Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ự
Ế
THUY T MINH
Ự
Ầ Ư
BÁO CÁO Đ U T XÂY D NG D ÁN
KHU NGH D
NG SPA
Ắ
Ỉ ƯỠ
T M BÙN KHOÁNG
Ể Ị CH Đ U T
Đ A ĐI M Ủ Ầ Ư :
:
ộ Buôn Ma Thu t– Tháng 4 năm 2016
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ự
Ế
THUY T MINH
Ự
Ầ Ư
BÁO CÁO Đ U T XÂY D NG D ÁN
KHU NGH D
NG SPA
Ắ
Ỉ ƯỠ
T M BÙN KHOÁNG
Ủ Ầ Ư CH Đ U T
Ư Ấ
ổ ố Ơ Ị Ư Ấ
Đ N V T V N
Ầ Ư
CÔNG TY CP T V N Đ U T
Ả
TH O NGUYÊN XANH
(T ng Giám đ c)
Ễ
ÔNG. NGUY N VĂN MAI
ộ Buôn Ma Thu t – Tháng 3 năm
2016
ƯƠ
Ề Ự
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN CHUNG V D ÁN
ớ ệ ề ủ ầ ư i thi u v ch đ u t
ự s b thông tin d án
ắ ị ả ơ ộ
ự
ồ ườ : Khu du l ch spat m bùn khoáng.
ầ
: Khu sinh thái đ u ngu n Buôn Akô Dhông, Ph ng Tân I.1. Gi
I.2. Mô t
Tên d án
ể
ị
Đ a đi m xây d ng
ắ ự
ắ .
L iợ , TP.Buôn Ma Thu tộ ,Đ k L k
M c tiêu d án
ự ự ắ ị : Xây d ng khu du l ch spat m bùn khoáng thiên
ụ
nhiên.
ụ ầ ư
M c đích đ u t
ụ ụ ả ơ ỉ ỉ ầ ắ
ủ
i trí, ngh ng i cũng c a nhân dân t nh Đ k
:
ư ả
ươ ắ ậ ng;
ạ ị
ệ
ầ
ậ ộ + Ph c v nhu c u th gi n, gi
L k và du khách th p ph
ứ ố
+ T o vi c làm và nâng cao m c s ng cho lao đ ng đ a;
ộ ị
ế
ể
+ Góp ph n phát tri n kinh t
xã h i đ a ph
+ Đóng góp cho thu ngân sách m t kho n t ộ
ng;
i nhu n kinh doanh;
ầ ư
ổ
ờ ừ ạ ộ ự Hình th c đ u t
ứ ầ ư
ứ ầ ư
T ng m c đ u t
ạ ộ
Th i gian ho t đ ng ươ
ả ừ ợ
l
ớ
ự
: Đ u t
xây d ng m i
: 3,217,578 ,000 đ ng ồ
ự
: 15 năm, d tính t ẽ
năm 2016 d án s đi vào ho t đ ng;
ứ ự ự I.3. Căn c pháp lý xây d ng d án
ủ
Lu t Doanh nghi p 2014 s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a
ậ
ộ ướ ố ệ Văn b n pháp lý
ả
ệ
c CHXHCN Vi Qu c H i n ố
t Nam;
ủ ố s 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i n ộ ướ
c
Lu t đ u t
ậ ầ ư ố
ệ
t Nam;
CHXHCN Vi
ậ ậ
ố ệ
c CHXHCN Vi ổ ố
ệ
t Nam;
ệ ố
ậ ố ử ổ ổ
Lu t thu thu nh p doanh nghi p s a đ i s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6
ế
ử
ộ ướ
ủ
năm 2013 c a Qu c H i n
ườ
ậ ả
23 tháng 06 năm 2014
Lu t B o V Môi Tr
ng S : 55/2014/QH130020 ngày
ế ố
ậ
ả
Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 và Lu t s 21/2012/QH13 s a đ i, b
ậ
ộ ố ề ủ ả ế
sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;
ủ ủ ố ị ị
ị
ệ ụ ề ạ Ngh đ nh s 215/2013/NĐCP ngày 23/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch c
ứ
ơ ấ ổ ứ ủ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ
ch c c a B Tài chính;
ị ị ệ ự ừ
ị ị ế
ủ ề ầ ư
ị ị ế ộ ố t thi hành m t s
ệ ị
ề ủ
ị ị ệ ự ừ
ị ị ế
ị ố ế ủ ề
ị t thi hành m t s
ổ ậ
ữ ị
ề ủ
ậ
ị ấ ượ ủ ề ả ả ng và b o trì
ư ế ị ộ ố ề ủ ngh đ nh t m t s đi u c a
02/2015/TTBTNMT Quy đ nh chi ti
ố ị ị
ế
ị
ủ ề ư
ị ủ ề ả
ướ ủ ự ộ ẫ
ng d n
s 17/2013/TTBXD ngày 30/10/2013 c a B Xây d ng h
ự ư ố
ả ả
ự ứ ự ả ị ế
xây d ng kèm theo Quy t
ố
ứ ầ ư ổ ướ ủ ổ , t ng d ự
ự Ngh đ nh 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 có hi u l c t
ngày 10 tháng 5 năm
ủ
ố
2015 và thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2009 c a
ự
ả
xây d ng
Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t
Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP c a Chính ph : Quy đ nh chi ti
ố
ủ
ủ
ườ
ậ ả
đi u c a Lu t B o v môi tr
ng
Ngh đ nh 32/2015/NĐCP ngày 25/3/2015 có hi u l c t
ngày 10 tháng 5 năm
ủ
ố
2015 và thay th Ngh đ nh s 112/2009/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2009 c a
ự
ầ ư
ả
xây d ng
Chính ph v Qu n lý chi phí đ u t
Ngh đ nh s 79/2014/NĐCP c a Chính ph : Quy đ nh chi ti
ộ ố
ủ
ủ
ộ ố ề ủ
ậ ử ổ
ữ
đi u c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a
Lu t Phòng cháy và ch a cháy
Ngh đ nh s 46/2015/NĐCP c a Chính ph : V qu n lý ch t l
ủ
ố
ị
công trình xây d ngự
số
ị
ị
Thông t
ề ấ
43/2014/NĐCP và ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 v đ t
ủ
ủ
đai c a chính ph ;
Thông t
ộ ố
66/2011/TTBNNPTNT ngày 10/10/2011 quy đ nh chi ti
t m t s
ứ
ị
đi u Ngh đ nh 08/2010/NĐCP ngày 5/2/2010 c a Chính ph v qu n lý th c ăn
chăn nuôi
Thông t
ị
xác đ nh và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng.
Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t
ầ ư
ư ấ
v n đ u t
ự
ộ
ủ
ị
đ nh s 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
ế ậ
ả
Các văn b n khác c a Nhà n
c liên quan đ n l p T ng m c đ u t
toán và d toán công trình;
Các tiêu chu n:ẩ
ị ự ượ ữ ” đ ự
D án c xây d ng “Khu du l ch spat m bùn khoáng ự
d a trên nh ng tiêu
ẩ
ự ấ ả ệ ậ t Nam (t p 1, 2, 3 xu t b n 1997BXD);
ẩ ố ỹ
Qu c gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD);
ự
ả ọ ẩ
ế ế
t k ;
t k n n nhà và công trình;
ế ệ ướ ẩ ấ ố ắ
ư
ẩ
chu n, quy chu n chính nh sau:
Quy chu n xây d ng Vi
ẩ
ế ị
ậ
Quy t đ nh s 04/2008/QĐBXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chu n k thu t
ạ
ề
ố
TCVN 27371995
TCXD 451978
TCVN 5673:1992 ộ
: T i tr ng và tác đ ng Tiêu chu n thi
ế ế ề
ẩ
: Tiêu chu n thi
ế
: Tiêu Chu n Thi t k h th ng c p thoát n c bên
trong;
ườ ệ 11TCN 1984 : Đ ng dây đi n;
ệ ự ủ ầ ệ : Yêu c u c a ngành đi n l c Vi t Nam (Electricity of
EVN
Viet Nam).
Ầ Ư
Ế
Ị
CH
NG II: CĂN C
Ự Ầ
Ứ XÁC Đ NH S C N THI T Đ U T
ƯƠ
ườ II.1. Phân tích môi tr ng vĩ mô
ạ ế
ắ
ấ Giai đo n 20102015, tình hình kinh t
ặ ớ
ố
ề
ế ủ
c a nhi u n ự
c và khu v c trên th gi
ề ớ
ệ
ứ
ế ớ
ệ
ế ố ệ ể ả ạ ố i th ; khô h n di n ra kh c li t… T t c các y u t
ấ
ễ
ể ủ ỉ ấ ả
ế
ộ
ộ
ị ớ
ự ụ ụ ụ ệ
ự
ộ ỉ ủ ứ ề ề ế ạ ả ả ọ ộ ủ ả ướ
ắ
– xã h i c a c n
c nói chung và Đ k
ề
ườ
ạ
L k nói riêng đ i m t v i nhi u khó khăn, thách th c khó l
ng. Đó là tình tr ng
ướ
ữ
suy thoái kinh t
i; nh ng v n đ m i phát
ể
ạ ộ
ỗ
sinh do các tranh ch p trên Bi n Đông; doanh nghi p ho t đ ng đình tr , thua l
,
ế
gi
trên đan xen tác đ ng đ n
ỗ
ả
ị
quá trình phát tri n c a t nh. Song v i quy t tâm chính tr cao, toàn Đ ng b đã n
ự
ế
ệ
ắ
l c kh c ph c khó khăn, tích c c th c hi n các m c tiêu, nhi m v mà Ngh quy t
ạ ộ ầ
Đ i h i l n th XV c a Đ ng b t nh đ ra và đ t nhi u k t qu quan tr ng.
ấ ượ ố ả c nâng lên: ng n n kinh t
ế ế ụ ượ
ti p t c đ
ả
ị ổ ẩ ị
ạ ứ ề
Quy mô, ch t l
ậ ợ
ế ố
ề
không thu n l
ẫ
ế ậ
ấ
ầ
ơ ấ ớ
ầ
ế ể ị
năm 2015 g p g n 1,5 l n; thu nh p bình quân đ u ng
ộ
ấ
ệ ự ự ệ
ầ
ế ế ụ
ti p t c chuy n d ch ti n b , gi m d n t
tr ng khu v c phi nông nghi p. Năm 2015,
ệ
ả ầ ỷ ọ
ả ệ
ụ ế Trong b i c nh có
i, giá tr t ng s n ph m trên đ a bàn (theo giá so sánh
nhi u y u t
ề
năm 1994) v n đ t m c tăng khá, bình quân 8%/năm. So v i năm 2010, quy mô n n
ệ
ườ ạ
i đ t 34,9 tri u
kinh t
ầ ỷ ọ
ả
ầ
ồ
đ ng, g p 2,2 l n. C c u kinh t
tr ng
ướ ỷ
khu v c nông nghi p, tăng d n t
c t
ế
ủ
ọ
tr ng nông, lâm nghi p và th y s n chi m 47%, gi m 2,4%; công nghi p – xây
ế
ự
d ng chi m 16,2%, tăng 0,5%; d ch v chi m 36,7%, tăng 2,7% so v i năm 2010.
ị
ệ ơ ở ạ ầ ư ừ ệ ố
ị ế ụ ướ ả
ượ ớ
ể
ủ ỉ
ậ ự
ớ ấ ự ể
ư ả
ở ộ ế
ố ộ
ự
ệ ng xã.
ị
H th ng các đô th , đi m dân c nông
c c i thi n c s h t ng:
T ng b
ể
ạ
c quy ho ch và phát tri n. Đô th trung tâm c a t nh – thành
thôn ti p t c đ
ộ ỉ
ị ạ
ượ
phố Buôn Ma Thu tộ đã đ
c công nh n là đô th lo i I tr c thu c t nh và đang xây
ế
ố
ị
ự
Tây Nguyên. Các tuy n giao thông đ i
d ng, phát tri n thành đô th trung tâm vùng
ượ
ố ộ
ộ
ạ
đã và đang đ
c
ngo i nh : C ng hàng không Buôn Ma Thu t và các tuy n qu c l
ố
ế ố
ả ạ
c i t o m r ng, nâng c p, xây d ng m i. Giao thông đ i n i đã k t n i thông su t
ế
đ n 100% trung tâm các xã trên toàn t nh, trong đó nh a hoá và bê tông hoá 95,5%
ườ
ườ
đ
ể ả ề ự ị ạ ng m i – d ch v phát tri n c v quy mô và ch t l
ấ ượ
ứ ưở ộ ổ
ụ ị
ươ ề ị
ứ
ớ
ạ ộ
ổ ướ ữ ị bình n giá và t ng b
ỉ
ườ
ỉ
ng huy n và 42% đ
ng t nh, 81% đ
ị
ươ
ụ
Khu v c d ch
Th
ng:
ụ ạ ố
ẻ
v đ t t c đ tăng tr
hàng hóa và
ng bình quân 11,6%/năm. T ng m c bán l
ị
ỷ
ạ
ướ
doanh thu d ch v tăng bình quân 15,2%/năm; giá tr năm 2015
c đ t 47.686 t
ạ ượ
ấ
ồ
ầ
ầ
c đ u
đ ng, g p 2,4 l n so v i năm 2010. Nhi u siêu th , trung tâm th
ng m i đ
ả
ả
ầ
ố
ự
ư
t, góp ph n cung ng hàng hóa tiêu dùng đ m b o
t
xây d ng và ho t đ ng khá t
ừ
ấ ượ
c hình thành thói quen giao d ch văn minh,
ng, gi
ch t l
ư
ạ
ệ
hi n đ i trong dân c .
ướ ụ ồ ả Doanh nghi p t ng b
ạ ế ướ ượ ắ
ể ượ ế
ỗ ợ ể
ề ố ượ ế ầ c đ
c quan tâm h tr phát tri n, các t
ng và ch t l
ạ ộ
ế ị ườ ớ
ệ
ợ
ủ
ự
ụ ồ ủ ệ
ướ
ệ ế ả ị
ế
, gi
ỉ ệ ố ổ
ỷ ồ ấ
ệ ừ
Các doanh nghi pệ
c ph c h i s n xu t kinh doanh:
ế ậ
ạ ộ
ả ơ
c s p x p theo k ho ch và ho t đ ng có hi u qu h n. Kinh t
t p
Nhà n
ể
ớ
ổ ợ
h p tác và h p tác xã ki u m i ngày
th đ
ấ ượ
này
ng ho t đ ng; vai trò c a thành ph n kinh t
càng tăng v s l
ạ
ơ
ượ
ơ
ng và xây d ng nông thôn m i. Ho t
c phát huy rõ nét h n trong c ch th tr
đ
ừ
ố
ộ
c ph c h i, đóng góp ngày càng
đ ng c a doanh nghi p ngoài qu c doanh t ng b
ộ
ớ
ể
i quy t vi c làm cho lao đ ng trên đ a bàn.
l n vào quá trình phát tri n kinh t
ố
ạ ộ
ế
Đ n cu i năm 2014, trên đ a bàn t nh có 5.813 doanh nghi p ho t đ ng, t ng v n
ầ
đăng ký g n 19.200 t ị
đ ng.
ệ ự ự II.2. Môi tr ng th c hi n d án
ườ
ị ị
ỉ ầ V trí đ a lý:
ắ
T nh Đ k L k
ồ
ọ
ớ ủ
ả t a đ đ a lý
ộ ị
o9'45" 13o25'06" đ vĩ B c.
ộ
ủ
c bi n.
ắ
ắ
ị
ủ ỉ
Hình: V trí c a t nh Đ k L k
ớ ườ ỉ ắ n m
ằ ở
ệ ố
trung tâm vùng
Tây Nguyên, đ u ngu n c a h th ng
ầ
ộ
ủ sông Ba, n m trong kho ng
ằ
từ
sông Sêrêpôk và m t ph n c a
107o28'57" 108o59'37" đ kinh Đông và t
ừ
ộ
ắ Độ
12
ể Phía Đông c a Đ k L k
ặ ướ
ắ
ắ
cao trung bình 400 – 800 mét so v i m t n
giáp Phú Yên và Khánh Hoà, phía Nam giáp Lâm Đ ngồ và Đ k Nông
ắ
, phía
Tây giáp Campuchia v i đ iớ dài 193 km, t nh Gia Lai n m ằ ở phía B cắ . biên gi ng
ơ Đ n v hành chính:
ị
ỉ ắ
T nh Đ k L k ị
ắ có 15 đ n v hành chính c p ấ huy nệ , g m 1ồ
ơ ị thành phố, 1 thị
ồ
ấ xã, g m có 152
xã,
ơ
xã và 13 huy nệ . Trong đó có 184 đ n v hành chính c p
20 ph
ệ ự ngườ và 12 th tr n
ị ấ .
nhiên ề
Đi u ki n t
ị ướ ầ ừ Đ k L k ấ
ng th p d n t
ắ
ượ ắ có đ a hình có h
ể đông nam sang tây b c.
ắ c chia thành hai ti u vùng. Vùng
ẻ
ườ
mùa m aư và mùa khô. Mùa m aư th
ị ượ
ượ ư ấ
tháng 7,8,9, l
ị ả ưở ư
ơ nên mùa m aư kéo dài h n t ế
ượ
ng m a chi m 8090% l
ườ
ủ
ng c a đông ng S n Tr
ộ ẩ
ượ ơ ớ ố ổ ọ
ạ ừ ề ỉ ắ Khí h uậ toàn
phía tây b cắ có khí h uậ n ng nóng, khô
ỉ
t nh đ
ờ ế
hanh về mùa khô, vùng phía đông và phía nam có khí h uậ mát m , ôn hoà. th i ti
t
ầ
ắ
chia làm 2 mùa khá rõ r t làệ
ng b t đ u
ư
từ tháng 5 đ nế tháng 10 kèm theo gió tây nam th nh hành, các tháng có l
ng m a
ớ
ng m a năm. Riêng vùng phía
l n nh t là
ơ ớ tháng
đông do ch u nh h
i
ả
11. Mùa khô từ tháng 11 đ n ế tháng 4 năm sau, trong mùa này đ m gi m, gió đông
ư
ạ
ạ
ắ
b c th i m nh, b c h i l n, gây khô h n nghiêm tr ng. L
ng m a trung bình
mm.
1600–1800
nhi u năm toàn t nh đ t t
ớ ấ ướ ủ ề ớ ng l n nh t n
ế ữ ượ
l
ừ
ặ ả v a có giá tr
ừ
ộ ố ạ khoáng s nả đã đ
ị
ạ
ố ố ở ề
ớ
ng không l n phân b
ỉ ắ có di n tích
R ngừ Đ k L k
ệ
ắ
ạ
và tr
c v i nhi u ch ng lo i
ạ
ề
ỗ
ị khoa h cọ ,
ừ
ị kinh tế v a có giá tr
đ c s n
g quý hi m, nhi u lo i cây
ậ ợ
ệ
ề
ố
ả
ớ
ậ ộ
phân b trong đi u ki n thu n l
i nên tái sinh r ng có m t đ khá l n. Khoáng s n
ượ
ị
ớ ữ ượ
ng khác nhau, trong đó m t s lo i
v i tr
c xác đ nh là sét
l
ạ khoáng s nả khác
ỉ
cao lanh, sét g ch ngói, ngoài ra, trên đ a bàn t nh còn có nhi u lo i
ơ
ề
ữ ượ
như Vàng, ph t pho
nhi u n i
, than bùn, đá quý… có tr l
trong t nh.
ị
ố ố
ữ
ố
ạ
ồ ự ề ạ ấ ỉ ố ồ
ố ươ
ỉ
ệ ố sông su i trên đ a bàn t nh khá phong phú, phân b t
ng đ i đ ng
ỏ ầ
ả
d c nên kh năng tr n
c kém, nh ng khe su i nh h u
mùa khô. Bên c nh h th ng sông su i khá phong phú, trên
ồ ắ , Ea ữ ướ
ệ ố
ồ
nhiên và h nhân t o nh ư h L k
ố
H th ng
ề
ị
đ u, tuy nhiên do
đ a hình
ướ
ư
nh không có n
c trong
ệ
ị
đ a bàn t nh hi n nay còn có r t nhi u h t
tế , Ea sô…
Kao, Buôn Tri
Dân cư
ố ế i, ắ đ t g n 1.771.800 ng
ắ
t nh Đ k L k
ố ố
ố ố ị ạ
ố
ỷ ệ i. T l ườ m t đậ ộ
ạ ầ
ầ
ạ
i thành th đ t g n 426.000
ạ
ườ
i. Dân s nam đ t 894.200
ị
ố
ự
nhiên dân s phân theo đ a
tăng t
ườ
ườ
ươ ỉ
Tính đ n năm 2011, dân s toàn
ườ
i/km².Trong đó dân s s ng t
ạ
ạ
i nông thôn đ t 1.345.800 ng
i, dân s s ng t
ườ
ữ ạ
i, trong khi đó n đ t 877.600 ng
ng tăng 12,9 ‰ dân số đ t 135 ng
ạ
ng
ng
ph
ủ ụ ệ ố ổ ố ế
, tính đ n ngày Vi
Theo th ng kê c a t ng c c th ng kê
ắ ế ỉ t Nam
ắ có 13 Tôn giáo khác nhau chi m 450.728 ng 4 năm 2009, toàn t nh Đ k L k 1 tháng
ườ
i.
ườ ạ Đ o Tin Lành
ậ ớ Ph t Giáo ứ
i, th hai là
ạ
ứ ư Đ o Cao Đài
là
ậ
ng
Minh S Đ o
i,ườ Bahá'í có 2 ng
ế ỗ ạ ườ ấ
ề
ớ
v iớ
Trong đó, nhi u nh t là
Công Giáo v i 171.661 ng
ứ
ườ
v i 125.698, th t
i, th ba là
149.526 ng
có 3.572
ả
ớ
ư
ườ
ườ H i giáo
ồ
i,
i, cùng v i các tôn giáo khác nh Ph t giáo Hòa H o có 162 ng
ng
có
ệ
ậ ộ
ị
ộ ư
i,ườ T nh đ c sĩ Ph t h i Vi
ỳ ươ có 23 ng
ử ơ
i,ườ B u s n k h
có 3
65 ng
t Nam
ứ
ạ
ư ạ , Minh Lý Đ oạ và Đ o T Ân
ườ
ng
i, ít nh t là
Hi u Nghĩa m i đ o có 1 ng ấ
i...
ố ổ ố ệ ụ ủ Vi t Nam
ế
, tính đ n ngày
ườ ướ
i n
ườ
có 71.461 ng
ườ ườ Theo th ng kê c a t ng c c th ng kê
ắ
ấ
ế
chi m đông nh t v i 1.161.533 ng
ườ
ứ
i, th ba là
Ng
i. Cùng các dân t c ít ng
có 22.760 ng ắ có 47 dân t cộ cùng ng
ớ
i Nùng
ộ
i,ườ Ng 1 tháng
ố
c ngoài sinh s ng.
ườ
ứ
Ng
i Ê
i, th hai là
iườ
ứ ư Ng
ườ
i, th t
là
ư M'nông có 40.344
i khác nh
iườ ườ
i Thái có 17.135 ng i,ườ Ng i,ườ Ng
ườ ỉ
4 năm 2009, toàn t nh Đ k L k
Trong đó dân t cộ
kinh
ườ
Đê có 298.534 ng
ườ
Tày có 51.285 ng
i Mông
ng
M ngườ có 15.510 ng i...
ị ụ
ắ ề ợ ị
ủ ế ớ
môi tr ngườ và truy n th ng
Du l ch – D ch v
ị
ắ
Du l ch Đ k L k đang có l
ả
ng k t h p c nh quan, sinh thái,
ộ ề
ị ụ i th v i nhi u đ a danh cho phép khai thác theo
ố văn hoá c a nhi u
ề
Thác Krông
ư h L k
ồ ắ , Thác Gia Long, c m du l ch Buôn Đôn,
ườ ả ồ ỉ
ạ ư ố ị
ế ợ
ướ
h
dân t c trong t nh nh
Kmar, … bên c nh các v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên Ch Yang Sin , Easo.
ậ ề ự ầ II.3. K t lu n v s c n thi
ệ ự ế
Trong nh ng năm qua, v i đi u ki n t nhiên thu n l
ậ ạ ộ
ậ ể ế ắ
ầ
ớ ề
ộ ỉ ưỡ ể ơ ế ầ ư
t đ u t
ề
ớ
ươ
ế ị ườ
th tr
ầ
ậ
ư ượ ụ ắ ắ ơ ơ ỉ ị i trí ch a đ
ệ ố
ậ ợ
ữ
i cùng h th ng giao
ụ
ắ
ạ ị
ệ
ụ ủ ỉ
ng m id ch v c a t nh Đ k L k liên t c phát
thông thu n ti n ho t đ ng th
ế
ề
ng và thu hút nhi u thành ph n kinh t
tham
tri n, ti p c n v i n n kinh t
ườ
ả
ủ
gia. Và khi xã h i phát tri n, nhu c u vui ch i gi
i ngày
i trí –ngh d
ng c a ng
ệ
ự ự
ề
ộ
càng cao. Tuy nhiên, m t đi u đáng b n tâm và th c s suy nghĩ đó là hi n nay trên
ầ ư ỏ
ả
ỉ
toàn t nh Đ k L k các d ch v ngh ng i vui ch i gi
th a
c đ u t
đáng.
ậ ườ ừ
ủ
ộ ấ
ư ế ể ng, cũng nh căn c vào đ nh h
ị ủ ỉ
ắ ế ị ự ự ị ậ
ự ủ
ế
ầ
t th c c a ng
nhu c u thi
i dân và c a du khách th p
Vì v y, xu t phát t
ướ
ị
ứ
ng phát tri n kinh t xã h i, đô th c a t nh,
ầ ư
xây d ng d án “Khu du l ch spat m bùn
chúng tôi quy t đ nh đ u t
ớ ẽ ầ ố
ng s ng, gi
hào s góp ph n nâng cao ch t l
ị ộ ươ
ph
ủ ầ ư
ch đ u t
khoáng”.
ố
ệ
ề
Cu i cùng, v i ni m t
ậ ổ
ắ ự ầ ư ầ ẽ ị ủ ị
ộ s đ u t iả
ươ , chúng tôi tin r ngằ
ế
t trong giai ấ ượ
ng
c n thi
ự
ế
quy t vi c làm và thu nh p n đ nh cho lao đ ng c a đ a ph
ự
“Khu du l ch spat m bùn khoáng”s là m t
d án
ệ
ạ
đo n hi n nay.
ƯƠ
Ự
Ể
Ị
CH
NG IV:
Đ A ĐI M XÂY D NG
ị
ị ượ ự
ự
IV.1. V trí xây d ng
ắ
“Khu du l ch spat m bùn khoáng” đ
ườ ự
D án
ồ ng Tân L i Ph ầ
đ u ngu n Buôn Akô Dhông, ạ Khu sinh thái
c xây d ng t
i
ắ .
ợ , TP.Buôn Ma Thu tộ ,Đ k L k
ắ
nhiên
ữ ộ ệ ự
ề
IV.2. Đi u ki n t
ị
ị
IV.2.1. V trí đ a lý
Buôn Ma Thu tộ ấ Tây Nguyên, đ cao 536
ả
ế ượ ố ị ố ồ
ề ệ m
km, cách Thành ph H Chí
ọ
ặ
t quan tr ng v an ninh
c, đ c bi
ộ
ố ố
ệ ề ở gi a vùng đông dân nh t
(1.608 ft). Buôn Ma Thu tộ cách Hà N iộ kho ng 1300
Minh 350 km. Là m t thành ph có v trí chi n l
ấ
qu c phòng c p qu c gia.
ế
IV.2.2. Đi u ki n kinh t ộ
xã h i
ộ ộ ỏ
ự ầ
ư
ể ộ ộ
ự ộ ị ạ tr c thu c t nh là m t đi m m c l ch s
ố
ở
ở thành đô th lo i 1
ấ ể
ị ạ ố ế ụ ể ấ
ấ
ố ị
ự
ệ ọ
ươ ủ ế ậ ầ ộ ớ
ị
ề
Buôn Ma Thu t năm 1975 còn là m t th xã mi n núi bé nh , nghèo nàn v i
ệ
ng nh a quanh Ngã 6 trung tâm, công nghi p h u nh không có gì. Nay,
thành thành ph năng đ ng và phát tri n nhanh nh t Tây
ộ ỉ
ử
ộ
ể
đô th lo i 1 tr c thu c
ị
ng vào năm 2020 theo tinh th n k t lu n 60 c a B Chính tr . Hi n nay, ườ
vài con đ
Buôn Ma Thu t đã tr
Nguyên, năm 2010 tr
quan tr ng đ thành ph ti p t c ph n đ u, phát tri n thành
Trung
ộ ượ ủ ạ ậ ố ố c chính ph công nh n là thành ph có quy ho ch t ấ
t nh t Vi ệ
t
Buôn Ma Thu t đ
Nam.
ấ ượ
ồ
ơ ấ ữ
ủ
ặ ử ở ỏ ở
m , ế
ổ
su i,
ệ ữ ừ ữ ấ ữ
ơ ấ ể ể ữ
ồ ế ướ ng là nh ng ch t có liên quan đ n ngu n n
ề ườ ấ
ấ
ồ ấ ủ ủ ế
ố ố ồ
ấ ư ấ
vô c có ngu n g c khoáng ch t.
ầ ố
ớ
ượ ạ ồ ướ ặ c t o thành t ấ ạ
ẳ
c sinh ra t
ủ ủ
c m n. Do t
ụ ỷ ọ
các h n
ộ ẻ ủ ượ
ộ ế
ượ
ạ ế ạ ấ ớ
ề ặ ỗ ồ
l
ấ ǎ
ớ ượ ụ
ơ ng n
ạ
ể ề ự
ạ ấ ị
ạ
ướ
ờ
ấ ữ
ữ ướ
c, nh t là các lo i bùng có ch t h u c t
n
ị ộ ố ệ
ạ ủ ạ ậ
ấ
ỉ
ượ
ộ
ệ
ộ ố ệ ụ
ườ ệ ệ i bi
ẻ ạ ị
ệ ầ
ẩ
ượ
ươ
ỏ ơ ể ỗ ợ ạ ỏ ậ ự ệ ạ ả
ỉ ưỡ ế ỏ ẹ
ế ế
ề
t đ n là li u pháp làm đ p
c nhi u ng
ắ
i tr , m n màng. T m bùn khoáng còn có tác
ư
ra kh i c th , giúp b n th giãn th t s hi u qu và
ng. Đây là nguyên nhân công ty chúng
ắ ị
ạ ả ẩ
ợ
IV.4 L i ích bùn khoáng
ố ừ ự
ổ ủ ị
ế
Bùn khoáng đ
c hình thành do bi n đ i c a đ a ch t, có ngu n g c t
th c
ấ
ậ
ặ
ơ
ọ
v t, ho c đ t đai, sinh ra do bi n đ i sinh h c c a các ch t h u c , vô c . Bùn
ố ở ể
ử ụ
ượ
ườ
bi n ho c c a sông. Bùn khoáng s d ng
c khai thác
ng đ
th
ị ượ
ề
c chia ra làm 2 nhóm chính:
trong đi u tr đ
ơ
ầ
ặ ắ
ừ
Nhóm sinh ra t
nh ng ch t h u c ,
quá trình tr m tích (c n l ng ch a b nh) t
ủ
ự
vô c hay do s phát tri n c a nh ng vi th có các ch t: estrogen, progesteron,
ườ
ữ
carbonat, sulfat... Th
c. Đây là nhóm
ượ ử ụ
ặ
ng g p và đ
th
c s d ng nhi u nh t.
ữ ệ
ừ
quá trình tan rã c a đá (đ t ch a b nh). Nhóm này g m ch y u là
Nhóm sinh ra t
ơ
các nguyên t
ủ
Tính ch t lý, hóa c a bùn là do các thành ph n c u t o nên bùn nh các mu i, ion,
ả ǎ
ữ ệ
ủ
ạ
acid... và làm nên kh n ng ch a b nh c a bùn. Ch ng h n, t
tr ng c a bùn l n do
ỷ
ừ
ấ
ừ
các ch t khoáng, đ
bùn đ
ộ
ọ
tr ng c a bùn cao, nên da đ
c chèn ép. Đ khu ch tán, đ d o c a bùn ph thu c
ộ ẻ
ộ
vào các h t do ch t khoáng t o thành. Đ khu ch tán càng l n thì đ d o dính càng
ủ
ề
i lõm không đ u, các rãnh c a
nhi u và bùn càng bám ch t vào da, chui vào các l
ề
ệ
ữ
nhi
da và làm t ng tác d ng trên da. Các lo i bùn nói chung đ u có tính ch t gi
t
ả ǎ
ệ ộ
c có cùng nhi
t đ . Bùn còn có kh n ng
trong th i gian dài h n so v i l
ơ ừ
ệ
ậ
ố
ồ
ngu n g c th c v t. Li u pháp
gi
ớ
ệ
ặ
t
bùn khoáng đ
c ch đ nh đ đi u tr m t s b nh viêm kh p d ng th p, đ c bi
ệ
ạ
ộ
b máy v n đ ng, b nh c a h th n kinh ngo i biên, tình tr ng viêm m n tính h
ế
sinh d c và m t s b nh ngoài da (v y n n...).
ắ
hi n nay đ
T m bùn khoáng nóng
ừ
thiên nhiên giúp b n có làn da t
t
ộ ố
ụ
d ng h tr lo i b các đ c t
ụ ồ ứ
ữ
ph c h i s c kh e sau nh ng chuy n ngh d
ầ ư
tôi đ u t
khu du l ch Spa t m bùn khoáng.
IV.5. Các lo i s n ph m
ồ ắ
IV.5.1. H t m bùn
Lo i hạ ồ
(cid:0) H 2 ng
ồ
(cid:0) H 5 ng
ồ
(cid:0) H 8 ng
ồ
(cid:0) H 10 ng
ồ
(cid:0) H 14 ng
ồ ườ
i
ườ
i
ườ
i
ườ
i
ườ
i
ị ượ i
ậ
ế
IV.6 K t lu n
ự
D án
ồ ắ ắ
“Khu du l ch spat m bùn khoáng” đ
ườ
Ph ng Tân L i
ự ự
c xây d ng t
ợ , TP.Buôn Ma Thu tộ , Đ k L k
ộ ợ
ứ ủ ầ ớ
ỉ ưỡ ớ
ạ ộ ẩ ủ
ể ủ ỉ
ự
ng. V trí d án thu n l
ị
ạ ộ ư ấ
ả ạ
ề
ả ủ ặ ộ ố
ề
ị ưỡ ạ Khu sinh thái
ắ . Khu
ầ
đ u ngu n Buôn Akô Dhông,
ạ
ượ
ự
c quy ho ch đúng v i ch c năng c a m t h p ph n c a khu du
v c d án đã đ
ả
ự
ị
ng, đúng v i quy ho ch xây d ng và phát tri n c a t nh, đ m
l ch sinh thái ngh d
ậ ợ ề
ườ
ả
b o tiêu chu n ho t đ ng cũng nh v n đ môi tr
i v
nhi u m t có giao thông thông su t, đ m b o quá trình ho t đ ng c a m t trung tâm
du l ch sinh thái nghĩ d ng.
ƯƠ
Ự
Ả
Ệ
CH
NG V: CÁC GI I PHÁP TH C HI N
V.1 Gi i pháp thi
ợ ệ ượ c duy t.
ậ ệ
ẳ t.
ướ ố
c t
ệ ế
ả ị
ả ườ ng.
ả ộ ạ ấ
ầ
ả ệ ạ ấ ấ ả ướ ừ ạ m ng l c t ướ
i
ế ế ặ ằ
ả
t k m t b ng
ạ
ớ
+ Phù h p v i quy ho ch đ
ề
+ Thu n ti n v giao thông.
ằ
+ Đ a th cao, b ng ph ng, thoát n
ị
+ Đ m b o các quy đ nh an toàn và v sinh môi tr
ồ
+ Không g n các ngu n ch t th i đ c h i.
ồ
+ Đ m b o có ngu n thông tin liên l c, c p đi n, c p n
ấ
cung c p chung.
ỹ
ẩ
ị
ấ ượ
ườ ủ
ượ ộ
ặ ấ
c ăn u ng theo quy đ nh c a B Y t
c bên trong đ
ỹ ướ
ặ ộ ậ
ị
ả
ố
ướ
ế
ng n
.
ầ
ố
ng ng c p n
c đ t ng m
ể
ử
ầ
trong h p k thu t. Các van đ t trong rãnh ng m ho c h p k thu t có c a ki m tra
ữ
ệ
ể
đ thu n ti n cho vi c qu n lý và s a ch a.
ả ầ ử ụ ắ ợ
t b v sinh ph i phù h p nhu c u s d ng.
ắ ử
ế ị ệ
ướ ế ợ ậ ố ả
c, c ng thu gom k t h p rãnh có n p đ y đ m
ế ế ả ả ượ ướ ử ả ả t k đ m b o ch t l c thi
ng n
ệ ố ướ ả ả
ấ ượ
c th i
c khi ch y vào h th ng thoát
H th ng x lý n
ủ
ự ả
ế ế ệ ố
ậ
i pháp thi
V.2. Gi
t k h th ng k thu t
ệ ố
ướ
ấ
V.2.1. H th ng c p thoát n
c
ệ ố
ả ả
ấ ướ
H th ng c p n
c ph i đ m b o các quy đ nh trong tiêu chu n TCVN 4513:
ẩ
ả
ả
1988 và đ m b o tiêu chu n ch t l
ố ủ
ướ
ạ
M ng l
i phân ph i c a đ
ỹ
ộ
ặ
ậ
ệ
ậ
ả
ặ
ề
Chi u cao l p đ t thi
ế ế ệ ố
Thi
t k h th ng thoát n
ị
ệ ố
ị
c c a khu v c. ả
ẩ
b o quy đ nh trong tiêu chu n TCVN 4474 : 1987.
ướ
c th i ph i đ
ẩ
theo quy đ nh c a tiêu chu n TCVN 6772 : 2000 tr
ướ ủ
n
ấ ỗ
ố ả ượ
ụ ị
ạ ụ ệ ể
ả
ắ
ứ ờ
ượ ố ệ ớ ự ị
c b trí cách bi
ằ ở ố ướ ố ử
ệ
Vi c thu gom và x lí các ch t th i đ
ươ
ủ
ự ượ
v c đ
c b trí đ các ph
ự
ạ
rác t m th i. Khu v c sân v
ủ
ể
chuy n rác chung c a toàn khu v c d án đ
và có l ả
c đ m b o đúng quy đ nh. M i khu
ứ ự
ậ
ng ti n, d ng c có n p đ y đ phân lo i, ch a đ ng
ậ
ử
ườ
n cũng có thùng ch a rác. V trí thu gom, x lý, v n
ự ự
t v i các khu v c khác
cu i h i ra vào riêng và n m ng gió.
ế ậ ỹ
V.2.2 H th ng chi u sáng, k thu t đi n và thi
ự ủ
ợ ầ ự
ạ ứ ườ ệ ố
ấ ả
T t c các khu v c c a d án đ
ng h p c n chi u sáng nhân t o thì đ ế
t k theo ph c thi
ệ
ượ ư
ượ
ỳ ử ụ ổ ẹ
ế ị ệ
t b đi n nh .
ế
ự
ự
nhiên tr c ti p.
c u tiên chi u sáng t
ế
ươ
ế ế
ng th c chi u sáng
ầ
i u tiên s d ng đèn hu nh quang có thành ph n quang ph màu
ắ
ấ ượ ể ự ự ế ế
Tr
ế ớ ư
ề
chung đ u, ti n t
ồ
tr ng làm ngu n sáng.
Ch tiêu đ r i t i thi u và ch t l ng chi u sáng trong các khu v c d án
ợ ộ ọ ố
phù h p v i TCVN 7114.
ấ ệ ệ ế
ạ
ự ườ ọ ồ ệ
ng, hi u su t cao, ti
ệ ộ ỉ
ớ
ử ụ
S d ng các lo i bóng đèn có ch t l
ệ
ả
b o v môi tr ấ ượ
ng. L a ch n ngu n sáng có nhi ợ
t đ màu phù h p v i khí h u Vi t ki m đi n và
ệ
ậ
ớ
t
ỳ ề
ố ề
ậ ổ ố H th ng chi u sáng bên ngoài cho c ng, l i đi chính, sân, bãi t p và các kho
ượ ố
đ ệ ố
c b trí riêng bi
ệ ử ụ ữ ệ
ậ
ệ ố ế ị Nam. Các bóng đèn nung sáng có chao đèn và các đèn hu nh quang có máng đèn đ
không gây loá và phân b đ u ánh sáng.
ế
ệ
t.
ệ
c ti p đ t và có h th ng thi ự ố ệ ố
s c . H th ng đ
ử
t b an toàn đi n cao.
ệ
ổ ắ ả
Phòng b ng đi n đ
ế
ầ ượ ố
c b trí thu n ti n cho vi c s d ng và s a ch a khi có
ấ
Ngoài công t c, c u chì, có thêm 1 ho c 2
ỏ ơ ượ
ắ
ệ ổ ắ ượ ệ
ầ
ể ử ụ
c m đi n đ s d ng khi c n
ở ộ
đ cao không nh h n 1.5 m ặ
ố
c b trí c m đi n và công t c đi n đ
t. Các
ừ ộ ế
thi
tính t
ệ ạ sàn và có h p hay l
ế ế ệ ố
Thi ồ
t k h th ng đi n tho i, m ng Internet, h th ng chuông đi n và đ ng
ạ
ậ ế ề
ệ
ắ
ệ
ướ ả
i b o v .
ệ ố
ệ
ế
ồ ệ
h đi n cũng nh h th ng ti p nh n vô tuy n truy n hình.
ặ ườ ế ế ắ ế ị ệ ệ ả Khi thi ng dây d n đi n và thi
ư ệ ố
t k l p đ t đ
ẩ
ượ ắ ả
c làm nh h ng t
ả ả
ẫ
t b đi n ph i đ m b o quy
ị
đ nh trong các tiêu chu n TCXD 25 : 1991, TCXD 27 : 1991 và TCXDVN 394 :2007.
Khi l p đ t bóng đèn và qu t tr n không đ
ố ớ ộ ọ
i đ r i.
ẩ ạ ầ
ượ ặ
ệ ố ị ưở
c tuân theo các quy đ nh trong tiêu chu n TCXDVN H th ng ch ng sét đ
ệ ố
ệ ố ệ ể ậ ụ ự 46 : 2007.
V.2.3. H th ng thông gió đi u hòa không khí.
H th ng thông gió, đi u hòa không khí tri t đ t n d ng thông gió t nhiên
ẩ ị
ề
ề
và tuân theo các quy đ nh trong tiêu chu n TCVN 5687 : 2010.
ượ ệ ố ứ ư ạ ạ ố Các khu ch c năng đ ầ
c b trí h th ng thông gió nhân t o nh qu t tr n,
ạ qu t thông gió...
ặ ệ ố
Khu v sinh, nhà t m, nhà massage l p đ t h th ng thông gió, hút mùi riêng
ứ
ể ắ
ưở ế ả ệ ệ
t, đ không gây nh h ắ
ng đ n các khu ch c năng khác. bi
ữ
V.2.4. H th ng phòng cháy ch a cháy.
ượ ệ ố
ệ ố ố ế ế ị H th ng phòng ch ng cháy đ c thi t k tuân theo các quy đ nh trong tiêu
ẩ
ơ ể ả
ể
ả
ồ
ấ ấ ự ướ
ữ
c cung c p ho c ngu n n
ng n c ch a cháy t
ặ
ấ
ế ể
ướ ầ
c c n thi ữ
ạ
i nh ng
ướ
ồ
c
t đ tính toán
ướ
ố ườ ạ chu n TCVN 2622 : 1995.
ể ướ ự ữ
Có b n
ợ
ướ
ườ
ấ
đi m xa nh t trong tr
ư ượ
ả
ượ
cung c p không b o đ m l u l
ữ
ứ
c ch a cháy l n nh t trong 3 h.
căn c vào l
ử
ể ủ ố
i thi u c a l c d tr và có b m đ đ m b o áp l c n
ng h p không có ngu n n
ng và áp su t. L
ớ
ấ
i đi, hành lang, c a đi, trên đ ng thoát n n đ ượ
c
ế ế ả
ượ
ng n
ề ộ
Chi u r ng t
ị
t k theo quy đ nh. thi
ầ ệ
ệ ượ ư ả ọ c chú tr ng c trong và ngoài công trình cũng nh sân
ườ
v n, t
ạ ộ t ki n trúc, mép t
V.2.5. Yêu c u công tác hoàn thi n
Công tác hoàn thi n đ
ườ
ng rào và c ng.
ế
Các chi ti
ử ổ
ế
ử ổ ạ
ườ ắ
ng, c nh c t... không làm c nh vuông, góc s c
ử
ử ổ
ữ
ng. C a s có c a
các cánh c a g p vào t
ư ử ấ
ổ ọ
ớ ử ể ả ạ ườ
nh n. Các c a đi, c a s có móc gió gi
ch p, c a kính đ che ánh sáng và c n m a, gió l nh th i vào.
ễ ẵ ẳ ạ ặ ườ ầ
ng trong và ngoài nhà dùng v t li u nh n ph ng, d làm s ch. Tr n
ẵ M t t
và sàn nhà ph i đ
ậ ệ
ậ ấ
c làm nh n, ít g ch , gi
t c p.
ả ệ
ờ ỉ
c đ m b o:
ố ươ ả
ề ế ặ ỗ ườ ả ượ
ề
Sàn, n n phòng v sinh đ
ộ ố ừ
+ Có đ d c t 1% đ n 2% v phía h thu ho c l thoát n ướ ở
c chân t ng,
ặ
sát m t sàn.
t, không th m n ễ ọ ử
c, d c r a.
ầ
ằ
ậ ệ
ễ ượ
ậ ệ
+ Lát b ng v t li u không tr n tr
ả
V t li u hoàn thi n đ
ạ ấ
ướ
ề ộ ề
ị ế ạ
ả
ố ả
ố ạ
ợ ề ệ ậ ớ ọ
ả ầ ố ồ ố
ầ
t k ph n mái đ m b o yêu c u ch ng nóng, ch ng n, ch ng i pháp thi
ơ
ể
ệ ượ ả
c đ m b o yêu c u v đ b n, không gây nguy hi m,
ầ
ế ự
ộ
ạ
đ c h i, d làm s ch, h n ch s mài mòn, không b bi n d ng, đ m b o yêu c u
ậ
ệ
ỹ
m thu t và phù h p v i đi u ki n khí h u. Có bi n pháp phòng ch ng m i m t cho
công trình.
ả
Gi
ố ả
ị ượ ấ ế ế
ố
th m, ch ng ăn mòn, ch ng m a h t và ch u đ ố
c gió bão
ệ ườ
ườ
ạ ầ ử ụ
ấ ượ ố c quy đ nh và có ch t l ủ
t; ng t
ườ ả
ị
ượ
ộ ộ ả
ướ
ứ ầ
ủ ả
ườ ụ ể ẹ ạ ợ
n hoa, cây xanh đ duy trì môi tr ng giáo d c xanh, s ch, đ p.
ư ắ
ả
ả
Khi hoàn thi n, sân v
n đ m b o:
ỏ
ứ
+ V n cây bãi c đúng v trí, đáp ng yêu c u s d ng c a khách.
ị
ỏ
+ Đúng lo i cây c đã đ
Đ ng giao thông n i b đ m b o:
ị
ị
+ Đúng v trí, kích th
c theo quy đ nh.
ử ụ
+ Đúng yêu c u và ch c năng s d ng.
ệ
ế
ệ
ậ
+ Thu n ti n liên h và phù h p ki n trúc c nh quan c a công trình.
ườ
Chăm sóc v
ế ượ
V.3. Chi n l
ả
ấ ụ ả ượ ờ báo có l
t ng phát hành cao
ẻ ổ (Tu i Tr , Thanh Niên
ệ ử t bài PR trên Báo đi n t : Thuê vi
c marketing
+ Qu ng cáo trên báo
Báo gi y: Đăng tin trong m c qu ng cáo
, Mua và Bán).
ế
http://24h.com.vn, http://vnexpress.net/, http://dantri.com.vn/,
http://ngoisao.net,
http://kenh14.com,
http://zing.vn,
http://soha.vn, http://tiin.vn/ .
ớ ậ ụ ự ế ẻ ệ ặ ế
i thi u, chia s ý ki n, đ t vé tr c ti p.
ộ ề
ề ề
ể
ượ ự
ặ ầ
ẩ ừ ủ ủ ề ả + Marketing online
L p website công ty: m c đích gi
Đây cũng là m t kênh thông tin khách hàng ti m năng đ công ty có thêm
ệ
c s tín nhi m,
ả
ữ
đó đ t hàng nh ng s n
ẩ
ắ khóa: “t m bùn ...”,
ạ ộ ể
nhi u thông tin v khách hàng, nhu c u khách hàng, ki m tra đ
quan tâm c a khách hàng v các s n ph m c a công ty và t
ợ
ph m thích h p.
ừ
SEO t
Marketing trên m ng xã h i: Facebook, Google+, Twitter, Delicious,
Foursquare, YouTube.
ễ ị Marketing trên các di n đàn du l ch.
ế ả + Khuy n mãi, gi m giá:
Phát hành deal, voucher: http://nhommua.com,
http://khuyenmaivang.vn,
http://hotdeal.vn,
http://muachung.vn, http://cungmua.vn, http://www.123mua.vn, http://www.cucre.vn,
http://51deal.vn,
http://vinadeal.vn/,
http://www.diadiemvang.net/.
Tăng giá 3035% vào các d p l , k ni m: 31/121/1, 9/1, 31/1, 14/2; 8/3;
ị ễ ỷ ệ
10/3 AL, 1/5, 1/6, 2/9, 1/10, 20/10, 20/11, 2424/12.
ả
ạ
ạ ờ
+ Qu ng cáo ngoài tr i
Pano, áp phích
Đèn LED
ả
ữ
+ Nh ng lo i hình qu ng cáo khác
ẩ
ấ
ả
Qu ng cáo qua n ph m danh b doanh nghi p ệ (trang vàng, thông tin doanh
nghi p..)ệ
ữ ờ ườ ổ ế M i nh ng ng i n i ti ng tham gia trong ch
ủ ề ể ị ươ
ả
ng trình qu ng bá khu du
ị ị
l ch c a công ty đ tăng thêm giá tr và lòng tin v khu du l ch.
ƯƠ
Ộ
ƯỜ
CH
NG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
ườ ộ ng
ớ
VI.1. Đánh giá tác đ ng môi tr
ệ
VI.1.1. Gi
ụ ủ
M c đích c a công tác đánh giá tác đ ng môi tr
ự ữ
i thi u chung
ủ
ế ố
ự ắ ả tích c c và tiêu c c nh h
đó
ậ
ấ ượ ể ưở
ả
ế ữ ủ
ườ ộ
ượ ứ ầ ộ
ự
ườ
ng c a d án là xem xét
ự ả
ườ
ế
ng trong khu
ng đ n môi tr
ể
ụ
ư
đ a ra các gi
i pháp kh c ph c, gi m thi u
ạ
ườ
ng h n ch nh ng tác đ ng r i ro cho môi
ề
ự
ượ
c th c thi, đáp ng đ c các yêu c u v
ườ đánh giá nh ng y u t
ự ự
ể ừ
v c d án và khu v c lân c n, đ t
ễ
ng môi tr
ô nhi m đ nâng cao ch t l
ự
ự
ng và cho chính d án khi d án đ
tr
ẩ
tiêu chu n môi tr
ng.
ẫ
ướ
ng d n sau đ
ườ ộ ướ ượ ộ ố ườ
ng
ả
c dùng đ tham kh o:
ố
c Qu c h i n
ị
VI.1.2. Các quy đ nh và các h
ướ
ị
Các quy đ nh và h
ả
Lu t B o v môi tr
ộ ẫ ề
ng d n v môi tr
ể
ượ
ng s 55/2014/QH13, đ
ỳ ọ ứ c C ng hòa
t Nam khóa XIII, k h p th 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có
ệ
ậ
ệ
ủ
xã h i ch nghĩa Vi
hi u l c k t ngày 01/01/2015.
ị ề ệ ử ố 79/2013/NĐ – CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 v vi c x lý vi
ạ ệ ự ả ườ ;
ng ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr
ủ
ả ệ ề ế ườ ả ậ ng chi ti ộ
ề
t và l p đ án b o v s 26/2015/TTBTNMT ngày 28/5/2015 c a B Tài nguyên và Môi
ệ
ng đ n gi n; ườ
tr
môi tr
ủ ộ
ệ ự ể ừ
ị
Ngh đ nh s 1
ậ
ư ố
Thông t
ị
ậ
ng quy đ nh v vi c L p đ án b o v môi tr
ơ
ườ
Thông t
ẫ ề ệ
ả
ư ố
s 02/2005/TTBTNMT ngày 24/06/2005 c a B TN&MT v
ự ố ị ị
ệ
ệ ấ ướ
ủ ề ử ụ ướ
ự ậ ự
ướ
c
ầ ủ ệ ố ướ ấ c.
ng khu v c l p d án
ng n
ự
c: đã xây d ng đ y đ h th ng c p thoát n
ng không khí
ư ượ ườ ư ả ng xe l u thông trên đ ả
ề
ng ít nhi u có nh
ế ườ ề
ủ
“H ng d n th c hi n Ngh đ nh s 149/2004/NĐCP ngày 27/07/2004 c a Chính
ị
ả ả
c, x th i
ph v quy đ nh vi c c p phép thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n
ồ ướ
c”;
vào ngu n n
ườ
ạ
ệ
VI.1.3. Hi n tr ng môi tr
ườ
ạ
ệ
+ Hi n tr ng môi tr
ướ
ấ ướ
c – Thoát n
C p n
ườ
ạ
ệ
+ Hi n tr ng môi tr
ồ
ế
Khí th i và ti ng n do l u l
ng khu v c d án. ưở
h
ấ
ự ự
ng ch t th i r n
ấ ố ả ắ
ư ng đ n môi tr
ạ
ườ
ệ
+ Hi n tr ng môi tr
ấ ự
Khu đ t d án là khu đ t tr ng, ch a có ng ườ ở
i .
ộ ng
VI.2.Tác đ ng c a d án t
ự ớ
ẽ ả ấ ị ế ệ
i môi tr
Vi c th c thi d án s nh h
ự ườ
ưở
ể ự ự ờ
ồ ượ ế ộ ng nh t đ nh đ n môi tru ng xung quanh khu
c nh ng ngu n tác đ ng đ n môi
ệ
ả ạ ả ủ ự
ự
ự
v c th c hi n d án. Chúng ta có th d báo đ
ườ
tr ữ
ng có kh năng x y ra trong các giai đo n khác nhau.
ự
ạ
ộ VI.2.1. Giai đo n xây d ng d án
ả ế ồ
ề ẽ
ụ
ố ủ ệ ậ ấ ỡ
ấ
ậ ạ ườ ươ ư ủ
i công tr ng ti n v n t
ồ ự
ủ ụ
+ Tác đ ng c a b i, khí th i, ti ng n:
ấ
ỏ
ự
Quá trình xây d ng s không tránh kh i phát sinh nhi u b i (xi măng, đ t,
ậ
ặ ằ
ể
ừ
i m t b ng, v n chuy n và b c d nguyên v t
cát…) t
công vi c đào đ t, san
ạ ộ
ử ụ
ệ
ữ
ộ
ự
li u xây d ng, pha tr n và s d ng vôi v a, đ t cát... ho t đ ng c a các máy móc
ẽ
ơ ớ ạ
ệ
ế ị
ng s gây
i t
i và thi công c gi
thi
t b cũng nh các ph
ế
ra ti ng n.
ả
c th i:
ả ộ
+ Tác đ ng c a n
Trong giai đo n thi công cũng có phát sinh n
ủ ướ
ạ
ướ ả ả ượ ạ ủ
ướ
c th i sinh ho t c a công nhân
ể
ư
c ki m ng n
ướ ầ
ầ
c ng m. ề
c th i này tuy không nhi u nh ng cũng c n ph i đ
ặ
ồ ướ
c m t, n
ấ ễ
ả ắ
ượ
ẽ ể
ộ
ả ắ ả ắ ừ ấ ạ ạ
ấ
ự ạ ủ ồ
ự
ử ả ố ị
ượ
ờ ướ ướ ẽ
ả ắ
ể ị
ề ệ
ử ụ ế
ắ
ế ả ẽ ượ ỏ
ạ
ư
c m a gây t c ngh n đu ng thoát n
ầ ớ
ấ ầ
ượ ề ng công nhân không nhi u cũng s đ
ị ử ơ ự
xây d ng. L
ặ
soát ch t ch đ không làm ô nhi m ngu n n
ủ
+ Tác đ ng c a ch t th i r n:
quá
Ch t th i r n phát sinh trong giai đo n này g m 2 lo i: Ch t th i r n t
ấ
trình xây d ng và rác sinh ho t c a công nhân xây d ng. Các ch t th i r n phát sinh
ờ ẽ
c qu n lý và x lý k p th i s có th b cu n trôi
trong giai đo n này n u không đ
ấ
c và gây ra các v n đ v sinh khác.
theo n
Ở
ậ
ự
c tái s d ng làm v t
đây, ph n l n ph th i xây d ng (xà b n, cát, s i…) s đ
ạ ấ
ẽ ượ
ệ
li u san l p. Riêng rác sinh ho t r t ít vì l
c
ụ ệ
ị
ị
thu gom và giao cho các đ n v d ch v v sinh đô th x lý ngay.
ử ụ VI.2.2. Giai đo n đ a d án vào khai thác s d ng
ươ ệ ả ủ ụ
ạ ư ự
ễ
+ Ô nhi m không khí:
ả ủ
Khí th i c a các ph
ấ ữ ơ ơ ệ
ấ ễ ng ti n: Khí th i c a các ph
ả ượ
i l ứ
ươ
2,
ng ti n ch a b i SO
ng các ch t ô nhi m trong
NOx, CO, các ch t h u c bay h i (VOC) làm tăng t
không khí.
Khí th i t
ấ ấ
ế
ả ủ ế ấ
ượ
c tính trên c s t
ẽ ả
ư ượ
ơ ấ
ấ ữ ễ
ơ ố
ầ ễ ồ
ả ừ
quá trình đun n u b p nhà hàng, nhà ăn, phòng karaoke, spa: N ng
ơ ở ả
ễ
i
ụ
ng khí th i. Khi đ t LPG s sinh ra b i. NOx,
ng các ch t ô nhi m và l u l
ườ
ng
ộ
đ các ch t ô nhi m trong khí th i c a lò n u b p gia đình đ
ượ
l
CO, các ch t h u c bay h i (VOC) và cũng góp ph n gây ô nhi m môi tr
không khí.
ướ
ướ ứ + Ô nhi m n
N c th i sinh ho t có ch a các ch t c n bã, các ch t r n l
ễ
ả
ấ ả
c th i:
ạ
ưỡ ấ ặ
ồ ấ ộ ấ ắ ơ ử
ễ ng và vi sinh. N ng đ các ch t ô nhi m trong n ấ
l ng, các ch t
ả
ướ
c th i
ư ư ư ả ớ
ữ ơ
h u c , các ch t dinh d
ư
sinh ho t nh sau:
ướ
ố ự
ệ ố ặ ấ ư ố
ơ
ồ ướ ế ậ ạ
N c m a ch y tràn: Vào mùa m a, nu c m a ch y tràn qua khu v c sân bãi
có th cu n theo đ t cát, lá cây… r i vãi trên m t đ t đ a xu ng h th ng thoát
ướ
n ể
c, làm tăng m c đ ô nhi m ngu n n c ti p nh n.
ễ
ả ắ ễ ấ ả
ấ
ứ ộ
+ Ô nhi m do ch t th i r n:
ả ắ ạ
ế ả ầ
ẩ ự ả
ấ
ạ
ấ ữ ơ ễ
ạ ấ
ủ ế
ả ư
ấ ẻ ả
ừ ủ ơ
ả ắ
Ch t th i r n sinh ho t: Ch t th i r n sinh ho t phát sinh có thành ph n đ n
ư
ủ
gi n, ch y u là các ch t h u c d phân h y nh rau qu ph th i, th c ph m d
ấ
th a và kho ng 40% là các lo i bao bì (gi y bìa, ch t d o, th y tinh…).
ể ễ ệ
ả
ự ằ
VI.3. Các bi n pháp nh m gi m thi u ô nhi m
ự
VI.3.1. Giai đo n xây d ng d án
ạ
ướ ư ườ ự ụ ẩ ấ ủ Phun n c làm m các khu v c gây b i nh đ ng đi, đào đ t, san ặ
i m t
b ng…ằ
ế ậ ệ ắ ỏ ướ ố Che ch n các bãi t p k t v t li u kh i gió, m a, n
ư
ệ ượ c ch y tràn, b trí
ể ả
ố ậ
ệ ng gió và có bi n pháp cách ly tránh hi n t ở
ả
ng gió cu n đ không nh
ố ướ
cu i h
ưở
h
ậ i đa các ph ng ti n thi công c gi i, tránh cho công nhân lao
ở ụ ổ ợ ệ
ộ
đ ng g ng s c, ph i hít th nhi u làm lu ng b i xâm nh p vào ph i tăng lên.
ư ủ ệ
ẩ
kh u trang, qu n áo, giày t
ưở ự ạ ng xây d ng. Các máy
ừ khoan, đào, … gây ti ng n l n s không ho t đ ng t
ự
ng toàn khu v c.
ơ ớ
ươ
ố
ụ
T n d ng t
ậ
ề
ả
ứ
ắ
ộ
ươ
ộ
ả
ầ
Cung c p đ y đ các ph
ng ti n b o h lao đ ng cho công nhân nh mũ,
ạ ầ
ữ
ạ ạ
ế
t.
i nh ng công đo n c n thi
i t
ự
ườ
ồ ạ
ế
ng ti ng n t
i khu v c công tr
ạ ộ
ồ ớ ẽ
18h – 06h.
ị ơ ấ
ầ
ế ả
H n ch nh h
ế
ủ ầ ư ề ị ủ ầ ự ự ệ đ ngh đ n v ch th u và công nhân xây d ng th c hi n các yêu Ch đ u t
ầ
c u sau:
ự t p trung bên ngoài khu v c thi công.
ệ
ự
ệ ả ợ
i khu v c thi công ph i h p v sinh, có nhà ăn…
ự ố ượ ượ ủ ẽ ở ậ
Công nhân s
ề
ả
ệ
ả
Đ m b o đi u ki n v sinh cá nhân.
ổ ứ
ạ
ố
T ch c ăn u ng t
ắ
ệ ố
H th ng nhà t m, nhà v sinh đ ệ
c xây d ng đ cho s l ng công nhân
ử ể ự
ề
c thu gom và chuy n v khu x lý rác t p trung.
ậ ể ướ ẫ ị ậ
ệ ầ ậ
c n t p trung trong khu v c.
ạ ượ
Rác sinh ho t đ
Có b ph n chuyên trách đ h ng d n các công tác v sinh phòng d ch, v ệ
ộ ộ ộ
ườ sinh môi tr ỷ ậ
ng, an toàn lao đ ng và k lu t lao đ ng cho công nhân.
ử ụ
ả ể ạ ư ự
VI.3.2. Giai đo n đ a d án vào khai thác s d ng
ễ
ồ ằ
ỏ ượ ồ
+ Gi m thi u ô nhi m không khí:
ườ
Tr ng cây xanh: Nh m t o c nh quan môi tr
ả
ố ộ ộ ạ ợ
ứ
khu ph c h p,
c tr ng trong
ụ
ng ph n i b , t o bóng mát và cũng có tác d ng
ườ
ế ế
ể ươ ệ ậ ng.
Gi m thi u ô nhi m do khí th i c a các ph
ả
ạ
ng xanh cho
ệ
ẽ
ỏ
ấ ể ồ
chúng tôi s dành di n tích đ t đ tr ng cây xanh th m c . Cây c đ
ườ
ườ
ữ
n chung và d c các đ
nh ng v
ạ
ả ạ
ả ụ
c n b i, h n ch ti ng n và c i t o môi tr
ả
ả ủ
ể ọ
ồ
ễ
ả
ễ
ể ả
ự
ố ng gió ch đ o trong năm, b trí c a theo h
ỗ ợ ủ ố ư ưỡ
ọ ướ
ướ ướ
ố ứ ệ
ể
ng ti n v n chuy n: bi n pháp
ụ
ệ
ể ế
ể
ả
gi m thi u ô nhi m kh thi có th áp d ng là thông thoáng. Đ ti
t ki m năng
ố ư ự
ả ầ
ằ
ả ế ợ
ệ
ượ
l
ng và gi m thi u có hi u qu , c n ph i k t h p thông thoáng b ng đ i l u t
ứ
ử ụ
nhiên s d ng các
nhiên có h tr c a đ i l u c
ng b c. Quá trình thông thoáng t
ủ
ủ ạ
ử
ng đón gió và
c a thông gió, ch n h
ạ
ưỡ
ử
ng b c b trí thêm qu t
c a thoát theo h ng xuôi gió. Quá trình thông thoáng c
ố
ố ớ ố
ẽ ạ ự ữ ự ấ ả
nhiên.
ướ ễ
ệ
ả
ướ ự ả hút thoát khí theo ng khói cao. Tuy nhiên, đ i v i ng khói thoát gió cao, b n thân
ặ ắ
do chênh l ch áp su t gi a hai m t c t cũng s t o s thông thoáng t
ả
c th i:
ự
ự xây d ng d án ẽ ượ ử
s đ c th i nhà v c x lý t ừ ướ
n ệ
sinh sang b t
ẽ ạ ẩ ử
N c th i sau này đ a ra h th ng x lý s đ t tiêu chu n TCVN 6772 :
ướ
ứ ệ ố
ườ ể
+ Gi m thi u ô nhi m n
ả ủ
N c th i c a khu v c
ể ự ạ
ho i.
ả
ướ
2000 – m c I, tr ư
ả
c khi th i ra môi tr ng.
ả ễ ướ
ậ ấ ử ả ắ ồ
ấ ả ả ế ể
ể ệ ẽ ự
ng, Ban qu n lý s th c hi n chu đáo ch
ả ắ
c th i r n:
ả
ườ
ạ ồ ể
+ Gi m thi u ô nhi m n
ờ
ệ
Đ thu n ti n cho công tác qu n lý và x lý ch t th i r n phát sinh đ ng th i
ươ
ộ
gi m thi u tác đ ng x u đ n môi tr
ng
trình thu gom và phân lo i rác ngay t i ngu n.
ừ ệ ể ạ ấ ả ng ti n thu gom cho t ng lo i ch t th i: có th tái ch ế
ủ
ạ ấ
ự ể ấ ạ ạ
ươ
ầ
ố
B trí đ y đ ph
ả ắ
ch t th i r n sinh ho t.
ả
Các lo i ch t th i có th tái s d ng (bao bì, can đ ng hóa ch t…) s đ
ấ
ể ậ ặ ấ ạ ẽ ượ
c
ẽ
ụ
ấ
ơ ồ
ử ụ
ử ụ
ế
tái s d ng, lo i ch t th i có th tái ch (gi y, nylon…) ho c có th t n d ng s
ượ ợ
c h p đ ng các đ n v khác đ x lý.
đ
ử ướ ả ấ ả
ả
ị
ể
Ch t th i không th tái ch , bùn x lý n
ị ế
ụ
ớ ể
ể ử
ế
ườ ể ớ ậ ị ả
ng Đô th đ n thu gom và v n chuy n t ạ ẽ ợ
c th i và rác th i sinh ho t s h p
ử
i khu x
ậ ồ
đ ng v i Công ty D ch v Môi tr
lý t p trung.
ấ ượ ế
ướ ử ủ ế ấ ị
ẽ ặ
ả
ệ
ạ
c qu n lý
t chú ý phân riêng, đ
Các ch t th i nguy h i (n u có) s đ c bi
ả
ả
ệ
ặ
c, đ c bi
t là Quy ch “Qu n lý ch t th i
ủ ướ ủ ủ ạ ố ả
và x lý theo đúng quy đ nh c a Nhà n
ế ị
nguy h i” theo Quy t đ nh s 155 c a Th t ng Chính ph .
ậ
ệ
ạ ự
ư ự ế
VI.4. K t lu n
Vi c hình thành d án “Khu du l ch Spa t m bùn khoáng” t
ế ị
ử ụ ắ
ề ả
ự ư ồ
ố
ả ượ ự ể ả
ả
ự ạ ạ
giai đo n xây
ưở
ế
ng đ n môi
ễ
ư
ng khu v c. Nh ng chúng tôi đã cho phân tích ngu n g c gây ô nhi m và đ a ra
ấ ượ
ng môi
ượ
c lành ệ
ng t
ộ
ườ
ự
i khu v c d án và môi tr
ự ườ
ạ ề ả ẳ ị ừ
ự
d ng đ n giai đo n đ a d án vào s d ng ít nhi u cũng làm nh h
ườ
tr
các bi n pháp gi m thi u các tác đ ng tiêu c c, đ m b o đ
tr
m nh, thông thoáng và kh ng đ nh d án mang tính kh thi v môi tr c ch t l
ự
ng xung quanh trong vùng d án đ
ườ
ng.
ƯƠ
Ầ Ư Ự
Ổ
Ứ
CH
NG VII
: T NG M C Đ U T D ÁN
ơ ở ậ ổ
ự
ị
ồ ơ ươ c l p d a trên các ph ứ ầ ư
ắ
ự
xây d ng cho d án “Khu du l ch spa t m
ế ế ơ
t k c ng án trong h s thi
VII.1. C s l p t ng m c đ u t
ầ ư ầ ư
ổ
đ u t
ự
ứ ứ
T ng m c đ u t
ượ ậ
bùn khoáng” đ
ở ủ ự
s c a d án và các căn c sau đây :
(cid:0) Lu t Doanh nghi p 2014 s 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a
ủ
ệ
ố ộ ướ ệ ậ
Qu c H i n c CHXHCN Vi ố
t Nam;
ấ ậ ủ ố ố
(cid:0) Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 c a Qu c H i
ộ
c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi
ủ ệ ộ ộ t Nam; ướ
n
ủ ố (cid:0) Lu t đ u t s 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 năm 2014 c a Qu c H i n ộ ướ
c
ệ ậ ầ ư ố
t Nam; CHXHCN Vi
ấ ộ ậ (cid:0) Lu t kinh doanh b t đ ng s n s 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014
ộ ướ ố
ủ
c a Qu c H i n c CHXHCN Vi ả ố
ệ
t Nam;
ủ ố (cid:0) Lu t nhà
ậ s 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i n ộ ướ
c
ệ ở ố
t Nam; CHXHCN Vi
ệ ế ậ ố (cid:0) Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a
ủ
ố ộ ướ ệ t Nam;
ậ
Qu c H i n
ậ c CHXHCN Vi
ế
c CHXHCN Vi
ườ ệ ậ ả ố ậ
ộ ướ
ủ
ố
năm 2013 c a Qu c H i n
(cid:0) Lu t B o V Môi Tr (cid:0) Lu t thu thu nh p doanh nghi p s a đ i s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6
ệ ử ổ ố
ệ
t Nam;
ng S : 55/2014/QH130020 ngày 23 tháng 06 năm
2014
ộ ự ố ủ ố ộ s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n ướ
c
CHXHCN Vi
(cid:0) Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 và Lu t s 21/2012/QH13 s a đ i, b
(cid:0) B lu t Dân s
ậ
ệ
t Nam;
ả ậ ậ ố ử ổ ổ
ộ ố ề ủ ả ế ố
ậ ế
sung m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ;
ậ ố (cid:0) Lu t thu giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 và Lu t s 31/2013/QH13 s a đ i,
ử ổ
ậ
ị
ế
ộ ố ề ủ ố
ế ậ ị ổ
b sung m t s đi u c a Lu t thu giá tr gia tăng;
ộ ố ề ủ ử ổ ậ ề ậ ố ổ (cid:0) Lu t s 71/2014/QH13 s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ;
ế
(cid:0) Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy
ủ ủ ố ị
ộ ố ề ủ ậ ấ ị
ế
t thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai; ị
đ nh chi ti
ủ ả ướ ứ ầ ư ổ ế ậ ổ (cid:0) Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d ự
ự toán và d toán công trình.
ứ ầ ư
ụ ộ
ứ ầ ư ự ự ổ
VII.2. N i dung t ng m c đ u t
ầ ư
là tính toán toàn b chi phí đ u t
ị ắ ộ
ơ ở ể ậ ế ạ ả ố
ả ầ ư ủ ự c a d án.
ầ ư ủ ồ
ồ
ả ế ị ự ặ ̣
ự
́
́ ́
́ ự ả ̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ̉ ̣ xây d ng d ań
ủ ổ
M c đích c a t ng m c đ u t
ầ
“Khu du l ch spat m bùn khoáng”, làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v n đ u
ệ
ị
ư
, xác đ nh hi u qu đ u t
t
ự
ứ
ổ
3,217,578,000 đ ng bao g m: Chi phí xây d ng và
T ng m c đ u t
c a d án là
ự
ự
ắ
l p đ t, Chi phí máy móc thi
t b ; Chi phí qu n lý d án; Chi phi lâp d an, d
́
phòng phí, các kho n chi phí khác (chi phi bao hiêm xây d ng, chi phi kiêm toan, chi
phi thâm tra phê duyêt quyêt toan).
̀ ̣ Chi phí xây d ng va thiêt bi
ữ ứ c xây d ng đáp ng đ ́ ượ
ộ ệ ố ́
ự
ậ ầ
ỉ ự ộ ế ế
ượ t k và
c xây ̀ ạ ộ ẽ ự
ượ
ự
c nh ng yêu c u chung thi
D án đ
ố ợ
ph i h p các b ph n thành m t h th ng hoàn ch nh. D an đ
ự
d ng trong vong 2 tháng và s đi vào ho t đ ng vào năm 2016.
ầ ư Chi phí đ u t ự
xây d ng:
ĐVT: 1000 VNĐ
ạ
Đ n vơ ị
Thành ti nề
STT
ụ
H ng m c
Di nệ
tích
Đ nơ
giá
ạ ầ
H t ng
1
ẹ
ọ
ặ ằ
D n d p m t b ng thi công
1000
100
100,000
ấ ể ắ
500
m2
m3
100
50,000
500
120
60,000
ắ
ặ
2
ồ ắ
100
2100
210,000
Đào xúc đ t đ đ p
ấ ề
ộ
Đ p đ t n n móng công trình, đ
ầ
ch t yêu c u K=0,90
ồ ắ
Khu h t m bùn
H t m bùn
Nhà t mắ
20
750
15,000
25
m2
m2
m2
100
3
ệ
Nhà v sinh
Khu h spaồ
Nhà xông h iơ
20
3500
2,500
70,000
Phòng spa
500
2100
1,050,000
ắ
ườ
ệ
ộ ộ
165
800
1000
150
200
50
24,750
160,000
50,000
4
5
500
m2
m2
m2
m
m2
m2
165
82,500
Nhà t m nhà v sinh
Đ ng n i b
Khu cây xanh
xeữ
Bãi gi
6
ộ
ổ
T ng c ng
1,874,750
Chi phí máy móc thi
ĐVT: 1000 ế ị
t b
VNĐ
ạ
ụ
H ng m c
Đ n vơ ị
Thành ti nề
STT
Di nệ
tích
Đ nơ
giá
1
1
1
1
1
3
100000
180000
160000
210000
45000
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
100,000
180,000
160,000
210,000
135,000
2
ệ ố
ế ị
ồ ắ
Khu h t m bùn
Smart tank system
Drainage system
Temperater controller system
Gearmotor&Mixer
Water pump
Khu h spaồ
ơ
H th ng phòng xông h i
Thi
t b spa
1
1
50000
30000
bộ
bộ
ổ
ộ
T ng c ng
50,000
30,000
865,000
ự
ư ấ
i phí t
xây d ng
ả
Chi phí qu n lý d án và ch
ả ự
ầ ư
ứ
ư
ồ ệ ứ ự
ự
ự ự
ả
ầ ư
xây d ng công trình.
ả
ẩ ệ ệ ự ự
ự
ể ổ
ch c th c hi n các
ự
ị ự
giai đo n chu n b d án, th c hi n d án
ử
ồ
.
ầ ư ổ
v n đ u t
ị
Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t
ấ
v n đ u t
Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t
ạ
ừ
ả
công vi c qu n lý d án t
ệ
ế
đ n khi hoàn thành nghi m thu bàn giao công trình vào khai thác s
ụ
d ng, bao g m:
ầ ư
ổ ứ ậ ự
ch c l p d án đ u t
Chi phí t
ị
ứ
ứ
ự
ẩ
ổ
ứ
, t ng m c đ u t
ch c
ch c th m đ nh d án đ u t
Chi phí t
ế ế ả
ự
ế ế ỹ
t k k thu t, thi
t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình.
ầ
ọ
ấ ượ
; chi phí t
ự ẩ th m tra thi
ạ ộ
ố ượ ự
ộ ế ả ầ ư ổ
ẽ
ậ
ổ ứ ự
ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;
ả
ứ
ổ
ch c qu n lý ch t l ng, ti n đ và qu n lý chi phí ng, kh i l
ự
ườ ệ
ng c a công trình;
ồ ủ
ợ ế
ả
ệ
ự ế ố xây d ng công trình;
ệ
̀ Chi phí t
Chi phí t
xây d ng công trình;
ổ ứ ả
Chi phí t
ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr
ứ
ổ
Chi phí t
ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán,
ầ ư
quy t toán v n đ u t
ổ ứ
Chi phí t
ch c nghi m thu, bàn giao công trình;
ở
Chi phí kh i công, khánh thành;
ự 69,151,000 đông
224,518 000 đông̀
Chi phí khác
ả
=> Chi phí qu n lý d án =
ậ ự
=> Chi phí l p d án =
ầ ự ộ
ế
ư ấ ự ầ ư ự phí thi t không thu c chi phí xây d ng; chi
xây d ng nói trên: v n đ u t
ự ả ồ
Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi
ế ị
ả
t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t
ể
Chi phí b o hi m xây d ng.
ể ế ệ ẩ ố ầ ư ;
Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t
=>Chi phí khác = 30,941,000 VNĐ
ự
ự ự ắ Chi phí d phòng
D phòng phí b ng 510% chi phí xây l p, chi phí thi
ằ
ư ấ ậ ự ư ố ớ ế ị
v n l p d án và chi phí khác phù h p v i Thông t
ợ
ướ ề ệ ẫ ậ ủ ả ộ
ầ ư ự ả
t b , chi phí qu n lý d án,
chi phí t
s 05/2007/TTBXD
ự
ngày 25/07/2007 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí d
án đ u t
ự
xây d ng công trình”.
ự
=> Chi phí d phòng
(GXl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk)*5%= 153,218,000 đông̀
ứ ầ ư ế ả ổ
VII.2.2. K t qu t ng m c đ u t
ứ ầ ư ổ ả B ng T ng m c đ u t
ĐVT: 1,000 VNĐ
Ụ
Ạ
STT
H NG M C
VAT
GT
CƯỚ
GT
SAU THUẾ
ự
xây d ng
170,432
78,636
6,286
20,411
2,813
1
2
3
4
5
6
Chi phí xây d ngự
t bế ị
Chi phí thi
ả
ự
Chi phí qu n lý d án
ầ ư
ư ấ
Chi phí t
v n đ u t
Chi phí khác
ự
Chi phí d phòng
1,874,750
865,000
69,151
224,518
30,941
153,218
Ố Ầ Ư
Ổ
TR
THUẾ
1,704,318
786,364
62,865
204,107
28,128
153,218
2,939,000
T NG V N Đ U T
278,578
3,217,578
ƯƠ
Ồ Ố
Ự
Ự
Ệ
CH
NG
VIII: NGU N V N TH C HI N D ÁN
ế ạ ử ụ ố VIII.1. K ho ch s d ng v n
ĐVT : 1,000 VNĐ
ị ướ
c
ứ ầ ư
ầ ổ
Các thành ph n t ng m c đ u t
VAT
Giá tr tr
thuế
ị
Giá tr sau
thuế
t bế ị
ổ
Chi phí xây d ngự
Chi phí máy móc thi
ự
ả
Chi phí qu n lý d án
ậ ự
Chi phí l p d án
Chi phí khác
Σ
ự
Chi phí d phòng= Gcp*5%
ứ ầ ư
T ng m c đ u t
1,704,318
786,364
62,865
204,107
28,128
153,218
2,939,000
170,432
78,636
6,286
20,411
2,813
278,578
1,874,750
865,000
69,151
224,518
30,941
153,218
3,217,578
ố
́ ́ ượ ự ư ̉ ̣ ế ộ ử ụ
VIII.2. Ti n đ s d ng v n
́
ự
D kiên d an đ c triên khai theo kê hoach nh sau:
ổ
N i dung
T ng c ng
Quý
III/2016
Quý
II/2016
t bế ị
Σ
ự
ĐVT: 1,000 VNĐ
Quý
IV/2016
ộ
100%
100%
100%
100%
100%
100%
30%
10%
30%
50%
30%
30%
40%
40%
35%
50%
35%
35%
30%
50%
35%
0%
35%
35%
ộ ử ụ ế ề ố
ộ
Chi phí xây d ngự
Chi phí máy móc thi
ự
ả
Chi phí qu n lý d án
ậ ự
Chi phí l p d án
Chi phí khác
Chi phí d phòng= Gcp*5%
Phân chia ti n đ s d ng v n theo dòng ti n:
ĐVT: 1,000 VNĐ
ộ
ổ
Phân chia theo dòng ti nề
T ng c ng
Tháng
2/2016
Tháng
3/2016
Tháng
4/2016
t bế ị
ự
Chi phí xây d ngự
Chi phí máy móc thi
ự
ả
Chi phí qu n lý d án
ậ ự
Chi phí l p d án
Chi phí khác
Chi phí d phòng= Gcp*10%
ổ
ộ
Σ
T ng c ng
562,425
86,500
20,745
112,259
9,282
45,965
837,177
749,900
346,000
24,203
112,259
10,829
53,626
1,296,818
562,425
432,500
24,203
10,829
53,626
1,083,584
1,874,750
865,000
69,151
224,518
30,941
153,218
3,217,578
ủ ự VIII.3. Tính toán chi phí c a d án
ự ự ế ủ ự ồ ườ ố ượ VIII.3.1. Chi phí nhân công
Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 15 ng i. S l ng và
ả
ộ
ụ ể ư
ứ ươ
ng c th nh sau: m c l
ĐVT: 1,000 VNĐ
ạ
ố ượ
ứ ươ
ụ
H ng m c
S l
ng
M c l
ng
ứ ươ
M c l
ng
ằ
h ng năm
Chi phí BHXH, BHYT,
BHTT (21% /năm)
ế
Giám đ cố
K toán
Thu ngân
Nhân Viên
1
3
1
10
12,000
7,000
4,500
3,500
156,000
273,000
58,500
455,000
32,760
57,330
12,285
95,550
ươ ủ ồ ộ
ả ỗ ướ
ươ ả ươ . L ng nhân viên tăng kho ng 5%/năm. Chi l ng c a cán b công nhân viên và các
ả
c tính trung bình kho ng
ư ụ ể
ng c th nh
1
2
3
ằ
Chi phí nhân công h ng năm bao g m l
kho n chi phí BHXH, BHYT. M i năm chi phí này
1,140,425,000 đông̀
ả
b ng sau:
4
ĐVT:1,000 VNĐ
5
Năm
ụ
ạ
H ng m c
ề ươ
ỉ ố
Ch s tăng ti n l
ự
ng th c
1.05
1.10
1.16
1.28
ươ
ằ
ổ
T ng l
ng h ng năm
989,625
1,039,106
1,091,062
1,202,895
Chi phí BHXH, BHYT (năm)
207,821
218,212
229,123
1.22
1,145,61
5
240,579
252,608
6
7
8
9
10
ự
ng th c
Năm
ụ
ạ
H ng m c
ề ươ
ỉ ố
Ch s tăng ti n l
ằ
ươ
ổ
T ng l
ng h ng năm
Chi phí BHXH, BHYT (năm)
1.34
1,263,040
265,238
1.41
1,326,192
278,500
1.48
1,392,502
292,425
1.55
1,462,127
307,047
1.63
1,535,233
322,399
11
12
13
14
15
ự
ng th c
1.98
2.08
Năm
ụ
ạ
H ng m c
ề ươ
ỉ ố
Ch s tăng ti n l
ằ
ươ
ổ
T ng l
ng h ng năm
Chi phí BHXH, BHYT (năm)
1.71
1,611,995
338,519
1.80
1,692,595
355,445
1.89
1,777,224
373,217
1,866,086 1,959,390
411,472
391,878
ạ ộ VIII.3.2. Chi phí ho t đ ng
ạ ộ ̉ ̉
Chi phí ho t đ ng bao g m: Chi phí l
́ ́
ế ị ụ ụ ấ ́
ng nhân công, chi phi bao hiêm phuc
t b d ng c , Chi
ươ
ả
ư ồ
́
̣ ươ
c, chi phí b o trì nâng c p thi
i cho nhân viên, chi phi điên n
ượ ướ
c ợ
l
phí bùn khoáng. Các chi phí đ c tính nh sau:
ố
ấ
ế ị ụ
ụ
t b d ng c
t bế ị
ố
ứ
ạ ộ
S ngày ho t đ ng trong năm
ươ
ng
M c tăng l
Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
+ Chi phí BHXH
+ Chi phí BHYT
+ Chi phí BHTN
S tháng trong năm
2. Chi phí đi nệ
cướ
3. Chi phí n
ả
4. Chi phí b o trì , nâng c p thi
5Chi phí bùn khoáng ngày
/ năm
/ năm
/ năm
/ năm
/ năm
tháng/ năm
kw/ngày
m3/ngày
chi phí máy móc thi
m3/tu nầ 360
5%
21%
17%
3%
1%
13
120
8
5.0%
6
ủ ự ạ ộ ổ ợ ả B ng t ng h p chi phí ho t đ ng c a d án
1
2
3
4
5
ĐVT: 1,000 VNĐ
ạ
Năm
ụ
H ng m c
ươ
ộ
L
ng cán b công nhân viên
989,625 1,039,106
1,202,895
ả
ế ị ụ
ụ
t b d ng c
ể
Chi phí b o hi m nhân viên
Chi phí đi nệ
cướ
Chi phí n
ả
Chi phí b o trì thi
Chi phí bùn khoáng
218,212
63,731
9,072
43,250
72,072
252,608
73,776
10,502
43,250
83,432
Ạ Ộ
Ổ
1,666,464
T NG CHI PHÍ HO T Đ NG
1,445,443
207,821
60,696
8,640
43,250
68,640
1,378,67
2
1,091,06
2
229,123
66,917
9,526
43,250
75,676
1,515,55
3
1,145,61
5
240,579
70,263
10,002
43,250
79,459
1,589,16
8
6
7
8
9
10
ạ
Năm
ụ
H ng m c
ươ
ộ
L
ng cán b công nhân viên
1,263,040
1,535,233
ả
ể
Chi phí b o hi m nhân viên
Chi phí đi nệ
cướ
Chi phí n
1,326,19
2
278,500
81,338
11,578
1,392,50
2
292,425
85,405
12,157
1,462,12
7
307,047
89,676
12,765
322,399
94,159
13,403
265,238
77,465
11,027
ế ị ụ
ụ
t b d ng c
ả
Chi phí b o trì thi
Chi phí bùn khoáng
43,250
87,604
43,250
106,483
Ạ Ộ
Ổ
T NG CHI PHÍ HO T Đ NG
1,747,625
2,114,928
43,250
91,984
1,832,84
4
43,250
96,583
1,922,32
3
43,250
101,413
2,016,27
7
11
12
13
14
15
ạ
Năm
ụ
H ng m c
ươ
ộ
L
ng cán b công nhân viên
1,611,995
1,959,390
ả
ế ị ụ
ụ
t b d ng c
ể
Chi phí b o hi m nhân viên
Chi phí đi nệ
cướ
Chi phí n
ả
Chi phí b o trì thi
Chi phí bùn khoáng
338,519
98,867
14,074
43,250
111,807
411,472
120,174
17,107
43,250
135,903
Ạ Ộ
Ổ
T NG CHI PHÍ HO T Đ NG
2,218,512
2,687,295
1,692,59
5
355,445
103,811
14,777
43,250
117,398
2,327,27
5
1,777,22
4
373,217
109,001
15,516
43,250
123,268
2,441,47
7
1,866,08
6
391,878
114,451
16,292
43,250
129,431
2,561,38
8
ƯƠ
Ả
Ệ
Ế
CH
NG IX: HI U QU KINH T TÀI CHÍNH
ế ả ị IX.1. Các gi
đ nh kinh t
ể ả và c s tính toán
đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t
ế ủ ự
c a d án trên c s
ả ị
ế ụ
ủ ầ ư ụ ể ư ơ ở
ệ
ả
, c th nh sau:
ự ừ ẽ ự
năm 2016 d án s đi vào
ạ ộ ự ố ế ị ầ ầ ư ể ả ả ơ ở
ố ả ị
Các thông s gi
ự
ể
ủ
tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá c d ch v , các
ấ ừ
ệ
Ch đ u t
tài li u cung c p t
ủ ự
ạ ộ
ờ
Th i gian ho t đ ng c a d án là 15 năm và d tính t
ạ ộ
ho t đ ng;
Các h th ng máy móc thi đ đ m b o cho d án ho t đ ng t t;
ủ ự t b c n đ u t
ượ ừ
c t :
ồ ắ
ố ị ụ ươ ệ ố
Doanh thu c a d án có đ
+ Khu h t m bùn khoáng
+ Khu spa
+ Khu karaoke
ả
ấ
Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ấ
ng pháp kh u hao theo
ườ
đ ẳ
ng th ng.
ạ
ấ
ờ
ụ
H ng m c
ờ ự
t bế ị
ự
xây d ng
Σ
ự
Vòng đ i d án
Chi phí xây d ngự
Chi phí máy móc thi
ả
ự
Chi phí qu n lý d án
ầ ư
ư ấ
Chi phí t
v n đ u t
Chi phí khác
Chi phí d phòng= Gcp*5%
Th i gian kh u hao
năm
năm
năm
năm
năm
năm
năm
15
15
10
7
7
7
7
ệ ủ ự ế ấ ụ ế ậ Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%.
d án
IX.2. Doanh thu t
ượ
ự ủ ồ ắ ủ ự Doanh thu c a d án đ ừ ự
c tính toán d a trên doanh thu c a h t m bùn và
khu spa:
Ự Ế
ố
360 ngày
t khách / ngày
ồ
ườ
i
iườ
60 ng
100 ngàn đ ng/ ng
ườ
t khách / ngày
i/ ngày
ồ
V. DOANH THU D KI N
ạ ộ
S ngày ho t đ ng/năm
ồ ắ
1. Khu H t m bùn
ố ượ
S l
ơ
Đ n giá/ khách
2. Khu Spa
ố ượ
S l
ơ
Đ n giá/ khách
20 ng
150 ngàn đ ng/ ngày
1
2
3
5
ĐVT: 1,000 đ ngồ
4
ạ
Năm
ụ
H ng m c
ứ
ồ ắ
Ổ
M c tăng giá
Công su tấ
1. Khu H t m bùn
2. Khu Spa
T NG DOANH THU
1.05
50%
1,134,000
567,000
1,701,000
1.10
60%
1,428,840
714,420
2,143,260
1.16
70%
1,750,329
875,165
2,625,494
1.22
80%
2,100,395
1,050,197
3,150,592
1.28
90%
2,481,091
1,240,546
3,721,637
6
7
8
9
10
ạ
Năm
ụ
H ng m c
ứ
ồ ắ
Ổ
M c tăng giá
Công su tấ
1. Khu H t m bùn
2. Khu Spa
T NG DOANH THU
1.34
90%
2,605,146
1,302,573
3,907,719
1.41
90%
2,735,403
1,367,702
4,103,105
1.48
90%
2,872,173
1,436,087
4,308,260
1.55
90%
3,015,782
1,507,891
4,523,673
1.63
90%
3,166,571
1,583,286
4,749,857
11
12
14
15
13
ạ
Năm
ụ
H ng m c
ứ
M c tăng giá
Công su tấ
1.71
90%
1.80
90%
1.98
90%
2.08
90%
ồ ắ
1. Khu H t m bùn
3,324,900
3,491,145
3,848,987 4,041,436
2. Khu Spa
1,662,450
1,745,572
1,924,494 2,020,718
Ổ
T NG DOANH THU
4,987,350
5,236,717
5,773,481 6,062,155
1.89
90%
3,665,70
2
1,832,85
1
5,498,55
3
ế ủ ự c a d án
ỉ
IX.3. Các ch tiêu kinh t
ậ ủ ự IX.3.1. Báo cáo thu nh p c a d án
Năm
ạ ộ
ấ
ậ ủ ự Báo cáo thu nh p c a d án:
ợ
ế
c thu
ế
ợ
ế
Doanh thu
Chi phí
Chi phí ho t đ ng
Chi phí kh u hao
ướ
ậ
L i nhu n tr
Thu TNDN (20%)
ậ
L i nhu n sau thu
1
1,701,000
1,654,201
1,378,672
275,529
46,799
9,360
37,439
2
2,143,260
1,720,972
1,445,443
275,529
422,288
84,458
337,830
3
2,625,494
1,791,082
1,515,553
275,529
834,412
166,882
667,529
5
3,721,637
1,941,993
1,666,464
275,529
1,779,644
355,929
1,423,715
ĐVT: 1,000 VNĐ
4
3,150,592
1,864,697
1,589,168
275,529
1,285,895
257,179
1,028,716
Năm
ạ ộ
ấ
ợ
ế
c thu
ế
ợ
ế
Doanh thu
Chi phí
Chi phí ho t đ ng
Chi phí kh u hao
ướ
ậ
L i nhu n tr
Thu TNDN (20%)
ậ
L i nhu n sau thu
6
3,907,719
2,023,154
1,747,625
275,529
1,884,565
376,913
1,507,652
7
4,103,105
2,108,372
1,832,844
275,529
1,994,732
398,946
1,595,786
8
4,308,260
2,133,807
1,922,323
211,483
2,174,453
434,891
1,739,563
9
4,523,673
2,227,760
2,016,277
211,483
2,295,913
459,183
1,836,730
10
4,749,857
2,326,412
2,114,928
211,483
2,423,445
484,689
1,938,756
Năm
ạ ộ
ấ
ợ
ế
c thu
ế
ợ
ế
Doanh thu
Chi phí
Chi phí ho t đ ng
Chi phí kh u hao
ướ
ậ
L i nhu n tr
Thu TNDN (20%)
ậ
L i nhu n sau thu
11
4,987,350
2,429,996
2,218,512
211,483
2,557,354
511,471
2,045,883
12
5,236,717
2,538,759
2,327,275
211,483
2,697,958
539,592
2,158,367
13
5,498,553
2,652,960
2,441,477
211,483
2,845,593
569,119
2,276,474
14
5,773,481
2,772,871
2,561,388
211,483
3,000,609
600,122
2,400,487
15
6,062,155
2,898,778
2,687,295
211,483
3,163,376
632,675
2,530,701
ờ ự ̉ ti n hành đ u t Sau th i gian chu đâu t ́
ư ạ ộ
́
ụ ủ
́ ́ ề
ạ ộ ưỡ ư ̣
̀ ́ ̉ ̣ ̉ i nhuân cao cho chu đâu t
ậ ủ ự ồ l
ự
ả
ượ ướ ậ ẽ ư
ự
ư ế
ạ
xây d ng d án s đ a vào ho t
ơ ắ
ầ
ể ự
ậ
ợ
i nhu n đáng k . D an m i b t
ị
c nhi u khách hàng tham gia các d ch v c a khu du
̃
ư
ng nên công su t ho t đ ng ch a cao. Nh ng năm sau đo, kê hoach
ư
khi d an nâng cao công
ậ ừ ợ
i
c tính vào chi phí ả
còn có m t kho n thu nh p khác đ
c thu ch đ u t
ả ̀
ầ ư
ư
ạ ộ
ộ
đ ng năm 2016 năm ho t đ ng đ u tiên ch a có l
ầ
ượ
đ u ho t đ ng ch a thu hút đ
ấ
ị
l ch nghĩ d
̣ ợ
kinh doanh kha thi, mang lai l
́ ợ
ề
suât. L i nhu n c a d án tăng đ ng đ u qua các năm. Ngoài kho n thu nh p t
ộ
ế ủ ầ ư
ậ
nhu n tr
ấ
đó là chi phí kh u hao tài s n.
ư ự
IX.3.2. Báo cáo ngân l u d án
ả ư B ng báo cáo ngân l u:
0
1
2
3
4
1,701,000
1,701,000
1,378,672
2,143,260
2,143,260
1,445,443
2,625,494
2,625,494
1,515,553
3,150,592
3,150,592
1,589,168
ầ
ban đ u
3,217,578
3,217,578
ĐVT: 1,000 VNĐ
Ư
ầ ư
ạ ộ
ư
ướ
Năm
ạ
ụ
H ng m c
Ư
NGÂN L U VÀO
Doanh thu
NGÂN L U RA
Chi phí đ u t
Chi phí ho t đ ng
Ngân l u ròng tr
c
(3,217,578
1,378,672
322,328
1,445,443
697,817
1,515,553
1,109,940
1,589,168
1,561,424
)
thuế
ế
Thu TNDN
9,360
84,458
166,882
257,179
ư
ế
Ngân l u ròng sau thu
312,968
613,359
943,058
1,304,245
ư
Ngân l u tích lũy
(43,948)
(3,217,578
)
(3,217,578
)
(2,904,610
)
(2,291,251
)
(1,348,193
)
5
6
7
8
9
ạ
Năm
ụ
H ng m c
Ư
NGÂN L U VÀO
3,721,637
3,907,719
4,308,260
4,523,673
Doanh thu
3,721,637
3,907,719
4,308,260
4,523,673
Ư
NGÂN L U RA
1,666,464
1,747,625
1,922,323
2,016,277
4,103,10
5
4,103,10
5
1,832,84
4
ầ ư
ầ
Chi phí đ u t
ban đ u
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
1,666,464
1,747,625
1,922,323
2,016,277
ướ
ư
c
2,055,173
2,160,094
2,385,937
2,507,396
Ngân l u ròng tr
thuế
ế
Thu TNDN
355,929
376,913
434,891
459,183
ư
ế
Ngân l u ròng sau thu
1,699,244
1,783,181
1,951,046
2,048,214
ư
Ngân l u tích lũy
1,655,296
3,438,477
7,260,838
9,309,051
1,832,84
4
2,270,26
1
398,946
1,871,31
5
5,309,79
2
10
11
12
13
14
15
ạ
4,749,857
4,749,857
2,114,928
4,987,350
4,987,350
2,218,512
5,236,717
5,236,717
2,327,275
5,498,553
5,498,553
2,441,477
5,773,481
5,773,481
2,561,388
6,062,155
6,062,155
2,687,295
2,114,928
2,218,512
2,327,275
2,441,477
2,561,388
2,687,295
Ư
ầ ư
ạ ộ
ướ
ư
2,634,928
2,768,837
2,909,442
3,057,076
3,212,093
3,374,860
ư
ế
Năm
ụ
H ng m c
Ư
NGÂN L U VÀO
Doanh thu
NGÂN L U RA
Chi phí đ u t
Chi phí ho t đ ng
Ngân l u tr
c
thuế
ế
Thu TNDN
Ngân l u sau thu
632,675
2,742,185
ư
Ngân l u tích lũy
23,928,621
484,689
2,150,239
11,459,29
1
511,471
2,257,367
13,716,65
8
539,592
2,369,850
16,086,50
8
569,119
2,487,958
18,574,46
5
600,122
2,611,971
21,186,43
6
ắ ầ ừ ạ ộ ờ ủ ự
Vòng đ i ho t đ ng c a d án là 15 năm b t đ u t năm 2016.
ổ ồ
ầ ư ề
ề ự ư ầ Dòng ti n thu vào bao g m: t ng doanh thu h ng năm.
Dòng ti n chi ra g m: các kho n chi đ u t
ằ
ắ
ban đ u nh xây d ng, mua s m
ấ ồ
ạ ộ ằ ồ ả
MMTB; và chi phí ho t đ ng h ng năm (không bao g m chi phí kh u hao)
́ ́ ́ ự ̉ ̉ Bang chi tiêu đanh gia d an:
ỉ
Ch tiêu
ứ ầ ư ổ TT
1 T ng m c đ u t
2
3 3,217,578 ,000 đông̀
16 %
4,481,365,000 đông̀
ầ
i thu n NPV
ộ ộ 4 33.1 %
5
̣ ̉ WACC
ị ệ ạ
Giá tr hi n t
ố
ấ
ỷ
T su t hoàn v n n i b IRR
(%)
ố
ờ
Th i gian hoàn v n
Đánh giá 5 năm 1 tháng
Hiêu qua
́ ́ ̀ ́ ̉ ử ̉ ̣ ̣
ầ ấ
ự ờ ố ́
ậ
ệ
ơ
Trên đây la kêt qua phân tich hiêu qua s dung vôn v i hi n giá thu nh p
̀
ợ ộ ạ
ủ
i là: IRR =
i n i t
4,481,365,000 đông >0. Su t sinh l
ợ ộ ộ
ấ
i n i b D án có su t sinh l
ả ầ ư ệ ự
thu n c a d án là NPV =
33.1 % > WACC. Th i gian hoàn v n tính là 5 năm
và hi u qu đ u t
ỉ ố
ờ ộ ộ ấ
khá cao.
ạ
ạ ợ
i nhu n cao cho ch đ u t
i l
ả ồ ố ị
Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho
ậ
ự
ấ
th y d án mang l
i n i b cũng cao
ầ ư
ủ
ơ ự ỳ ọ
h n s k v ng c a nhà đ u t ủ ầ ư
, su t sinh l
, và kh năng thu h i v n nhanh.
ả ế ộ IX.4. Đánh giá hi u qu kinh t xã h i ̀ ự ệ ị ̣
́ ạ
ệ ố ụ ầ ạ ị ị ệ
ồ ắ
ạ
ộ ố ỉ D án “ Khu du l ch spah t m bùn” có quy mô hi n đ i, tiên nghi va thông
ụ
thoang, các lo i hình d ch v đa d ng, góp ph n nâng cao h th ng d ch v thành
ph Buôn Mê Thu c nói riêng và t nh Đ k L k nói chung. ́ ́ ́ ̀ ự ắ
́
ơ ắ
ự ̉ ̣ ̣
ộ ượ ̣ ̣ ̣ ̀
́
D an mang tinh kha thi cao, sat v i th c tê va nhu câu hiên tai.
̀
Thu hút và tao công ăn viêc lam, thu nhâp cho m t l ị
ộ
ng lao đ ng cho đ a
ươ ph ng. ́ ộ ế ̣ Đóng góp cho thu ngân sách m t kho n l n t ̀ ́ ̃ ưở ế ắ ắ ầ ̣ ̣ ̉ ̉ ng kinh t ̀
ả ớ ừ
thu GTGT va thuê Thu nhâp
̉
xa hôi cua tinh Đ k L k noi riêng va ca ́
doanh nghiêp góp ph n tăng tr
́
ươ
c noi chung.
n
ạ ả ộ ứ ợ ệ ạ ắ ắ ỉ ị T o nên m t gi i trí ph c h p hi n đ i trên đ a bàn t nh Đ k L k.