theo đi u tra gi i tính c a ch h ề ớ ủ ộ cũng nh h ủ ả ưở ệ ng đ n vi c ế
ng d ng máy g t đ p liên h p vào thu ho ch lúa. Thu ho ch là khâu khá ứ ặ ậ ụ ạ ạ ợ
n ng nh c, v t v , nh t là trong công đo n v n chuy n, đ p lúa. Do đó ặ ấ ả ể ấ ạ ậ ậ ọ
nh ng ch h là n ngoài vi c thuê lao đ ng th công đã ch đ ng thuê máy ủ ộ ủ ộ ủ ữ ữ ệ ộ
g t đ p liên h p đ gi m s c lao đ ng c a mình. ặ ậ ể ả ủ ứ ợ ộ
ng c a gi i hóa B ng ả 4.25 nh h Ả ưở ủ ớ i tính c a ch h v i đ n ng d ng c gi ủ ộ ớ ế ứ ơ ớ ụ ủ
khâu thu ho ch lúa ạ
T l
Nhóm h chia theo ộ
ụ S h ng d ng
ố ộ ứ
ỷ ệ ệ
ứ di n tích ng
STT
S hố ộ
i c a ch h
ủ ộ
1 2
36 59 95
gi ớ ủ i N gi ữ ớ Nam gi iớ T ng ổ
, 2011
d ng máy GĐLH (%) ụ 2,67 2,64 5,31 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra ề
máy GĐLH 9 10 19 ổ
ợ ố ệ ồ
4.25 cho th y, t các ch h n gi i đã ch đ ng thuê máy Qua b ng ả ấ l ỷ ệ ủ ộ ữ ớ ủ ộ
i c v t l g t đ p liên h p nhi u h n h có ch h là nam gi ơ ặ ậ ủ ộ ề ợ ộ ớ ả ề ỷ ệ ộ ụ h áp d ng
(9/36 và 10/ 59) và t di n tích ng d ng (2,67 % so v i 2,64 %). l ỷ ệ ệ ứ ụ ớ
ng c a đi u ki n đ ng ru ng đ n ng d ng c gi i hóa (d) nh h Ả ưở ế ứ ơ ớ ủ ụ ồ ộ ệ ề
khâu thu ho ch lúa ạ
M t nguyên nhân n a có nh h ữ ả ộ ưở ng đ n vi c ng d ng máy GĐLH là ụ ệ ứ ế
đi u ki n đ a hình đ ng ru ng ch a t t, khâu tiêu n c vào mùa g t còn khó ư ố ệ ề ồ ộ ị ướ ặ
khăn. Do đó, vào mùa g t khi có m a gây úng và l y s t thì vi c thuê máy ầ ụ ư ệ ặ
GĐLH càng tr nên khó khăn h n. Vào th i gian thu ho ch v chiêm xuân ở ụ ạ ờ ơ
th ườ ng có m a nhi u h n v mùa, đ l y th t cao h n do đó di n tích lúa ộ ầ ụ ụ ư ệ ề ơ ơ
đ ng pháp thu ho ch b ng máy g t đ p liên h p vào v ượ ứ c ng d ng ph ụ ươ ặ ậ ạ ằ ợ ụ
chiêm th p h n v mùa. ơ ụ ấ
80
i hoá khâu thu (đ) nh h Ả ưở ng c a chi phí thu ho ch đ n ng d ng c gi ạ ế ứ ơ ớ ủ ụ
ho ch lúa ạ
Sau khi thuê máy g t đ p liên h p, ng ặ ậ ợ ườ ậ i nông dân ch ph i m t công v n ỉ ả ấ
chuy n thóc v ch bi n, b o qu n. Trong khi đó, n u thuê lao đ ng g t th ế ế ề ế ể ả ả ặ ộ ủ
ng pháp thu ho ch nhi u giai đo n truy n th ng h nông dân công s d ng ph ử ụ ươ ề ề ạ ạ ộ ố
ậ ph i thuê công g t, sau đó thuê máy đ p tách lúa. Trong giai đo n g t và v n ậ ặ ả ạ ặ
chuy n s b th t thoát hao h t nhi u. Do đó, so v i ph ể ẽ ị ấ ụ ề ớ ươ ề ng pháp g t truy n ặ
th ng thì vi c ng d ng máy g t đ p liên h p gi m đ c 92.500 đ ng/ sào ệ ố ứ ặ ậ ụ ả ợ ượ ồ
(t ng ng ti c 30,0%), quy ra ha s ti c 2.562.250 đ ng. ươ ứ ế t ki m đ ệ ượ ẽ ế t ki m đ ệ ượ ồ
Nh v y, chi phí th p h n so ấ ơ ư ậ v i thuê thu ho ch th công là đi u ki n thu n l ớ ậ ợ i, ủ ệ ề ạ
h p d n ng ấ ẫ ườ i dân tìm đ n ng d ng ph ế ứ ụ ươ ng pháp thu ho ch hi n đ i này. ạ ệ ạ
Nh v y, khi ng d ng c gi ứ ư ậ ơ ớ ụ ả i hoá vào s n xu t lúa s làm gi m ấ ẽ ả
đ ượ ổ c chi phí đ u vào cho s n xu t, trong khi năng su t và giá bán không đ i ả ầ ấ ấ
tăng lên. Theo tính toán trên, ng d ng c s làm cho hi u qu c a cây lúa ẽ ả ủ ệ ứ ụ ơ
gi ớ ơ i hoá đ ng b trong các khâu làm đ t, gieo c y và thu ho ch s cho lãi h n ẽ ấ ạ ấ ồ ộ
ế so v i vi c canh tác th công truy n th ng kho ng 6.994.250 đ ng/ha. N u ủ ề ệ ả ớ ồ ố
i hoá trên toàn b di n tích tr ng lúa c a t nh B c Ninh ứ ng d ng d ng c gi ụ ơ ớ ụ ộ ệ ủ ỉ ắ ồ
đ ng so v i thuê kho ng 48.000 ha/v thì m i v s đem l ụ ỗ ụ ẽ ả i l ạ ợ i nhu n 335 t ậ ỷ ồ ớ
canh tác b ng ph ng pháp th công. ằ ươ ủ
81
ữ
ủ
ặ
B ng ả 4.26 So sánh chi phí gi a thuê g t th công và thuê máy GĐLH cho 1 sào lúa
Thuê g t th công
Ti
ủ
ặ
Thuê máy g t đ p liên h p ặ ậ
ợ
ế
t ki m ệ
STT
ĐVT
Ch tiêu ỉ
SL
Đ n giá
SL
Đ n giá
B ng ti n (đ)
%
ơ
Thành ti nề
ơ
Thành ti nề
ề
ằ
Thuê g t lúa
Công
200.000
200.000
180.000
180.000
20.000
1
10
1
1
ặ
30.000
30.000
-
-
-
-
-
1
2
Thuê máy đ pậ
Đ ngồ
Kg
5.000
80.000
7,5
5.000
37.500
-
-
16
3
T n th t lúa ấ
ổ
-
310.000
217.500
92.500
30
-
-
-
T ng ổ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra, 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
82
4.2.5 Phân tích kinh t đ u t d ch v c gi ế ầ ư ị ụ ơ ớ ấ i hoá nông nghi p cho s n xu t ệ ả
lúa
Đ i v i các h nông thôn thì thu nh p t ố ớ ộ s n xu t nông nghi p ệ ở ả ấ ậ ừ ả s n
xu t nông nghi p th p, đ i s ng còn g p khó khăn, nên vi c kinh doanh d ch ặ ờ ố ệ ệ ấ ấ ị
t. Nh ng năm qua, m t s v đ tăng thu nh p gia đình là yêu c u r t c n thi ụ ể ầ ấ ầ ậ ế ộ ố ữ
B c Ninh cũng đã m nh d n làm thêm các d ch v ho c ngh h nông dân ộ ở ắ ụ ạ ặ ạ ị ề
ph ngay t i đ a ph ng nh m c i thi n đ i s ng c a gia đình. Vi c đ u t ụ ạ ị ươ ờ ố ầ ư ủ ệ ệ ằ ả
mua s m các lo i máy nông nghi p đ làm d ch v cho bà con hàng xóm đã ể ụ ệ ạ ắ ị
đ c nhi u gia đình áp ượ ề d ng. Ngoài vi c giúp đ đ ụ ỡ ượ ệ ạ c bà con hàng xóm, t o
m i liên k t, quan h g n bó thì thu nh p t ệ ắ ậ ừ ệ ầ ạ vi c đi làm thuê đã góp ph n t o ế ố
công ăn vi c làm, tăng thu nh p c i thi n đ i s ng gia đình. Th c t các mô hình ệ ờ ố ậ ả ự ế ệ
i hóa trong s n xu t lúa là m t h ng đi đúng c n đ c gi ơ ớ ộ ướ ấ ả ầ ượ c khuy n khích ế
phát tri n vì nó th c s mang l ự ự ể ạ i hi u qu cho ng ả ệ ườ i nông dân s n xu t và các ả ấ
ch máy làm kinh doanh d ch v . ụ ủ ị
B ngả 4.27 Tình hình ho t đ ng c a d ch v làm đ t, gieo s và thu ho ch ạ ộ ủ ị ụ ạ ấ ạ
t i các h làm d ch v ộ ạ ị ụ (Tính bình quân cho 1 máy)
Máy làm
STT
ĐVT
Ch tiêu ỉ
Giàn sạ Máy GĐLH
đ tấ
1.000
1
25.000
1.000
190.000
Chi phí đ u tầ ư
ờ ệ
ấ
2 3 4 5
Th i gian ho t đ ng/ v ụ Di n tích làm d ch v /v ụ ụ Công su t ho t đ ng Th i gian ho t đ ng
10 7,5 90 10
ạ ộ ị ạ ộ ạ ộ
ờ
15 5 85 5 Ngu n: T ng h p s li u đi u tra
, 2011
đ ngồ ngày ha % năm ồ
3 0,27 10 8 ề
ợ ố ệ ổ
mua m i giàn s hàng là t Qua b ngả 4.27 cho th y chi phí đ u t ầ ư ấ ạ ớ ươ ố ng đ i
th p (1 tri u đ ng/ giàn s ) nên ng ph c v đ t ệ ồ ạ ấ ườ i dân có th d dàng đ u t ể ễ ầ ư ể ự ụ ụ
ấ s n xu t c a gia đình và đi làm d ch v thuê. Trong khi đó chi phí mua máy làm đ t ả ấ ủ ụ ị
và máy g t đ p liên h p là t ng đ i cao, đây th c s là khó khăn l n đ các h ặ ậ ợ ươ ớ ể ự ự ố ộ
nông dân có th t đ u t ể ự ầ ư vào s n xu t và làm d ch v . ụ ả ấ ị
giàn s hàng ch y u là ph c v công tác gieo tr ng c a gia đình, Các h mua ộ ụ ụ ủ ế ủ ạ ồ
di n tích gieo s thuê là r t th p (bình quân 0,59 ha/giàn s /v ) ch y u là do các h ấ ấ ủ ế ạ ụ ệ ạ ộ
79
ạ có giàn s tranh th gieo thuê cho các h có ru ng lân c n. Do đó công su t ho t ộ ủ ạ ậ ấ ộ
ế ế đ ng c a giàn s cũng còn h n ch ch đ t kho ng 5 - 10 % công su t thi t k . ế ỉ ạ ộ ủ ạ ạ ả ấ
Đi u đó đã gây ra hi n t ng lãng phí th i gian s d ng d n đ n giá tr kh u hao ệ ượ ề ẫ ế ị ấ ử ụ ờ
cao.
Đ i v i máy làm đ t có m c đ u t t ứ ầ ư ươ ố ớ ấ ạ ộ ng đ i cao, th i gian ho t đ ng ố ờ
ng đ đ ng m i v cũng t ỗ ụ ộ ươ ớ ối dài. Tuy nhiên, công su t ho t đ ng c a máy m i ấ ạ ộ ủ
ch đ t 80 - 85 % công su t thi t k . Đi u đó là do gi i h n v m t th i gian, ỉ ạ ấ ế ế ề ớ ạ ề ặ ờ
i lái máy và do đi u ki n khi h u th i ti s c kh e c a ng ỏ ủ ứ ườ ờ ế ề ệ ậ t, vào nh ng ngày ữ
m a l y th t máy ph i ngh không ho t đ ng đ c. ạ ộ ư ầ ụ ả ỉ ượ
B ng ả 4.28 K t qu kinh doanh d ch v làm đ t, gieo s và ụ ế ả ấ ạ ị
thu ho ch ạ cho 1 ha lúa
STT ĐVT S l ng Ch tiêu ỉ ố ượ Đ n giá ơ (đ ng)ồ Thành ti nề (đ ng)ồ
lít công 35 3
ỏ ữ
sào 27,7
20.000 160.000 - - 200.000 - 1.880.000 700.000 480.000 500.000 200.000 5.540.000 3.660.000
công 2 - 160.000
I 1 1.1 1.2 1.3 1.4 2 3 II 1 1.1 1.2 2 sào 27,7
50.000 - 370.000 320.000 50.000 1.385.000 1.015.000
III
lít công 35 1,5
ữ ỏ
sào 27,7 - 20.000 160.000 - - 180.000
1 1.1 1.2 1.3 1.4 2 3 Máy làm đ tấ Chi phí D uầ Công Kh u hao ấ S a ch a nh ử Thu Lãi Giàn sạ Chi phí Công Kh u hao ấ Thu Lãi Máy thu ho chạ Chi phí D uầ Công Kh u hao ấ S a ch a nh ử Thu Lãi 1.640.000 700.000 240.000 500.000 200.000 4.986.000 3.346.000
80
N gu n: T ng h p s li u đi u tra, 2011 ợ ố ệ ề ồ ổ
Đ i v i máy g t đ p liên h p là lo i máy m i, s l ng còn ít trong khi ớ ố ượ ặ ậ ố ớ ạ ợ
nhu c u thuê máy c a các h dân t ng đ i l n. Nên các ch máy đ u tranh th ủ ầ ộ ươ ố ớ ủ ề ủ
ụ đi làm thuê, th i gian g t thuê c a m i máy bình quân kho ng 10 - 12 ngày/ v . ủ ặ ả ờ ỗ
ạ Di n tích thu ho ch thuê c a m i máy đ t bình quân 7,5 ha/v . Công su t ho t ụ ủ ệ ạ ấ ạ ỗ
đ ng c a máy g t đ p liên h p đã đ t 80 - 90 %. Đi u đó là do vào nh ng ngày ộ ặ ậ ữ ủ ề ạ ợ
m a to lúa đ , ru ng l y th t máy ho t đ ng kém, th m chí ph i ngh . Ngoài ra, ạ ộ ụ ư ầ ậ ả ổ ộ ỉ
do quy mô ru ng còn nh , nh h ng đ n ch t l ỏ ả ộ ưở ấ ượ ế ng thu ho ch, ho c do ạ ặ
kho ng cách gi a các th a ru ng xa nhau t n th i gian di chuy n máy. ữ ử ể ả ộ ố ờ
4.28 ta th y đ i v i khâu làm đ t thuê, m i ha đ t ngoài chi Qua b ng ả ố ớ ấ ấ ấ ỗ
phí thì h gia đình làm d ch v có lãi đ c 3.660.000/ha. Chi phí cho máy làm ụ ộ ị ượ
đây g m có các kho n công lao đ ng lái máy, kh u hao máy đ c tính đ t ấ ở ả ấ ồ ộ ượ
theo ph ươ ữ ng pháp kh u hao đ u trong 5 năm và các kho n chi phí s a ch a ử ề ấ ả
nh . Đ ng th i qua đi u tra m i h có máy làm đ t thuê đ c trung bình ỗ ộ ề ấ ỏ ờ ồ ượ
kho ng 5 ha/v . Nh v y, bình quân m i h có máy làm đ t s có thêm thu ỗ ộ ấ ẽ ư ậ ụ ả
ng đ i cao c a m t h nh p 18.300.000 đ ng/v . Đây là kho n thu nh p t ụ ậ ươ ậ ả ồ ộ ộ ủ ố
c a gia đình. Nh s n xu t nông nghi p, góp ph n nâng cao đ i s ng kinh t ả ờ ố ệ ấ ầ ế ủ ư
v y, v i m c giá c a bình quân trên th tr ủ ậ ị ườ ứ ớ ệ ng hi n nay kho ng 20 – 30 tri u ả ệ
ồ ố đ ng/ chi c máy làm đ t thì ch sau 1 năm (2 v ) là ch h có th thu h i v n ồ ủ ộ ụ ể ế ấ ỉ
ban đ u. đ u t ầ ư ầ
Đ i v i khâu gieo s thuê, tr chi phí thì h làm thuê thu lãi đ ố ớ ạ ừ ộ ượ c
1.015.000 đ ng/ha (t ng đ ồ ươ ươ ư ậ ng v i giá tr c a 01 giàn s hàng). Nh v y, ị ủ ạ ớ
giàn s hàng đ đi gieo s thuê thì kh năng thu h i v n nhanh. n u đ u t ế ầ ư ồ ố ể ạ ả ạ
Tuy nhiên, th c t ự ế ề đi u tra cho th y ch có 3 h có giàn s hàng gieo thuê cho ộ ạ ấ ỉ
ru ng c a h bên c nh. H n n a, t ng di n tích làm thuê c a ba h cũng còn ữ ổ ủ ộ ủ ệ ạ ơ ộ ộ
h n ch ch kho ng 13 sào/v . Do đó có th nói r ng, giàn s hàng m i ch có ạ ế ỉ ụ ể ả ằ ạ ớ ỉ
ư tác d ng cho chính h gia đình còn vi c đi làm d ch v thuê hi u qu ch a ệ ụ ụ ệ ả ộ ị
th c s cao. ự ự
81
Đ i v i khâu thu ho ch s d ng máy g t đ p liên h p, tr chi phí m i ặ ậ ố ớ ử ụ ỗ ha ừ ạ ợ
lúa thu ho ch s cho lãi 3.346.000 ẽ ạ ặ ậ đ ng/ ha. Bình quân m i h có máy g t đ p ỗ ộ ồ
liên h p g t thuê đ c kho ng 7,5 ha/v . Nh v y, bình quân m i h có máy ặ ợ ượ ỗ ộ ư ậ ụ ả
g t đ p liên h p s có thêm thu nh p 25.095.000 đ ng/v . Đây cũng là m c thu ặ ậ ợ ẽ ụ ứ ậ ồ
nh p t ng đ i cao so v i h s n xu t lúa ậ ươ ớ ộ ả ấ ố ở ắ ộ B c Ninh. Do đó, th i gian qua m t ờ
khá gi , có nhân l c đã m nh d n đ u t h có đi u ki n kinh t ộ ệ ề ế ả ạ ầ ư ự ạ mua s m máy ắ
ậ móc ngoài vi c ph c v gia đình còn đi làm thuê coi đó là m t ngh có thu nh p ụ ụ ề ệ ộ
n đ nh. ổ ị
4.2.6 Đ nh h ng, m c tiêu và gi i pháp ng d ng c gi ị ướ ụ ả ơ ớ ứ ụ ả i hoá vào s n
xu t ấ
lúa ở ỉ t nh B c Ninh ắ
ng và m c tiêu ng d ng c gi i hoá vào s n xu t lúa ị ướ ơ ớ ứ ụ ụ ả ấ ở ỉ ắ t nh B c
4.2.6.1 Đ nh h Ninh
Th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ạ ộ ng c a Đ ng, chính ph và Ngh quy t Đ i h i ủ ủ ế ả ị
Đ ng b l n th 18 c a t nh B c Ninh ph n đ u đ n năm 2015 B c Ninh c ủ ỉ ộ ầ ứ ế ả ắ ấ ấ ắ ơ
b n tr thành t nh công nghi p. Trong nh ng năm qua, t nh B c Ninh đã có ả ữ ệ ắ ở ỉ ỉ
nhi u ch tr ng, bi n pháp khuy n khích ng d ng c gi ủ ươ ề ơ ớ ứ ụ ệ ế ả i hóa vào s n
xu t nông nghi p nói chung và s n xu t lúa nói riêng. ệ ấ ả ấ
TU ngày 24/9/2010, c a Đ i h i đ i bi u l n th Ngh quy t s 01-NQ/ ế ố ị ạ ộ ạ ể ầ ủ ứ
18, Đ ng b t nh B c Ninh v phát tri n nông nghi p giai đo n 2011-2015 là: ể ộ ỉ ề ệ ắ ả ạ
“Đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa, tăng c ng ng d ng ti n b k ệ ệ ạ ẩ ạ ườ ộ ỹ ứ ụ ế
thu t và công ngh ậ ấ ệ, phát tri n nông nghi p toàn di n, chuy n sang s n xu t ệ ệ ể ể ả
hàng hóa có năng su t, ch t l ấ ượ ấ ng và hi u qu cao, b n v ng. Phát tri n nông ề ữ ệ ể ả
ệ nghi p đô th , nông nghi p ng d ng công ngh cao g n phát tri n nông nghi p ệ ứ ụ ệ ể ệ ắ ị
v i xây d ng nông thôn m i, phát tri n công nghi p ch bi n. Có chính sách ể ớ ế ế ự ệ ớ
khuy n khích nông dân c gi i hóa s n xu t nông nghi p, đ u t ơ ớ ế ầ ư ệ ả ấ ộ giao thông n i
ng t đ ng, c ng c và phát tri n kinh t ồ ủ ể ố ế ợ h p tác và h p tác xã theo h ợ ướ ự ệ nguy n,
hi u qu ” ả ệ
82
Đ ng th i ắ ờ theo quy ho ch phát tri n nông nghi p, th y s n t nh B c ả ỉ ủ ể ệ ạ ồ
Ninh đ n năm 2020 đã đ c UBND t nh phê duy t: Đ n năm 2015 di n tích ế ượ ế ệ ệ ỉ
ấ ồ đ t s n xu t nông nghi p c a toàn t nh s còn 34.587 ha, trong đó đ t tr ng ấ ả ệ ủ ẽ ấ ỉ
lúa còn kho ng 30.000 ha, chi m 86,7% t ng di n tích đ t s n xu t nông ấ ả ệ ế ả ấ ổ
. Do v y, đ đ m b o an ninh
nghi p, gi m trên 6.000 ha so v i hi n nay ệ ệ ả ớ ể ả ả ậ
ng th c, nâng cao ch t l ng cu c s ng cho ng l ươ ấ ượ ự ộ ố ườ ệ i nông dân c n có bi n ầ
pháp đ đ y m nh ng d ng c gi ể ẩ ơ ớ ụ ứ ạ ệ ứ i hóa vào s n xu t. Tuy nhiê, vi c ng ả ấ
ng châm l a ch n các lo i máy móc, d ng máy móc ph i ti n hành theo ph ụ ả ế ươ ự ạ ọ
công c c gi ụ ơ ớ i phù h p, đ y m nh c gi ẩ ơ ớ ạ ợ ủ ả i hóa đ ng b các khâu c a s n ồ ộ
xu t nh m gi i phóng s c lao đ ng, tranh th th i v và nâng cao hi u qu ằ ấ ả ủ ờ ụ ứ ệ ộ ả
s n xu t, u tiên áp d ng tr ả ấ ư ụ c ướ ở ự nh ng vùng s n xu t t p trung, đã th c ấ ậ ữ ả
hi n “d n đi n đ i th a”có di n tích ô th a l n, tr ử ớ ử ệ ệ ề ồ ổ ướ ấ c h t đ i v i s n xu t ế ố ớ ả
lúa.
Đ th c hi n thành công đ c nh ng yêu c u đ ra thì các c quan, ban ể ự ệ ượ ữ ề ầ ơ
ngành c a B c Ninh c n ph i h p th c hi n theo n i dung các Quy t đ nh mà ố ợ ế ị ự ủ ệ ầ ắ ộ
UBND t nh đã phê duy t nh : ư Quy t đ nh 162/QĐ - UBND ngày 21/10/2009 ế ị ệ ỉ
c a UBND t nh v vi c phê duy t đ án "D n đi n đ i th a" trên đ a bàn t nh ủ ề ệ ệ ề ử ề ổ ồ ỉ ị ỉ
B c Ninh đ n năm 2011, đ t o ti n đ thu n l i cho vi c áp d ng máy móc ể ạ ậ ợ ề ề ế ắ ụ ệ
ủ vào s n xu t; Quy t đ nh s 175/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 c a ế ấ ả ố ị
ệ UBND t nh B c Ninh v vi c phê duy t quy ho ch phát tri n nông nghi p ề ệ ệ ể ắ ạ ỉ
t nh B c Ninh đ n năm 2020; Quy t đ nh s 166/2010/QĐ - UBND ngày ỉ ế ế ắ ố ị
29/12/2010 v vi c quy đ nh h tr ề ệ ỗ ợ ị phát tri n s n xu t nông nghi p và h ấ ệ ể ả ạ
t ng nông thôn giai đo n 2011 - 2015 trên đ a bàn t nh B c Ninh; Quy t đ nh ầ ế ị ạ ắ ị ỉ
s 168/QĐ – UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 v vi c phê duy t đ án xây ố ệ ề ề ệ
d ng nông thôn m i t nh B c Ninh giai đo n 2010 – 2020 …… Quy t tâm ự ớ ỉ ế ạ ắ
ờ ố hoàn thành m c tiêu xây d ng nông thôn m i, góp ph n nâng cao đ i s ng ụ ự ầ ớ
i nông dân, và xây d ng B c Ninh đ n năm 2020 tr thành thành ph c a ng ủ ườ ự ế ắ ở ố
ng. tr c thu c Trung ộ ự Ươ
83
M c tiêu đ n năm 2015 c a t nh B c Ninh v s n xu t lúa: Ti p t c m ắ ế ụ ủ ỉ ề ả ụ ế ấ ở
r ng di n tích lúa lai đ t trên 30% t ng di n tích lúa đ đ m b o an ninh ổ ộ ể ả ệ ệ ạ ả
l ươ ng th c, đ ng th i m r ng di n tích lúa ch t l ở ộ ấ ượ ự ệ ồ ờ ổ ng cao trên 40% t ng
di n tích lúa đ tăng thu nh p cho nông dân. Năng su t lúa bình quân toàn t nh ể ệ ậ ấ ỉ
62 t /ha tr lên. Đ đ t đ đ t t ạ ừ ạ ể ạ ượ ở ứ c m c tiêu đó thì c n ph i ti n hành ng ầ ả ế ụ
ứ d ng nh ng ti n b k thu t m i vào s n xu t. Trong đó, đ y nhanh ng ụ ộ ỹ ữ ế ẩ ậ ấ ả ớ
i hóa vào các khâu s n xu t c n đ d ng c gi ụ ơ ớ ấ ầ ả ượ ể ạ c quan tâm chú tr ng đ đ t ọ
đ ượ c m c tiêu: ụ
i hoá, tuy nhiên đ phù - Khâu làm đ t: Hi n nay, đã c b n đ ệ ơ ả ấ c c gi ượ ơ ớ ể
h p v i đi u ki n ru ng đ t đã đ ệ ợ ề ấ ộ ớ ượ ị c “d n đi n đ i th a” và đ m b o k p ử ề ả ả ổ ồ
th i v s n xu t, c n thay th , b sung các máy làm đ t công su t nh đã cũ ờ ụ ả ế ổ ầ ấ ấ ấ ỏ
ấ thành máy có có công su t l n. D ki n h tr b sung thêm 390 máy làm đ t ỗ ợ ổ ự ế ấ ớ
công su t t 20 - 25 ML. ấ ừ
- Khâu gieo c y: M r ng di n tích lúa gieo th ng b ng giàn s hàng lên ở ộ ệ ấ ạ ẳ ằ
10.000 ha, chi m 30% t ng di n tích lúa, hi n nay đã có 4.620 giàn s hàng, ế ệ ệ ổ ạ
c n h tr ầ ỗ ợ ổ ở ộ b sung thêm giàn s cho các h nông dân. Đ ng th i m r ng ộ ạ ờ ồ
ầ di n tích ng d ng máy c y lên 5% t ng di n tích lúa (kho ng 1.500 ha), c n ổ ụ ứ ệ ệ ấ ả
h tr kho ng 100 máy c y. ỗ ợ ả ấ
ệ - Khâu phun thu c BVTV: Trên 50% di n tích s n xu t nông nghi p ệ ả ấ ố
đ c s d ng máy đ ng c , t ng đ ng v i 2.500 máy c n đ ượ ử ụ ơ ươ ộ ươ ầ ớ ượ c đ a vào ư
s n xu t. ả ấ
- Khâu thu ho ch: Ph n đ u trên 30% di n tích đ ệ ấ ạ ấ ượ ằ c thu ho ch b ng ạ
máy g t đ p liên h p, t ặ ậ ợ ươ ng ng v i kho ng 288 máy đ ả ứ ớ ượ ả c đ a vào s n ư
xu t. Hi n nay đã có 38 máy, c n h tr thêm kho ng 250 máy. ầ ỗ ợ ệ ấ ả
- Khâu ph i, s y: Hi n nay toàn t nh m i có 1 máy s y c a Công ty C ấ ủ ệ ấ ơ ớ ỉ ổ
ph n Gi ng cây tr ng B c Ninh, c n h tr b sung kho ng ỗ ợ ổ ả 30 máy đ đ mể ả ắ ầ ầ ố ồ
ng gi ng và nông s n hàng hoá. b o ch t l ả ấ ượ ả ố
84
i, là ti n đ đ ng Đó là nh ng đi u ki n r t thu n l ề ệ ấ ậ ợ ữ ề ể ườ ề ả i nông dân s n
xu t lúa c h tr đ u t các ph ấ ở ắ B c Ninh có đi u ki n ti p c n, đ ề ế ệ ậ ượ ỗ ợ ầ ư ươ ng
ti n c gi i vào công vi c s n xu t c a mình làm tăng năng su t, hi u qu và ệ ơ ớ ệ ả ấ ủ ệ ả ấ
c i thi n thu nh p, nâng cao đ i s ng. ả ờ ố ệ ậ
4.2.6.2 M t s gi i pháp đ y m nh ng d ng c gi ộ ố ả ơ ớ ụ ứ ẩ ạ i hóa cho s n xu t lúa ả ấ ở
t nh B c Ninh ắ ỉ
T nh ng nghiên c u i hóa vào ứ th c tr ng c a vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ự ủ ụ ữ ừ ạ
c tác d ng, nguyên s n xu t lúa ấ ả ở ắ B c Ninh trong th i gian qua, th y đ ờ ấ ượ ụ
nhân t n t i c a vi c ng d ng c gi ồ ạ ủ ệ ứ ơ ớ ụ ẳ i hóatrong s n xu t lúa c n ph i kh ng ả ấ ả ầ
i l n n a vai trò to l n c a vi c c gi đ nh l ị ạ ầ ệ ơ ớ ớ ủ ữ i hoá nông nghi p nói chung và ệ
trong s n xu t lúa nói riêng. Trong th i gian tr c m t (2013-2020) đ góp ấ ả ờ ướ ể ắ
ph n hoàn thành m c tiêu c a t nh B c Ninh “Ph n l n lao đ ng th công ắ ầ ớ ủ ỉ ủ ụ ầ ộ
đ c thay th b ng lao đ ng máy móc” c n đ t v n đ phát tri n c gi i hoá ượ ể ơ ớ ặ ấ ế ằ ề ầ ộ
v ng ch c v i n i dung và m c đ phù h p v i yêu c u và kh năng kinh t ữ ắ ớ ộ ứ ộ ầ ả ớ ợ ế
yêu c u đó, đ tài m nh d n đ a ra m t s gi i pháp c a t nh. Xu t phát t ủ ỉ ấ ừ ộ ố ả ư ề ầ ạ ạ
chính nh sau: ư
(1) Ti p t c hoàn thi n công tác d n đi n đ i th a ề ổ ử ế ụ ồ ệ
- Chính sách đ t đai: Hi n nay, đ t đai c giao cho ệ ấ ấ ở ỉ t nh B c Ninh đ ắ ượ
các h nông dân qu n lý, s d ng nh ng còn r t manh mún, nh l ử ụ ỏ ẻ ư ả ấ ộ ư ậ , ch a t p
trung. Đ đ y nhanh ng d ng c gi i hóa vào s n xu t lúa c n ph i tích t ể ẩ ơ ớ ụ ứ ấ ả ả ầ ụ
ấ ớ ru ng đ t, d n đi n đ i th a thành nh ng ô th a l n, vùng s n xu t l n ử ớ ữ ử ề ấ ả ồ ộ ổ
thông qua ho t đ ng trao đ i đ t (chuy n nh ổ ấ ạ ộ ể ượ ể ả ng ho c cho thuê). Đ đ m ặ
c nông dân t b o cho chính sách này di n ra thu n l ả ậ ợ ễ i và khuy n khích đ ế ượ ự
nguy n ti n hành trao đ i đ t c n: ổ ấ ầ ệ ế
- B sung và hoàn thi n chính sách v quy trình trao đ i đ t d a trên ổ ấ ự ề ệ ổ
Lu t đ t đai 1993 đã đ c s a đ i. ậ ấ ượ ử ổ
- K t h p t t vi c th c hi n trao đ i đ t v i t ch c qu n lí đ t đai, ế ợ ố ổ ấ ớ ổ ự ệ ệ ứ ấ ả
thi t l p h s , c p l i gi y ch ng nh n ru ng đ t. ế ậ ồ ơ ấ ạ ứ ấ ậ ấ ộ
85
- Tuyên truy n v chính sách đ t đai cho ng i dân hi u, nh t là v n đ ề ề ấ ườ ể ấ ấ ề
ợ v th i h n s d ng đ t, t o đi u ki n cho vi c s d ng đ t đai ngày càng h p ề ờ ạ ử ụ ệ ử ụ ấ ạ ệ ề ấ
lý và hi u qu . ả ệ
(2) Đ y m nh ho t đ ng c a công tác khuy n nông ạ ộ ủ ế ạ ẩ
- Ti p t c có nh ng chính sách h tr v tài chính, k thu t đ phát ỗ ợ ề ế ụ ậ ể ữ ỹ
Thông qua h th ng khuy n nông c a t nh đ tri n nông nghi p, nông thôn. ệ ể ệ ố ủ ỉ ế ể
t b thay th đ n t n tay h nông có th h tr trang b máy móc cũng nh thi ị ể ỗ ợ ư ế ị ế ế ậ ộ
dân. Ti n hành xã h i hóa công tác khuy n nông đ m i thành ph n xã h i có ể ọ ế ế ầ ộ ộ
th tham gia, h tr cho ng ỗ ợ ể ườ ấ i nông dân thêm kinh phí và k năng s n xu t, ả ỹ
ng d ng ti n b k thu t m i nh t là ng d ng c gi i hóa. ứ ộ ỹ ơ ớ ụ ứ ụ ế ậ ấ ớ
Đ i v i t nh B c Ninh ngoài chính sách đã có theo Quy t đ nh ớ ỉ ắ ố ế ị
166/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 c a UBND t nh B c Ninh v vi c ban ề ệ ủ ắ ỉ
hành “Quy đ nh h tr phát tri n s n xu t nông nghi p và h t ng nông thôn ể ả ỗ ợ ạ ầ ệ ấ ị
ằ giai đo n 2011 - 2015 trên đ a bàn t nh B c Ninh” c n b sung chính sách nh m ầ ổ ạ ắ ị ỉ
khuy n khích các t ế ổ ứ ch c, cá nhân ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ i hoá vào s n xu t lúa nh ả ấ ư
sau:
- H tr 100 ỗ ợ ệ % kinh phí m l p t p hu n, đào t o ngh nông nghi p ấ ở ớ ậ ề ạ
tr ng lúa và c p ch ng ch cho nông dân. ứ ấ ồ ỉ
i hóa đ ng b - H tr 70% kinh phí xây d ng mô hình trình di n c gi ự ễ ơ ớ ỗ ợ ồ ộ
ấ trong s n xu t lúa đ tuyên truy n cho nông dân h c t p m r ng s n xu t. ọ ậ ở ộ ề ể ấ ả ả
Ngoài ra, h tr t 30 - 70 % kinh phí mua các lo i máy móc thi ỗ ợ ừ ạ t b c gi ế ị ơ ớ ớ i m i,
t là nh ng lo i máy có giá tr đ c đ a vào áp d ng trên đ a bàn t nh. đ c bi ặ ệ ị ượ ư ụ ữ ạ ị ỉ
(3) Quy ho ch vùng s n xu t lúa ạ ả ấ
Do đ c thù là t nh có di n tích nh nh t c n c, di n tích đ t nông ấ ả ướ ệ ặ ỏ ỉ ệ ấ
nghi p nói chung và di n tích tr ng lúa nói riêng c a B c Ninh ngày càng ủ ệ ệ ắ ồ
gi m, s ô th a còn nhi u, di n tích manh mún ề ử ệ ả ố ệ ứ ch a t p trung. Vi c ng ư ậ
i phát g p nhi u khó d ng c gi ụ ơ ớ hóa vào s n xu t lúa còn mang tính ch t t ấ ự ấ ả ề ặ
ấ khăn. Do đó, vi c ti p t c ti n hành d n đi n đ i th a, quy ho ch vùng s n xu t ệ ế ụ ế ề ổ ử ả ạ ồ
86
lúa là đi u ki n vô cùng c n thi t đ có th ti n hành ng d ng c gi ệ ề ầ ế ể ể ế ơ ớ ụ ứ ồ i hóa đ ng
i hi u qu thi b vào s n xu t. Công tác “d n đi n đ i th a” đã mang l ồ ộ ử ề ả ấ ổ ạ ệ ả ế ự t th c
đ i v i s n xu t lúa trong th i gian qua. Tuy nhiên, k t qu trên m i ch ph n nào ố ớ ả ỉ ầ ế ấ ả ờ ớ
kh c ph c đ c nh ng h n ch ban đ u là gi m s ô th a, t o thu n l ụ ượ ắ ử ạ ậ ợ ơ i h n ữ ế ạ ầ ả ố
trong vi c ng d ng ti n b khoa h c k thu t và c gi ế ộ ọ ỹ ệ ứ ơ ớ ụ ậ i hóa vào s n xu t. V ả ấ ề
lâu dài, th c tr ng s d ng ru ng đ t nh hi n nay ự ạ ư ệ ử ụ ấ ộ ở ắ B c Ninh v n còn nh l ẫ ỏ ẻ ,
phân tán, khó có th s n xu t quy mô l n v i ch t l ể ả ấ ượ ấ ớ ớ ề ng s n ph m đ ng đ u, ẩ ả ồ
đáp ng yêu c u th tr ng. Do v y, th i gian t ị ườ ứ ầ ậ ờ ớ ầ i c n ti p t c tích t ế ụ ụ ộ ấ ru ng đ t
Th nh t,
b ng nhi u hình th c: ằ ứ ề
ấ Trên c c quy ho ch nông nghi p, th y s n đ n năm 2020 ủ ả ơ ở ứ ệ ế ạ
đã đ c UBND t nh phê duy t, các đ a ph ng c n rà soát l ượ ệ ỉ ị ươ ầ ạ i quy ho ch theo ạ
tiêu chí quy ho ch nông thôn m i, n m ch c đi u ki n canh tác c a m i vùng ủ ệ ề ạ ắ ắ ỗ ớ
ồ đ b trí c c u cây tr ng h p lý, quy ho ch riêng vùng tr ng lúa và tr ng ể ố ơ ấ ạ ồ ồ ợ
màu t o đi u ki n thu n l i cho vi c ng d ng ti n b khoa h c k thu t và ậ ợ ề ệ ạ ọ ỹ ệ ứ ụ ế ậ ộ
i hóa vào s n xu t. Th c hi n quy ho ch c p vùng tr c gi ơ ớ ự ệ ả ấ ấ ạ ư c làm c s xét ơ ở ớ
duy t các sáng ki n c a đ a ph ế ủ ị ệ ư ng trong quy ho ch s d ng đ t. ử ụ ấ ạ ơ
Nh ng đ a ph Th hai, ứ ữ ị ươ ề ổ ng có đi u ki n ti p t c th c hi n “d n đi n đ i ệ ế ụ ự ề ệ ồ
i đa s ô th a. Khuy n khích các h nông dân có ru ng th a” nh m gi m t ằ ả ố ử ộ ở ộ m t ử ế ố ộ
x đ ng t p h p l ứ ồ ậ ợ ạ ể ờ i đ xây d ng thành vùng chuyên canh s n xu t lúa. Đ ng th i ự ấ ả ồ
khuy n khích các h nông dân có ti m l c v v n, khoa h c công ngh thuê ề ố ự ề ệ ế ộ ọ
ch c s n xu t l n đáp ng nhu c u c a th tr ng. m n ru ng đ t đ t ộ ấ ể ổ ứ ả ầ ủ ấ ớ ượ ị ườ ứ
Th ứ ba, c ng c h t ng c a vùng quy ho ch nh : h th ng th y l ư ệ ố ố ạ ầ ủ ợ i, ủ ủ ạ
h th ng giao thông n i đ ng đ m b o cho máy làm đ t, máy g t đ p liên ả ệ ố ặ ậ ộ ồ ả ấ
i d dàng trên các b vùng b th a. h p có th đi l ợ ể ạ ễ ờ ử ờ
ng châm Th ứ t ,ư vùng quy ho ch c n ti n hành s n xu t lúa theo ph ế ạ ả ầ ấ ươ
“cùng gi ng, cùng trà” đ thu n l i cho vi c t ậ ợ ể ố ệ ướ i tiêu, gieo c y, chăm sóc và ấ
thu ho ch cùng đ t. Có nh v y thì vi c dùng máy làm đ t, giàn s hàng hàng ệ ư ậ ạ ấ ạ ợ
và máy thu ho ch m i không b l y th t, có đ ị ầ ụ ạ ớ ườ ằ ng đi vào t n các ru ng n m ậ ộ
87
sâu phía bên trong. Công tác làm đ t, ngâm gi ng nên giao cho HTX d ch v ấ ủ ố ị ụ
nông nghi p đ m nhi m. ệ ệ ả
(4) Đào t o nâng cao ch t l ấ ượ ạ ng ngu n nhân l c ự ồ
quy t đ nh c a quá trình s n xu t nói Ngu n lao đ ng là vô y u t ộ ế ố ồ ế ị ủ ấ ả
chung và quá trình đ y nhanh ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ ẩ i hóa vào s n xu t lúa nói riêng. ấ ả
B c Ninh ch y u v n s n xu t theo kinh nghi m, t Lao đ ng s n xu t lúa ả ấ ộ ở ắ ẫ ả ủ ế ệ ấ ỷ
qua đào t o, t p hu n s d ng ph ng ti n c gi i hóa và k thu t canh tác l ệ ấ ử ụ ạ ậ ươ ệ ơ ớ ậ ỹ
i hóa còn th p. Do đó, c n t p trung gi phù h p v i vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ ợ ớ ầ ậ ấ ả i
quy t các v n đ : ấ ề ế
- T ch c các l p đào t o, t p hu n s d ng, v n hành hi u qu ấ ử ụ ả các ứ ệ ạ ậ ậ ớ ổ
lo i máy móc trong s n xu t lúa. ả ấ ạ
ậ - T ch c các l p t p hu n v k thu t trong canh tác lúa nh : k thu t ổ ứ ư ỹ ớ ậ ề ỹ ậ ấ
ngâm m cho phù h p v i ph ng pháp gieo s b ng giàn s hàng, k ủ ạ ợ ớ ươ ạ ằ ạ ỹ
thu t làm đ t ...... ấ ậ
- Xây d ng các mô hình trình di n v ng d ng c gi i hóa đ ng b ơ ớ ề ứ ụ ự ễ ồ ộ
trong s n xu t nông nghi p, t đó làm g ng đi n hình đ ng i nông dân ệ ả ấ ừ ươ ể ể ườ
th y đ ng mình. ấ ượ ế c đ n h c h i và áp d ng v gia đình, đ a ph ụ ọ ỏ ề ị ươ
- Làm t ố ử t khâu tuyên truy n đ v n đ ng nhân dân d n đi n đ i th a, ộ ể ậ ề ề ổ ồ
i s n xu t kinh s n sàng ng d ng k thu t canh tác s n xu t m i thay th l ẵ ế ố ả ụ ứ ậ ấ ấ ả ớ ỹ
nghi m truy n th ng. ệ ề ố
(5) H tr v n đ u t cho nông dân ỗ ợ ố ầ ư
Vi c trao ng d ng c gi i hóa vào s n xu t lúa mang l ơ ớ ụ ứ ệ ả ấ i l ạ ợ ấ i ích r t
l n cho các h nông dân so v i ho t đ ng s n xu t lúa truy n th ng. Chính ạ ộ ớ ề ấ ả ộ ố ớ
vì th , c n t o đi u ki n đ quá trình ng d ng c gi ể ế ầ ạ ơ ớ ụ ứ ệ ề i hóa vào s n xu t lúa ả ấ
ầ m t cách nhanh chóng và đ t hi u qu . Đ khuy n khích các h tham gia đ u ả ế ể ệ ạ ộ ộ
ng trình h tr ti n mua máy, gi tư thì t nh B c Ninh c n có nh ng ch ữ ắ ầ ỉ ươ ỗ ợ ề ả i
quy t các th t c đ gi i ngân cho vay v n đ c nhanh chóng và thu n l ủ ụ ể ả ế ố ượ ậ ợ i.
Bên c nh đó ng d ng c gi ứ ơ ớ ụ ạ ủ ố i hóa vào s n xu t c n ph i đ m b o có đ v n ả ả ấ ầ ả ả
88
, tuy v y, ngu n v n t ngân sách nhà n c ch có th h tr đ u t đ u t ầ ư ố ừ ậ ồ ướ ể ỗ ợ ầ ư ỉ
cho m t s h ng m c thi ộ ố ạ ụ ế ế t y u nh : H tr chuy n giao ti n b khoa h c k ể ư ỗ ợ ọ ỹ ế ộ
thu t, h tr kinh phí mua máy móc c gi i, đ u t xây d ng c b n. ỗ ợ ơ ớ ậ ầ ư ơ ả ự
c nhu c u v n đ u t c n áp d ng m t s gi i pháp Vì v y, đ đáp ng đ ể ứ ậ ượ ầ ố ầ ư ầ ộ ố ả ụ
nh :ư
vào nông nghi p, nông - Khuy n khích m i thành ph n kinh t ọ ế ầ đ u t ế ầ ư ệ
thôn, (nhà n c th c hi n các bi n pháp và đ m b o l ướ ả ợ ự ệ ệ ả ấ i nhu n c a s n xu t ậ ủ ả
lúa đ t t 30% tr lên theo Ngh quy t c a Chính ph ), khi s n xu t nông ạ ừ ở ế ủ ủ ả ấ ị
nghi p có hi u qu s kích thích các thành ph n kinh t ả ẽ ệ ệ ầ đ u t ế ầ ư ứ ế ng d ng ti n ụ
i hóa. b k thu t và c gi ậ ộ ỹ ơ ớ
- Th c hi n ph ng châm “Nhà n c và nhân dân cùng làm” ự ệ ươ ướ đ huy ể
c đ u t đ ng h p lý ngu n đóng góp c a dân, cùng v i nhà n ộ ủ ồ ợ ớ ướ ầ ư xây d ng c ự ơ
s h t ng nh : Đ ng đi n, giao thông n i đ ng, h th ng t ở ạ ầ ệ ố ộ ồ ườ ư ệ ướ ụ i tiêu... ph c
i cho vi c ng d ng ti n b khoa h c k thu t và v s n xu t, t o thu n l ấ ạ ụ ả ậ ợ ệ ứ ụ ế ậ ọ ộ ỹ
i hóa vào s n xu t. c gi ơ ớ ả ấ
- Đ ngh t nh cho phép các đ a ph ị ỉ ề ị ươ ự ng có đi u ki n xây d ng các d án ự ệ ề
theo Thông t đ u giá đ t ấ ấ ở ư 26 c a liên B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ệ ủ ể ộ
huy đ ng ngu n v n trong dân cho phát tri n c s h t ng ph c v s n xu t. ấ ể ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ồ ố ộ
- Th c hi n l ng ghép các ch ệ ồ ự ươ ng trình d án đ u t ự ầ ư ệ cho nông nghi p,
nông thôn, nh t là ch ng trình xây d ng nông thôn m i ấ ươ ớ đ có kinh phí h tr ỗ ợ ự ề
xây d ng c s h t ng nông thôn và mua s m trang thi i. ơ ở ạ ầ ự ắ t b c gi ế ị ơ ớ
- u tiên đ u t cho các vùng đã th c hi n “d n đi n đ i th a”. Riêng ầ ư Ư ự ử ệ ề ổ ồ
ng ch a th c hi n “d n đi n đ i th a” thì t p trung đ u t v i các đ a ph ớ ị ươ ầ ư ử ư ự ề ệ ậ ồ ổ
cho các n i th c hi n ch ng trình nông thôn m i, đ t o mô hình đi m v ự ệ ơ ươ ể ạ ể ớ ề
ng d ng đ ng b ti n b khoa h c k thu t và c gi ứ ộ ế ơ ớ ụ ậ ộ ồ ọ ỹ ị i hóa đ các đ a ể
ph ng khác h c t p và m r ng ng d ng. ươ ở ộ ứ ọ ậ ụ
89
(6) Phát tri n các hình th c liên doanh liên k t ế ứ ể
C gi i hoá mu n th c hi n có hi u qu nh t thi t ph i phát tri n các ơ ớ ự ệ ệ ả ấ ố ế ể ả
hình th c liên doanh liên k t nh : ư ứ ế
- H p tác gi a các h nông dân v i nhau, h nông dân v i h p tác xã, ớ ớ ợ ữ ợ ộ ộ
h nông dân v i các doanh nghi p ..vv…đ có th mua s m và s d ng có ộ ử ụ ể ể ệ ắ ớ
hi u qu công su t c a máy móc đ c bi ấ ủ ệ ả ặ ệ ố ớ ầ t đ i v i nh ng lo i máy l n c n ữ ạ ớ
nhi u v n thì h p tác xã có th đ u t v n mua s m sau đó h p tác xã s làm ể ầ ư ố ẽ ề ắ ố ợ ợ
hi n nay nông thuê cho nông dân nh : máy c y, máy b a …vv…trên th c t ầ ự ế ệ ừ ư ở
thôn B c Ninh do đ i s ng ngày càng kh m khá nên nhi u h cũng đã t mua ờ ố ề ắ ấ ộ ự
s m các lo i máy trên đ đi làm thuê cho các h khác và làm cho mình. Tuy ắ ể ạ ộ
ớ nhiên, đ i v i nhu c u máy móc có công su t l n, giá tr cao đ phù h p v i ố ớ ấ ớ ể ầ ợ ị
yêu c u s n xu t l n thì các h dân n u mu n t ấ ớ ố ự ế ả ầ ộ mua còn g p nhi u khó ặ ề
khăn. Do đó, c n có s h p tác l n nhau đ cùng chung v n mua s m trang ự ợ ể ầ ắ ẫ ố
thi t b . ế ị
- Tăng c ườ ng năng l c các H p tác xã d ch v nông nghi p, song song ị ụ ự ệ ợ
”: nhà nông, nhà khoa h c, nhà v i m r ng các hình th c “ ớ ở ộ ứ liên k t 4 nhà ế ọ
doanh nghi p, nhà qu n lý. Trong đó, các H p tác xã nông nghi p gi vai trò ệ ệ ả ợ ữ
then ch t, có th đ ng ra cung ng d ch v gi ng, đ a TBKT, làm đ t, gieo ị ụ ố ể ứ ư ứ ấ ố
ồ c y, thu ho ch, s a ch a máy móc, h p đ ng bao tiêu s n ph m … Đ ng ợ ấ ữ ử ạ ả ẩ ồ
ệ th i, là c u n i đ liên k t các h nông dân, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p, ố ể ế ầ ờ ọ ộ
nhà qu n lý. ả
- H p tác gi a nông dân v i các d ch v cung c p ph tùng thay th máy ụ ụ ữ ế ấ ợ ớ ị
i hoá đ nông nghi p đ đ m b o cho c gi ể ả ơ ớ ệ ả ượ c di n ra liên t c không b gián ụ ễ ị
đoạn.
(7) Tuyên truy n, t p hu n, chuy n giao ti n b k thu t ậ ế ộ ỹ ề ậ ể ấ
Vi c ng d ng c gi B c Ninh trong giai ệ ứ ơ ớ ụ i hóa vào s n xu t lúa ả ấ ở ắ
đo n qua có b c phát tri n tuy nhiên v n mang tính ch t t phát. Do đó, ạ ướ ấ ự ể ẫ
90
công tác tuyên truy n t p hu n cho ng i nông dân đ h hi u rõ h n l i ích ề ậ ấ ườ ể ọ ể ơ ợ
và k thu t áp d ng là đi u vô cùng quan tr ng. ọ M t s công vi c c n làm: ệ ầ ộ ố ụ ề ậ ỹ
- Tăng c ng m các l p t p hu n, đào t o ngh nông nghi p ườ ớ ậ ệ (canh tác ề ấ ạ ở
ồ lúa) cho nông dân, đ ng th i xây d ng các mô hình trình di n áp d ng đ ng ự ụ ễ ờ ồ
i hoá trong s n xu t. Trong quá trình đào b các bi n pháp k thu t và c gi ộ ơ ớ ệ ậ ỹ ấ ả
t gi a lý thuy t và th c t i nông dân d t o, t p hu n c n k t h p t ấ ầ ạ ế ợ ố ậ đ ng ự ế ể ườ ữ ế ễ
m sao ti p thu và ng d ng. Ví d nh ph ụ ư ụ ứ ế ươ ng pháp và th i gian ngâm ờ ủ ạ
cho phù h p tránh x y ra hi n t ng m m m quá dài khi gieo b ng giàn s ệ ượ ả ợ ầ ạ ằ ạ
hàng s khó chui qua, ho c n u m m m quá ng n s b ng p úng, cây m ắ ẽ ị ế ẽ ặ ầ ạ ậ ạ
khó phát tri n ……. T o đi u ki n cho nông dân các đ a ph ng tham quan ể ệ ề ạ ị ươ
h c t p kinh nghi m, tri n khai m r ng s n xu t. ể ọ ậ ở ộ ệ ả ấ
- Đ y m nh tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh ề ạ ẩ ươ ệ ạ ư
báo, đài phát thanh truy n hình đ a ph ng, nêu g ề ị ươ ươ ấ ng đi n hình s n xu t ể ả
gi i đ nâng cao nh n th c c a ng ỏ ể ứ ủ ậ ườ ế i nông dân ch đ ng áp d ng các ti n ủ ộ ụ
b k thu t, máy móc m i vào s n xu t lúa. ộ ỹ ậ ả ấ ớ
- Nâng cao năng l c, trình đ c a đ i ngũ cán b khuy n nông, cán b ộ ủ ộ ự ế ộ ộ
ề chuy n giao k thu t. Phát huy h n n a vai trò c a đ i ngũ cán b chính quy n ơ ữ ủ ộ ể ậ ộ ỹ
đ làm c u n i chuy n giao KHKT và đ y nhanh tri n khai quá trình c gi ể ơ ớ i ể ể ầ ẩ ố
hoá.
91
(8) Phát tri n các thành ph n kinh t trong nông nghi p, nông thôn ể ầ ế ệ
- Kinh t h là lo i hình ch y u trong nông nghi p hi n nay ế ộ ủ ế ệ ệ ạ ở ắ B c
Ninh nh ng b h n ch v nhi u m t, thi u v n, thi u hi u bi ề ế ề ị ạ ư ế ể ế ặ ố ế ề ọ t v khoa h c
k thu t, thi u c đ t canh tác. Vì th mu n phát tri n s n xu t, kinh t ỹ ể ả ả ấ ế ế ậ ấ ố ế ộ h
gia đình nh t thi t ph i liên k t v i kinh t h p tác và c n đ c nhà n ấ ế ế ớ ả ế ợ ầ ượ ướ ỗ c h
tr thông qua chính sách tín d ng và công tác khuy n nông. ụ ế ợ
h phát tri n t ng b c hình thành kinh t trang - Trên c s kinh t ơ ở ế ộ ể ừ ướ ế
tr i thông qua t p trung ru ng đ t và tích t v n đ u t cho s n xu t, kinh t ậ ạ ấ ộ ụ ố ầ ư ấ ả ế
trang tr i phát tri n s t o đi u ki n ti p thu ng d ng t t các ti n b khoa ể ẽ ạ ứ ụ ề ệ ế ạ ố ế ộ
h c k thu t và c gi ậ ọ ỹ ơ ớ ể i hóa hình thành vùng s n xu t lúa t p trung và chuy n ả ấ ậ
d ch c c u cây tr ng có hi u qu . ả ồ ị ơ ấ ệ
- Khuy n khích phát tri n kinh t ể ế ế ợ ự h p tác và H p tác xã trong lĩnh v c ợ
t công tác đào t o, b i d nông nghi p b ng vi c làm t ằ ệ ệ ố ồ ưỡ ạ ả ng ki n th c qu n ứ ế
lý, chuyên môn nghi p v cho đ i ngũ cán b h p tác xã, t o đi u ki n đ ộ ợ ụ ề ệ ệ ạ ộ ể
các h p tác xã phát tri n, có đ năng l c đi u hành s n xu t và làm các d ch ự ủ ề ể ấ ả ợ ị
i hóa v cung ng đ u vào, chuy n giao khoa h c k thu t, th c hi n c gi ụ ơ ớ ự ứ ể ệ ầ ậ ọ ỹ
ợ s n xu t và tiêu th s n ph m cho nông dân. Trong giai đo n hi n nay, h p ả ụ ả ệ ẩ ấ ạ
tác xã đóng vai trò quan tr ng, quy t đ nh t ế ị ọ ớ ụ i hi u qu c a vi c ng d ng ệ ứ ả ủ ệ
i hóa vào s n xu t. ti n b khoa h c k thu t và c gi ọ ỹ ơ ớ ế ậ ộ ấ ả
(9) Ch đ ngl p k ho ch t ch c s n xu t c a đ a ph ng ủ ộ ậ ế ạ ổ ứ ả ấ ủ ị ươ
B c Ninh còn mang n ng tính t Ho t đ ng s n xu t lúa ả ạ ộ ấ ở ắ ặ ự ệ phát. Vi c
ch a ch đ ng l p k ho ch s n xu t lúa đ i trà đã d n đ n hi n t ủ ộ ệ ượ ư ế ế ậ ạ ả ẫ ấ ạ ả ng s n
xu t ch a đ ng b , ch a ch đ ng khâu t i tiêu, làm đ ư ồ ủ ộ ư ấ ộ ướ ất và gieo tr ng cùng ồ
ấ gi ng. Vì v y, vi c s n xu t lúa gi a các h không cùng th i đi m đã gây r t ệ ả ữ ể ậ ấ ố ờ ộ
nhi u khó khăn cho vi c ng d ng c gi i hóa. Do đó, các h p tác xã nông ệ ứ ơ ớ ụ ề ợ
nghi p t i đ a ph ệ ạ ị ươ ồ ng c n có k ho ch, lên th i l ch s n xu t đ i trà, đ ng ờ ị ấ ạ ế ầ ạ ả
i tiêu đ b . T đó làm cho các h s n xu t đ ng lo t, khâu t ộ ả ộ ừ ấ ồ ạ ướ ượ ủ ộ c ch đ ng
thu n l i cho vi c ng d ng c gi ậ ợ ệ ứ ơ ớ ụ ấ ồ i hóa vào làm đ t, gieo s . S n xu t đ ng ạ ả ấ
92
lo t theo th i v s làm cho lúa chín đ ng lo t thu n l i đ ng d ng máy ờ ụ ẽ ậ ợ ể ứ ụ ạ ạ ồ
g t đ p liên h p vào thu ho ch. Tóm l ặ ậ ạ ợ ạ i, k ho ch s n xu t theo ph ả ế ạ ấ ươ ng
châm cùng gi ng cùng trà s làm cho công tác s n xu t đ ng b , thu n l i và ấ ồ ậ ợ ẽ ả ố ộ
i hóa cho s n xu t lúa. Vì v y, các h p tác xã đ y nhanh vi c ng d ng c gi ệ ứ ẩ ơ ớ ụ ấ ậ ả ợ
nông nghi p c n phát huy h n n a vai trò t ch c s n xu t lúa c a mình, căn ệ ầ ữ ơ ổ ứ ả ủ ấ
ấ c vào k ho ch mùa v c a c quan chuyên môn đ l p k ho ch s n xu t ứ ụ ủ ơ ể ậ ế ế ạ ạ ả
c th , phù h p v i đ a ph ợ ụ ể ớ ị ươ ạ ng trong t ng v s n xu t. Sau khi có k ho ch ấ ụ ả ừ ế
i dân n m đ c đ t c th ph i thông báo r ng rãi cho ng ụ ể ả ộ ườ ắ ượ ể ổ ể ch c tri n ứ
khai. Đ c bi ặ ệ t, n u h p tác xã nào có đi u ki n nên th c hi n đ ng b khâu ệ ự ế ề ệ ợ ồ ộ
, gieo s thuê cho các h có nhu c u cho các d ch v làm đ t, gi ng và ngâm ị ụ ấ ố ủ ạ ầ ộ
h , ng ộ ườ ẩ i nông dân ch c n chăm sóc và thu ho ch. Có nh v y thì vi c đ y ư ậ ỉ ầ ệ ạ
nhanh ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ ả ủ i hóa và ngày càng phát huy h t nh ng hi u qu c a ữ ệ ế
nó.
93
PH N VẦ
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
5.1 K t lu n ế ậ
Qua nghiên c u ứ đ tài này, chúng tôi rút ra m t s k t lu n sau: ộ ố ế ề ậ
đ tài đã h th ng hóa đ c m t s c s lý lu n và tình hình M t là, ộ ệ ố ề ượ ộ ố ơ ở ậ
th c ti n liên quan đ n v n đ c gi i hóa trong nông nghi p nói chung và c ề ơ ớ ự ễ ế ấ ệ ơ
gi i hóa trong s n xu t lúa nói riêng. V c s lý lu n, đ tài đã trình bày ớ ề ơ ở ề ả ấ ậ
đ c h th ng các khái ni m v c gi i hóa, c gi ượ ề ơ ớ ệ ố ệ ơ ớ i hóa trong s n xu t lúa, ả ấ
các lo i máy nông nghi p, khái ni m đ y m nh ng d ng c gi i hóa trong ơ ớ ụ ứ ệ ệ ạ ẩ ạ
nh h s n xu t lúa, các nhân t ả ấ ố ả ưở ng và tác d ng c a c gi ụ ủ ơ ớ ả i hóa trong s n
xu t lúa.V m t th c ti n v n đ ng d ng c gi ễ ề ặ ơ ớ ề ứ ụ ự ấ ấ ể i hóa, đ tài đã tìm hi u ề
m t s ch tr ng, chính sách c a Đ ng, Chính ph v ng d ng c gi i hóa ộ ố ủ ươ ủ ề ứ ơ ớ ụ ủ ả
trong s n xu t lúa nh Quy t đ nh 497/QĐ – TTg ngày 17/4/2009, Quy t đ nh ế ị ế ị ư ả ấ
63/2010/QĐ – TTg ngày 15/10/2010 c a Th t ng Chính ph , Ngh quy t 01 ủ ướ ủ ủ ế ị
– NQ – TU ngày 24/9/2010 c a T nh u B c Ninh, Quy t đ nh 162/2009/QĐ – ỷ ắ ế ị ủ ỉ
UBND, Quy t đinh 166/2010/QĐ – UBND, Quy t đ nh 118/2011/QĐ – UBND ế ị ế
... c a UBND t nh B c Ninh. Ngoài ra, đ tài cũng tìm hi u đ c tình hình ủ ể ề ắ ỉ ượ
ng d ng c gi Vi t Nam nói chung và ứ ơ ớ ụ i hóa trong s n xu t lúa ả ấ ở ệ ở ộ ố m t s
ể t nh nói riêng nh C n Th , Đ ng Tháp. Bên c nh đó, đ tài cũng tìm hi u ỉ ư ầ ề ạ ơ ồ
kinh nghi m c a m t s n c đã có nhi u thành t u trong vi c ng d ng c ộ ố ướ ủ ệ ệ ứ ự ụ ề ơ
gi ớ i hóa vào s n xu t nông nghi p nh M , Nh t B n. Đ ng th i, đ tài ư ệ ề ả ấ ậ ả ờ ồ ỹ
cũng tìm hi u đ ể ượ ề ứ c 02 công trình nghiên c u có liên quan đ n v n đ ng ứ ế ấ
i hóa là các lu n văn t t nghi p th c s và t d ng c gi ụ ơ ớ ậ ố ạ ỹ ệ ố ạ ọ ủ t nghi p đ i h c c a ệ
2 tác gi .ả
, đ i s ng c a ng i nông dân Hai là, trong nh ng năm qua kinh t ữ ế ờ ố ủ ườ ở
B c Ninh đã t ng b c đ c nâng lên. Bên c nh đó, ph ừ ắ ướ ượ ạ ươ ấ ng th c s n xu t ứ ả
ữ lúa có nhi u thay đ i, di n tích đ t tr ng lúa gi m đi. Vi c ng d ng nh ng ấ ồ ệ ứ ụ ệ ề ả ổ
94
ti n b m i vào s n xu t lúa ngày càng tr lên quan tr ng đ đ m b o an ộ ớ ế ả ấ ở ể ả ả ọ
ninh l ng th c, tăng hi u qu s n xu t cho ng i nông dân. Đ c bi t là ươ ả ả ự ệ ấ ườ ặ ệ
vi c ng d ng c gi i hoá vào s n xu t lúa ngày càng b c thi ệ ứ ơ ớ ụ ứ ả ấ ế ể ả t đ gi i
i dân. Nh có phóng s c lao đ ng n ng nh c, nâng cao thu nh p cho ng ọ ứ ặ ậ ộ ườ ờ
nhi u chính sách h tr c a nhà n c, t nh và các doanh nghi p liên quan trên ỗ ợ ủ ề ướ ệ ỉ
B c Ninh đã đ c ti p c n và ng d ng c đ a bàn nên các h nông dân ị ộ ở ắ ượ ứ ụ ế ậ ơ
gi ớ i hóa vào các khâu s n xu t lúa c a gia đình mình. Do đó, ng d ng c ủ ứ ụ ả ấ ơ
gi i hoá trong s n xu t lúa th i gian qua đã tăng lên c v di n tích và các ớ ả ề ệ ả ấ ờ
nhu khâu s n xu t. Vi c đ u t ấ ầ ư ệ ả máy móc vào s n xu t lúa v a xu t phát t ấ ừ ả ấ ừ
s tuyên truy n h tr c a t nh. Trong c u th c t ầ ự ế canh tác, v a xu t phát t ừ ấ ừ ự ỗ ợ ủ ỉ ề
đó, khâu làm đ t đ ấ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ i hoá nhi u nh t (đ t trên 80 %), khâu ạ ề ấ
gieo s b ng giàn s hàng và khâu thu ho ch b ng máy g t đ p liên h p còn ặ ậ ạ ằ ạ ạ ằ ợ
ít, ch a đáp ng đ c nhu c u c a ng i nông dân. Máy g t đ p liên h p và ư ứ ượ ầ ủ ườ ặ ậ ợ
máy làm đ t có giá tr cao nên ch y u là m t s h có kinh t khá đ u t đ ộ ố ộ ủ ế ấ ị ế ầ ư ể
ấ ủ đi làm d ch v ch không ph i thu n túy ph c v cho m c đích s n xu t c a ụ ứ ụ ụ ụ ả ầ ả ị
gia đình.
Ba là, ng d ng c gi ơ ớ ứ ụ i hoá vào s n xu t lúa đã mang l ấ ả ạ ả i hi u qu to ệ
i dân. Nó góp ph n làm tăng hi u qu kinh t , gi i phóng s c lao l n cho ng ớ ườ ệ ầ ả ế ả ứ
i, t o c nh quan, gi m thi u ô nhi m môi tr ng, làm tăng đ ng cho con ng ộ ườ ạ ả ể ễ ả ườ
tính ch đ ng c a ng i dân trong quá trình đ u t s n xu t kinh doanh .... ủ ộ ủ ườ ầ ư ả ấ
c ng Chính nh ng tác d ng to l n này đã đ ụ ữ ớ ượ ườ ậ i nông dân đánh giá xác nh n
và là y u t ế ố quan tr ng đ ng ọ ể ườ i nông dân m nh d n đ u t ạ ầ ư ứ ng d ng vào ụ ạ
i hóa vào s n xu t trong th i gian ti p theo. Tuy nhiên vi c ng d ng c gi ả ệ ứ ơ ớ ụ ế ấ ờ
ng c a nhi u y u t không thu n l s n xu t lúa còn ch u nh h ả ị ả ấ ưở ế ố ủ ề ậ ợ ư i nh :
Di n tích canh tác lúa bình quân c a các h ộ ở ắ ộ B c Ninh ít, s th a ru ng ố ử ủ ệ
nhi u, di n tích manh mún đã nh h ng không t t đ n vi c ng d ng máy ệ ề ả ưở ố ế ệ ứ ụ
móc vào s n xu t. Vi c ch a quy ho ch và ch a th c hi n t ệ ố ư ự ư ệ ả ấ ạ ồ t chính sách d n
đi n đ i th a đã gây nh ng tr ng ti n c gi ử ữ ề ổ ở ng i cho vi c đ a các ph ệ ư ạ ươ ơ ớ i ệ
95
các h nông dân. H n n a, ng hóa vào s n xu t lúa ả ấ ở ữ ộ ơ ườ ề i dân còn thi u nhi u ế
kinh nghi m trong khâu k thu t canh tác lúa cũng có nh h ệ ậ ả ỹ ưở ệ ng đ n vi c ế
i hoá. nhân r ng vi c ng d ng c gi ệ ứ ơ ớ ụ ộ
B n là, trên th c t ho t đ ng ng d ng c gi ố ự ế ạ ộ ứ ơ ớ ụ i hoá vào s n xu t lúa ả ấ ở
B c Ninh trong nh ng năm qua đã di n ra theo chi u h ng tích c c. Tuy ữ ễ ề ắ ướ ự
nhiên, vi c đ y nhanh ng d ng c gi ệ ẩ ơ ớ ụ ứ ể ẩ i hoá v n còn nhi u khó khăn. Đ đ y ề ẫ
nhanh vi c ng d ng c gi i hoá lúa t i t nh B c Ninh trong th i gian t ệ ứ ơ ớ ụ ạ ỉ ắ ờ ớ ề i đ
tài đ a ra 7 nhóm gi ư ả ổ i pháp nh : ti p t c hoàn thi n công tác d n đi n đ i ư ế ụ ệ ề ồ
th a và ho t đ ng khuy n nông, quy ho ch vùng s n xu t lúa, đào t o nâng ạ ộ ử ế ả ấ ạ ạ
cao ch t l ng ngu n l c lao đ ng, h tr đ u t ấ ượ ồ ự ỗ ợ ầ ư ộ ứ , phát tri n các hình th c ể
liên doanh liên k t, tuyên truy n t p hu n chuy n giao ti n b k thu t, phát ề ậ ộ ỹ ế ể ế ấ ậ
tri n các thành ph n kinh t trong nông nghi p nông thôn và ch đ ng l p k ể ầ ế ủ ộ ệ ậ ế
ch c s n xu t đ ng b t i đ a ph ng. ho ch t ạ ổ ứ ả ấ ồ ộ ạ ị ươ
5.2 Khuy n ngh ế ị
5.2.1 Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ
- Nhà n c c n ti p t c có nh ng ch tr ướ ế ụ ủ ươ ữ ầ ế ng, chính sách khuy n
khích phát tri n n n công nghi p ch t o máy nói chung và ch t o máy nông ế ạ ế ạ ể ệ ề
i cho ng i nông nghi p nói riêng đ giúp gi m giá thành máy móc thu n l ả ậ ợ ệ ể ườ
trang b máy vào s n xu t. dân có th ti p c n, đ u t ể ế ậ ầ ư ả ấ ị
+ Chính sách ru ng đ t ph i ti p t c th c hi n lu t đ t đai năm 1993 ả ế ụ ậ ấ ự ệ ấ ộ
hoàn thi n vi c giao đ t c p g y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho nông ứ ề ử ụ ấ ấ ệ ệ ấ ấ ậ
dân đ nông dân yên tâm đ u t ầ ư ả ả s n xu t và s d ng đ t đai có hi u qu , ử ụ ệ ể ấ ấ
khuy n kích vi c trao đ i đ t đ xoá b tình tr ng manh mún ru ng đ t. ổ ấ ể ế ệ ạ ấ ộ ỏ
phát tri n giao thông nông thôn, chính sách + Chính sách u tiên đ u t ư ầ ư ể
ề tr giá đ u vào cho nông nghi p. T o đi u ki n cho m i vùng nông thôn đ u ề ệ ệ ầ ạ ợ ọ
có c h ti p c n th tr ng chuy n nhanh s n xu t t cung t ơ ộ ế ậ ị ườ ấ ự ể ả ự ấ ả c p sang s n
xu t hàng hoá. ấ
5.2.2 Đ i v i t nh B c Ninh ố ớ ỉ ắ
96
- T o đi u ki n cho các h nông dân đ máy móc ệ ề ạ ộ ượ c vay v n đ u t ố ầ ư
cho s n xu t lúa, ti p t c th c hi n đ án ng d ng c gi ự ế ụ ơ ớ ụ ứ ệ ề ấ ả ấ i hoá vào s n xu t ả
nông nghi p trên đ a bàn t nh. ệ ỉ ị
- H tr kinh phí, t p hu n k thu t cho ng i nông dân v cách s ỗ ợ ậ ậ ấ ỹ ườ ề ử
ệ ử ụ d ng máy nông nghi p, k thu t canh tác lúa m i phù h p v i vi c s d ng ụ ệ ậ ớ ợ ớ ỹ
máy.
- Ch đ o công tác d n đi n đ i th a di n ra nhanh h n, thu n l i cho ỉ ạ ậ ợ ử ề ễ ồ ổ ơ
vi c ng d ng máy móc vào s n xu t lúa. ệ ứ ụ ả ấ
5.2.3 Đ i v i c p huy n ố ớ ấ ệ
T o đi u ki n thu n l i v đ t đai (quy ho ch vùng chuy n đ i), Có ậ ợ ề ấ ể ề ệ ạ ạ ổ
chính sách u tiên phát tri n c s h t ng ph c v s n xu t nông nghi p. ể ơ ở ạ ầ ụ ụ ả ư ệ ấ
Ph i h p v i cán b c p t nh đ đào t o, t p hu n k thu t cho ng i nông ố ợ ớ ộ ấ ỉ ạ ậ ấ ỹ ể ậ ườ
dân.
5.2.4 Đ i v i c p xã ố ớ ấ
- T o đi u ki n cho các ệ ề ạ ử ụ h trong v n đ chuy n đ i m c đích s d ng ể ụ ề ấ ổ ộ
đ t. ấ
- Ph i h p t ch c tuyên truy n, t p hu n cho ng i nông dân v k ố ợ ổ ứ ề ậ ấ ườ ề ỹ
thu t canh tác lúa, s d ng thi i hóa. ử ụ ậ t b c gi ế ị ơ ớ
5.2.5 Đ i v i h nông dân ố ớ ộ
- Tăng c , nhóm đ đ u t máy móc, thi t b ph c v ườ ng h p tác t ợ ổ ể ầ ư ế ị ụ ụ
ệ s n xu t lúa cho gia đình và làm d ch v thuê cho các h không có đi u ki n ả ụ ề ấ ộ ị
. đ u t ầ ư
- T h c h i, tích lu kinh nghi m trong quá trình s d ng máy, và ử ụ ự ọ ệ ỏ ỹ
nh ng k thu t canh tác m i cho phù h p. ữ ậ ớ ợ ỹ
97
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
ng pháp đánh giá nông thôn B ộ Nông nghi p & Phát tri n nông thôn (1998). Ph ể ệ ươ
có ng ườ i dân tham gia (PRA) trong ho t đ ng khuy n nông khuy n lâm. ạ ộ ế ế
D án tăng c v n c p b . Nhà xu t b n nông nghi p Hà ự ườ ng kh năng t ả ư ấ ấ ộ ấ ả ệ
N i.ộ
Bùi Văn Ph ng (2006). M t s gi i pháp đ y m nh c gi ươ ộ ố ả ơ ớ ạ ẩ ấ i hóa s n xu t ả
nông nghi p trong th i kỳ công nghi p hóa - hi n đ i hóa c ta , ệ ệ ệ ạ ờ n ở ướ
Lu n văn t t nghi p đ i h c, tr ng Đ i h c Kinh t ậ ố ạ ọ ệ ườ ạ ọ ế Qu c dân. ố
Cù Ng c B c và c ng s (2008 ự ắ ộ ọ ), Giáo trình C khí nông nghi p ơ ệ , Nhà xu tấ
b n Nông nghi p Hà N i. ả ệ ộ
ấ C c th ng kê t nh B c Ninh (2012). Niên giám th ng kê năm 2011, Nhà xu t ụ ắ ố ố ỉ
Th i Đ i. ạ ờ
Mai Quý Tùng (2009) Th c hi n c gi i hóa trên đ ng ru ng B c Ninh, ự ệ ơ ớ ắ ồ ộ
http://www.baomoi.com/Thuc-hien-co-gioi-hoa-tren-dong-ruong- ngu n: ồ
Bac-Ninh/148/3395482.epi. Truy c p ngày 23/11/2011. ậ
Ngô Th Thu n (2011), Bài gi ng môn Ph ậ ị ả ươ ọ . ng pháp nghiên c u khoa h c ứ
Nguy n Chí Công (2011). “ C gi i hóa nông nghi p ễ ơ ớ ả ệ ” tham lu n h i th o ậ ộ
ngày 26/10/2011 t i h i ch Nông nghi p - Th ng m i - Giao l u kinh ạ ộ ệ ợ ươ ư ạ
t c a kh u Khánh Bình - An Giang 2011. ế ử ẩ
Nguy n H u Hi t, (2011). ữ ễ ệ S d ng và b o d ử ụ ả ưỡ ng máy g t đ p liên h p, ặ ậ ợ Bài
gi ng l p t p hu n khuy n nông t ấ ớ ậ ế ả ạ i Vi n nghiên c u và phát tri n c ứ ệ ể ơ
đi n ngày 17 tháng 11 năm 2011. ệ
Nguy n Th Ng c, Phan Hòa (2011). ễ ọ ị ộ Nghiên c u th c tr ng và đ xu t m t ạ ứ ự ề ấ
i pháp k thu t nh m nâng cao m c đ c gi i hóa khâu thu s gi ố ả ộ ơ ớ ứ ậ ằ ỹ
ho ch lúa trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu , ạ ọ ế T p chí Khoa h c Đ i h c ừ ạ ạ ọ ỉ ị
Huế s 67 năm 2011. Trang 11 - 19. ố
Nguy n Văn Chí (2011). Gi i bài toán c gi i hóa cây lúa, ễ ả ơ ớ Báo Nông nghi pệ
Vi t Nam, s 236 ngày 28 tháng 11 năm 2011. Trang 17. ệ ố
98
Ph m H ng Hà (2007). i pháp tăng c ng c gi i hóa trong ạ ồ Th c tr ng và gi ạ ự ả ườ ơ ớ
Bình Ph c s n xu t, ch bi n nông s n ch y u ả ủ ế ở ế ế ấ ả ướ , Lu n văn Th c s ạ ỹ ậ
kinh t ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i. , tr ế ườ ạ ọ ệ ộ
Phan Hi u Hi n (2006), C gi i hóa canh tác và công ngh sau thu ho ch, NXB ế ể ơ ớ ệ ạ
Tr ng Đ i h c Nông lâm thành ph H Chí Minh. ườ ạ ọ ố ồ
Quy t đ nh s 118/2010/QĐ - UBND ế ị ố ộ ngày 14/9/2011 v vi c quy đ nh n i ề ệ ị
dung chi và đ nh m c chi h tr cho ho t đ ng khuy n nông t ạ ộ ỗ ợ ứ ế ị ừ ồ ngu n
ngân sách đ a ph ng trên đ a bàn t nh B c Ninh. ị ươ ắ ị ỉ
Quy t đ nh s 166/2010/QĐ - UBND ngày 29/12/2010 v vi c quy đ nh h tr ế ị ố ề ệ ỗ ợ ị
phát tri n s n xu t nông nghi p và h t ng nông thôn giai đo n 2011 - ể ả ạ ầ ệ ấ ạ
2015 trên đ a bàn t nh B c Ninh. ắ ị ỉ
Quy t đ nh s 2213/QĐ - TTg ngày 31/12/2009 c a Th t ng Chính ph v ế ị ủ ướ ủ ố ủ ề
vi c h tr lãi su t v n vay mua máy móc, thi ệ ỗ ợ ấ ố t b , v t t ế ị ậ ư ụ ụ ả ph c v s n
xu t nông nghi p và v t li u xây d ng nhà khu v c nông thôn. ậ ệ ự ệ ấ ở ự
S Nông nghi p và PTNT B c Ninh (2010). Đ án “ Tăng c ệ ề ắ ở ườ ứ ng ng d ng KHKT ụ
và áp d ng c gi ụ ơ ớ ề ổ ử i hoá vào s n xu t tr ng tr t sau “d n đi n đ i th a” ọ ấ ồ ả ồ
giai đo n 2011 - 2015 ạ ” c a S Nông nghi p & PTNT t nh B c ệ ủ ở ắ Ninh. ỉ
S Nông nghi p và PTNT B c Ninh (2011) Báo cáo T ng k t năm 2011, ệ ế ắ ở ổ
ph ng h ươ ướ ng nhi m v ho t đ ng năm 2012 ụ ạ ộ ệ
ồ Thiên Tú (2012) C gi i hóa đ ng b : Khâu đ t phá trong s n xu t lúa ngu n: ơ ớ ấ ả ộ ồ ộ
http://www.baomoi.com/Home/KinhTe/www.ktdt.com.vn/Co-gioi-hoa-dong-
bo-Khau-dot-pha-trong-san-xuat-lua/8873138.epi. Truy c p ngày 13/7/2012. ậ
Trung tâm Khuy n nông - Khuy n ng B c Ninh ư ắ ế ế (2009). Báo cáo k t quế ả
b ướ ầ ử ụ c đ u s d ng giàn s v xuân năm 2009 c a ạ ụ ủ
Trung tâm Khuy n nông – Khuy n ng B ư ắc Ninh (2010). Báo cáo k t qu s ả ử ế ế ế
d ng giàn s năm 2010 ạ ụ
Trung tâm Khuy n nông – Khuy n ng B ư ắc Ninh (2011). Báo cáo k t qu s ả ử ế ế ế
d ng giàn s năm 2011 ạ ụ
99
C gi Vũ Anh Tu n (2010). ấ ơ ớ i háo trong s n xu t nông nghi p – ấ ệ ả Tham lu nậ
t i di n đàn Khuy n nông @ nông nghi p: C gi i hoá đ ng b , liên ạ ơ ớ ế ễ ệ ộ ồ
k t và d ch v trong s n xu t lúa. ế ụ ả ấ ị
100
Ụ Ụ PH L C
B ng câu h i đi u tra h nông dân ng d ng c gi ộ ỏ ề ơ ớ ụ ứ ả ấ i hóa vào s n xu t ả
lúa
A.THÔNG TIN CHUNG C A NG C PH NG V N Ủ I Đ ƯỜ ƯỢ Ỏ Ấ
1. Họ và tên: ………………………… Tu i ……… Gi ổ ớ i tính: Nam, N . ữ
2. Đ a ch : ………………………………………………………………… ỉ ị
3. Trình đ h c v n:……………………………………………………… ộ ọ ấ
4. Trình đ chuyên môn:………………………………………………. ộ
5. Ngh nghi p chính:…………………………………………………. ệ ề
6. Thu nh p bình quân hàng năm:…………………………………….. ậ
B. THÔNG TIN V HỀ Ộ
1. T ng s nhân kh u:………………………………………………….. ẩ ổ ố
S ng i trong đ tu i lao đ ng: ………………………………………. ố ườ ộ ổ ộ
2)
2. Di n tích đ t đai c a h : (ĐVT: m ủ ộ ệ ấ
- Di n tích đ t :…………………………………………………………. ấ ở ệ
- Di n tích đ t canh tác:…………………………………………………. ệ ấ
+ Di n tích canh tác lúa:………………………………………………….. ệ
Trong đó: Di n tích canh tác thu n 2 v lúa:…………….. ụ ệ ầ
Di n tích tr ng xen canh 2 v lúa 1 v m u:………………. ụ ầ ụ ệ ồ
3. Đi u ki n v n ph c v cho s n xu t lúa c a h ? ủ ộ ụ ụ ề ệ ả ấ ố
- S l ng máy làm đ t: ……….. Giá tr ……… ố ượ ấ ị
- Máy tu t lúa:………… giá tr ……….. ố ị
- Máy b m n c:…………….. giá tr ……………. ơ ướ ị
- S l ng trâu, bò: ………… giá tr :…………….. ố ượ ị
- Máy g t đ p liên h p: ……… giá tr :…………. ặ ậ ợ ị
- Giàn s hàng:……… giá tr :………… ạ ị
101
4. H nhà ông bà đã ng d ng các ph ng ti n c gi ụ ứ ộ ươ ệ ơ ớ ữ i hóa vào nh ng
khâu nào trong s n xu t lúa?: ả ấ
Làm đ t gieo c y phun thu c tr sâu Thu ho ch ừ ấ ạ ấ ố
5. Di n tích đ t tr ng lúa đã đ i hóa trong các khâu ấ ồ ệ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ
- Làm đ t:………… ấ
- gieo c y:…………. ấ
- Thu ho ch:…………… ạ
6.S th a ru ng lúa c a h đã đ ủ ộ ố ử ộ ượ ứ c ng d ng c gi ụ ơ ớ ấ i hóa vào s n xu t ả
trong các khâu:
- Làm đ t:…………….. ấ
- Gieo c y:……………. ấ
- Thu ho ch:…………… ạ
8. Di n tích đi làm đ t thuê/ v :…………………. (sào) ụ ệ ấ
Di n tích gieo c y thuê/v : .................................(sào) ụ ệ ấ
Di n tích đi g t thuê/ v : ……………………….( sào) ụ ệ ặ
9. Chi phí thuê d ch v c gi i hóa vào s n xu t lúa: ĐVT: 1000 đ ng ụ ơ ớ ị ả ấ ồ
STT Ch tiêu S l ng Đ n giá ỉ ố ượ ơ Thành ti nề
- Thuê làm đ tấ - Thuê gieo sạ - Công d m t a ỉ ặ
- Công làm cỏ - Thuê máy thu ho chạ
102
10. Chi phí thuê ph ươ ả ng ti n canh tác th công truy n th ng cho s n ủ ề ệ ố
xu t lúa: ĐVT: 1000 đ ng ấ ồ
STT
S l
ng
Đ n giá
Ch tiêu ỉ
ố ượ
ơ
Thành ti nề
1 2 3
- Thuê làm đ tấ - Thuê gieo mạ - Thuê nh mổ ạ
4
-Thuê c yấ
5
- Thuê d m t a ỉ
ặ
6
- Công làm cỏ
12
13
ậ - Thuê g t + v n ặ chuy nể - Thuê máy ph tụ
11. Chi phí cho vi c s d ng c gi i hóa cho 1 sào ru ng lúa ệ ử ụ ơ ớ ộ
STT Ch tiêu ĐVT Đ n giá S l ng Thành ỉ ơ ố ượ
ti nề
I Máy làm đ tấ
- Công v n hành ậ - D uầ - Kh u hao ấ - S a ch a nh ữ ử ỏ
II Giàn sạ
ữ
- Công gieo - Kh u hao ấ - S a ch a nh ỏ ử III Máy thu ho chạ
- Công v n hành ậ - D uầ - Kh u hao ấ - S a ch a nh ữ ử ỏ
ả 12. M t s đánh giá v tác d ng, hi u qu c a vi c s d ng máy vào s n ệ ệ ử ụ ộ ố ả ủ ụ ề
xu t lúa: ấ
- Gi m công s c lao đ ng? ………………………………………………. ứ ả ộ
103
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Gi m tính căng th ng th i v ?: ……………………………………….. ờ ụ ẳ ả
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………-
Ti t ki m chi phí s n xu t?:…………………………………….................... ế ệ ấ ả
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Ý ki n khác?: ……………………………………………………………….. ế
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ủ 12. M t s khó khăn c a vi c áp d ng máy móc vào s n xu t lúa c a ụ ộ ố ủ ệ ấ ả
gia đình và t i đ a ph ng? ạ ị ươ
- V n?: ……………………………………………………………………. ố
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Di n tích canh tác? …………………………………………………….. ệ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- K thu t s d ng?: ậ ử ụ ỹ
………………………………………………………
104
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Thói quen trong s n xu t? ……………………………………………… ả ấ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- Ý ki n khác: …………………………………………………………… ế
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
12. M t s gi ộ ố ả ả i pháp đ nâng cao kh năng áp d ng máy móc vào s n ụ ể ả
xu t lúa t i đ a ph ng? ấ ạ ị ươ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
13. M t s ki n ngh (n u có): ộ ố ế ị ế
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Xin chân thành c m n s h p tác c a ông (bà)! ả ơ ự ợ ủ
105
L I CAM ĐOAN Ờ
Tôi xin cam đoan r ng các s li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn ố ệ ứ ế ằ ậ ả
này là trung th c và ch a đ c s d ng trong lu n văn nào. ư ượ ử ụ ự ậ
Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn này đã ỡ ọ ự ự ệ ệ ằ ậ
c c m n và các thông tin trích d n trong lu n văn đ u đ đ ượ ả ơ ề ượ ẫ ậ ồ c ch rõ ngu n ỉ
g c.ố
Tác giả
Nguy n Anh Vũ ễ
i
L I C M N Ờ Ả Ơ
Trong quá trình th c t p t ự ậ ố ứ t nghi p v a qua, v i đ tài nghiên c u ớ ề ừ ệ
i pháp ng d ng c gi i t nh “Th c tr ng và gi ạ ự ả ơ ớ ụ ứ i hóa trong s n xu t lúa t ả ấ ạ ỉ
B c Ninh” tôi đã nh n đ t tình c a các cá nhân, ậ ắ ượ ự ủ c s ng h , giúp đ nhi ộ ỡ ệ ủ
t p th đã giúp tôi hoàn thành lu n văn t ậ ể ậ ố t nghi p này. ệ
Tôi xin trân tr ng c m n các th y cô giáo c a tr ả ơ ủ ầ ọ ườ ng Đ i h c Nông ạ ọ
và Phát tri n nông thôn, đã t o đi u ki n cho nghi p Hà N i, Khoa Kinh t ộ ệ ế ể ệ ề ạ
tôi trong quá trình h c t p và th c hi n đ tài này. ọ ậ ự ề ệ
Tôi xin trân tr ng c m n s h ọ ả ơ ự ướ ầ ng d n, giúp đ t n tình c a th y ỡ ậ ủ ẫ
giáo TS. Nguy n Vi t Đăng, ng i đã tr c ti p ch b o đ tôi hoàn thành ễ ế ườ ỉ ả ự ế ể
lu n văn t ậ ố t nghi p này. ệ
Tôi xin trân tr ng c m n lãnh đ o và cán b Trung tâm Khuy n nông - ả ơ ế ạ ọ ộ
ạ Khuy n ng B c Ninh, các h nông dân và nhân dân t nh B c Ninh đã t o ư ắ ế ắ ộ ỉ
i đ tôi th c hi n đ tài t t nghi p t i đ a ph ng. đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ể ự ề ệ ề ố ệ ạ ị ươ
Cu i cùng xin g i l i bi i gia đình và b n bè đã ử ờ ố ế ơ t n sâu s c nh t t ắ ấ ớ ạ
đ ng viên, ng h ộ ủ ộ v tinh th n và v t ch t cho tôi trong su t th i gian h c t p ọ ậ ề ầ ấ ậ ố ờ
. nghiên c u và hoàn thành lu n văn ứ ậ
23 tháng 9 năm 2012 Hà N i, ngày ộ
Sinh viên
Nguy n Anh Vũ ễ
ii
M C L C Ụ Ụ
L i cam đoan ....................................................Error: Reference source not found ờ
L i c m n ờ ả ơ .......................................................Error: Reference source not found
M c l c ụ ụ ............................................................Error: Reference source not found
Danh m c b ng ụ ả ................................................Error: Reference source not found
Danh m c các s đ ơ ồ .......................................Error: Reference source not found ụ
Danh m c các đ th ồ ị .......................................Error: Reference source not found ụ
Danh m c các ch vi t t t ữ ế ắ .............................Error: Reference source not found ụ
PH N IẦ ............................................................................................................................................................................1
Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề................................................................................................................................................................1
1.1 Tính c p thi
t c a đ tài
................................................................................................................................1
ấ
ế ủ ề
Câu h i đ t ra cho đ tài là:
................................................................................................................................2
ỏ ặ
ề
1.2 M c tiêu nghiên c u c a đ tài
ụ
ứ ủ ề
1.2.1 M c tiêu chung 1.2.2 M c tiêu c th
ụ ụ
.....................................................................................................................3 ..............................................................................................................................................3 ụ ể.............................................................................................................................................3
1.3 Đ i t
ạ
ng và ph m vi nghiên c u ng nghiên c u
ố ượ 1.3.1 Đ i t ố ượ 1.3.2 Ph m vi nghiên c u c a đ tài ạ
ứ .................................................................................................................3 ứ ..................................................................................................................................3 ứ ủ ề ....................................................................................................................4
..........................................................................................................................................................................5
PH N IIẦ
M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N V NG D NG
......................................................................5
Ộ Ố Ấ
Ề Ứ
Ự
Ụ
Ậ
Ề
Ễ
C GI
I HÓA TRONG S N XU T LÚA
...............................................................................................................5
Ơ Ớ
Ả
Ấ
ơ ở
i hóa trong s n xu t lúa ả
ơ ớ
ấ
2.1 C s lý lu n v ng d ng c gi ậ ề ứ ệ
ụ i hóa ưở
ơ ớ
ấ
..........................................................................5 ..................................................................................................................................5 ...................................................8 .................................................................10
2.1.1 Khái ni m c gi ơ ớ nh h 2.1.2 Các nhân t ố ả 2.1.3 Tác d ng c a vi c th c hi n c gi ệ ủ
i hóa trong s n xu t lúa ả i hóa trong s n xu t lúa ả
ng đ n ng d ng c gi ự
ế ứ ụ ệ ơ ớ
ụ
ấ
2.2 C s th c ti n v ng d ng c gi
ụ
ơ ớ
ấ
ng chính sách v c gi
i hóa trong s n xu t lúa ả ề ơ ớ
ủ ề ứ
ủ
ả
ấ
ấ
ơ ớ
ụ
ấ
t Nam ngoài n
c
ơ ở ự ễ ề ứ 2.2.1 M t s ch tr ộ ố ủ ươ i hoá trong s n xu t lúa c gi ả ơ ớ 2.2.2 Tình hình ng d ng c gi ứ 2.2.3 Kinh nghi m ng d ng c gi ệ ứ
....................................................................13 ụ i hóa trong s n xu t lúa c a Đ ng, Chính ph v ng d ng ả ............................................................................................................................13 ...........................................................15 ướ ...................................................17
Vi ở ệ i hóa trong s n xu t lúa ở ả
i hóa trong s n xu t lúa ả ấ
ơ ớ
ụ
2.4 Các công trình nghiên c u có liên quan
.......................................................................................................22
ứ
Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ứ
Ặ
Ể
Ị
ƯƠ
Ứ ..................................................23
- xã h i t nh B c Ninh
nhiên – kinh t
3.1 M t s đ c đi m v đi u ki n t ể
ệ ự
ề ề
ộ ỉ
ế
ộ ố ặ ặ
.................................................23 ắ ................................................................................................................................23 ....................................................29
3.1.1 Đ c đi m v t B ng 3.1 Di n tích đ t nông nghi p c a B c Ninh giai đo n 2009 - 2011 ệ ủ
nhiên ề ự ấ
ể ệ
ả
ắ
ạ
iii
3.1.2 Đ c đi m kinh t
- xã h i
ể
ặ
ế
ộ ..........................................................................................................................30
B ng 3.2 Dân s t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011
.........................................................................................30
ố ỉ
ắ
ạ
ả
B ng 3.3 Lao đ ng đang làm vi c theo khu v c kinh t
c a B c Ninh giai đo n 2009 – 2011
...................32
ự
ệ
ả
ộ
ế ủ
ắ
ạ
B ng 3.4 K t qu s n xu t kinh doanh t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011
................................................35
ả ả
ế
ấ
ắ
ạ
ả
ỉ
3.2 Ph
ng pháp nghiên c u ậ
ng pháp thu th p thông tin ng pháp x lý thông tin ử ng pháp phân tích
ươ 3.2.3 Ph 3.2.4 Ph 3.2.5 Ph 3.2.6 H th ng ch tiêu nghiên c u ỉ
ứ .............................................................................................................................36 .................................................................................................................36 ......................................................................................................................40 ...............................................................................................................................40 ứ .....................................................................................................................41
ươ ươ ươ ệ ố
+ Thu nh p t
ho t đ ng làm d ch v = Di n tích làm d ch v x giá d ch v
ậ ừ ạ ộ
ụ ...................................41
ụ
ụ
ệ
ị
ị
ị
+ Lãi t
ừ ạ ộ
ho t đ ng làm làm d ch v = Thu nh p t ị
ậ ừ ạ ộ
ho t đ ng làm d ch v - Chi phí làm d ch v ụ
ụ
ị
ị
ụ.....41
.......................................................................................................................................................................42
PH N IVẦ
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
Ậ ........................................................................................................42
Ứ
Ả
Ả
Ế
4.1 Tình hình th c hi n các chính sách đ y m nh ng d ng c gi
ẩ
ụ
ở ỉ
ạ ứ
t nh B c Ninh ắ
ụ
ự ế
i hóa ..............................42 ....................................................................48
ả
ệ 4.1.3.1 K t qu ng d ng c gi ả ứ ấ
ấ
cho c gi
ạ
ạ ơ ớ
ụ
ấ
ề
c gi
l
ồ ấ
ớ
ở
i. Do đó, t ử
ề
ấ
ớ
ồ
t đ t ra cho B c Ninh là ph i đ y nhanh ng d ng c gi
ướ ỉ ế ặ
ụ ng lúa.
ỷ ệ ơ ớ ư ề ứ ấ ượ
ấ ề ấ ứ
ả ẩ ấ
ấ
ơ ớ
ụ
ế
ơ ớ i hóa trong khâu làm đ t lúa ấ ơ ớ B c Ninh là khá Qua b ng 4.2 cho th y giai đo n 2009 - 2011 t c đ tăng c a các lo i máy làm đ t lúa ở ắ ủ ố ộ ạ i hóa khâu làm đ t lúa ngày càng nhanh, đ t 110,31 %/năm. Đi u này cho th y m c đ đ u t ấ ứ ộ ầ ư ấ ề ng máy làm đ t bình quân/ 1.000 ha lúa cũng liên t c tăng bình quân đ t 111,25%/ c chú tr ng. S l đ ạ ọ ượ ố ượ ng máy tăng năm. V m t giá tr c a máy móc cũng liên t c tăng, đ t 107,74%, đi u này là do t ng s l ố ượ ổ ạ ề ặ ụ ị ủ ươ ng ng này còn t ng máy có công su t l n giá tr cao tăng lên. Ttuy nhiên s l lên đ ng th i do s l ố ượ ị ấ ớ ố ượ ờ i hóa khâu làm đ t lúa đ i th p so v i m t s t nh khác trong n c và trên th gi ế ớ ộ ố ỉ ố ấ B c Ninh còn th p h n nhi u so v i các t nh Đ ng b ng sông C u Long nh Ti n Giang, C n Th (đã ầ ằ ơ ắ đ t 100 %) .....Do v y, v n đ c p thi ậ ơ ớ ắ ạ i phóng s c lao đ ng và nâng cao h n n a năng su t, ch t l s n xu t lúa đ gi ơ ữ ộ ể ả ả 4.1.3.2 K t qu ng d ng c gi i hóa trong khâu gieo c y ả ứ 4.2.1 Thông tin chung v ch h đ
ơ i hóa vào ..........................49 ấ ........................................................................50 ................................................................................................53
ề ủ ộ ượ
c đi u tra ề
B ng 4.6 M t s thông tin v ch h đ
c đi u tra năm 2011
........................................................................55
ề ủ ộ ượ
ộ ố
ả
ề
4.2.2 Tình hình huy đ ng và s d ng ngu n l c trong h
ồ ự
ử ụ
ộ 4.2.2.1 Tình hình ngu n nhân l c c a h
ộ................................................................................57 ự ủ ộ......................................................................................................57
ồ
B ng 4.7 Tình hình nhân kh u, lao đ ng c a các h đi u tra năm 2011
.........................................................57
ộ ề
ủ
ộ
ẩ
ả
t b cho ngh tr ng lúa trong các h
ồ ự ấ ị
ề ồ
4.2.2.2 Tình hình ngu n l c đ t đai 4.2.2.3 Tình hình trang b máy móc, thi đi u tra
...............................................................................................................58 ộ................................................59 ế ị ......................................................................................................................................................59
ề
B ng 4.9 Tình hình trang b máy móc cho s n xu t lúa trong các h đi u tra
................................................60
ộ ề
ả
ấ
ả
ị
STT.................................................................................................................................................................................62
..........................................................................................................................................................................62
Ch tiêu ỉ
ĐVT................................................................................................................................................................................62
iv
Qu võế ...........................................................................................................................................................................62
Gia Bình.........................................................................................................................................................................62
Thu n Thành
...............................................................................................................................................................62
ậ
Chung.............................................................................................................................................................................62
..................71
B ng 4.18 So sánh chi phí gi a thuê làm đ t th công và thuê làm đ t b ng máy cho 1 sào lúa ủ
ấ ằ
ữ
ấ
ả
B ng 4.22 So sánh chi phí gi a thuê c y th công và thuê s b ng giàn s hàng cho 1 sào lúa
....................77
ạ ằ
ủ
ữ
ạ
ấ
ả
B ng 4.26 So sánh chi phí gi a thuê g t th công và thuê máy GĐLH cho 1 sào lúa
......................................82
ủ
ữ
ặ
ả
ổ
ề
ệ ả
ng ngu n nhân l c
ồ
cho nông dân
ầ ư
(1) Ti p t c hoàn thi n công tác d n đi n đ i th a ế ụ (3) Quy ho ch vùng s n xu t lúa ạ ấ (4) Đào t o nâng cao ch t l ạ ấ ượ (5) H tr v n đ u t ỗ ợ ố (6) Phát tri n các hình th c liên doanh liên k t ể (7) Tuyên truy n, t p hu n, chuy n giao ti n b k thu t
ử ........................................................................................85 ồ ........................................................................................................................86 ự ............................................................................................88 ...................................................................................................................88 ế .................................................................................................90 ậ ..............................................................................90
ế ộ ỹ
ứ ấ
ề
ể
ậ
.........................................................................................................................................................................94
PH N VẦ
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị....................................................................................................................................94
5.1 K t lu n ế
ậ ........................................................................................................................................................94
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ả ...............................................................................................................98
Ụ
Ệ
PH L C
Ụ Ụ ..................................................................................................................................................................101
................................................101
B ng câu h i đi u tra h nông dân ng d ng c gi ộ
ỏ ề
ơ ớ
ứ
ụ
ả
i hóa vào s n xu t lúa ả
ấ
v
DANH M C B NG S Ụ Ả Ố
N i dung B ngả ộ
Trang Error:
Refere
nce 3.1 Di n tích đ t nông nghi p c a B c Ninh giai đo n 2009 - 2011 ệ ủ ệ ấ ắ ạ source
not
found Error:
Refere
nce 3.2 Dân s t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011 ố ỉ ắ ạ source
not
found Error:
Refere
nce Lao đ ng đang làm vi c theo khu v c kinh t ệ ự ộ ế ủ c a B c Ninh ắ 3.3 giai đo n 2009 – 2011 source ạ
not
found Error:
Refere
nce 3.4 K t qu s n xu t kinh doanh t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011 ả ả ế ấ ắ ạ ỉ source
not
3.5 T ng h p ph ng pháp thu th p thông tin found Error: ổ ợ ươ ậ
Refere
nce
source
vi
Error:
Refere
ng và giá tr máy nông nghi p đ c h tr qua các năm 2009 - nce S l ố ượ ệ ượ ỗ ợ ị 4.1 2011 source
not
found Error:
Refere
K t qu ng d ng c gi nce ơ ớ ả ứ ụ ế ả i hóa trong khâu làm đ t cho s n ấ 4.2 t nh B c Ninh năm 2009 - 2011 source xu t lúa ấ ở ỉ ắ
not
found Error:
Refere
K t qu ng d ng c gi nce ơ ớ ả ứ ụ ế ả i hóa trong khâu gieo c y cho s n ấ 4.3 t nh B c Ninh, 2009 - 2011 source xu t lúa ấ ở ỉ ắ
not
found Error:
Refere
K t qu ng d ng c gi i hóa trong khâu thu ho ch lúa t nh nce ơ ớ ả ứ ụ ế ạ ở ỉ 4.4 B c Ninh, 2009 - 2011 source ắ
not
4.5 found Error: K t qu s n xuât ngành tr ng lúa t nh B c Ninh giai đo n 2009 – 2011 ỉ ả ả ế ạ ắ ồ
Refere
nce
source
not
vii
Error:
Refere
nce 4.6 M t s thông tin v ch h đ c đi u tra năm 2011 ề ủ ộ ượ ộ ố ề source
not
found Error:
Refere
nce 4.7 Tình hình nhân kh u, lao đ ng c a các h đi u tra năm 2011 ộ ề ủ ẩ ộ source
not
found Error:
Refere
nce 4.8 Tình hình đ t đai trong các h đi u tra ộ ề ấ source
not
found Error:
Refere
nce 4.9 Tình hình trang b máy móc cho s n xu t lúa trong các h đi u tra ả ộ ề ấ ị source
not
found Error:
Refere
Tình hình ng d ng c gi nce ơ ớ ứ ụ i hoá cho s n xu t lúa trong các h ấ ả ộ 4.10 source đi u tra (tính BQ cho 1 h / v ) ộ ụ ề
not
found
viii
Error:
Refere
Tình hình ti p c n d ch v trong khâu làm đ t cho s n xu t lúa nce ế ậ ụ ấ ả ấ ị 4.11 source c a h đi u tra ủ ộ ề
not
found Error:
Refere
nce ấ Tình hình ti p c n d ch v trong khâu gieo c y cho s n xu t ụ ế ậ ả ấ ị 4.12 source lúa c a h đi u tra ủ ộ ề
not
found Error:
Refere
nce ấ Tình hình ti p c n d ch v trong khâu thu ho ch cho s n xu t ụ ế ậ ạ ả ị 4.13 source lúa c a h đi u tra ủ ộ ề
not
found Error:
Refere
nh h nce Ả ưở ng c a lao đ ng đ n c gi ộ ế ơ ớ ủ ấ i hoá làm đ t cho s n xu t ấ ả 4.14 source lúa
not
found Error:
Refere
nh h nce Ả ưở ng c a di n tích th a ru ng đ n ng d ng c gi ộ ế ứ ơ ớ i ử ụ ủ ệ 4.15 source hoá vào khâu làm đ t cho s n xu t lúa ấ ả ấ
not
4.16 nh h Ả ưở ụ ng c a vi c nuôi trâu bò cày kéo đ n ng d ng ế ứ ủ ệ found cơ Error:
ix
gi ớ i hoá khâu làm đ t cho s n xu t lúa ấ ấ ả
Error:
Refere
nh h nce Ả ưở ng c a gi ủ ớ i tính c a ch h đ n ng d ng c gi ủ ộ ế ứ ơ ớ i ủ ụ 4.17 hóa khâu làm đ t cho s n xu t lúa source ấ ả ấ
not
found Error:
Refere
nce ấ So sánh chi phí gi a thuê làm đ t th công và thuê làm đ t ủ ữ ấ 4.18 source b ng máy cho 1 sào lúa ằ
not
found Error:
Refere
nh h nce Ả ưở ng c a s lao đ ng gia đình đ n vi c ng d ng c gi i hoá ế ủ ố ơ ớ ệ ứ ụ ộ 4.19 vào khâu gieo c y cho s n xu t lúa source ấ ấ ả
not
found Error:
Refere
nh h nce Ả ưở ng c a di n tích th a ru ng đ n vi c ng d ng c ộ ệ ứ ụ ử ủ ệ ế ơ 4.20 gi source ớ i hoá khâu gieo c y cho s n xu t lúa ấ ả ấ
not
4.21 nh h ng c a gi i tính c a ch h đ n ng d ng c gi i hoá found Error: Ả ưở ủ ộ ế ứ ơ ớ ủ ụ ủ ớ
khâu gieo c y cho s n xu t lúa Refere ả ấ ấ
x
Error:
Refere
So sánh chi phí gi a thuê c y th công và thuê s b ng giàn s nce ạ ằ ủ ữ ấ ạ 4.22 hàng cho 1 sào lúa source
not
found Error:
Refere
nh h nce Ả ưở ng c a s lao đ ng gia đình đ n vi c ng d ng c gi i hóa ế ủ ố ơ ớ ệ ứ ụ ộ 4.23 khâu thu ho ch lúa source ạ
not
found Error:
Refere
nh h ng c a di n tích th a ru ng đ n ng d ng c gi i hóa nce Ả ưở ơ ớ ế ứ ử ụ ủ ệ ộ 4.24 khâu thu ho ch lúa cho s n xu t lúa source ạ ả ấ
not
found Error:
Refere
nh h ng c a gi i tính c a ch h v i đ n ng d ng c gi i hóa nce Ả ưở ủ ộ ớ ế ứ ơ ớ ụ ủ ủ ớ 4.25 khâu thu ho ch lúa source ạ
not
4.26 found Error: So sánh chi phí gi a thuê g t th công và thuê máy GĐLH cho ủ ữ ặ
1 sào lúa Refere
nce
xi
Error:
Refere
nce ạ Tình hình ho t đ ng c a d ch v làm đ t, gieo s và thu ho ch ụ ạ ộ ủ ị ạ ấ 4.27 i các h làm d ch v (Tính bình quân cho 1 máy) source t ạ ụ ộ ị
not
found Error:
Refere
nce 4.28 K t qu kinh doanh d ch v làm đ t, gieo s và thu ho ch cho 1 ha lúa ụ ế ả ạ ạ ấ ị source
not
found
xii
DANH M C Ụ CÁC S ĐƠ Ồ
N i dung S đơ ồ ộ
Trang
Err
or:
Re
fer
en
ce
2.1 Khung phân tích đ y m nh ng d ng c gi so ạ ứ ơ ớ ụ ẩ i hóa vào s n xu t lúa ả ấ
urc
e
not
fo
un
3.1 d Err Phân b m u đi u tra theo các c p ề ổ ẫ ấ ở ỉ t nh B c Ninh ắ
or:
Re
fer
en
ce
so
urc
e
not
fo
xiii
DANH M C CÁC Đ TH Ồ Ị Ụ
Trang Đ thồ ị Nội dung
Err
or:
Re
fer
en
ce
so 3.1 Tình hình s d ng đ t nông nghi p B c Ninh năm 2009 - 2011 ử ụ ệ ở ắ ấ
urc
e
not
fo
un
d Err 3.2 T l lao đ ng trong các ngành B c Ninh giai đo n 2009 - ỷ ệ ộ ở ắ ạ
or: 2011
Re
fer
en
ce
so
xiv
Err
or:
Re
fer
en
ce
3.3 C c u kinh t t nh B c Ninh năm 2009 - 2011 so ơ ấ ế ỉ ắ
urc
e
not
fo
un
d
xv
DANH M C CÁC CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ
ợ
BQ BVTV CC CGH DV GĐLH GTSX HTX LN ML NN PTNT SL TBKT UBND ƯD XD Bình quân B o v th c v t ả ệ ự ậ C c u ơ ấ i hóa C gi ơ ớ D ch v ụ ị G t đ p liên h p ợ ặ ậ Giá tr s n xu t ấ ị ả H p tác xã Lâm nghi pệ Mã l cự Nông nghi pệ Phát tri n nông thôn ể ng S l ố ượ Ti n b k thu t ậ ộ ỹ ế y ban nhân dân Ủ ng d ng ụ Ứ Xây d ngự
xvi